Đề thi kết thúc học phần Nguyên lí thống kê năm 2024 | Trường Đại học Phenikaa

Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về tình hình sản xuất của của Công ty theo yêu cầu sau: Tính năng suất lao động bình quân của toàn công ty kỳ gốc và kỳ báo cáo ? Đánh giá sự biến động của năng suất lao động toàn công ty giữa 2 kỳ ? Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của NSLĐ do ảnh hưởng của 2 nhân tố: năng suất lao động và số lượng lao động? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:
Trường:

Đại học Phenika 846 tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi kết thúc học phần Nguyên lí thống kê năm 2024 | Trường Đại học Phenikaa

Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về tình hình sản xuất của của Công ty theo yêu cầu sau: Tính năng suất lao động bình quân của toàn công ty kỳ gốc và kỳ báo cáo ? Đánh giá sự biến động của năng suất lao động toàn công ty giữa 2 kỳ ? Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của NSLĐ do ảnh hưởng của 2 nhân tố: năng suất lao động và số lượng lao động? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

67 34 lượt tải Tải xuống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
BÀI TẬP LỚN
MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Họ tên sinh viên: ………
Mã số sinh viên: ……………
Khóa: K16
Ngành: Quản trị Khách sạn
Giảng viên giảng dạy: Ths. Đặng Thị Liên
Hà Nội – Năm 2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA (Đối với môn thi bài tập lớn)
Học phần: Nguyên lý Thống kê
Mã học phần: FFS702064
Thời gian thực hiện: Từ ngày 26/01/2024 đến ngày 02/02/2024
STT
Tên đề tài
Sinh viên/ Nhóm Sv thực
hiện
1
Lập phiếu điều tra
Yêu cầu: Mỗi phiếu điều tra tối thiểu 10 câu hỏi
và tối đa 15 câu
1 SV/ phiếu điều tra
2
Bài tập thực hành gồm 7 bài
Yêu cầu: Trình bày công thức tính, Sau khi tính
kết quả được tổng hợp vào Bảng Thống kê
1 SV
PHẦN 1. CĐR 1.1 (3 điểm) Thiết kế mẫu phiếu điều tra
Khảo sát nhu cầu làm thêm sau giờ học của sinh viên ngành Quản trị khách sạn,
trường Đại học Phenikaa
PHẦN 2 CĐR 3.1 (7 điểm). Có số liệu về tình hình hoạt động của một công ty như
sau:
1. Doanh thu của Công ty qua các năm 2022 và 2023 có kết quả như sau:
Xí nghiệp
Doanh thu (triệu đồng)
Kế hoạch 2023 ( y
KH
)
Thực tế 2023 ( y
1
)
A
520
550
B
900
850
C
640
660
D
300
400
Cộng
2,360
2,460
2. Tình hình sản xuất và biến động về lao động của Công ty trong tháng 2 và tháng 3
năm2023 như sau:
2.1. Tình hình sản xuất:
Sản
phẩm
Sản lượng sản xuất (cái)
Đơn giá cố định
(đồng /cái) (p)
Tháng 2 (q
0
)
Tháng 3(q
1
)
A
B
C
2.2. Tình hình biến động số lượng lao động trong danh sách:
-
Ngày 1/2/2023
: Có 250 người đang làm việc thực tế
-
Ngày 9/2/2023
: Tuyển dụng thêm 20 người
-
Ngày 15/2/2023
: Có 2 người xin chuyển công tác đi nơi khác
-
Ngày 21/2/2023
: Tuyển dụng thêm 30 người
-
Ngày 28/2/2023
: Cho thôi việc 10 người
-
Ngày 3/3/2023
: Tuyển dụng thêm 30 người
-
Ngày 8/3/2023
: Tuyển dụng thêm 20 người
-
Ngày 14/3/2023
: Tuyển dụng thêm 20 người
-
Ngày 19/3/2023
: Có 10 người xin thôi việc
-
Ngày 25/3/2023
: Tuyển dụng thêm 20 người
3. Tình hình tiền lương năm 2023 của doanh nghiệp như sau:
Phân xưởng
Tháng 11
Tháng 12
Số người
(người)
(f
i
)
Tiền lương
(1.000
đ/người)(x
i
)
Tiền lương
(1.000
đ/người) (x
i
)
Tổng lương
(1.000đ/)
(M
i
)
A
150
5,000
5,500
852,500
B
200
7,000
7,200
1,584,000
C
250
8,000
8,500
1,870,000
4. Tình hình sử dụng thời gian lao động của công nhân sản xuất tại Công ty trong 2
quý đầu năm 2023:
TT
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
1
S
ố Ngày công làm việc thực tế trong chế đ
35,100
40,500
2
S
ố Ngày nghỉ lễ và chủ nhật
5,000
6,000
3
S
ố Ngày nghỉ phép năm
1,000
1,500
4
S
ố Ngày công vắng mặt
3,500
3,250
5
S
ố Ngày ngừng việc
1,200
1,400
6
S
ố ngày công làm thêm
1,300
1,700
5. Giá trị sản lượng trong bảng thống kê dưới đây của công ty
Năm
Giá trị
sản
lượng
(tr.đ)
Lượng tăng (giảm)
tuyệt đối (Tr.đ)
Tốc độ phát
triển %
Tốc độ tăng
(giảm) %
Giá trị tuyệt
đối của 1%
tăng (Giảm)
(tr.đ)
Liên
hoàn
Định
gốc
Liên
hoàn
Định
gốc
Liên
hoàn
Định
gốc
2018
-
-
-
-
-
-
-
2019
120
3
50,000
55,000
150,000
70,000
75,000
200,000
90,000
92,000
250,000
2020
2021
40
6
2022
30
6. Tình hình sản xuất của công ty qua 2 kỳ
Xí nghiệp
Năng suất lao động (ngàn
đồng)
Số công nhân (người)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A
7,000
9,000
150
170
B
8,300
8,000
200
180
C
6,000
6,500
140
165
D
4,000
5,000
90
80
Cộng
25,300
28,500
580
595
7. Tình hình tiêu thụ tại công ty trong quý I và II năm 2023.
Mặt hàng
Quý I
Quý II
Giá bán đơn vị
sản phẩm
(1.000đ)
Lượng hàng
tiêu thụ
(sản phẩm)
Giá bán đơn vị
sản phẩm
(1.000đ)
Lượng hàng
tiêu thụ
(sản phẩm)
A
150
1,500
160
1,800
B
180
2,000
190
2,200
C
200
2,500
250
2,800
YÊU CẦU:
1. Hãy tính các chỉ tiêu của Công ty theo yêu cầu sau:
+ Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch về doanh thu năm 2023 so với năm 2022 của từng
doanh nghiệp và toàn Công ty.
+ Số tương đối tình hình hoàn thành kế hoạch về doanh thu năm 2023 của từng doanh
nghiệp và toàn Công ty.
+ Số tương đối động thái về doanh thu năm 2023 so với năm 2022 của từng doanh nghiệp
và toàn Công ty.
Trình bày kết quả tính toán được thành bảng thống kê và đánh giá nhận xét v
doanh thu của công ty
2. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về lao động của Công ty theo yêu cầu sau:
+ Tính giá trị sản xuất công nghiệp của Công ty tháng 2/2023 và tháng 3 /2023?
+ Tính số lượng lao động bình quân trong tháng 2/2023 và tháng 3/2023? (Biết số ngày
dương lịch của Tháng 2/2023 là 28 ngày)
+ Đánh giá tình hình sử dụng lao động của Công ty theo 2 phương pháp giản đơn và kết
hợp với kết quả sản xuất và cho nhận xét?
3. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về tiền lương của Công ty theo yêu cầu sau:
+ Tiền lương bình quân 1 người từng tháng của doanh nghiệp?
+ So sánh biến động tiền lương bình quân 1 người của doanh nghiệp qua 2 tháng?
4. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về về tình hình sử dụng thời gian lao động của
côngnhân sản xuất của Công ty theo yêu cầu sau:
a. Xác định các chỉ tiêu sau trong từng quý:
+ Số ngày công theo lịch
+ Số ngày công chế độ
+ Số ngày công có thể sử dụng cao nhất
+ Số ngày công có mặt
+ Số công nhân trong danh sách bình quân
( Biết số ngày dương lịch Quý I /2023 là 90 ngày)
b. Biết giá trị sản xuất công nghiệp quý II so quý I tăng 20%. Hãy xác định việc sửdụng
lao động của xí nghiệp quý II so quý I tiết kiệm hay lãng phí?
5. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về về giá trị sản lượng trong bảng thống kê của
côngty:
+ Số liệu còn thiếu và điền vào chỗ trống? +
Giá trị sản lượng bình quân năm?
6. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về tình hình sản xuất của của Công ty theo yêu
cầusau:
+ Tính năng suất lao động bình quân của toàn công ty kỳ gốc và kỳ báo cáo ?
+ Đánh giá sự biến động của năng suất lao động toàn công ty giữa 2 kỳ ?
+ Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của NSLĐ do ảnh
hưởng của 2 nhân tố: năng suất lao động và số lượng lao động?
7. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về về tình hình tiêu thụ của Công ty theo yêu cầu
sau:
+ Hãy tính chỉ số tổng hợp về giá cả các loại mặt hàng của doanh nghiệp X?
+ Hãy tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ các loại mặt hàng của doanh nghiệp X?
+ Phân tích sự tác động của các nhân tố đến biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp X
quý II so với quý I?
+ Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024
TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN RA ĐỀ
Đặng Thị Liên
| 1/5

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA BÀI TẬP LỚN
MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Họ tên sinh viên: ………
Mã số sinh viên: …………… Khóa: K16
Ngành: Quản trị Khách sạn
Giảng viên giảng dạy: Ths. Đặng Thị Liên
Hà Nội – Năm 2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
(Đối với môn thi bài tập lớn)
Học phần: Nguyên lý Thống kê
Mã học phần: FFS702064
Thời gian thực hiện: Từ ngày 26/01/2024 đến ngày 02/02/2024 STT Tên đề tài
Sinh viên/ Nhóm Sv thực hiện 1 Lập phiếu điều tra 1 SV/ phiếu điều tra
Yêu cầu: Mỗi phiếu điều tra tối thiểu 10 câu hỏi và tối đa 15 câu 2
Bài tập thực hành gồm 7 bài 1 SV
Yêu cầu: Trình bày công thức tính, Sau khi tính
kết quả được tổng hợp vào Bảng Thống kê
PHẦN 1. CĐR 1.1 (3 điểm) Thiết kế mẫu phiếu điều tra
Khảo sát nhu cầu làm thêm sau giờ học của sinh viên ngành Quản trị khách sạn,
trường Đại học Phenikaa
PHẦN 2 CĐR 3.1 (7 điểm). Có số liệu về tình hình hoạt động của một công ty như sau:
1. Doanh thu của Công ty qua các năm 2022 và 2023 có kết quả như sau: Xí nghiệp
Doanh thu (triệu đồng)
Thực tế 2022 ( y0 )
Kế hoạch 2023 ( yKH ) Thực tế 2023 ( y1 ) A 500 520 550 B 700 900 850 C 650 640 660 D 350 300 400 Cộng 2,200 2,360 2,460
2. Tình hình sản xuất và biến động về lao động của Công ty trong tháng 2 và tháng 3
năm2023 như sau:
2.1. Tình hình sản xuất: Sản
Sản lượng sản xuất (cái)
Đơn giá cố định phẩm Tháng 2 (q (đồng /cái) (p) 0 ) Tháng 3(q1 ) A 50,000 55,000 150,000 B C 70,000 75,000 200,000 90,000 92,000 250,000
2.2. Tình hình biến động số lượng lao động trong danh sách: - Ngày 1/2/2023
: Có 250 người đang làm việc thực tế - Ngày 9/2/2023
: Tuyển dụng thêm 20 người - Ngày 15/2/2023
: Có 2 người xin chuyển công tác đi nơi khác - Ngày 21/2/2023
: Tuyển dụng thêm 30 người - Ngày 28/2/2023
: Cho thôi việc 10 người - Ngày 3/3/2023
: Tuyển dụng thêm 30 người - Ngày 8/3/2023
: Tuyển dụng thêm 20 người - Ngày 14/3/2023
: Tuyển dụng thêm 20 người
- Ngày 19/3/2023
: Có 10 người xin thôi việc
- Ngày 25/3/2023
: Tuyển dụng thêm 20 người
3. Tình hình tiền lương năm 2023 của doanh nghiệp như sau: Tháng 11 Tháng 12 Số người Tiền lương Tiền lương Tổng lương Phân xưởng (người) (1.000 (1.000 (1.000đ/) (fi) đ/người)(xi) đ/người) (xi) (Mi) A 150 5,000 5,500 852,500 B 200 7,000 7,200 1,584,000 C 250 8,000 8,500 1,870,000
4. Tình hình sử dụng thời gian lao động của công nhân sản xuất tại Công ty trong 2
quý đầu năm 2023: TT Chỉ tiêu Quý I Quý II 1
S ố Ngày công làm việc thực tế trong chế độ 35,100 40,500 2
S ố Ngày nghỉ lễ và chủ nhật 5,000 6,000 3 S ố Ngày nghỉ phép năm 1,000 1,500 4
S ố Ngày công vắng mặt 3,500 3,250 5 S ố Ngày ngừng việc 1,200 1,400 6 S ố ngày công làm thêm 1,300 1,700
5. Giá trị sản lượng trong bảng thống kê dưới đây của công ty
Giá trị Lượng tăng (giảm) Tốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị tuyệt sản tuyệt đối (Tr.đ) đối của 1% triển % (giảm) % lượng tăng (Giảm) Liên Định Liên Định Liên Định (tr.đ) Năm (tr.đ) hoàn gốc hoàn gốc hoàn gốc 2018 - - - - - - - 2019 120 3 2020 2021 40 6 2022 30
6. Tình hình sản xuất của công ty qua 2 kỳ
Năng suất lao động (ngàn
Số công nhân (người) đồng) Xí nghiệp Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A 7,000 9,000 150 170 B 8,300 8,000 200 180 C 6,000 6,500 140 165 D 4,000 5,000 90 80 Cộng 25,300 28,500 580 595
7. Tình hình tiêu thụ tại công ty trong quý I và II năm 2023. Quý I Quý II Mặt hàng Giá bán đơn vị Lượng hàng Giá bán đơn vị Lượng hàng sản phẩm tiêu thụ sản phẩm tiêu thụ (1.000đ) (sản phẩm) (1.000đ) (sản phẩm) A 150 1,500 160 1,800 B 180 2,000 190 2,200 C 200 2,500 250 2,800 YÊU CẦU:
1. Hãy tính các chỉ tiêu của Công ty theo yêu cầu sau:
+ Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch về doanh thu năm 2023 so với năm 2022 của từng
doanh nghiệp và toàn Công ty.
+ Số tương đối tình hình hoàn thành kế hoạch về doanh thu năm 2023 của từng doanh nghiệp và toàn Công ty.
+ Số tương đối động thái về doanh thu năm 2023 so với năm 2022 của từng doanh nghiệp và toàn Công ty.
Trình bày kết quả tính toán được thành bảng thống kê và đánh giá nhận xét về
doanh thu của công ty
2. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về lao động của Công ty theo yêu cầu sau:
+ Tính giá trị sản xuất công nghiệp của Công ty tháng 2/2023 và tháng 3 /2023?
+ Tính số lượng lao động bình quân trong tháng 2/2023 và tháng 3/2023? (Biết số ngày
dương lịch của Tháng 2/2023 là 28 ngày)
+ Đánh giá tình hình sử dụng lao động của Công ty theo 2 phương pháp giản đơn và kết
hợp với kết quả sản xuất và cho nhận xét?
3. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về tiền lương của Công ty theo yêu cầu sau:
+ Tiền lương bình quân 1 người từng tháng của doanh nghiệp?
+ So sánh biến động tiền lương bình quân 1 người của doanh nghiệp qua 2 tháng?
4. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về về tình hình sử dụng thời gian lao động của
côngnhân sản xuất của Công ty theo yêu cầu sau:
a. Xác định các chỉ tiêu sau trong từng quý:
+ Số ngày công theo lịch
+ Số ngày công chế độ
+ Số ngày công có thể sử dụng cao nhất + Số ngày công có mặt
+ Số công nhân trong danh sách bình quân
( Biết số ngày dương lịch Quý I /2023 là 90 ngày)
b. Biết giá trị sản xuất công nghiệp quý II so quý I tăng 20%. Hãy xác định việc sửdụng
lao động của xí nghiệp quý II so quý I tiết kiệm hay lãng phí?
5. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về về giá trị sản lượng trong bảng thống kê của côngty:
+ Số liệu còn thiếu và điền vào chỗ trống? +
Giá trị sản lượng bình quân năm?
6. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về tình hình sản xuất của của Công ty theo yêu cầusau:
+ Tính năng suất lao động bình quân của toàn công ty kỳ gốc và kỳ báo cáo ?
+ Đánh giá sự biến động của năng suất lao động toàn công ty giữa 2 kỳ ?
+ Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của NSLĐ do ảnh
hưởng của 2 nhân tố: năng suất lao động và số lượng lao động?
7. Xác định và đánh giá các chỉ tiêu về về tình hình tiêu thụ của Công ty theo yêu cầu sau:
+ Hãy tính chỉ số tổng hợp về giá cả các loại mặt hàng của doanh nghiệp X?
+ Hãy tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ các loại mặt hàng của doanh nghiệp X?
+ Phân tích sự tác động của các nhân tố đến biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp X quý II so với quý I?
+ Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024 TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN RA ĐỀ Đặng Thị Liên