Đề thi HSG Vật Lí 12 Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 2021 có đáp án và lời giải

Đề thi HSG Vật Lí 12 Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 2021 có đáp án và lời giải .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG Vật Lí 12 Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 2021 có đáp án và lời giải

Đề thi HSG Vật Lí 12 Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 2021 có đáp án và lời giải .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

48 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
MÃ Đ: 206
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
06 trang)
KÌ THI HC SINH GII LP 12 THPT CP TNH
NĂM HỌC 2020 2021
Môn: VT LÝ
Thi gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Ngày thi: 12/3/2021
Câu 1. Trong dao động điều hòa ca con lắc đơn, lực kéo v
A. lc căng dây. B. hình chiếu ca trng lc theo phương chuyển động.
C. trng lc. D. hp lc ca trng lc và lc căng dây.
Câu 2. Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s phương
trình lần lượt là x
1
= 3cos(ωt + φ
1
) (cm) và x
2
= 4cos(ωt + φ
2
) (cm). Biên độ dao động tng hp có
th nhn giá tr
A. 0,5 cm. B. 8 cm. C. 6,5 cm. D. 12 cm.
Câu 3. Mt con lc xo gm vt nng khối ng 100g gắn vào đầu xo đ cng 100 N/m,
kích thích vật dao động. Trong quá trình dao đng, vn tc ca vật độ ln cực đi bng
62,8cm/s. Lấy π
2
=10. Biên độ dao động ca vt là
A.
2
cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 3,6 cm.
Câu 4. Mt con lc xo gm xo nh độ cng 100 N/m vt nng khối lượng m dao
động cưỡng bức i tác dng ca ngoi lc biến thiên tun hoàn vi tn s f thay đổi được. Ly
π
2
= 10. Biết rằng khi tăng hay giảm f t giá tr 2,5 Hz tbiên độ dao động cưỡng bức đều gim.
Giá tr ca m là
A. 400g. B. 100g. C. 250g D. 200g.
Câu 5. Một sóng hình sin truyền trong một môi trường đồng nht. Xét trên cùng một hướng
truyn sóng, khong cách gia hai phn t môi trường
A. dao đng cùng pha là mt phần tư bước sóng.
B. gn nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là mt phn tư bước sóng.
D. gn nhau nhất dao động ngược pha là một bưc sóng.
Câu 6. Ngưi ta gây mt chấn động đầu O một dây cao su căng thng làm to nên một dao động
theo phương vuông góc vi v trí bình thưng ca dây, vi chu 1,8 s. Sau 4s, chấn đng truyn
được 20 m dc theo dây. Bưc sóng ca sóng to thành truyn trên dây là
A. 6 m. B. 9 m. C. 4 m. D. 3 m.
Câu 7. Trong mt thí nghim v giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hợp A, B dao động
cùng pha, cùng tn s f = 32 Hz. Ti một điểm M trên mặt nước cách các ngun A, B nhng
khong d
1
= 28 cm, d
2
= 23,5 cm, sóng biên độ cc đại. Gia M đường trung trc AB 1
dy cc đi khác. Tốc độ truyn sóng trên mt nưc là
A. 34 cm/s. B. 24 cm/s. C. 72 cm/s. D. 48 cm/s.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
Câu 8. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mch ch có đin tr thun
A. cùng tn s và cùng pha vi đin áp hai đầu đoạn mch.
B. cùng tn s vi đin áp hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bng 0.
C. có giá tr hiu dng t l thun vi đin tr ca mch.
D. luôn lệch pha π/2 so với đin áp hai đầu đoạn mch.
Câu 9. Cho mch điện không phân nhánh RLC, biết dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để xy ra
hiện tượng cộng hưởng ta phi
A. gim h s t cm ca cun dây. B. gim tn s ng điện.
C. tăng điện tr ca mch. D. tăng đin dung ca t điện.
Câu 10. Cho đin áp tc thi giữa hai đầu mch là u = U
0
cos100πt (V). Tại thời điểm t = 0,02 s thì
điện áp tc thi có giá tr là 80 V. Giá tr hiu dng ca đin áp là
A. 80 V. B. 40 V. C.
80 2
V. D.
40 2
V.
Câu 11. Đặt đin áp xoay chiu u = U
0
.cosωt vào hai đầu đoạn mch ch có đin tr thun. Gi U
là đin áp hiu dng gia hai đầu đoạn mch; i, I
0
và I lần lượt là giá tr tc thi, giá tr cực đại và
giá tr hiu dng ca cường độ dòng điện trong đoạn mch. H thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
00
UI
- = 2
UI
. C.
ui
+ = 0
UI
. D.
22
22
00
ui
+ = 1.
UI
Câu 12. Mt mạch LC đang dao đng t do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bn t điện
q
0
dòng điện cực đại trong mch I
0
. Vi c tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu dùng
mch này làm mch chọn sóng cho máy thu thanh, thì c sóng bắt đưc tính bng công
thc
A.
00
λ = 2πc q I
. B.
0
0
q
λ =c
I
. C.
0
0
I
λ =
q
. D.
00
λ = 2πcq I
Câu 13. Mạch dao động điện t LC lý tưởng vi chu kì T. thời điểm t, điện tích trên t4,8μC;
thi đim
T
t
4
+
, cường độ dòng qua cun dây là 2,4 mA. Chu k T bng
A.
3
2.10 s.
B.
3
4.10 s.
C.
3
2 .10 s.
D.
3
4 .10 s.
Câu 14. Mt nhóm hc sinh thc hin thí nghiệm xác định c sóng ca
chùm tia laze. Khong cách gia hai khe 0,15 mm khong cách t hai
khe đến màn 80 cm. V trí các vân ng, vân tối được đánh dấu trên t
giy trắng như nh vẽ. Dùng thước cp đo được khoảng cách L = 14 mm. c sóng ánh sáng
trong thí nghim là
A. 656 nm. B. 525 nm. C. 747 nm. D. 571 nm.
Câu 15. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bng
ánh sáng đơn sc màu vàng và gi nguyên các điều kin khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên.
C. v trí vân trung tâm thay đổi. D. khong vân gim xung.
Câu 16. Hai điện tích điểm cùng đ ln q, trái du, đặt tại 2 đỉnh ca một tam giác đều cnh a,
trong chân không. Cường độ điện trường tại đỉnh còn li của tam giác do hai điện tích kia gây ra là
Trang 3
A. E = k
2
q
a
. B. E = k
2
q3
a
. C. E = 2k
2
q
a
. D. E =
2
1
k
2
q
a
.
Câu 17. Một điện kế có điện tr 1Ω, đo được dòng đin tối đa 50 mA. Phải làm thế nào để s dng
điện kế này làm ampe kế đo cường đ dòng điện tối đa 2,5 A?
A. Mc song song với điện kế mt đin tr 0,2 Ω.
B. Mc ni tiếp vi đin kế một điện tr 4 Ω.
C. Mc ni tiếp vi đin kế một điện tr 20 Ω.
D. Mc song song với điện kế mt đin tr 0,02 Ω.
Câu 18. Mt đon dây dn thẳng dài 1,5 m mang dòng điện có cường độ 10 A, đặt trong t trường
đều có độ ln cm ng t 1,2 T theo phương vuông góc vi các đưng sc t. Lc t tác dng lên
đoạn dây dẫn có độ ln là
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
Câu 19. Cun dây N = 100 vòng, mi ng din tích S = 300 cm
2
. Đặt trong t trường đều
cm ng t B = 0,2 T sao cho trc ca cun dây song song với các đưng sc từ. Quay đều
cuộn dây để sau t = 0,5 s trc ca vuông góc với các đường sc t. Độ ln ca suất điện động
cm ng trung bình xut hin trên cun dây trong thi gian trên
A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 3,6 V. D. 4,8V.
Câu 20. Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc trc chính (A thuc trc chính) mt thu kính hi t
có tiêu c f = 20 cm cho nh thật A’B’ cao 4cm. Tìm vị trí ca vt và nh.
A. d = 10 cm, d’ = 20 cm. B. d = 30 cm, d’ = 60 cm.
C. d = 20 cm, d’ = 40 cm. D. d = 15 cm, d’ = 30 cm.
Câu 21. Mt con lắc đơn dao động điều hòa. Biết độ ln vn tc ca vt v trí thp nht bng
6cm/s và đ ln gia tc ca vt v trí cao nht bng 9 cm/s
2
, độ dài qu đạo ca vt là
A.4 cm. B. 8 cm. C. 4,5 cm. D. 9 cm.
Câu 22. Mt chất điểm dao động điều hòa dc theo trc Ox vn tc bng không ti hai thi
điểm liên tiếp (gn nhau nht)
12
t 1,75 s; t 2,50 s==
. Tốc độ trung bình ca chất đim trong
khong thời gian đó là 16 cm/s. thời điểm t = 0, cht đim cách gc ta đ mt khong là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Câu 23. Hai vt cùng khối lượng gn vào hai xo dao đng cùng tn s ngược pha nhau. Hai
dao động biên độ lần lượt A
1
, A
2
A
1
= 2A
2
. Biết rằng khi dao động 1 động năng 0,56J
thì dao đng 2 có thế năng 0,08J. Khi dao động 1 có động năng 0,08J thì dao đng 2 có thế năng là
A. 0,20J. B. 0,56J. C. 0,22J. D. 0,48J.
Câu 24. Hai điểm A, B nm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm điểm phát âm đẳng
hướng hai phía so vi ngun âm. Gi s môi trường không hp th âm. Biết mức cường độ
âm ti A và tại trung đim ca AB lần lưt là 46 dB và 40 dB. Mức cường độ âm ti B là
A. 28 dB. B. 36 dB. C. 38 dB. D. 32 dB.
Câu 25. Sóng cơ có tần s f lan truyn t ngun O dc theo dây Ox dài vô hn. Biết rằng dao động
ca hai phn t M, N cách nhau 5 cm thuộc Ox luôn ngược pha nhau. Tốc độ truyn sóng
80cm/s và tn s sóng có giá tr t 48 Hz đến 64 Hz. Giá tr ca f
Trang 4
A. 64 Hz. B. 48 Hz. C. 54 Hz. D. 56 Hz.
Câu 26. Mt sợi dây đàn hồi căng ngang, đang sóng dng ổn đnh. Trên dây, A một điểm
nút, B điểm bng gn A nht vi AB = 18 cm, M một đim trên dây cách B mt khong
12cm. Biết rng trong mt chu k sóng, khong thời gian độ ln vn tốc dao động ca phn t
B nh hơn vận tc cực đại ca phn t M là 0,15 s. Tc đ truyn sóng trên dây là
A. 1,6 m/s. B. 2,4 m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2 m/s.
Câu 27. Đặt giữa hai đầu đon mch AB (hình vẽ) điện áp xoay
chiu có giá tr hiu dng và tn s không đổi. Đin tr ca khoá
K và dây nối không đáng kể. Khi khoá K đóng thì U
AM
= 200 V,
U
MN
= 150 V. Khi K ngt thì U
AN
= 150 V, U
NB
= 200 V. Các
phn t trong hp X th
A. Đin tr thun. B. Cun cm thun ni tiếp vi t điện.
C. Đin tr thun ni tiếp vi cun cm. D. Đin tr thun ni tiếp vi t điện.
Câu 28. Đặt vào hai đu cuộn cấp ca mt máy biến áp ng một điện áp xoay chiu giá
tr không đổi thì hiu điện thế hiu dng gia hai đầu mch th cấp khi để h 100 V. Nếu tăng
thêm n vòng dây cuộn cấp thì hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu cun th cấp khi đ h
U; nếu gim bt n vòng dây cuộn cp thì hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu mch th cp
khi đ h 2U. Nếu tăng thêm 2n vòng dây cun th cp thì hiệu điện thế hiu dng gia hai
đầu cun th cp có th
A. 50 V. B. 100 V. C. 60 V. D. 120 V.
Câu 29. Một y phát điện xoay chiu 1 pha 8 cp cc, rôto quay vi tốc độ 20 vòng/s. Mt
máy phát điện khác phát điện cùng tn s vi máy trên, rôto quay vi tốc độ 2400 vòng/phút thì s
cp cc là
A. 16. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 30. Mt khung dây gồm 100 vòng dây quay đu trong t trưng
B
vuông góc vi trc quay
ca khung vi tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Ti thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n
ca mt phng
khung dây hp vi
B
mt góc 30
0
. T thông cực đại qua mi vòng dây0,01 Wb. Biu thc ca
sut điện động cm ng xut hin trong khung là
A.
π
e = 60π.cos(1800t - ) Wb
6
. B.
π
e = 0,6π.cos(60πt - ) Wb
3
.
C.
π
e = 0,6π.cos(60πt + ) Wb
6
. D.
π
e = 60π.cos(60πt - ) Wb
3
.
Câu 31. Mt t điện điện dung C tích điện
0
Q
. Nếu ni t điện vi cun cm thuần độ t
cm
1
L
hoc vi cun cm thuần độ t cm
2
L
thì trong mạch có dao động điện t t do vi
ờng độ dòng điện cc đi là 20mA hoc 10 mA. T s
1
2
L
L
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 4. D. 2.
Trang 5
Câu 32. Trong thí nghim giao thoa Y-âng đồng thi vi hai ánh sáng đơn sắc: λ
1
= 0,56 μm và λ
2
= 0,72 μm thì ti M N trên màn hai v trí liên tiếp trên màn vch sáng cùng màu vi màu
ca vân trung tâm. S vân sáng trên khong MN (không tính M và N)
A. x = 17. B. 15. C. 16. D. 14.
Câu 33. Li độ tốc độ ca mt vật dao động điều hòa liên h vi nhau qua biu thc
3 2 5 2
10 x = 10 - v
, trong đó x v lần lượt được tính theo đơn vị cm cm/s. Ly
2
g = 10 m/s
. Khi
gia tc ca cht đim là 50 m/s
2
thì tốc độ ca vt là
A. 100π cm/s . B.
50π3
cm/s. C. 0 cm/s. D. 50π cm/s.
Câu 34. Trên mt phng nhn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cng k và chiu dài t nhiên 25 cm.
Gn mt đầu lò xo vào giá đỡ I c định, đu kia gn vi vt
nh A, B có khối lưng lần lượt là m và 4m (Hình v). Ban
đầu, A và B đưc gi đng yên sao cho lò xo gn A dãn 5
cm, lò xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó khong cách nh nht
gia A và B gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 45 cm. B. 40 cm. C. 55 cm. D. 50 cm.
Câu 35. Hai điểm M, N cùng nm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4. Ti thời điểm t, khi li
độ dao động ti M là u
M
= + 3 cm thì li độ dao động ti N là u
N
= 3 cm. Biên độ sóng là
A. A =
6
cm. B. A = 3
2
cm. C. A = 3
3
cm. D. A =
23
cm
Câu 36. Tại điểm M trên trc Ox mt ngun âm điểm
phát âm đẳng hướng ra môi trưng. Kho t mc ờng độ
âm L ti điểm N trên trc Ox tọa độ x (m), ngưi ta v
được đồ th bin din s ph thuc của L o logx như hình
v bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gn nht
vi giá tr nào sau đây?
A. 82 dB. B. 84 dB.
C. 86 dB. D. 88 dB.
Câu 37. Đặt điện áp
u = U 2cos(ωt+φ) (V)
vào hai đầu đoạn mạch AB đ như hình bên,
trong đó L cuộn cm thun X đon mch xoay chiu.
Khi đó, đin áp giữa hai đầu các đoạn mch AN và MB có biu
thc lần lượt
( ) ( )
AN MB
u 12 2 u 1cos( t ) V ; cos t V .62
63




= −= +
Giá tr nh nht ca U là
A. 20 V. B. 14,4 V. C. 4,8 V. D. 9,6 V.
Câu 38. Điện năng đưc truyn t nơi phát đến một khu dân bằng đường dây mt pha vi hiu
sut truyn ti 90%. Nếu công sut s dụng điện của khu dân này tăng thêm giữ nguyên
điện áp nơi phát thiệu sut truyn tải điện năng trên chính đường dây đó 82%. Xem hệ s
công sut trên toàn mch truyn ti bng 1. Hi công sut tiêu th khu dân tăng thêm bao
nhiêu phần trăm?
A. 64%. B. 45%. C. 50%. D. 41%.
Trang 6
Câu 39. Cho 3 mạch dao động t do LC dao động vi tn s khác nhau. Biết điện tích cực đại trên
các t đều bng Q
o
. Ti mi thời điểm, điện tích trên t cường độ dòng trên các mch liên h
vi nhau bng biu thc
3
12
1 2 3
q
qq
i i i
+=
, vi q
1
, q
2
, q
3
lần lượt điện tích trên t ca mch 1, mch
2, mch 3; i
1
, i
2
, i
3
lần lượt cường độ dòng trên mch 1, mch 2, mch 3. Ti thời điểm t, đin
tích trên t ca mch 1, mch 2 mch 3 lần lượt 2 μC, 3
μC 4 μC. Giá tr ca Q
o
xp x
A. 7 μC. B. 9 μC. C. 5 μC. D. 8 μC.
Câu 40. Thí nghim giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn
sắc bước sóng λ = 0,6 μm, khong cách gia hai
khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m.
Màn nh giao thoa có khối lưng 100 g gn vi mt lò
xo nm ngang, sao cho màn có th dao đng không ma
sát theo phương ngang trùng vi trc ca lò xo
vuông góc vi mt phng hai khe (xem hình v). Ti thời điểm t = 0, truyn cho màn mt vn tc
ban đầu hưng v phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên đ 40 cm. Thi gian t lúc màn
dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 8 mm cho vân sáng ln th 4 0,2 s.
Độ cng ca lò xo gn nht vi giá tr o sau đây?
A. 25 N/m. B. 20 N/m. C. 10 N/m. D. 15 N/m.
-------HT-------
ĐÁP ÁN
1
B
6
B
11
A
16
A
21
B
26
A
31
B
36
C
2
C
7
C
12
B
17
D
22
C
27
C
32
D
37
D
3
B
8
A
13
D
18
A
23
A
28
D
33
B
38
A
4
A
9
D
14
A
19
B
24
D
29
B
34
A
39
C
5
B
10
D
15
B
20
B
25
D
30
D
35
B
40
B
LI GII CHI TIT
Câu 2.
1 2 1 2
17A A A A A cm A cm +
Câu 3.
max max
max
2
vv
v A A cm
k
m
= = = =
Câu 4.
2
max 0
max
0
0
2.
28
v gl
v
l cm
a
ag
=
= =
=
Câu 5.
Vn tc bng không ti hai thời điểm liên tiếp (gn nhau nht) là
1
t 1,75s=
2
t 2,50s=
. Chu k dao động
ca vt là
( )
21
T 2 t t 1,5s= =
Câu
Đáp án
1
B
Trang 7
Li có
tb
S 2A
v 16 A 6cm
t 0,75
= = =
*TH1: ti thi đim t
1
vt v trí biên âm. Ban đầu vt v trí có li độ
A
x 3cm.
2
= =
*TH2: ti thi đim t
2
vt v trí biên dương. Ban đầu vt v trí có li độ
A
x 3cm.
2
==
Chn C
Câu 6.
1 2 1 2
2
1
1 2 1
11
2
1 2 2 2
1 1 2
2 W 4
W
4 4 W 0,32 W 0,88
W
0,08 0,8 0,2
t
t
t
tđ t
A A W
x x x
JJ
A A x
J J JW W W
= =
= = = = =
= = =
Câu 7. v trí thp nht cách VTCB
mg
l
k
=
v phía dưới
Khi móc vt
m
vào thì VTCB để biên độ dao động vn là
mg
l
k
=
thì VTCB mi cách VTCB cũ 1 đon
2
l
. Nên
2 200m m g = =
.
Câu 8.
3 2 5 2
10 10xv=−
(1)
Đạo hàm 2 vế ta đưc
33
2.10 2 10 5xv va x a x cm= = =
Thay vào (1) ta đưc
50 30 /v cm s=
Câu 9.
( ) ( )
5cos , 5cos
AB
x t x t
= = +
( ) ( )
50 5cos 2 5cos
33
50 10cos cos 50 10sin sin
2 2 2 2 2 2
AB
d t t
t t t t
= + + +
= + + =
Xét hàm
( )
( )
3 2 4
2
max
sin3 .sin 3sin 4sin sin 3sin 4sin
( ) 3 4
39
8 16
f a a a a a a a a
f u u u
f
= = =
=−

=


min
44,375
AB
d cm=
Câu 11.
9
sT
s vt t m
Tt
= = = =
Câu 12.
Vì A,B nm 2 bên ngun O nên
2
OB OA
OM
=
(B, M nm cùng phía vì L
A
>L
M
)
20log 6 2 5
20log 20log5 36
AM
A B B
OM
L L OM OA OB OA
OA
OB
L L L dB
OA
= = = =
= = =
Câu 13.
Ta có
Trang 8
( )
( )
cos 3 (1)
2
cos 3 (2)
3
2
cos cos 0
3
5
cos cos 0
3 3 6
53
(1) cos 3 3 2 3
62
M
N
u A t cm
u A t cm
tt
t t k
A k A A cm

= = +

= =



+ =


= = +

+ = = =


Câu 14. 2 ngun kết hp cùng pha
Điu kiện sóng có biên độ cc đi :
( )
1 2 1 2
d d k d d k

= =
Vì gia đưng trung trc và đim M có 1 dãy cc đi k=2
2,25 72 /cm v f cm s

= = =
Câu 15. Điểm M, N ngược pha nên
11
22
v
MN k k
f
= + = +
Ta có:
1
48 64 48 64 2,5 3,5 3
2
v
f k k k
MN

+ =


56f Hz=
Câu 16.
c sóng
4 72AB cm
==
Do vậy pha dao động ca đim M là
18 12 5
22
72 6
3
2
M
MB
B
d
+
= = =
=
=
Biên độ sóng ti M và B là
cos / 2
3
M B B
a a a
==
Tc đ cc đi ca M và B:
;
2
B
B B M
v
v a v
==
Thi gian vn tc B nh hơn vận tc cc đi ti M:
0,3Ts=
Vy
2,4 /v m s
T
==
Câu 17.
Gi
0
x
là ta đ của điểm M và x là ta đ ca đim N.
Mc cường độ âm tại N được xác đnh bi biu thc:
2
00
10log
.4 ( )
N
P
L
I x x
=
( )
0
0
10log 20log
4
P
xx
I
=
+Khi
( )
log 1 10x x m= =
;
+Khi
( )
log 2 100x x m= =
;
Đặt
0
10log
4
P
a
I
=
T đồ th, ta có:
Trang 9
( )
( )
0
0
78 20log 100
90 20log 10
ax
ax
=
=
( )
90 78
0
20
0
0
100
10 20,2
10
x
xm
x
= =
( ) ( )
78 20log 100 20,2 119,6a dB = + + =
Suy ra mc cường độ âm ti N khi x=32m
( ) ( )
119,6 20log 32 20,2 85,25
N
L dB= + =
Câu 22.
Khi k đóng mch ch còn R và C mc ni tiếp, khi đó ta có:
22
AB AM MN
U U U 250V= + =
.
K đóng, mch ch có R và C mc ni tiếp:
2 2 2 2 2 2
AB AN NB AN NB
U U U 2U U cosφ 250 150 200 2.200.150cosφ
π
cosφ 0 φ
2
= + + = + +
= =
K m R và C: ni tiếp vi X:
AN NB
U U U=+
và nhn thy
2 2 2
AN NB
U U U=+
nên
AN NB
UU
.
Vy X gm đin tr thun ni tiếp vi cun dây thun cm.
Câu 23.
1 1 1
1
21
22
2 1 1 1 1
1 1 1 1
; 2, 3
100
2
22
100 100
N U N n
Nn
N N n
N n N
nn
U U U U U V
N N N N
+
= = =
+
= = + = +
Chn C
Câu 24.
I
1
= I
m
; I
2
= I
đ
(K đóng)
Cách gii 1: Dùng gin đ véctơ kép
Dựa vào đ th ta thấy 1 chu 12 ô hai dòng điện lch pha nhau 3
ô hay
T
4
v pha là
2
(vuông pha).
Ta có:
m
I 3 I=
ñ
R2 R1
U 3U=
.
Da vào giản đồ véctơ hình chữ nht ta có:
LC1 R2 R1
U U 3 U==
(1)
2 2 2
R1 R2
U U (100 3)+=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
2 2 2
R1 R1 R1
U ( 3U ) (100 3) U 50 3V+ = =
Hay
R2 R1
U 3U 3.50 3 150V= = =
Giá tr ca R:
R1
m
R2
U
R
I
U
R
I
=
=
ñ
. Thế s:
R1
m
U
50 3 2
R 50 2
I
3
= = =
Chn B
Câu 25. : U
L
=
22
)(
CL
L
ZZR
UZ
+
=
22
)
1
(
C
LR
LU
+
F
A
B
E
Trang 10
U
L1
= U
L2
------->
2
2
[
2
1
1
2
)
1
(
C
LR
+
] =
1
2
[
2
2
2
2
)
1
(
C
LR
+
]------>
2
2
22
1
2
2
2
2
22
1
2
2
2
1
2
C
C
L
LR
+
=
1
2
22
2
2
1
2
1
22
1
2
2
2
1
2
C
C
L
LR
+
(R
2
- 2
C
L
) (
2
2
-
1
2
) =
2
1
C
(
2
2
2
1
-
2
1
2
2
) ------> (
2
1
1
+
2
2
1
) = (2
C
L
- R
2
) C
2
= 2LC - R
2
C
2
(*)
U
L
= U
Lmax
khi
2
11
2
C
LR
C
=
----->
2
1
= C
2
(
C
L
-
2
2
R
) =
2
1
( 2LC - R
2
C
2
) (**)
T (*) và (**) --->
2
2
=
2
1
1
+
2
2
1
------>
2
2
f
=
2
1
1
f
+
2
2
1
f
-------> f =
2
2
2
1
21
2
ff
ff
+
= 74,67 Hz
Câu 26
Câu 27.
( )
11
21
22
12
2
1 1 1 1
2
2 2 2 2
12
21
1
1
1
1
1
1
1
0,64
11
t
t
P H P
HP
P x H P
x H P
P P H P
P P H P
HH
x
H x H
=
=
+=
+
−
= =
−
= =
−+
Câu 29.
Gi s điện tích ca t
( )
0
cosq Q t
=
Dòng đin có biu thc
( )
0
sini Q t

=−
Thi đim t :
( )
6
0
cos 4,8.19q Q t C
==
(1)
Sau t+T/4 ta có:
( )
3
00
sin cos 2,4.10
4
T
i Q t Q t A


= + = =




(2)
Chia (2)/ (1) ta được
500 /rad s
=
3
4 .10Ts
=
.
Câu 30.
Trang 11
22
2
00
11
1
2
22
1
00
3
22
22
2
12
00
22
2
2
2
2 2 2 2 2
2
0 3 3 0 0 0
3
22
12
3
2 2 2
3 1 2
22
10 6
22
10 6
22
1 10 6
3,43
QQ
LI
L
C I C
QQ
L
I C I C
QQ
LI
L
C I C
Q L I Q Q Q
I
C C I C I C
I mA
I I I
= =
=+
= =

= = +


= + =
Câu 31.
2 2 2 2
2 2 2
0
1
q i q q
i i Q q
+

= = +


Đạo hàm phương trình đề cho
2
22
3
12
2 2 2 2 2 2
0 1 0 2 0 3
3
1 1 1
4
q
qq
Q q Q q Q q
qC
+ + + = +
=
Câu 32.
T hình v ta có
Câu 33.
Vì bước sóng của ánh sáng vàng dài hơn bước sóng của ánh sáng lam. Mà khoảng vân có công thức tính:
nên khoảng vân I tỉ lệ thuận với bước sóng. Vì vậy thay ánh sáng lam bằng ánh sáng vàng thì
khoảng vân tăng lên.
Câu 34.
+ V trí vân sáng trùng nhau tương ng là:
1 2 3 1 2 3
0,4 0,48 0,72 5 6 9k k k k k k= = = =
+ Vì M và N là 2 v trí liên tiếp cho vch sáng cùng màu vạch trung tâm nên tương ứng ta có:
1 2 3
1 2 3
: 18, 15, 10
: 36, 30, 20
M k k k
N k k k
= = =
= = =
+ Vì không tính M và N nên
17
14
9
x
y
z
=
=
=
40x y z+ + =
Câu 35.
Có
D' 0,6(2 x) 8
8 k k. x 2
a 1 0,6k
−
= = =
Vì màn dao động điều hòa nên có
8
A x A 0,4 2 0,4 5,56 k 8,33
0,6k
=> k = 6,7,8. Ta có bng sau:
k
6
7
8
x
-0,222
0,095
0,333
Khi đy màn v phía 2 khe (chiều dương), màn s có li đ dương. Khi đó :
Trang 12
+ Vân sáng ln 1 ti x = 0,095 vi k = 7.
+ Vân sáng ln 2 ti x = 0,333 vi k = 8.
+ Vân sáng ln 3 ti x = 0,333 vi k = 8.
+ Vân sáng ln 4 ti x = 0,095 vi k = 7.
Như vậy, thi gian
t
t lúc màn dao động đến lúc M cho vân sáng ln th 4 ng vi góc quét như hình
v dưới đây.
Có
0,095
arccos
T
0,4
t T 0,29 T 0,628(s)
42
= + = =
2
10(rad / s) k m 10(N / m) = = =
-0,4
0,4
0,095
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: VẬT LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 06 trang) Ngày thi: 12/3/2021 MÃ ĐỀ: 206
Câu 1. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, lực kéo về là A. lực căng dây.
B. hình chiếu của trọng lực theo phương chuyển động. C. trọng lực.
D. hợp lực của trọng lực và lực căng dây.
Câu 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình lần lượt là x1 = 3cos(ωt + φ1) (cm) và x2 = 4cos(ωt + φ2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị là A. 0,5 cm. B. 8 cm. C. 6,5 cm. D. 12 cm.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 100 N/m,
kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
62,8cm/s. Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 3,6 cm.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng m dao
động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f thay đổi được. Lấy
π2 = 10. Biết rằng khi tăng hay giảm f từ giá trị 2,5 Hz thì biên độ dao động cưỡng bức đều giảm. Giá trị của m là A. 400g. B. 100g. C. 250g D. 200g.
Câu 5. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường đồng nhất. Xét trên cùng một hướng
truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 6. Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động
theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kì 1,8 s. Sau 4s, chấn động truyền
được 20 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là A. 6 m. B. 9 m. C. 4 m. D. 3 m.
Câu 7. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
cùng pha, cùng tần số f = 32 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những
khoảng d1 = 28 cm, d2 = 23,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có 1
dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 34 cm/s. B. 24 cm/s. C. 72 cm/s. D. 48 cm/s. Trang 1
Câu 8. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 9. Cho mạch điện không phân nhánh RLC, biết dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để xảy ra
hiện tượng cộng hưởng ta phải
A. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.
B. giảm tần số dòng điện.
C. tăng điện trở của mạch.
D. tăng điện dung của tụ điện.
Câu 10. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u = U0cos100πt (V). Tại thời điểm t = 0,02 s thì
điện áp tức thời có giá trị là 80 V. Giá trị hiệu dụng của điện áp là A. 80 V. B. 40 V. C. 80 2 V. D. 40 2 V.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U
là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? U I U I u i 2 2 u i A. - = 0 . B. - = 2 . C. + = 0 . D. + = 1. U I U I U I 2 2 U I 0 0 0 0 0 0
Câu 12. Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện
là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu dùng
mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức q I A. λ = 2πc q I . B. 0 λ = 2πc . C. 0 λ = . D. λ = 2πcq I 0 0 0 0 I q 0 0
Câu 13. Mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kì T. Ở thời điểm t, điện tích trên tụ là 4,8μC; ở T thời điểm t +
, cường độ dòng qua cuộn dây là 2,4 mA. Chu kỳ T bằng 4 A. −3 − − − 2.10 s. B. 3 4.10 s. C. 3 2 .1  0 s. D. 3 4 .1  0 s.
Câu 14. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm xác định bước sóng của
chùm tia laze. Khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm và khoảng cách từ hai
khe đến màn là 80 cm. Vị trí các vân sáng, vân tối được đánh dấu trên tờ
giấy trắng như hình vẽ. Dùng thước cặp đo được khoảng cách L = 14 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là A. 656 nm. B. 525 nm. C. 747 nm. D. 571 nm.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng
ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 16. Hai điện tích điểm cùng độ lớn q, trái dấu, đặt tại 2 đỉnh của một tam giác đều cạnh a,
trong chân không. Cường độ điện trường tại đỉnh còn lại của tam giác do hai điện tích kia gây ra là Trang 2 q q 3 q 1 q A. E = k . B. E = k . C. E = 2k . D. E = k . 2 a 2 a 2 a 2 2 a
Câu 17. Một điện kế có điện trở 1Ω, đo được dòng điện tối đa 50 mA. Phải làm thế nào để sử dụng
điện kế này làm ampe kế đo cường độ dòng điện tối đa 2,5 A?
A. Mắc song song với điện kế một điện trở 0,2 Ω.
B. Mắc nối tiếp với điện kế một điện trở 4 Ω.
C. Mắc nối tiếp với điện kế một điện trở 20 Ω.
D. Mắc song song với điện kế một điện trở 0,02 Ω.
Câu 18. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1,5 m mang dòng điện có cường độ 10 A, đặt trong từ trường
đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn có độ lớn là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
Câu 19. Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều
cuộn dây để sau ∆t = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn của suất điện động
cảm ứng trung bình xuất hiện trên cuộn dây trong thời gian trên là A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 3,6 V. D. 4,8V.
Câu 20. Vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc trục chính (A thuộc trục chính) một thấu kính hội tụ
có tiêu cự f = 20 cm cho ảnh thật A’B’ cao 4cm. Tìm vị trí của vật và ảnh.
A. d = 10 cm, d’ = –20 cm. B. d = 30 cm, d’ = 60 cm.
C. d = 20 cm, d’ = –40 cm. D. d = 15 cm, d’ = 30 cm.
Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Biết độ lớn vận tốc của vật ở vị trí thấp nhất bằng
6cm/s và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng 9 cm/s2, độ dài quỹ đạo của vật là A.4 cm. B. 8 cm. C. 4,5 cm. D. 9 cm.
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời
điểm liên tiếp (gần nhau nhất) là t = 1,75 s; t = 2,50 s . Tốc độ trung bình của chất điểm trong 1 2
khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm ở cách gốc tọa độ một khoảng là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Câu 23. Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai
dao động có biên độ lần lượt là A1, A2 và A1 = 2A2. Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56J
thì dao động 2 có thế năng 0,08J. Khi dao động 1 có động năng 0,08J thì dao động 2 có thế năng là A. 0,20J. B. 0,56J. C. 0,22J. D. 0,48J.
Câu 24. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm điểm phát âm đẳng
hướng và ở hai phía so với nguồn âm. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ
âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 46 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB. B. 36 dB. C. 38 dB. D. 32 dB.
Câu 25. Sóng cơ có tần số f lan truyền từ nguồn O dọc theo dây Ox dài vô hạn. Biết rằng dao động
của hai phần tử M, N cách nhau 5 cm thuộc Ox luôn ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng là
80cm/s và tần số sóng có giá trị từ 48 Hz đến 64 Hz. Giá trị của f là Trang 3 A. 64 Hz. B. 48 Hz. C. 54 Hz. D. 56 Hz.
Câu 26. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm
nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng
12cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử
B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,15 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,6 m/s. B. 2,4 m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2 m/s.
Câu 27. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ) điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điện trở của khoá
K và dây nối không đáng kể. Khi khoá K đóng thì UAM = 200 V,
UMN = 150 V. Khi K ngắt thì UAN = 150 V, UNB = 200 V. Các
phần tử trong hộp X có thể là A. Điện trở thuần.
B. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm.
D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 28. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá
trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100 V. Nếu tăng
thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
U; nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp
khi để hở là 2U. Nếu tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp có thể là A. 50 V. B. 100 V. C. 60 V. D. 120 V.
Câu 29. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 20 vòng/s. Một
máy phát điện khác phát điện cùng tần số với máy trên, rôto quay với tốc độ 2400 vòng/phút thì số cặp cực là A. 16. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 30. Một khung dây gồm 100 vòng dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay
của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng
khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 0,01 Wb. Biểu thức của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là π π A. e = 60π.cos(1800t - ) Wb . B. e = 0,6π.cos(60πt - ) Wb . 6 3 π π C. e = 0,6π.cos(60πt + ) Wb . D. e = 60π.cos(60πt - ) Wb . 6 3
Câu 31. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự 0
cảm L hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì trong mạch có dao động điện từ tự do với 1 2 cường độ L
dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Tỉ số 1 là L2 1 1 A. . B. . C. 4. D. 2. 2 4 Trang 4
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,56 μm và λ2
= 0,72 μm thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu
của vân trung tâm. Số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) là A. x = 17. B. 15. C. 16. D. 14.
Câu 33. Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức 3 2 5 2
10 x = 10 - v , trong đó x và v lần lượt được tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy 2 g = 10 m/s . Khi
gia tốc của chất điểm là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là A. 100π cm/s . B. 50π 3 cm/s. C. 0 cm/s. D. 50π cm/s.
Câu 34. Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm.
Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật
nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m và 4m (Hình vẽ). Ban
đầu, A và B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5
cm, lò xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất
giữa A và B gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45 cm. B. 40 cm. C. 55 cm. D. 50 cm.
Câu 35. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4. Tại thời điểm t, khi li
độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = – 3 cm. Biên độ sóng là A. A = 6 cm. B. A = 3 2 cm. C. A = 3 3 cm. D. A = 2 3 cm
Câu 36. Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm
phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ
âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x (m), người ta vẽ
được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình
vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. 82 dB. B. 84 dB. C. 86 dB. D. 88 dB.
Câu 37. Đặt điện áp u = U 2cos(ωt+φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên,
trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều.
Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu     thức lần lượt u =12 2cos( t  + ) V ;u =16 c 2 os t  −
V . Giá trị nhỏ nhất của U là AN ( ) MB  ( ) 6  3  A. 20 V. B. 14,4 V. C. 4,8 V. D. 9,6 V.
Câu 38. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm và giữ nguyên
điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 82%. Xem hệ số
công suất trên toàn mạch truyền tải bằng 1. Hỏi công suất tiêu thụ ở khu dân cư tăng thêm bao nhiêu phần trăm? A. 64%. B. 45%. C. 50%. D. 41%. Trang 5
Câu 39. Cho 3 mạch dao động tự do LC dao động với tần số khác nhau. Biết điện tích cực đại trên
các tụ đều bằng Qo. Tại mọi thời điểm, điện tích trên tụ và cường độ dòng trên các mạch liên hệ q q q
với nhau bằng biểu thức 1 2 3 + =
, với q1, q2, q3 lần lượt là điện tích trên tụ của mạch 1, mạch i i i 1 2 3
2, mạch 3; i1, i2, i3 lần lượt là cường độ dòng trên mạch 1, mạch 2, mạch 3. Tại thời điểm t, điện
tích trên tụ của mạch 1, mạch
2 và mạch 3 lần lượt là 2 μC, 3 Câu Đáp án
μC và 4 μC. Giá trị của Qo 1 B xấp xỉ là A. 7 μC. B. 9 μC. C. 5 μC. D. 8 μC.
Câu 40. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng cách giữa hai
khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m.
Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100 g gắn với một lò
xo nằm ngang, sao cho màn có thể dao động không ma
sát theo phương ngang trùng với trục của lò xo và
vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc
ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn
dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 8 mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,2 s.
Độ cứng của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 N/m. B. 20 N/m. C. 10 N/m. D. 15 N/m. -------HẾT------- ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 A 16 A 21 B 26 A 31 B 36 C 2 C 7 C 12 B 17 D 22 C 27 C 32 D 37 D 3 B 8 A 13 D 18 A 23 A 28 D 33 B 38 A 4 A 9 D 14 A 19 B 24 D 29 B 34 A 39 C 5 B 10 D 15 B 20 B 25 D 30 D 35 B 40 B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 2. A A A A + A  1cm A  7cm 1 2 1 2 v v Câu 3. max max v = A  A = = = 2cm max  k m 2 v = gl 2.v Câu 4. max 0 max   2l = = 8cm 0 a = ga  0 Câu 5.
Vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp (gần nhau nhất) là t = 1,75s và t = 2,50s . Chu kỳ dao động 1 2
của vật là T = 2(t − t = 1,5s 2 1 ) Trang 6 S 2A Lại có v =  16 =  A = 6cm tb t 0,75 A
*TH1: tại thời điểm t1 vật ở vị trí biên âm. Ban đầu vật ở vị trí có li độ x = − = 3 − cm. 2 A
*TH2: tại thời điểm t2 vật ở vị trí biên dương. Ban đầu vật ở vị trí có li độ x = = 3cm. 2 Chọn C Câu 6.
A = 2 A  W = 4W 1 2 1 2 2 x x x W 1 2 1 t1 = −  = 4 
= 4  W = 0,32J  W = 0,88J 2 t1 1 A A x W 1 2 2 t 2
W  = 0, 08J W  = 0,8J W  = 0, 2 đ J 1 t 1 t 2 mg
Câu 7. Ở vị trí thấp nhất cách VTCB l  = về phía dưới k mg
Khi móc vật m vào thì VTCB để biên độ dao động vẫn là l  =
thì VTCB mới cách VTCB cũ 1 đoạn k 2 l  . Nên m
 = 2m = 200g . Câu 8. 3 2 5 2
10 x = 10 − v (1)
Đạo hàm 2 vế ta được 3 3 2.10 xv = 2
va  10 x = −a x = −5cm
Thay vào (1) ta được  v = 50 30cm / s Câu 9.
x = 5 cos (t ), x = 5cos t +  A B ( ) d = 50 + 5cos t + t + AB (2 ) 5cos( )  3t    t    3t   t  = 50 +10cos + cos − = 50 −10sin sin          2 2   2 2   2   2  Xét hàm f (a) = sin 3 . a sin a = ( 3
3sin a − 4 sin a) 2 4
sin a = 3sin a − 4 sin a 2
f (u) = 3u − 4u  3  9 f = max    8  16 d = 44,375cm AB min Câu 11.sT s = vt = t   = = 9m T t Câu 12. OB OA
Vì A,B nằm 2 bên nguồn O nên OM =
(B, M nằm cùng phía vì LA>LM) 2 OM L L = 20 log
= 6  OM = 2OA OB = 5OA A M OA OB L L = 20 log
= 20log5  L = 36dB A B B OA Câu 13. Ta có Trang 7 u
= Acos t = + cm M ( ) 3 (1)  2 
u = A cos t − = −3cm (2) N    3   2 
cos (t ) + cos t − = 0    3        5 cos cos t − = 0  t = + k      3   3  6  5  3 (1)  A cos + k = 3  A
= 3  A = 2 3cm    6  2
Câu 14. 2 nguồn kết hợp cùng pha 
Điều kiện sóng có biên độ cực đại : (d d = k  d d = k 1 2 ) 1 2 
Vì giữa đường trung trực và điểm M có 1 dãy cực đại k=2   = 2, 25cm v =  f = 72cm / s  1   1  v
Câu 15. Điểm M, N ngược pha nên MN = k +  = k +      2   2  f  1  v
Ta có: 48  f  64  48  k +
 64  2,5  k  3,5  k = 3    2  MN f = 56Hz Câu 16.
Bước sóng  = 4AB = 72cm d 18 +12 5   = 2 = 2 =  M   
Do vậy pha dao động của điểm M là 72 6     = MB  3    = B  2 
Biên độ sóng tại M và B là a = a cos = a / 2 M B 3 B v
Tốc độ cực đại của M và B: v = a ; B v = B B M 2
Thời gian vận tốc B nhỏ hơn vận tốc cực đại tại M: T = 0,3s  Vậy v = = 2,4m / s T Câu 17.
Gọi x là tọa độ của điểm M và x là tọa độ của điểm N. 0
→ Mức cường độ âm tại N được xác định bởi biểu thức: P L = 10log N 2
I .4 (x x ) 0 0 P = 10log
− 20log(x x 0 ) I 4 0
+Khi log x = 1  x = 10 (m) ;
+Khi log x = 2  x = 100 (m) ; P Đặt a = 10log I 4 0 Từ đồ thị, ta có: Trang 8
78 = a − 20log(100 − x )  90 = a − 20 log  (10 − x )00 90−78 100 − x0 20  = 10
x = −20,2 m a = 78 + 20log 100 + 20,2 = 119,6 dB 0 ( ) 10 − ( ) ( ) x0
Suy ra mức cường độ âm tại N khi x=32m là L = 119, 6 − 20 log (32 + 20, 2) = 85, 25 dB N ( ) Câu 22.
Khi k đóng mạch chỉ còn R và C mắc nối tiếp, khi đó ta có: 2 2 U = U + U = 250V . AB AM MN
K đóng, mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp: 2 2 2 2 2 2 U
= U + U + 2U U cosφ  250 =150 + 200 + 2.200.150cosφ AB AN NB AN NB π  cosφ = 0  φ = 2
K mở R và C: nối tiếp với X: U = U + U và nhận thấy 2 2 2 U = U + U nên AN NB AN NB U ⊥ U . AN NB
Vậy X gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Câu 23. N U N + n 1 1 1 = ; = 2, N = 3n 1 N 100 N n 2 1 N + 2n N 2n 2n 2 2 U = U = U +U = 100 +U  100V 2 1 1 1 1 N N N N 1 1 1 1 Chọn C Câu 24.
I1 = Im ; I 2 = Iđ (K đóng)
Cách giải 1: Dùng giản đồ véctơ kép
Dựa vào đồ thị ta thấy 1 chu kì 12 ô và hai dòng điện lệch pha nhau 3 E T  ô hay về pha là (vuông pha). 4 2 Ta có: I = 3 I = ñ  U 3U . m R 2 R1 A
Dựa vào giản đồ véctơ hình chữ nhật ta có: B U = U = 3 U (1) LC1 R 2 R1 2 2 2 U + U = (100 3) (2) F R1 R 2 Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 2 U
+ ( 3U ) = (100 3)  U = 50 3V R1 R1 R1 Hay U = 3U = 3.50 3 =150V R 2 R1  UR1 R =  I U 50 3 2 Giá trị của R: m  . Thế số: R1 R = = = 50 2 U  I R 2 3 R = m  I  ñ Chọn B UZ UL Câu 25. : U L L = = 2 2
R + (Z Z ) 1 L C 2 2 R + (L − ) C Trang 9 1 1 U 2 2 2 2 L1 = UL2 -------> 2 [ 2 R + ( L − ) ] =  [ 2 R + ( L − ) ]------> 1  1 C 2  C 1 2 2 2    2 L 1 L 1 2 2 2 2 2 2 +   −  2 2 2 2 2 2 1 +   −  2 R L 2 − =  R L 2 − 2 1 2 1 2 2 CC 2 1 1 2 2 CC 1 2 L 1 2  2  1 1 L (R2 - 2 ) ( 2 2 1 2 2 - 1 ) = ( - ) ------> ( + ) = (2 - R2 ) C2 = 2LC - R2C2 (*) C 2 C 2  2  2  2  C 2 1 1 2 1 1 1 L 2 R 1 U  L = ULmax khi = -----> = C2( - ) = ( 2LC - R2C2) (**) 2 C 2 L RC 2 2 − C 2 2 1 1 2 1 1
Từ (*) và (**) ---> = + ------> = + 2  2  2  2 f 2 f 2 f 1 2 1 2 f f 2 -------> f = 1 2 = 74,67 Hz 2 2 f + f 1 2 Câu 26 Câu 27. P = H Pt 1 1  1 H P 2 1   = P + x = H P x + H P t (1 ) 1 2 2  1 2 2 PP 1− H P 1 1 1 1 =  = 2 PP 1− H P 2 2 2 2 1− H 1 H 1 2  =  x = 0,64 1− H x +1 H 2 1 Câu 29.
Giả sử điện tích của tụ là q = Q cos t 0 ( )
Dòng điện có biểu thức i =  − Q sin t 0 ( ) Thời điểm t : q Q cos (t ) 6 4,8.19− = = C (1) 0   T 
Sau t+T/4 ta có: i = 
Q sin  t + =  − Q cos    (t) 3 = 2,4.10− A (2) 0 0   4 
Chia (2)/ (1) ta được  = 500rad / s 3 T 4 .10−  = s . Câu 30. Trang 10 2 2 2 Q L I Q  0 1 1 0 =  L = 1  2 2 2 2C 2 I C  1 Q Q 0 0  L =10 + 6 3 2 2 2 2 2 Q L I Q I C I C  1 2 0 2 2 0 =  L = 2 2 2C 2 I C  2  2 2 2 2 2 Q L I QQ Q  0 3 3 0 0 0 2 =  = 10 + 6  I 2 2 3 2C 2 C I C I C  1 2  1 10 6  = +  I = 3, 43mA 2 2 2 3 I I I 3 1 2 Câu 31.  2 2 2 2  q i +  q q = =1+   2 2 2  i i Q q 0
Đạo hàm phương trình đề cho 2 2 2 q q q 1 2 3 1+ +1+ = 1+ 2 2 2 2 2 2 Q q Q q Q q 0 1 0 2 0 3  q = 4C 3 Câu 32. Từ hình vẽ ta có Câu 33.
Vì bước sóng của ánh sáng vàng dài hơn bước sóng của ánh sáng lam. Mà khoảng vân có công thức tính:
nên khoảng vân I tỉ lệ thuận với bước sóng. Vì vậy thay ánh sáng lam bằng ánh sáng vàng thì khoảng vân tăng lên. Câu 34.
+ Vị trí vân sáng trùng nhau tương ứng là: 0, 4k = 0, 48k = 0, 72k  5k = 6k = 9k 1 2 3 1 2 3
+ Vì M và N là 2 vị trí liên tiếp cho vạch sáng cùng màu vạch trung tâm nên tương ứng ta có:
M : k =18,k =15,k =10 1 2 3 
N : k = 36, k = 30, k = 20  1 2 3 x = 17 
+ Vì không tính M và N nên  y = 14 z = 9 
x + y + z = 40
Câu 35. D' 0,6(2−x) 8 Có 8 = k = k.  x = 2 − a 1 0, 6k 8
Vì màn dao động điều hòa nên có −A  x  A  0 − ,4  2 −
 0,4  5,56  k  8,33 0, 6k
=> k = 6,7,8. Ta có bảng sau: k 6 7 8 x -0,222 0,095 0,333
Khi đẩy màn về phía 2 khe (chiều dương), màn sẽ có li độ dương. Khi đó : Trang 11
+ Vân sáng lần 1 tại x = 0,095 với k = 7.
+ Vân sáng lần 2 tại x = 0,333 với k = 8.
+ Vân sáng lần 3 tại x = 0,333 với k = 8.
+ Vân sáng lần 4 tại x = 0,095 với k = 7. Như vậy, thời gian t
 từ lúc màn dao động đến lúc M cho vân sáng lần thứ 4 ứng với góc quét như hình vẽ dưới đây. 0,4 0,095 -0,4 0, 095 arccos T 0, 4 Có t  = + T = 0, 29  T = 0, 628(s) 2
  = 10(rad / s)  k = m =10(N / m) 4 2 Trang 12