Đề thi kết thúc học phần môn Quản trị kinh doanh | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đề thi kết thúc học phần môn Quản trị kinh doanh | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 118 tài liệu

Thông tin:
9 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi kết thúc học phần môn Quản trị kinh doanh | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đề thi kết thúc học phần môn Quản trị kinh doanh | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

55 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1/1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
(Hình thức thi: Trắc nghiệm)
Học kỳ: ………….; năm học
Tên học phần: Marketing căn bản
Mã học phần: MKT205; Số tín chỉ: 03
Lớp: 23KTE
Thời gian làm bài (phút): 60 ; 90 Được sử dụng tài liệu: ; Không được sử dụng tài
liệu:
Nộp lại đề thi ; Không nộp lại đề thi
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm (Đề thi có 02 phần, trong 06 trang)
ĐỀ THI SỐ: 001
Phần thi trắc nghiệm bao gồm 50 câu, mỗi câu 0,2 điểm. Sinh viên chọn câu trả
lời đúng nhất
Câu 1: Nhu cầu (Demands) là
A. Do văn hóa, bản sắc của mỗi người tạo nên
B. Mong ước được đảm bảo bởi sức mua
C. Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Khái niệm nào sau đây thể hiện đúng nhất Quan điểm trọng Marketing?
A. Người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn nếu sản phẩm được phổ biến rộng rãi với giá
cả vừa phải
B. Người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn những hàng hóa chất lượng cao đặc
điểm sử dụng đặc biệt
C. Doanh nghiệp cần tập trung nhiều cho việc hoàn thiện công tác bán hàng, quảng
cáo, khuyến mãi.
D. Doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận nếu mong muốn của người tiêu dùng được
đáp ứng trọn vẹn và tối ưu
Câu 3: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về Môi trường của
doanh nghiệp?
A. Lãi suất
B. Cơ cấu dân số
C. Khách hàng
D. Sự can thiệp của chính phủ
Câu 4: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
Trang 2/1
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ đối với doanh nghiệp
Câu 5: Đối thủ canh tranh của dầu gội Dove tất cả sản phẩm dầu gội đầu khác trên
thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây thuộc cấp độ:
A. Cạnh tranh trên mong muốn
B. Canh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
Câu 6: Một khách hàng thể không hài lòng với sản phẩm họ đã mua sử dụng.
Thái độ nào sau đây biểu hiện trạng thái cao nhất của sự không hài lòng của khách
hàng?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
D. Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
Câu 7: Tuấn dự định mua một laptop mới trước khi bắt đầu năm học. Bố Tuấn chỉ
đồng ý mua cho Tuấn laptop với mức giá tầm 15 đến 20 triệu. Bố Tuấn là được xem
người đóng vai trò.......trong quy trình mua của Tuấn.
A. Người ảnh hưởng
B. Người quyết định
C. Người mua sắm
D. Người sử dụng
Câu 8: Sự trung thành của khách hàng một dụ cụ thể về tiêu thức.......để phân
đoạn thị trường.
A. Địa lý
B. Nhân khẩu học
C. Tâm lý
D. Hành vi
Câu 9: Nếu một thị trường mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược
A. Marketing không phân biệt
B. Marketing phân biệt
C. Marketing tập trung
D. Bất kỳ chiến lược nào
Trang 3/1
Câu 10: Các doanh nghiệp xe máy Trung Quốc: quảng cáo rất ít, chất lượng sản
phẩm thấp nhưng giá rẻ được y n xuống đến các cửa hàng xe máy tận c
huyện nông thôn,ng cao.” Tình huống trên làdụ cho quan điểm:
A. Trọng sản xuất
B. Marketing xã hội
C. Trọng sản phẩm
D. Trọng Marketing
Câu 11: Sản phẩm có thể là
A. Đùi gà nướng
B. Tour du lịch thiết kế cá nhân
C. Tư vấn tài chính cá nhân
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 12: Trong các loại sau đây, loại sản phẩm nào có mặt khắp mọi nơi, người mua
thường không tốn nhiều thời gian để cân nhắc ra quyết định
A. Sản phẩm thiết yếu (Hàng mua không đắn đo)
B. Sản phẩm mua sắm (Hàng mua có đắn đo)
C. Sản phẩm chuyên biệt
D. Sản phẩm có nhu cầu thụ động
Câu 13: Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại
sản phẩm là:
A. Tai tiếng của sản phẩm này không gắn liền với mức độ chấp nhận sản phẩm
khác cùng công ty
B. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
C. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Công ty Racoon phát triển lớn mạnh với chuỗi nhà hàng bình dân cho khách
hàng thu nhập trung bình khá. Hiện tai, công ty đang lên kế hoạch thành lập
chuỗi nhà hàng tiêu chuẩn 5 sao dành riêng cho đối tượng doanh nhân hoặc người
thu nhập cao. Công ty Racoon đang có quyết định.........về dòng sản phẩm
A. Dãn dòng xuống dưới
B. Dãn dòng lên trên
C. Bổ sung dòng
D. Tinh giản dòng
Câu 15: Theo quan niệm Marketing, sản phẩm mới những sản phẩm phải được làm
mới hoàn toàn về chất lượng, hình dáng, bao gói và nhãn hiệu
A. Đúng
B. Sai
Trang 4/1
Câu 16: An bắt đầu kinh doanh mỹ phẩm online. An đặt hàng với giá 100.000
đồng/sản phẩm với tổng chi phí vận chuyển cho kiện hàng 200 sản phẩm 3.000.000
đồng. Tổng chi phí cho 1 sản phẩm là:
A. 15.000 đồng
B. 100.000 đồng
C. 115.000 đồng
D. 3.100.000 đồng
Câu 17: Rạp Galaxy Đà Nẵng giảm giá xem phim cho học sinh, sinh viên khi xem
phim vào cuối tuần. Rạp chiếu phim đã áp dụng chiến lược
A. Giá trọn gói
B. Giá hai phần
C. Giá tâm lý
D. Giá phân biệt
Câu 18: Chiến lược nào phù hợp nhất khi doanh nghiệp tung sản phẩm vào một đoạn
thị trường lớn và rất nhạy cảm với giá:
A. Giá thị trường
B. Giá thâm nhập thị trường
C. Giá hớt váng thị trường
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 19: Giá cả là yếu tố duy nhất trong Hệ thống Marketing Mix tạo ra doanh thu còn
các yếu tố khác thể hiện chi phí.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản
phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Cửa hàng
Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh (phân phối):
A. Trực tiếp
B. Một cấp
C. Hai cấp
D. Đa cấp
Câu 21: Công ty bia Huda bán sản phẩm thông qua các cửa hàng bán lẻ trên toàn quốc
với mục tiêu tích trữ hàng hóa càng nhiều các cửa hàng bán lẻ trưc tiếp càng tốt.
Công ty bia đang thực hiện:
A. Phân phối đại trà
B. Phân phối chọn lọc
C. Phân phối độc quyền
D. Phân phối đa kênh
Trang 5/1
Câu 22: Hãng Johne Deere rất ít quảng máy cắt cỏ, máy kéo làm vườn các sản
phẩm máy móc dân dụng khác đến người tiêu dùng cuối cùng. Thay vào đó, nhân viên
bán hàng của Johne Deere làm việc với Home Depot, các đại độc lập những
thành viên khác trong kênh marketing để họ phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng
cuối cùng. Đây là trường hợp sử dụng:
A. Chiến lược cạnh tranh
B. Chiến lược kéo
C. Chiến lược mạo hiểm
D. Chiến lược đẩy
Câu 23: Loại lợi ích nào được cung cấp cho bạn khi hàng người cứ dài ra bạn
không thể chờ vì sợ trễ giờ đến lớp.
A. Hình thức
B. Địa điểm
C. Thời gian
D. Sự sở hữu
Câu 24: Quán cafe Sen Boss hỗ trợ cho youtuber thực hiện bài review về quán.
Đây là ví dụ về:
A. Quảng cáo
B. Khuyến mãi
C. Quan hệ công chúng
D. Bán hàng cá nhân
Câu 25: Bạn mua một gói dịch vụ tập thể hình tại Mai Dương Fitness với nhiều loại
hình khác nhau sẽ giá thấp hơn so với việc mua riêng lẻ từng gói dịch vụ. Mai
Dương đang định giá theo:
A. Định giá trọn gói
B. Định giá sản phẩm đi kèm bắt buộc
C. Định giá sản phẩm đi kèm bổ sung
D. Định giá cho dòng sản phẩm
Câu 26: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và
A. Giá trị tăng thêm
B. Giá trị tuyệt đối
C. Giá trị mới
D. Giá trị cộng thêm
Câu 27: Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp…là các ví dụ về các nhóm:
A. Tẩy chay
B. Thân thuộc, cận thiêt
C. Dẫn dắt dư luận
D. Ngưỡng mộ
Trang 6/1
Câu 28: Một doanh nghiệp quy nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản
phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn
A. Chiến lược Marketing đại trà
B. Chiến lược Marketing phân biệt
C. Chiến lược Marketing tập trung
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
Câu 29: Trong giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm, người sản xuất muốn tạo ra
một nhu cầu sơ khai về sản phẩm
A. Giai đoạn giới thiệu (triển khai)
B. Giai đoạn tăng trưởng (phát triển)
C. Giai đoạn bão hòa
D. Giai đoạn suy thoái
Câu 30: Marketing là quá trình trao … nhận về…..
A. Giá trị - Giá trị
B. Giá trị - Lợi nhuận
C. Sản phẩm – Lợi nhuận
D. Sản phẩm – Giá trị
Câu 31: Để strao đổi tnguyện diễn ra, điều kiện o sau đây không nhất thiết
phải thỏa mãn
A. Có ít nhất 2 bên tham gia;
B. Mỗi bên có sự trao đổi bằng tiền với bên kia;
C. Mỗi bên đều muốn giao dịch với bên kia;
D. Mỗi bên được tự do chấp nhận/từ chối đề nghị của bên kia;
Câu 32: Một người Mỹ cần thức ăn nhưng có thể muốn một cái pizza kiểu Chicago
và một cốc bia tươi. Một người ở Việt Nam cần thức ăn nhưng có thmuốn cơm, thịt
heo luộcrau muống xào. Đây là ví dụ cho:
A. Ước muốn (Wants)
B. Nhu cầu (Demands)
C. Không có đáp án đúng
D. Nhu cầu tự nhiên (Needs)
Câu 33: Bạn nh muốn mua một chiếc điện thoại của hãng A nhưng lại nhận được
thông tin từ đồng nghiệp của nh là pin và bắt ng wifi của máy không tốt. Thông
tin trên là:
A. Một yếu tố cản trở quyết định mua
B. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
C. Thông tin thứ cấp
D. Một loại nhiễu thông điệp
Trang 7/1
Câu 34: Khi mua điện thoại, Hoài Nhi chọn mua Samsung Note 10 lite không
cân nhắc. Trong lần mua điện thoại tiếp theo, mặc i lòng đối với sản phẩm
Samsung đang dùng nhưng muốn khác lạ, dùng cho đchán, Hoài Nhi chọn mua
điện thoại Sony Xperia 2. Đây là ví dụ cho dạng hành vi:
A. Muang phức tạp
B. Mua theom kiếm sđa dạng
C. Muang thỏa hiệp
D. Mua theo thói quen
Câu 35: Samsung từng đưa ra chiến dịch chiến dịch Ingenious năm 2018 nhắm thẳng
vào Apple. Cuối cùng, Samsung Galaxy Note 10 và Note 10 Plus đều các tính
năng thiếu hụt của Apple trong flagship mới nhất. Samsung đã thực hiện chiến lược
định vị nào?
A. Dựa trên người sử dụng
B. Dựa trên đối thcạnh tranh
C. Dựa trên lợi ích tìm kiếm
D. Dựa trên gtr
Câu 36: Cái nào dưới đây chúng ta gọi một tên, một hiệu, một biểu tượng hoặc
sự kết hợp của chúng nhằm xác định hàng hóa hoặc dịch vụ của một nhóm người
bán và để phân biệt chúng với sản phẩm của đối thủ cạnh trạnh:
A. Dấu hiệu nhãn hiệu
B. Nhãn hiệu
C. Tên của nhãn hiệu
D.Dấu hiệu thương mại
Câu 37: Sun World Hills Đà Nẵng quy định giá 550.000 đồng/người. Giá
gồm miễn phầu hết các tchơi trong khu vui chơi giải tFantasy Park. Nếu
khách ng tham quan bảo tàng người sáp, khách hàng phải tr thêm p 100.00
đồng. BàHills Đà Nẵng đang định giá theo:
A. Định giá tâm
B. Định giá hai phần
C. Định giá cho phụ phẩm
D. Định giá phân biệt
Câu 38: Quyết định dãn dòng bao gồm, ngoại trừ:
A. Dãn dòng lên trên
B. Làm đầy dòng
C. Dãn dòng xuống dưới
D. Dãn dòng vừa lên trên vừa xuống dưới
Trang 8/1
Câu 39: Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản
phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Cửa hàng
Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh (phân phối):
A. Trực tiếp
B. Một cấp
C. Hai cấp
D. Đa cấp
Câu 40: McDonald's đã y dựng một website riêng cho cộng đồng người Mgốc
Châu Á. Trang web vui nhộn, tính kết nối cao, sử dụng vừa tiếng Anh nhiều
ngôn ngữ của các nước Châu Á để cho thấy hphục vphân khúc y như thế nào.
Đây là ví dụ cho yếu tố......tác động đến hành vi mua của người tiêu dùng
A. Tầng lớp xã hội
B. Tiểun hóa
C. n hóa
D. nhân
Câu 41: Tín ngưỡng và các giá trị….rất bền vững và ít thay đổi nhất
A. Nhân khẩu
B. n hóa sơ cấp
C. n hóa cốt lõi
D. nhân
Câu 42: Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình Marketing là:
A. Vấn đề quản trị, mục tu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu
B. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu, vấn đề quản tr
C. Vấn đề nghiên cứu, mục tu nghiên cứu, vấn đề quản tr
D. Vấn đề quản trị, vấn đnghn cứu, mục tiêu nghiên cứu
Câu 43: Các tổ chức mua hàng hóa dịch vụ cho q trình sản xuất đkiếm lợi
nhuận và đáp ứngc mục tiêu đề ra, gọi là thị trường……
A. Người tiêung
B. Bán lại
C. Kỹ ngh
D. ng quyền
Câu 44: Ford cấp phép cho cho các doanh nhân độc lập bán xe của mình, những
người đồng ý đáp ứng các điều kiện quy định về bán hàng dịch vụ. Đây ví dụ
của:
A.Kênh Marketing thông thường
B. VMS Quản lý
C. VMS Doanh nghiệp
D.VMS Hợp đồng
Trang 9/1
Câu 45: Khi phân tích các yếu tố môi trường mô, nhà phân tích sẽ thấy được:
A.Điểm mạnh và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
B. Cơ hội và đe dọa đối với doanh nghiệp
C. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
D.Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 46: Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. ng việc nào
không Đúng trongc bước đó:
A. Phân chia sản phẩm
B. Phân đoạn thị tờng
C. Định vị thị trường
D. y dựng Marketing Mix cho thị trường mục tiêu
Câu 47: Một doanh nghiệp dịch vụ vừa nhỏ, dịch vụ cung ứng rất kén chọn người
sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, doanh nghiệp nên:
A.Tổ chức sự kiện để thu hút người xem
B. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
C. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên tivi/youtube
D.Phương án nào cũng phù hợp
Câu 48: Phối thức 4P trong Marketing tương ứng với 4C của khách hàng, không bao
gồm:
A.Giải pháp cho khách hàng
B. Chi phí của khách hàng
C. Giá trị của khách hàng
D.Sự thuận tiện cho khách hàng
Câu 49: Unilever cung cấp 400 thương hiệu sản phẩm trên khắp thế giới nhằm
A.Đáp ứng được nhu cầu của nhiều nhóm khách hàng
B. Chứng tỏ mình là người dẫn đạo thị trường
C. Có thể đưa ra nhiều mức giá khác nhau
D.Đạt được mục tiêu giá thành thấp
Câu 50: Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.
A.Đúng
B. Sai
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
(Hình thức thi: Trắc nghiệm)
Học kỳ: ………….; năm học
Tên học phần: Marketing căn bản
Mã học phần: MKT205; Số tín chỉ: 03 Lớp: 23KTE  
Thời gian làm bài (phút): 60 ; 90 Được sử dụng tài liệu: ; Không được sử dụng tài liệu: Nộp lại đề thi  ; Không nộp lại đề thi
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm (Đề thi có 02 phần, trong 06 trang) ĐỀ THI SỐ: 001
Phần thi trắc nghiệm bao gồm 50 câu, mỗi câu 0,2 điểm. Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nhu cầu (Demands) là
A. Do văn hóa, bản sắc của mỗi người tạo nên
B. Mong ước được đảm bảo bởi sức mua
C. Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Khái niệm nào sau đây thể hiện đúng nhất Quan điểm trọng Marketing?
A. Người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn nếu sản phẩm được phổ biến rộng rãi với giá cả vừa phải
B. Người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn những hàng hóa có chất lượng cao và đặc
điểm sử dụng đặc biệt
C. Doanh nghiệp cần tập trung nhiều cho việc hoàn thiện công tác bán hàng, quảng cáo, khuyến mãi.
D. Doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận nếu mong muốn của người tiêu dùng được
đáp ứng trọn vẹn và tối ưu
Câu 3: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về Môi trường vĩ mô của doanh nghiệp? A. Lãi suất B. Cơ cấu dân số C. Khách hàng
D. Sự can thiệp của chính phủ
Câu 4: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được: Trang 1/1
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ đối với doanh nghiệp
Câu 5: Đối thủ canh tranh của dầu gội Dove là tất cả sản phẩm dầu gội đầu khác trên
thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây thuộc cấp độ:
A. Cạnh tranh trên mong muốn
B. Canh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
Câu 6: Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm họ đã mua và sử dụng.
Thái độ nào sau đây biểu hiện trạng thái cao nhất của sự không hài lòng của khách hàng?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
D. Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
Câu 7: Tuấn dự định mua một laptop mới trước khi bắt đầu năm học. Bố Tuấn chỉ
đồng ý mua cho Tuấn laptop với mức giá tầm 15 đến 20 triệu. Bố Tuấn là được xem là
người đóng vai trò.......trong quy trình mua của Tuấn. A. Người ảnh hưởng B. Người quyết định C. Người mua sắm D. Người sử dụng
Câu 8: Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức.......để phân đoạn thị trường. A. Địa lý B. Nhân khẩu học C. Tâm lý D. Hành vi
Câu 9: Nếu một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược
A. Marketing không phân biệt B. Marketing phân biệt C. Marketing tập trung
D. Bất kỳ chiến lược nào Trang 2/1
Câu 10: “Các doanh nghiệp xe máy Trung Quốc: quảng cáo rất ít, chất lượng sản
phẩm thấp nhưng giá rẻ và được bày bán xuống đến các cửa hàng xe máy tận các
huyện nông thôn, vùng cao.” Tình huống trên là ví dụ cho quan điểm: A. Trọng sản xuất B. Marketing xã hội C. Trọng sản phẩm D. Trọng Marketing
Câu 11: Sản phẩm có thể là A. Đùi gà nướng
B. Tour du lịch thiết kế cá nhân
C. Tư vấn tài chính cá nhân
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 12: Trong các loại sau đây, loại sản phẩm nào có mặt ở khắp mọi nơi, người mua
thường không tốn nhiều thời gian để cân nhắc ra quyết định
A. Sản phẩm thiết yếu (Hàng mua không đắn đo)
B. Sản phẩm mua sắm (Hàng mua có đắn đo) C. Sản phẩm chuyên biệt
D. Sản phẩm có nhu cầu thụ động
Câu 13: Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm là:
A. Tai tiếng của sản phẩm này không gắn liền với mức độ chấp nhận sản phẩm khác cùng công ty
B. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
C. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn D. Tất cả đều sai
Câu 14: Công ty Racoon phát triển lớn mạnh với chuỗi nhà hàng bình dân cho khách
hàng có thu nhập trung bình và khá. Hiện tai, công ty đang lên kế hoạch thành lập
chuỗi nhà hàng tiêu chuẩn 5 sao dành riêng cho đối tượng doanh nhân hoặc người có
thu nhập cao. Công ty Racoon đang có quyết định.........về dòng sản phẩm A. Dãn dòng xuống dưới B. Dãn dòng lên trên C. Bổ sung dòng D. Tinh giản dòng
Câu 15: Theo quan niệm Marketing, sản phẩm mới là những sản phẩm phải được làm
mới hoàn toàn về chất lượng, hình dáng, bao gói và nhãn hiệu A. Đúng B. Sai Trang 3/1
Câu 16: An bắt đầu kinh doanh mỹ phẩm online. An đặt hàng với giá 100.000
đồng/sản phẩm với tổng chi phí vận chuyển cho kiện hàng 200 sản phẩm là 3.000.000
đồng. Tổng chi phí cho 1 sản phẩm là: A. 15.000 đồng B. 100.000 đồng C. 115.000 đồng D. 3.100.000 đồng
Câu 17: Rạp Galaxy Đà Nẵng giảm giá vé xem phim cho học sinh, sinh viên khi xem
phim vào cuối tuần. Rạp chiếu phim đã áp dụng chiến lược A. Giá trọn gói B. Giá hai phần C. Giá tâm lý D. Giá phân biệt
Câu 18: Chiến lược nào phù hợp nhất khi doanh nghiệp tung sản phẩm vào một đoạn
thị trường lớn và rất nhạy cảm với giá: A. Giá thị trường
B. Giá thâm nhập thị trường
C. Giá hớt váng thị trường
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 19: Giá cả là yếu tố duy nhất trong Hệ thống Marketing Mix tạo ra doanh thu còn
các yếu tố khác thể hiện chi phí. A. Đúng B. Sai
Câu 20: Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản
phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Cửa hàng
Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh (phân phối): A. Trực tiếp B. Một cấp C. Hai cấp D. Đa cấp
Câu 21: Công ty bia Huda bán sản phẩm thông qua các cửa hàng bán lẻ trên toàn quốc
với mục tiêu tích trữ hàng hóa càng nhiều ở các cửa hàng bán lẻ trưc tiếp càng tốt.
Công ty bia đang thực hiện: A. Phân phối đại trà B. Phân phối chọn lọc C. Phân phối độc quyền D. Phân phối đa kênh Trang 4/1
Câu 22: Hãng Johne Deere rất ít quảng bá máy cắt cỏ, máy kéo làm vườn và các sản
phẩm máy móc dân dụng khác đến người tiêu dùng cuối cùng. Thay vào đó, nhân viên
bán hàng của Johne Deere làm việc với Home Depot, các đại lý độc lập và những
thành viên khác trong kênh marketing để họ phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng
cuối cùng. Đây là trường hợp sử dụng:
A. Chiến lược cạnh tranh B. Chiến lược kéo
C. Chiến lược mạo hiểm D. Chiến lược đẩy
Câu 23: Loại lợi ích nào được cung cấp cho bạn khi hàng người cứ dài ra và bạn
không thể chờ vì sợ trễ giờ đến lớp. A. Hình thức B. Địa điểm C. Thời gian D. Sự sở hữu
Câu 24: Quán cafe Sen và Boss hỗ trợ cho youtuber thực hiện bài review về quán. Đây là ví dụ về: A. Quảng cáo B. Khuyến mãi C. Quan hệ công chúng D. Bán hàng cá nhân
Câu 25: Bạn mua một gói dịch vụ tập thể hình tại Mai Dương Fitness với nhiều loại
hình khác nhau sẽ có giá thấp hơn so với việc mua riêng lẻ từng gói dịch vụ. Mai
Dương đang định giá theo: A. Định giá trọn gói
B. Định giá sản phẩm đi kèm bắt buộc
C. Định giá sản phẩm đi kèm bổ sung
D. Định giá cho dòng sản phẩm
Câu 26: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và A. Giá trị tăng thêm B. Giá trị tuyệt đối C. Giá trị mới D. Giá trị cộng thêm
Câu 27: Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp…là các ví dụ về các nhóm: A. Tẩy chay B. Thân thuộc, cận thiêt C. Dẫn dắt dư luận D. Ngưỡng mộ Trang 5/1
Câu 28: Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản
phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn
A. Chiến lược Marketing đại trà
B. Chiến lược Marketing phân biệt
C. Chiến lược Marketing tập trung
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
Câu 29: Trong giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm, người sản xuất muốn tạo ra
một nhu cầu sơ khai về sản phẩm
A. Giai đoạn giới thiệu (triển khai)
B. Giai đoạn tăng trưởng (phát triển) C. Giai đoạn bão hòa D. Giai đoạn suy thoái
Câu 30: Marketing là quá trình trao … nhận về….. A. Giá trị - Giá trị B. Giá trị - Lợi nhuận
C. Sản phẩm – Lợi nhuận D. Sản phẩm – Giá trị
Câu 31: Để sự trao đổi tự nguyện diễn ra, điều kiện nào sau đây không nhất thiết phải thỏa mãn
A. Có ít nhất 2 bên tham gia;
B. Mỗi bên có sự trao đổi bằng tiền với bên kia;
C. Mỗi bên đều muốn giao dịch với bên kia;
D. Mỗi bên được tự do chấp nhận/từ chối đề nghị của bên kia;
Câu 32: Một người ở Mỹ cần thức ăn nhưng có thể muốn một cái pizza kiểu Chicago
và một cốc bia tươi. Một người ở Việt Nam cần thức ăn nhưng có thể muốn cơm, thịt
heo luộc và rau muống xào. Đây là ví dụ cho: A. Ước muốn (Wants) B. Nhu cầu (Demands) C. Không có đáp án đúng
D. Nhu cầu tự nhiên (Needs)
Câu 33: Bạn Bình muốn mua một chiếc điện thoại của hãng A nhưng lại nhận được
thông tin từ đồng nghiệp của mình là pin và bắt sóng wifi của máy không tốt. Thông tin trên là:
A. Một yếu tố cản trở quyết định mua
B. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng C. Thông tin thứ cấp
D. Một loại nhiễu thông điệp Trang 6/1
Câu 34: Khi mua điện thoại, Hoài Nhi chọn mua Samsung Note 10 lite mà không
cân nhắc. Trong lần mua điện thoại tiếp theo, mặc dù hài lòng đối với sản phẩm
Samsung đang dùng nhưng vì muốn khác lạ, dùng cho đỡ chán, Hoài Nhi chọn mua
điện thoại Sony Xperia 2. Đây là ví dụ cho dạng hành vi: A. Mua hàng phức tạp
B. Mua theo tìm kiếm sự đa dạng C. Mua hàng thỏa hiệp D. Mua theo thói quen
Câu 35: Samsung từng đưa ra chiến dịch chiến dịch Ingenious năm 2018 nhắm thẳng
vào Apple. Cuối cùng, Samsung Galaxy Note 10 và Note 10 Plus đều có các tính
năng thiếu hụt của Apple trong flagship mới nhất. Samsung đã thực hiện chiến lược định vị nào?
A. Dựa trên người sử dụng
B. Dựa trên đối thủ cạnh tranh
C. Dựa trên lợi ích tìm kiếm D. Dựa trên giá trị
Câu 36: Cái nào dưới đây mà chúng ta gọi là một tên, một hiệu, một biểu tượng hoặc
sự kết hợp của chúng nhằm xác định hàng hóa hoặc dịch vụ là của một nhóm người
bán và để phân biệt chúng với sản phẩm của đối thủ cạnh trạnh: A. Dấu hiệu nhãn hiệu B. Nhãn hiệu C. Tên của nhãn hiệu D.Dấu hiệu thương mại
Câu 37: Sun World Bà Nà Hills Đà Nẵng quy định giá vé 550.000 đồng/người. Giá
vé gồm miễn phí hầu hết các trò chơi trong khu vui chơi giải trí Fantasy Park. Nếu
khách hàng tham quan bảo tàng người sáp, khách hàng phải trả thêm phí 100.00
đồng. Bà Nà Hills Đà Nẵng đang định giá theo: A. Định giá tâm lý B. Định giá hai phần
C. Định giá cho phụ phẩm D. Định giá phân biệt
Câu 38: Quyết định dãn dòng bao gồm, ngoại trừ: A. Dãn dòng lên trên B. Làm đầy dòng C. Dãn dòng xuống dưới
D. Dãn dòng vừa lên trên vừa xuống dưới Trang 7/1
Câu 39: Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản
phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Cửa hàng
Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh (phân phối): A. Trực tiếp B. Một cấp C. Hai cấp D. Đa cấp
Câu 40: McDonald's đã xây dựng một website riêng cho cộng đồng người Mỹ gốc
Châu Á. Trang web vui nhộn, có tính kết nối cao, sử dụng vừa tiếng Anh và nhiều
ngôn ngữ của các nước Châu Á để cho thấy họ phục vụ phân khúc này như thế nào.
Đây là ví dụ cho yếu tố......tác động đến hành vi mua của người tiêu dùng A. Tầng lớp xã hội B. Tiểu văn hóa C. Văn hóa D. Cá nhân
Câu 41: Tín ngưỡng và các giá trị….rất bền vững và ít thay đổi nhất A. Nhân khẩu B. Văn hóa sơ cấp C. Văn hóa cốt lõi D. Cá nhân
Câu 42: Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình Marketing là:
A. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu
B. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu, vấn đề quản trị
C. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị
D. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu
Câu 43: Các tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi
nhuận và đáp ứng các mục tiêu đề ra, gọi là thị trường…… A. Người tiêu dùng B. Bán lại C. Kỹ nghệ D. Công quyền
Câu 44: Ford cấp phép cho cho các doanh nhân độc lập bán xe của mình, những
người đồng ý đáp ứng các điều kiện quy định về bán hàng và dịch vụ. Đây là ví dụ của:
A. Kênh Marketing thông thường B. VMS Quản lý C. VMS Doanh nghiệp D. VMS Hợp đồng Trang 8/1
Câu 45: Khi phân tích các yếu tố môi trường vĩ mô, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Điểm mạnh và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
B. Cơ hội và đe dọa đối với doanh nghiệp
C. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 46: Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào
không Đúng trong các bước đó: A. Phân chia sản phẩm
B. Phân đoạn thị trường
C. Định vị thị trường
D. Xây dựng Marketing Mix cho thị trường mục tiêu
Câu 47: Một doanh nghiệp dịch vụ vừa và nhỏ, dịch vụ cung ứng rất kén chọn người
sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, doanh nghiệp nên:
A. Tổ chức sự kiện để thu hút người xem
B. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
C. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên tivi/youtube
D. Phương án nào cũng phù hợp
Câu 48: Phối thức 4P trong Marketing tương ứng với 4C của khách hàng, không bao gồm:
A. Giải pháp cho khách hàng B. Chi phí của khách hàng
C. Giá trị của khách hàng
D. Sự thuận tiện cho khách hàng
Câu 49: Unilever cung cấp 400 thương hiệu sản phẩm trên khắp thế giới nhằm
A. Đáp ứng được nhu cầu của nhiều nhóm khách hàng
B. Chứng tỏ mình là người dẫn đạo thị trường
C. Có thể đưa ra nhiều mức giá khác nhau
D. Đạt được mục tiêu giá thành thấp
Câu 50: Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người. A. Đúng B. Sai Trang 9/1