Đề thi HSG Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Thanh Thủy – Phú Thọ

Đề thi HSG Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Thanh Thủy – Phú Thọ được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 16 câu, chiếm 08 điểm, phần tự luận gồm 04 câu, chiếm 12 điểm, thời gian làm bài 150 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Thanh Thủy – Phú Thọ

Đề thi HSG Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Thanh Thủy – Phú Thọ được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 16 câu, chiếm 08 điểm, phần tự luận gồm 04 câu, chiếm 12 điểm, thời gian làm bài 150 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

59 30 lượt tải Tải xuống
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có: 02 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Tổng của ba số a, b, c bằng 9, tổng các bình phương của chúng bằng 53, khi đó giá trị của
biểu thức ab + bc + ca là
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 2. Để đa thức
2
( ) 10 7
f x x x a
chia hết cho đa thức 2x – 3 thì giá trị của a bằng
A. 10. B. -12. C. 12. D. -10.
Câu 3. Số giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức
2
2 3 3
n n
chia hết cho giá trị của biểu
thức 2n – 1 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Cho 3x - y = 3z và 2x + y = 7z. Giá trị biểu thức:
2
2 2
2
( 0, 0)
x xy
A x y
x y
A. -2. B.
5
3
C.
3
2
D.
8
13
Câu 5. Giá trị của x để phân thức
1 5
1
x
x
có giá trị không nhỏ hơn 1 là
A.
x
1. B. 1
3
1
x . C.
1
5
x
. D.
5
3
x
hoặc
1
x
.
Câu 6. Giả sử
4 2 2 2
2021 2020 2021 ( 1)( )
x x x x Ax x x B
, khi đó giá trị của
B A
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 7. Một ngày trong năm được gọi ngày nguyên tố nếu như số chỉ ngày schỉ tháng của
ngày đó đều số nguyên tố. dụ, ngày 29/3 được xem một ngày nguyên tố 29 3 đều là
số nguyên tố, còn 28/3 không ngày nguyên tố 28 hợp số. Hỏi trong năm 2019 có tổng
cộng bao nhiêu ngày nguyên tố?
A. 52. B. 51. C. 54. D. 60.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình
2020 2019
2019 2020 1
x x
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số nghiệm .
Câu 9. Giá trị của m để phương trình
2
4 ( 1)
1
m x
x
có nghiệm âm
A.
64
m
. B.
64
m
. C.
4 6
m
. D. m = 4 hoặc m = 6.
Câu 10. Trong tam giác ABC, đường trung tuyến AM, K là một điểm nằm trên AM sao cho
1
2
AK
KM
, BK cắt AC ở N. Biết diện tích tam giác ABC bằng 60cm
2
, khi đó diện tích tam giác
AKN là
A. 20cm
2
. B. 30cm
2
. C. 3cm
2
. D. 2cm
2
.
Câu 11. Cho tam giác ABC
0
120
A
, AB = 3cm, AC = 6cm. Độ dài đường phân giác AD
bằng
A. 2cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 5cm.
Câu 12. Một hình thang cân có đường chéo vuông góc với cạnh bên, biết đáy nhỏ bằng 14cm đáy
lớn bằng 50cm. Diện tích hình thang đó là
A. 766 cm
2
. B. 756 cm
2
. C. 758cm
2
. D. 768cm
2
.
Đề chính thức
2
Câu 13. Một đa giác lồi có n cạnh, số đường chéo là
150
n
. Số cạnh của đa giác đó là
A.
21
n
. B.
13
n
. C.
20
n
. D.
16
n
.
Câu 14. Cho tam giác ABC AB = 6cm, AC = 8cm. c đường trung tuyến BD CE vuông
góc với nhau. Độ dài BC là
A.
3
2
. B.
2 5
. C.
5
2
. D.
5
3
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
vuông tại A; đường cao
,
AH BC H BC
. Biết HB = 9cm,
HC = 16cm. Độ dài cạnh AB, AC lần lượt
A. 15cm và 20cm. B. 12 cm và 23cm. C. 14cm và 21cm. D. 18cm và 17cm.
Câu 16.
Một qubóng đá được khâu từ 32 miếng da. Mỗi miếng ngũ
giác màu đen khâu với 5 miếng u trắng, mỗi miếng lục
giác màu trắng khâu với 3 miếng màu đen, như nh vẽ. Số
miếng màu trắng là
A. 22 B. 24 C. 20 D. 18
II. PHẦN TỰ LUẬN (12 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số tự nhiên
n
để
3 2
7 10
n n n
là số nguyên tố
b) Cho a, b, c ba snguyên thỏa n
( )( )( )
a b c a b b c c a
. Chứng minh rằng
3 3 3
a b b c c a
chia hết cho 81
Câu 2 (3,0 điểm).
a) Cho
abbaba 4;03154
22
. Tính giá trị của biểu thức:
b
a
ab
b
a
ba
T
4
23
4
5
b) Giải phương trình:
2 2
2x 5
3
1 1
x
x x x x
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC). Các đường cao AE, BF cắt nhau tại H.
Gọi M trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM, a cắt AB, AC lần lượt tại
I và K.
a) Chứng minh
ABC đồng dạng
EFC.
b) Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK, b cắt AH, AB theo thứ tự tại N
và D. Chứng minh HI = HK.
c) Gi G giao điểm của CH AB. Chứng minh:
AH
6
BH CH
HE HF HG
Câu 4 (2,0 điểm).
a) Cho
, , 0
x y z
thỏa mãn
1 1 2021
x z y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2021 2021
x y y z
P
x y z y
b) Cho tam giác ABC. Đường thẳng xy đi qua A và cắt cạnh BC tại M. Gọi H, K là chân
đường vuông góc kẻ từ B và C xuống xy. Hãy xác định vị trí của đường thẳng xy để tổng
BH + CK đạt giá trị lớn nhất.
.......................HẾT.......................
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ
ĐÁP ÁN THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: TOÁN
Đáp án có : 05 trang
I. Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi ới đây dựa vào lời giải lược của một ch. Khi chấm thi giám khảo
cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic thể chia nhđến 0,25
điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với đáp đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của đáp án.
-
Đi
ểm b
ài thi là t
ổng điểm các câu không l
àm tròn s
ố.
II. Đáp án – thang điểm
1. Phần trắc nghiệm khách quan( 8 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
đúng
C B A D B C A B A D A D C B A C
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
2. Phần tự luận ( 12 điểm)
Đáp án
Đi
ểm
Câu 1 (3,0
đi
ểm
)
a) (1,5 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên
n
để
3 2
7 10
n n n
là số nguyên tố
1,5
Đặt A =
3 2 2
7 10 2 5
n n n n n n
0,5
Đ
ể A l
à s
ố nguy
ên t
ố th
ì
2 1
n
ho
ặc
2
5 1
n n
0,25
N
ếu
2 1 3
n n
khi đó ta có
7
A
là s
ố nguy
ên t
0,
2
5
Nếu
2 2
5 1 6 0 2 3 0 2
n n n n n n n
(vì n là số tự nhiên)
Khi đó ta có
0
A
không là s
ố nguy
ên t
0,25
V
ậy n = 3 th
ì
3 2
7 10
n n n
là s
ố nguy
ên t
0,25
b) (1,5 điểm). Cho a, b, c là ba số nguyên thỏa mãn
( )( )( )
a b c a b b c c a
.
Chứng minh rằng
3 3 3
a b b c c a
chia hết cho 81
1,5
Chỉ ra được HĐT : Nếu
0
x y z
thì
3 3 3
3
x y z xyz
0,25
Áp dụng ta có
3 3 3
3 3
a b b c c a a b b c c a a b c
0,5
Nếu a, b, c ba schia cho 3 có số khác nhau thì
( )( )( )
a b b c c a
không chia hết
cho 3 còn
a b c
chia h
ết cho 3
vô lý
0,25
Nếu ba số a, b, c tồn tại hai số cùng số khi chia cho 3 thì
( )( )( )
a b b c c a
chia
h
ết cho 3 c
òn
a b c
khô
ng chia h
ết cho 3
vô lý
0,25
Suy ra a, b, c chia cho 3 có cùng số dư
( )( )( ) 27
a b b c c a
27
a b c
3( ) 81
a b c
. Vậy
3 3 3
a b b c c a
chia hết cho 81
0,25
Câu 2 (3,0 điểm).
a) Cho
abbaba 4;03154
22
. Tính giá trị của biểu thức
b
a
ab
b
a
ba
T
4
23
4
5
1,5
4
Đáp án
Đi
ểm
b
a
ab
b
a
ba
T
4
23
4
5
=
(5 )(4 ) (4 )(3 2 )
(4 )(4 )
a b a b a b b a
a b a b
22
22
16
41512
b
a
baba
0,5
Thay
22
3415 baab
vào T ta đư
ợc
0,5
1
16
16
22
22
b
a
ba
T
0,5
b) Giải phương trình.
2 2
2x 5
3
1 1
x
x x x x
1,5
Ta có .
2 2 2
2 2 2
1 3 1 3
1 ( ) 0
4 4 2 4
:
1 3 1 3
1 ( ) 0
4 4 2 4
x x x x x x
DK x R
x x x x x x
0,25
Ta thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình suy ra
0
x
.Chia cả tử và mẫu cho x
ta có:
2 2
2x 5 2 1 5
1 1
3 3
1 1
1 1
x
x x x x
x x
x x
0,25
Đặt
1
x y
x
ta có .
2
2 1 5
5 3 14 0
1 1 3
y y
y y
0,25
2
( 2)(5 7) 0
5
7
y
y y
y
0,25
Nếu y =2
2
1
2 1 0 1
x x x
x
0,25
Nếu
2
7 1 7 7 51
0
5 5 10 100
y x x
x
(vô nghiệm )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1
0,25
Câu 3 (4,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC). c đường cao AE, BF cắt nhau
tại H. Gọi M trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM, a cắt AB,
AC lần lượt tại I và K.
a. Chứng minh
ABC đồng dạng
EFC.
b. Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK, b cắt AH, AB theo thứ
tự tại N và D. Chứng minh HI = HK
c. Gọi G giao đim của CH AB. Chứng minh:
AH
6
BH CH
HE HF HG
4,0
5
Đáp án
Đi
ểm
G
N
D
K
I
M
H
F
E
A
B
C
0,25
a) Chra được
AEC BFC
#
(g g)
CE CA
CF CB
0,5
Xét
ABC và
EFC có
CE CA
CF CB
C
: chung
ABC
#
EFC (c g c)
0,75
b) CN
// IK n HM
CN
M là tr
c m của
HNC
MN
CH
0,
5
Ta MN
CH CH
AD (H tr
c m tam giác ABC) n
ên MN // AD
0,
5
Do M là trung điểm BC nên
NC = ND
Xét
ADC
có IK // CD theo định lý ta- lét ta
IH AH HK
ND AN NC
HI = HK
0,5
c) Ta :
AHC AHC ABH AHC ABH
ABH
CHE BHE CHE BHE BHC
S S S S S
SAH
HE S S S S S
0,25
Tương tự ta có
BHC BHA
AHC
S S
BH
BF S
và
BHC AHC
BHA
S S
CH
CG S
0,25
AH
BH CH
HE HF HG
AHC ABH
BHC
S S
S
BHC BHA
AHC
S S
S
BHC AHC
BHA
S S
S
=
AHC
ABH
BHC BHC
S
S
S S
BHC
BHA
AHC AHC
S
S
S S
+
BHC AHC
BHA BHA
S S
S S
6
( Theo T cô-si)
0,25
Dấu= xy ra khi tam giác ABC đu, mà theo gt t AB < AC nên không xảy ra dấu bằng.
0,25
Câu 4 (2,0 điểm).
a) Cho
, , 0
x y z
thỏa mãn
1 1 2021
x z y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2021 2021
x y y z
P
x y z y
b) Cho tam giác ABC. Đường thẳng xy đi qua A và cắt cạnh BC tại M. Gọi H, K là
chân đường vuông góc kẻ từ B và C xuống xy. Hãy xác định vị trí của đường thẳng xy
để tổng BH + CK đạt giá trị lớn nhất.
2,0
6
Đáp án
Đi
ểm
a) Từ giả thiết
1 1 2021 2021
xz
y
x z y x z
, Thay vào biểu thức P và biến đổi ta được
0,25
2022 2022 2 2022
2021 2021 2021 2021
x z z x x z
P
x z z x
0,25
Áp dụng BĐT cô si ta có
2
x z
z x
Suy ra
2 2022.2 4046
2021 2021 2021
P
0,25
Dấu “=” xảy ra
1 1 2021
x z y
x z
Vậy Min
4046
2021
P
1 1 2021
x z y
x z
0,25
b) Hình vẽ
M
A
B
C
H
K
Ta có
ABM ACM ABC
S S S
tức là
1 1
. . .( ) 2
2 2
ABC ABC
AM BH AM CK S AM BH CK S
0,5
Ta thấy S
ABC
không đổi nên BH + CK lớn nhất khi AM nhỏ nhất, tức là
AM BC
Vậy trong trường hợp này BH + CK lớn nhất bằng BC khi
xy BC
0,5
……….Hết………..
7
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC: 2020-2021 Đề chính thức MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi có: 02 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Tổng của ba số a, b, c bằng 9, tổng các bình phương của chúng bằng 53, khi đó giá trị của
biểu thức ab + bc + ca là A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 2. Để đa thức 2
f (x)  10x  7x  a chia hết cho đa thức 2x – 3 thì giá trị của a bằng
A. 10. B. -12. C. 12. D. -10.
Câu 3. Số giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 2
2n  3n  3 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n – 1 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2 x  2xy
Câu 4. Cho 3x - y = 3z và 2x + y = 7z. Giá trị biểu thức: A  (x  0, y  0) là 2 2 x  y   A. -2. B. 5 C. 3 D. 8 3 2 13 1 5x
Câu 5. Giá trị của x để phân thức
có giá trị không nhỏ hơn 1 là x 1 1 1 5 A. x  1. B.  x  1.
C. x  . D. x  hoặc x  1. 3 5 3 Câu 6. Giả sử 4 2 2 2
x  2021x  2020x  2021  (x  Ax 1)(x  x  B) , khi đó giá trị của B  A là A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 7. Một ngày trong năm được gọi là ngày nguyên tố nếu như số chỉ ngày và số chỉ tháng của
ngày đó đều là số nguyên tố. Ví dụ, ngày 29/3 được xem là một ngày nguyên tố vì 29 và 3 đều là
số nguyên tố, còn 28/3 không là ngày nguyên tố vì 28 là hợp số. Hỏi trong năm 2019 có tổng
cộng bao nhiêu ngày nguyên tố? A. 52. B. 51. C. 54. D. 60.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình 2020 2019 x  2019  x  2020 1 là A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số nghiệm .
Câu 9. Giá trị của m để phương trình 2  4  m (x  1) có nghiệm âm là x 1
A. 4  m  6 . B. 4  m  6 . C. 4  m  6 . D. m = 4 hoặc m = 6.
Câu 10. Trong tam giác ABC, đường trung tuyến AM, K là một điểm nằm trên AM sao cho AK 1
 , BK cắt AC ở N. Biết diện tích tam giác ABC bằng 60cm2, khi đó diện tích tam giác KM 2 AKN là
A. 20cm2 . B. 30cm2 . C. 3cm2 . D. 2cm2.
Câu 11. Cho tam giác ABC có  0
A  120 , AB = 3cm, AC = 6cm. Độ dài đường phân giác AD bằng
A. 2cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 5cm.
Câu 12. Một hình thang cân có đường chéo vuông góc với cạnh bên, biết đáy nhỏ bằng 14cm đáy
lớn bằng 50cm. Diện tích hình thang đó là
A. 766 cm2 . B. 756 cm2 . C. 758cm2 . D. 768cm2. 1
Câu 13. Một đa giác lồi có n cạnh, số đường chéo là n 150 . Số cạnh của đa giác đó là A. n  21. B. n  13 . C. n  20 . D. n  16 .
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm. Các đường trung tuyến BD và CE vuông
góc với nhau. Độ dài BC là 3 5 5 A. . B. 2 5 . C. . D. . 2 2 3
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH  BC, H  BC. Biết HB = 9cm,
HC = 16cm. Độ dài cạnh AB, AC lần lượt là
A. 15cm và 20cm. B. 12 cm và 23cm. C. 14cm và 21cm. D. 18cm và 17cm. Câu 16.
Một quả bóng đá được khâu từ 32 miếng da. Mỗi miếng ngũ
giác màu đen khâu với 5 miếng màu trắng, và mỗi miếng lục
giác màu trắng khâu với 3 miếng màu đen, như hình vẽ. Số miếng màu trắng là A. 22 B. 24 C. 20 D. 18
II. PHẦN TỰ LUẬN (12 điểm) Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3 2
n  n  7n 10 là số nguyên tố
b) Cho a, b, c là ba số nguyên thỏa mãn a  b  c  (a  b)(b  c)(c  a) . Chứng minh rằng
  3    3    3 a b b c c a chia hết cho 81 Câu 2 (3,0 điểm). 5a  b b 3  2a a) Cho 4a2 15ab  b 3 2  ; 0 b  4
 a . Tính giá trị của biểu thức: T   4a  b 4a  b b) Giải phương trình: 2x x 5   2 2 x  x 1 x  x 1 3
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (ABGọi M trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM, a cắt AB, AC lần lượt tại I và K.
a) Chứng minh  ABC đồng dạng  EFC.
b) Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK, b cắt AH, AB theo thứ tự tại N và D. Chứng minh HI = HK.
c) Gọi G là giao điểm của CH và AB. Chứng minh: AH BH CH    6 HE HF HG Câu 4 (2,0 điểm). 1 1 2021
a) Cho x, y, z  0 thỏa mãn  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x z y x  y y  z P   2021x  y 2021z  y
b) Cho tam giác ABC. Đường thẳng xy đi qua A và cắt cạnh BC tại M. Gọi H, K là chân
đường vuông góc kẻ từ B và C xuống xy. Hãy xác định vị trí của đường thẳng xy để tổng
BH + CK đạt giá trị lớn nhất.
.......................HẾT.......................
Họ và tên thí sinh: ................................................................... SBD: ..................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ
ĐÁP ÁN THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: TOÁN Đáp án có : 05 trang I.
Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo
cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với đáp mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của đáp án.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số. II. Đáp án – thang điểm
1. Phần trắc nghiệm khách quan( 8 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D B C A B A D A D C B A C đúng
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
2. Phần tự luận ( 12 điểm) Đáp án Điểm Câu 1 (3,0 điểm)
a) (1,5 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3 2
n  n  7n 10 là số nguyên tố 1,5 Đặt A = 3 2 n  n  n   n   2 7 10 2 n  n  5 0,5
Để A là số nguyên tố thì n  2  1 hoặc 2 n  n  5  1 0,25
Nếu n  2  1  n  3 khi đó ta có A  7 là số nguyên tố 0,25 Nếu 2 2
n  n  5  1  n  n  6  0  n  2n  3  0  n  2 (vì n là số tự nhiên) 0,25
Khi đó ta có A  0 không là số nguyên tố Vậy n = 3 thì 3 2
n  n  7n 10 là số nguyên tố 0,25
b) (1,5 điểm). Cho a, b, c là ba số nguyên thỏa mãn a  b  c  (a  b)(b  c)(c  a) . 1,5
Chứng minh rằng   3    3    3 a b b c c a chia hết cho 81
Chỉ ra được HĐT : Nếu x  y  z  0 thì 3 3 3 x  y  z  3xyz 0,25
Áp dụng ta có a  b3  b  c3  c  a3  3a  bb  cc  a  3a  b  c 0,5
Nếu a, b, c là ba số chia cho 3 có số dư khác nhau thì (a  b)(b  c)(c  a) không chia hết 0,25
cho 3 còn a  b  c chia hết cho 3  vô lý
Nếu ba số a, b, c tồn tại hai số có cùng số dư khi chia cho 3 thì (a  b)(b  c)(c  a) chia 0,25
hết cho 3 còn a  b  c không chia hết cho 3  vô lý
Suy ra a, b, c chia cho 3 có cùng số dư  (a  b)(b  c)(c  a) 27  a  b  c 27 0,25
 3(a  b  c) 81. Vậy   3    3    3 a b b c c a chia hết cho 81 Câu 2 (3,0 điểm). 5  3  a) Cho a b b 2a 4a2 15ab  b 3 2  ; 0 b  4
 a . Tính giá trị của biểu thức T   1,5 4a  b 4a  b 3 Đáp án Điểm 5a  b b
3  2a (5a  b)(4a  b)  (4a  b)(3b  2a) 2 2 12a 15ab  4b T   =  0,5 4a  b 4a  b (4a  b)(4a  b) 2 2 16a  b Thay 2 2
15ab  4a  3b vào T ta được 0,5 16 2 2 a  T  b 1 0,5 16 2 2 a  b b) Giải phương trình. 2x x 5   1,5 2 2 x  x 1 x  x 1 3 Ta có . 2 2 1 3 1 2 3 
x  x 1  x  x    (x  )   0 x  4 4 2 4  DK : x   R 0,25 2 2 1 3 1 2 3 x x 1 x x (x ) 0 x             4 4 2 4 
Ta thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình suy ra x  0 .Chia cả tử và mẫu cho x ta có: 2x x 5 2 1 5      2 2 x  x 1 x  x 1 3 1 1 3 0,25 x 1 x 1 x x Đặt 1 x   y ta có . x 2 1 5 0,25 2    5y  3y 14  0 y 1 y 1 3  y  2 ( y 2)(5y 7) 0       5  y    0,25 7 Nếu y =2 1
 x   2  x  2 1  0  x 1 0,25 x 2 Nếu 7  1 7   7  51 y   x    x    0   (vô nghiệm ) 5 x 5  10  100 0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (ABtại H. Gọi M trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM, a cắt AB,
AC lần lượt tại I và K.
a. Chứng minh  ABC đồng dạng  EFC.
b. Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK, b cắt AH, AB theo thứ 4,0
tự tại N và D. Chứng minh HI = HK
c. Gọi G là giao điểm của CH và AB. Chứng minh: AH BH CH    6 HE HF HG 4 Đáp án Điểm A F K G H I B 0,25 E M C N D
a) Chỉ ra được AEC# B  FC (g – g)  CE CA  CF CB 0,5
Xét  ABC và  EFC có CE CA  và 
C : chung   ABC #  EFC (c – g – c) 0,75 CF CB
b) Vì CN // IK nên HM  CN  M là trực tâm của  HNC  MN  CH 0,5
Ta có MN  CH mà CH  AD (H là trực tâm tam giác ABC) nên MN // AD 0,5
Do M là trung điểm BC nên  NC = ND IH AH HK
Xét ADC có IK // CD theo định lý ta- lét ta có    ND AN NC HI = HK 0,5   c) Ta có: AH S S S S S S AHC ABH AHC ABH AHC ABH     HE S S S  S S 0,25 CHE BHE CHE BHE BHC   Tương tự ta có BH S S CH S S BHC BHA  và BHC AHC  0,25 BF S CG S AHC BHA AH BH CH       S S S S S S AHC ABH  BHC BHA  BHC AHC HE HF HG S S S BHC AHC BHA 0,25 = S S S S S S AHC ABH   BHC BHA  + BHC AHC   6 ( Theo BĐT cô-si) S S S S S S BHC BHC AHC AHC BHA BHA
Dấu ‘=’ xảy ra khi tam giác ABC đều, mà theo gt thì AB < AC nên không xảy ra dấu bằng. 0,25 Câu 4 (2,0 điểm). 1 1 2021
a) Cho x, y, z  0 thỏa mãn  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x z y x  y y  z P   2021x  y 2021z  y
b) Cho tam giác ABC. Đường thẳng xy đi qua A và cắt cạnh BC tại M. Gọi H, K là 2,0
chân đường vuông góc kẻ từ B và C xuống xy. Hãy xác định vị trí của đường thẳng xy
để tổng BH + CK đạt giá trị lớn nhất. 5 Đáp án Điểm 1 1 2021 2021xz a) Từ giả thiết    y 
, Thay vào biểu thức P và biến đổi ta được 0,25 x z y x  z x  2022z z  2022x 2 2022  x z  P        0,25 2021x 2021z 2021 2021  z x  x z
Áp dụng BĐT cô si ta có   2 z x 2 2022.2 4046 0,25 Suy ra P    2021 2021 2021 1 1 2021   
Dấu “=” xảy ra   x z y x  z 1 1 2021 0,25 4046    Vậy Min P    x z y 2021 x  z b) Hình vẽ A H B C M K Ta có S  S  S tức là ABM ACM ABC 1 1 0,5 AM .BH  AM .CK  S  AM .(BH  CK)  2S 2 2 ABC ABC
Ta thấy SABC không đổi nên BH + CK lớn nhất khi AM nhỏ nhất, tức là AM  BC
Vậy trong trường hợp này BH + CK lớn nhất bằng BC khi xy  BC 0,5 ……….Hết……….. 6 7