Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2022 - 2023 - Đề số 3

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2022 - 2023 - Đề số 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn: Toán Đề s 3
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Cho biu thc
1 1 2
.
2
x x x x x
P
x
x x x x

+
=−

+
−+


a. Rút gn biu thc.
b. Tìm giá tr ca x nguyên để P đạt giá tr nguyên.
Câu 2:
a. Gii h phương trình:
22
10
3
x xy y
x y xy
+ + =
= +
b. Gii phương trình:
22
25 10 3xx =
Câu 3: Cho phương trình:
( )
22
2 1 3 0x m x m m + =
Tìm giá tr tham s m để phương trình có 2 nghiệm phân bit cùng âm
Câu 4: Cho đường tròn tâm O đường nh AB. I trung điểm của OA. Đường
tròn tâm I đi qua A, P là điểm bt kì nằm trên đường tròn tâm I, AP c (O) ti Q
a. Chng minh rng (I), (O) tiếp xúc vi nhau ti A
b. Chng minh:
//IP OQ
c. Chng minh: PQ = PA
d. Xác đnh v trí của P để tam giác ABQ có din tích ln nht
Câu 5: Chng minh rng:
biết
11
0, 0, 1xy
xy
+ =
Đáp án
Đề s 3
Câu 1: Đin kin:
0, 1, 2, 0 x x x x
1 1 2
.
2
x x x x x
P
x
x x x x

+
=−

+
−+


( )
( )
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( ) ( )
3
3
1
( ) 1 2
.
2
11
1 1 1 1
2
.
2
11
11
2
.
2
2 2 2.( 2)
.
22
x
xx
P
x
x x x x
x x x x x x
x
P
x
x x x x
x x x x
x
P
x
xx
x x x
P
xx
x

+
−−

=−

+
−+



+ + + +

=−

+
−+



+ + +

=−

+


−−
==
++
b.
( )
( )
22
8
2
22
x
Px
xx
= =
++
Để P(x) nguyên thì
( )
2 8 1, 2, 4, 8+ = xU
ta có bng sau
x +2
-8
-4
-2
-1
1
2
4
8
x
-10
-6
-4
-3
-1
0
2
6
Kết hp với điều kiện xác định ta có:
6=x
tha mãn
Vậy x = 6 thì P(x) đt giá tr nguyên
Câu 2:
a.
( )
( )
2
22
2
22
22
10
13
3
3
9 6 1 3
3 1 3
3
3
9 8 0 (1)
3 (2)
x xy y
x y xy
x y xy
x y xy
xy x y xy
xy xy
x y xy
x y xy
x y xy
x y xy
+ + =
=


= +
= +
+ + =
+ =



= +
= +
+ + =
= +
T phương trình (1) ta đặt xy = t. Phương trình tr thành
2
11
9 8 0
88
= =

+ + =

= =

t xy
tt
t xy
Vi
1=−xy
kết hp với phương trình (2) ta có :
( ) ( )
1 ( 2). 1 1
, 1, 1
2 2 1
= + = =
=
= = + =
xy y y y
xy
x y x y x
Vi
8=xy
kết hp với phương trình (2) ta có :
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
, 1, 1=−xy
( )
11 3 17 11 3 17 11 3 17 11 3 17
, , ,
2 2 2 2
11 3 17 11 3 17 11 3 17 11 3 17
,,
2 2 2 2
+ +
= =
+ +
==
xy
b.
22
25 10 3xx =
Điu kiện xác định:
2
2
55
25 0
10 10
10 0
10 10
−


−
x
x
x
x
x
Đặt
( )
2
2
25
, , 0
10
=−
=−
ax
ab
bx
Phương trình trở thành:
( )( )
( )
22
2
2
2
3
33
15
15 5
4 25 4 3
9
13
10 1
ab
a b a b
a b a b
a b a b
a x x
x tm
bx
x
−=
= =


+ =
= + =

= = =
=

= =

−=
Vậy phương trình có nghiệm x = 3 hoc x = -3
Câu 3:
( )
22
2 1 3 0x m x m m + =
Để phương trình có hai nghiệm âm phân bit ta có:
( )
2
2
2
12
'0
1
1 3 0
13
.0
03
30
m
m m m
m
xx
m
mm

+

−
Vây 1 <m <3 thì phương trình có hai nghim phân bit
Câu 4:
Chng minh
a. Ta có:
OI OA IA=
(O) và (I) tiếp xúc vi nhau ti A
b. Tam giác OAQ cân ti O
11
QA=
Tam giác IAP cân ti O
11
PA=
11
//Q P IP OQ =
c.
0
90APO =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
OP AQ OP
là đường
cao ca tam giác OAQ mà OAQ cân tại O nên OP là đường trung tuyến
AP PQ=
d. K HQ vuông góc vi AB.
Ta có:
1
.
2
ABQ
S AB QH=
Mà AB là đường kính không đổi nên
ABQ
S
ln nht khi QH ln nht hay Q
trùng với trung điểm ca AB
Mun Q trùng với trung điểm của AB thì P là trung điểm ca cung AO
Tht vậy P là trung điểm ca cung AO thì
PI AO
//IP OQ QO AB⊥
ti
O
Vậy Q là trung điểm ca AB kéo theo H trùng vi O, OQ ln nht neenn QH
ln nht
Câu 5:
11
1 (1)
xy
+=
Ta có:
11
1 1, 1, 1, 1x y x y
xy
+ =
T (1) ta có:
( )( )
1 1 1 1 0x y xy xy x y x y+ = + = =
( )( ) ( )( )
( )( )
( )
2
1 1 1 2 1 1 2
2 1 1 2 1 1
11
x y x y
x y x y x y x y
x y x y
= =
+ = + + = +
+ = +
| 1/5

Preview text:

Môn: Toán – Đề số 3 Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho biểu thức
x x −1 x x +1 x − 2 P =  − .  x x
x + x x + 2  a. Rút gọn biểu thức.
b. Tìm giá trị của x nguyên để P đạt giá trị nguyên. Câu 2: 2 2
x + xy + y −1 = 0
a. Giải hệ phương trình: 
 x y = 3 + xy b. Giải phương trình: 2 2
25 − x − 10 − x = 3
Câu 3: Cho phương trình: 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 3m = 0
Tìm giá trị tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng âm
Câu 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. I là trung điểm của OA. Đường
tròn tâm I đi qua A, P là điểm bất kì nằm trên đường tròn tâm I, AP cắ (O) tại Q
a. Chứng minh rằng (I), (O) tiếp xúc với nhau tại A
b. Chứng minh: IP / /OQ c. Chứng minh: PQ = PA
d. Xác định vị trí của P để tam giác ABQ có diện tích lớn nhất 1 1
Câu 5: Chứng minh rằng: x − 1 + y − 1 = x + y biết x  0, y  0, + = 1 x y Đáp án Đề số 3
Câu 1: Điện kiện: x  0, x  1, x  2, x  0
x x −1 x x +1 x − 2 P =  − .  x x
x + x x + 2    − (  x + x )3 3 1 ( ) 1  x − 2 P = −   x ( x − ) x ( x +  ) .x+2 1 1   
( x 1)(x x 1) ( x 1)(x x 1) − + + + − + x −   2 P = −   x  ( x − ) x ( x +  ) .x+2 1 1 
(x x 1) (x x 1) + + − + x −   2 P = − .  x xx + 2   2 x x − 2 2.(x − 2) P = . = x x + 2 x + 2 2 x − 2 8 b. P (x) ( ) = = 2 − x + 2 x + 2
Để P(x) nguyên thì x + 2U (8) =  1  , 2  , 4  ,   8 ta có bảng sau x +2 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8 x -10 -6 -4 -3 -1 0 2 6
Kết hợp với điều kiện xác định ta có: x = 6 thỏa mãn
Vậy x = 6 thì P(x) đạt giá trị nguyên Câu 2: a.
x + xy + y −1 = 0 (x y)2 2 2 = 1− 3xy   
 x y = 3 + xy
 x y = 3 + xy (3+ xy)2 2 2 = 1− 3xy
9 + 6xy + x y = 1− 3xy    
 x y = 3 + xy 
x y = 3 + xy 2 2
x y + 9xy + 8 = 0 (1)
  xy = 3+xy (2)
Từ phương trình (1) ta đặt xy = t. Phương trình trở thành t = 1 − xy = 1 − 2
t + 9t + 8 = 0     t = 8 − xy = 8 − Với xy = 1
− kết hợp với phương trình (2) ta có :  xy = 1 − (y + 2).y = 1 − y = 1 −     
 (x, y) = (1,− ) 1 x y = 2  x = y + 2  x =1
Với xy = 8 kết hợp với phương trình (2) ta có :
Vậy hệ phương trình có nghiệm  (x y) 11+ 3 17 1 − 1+ 3 17  11− 3 17 1 − 1− 3 17  , =  ,  =  ,      ( 2 2 2 2    
x, y ) = (1, − ) 1 11+ 3 17 1 − 1+ 3 17  11− 3 17 1 − 1− 3 17  =  ,  =  ,      2 2 2 2     b. 2 2
25 − x − 10 − x = 3 2 25− x  0  5 −  x  5 
Điều kiện xác định:   
 − 10  x  10 2 10  − x  0 
− 10  x  10 2
a = 25− x Đặt  ,(a,b  0) 2
b = 10 − x Phương trình trở thành:
 a b = 3  a b = 3 a b = 3      2 2 a b = 15 (   a b
)(a+b) = 15 a+b = 5  2 a = 4  25 − x = 4  x = 3 2      x = 9   (tm) = 2 b 1  − = x = 3  10 x 1 −  
Vậy phương trình có nghiệm x = 3 hoặc x = -3 Câu 3: 2 x − (m − ) 2 2
1 x + m − 3m = 0
Để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt ta có:   '  0 (  m − )2 2
1 − m + 3m  0  m 1       1 m  3 2 x .x  0   m − 3m  0 0  m  3 1 2 Vây 1 Câu 4: Chứng minh
a. Ta có: OI = OA IA  (O) và (I) tiếp xúc với nhau tại A
b. Tam giác OAQ cân tại O  Q = A 1 1
Tam giác IAP cân tại O  P = A 1 1
Q = P IP / /OQ 1 1 c. 0
APO = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  OP AQ OP là đường
cao của tam giác OAQ mà OAQ cân tại O nên OP là đường trung tuyến  AP = PQ
d. Kẻ HQ vuông góc với AB. 1 Ta có: S = . AB QH ABQ 2
Mà AB là đường kính không đổi nên S
lớn nhất khi QH lớn nhất hay Q ABQ
trùng với trung điểm của AB
Muốn Q trùng với trung điểm của AB thì P là trung điểm của cung AO
Thật vậy P là trung điểm của cung AO thì PI AO IP / /OQ QO AB tại O
Vậy Q là trung điểm của AB kéo theo H trùng với O, OQ lớn nhất neenn QH lớn nhất 1 1 Câu 5: + = 1 (1) x y 1 1 Ta có: +
= 1  x  1,y  1, x − 1, y − 1 x y
Từ (1) ta có: x + y = xy xy x y + 1 = 1  (x − 1)(y − 1) = 0  (x − )
1 (y − 1) = 1  2 (x − 1)(y − 1) = 2
x + y = x + y + 2 (x −1)(y −1) − 2 = ( x −1 + y −1)2
x + y = x − 1 + y − 1