-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi HSG Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thị xã Giá Rai – Bạc Liêu
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi HSG Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thị xã Giá Rai – Bạc Liêu; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề thi HSG Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thị xã Giá Rai – Bạc Liêu
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi HSG Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thị xã Giá Rai – Bạc Liêu; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Chủ đề: Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
Họ và tên thí sinh:……………………..…………..
Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh:……………………………..………...
…………….………………..
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ GIÁ RAI KỲ THI CHỌN HSG LỚP 8 VÒNG THỊ XÃ
NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi: TOÁN (Gồm 01 tr ang)
* Ngày thi: 21/4/2019
* Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1: (5 điểm) a) Cho: M 2019 2018 2 6063 4 42
4 5 2021. Chứng minh: 2020 M 4 ab b) Cho: 2 2
4a b 5ab với 2a b 0. Tính giá trị của phân thức:P 2 2 4a b Câu 2: (5 điểm) a) Cho: x y z 2 2 2
a b c 1; a b c 1;
. Chứng minh: xy yz zx 0 a b c 2 2 2 1 1 1 1 b) Giải phương trình: 8 x 4 x 4 x x x 42 2 2 2 2 x x x x Câu 3: (5 điểm) a) Cho:
x, y thỏa mãn x y2 x y 2 7
y 10 0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức A x y 1
b) Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh: 2 2 2
ab bc ca a b c 2 ab bc ca Câu 4: (5 điểm) Cho hình vuông
ABCD và E là điểm bất kỳ trên BC (E khác B và C). Hai đường
thẳng AE và DC cắt nhau tại F. Đường thẳng vuông góc với AE tại A cắt đường thẳng CD tại I. a)
Chứng minh: AE.BC BE.AF b) Chứng minh: 1 1 1 2 2 2 AB AE AF 2 AI FI c) Chứng minh: AD FD ---Hết--- 1
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ GIÁ RAI KỲ THI CHỌN HSG LỚP 8 VÒNG THỊ XÃ
NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi: TOÁN (Gồm 04 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM Số
Câu Nội dung trả lời điểm 1 Ta có: M 2019 2018 2 2021 3 4 4
4 4 1 2021 0,5đ 2019 2018 2 2021 4 1 4 4
4 4 1 2021 1đ a 2020 2021 4 1 2021 0,5đ 2020 2021 4 0,25đ Vậy: 2020 M 4 0,25đ Ta có: 2 2
4a b 5ab 2 2
4a 4ab ab b 0 0,5đ
a b 4a b 0 0,75đ b
Mà: 2a b 0 4a b 0 0,5đ
a b 0 a b 0,5đ 2 2 a a 1 P 0,25đ 2 2 2 4a a 3a 3 2 Đặt: x y z
k x ak; y bk; z ck 0,5đ a b c Khi đó: 2 2 2 2
xy yz zx abk ack bck k ab ac bc (1) 0,75đ a Ta có: 2 2 2
a b c 1 a b c 2ab 2ac 2bc 1 0,25đ Mà: 2 2 2
a b c 1
2ab 2ac 2bc 0 ab ac bc 0 (2) 0,75đ
Từ (1) và (2) xy yz zx 0 0,25đ Ta có: (ĐK x 0 ) 2 2 2 1 1 1 1 8 x 4 x 4 x x x 42 2 2 2 2 x x x x 2 2 1 1 1 1 8 x 4 x x x x 4 0,5đ 2 2 2 2 2 b x x x x 2 1 1 8 x 8 x x 42 2 2 x x 0,5đ x 2 4 16 2 x 8
hoặc x 0 (loại) 1đ Vậy: S 8 0,25đ 0,25đ 3 Ta có:
x y2 x y 2 7 y 10 0 2 2 x y2 7
2 x y 7 7 2 10 y 0 0,5đ 2 2 2 2 7 9 x y 0 0,25đ 2 4 2 7 9 x y 0,25đ a 2 4 7 3 x y 0,25đ 2 2 3 7 3
x y 0,25đ 2 2 2
4 x y 1 1 0,25đ 4 A 1 0,25đ x 5 x 2 Vậy: MinA 4 và MaxA 1 0,5đ y 0 y 0 Ta có: 2 2 2 2 2 2 a b 2 ;
ab a c 2 ;
ac b c 2bc 0,75đ 2 2 2
a b c ab ac bc 0,25đ
Và: a b c ;b a c ;c a b b 0,75đ 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b 2bc c ;b a 2ac c ;c a 2ab b 0,25đ 2 2 2
a b c 2ab bc ca 0,25đ Vậy: 2 2 2
ab bc ca a b c 2ab bc ca 0,25đ A B 4 E I D C F
a) Chứng minh: AE.BC BE.AF
Xét ABE và F CE có: 3 0
AEB FEC; ABE FCE 90 0,25đ
Vậy: ABE ∽ FCE (g-g) 0,25đ AE BE FE CE 0,25đ AE BE 0,5đ AE FE BE CE AE BE AF BC 0,25đ
AE.BC BE.AF 0,25đ b) Chứng minh: 1 1 1 2 2 2 AB AE AF
Xét FDA và ABE có: 0
DFA BAE(AB / /DF); FDA ABE 90 0,25đ
Vậy: FDA ∽ ABE (g-g) 2 2 AF DF AF DF 0,25đ 2 2 EA BA AE AB 0,25đ Mà: 2 2 2 2 2
DF AF AD AF AB (vì AD = AB) 0,25đ 2 2 2 2 AF AF AB AF 1 2 2 2 AE AB AB 0,5đ 1 1 1 2 2 2 AB AE AF 0,25đ 2 AI FI c) Chứng minh: AD FD
Xét AID và FIAcó: 0
ADI FAI 90 và AID là góc chung Vậy:
AID ∽ FIA (g-g) 0,25đ AI ID 2 AI I . D FI (1) FI IA
Xét AID và FAD có: 0,25đ 0
ADI FDA 90 ; AID FAD (cùng phụ với IAD )
Vậy: AID ∽ FAD (g-g) AD ID 2 AD I . D FD (2) 0,25đ FD AD
Từ (1) và (2). Ta được : 0,25đ 2 AI FI AD FD 0,5đ
* Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định. --- HẾT--- 4