Đề thi HSG Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Trung Nguyên – Vĩnh Phúc

Đề thi HSG Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Trung Nguyên – Vĩnh Phúc gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Trung Nguyên – Vĩnh Phúc

Đề thi HSG Toán 8 năm 2020 – 2021 trường THCS Trung Nguyên – Vĩnh Phúc gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

50 25 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS TRUNG NGUYÊN
ĐỀ KSCL ĐT HSG CẤP HUYỆN
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC 2020-2021
(Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề)
Ngày kh
ảo sát 3
0/3/2021
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Cho biểu thức
2 2
2 2 3 2
2 2 1 2
A 1
2 8 8 4 2
x x x
x x x x x x
. Tìm giá trị nguyên của x
để A có giá trị nguyên.
b) Cho x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức:
B =
2 2 2 2
( 2 )( 2 )( 2 )
(2 2 2 3 )
xy z yz x zx y
xy yz zx xyz
.
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên:
2
2014 2015 2016 0
x xy x y
.
b) Cho các snguyên a, b, c thỏa mãn 2a + b, 2b + c, 2c + a đều c số chính phương.
Biết rằng một trong ba số chính phương trên chia hết cho 3.
Chứng minh rằng:
3 3 3
P a b b c c a
chia hết cho 81.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn a
4
3
, b
4
3
, c
4
3
a + b + c = 6.
Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c 6
+ +
a +1 b +1 c +1 5
.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho O trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác
A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D.
a) Chứng minh
AB CA
=
4BD AB
.
b) KOM vuông góc với CD tại M, từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng
minh BC đi qua trung điểm của MH.
c) Tìm vị trí điểm C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
Câu 5. (1,0 điểm) Năm vận động viên mang số 1; 2; 3; 4 5 được chia bằng mọi cách
thành hai nhóm. Chứng tỏ rằng một trong hai nhóm ta luôn hai vận động viên
hiệu các số họ mang trùng với một trong các số mà người của nhóm đó mang.
–––––– Hết ––––––
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS TRUNG NGUYÊN
HDC
ĐỀ KSCL ĐT HSG CẤP HUYỆN
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC 2020-2021
Ngày kh
ảo sát 3
0/3/2021
Hướng dẫn chung :
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản, nếu học sinh có cách giải khác mà đúng
thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Câu 4 hình học, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm điểm.
- Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn.
Đáp án và thang điểm.
Câu Phần
Nội dung
Thang
điểm
1
a.
ĐK:
0
2
x
x
0,25
Ta có
2 2
2 2 3 2
2 2 1 2
A 1
2 8 8 4 2
x x x
x x x x x x
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2( 4) 4(2 ) (2 )
x x x x x
x x x x x
0,25
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 ( 1)( 2) ( 2) 4 ( 1)( 2)
2( 4) ( 4)(2 ) 2( 2)( 4)
x x x x x x x x x x
x x x x x x x
0,25
3 2 2 2
2 2 2 2
4 4 4 1 ( 4)( 1) 1
.
2( 4) 2 ( 4) 2
x x x x x x x x x
x x x x x
0,5
Nhận xét : A nguyên khi x+1 chia hết cho 2x => 2x +2 chia hết cho 2x
=> 2 chia hết cho 2x => 2x là ước của 2
TH1: 2x = 1 => x =
1
2
(loại).
TH2: 2x = -1 => x =-
1
2
(loại).
TH3: 2x = 2 => x = 1 (thỏa mãn).
TH4: 2x = -2 => x =-1 (thỏa mãn).
KL: V
ậy
x
=
1 thì A có giá tr
ị nguy
ên .
0,25
0,5
b.
Ta có: x + y + z = 0 => x + y = -z.
Do đó:
2
2
xy z
=
2
( )
xy z z x y
= (z - x)(z - y)
Tương tự :
2
2
yz x
=(x - y)(x - z)
2
2
zx y
=(y - z)(y - x)
=> Tử số của B là : -
2 2 2
( ) ( ) ( )
x y y z z x
0,5
Hs cm được :
2 2 2
2 2 2 3
xy yz zx xyz
=(x-y)(y-z)(z-x)
=> mẫu số của B là :
2
( )( )( )
x y y z z x
0,25
V
ậy B
=
-
1.
0,25
2
a.
2 2
2014 2015 2016 0 2015 2015 2015 1
x xy x y x xy x x y
( 1) 2013( 1) 1 ( 2015)( 1) 1
x x y x y x x y
0,5
x 2015 1
)
x y 1 1
x 2016
;
y 2016
x 2015 1
)
x y 1 1
x 2014
.
y 2016
KL : Vậy phương trình có nghiệm là :
x 2016
;
y 2016
x 2014
.
y 2016
0,25
0,25
0,25
b.
-Vì 3 số 2a+b, 2b+c, 2c+a đều là các số chính phương nên 3 số này chia
3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1.
- Chứng minh nếu x+y+z=0 thì x
3
+y
3
+z
3
=3xyz
0,25
0,25
Vì trong 3 số trên có 1 số chia hết cho 3 và
(2a+b)+(2b+c)+(2c+a)=3(a+b+c)
3 nên suy ra 3 số cùng chia hết cho 3.
Mặt khác : 2a+b=3a-(a-b)
a-b
3.
Tương tự chứng minh được b-c, c-a đều chia hết cho 3.
Suy ra: (a
-
b)(b
-
c)(c
-
a)
27
0,25
0,25
Vì: (a-b)+(b-c)+(c-a)=0 nên
P=(a
-
b)
3
+(b
-
c)
3
+(c
-
a)
3
=3(a
-
b)(b
-
c)(c
-
a)
3.27
81
.
0,25
3.
2
4
a (3a 4)(a 2) 0
3
3 2
3a 16a 28a 16 0
2 3
25a 16a 16 3a 3a
2
25a (a 1)(16 3a)
(*)
Chia cả hai vế của (*) cho 25(
2
a 1
) ta được
2
a 16 3a
a 1 25
ơng tự ta có :
2
b 16 3b
b 1 25
;
2
c 16 3c
c 1 25
0,5
Do đó :
2 2 2
a b c 48 3(a b c) 30 6
a 1 b 1 c 1 25 25 5
0,25
D
ấu “=” xảy ra
a=b=c=2.
Vậy
2 2 2
a b c 6
a 1 b 1 c 1 5
.
0,25
4
x
y
K
O
A
B
C
D
M
H
I
a.
Chứng minh:
ΔOAC ΔDBO (g-g)
OA AC
OA.OB AC.BD
DB OB
AB AB AB CA
. AC.BD
2 2 4BD AB
(đpcm)
0,5
0,25
0,25
b.
Theo câu a ta có:
OC AC
ΔOAC ΔDBO (g-g)
OD OB
OC AC OC OD
OA OB
OD OA AC OA
+) Chứng minh:
ΔOAC ΔDOC (c-g-c) ACO OCM

+) Chứng minh:
ΔOAC=ΔOMC (ch-gn) AC MC
0,25
0,25
Ta có
ΔOAC=ΔOMC OA OM; CA CM
OC là trung trực của AM
OC AM,
Mặc khác OA = OM = OB ∆AMB vuông tại M
OC // BM (vì cùng vuông góc AM) hay OC // BI
+) Xét ∆ABI có OM đi qua trung điểm AB, song song BI suy ra OM đi
qua trung điểm AI IC = AC
+) MH // AI theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
MK BK KH
IC BC AC
Mà IC = AC MK = HK BC đi qua trung điểm MH (đpcm)
0,25
0,25
c.
Tứ giác ABDC là hình thang vuông
ABDC
1
S (AC BD).AB
2
Ta thấy AC, BD > 0, nên theo BĐT Cô-si ta có
2
2
ABDC
AB 1
AC BD 2 AC.BD 2. AB S AB
4 2
Dấu “=” xảy ra
AB
AC BD OA
2
Vậy C thuộc tia Ax và cách điểm A một đoạn bằng OA thì diện tích tứ
giác ABDC nh
ỏ nhất.
0,25
0,25
5
Ta chia các số 1; 2; 3; 4; 5 thành hai nhóm sao cho trong một nhóm hiệu
hai số không trùng với một số nào trong nhóm.
Ta có hai số 2 và 4 không thể ở trong cùng một nhóm vì 4-2=2. Số 1
c
ũng không thể ở trong c
ùng m
ột nhóm với số 2 v
ì 2
-
1=1
0,5
Như vậy số 1 phải ở cùng một nhóm với số 4.
Số 4-1=3 phải ở cùng nhóm với số 2. Ta có hai số 1 và 4 cùng nhóm; hai
số 2 và 3 cùng một nhóm còn lại.
Nhưng còn lại số 5, số này không thể ở trong bất cứ nhóm nào vì 5-1=4
và 5
-
2=3(Mâu thu
ẫn).Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
0,5
Hết
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
ĐỀ KSCL ĐT HSG CẤP HUYỆN TRƯỜNG THCS TRUNG NGUYÊN MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC 2020-2021
(Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề) Ngày khảo sát 30/3/2021
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Câu 1. (3,0 điểm) 2 2  x  2x 2x  1 2  a) Cho biểu thức A   1  
. Tìm giá trị nguyên của x 2 2 3   2  2x  8 8  4x  2x  x   x x 
để A có giá trị nguyên.
b) Cho x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức: 2 2 2
(xy  2z )( yz  2x )(zx  2y ) B = . 2 2 2 2 (2xy  2yz  2zx  3xyz) Câu 2. (2,5 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2
x  xy  2014x  2015y  2016  0 .
b) Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn 2a + b, 2b + c, 2c + a đều là các số chính phương.
Biết rằng một trong ba số chính phương trên chia hết cho 3.
Chứng minh rằng:    3    3    3 P a b b c c a chia hết cho 81. 4 4 4
Câu 3. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn a  , b  , c  và a + b + c = 6. 3 3 3 a b c 6 Chứng minh rằng: + +  . 2 2 2 a +1 b +1 c +1 5
Câu 4. (2,5 điểm) Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt
phẳng có bờ là AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác
A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D. AB CA a) Chứng minh = . 4BD AB
b) Kẻ OM vuông góc với CD tại M, từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng
minh BC đi qua trung điểm của MH.
c) Tìm vị trí điểm C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
Câu 5. (1,0 điểm) Năm vận động viên mang số 1; 2; 3; 4 và 5 được chia bằng mọi cách
thành hai nhóm. Chứng tỏ rằng ở một trong hai nhóm ta luôn có hai vận động viên mà
hiệu các số họ mang trùng với một trong các số mà người của nhóm đó mang.
–––––– Hết ––––––
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC HDC TRƯỜNG THCS TRUNG NGUYÊN
ĐỀ KSCL ĐT HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC 2020-2021 Ngày khảo sát 30/3/2021 Hướng dẫn chung :
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản, nếu học sinh có cách giải khác mà đúng
thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Câu 4 hình học, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm điểm.
- Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn. Đáp án và thang điểm. Thang Câu Phần Nội dung điểm x  0 ĐK:  0,25 x  2 2 2  x  2x 2x  1 2 Ta có  A     1  2 2 3  2 
 2x  8 8  4x  2x  x  x x  a. 2 2 2  x  2x 2x  x  x  2  0,25    2 2  2 
 2(x  4) 4(2  x)  x (2  x)  x  2 2 2 2  x  2x 2x
 (x 1)(x  2)   x(x  2)  4x  (x 1)(x  2)      0,25 2 2  2   2  2 
 2(x  4) (x  4)(2  x)  x
  2(x  2)(x  4)  x  3 2 2 2        x 4x 4x 4x x 1 x(x 4)(x 1) x 1  .   0,5 2 2 2 2 2(x  4) x 2x (x  4) 2x
Nhận xét : A nguyên khi x+1 chia hết cho 2x => 2x +2 chia hết cho 2x 0,25
=> 2 chia hết cho 2x => 2x là ước của 2 1
TH1: 2x = 1 => x = 1 (loại). 2
TH2: 2x = -1 => x =- 1 (loại). 2 0,5
TH3: 2x = 2 => x = 1 (thỏa mãn).
TH4: 2x = -2 => x =-1 (thỏa mãn).
KL: Vậy x =  1 thì A có giá trị nguyên .
Ta có: x + y + z = 0 => x + y = -z. Do đó: 2 xy  2z = 2
xy  z  z(x  y) = (z - x)(z - y) Tương tự : 2 yz  2x =(x - y)(x - z) 0,5 2 zx  2 y =(y - z)(y - x) b.
=> Tử số của B là : - 2 2 2
(x  y) ( y  z) (z  x) Hs cm được : 2 2 2
2xy  2 yz  2zx  3xyz =(x-y)(y-z)(z-x)
=> mẫu số của B là :  x  y y  z z  x 2 ( )( )( ) 0,25 Vậy B = -1. 0,25 2 2
x  xy  2014x  2015y  2016  0  x  xy  x  2015x  2015y  2015 1
 x(x  y 1)  2013(x  y 1) 1  (x  2015)(x  y 1) 1 0,5 x  2015 1 x  2016 )    ; x  y 1 1 y  2  016 0,25 a. x  2015  1  x  2014 )    . 0,25 x  y 1  1  y  2  016 x  2016 x  2014
KL : Vậy phương trình có nghiệm là :  ;  . 0,25 2 y  2016 y  2  016
-Vì 3 số 2a+b, 2b+c, 2c+a đều là các số chính phương nên 3 số này chia
3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1. 0,25
- Chứng minh nếu x+y+z=0 thì x3+y3+z3=3xyz 0,25
Vì trong 3 số trên có 1 số chia hết cho 3 và b.
(2a+b)+(2b+c)+(2c+a)=3(a+b+c)3 nên suy ra 3 số cùng chia hết cho 3. 0,25
Mặt khác : 2a+b=3a-(a-b)  a-b3.
Tương tự chứng minh được b-c, c-a đều chia hết cho 3. Suy ra: (a-b)(b-c)(c-a)27 0,25 Vì: (a-b)+(b-c)+(c-a)=0 nên 0,25
P=(a-b)3+(b-c)3+(c-a)3 =3(a-b)(b-c)(c-a)3.2781. Vì 4 2
a   (3a  4)(a  2)  0 3 3 2
 3a 16a  28a 16  0 2 3
 25a  16a 16  3a  3a 2
 25a  (a 1)(16  3a) (*) 0,5 
Chia cả hai vế của (*) cho 25( a 16 3a 2 a 1) ta được  2 3. a 1 25   Tương tự ta có : b 16 3b  ; c 16 3c  2 b 1 25 2 c 1 25 a b c 48  3(a  b  c) 30 6 Do đó :      2 2 2 a 1 b 1 c 1 25 25 5 0,25
Dấu “=” xảy ra  a=b=c=2. Vậy a b c 6    . 0,25 2 2 2 a 1 b 1 c 1 5 y x D I M 4 C K A H O B Chứng minh: ΔOAC Δ ∽ DBO (g-g) 0,5 OA AC   OA.OBAC.BD 0,25 a. DB OB AB AB AB CA  . AC.BD  (đpcm) 0,25 2 2 4BD AB Theo câu a ta có: OC AC ΔOAC Δ ∽ DBO (g-g)  OD OB Mà OC AC OC OD OAOB    OD OA AC OA 0,25 +) Chứng minh: ΔOAC Δ ∽ DOC (c-g-c) A  CO O  CM
+) Chứng minh: ΔOAC=ΔOMC (ch-gn)ACMC 0,25
Ta có ΔOAC=ΔOMC OAOM; CACM OC là trung trực của AM b. OC  AM,
Mặc khác OA = OM = OB ∆AMB vuông tại M
OC // BM (vì cùng vuông góc AM) hay OC // BI
+) Xét ∆ABI có OM đi qua trung điểm AB, song song BI suy ra OM đi 0,25
qua trung điểm AI  IC = AC
+) MH // AI theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: MK BK KH    IC BC AC
Mà IC = AC  MK = HK BC đi qua trung điểm MH (đpcm) 0,25
Tứ giác ABDC là hình thang vuông 1 S   (ACBD).AB ABDC 2
Ta thấy AC, BD > 0, nên theo BĐT Cô-si ta có 0,25 2 c. AB 1 2 ACBD2 AC.BD 2. AB S   AB ABDC 4 2 Dấu “=” xảy ra  AB ACBD OA 2 0,25
Vậy C thuộc tia Ax và cách điểm A một đoạn bằng OA thì diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
Ta chia các số 1; 2; 3; 4; 5 thành hai nhóm sao cho trong một nhóm hiệu
hai số không trùng với một số nào trong nhóm.
Ta có hai số 2 và 4 không thể ở trong cùng một nhóm vì 4-2=2. Số 1 0,5
cũng không thể ở trong cùng một nhóm với số 2 vì 2-1=1 5
Như vậy số 1 phải ở cùng một nhóm với số 4.
Số 4-1=3 phải ở cùng nhóm với số 2. Ta có hai số 1 và 4 cùng nhóm; hai
số 2 và 3 cùng một nhóm còn lại. 0,5
Nhưng còn lại số 5, số này không thể ở trong bất cứ nhóm nào vì 5-1=4
và 5-2=3(Mâu thuẫn).Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Hết