Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm học 2014-2015 lớp 11 trường THPT Văn Quán, Vĩnh Phúc môn Toán | Kết nối tri thức
Nhằm kiểm tra chất lượng kiến thức các em học sinh lớp 11, chúng tôi xin giới thiệu bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm học 2014-2015 lớp 11 trường THPT Văn Quán, Vĩnh Phúc. Chúc bạn thi tốt
Chủ đề: Đề thi Toán 11
Môn: Toán 11
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
ĐẦU NĂM HỌC 2014- 2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 01
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, 3x 2 2x 3 b, 2
x 3x 11 2 x 13 1 2 3 c, x 1 x 3 x 2
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
3x 2(m1)x 3m 5 0
a, Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho nghiệm này gấp ba nghiệm kia.
Tính các nghiệm trong trường hợp đó.
Câu 3 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).
a, Tính AB.AC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b, Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c, Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.
d, Tìm điểm M trên trục hoành sao cho AM BM nhỏ nhất.
Câu 4 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức 2 A 0 2
0 2 0 0 0 sin 180 tan 180 tan 270 sin 90 cos 360
Câu 5 (1,0 điểm) .Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 2
mx 4m
1 x m 5 0.
--------------Hết--------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh……………………………………………….Số BD………………….. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
ĐẦU NĂM HỌC 2014- 2015
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 11 Đáp án gồm 03 trang ĐỀ SỐ 01 Câu
Nội dung trình bày Điểm 3 2x 3 0 x
a, Ta có 3x 2 2x 3 2 3x 2
2 2x 32 0,5 2 5
x 24x 5 0 3 x 2 x 5 x 5 1 x 1 5 x 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 1
x 5; x 5 0,5 b, Ta có 13 1 2 x 13 0 x 2
x 3x 11 2 x 13 2 2
x 3x 11 2 x 13 0,5 2
x x2 0 13 x 2 x 1 x 1 x 2 x 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x 1 ;x 2 0,5 1 2 3 c, x 1 x 3 x 2 x 1
Điều kiện x 2 x 3 0,25 1
x 3 2x 2 3 x 1 x 3 x 2 1 x
x x x 0 1 3 2 0,25
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bất phương trình là S ; 3 2 ; 1 1; 0,5
a, Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 5
3(3m 5) 0 m 3 1,0
b, Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2
' 0 m 7m 16 0 (đúng với mọi m) 0,25
Với điều kiện trên, giả sử hai nghiệm của phương trình là x ; x , không mất 1 2
tổng quát, giả sử x 3x . 2 1 2(m 1) 2(m 1) x x 4x (1) 1 2 1 Áp dụng định lí Vi 3 3 -ét ta có 2 3m 5 3m 5 2 x .x 3 x (2) 1 2 1 3 3 0,25 1 (1) m x
, thay vào (2) ta được 1 6 2 m 1 3m 5 m 7 2 3
m 10m 21 0 6 3 m 3 * Với 4
m 7 : x , x 4 1 3 2 * Với 2
m 3 : x , x 2 1 3 2 0,5 a, Ta có AB 3 ;
4 ; AC 8;6 A . B AC 0 0,25
hay tam giác ABC vuông tại A. Vì A .
B AC 0nên AB AC 0,25
b, vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
chính là trung điểm của BC, từ đó 7 I ;7 2 BC 5 5 Bán kính R 0,5 2 2 3
c, Đường cao AH đi qua A(1; 2) và nhận BC 11;2 làm véc-tơ pháp tuyến nên có phương trình 1,0
11(x 1) 2(y 2) 0 hay 11x 2y 15 0
d, Vì M thuộc trục hoành nên giả sử M( ; m 0) 0,25 2
Ta có AM BM 2m 1; 8 Khi đó
AM BM m 2 2 1 64 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 m 2 0,5 Vậy 1 M ;0 2 0,25 4 Ta có 2 A sin 0 180 2 tan 0 180 2 tan 0 270 sin 0 90 co 0 s 360 1,0 2 2 2
sin tan .cot o c s.cos = 2
+, Nếu m 0 thì bất phương trình trở thành 4x 5 0, bất phương trình này 5 chỉ nghiệm đúng với x . 4 0.25 5
+, Nếu m 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi 2 ' 0 3
m 3m 4 0 m 0,5 m 0 m 0
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25
--------------Hết--------------- 3 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
ĐẦU NĂM HỌC 2014- 2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 02
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a, 2
x 3 3x 5 b, 2
x 3x 11 2 x 7 1 2 3 c, x 1 x 3 x 2
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình 2 2
x 6mx 1 2m 9m 0
a, Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho nghiệm này gấp hai nghiệm kia.
Tính các nghiệm trong trường hợp đó.
Câu 3 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(4; 6), C(-3; 5).
a, Tính AB.AC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b, Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c, Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.
d, Tìm điểm M trên trục tung sao cho AM BM nhỏ nhất.
Câu 4 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức co 0 s 90 tan 0 180 co 0 s 180 sin 0 270 A sin 0 180 tan 0 270
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 2 (
m m 2)x 2mx 2 0.
--------------Hết--------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh……………………………………………….Số BD………………….. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN
ĐẦU NĂM HỌC 2014- 2015
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 11 Đáp án gồm 03 trang ĐỀ SỐ 02 Câu
Nội dung trình bày Điểm 5 3 x 5 0 x a, Ta có 2
x 3 3x 5 3 2 x 3
2 3x 52 0,5 2 5
x 42x 16 0 5 x 3 2 x 8 x 5 2 x 5 2
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x 5 0,5 b, Ta có 7 1 2x 7 0 x 2
x 3x 11 2 x 7
x 3x 11 2 x 2 2 2 7 0,5 2 3
x 25x38 0 7 x 2 19 x 2 x 3 x 2 0,5
Vậy phương trình có một nghiệm x 2 1 2 3 c, x 1 x 3 x 2 x 1
Điều kiện x 2 x 3 0,25 1
x 3 2x 2 3 x
1 x 3 x 2 1 x
x x x 0 1 3 2 0,25
Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bất phương trình là S 3 ; 2 1 ; 1 0,5
a, Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi ' 0 2m1 0 1,0 1
S 0 6m 0 m 2 2 P 0
9m 2m 1 0
b, Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 0,25
' 0 2m 1 0 m
(đúng với mọi m) 2
Với điều kiện trên, giả sử hai nghiệm của phương trình là x ; x , không mất 1 2 2
tổng quát, giả sử x 2x 2 1 3 x 6m (1) 1
x x 6m Áp dụng định lí Vi 1 2 -ét ta có 2 2 2
x .x 9m 2m1 1 2 2x 9m 2m 1 (2) 1 0,25
(1) x 2m , thay vào (2) ta dược 1 2 m 2m 1
0 m 1 0,5
Khi đó, các nghiệm của phương trình là x 2; x 4 1 2
a, Ta có AB 3; 4 ; AC 4 ; 3 A . B AC 0 0,25
hay tam giác ABC vuông tại A. Vì A .
B AC 0nên AB AC 0,25
b, vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
chính là trung điểm của BC, từ đó 1 11 I ; 2 2 BC 5 2 Bán kính R 0,5 2 2 1,0 3
c, Đường cao AH đi qua A(1; 2) và nhận BC 7; 1 làm véc-tơ pháp tuyến
nên có phương trình 7(x 1) 1(y 2) 0 hay 7x y 9 0
d, Vì M thuộc trục tung nên giả sử M(0; ) m
Ta có AM BM 5 ;2m 8 0,25 2 Khi đó AM BM m 2 25 2 8 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m 4. 0,5 Vậy M 0; 4 0,25 Ta có co 0 s 90 tan 0 180 co 0 s 180 sin 0 270 4 A sin 0 180 tan 0 270 sin tan. o c s . o c s 2 2 1 sin o c s 1,0 sin cot
+, Nếu m 0 thì bất phương trình trở thành 2 0, bất phương trình này
nghiệm đúng với mọi x. +, Nếu m 2
thì bất phương trình trở thành 1 4
x 2 0 x , bất 5 2 1
phương trình này chỉ nghiệm đúng khi x . 2 0.25 m 0 +, Nếu
thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi m 2 m 0 2 m 4m 0 ' 0 m 4 m 0 m m m 0 2 0 m 0 m 4 m 2 0,5 m 2 m 0 0,25 Vậy là cần tìm. m 4
--------------Hết--------------- 3