Đề thi khảo sát chuyên đề Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc

Đề thi khảo sát chuyên đề Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc gồm 6 mã đề, mỗi mã đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, tất cả các mã đề đều có đáp án, mời các bạn đón xem

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
U(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Tọa độ đỉnh I của parabol
2
25yx x
là:
A.
1; 4 .
B.
4;1 .
C.
1; 8 .
D.
1; 4 .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
B. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
C. Nếu
ab
thì
22
ab
R
.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60
P
0
P thì tam giác đó là đều.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm
,
3; 2B
,
0;6C
. Khi đó trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là:
A.
2
;3
3


. B.
2
;3
3


. C.
2
;3
3


. D.
2
;1
3



.
Câu 4: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = 2x – 2.
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
0IA IB

. B.
IA IB

. C.
1
2
IA AB
 
. D.
IA BI
 
.
Câu 6: Parabol y = axP
2
P + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
A. y = xP
2
P + x + 2. B. y = xP
2
P + 2x + 2. C. y = 2xP
2
P + x + 2 . D. y = 2xP
2
P + 2x + 2.
Câu 7: Cho mệnh đề
2
:" : "P x Rx x
. Mệnh đề phủ định của P là:
A.
2
:" : "P x Rx x
.
B.
2
:" : "P x Rx x
.
C.
2
:" : "P x Rx x

.
D.
2
:" : "P x Rx x
.
Câu 8: Cho hai tập hợp
2,4,6,9X
1,2,3,4Y
.Tập hợp
\
XY
bằng tập nào sau đây?
A. . B. {6;9}. C.
1, 3 .
D.
2,4 .
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 10: Phương trình
2 510x
có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
x
y
O
1
–2
Mã đề thi 132
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho hàm số:
1
() 1
3
fx x
x

. Tập xác định của
()fx
A. [1, 3)(3, +∞ ). B. (1, +∞ ) \ {3}. C. [1, +∞ ). D. (1, +∞ ).
Câu 12: Parabol
2
23
yx x
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A.
1; 3 .
A
B.
1; 1 .B
C.
1; 2 .C
D.
2; 5 .D
Câu 13: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7
N
. B. 7
N
. C. 7
N
. D. 7
N
.
Câu 14: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x + 1)P
2
P. B. y = –(x 1)P
2
P. C. y = (x + 1)P
2
P. D. y = (x 1)P
2
P.
Câu 15: Cho tập
;2
A

và tập
0; 5B
. Khi đó tập
AB
là tập nào trong các tập sau:
A.
;5

B.
2; 5
C.
0; 2
D.
;0

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD
,
3; 2
B
0;6C
.
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A.
4; 5 .
B.
4; 5 .
C.
4; 5 .
D.
4; 5 .
Câu 17: Parabol
2
25yx x
có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 18: Phương trình
2
20xx
có tất cả các nghiệm là:
A.
2
.
1
x
x

B.
C.
D.
2.x
Câu 19: Cho
7; 2;8; 4; 9;12X
;
1;3;7;4Y
. Tập nào sau đây bằng tập
XY
?
A.
1; 2; 3;4;8; 9;7;12
. B.
4;7
.
C.
1; 3
. D.
2;8;9;12
.
Câu 20: Đồ thị hàm số
3y ax
đi qua điểm
1; 2M
. Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 21: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
A. y =
31
22
x

. B. y =
7
44
x
. C. y =
37
22
x
. D. y =
1
44
x
.
Câu 22: Nghiệm của phương trình
3 11x 
là:
A.
0
.
2
3
x
x

B.
0
.
2
3
x
x
C.
1
.
0
x
x
D.
0.x
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 23: Đồ thị của hàm số
2
2
x
y

là hình nào?
A. B.
C. D.
Câu 24: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:
P Q
.
A. P kéo theo Q. B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. Nếu P thì Q. D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm
3; 6A
điểm
1; 2B
. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A.
2; 2
. B.
. C.
1; 2
. D.
2; 4
.
Câu 26: Cho hai tập hợp
( 1; 3)
A

1; 4B
. Khi đó
AB
A.
1; 4
B.
C.
1; 4
D.
1; 4


Câu 27: Tập xác định của hàm số
2
1
4
1
xx
y
x
x

là:
A.
1; \ 2 .D 
B.
1; \ 1; 0; 2 .D 
C.
1; \ 2 .D

D.
1; \ 2 .D

Câu 28: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
A.
AC BD
 
B.
AB CD
 
C.
AB DC
 
D.
AB CD
Câu 29: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
R
:
A.
1 2.yx
B.
.yx

C.
3.yx
D.
2.yx
Câu 30: Mệnh đề
2
" : 3"x Rx
khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Nếu
x
là số thực thì
2
3.x
C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 31: Tập xác định của hàm số
27yxx 
A. (–7;2). B. [2; +∞). C. [–7;2]. D. R\{–7;2}.
Câu 32: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A.
2
yx x
B.
2
3yx
C.
3
yx
D.
yx
Câu 33: Trong các hàm số sau đây:
2 42
; 4; 2yxyxxyxx 
,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –xP
2
P + 4x
A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3).
Câu 35: Cho mệnh đề :“
2
: 70x Rx x

”. Mệnh đề phủ định là:
A.
2
: 70x Rx x
. B.
2
: 70x Rx x
.
C.
2
: 70x Rx x
. D.
2
: 70x Rx x
.
x
y
O
2
4
x
y
O
–4
–2
x
y
O
2
–4
x
y
O
4
–2
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 36: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm
( 2;1), (1; 2).
AB

A. a = – 2b = –1. B. a = 2b = 1. C. a = 1b = 1. D. a = –1b = –1.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh
,A
,B
C
?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 38: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 y = –
3
4
x + 3
A.
4 18
;
77


. B.
4 18
;
77


. C.
4 18
;
77


. D.
4 18
;
77



.
Câu 39: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (; 0) ?
A. y = –
2
(x + 1)P
2
P. B. y = –
2
xP
2
P + 1. C. y =
2
(x + 1)P
2
P. D. y =
2
xP
2
P + 1.
Câu 40: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
3
4
?
A. y = 4xP
2
P – 3x + 1. B. y = –xP
2
P +
3
2
x + 1. C. y = –2xP
2
P + 3x + 1. D. y = xP
2
P
3
2
x + 1.
Câu 41: Phương trình
42
2 30
xx 
có nghiệm là
A.
1
1
x
x

.
B.
1
3
x
x
.
C. Vô nghiệm. D.
1
3
x
x

.
Câu 42: Bảng biến thiên của hàm số y = –2xP
2
P + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 43: Điều kiện của phương trình
2
2
32
1
x
xx
x

là:
A.
2.x
B.
1.x
C.
0
.
2
x
x

D.
0
.
1
x
x
Câu 44: Cho
: ()P y fx
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình:
( ) 0.
fx
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45: Parabol y = axP
2
P + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
A. y =
1
2
xP
2
P + 2x + 6. B. y = xP
2
P + 2x + 6. C. y = xP
2
P + 6 x + 6. D. y = xP
2
P + x + 4.
+∞
x
y
+∞
+∞
3
1
+∞
x
y
3
1
+∞
x
y
+∞
+∞
1
2
+∞
x
y
1
2
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 46: Cho hai vectơ
(2 ; ), ( 2; 1)
u x yx y v 

. Biết
uv

. Tính
P yx
.
A.
1.P
B.
1.
P 
C.
0.P
D.
2.P 
Câu 47: Giao điểm của parabol (P): y = xP
2
P + 5x + 4 với trục hoành là
A. (–1; 0); (–4; 0). B. (0; 1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (0; 1); (– 4; 0).
Câu 48: Đường thẳng
5yx
song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A.
5.yx
B.
.yx
C.
5.yx
D.
.yx
Câu 49: Hàm số
23y mx m
nghịch biến trên
R
khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
0.m
Câu 50: Tập xác định của hàm số
2
1
3
x
y
xx

A. . B. R. C. R\{1 }. D. Kết quả khác.
----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/5 - Mã đề thi 209
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
U(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Cho hai tập hợp
2,4,6,9
X
1,2,3,4Y
.Tập hợp
\XY
bằng tập nào sau đây?
A. {6;9}. B. . C.
2,4 .
D.
1, 3 .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm
,
3; 2
B
,
0;6
C
. Khi đó trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là:
A.
2
;3
3


. B.
2
;3
3


. C.
2
;1
3



. D.
2
;3
3


.
Câu 3: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = 2x – 2.
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
0IA IB

. B.
IA BI
 
. C.
1
2
IA AB
 
. D.
IA IB

.
Câu 5: Điều kiện của phương trình
2
2
32
1
x
xx
x

là:
A.
0
.
2
x
x

B.
0
.
1
x
x
C.
1.x
D.
2.x
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 7: Cho mệnh đề :“
2
: 70x Rx x
”. Mệnh đề phủ định là:
A.
2
: 70x Rx x

. B.
2
: 70x Rx x
.
C.
2
: 70x Rx x
. D.
2
: 70x Rx x
.
Câu 8: Parabol
2
25yx x
có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 9: Phương trình
2 510x
có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 10: Đường thẳng
5yx
song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A.
5.
yx
B.
.yx
C.
5.yx
D.
.yx
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm
3; 6A
điểm
1; 2B
. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A.
2; 2
. B.
. C.
1; 4
. D.
1; 2
.
x
y
O
1
–2
Mã đề thi 209
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
Câu 12: Đồ thị của hàm số
2
2
x
y

là hình nào?
A. B.
C. D.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
27yxx 
A. [2; +∞). B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [–7;2].
Câu 14: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
3
4
?
A. y = xP
2
P
3
2
x + 1. B. y = –xP
2
P +
3
2
x + 1. C. y = –2xP
2
P + 3x + 1. D. y = 4xP
2
P – 3x + 1.
Câu 15: Parabol
2
23yx x
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A.
2; 5 .D
B.
1; 3 .A
C.
1; 2 .C
D.
1; 1 .B
Câu 16: Cho mệnh đề
2
:" : "P x Rx x

. Mệnh đề phủ định của P là:
A.
2
:" : "P x Rx x
.
B.
2
:" : "P x Rx x

.
C.
2
:" : "P x Rx x
.
D.
2
:" : "P x Rx x
.
Câu 17: Đồ thị hàm số
3y ax
đi qua điểm
1; 2
M 
. Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 18: Phương trình
42
2 30xx

có nghiệm là
A.
1
1
x
x

.
B.
1
3
x
x

.
C.
1
3
x
x
.
D. Vô nghiệm.
Câu 19: Cho
7; 2;8; 4; 9;12X
;
1;3;7;4Y
. Tập nào sau đây bằng tập
XY
?
A.
1; 3
. B.
4;7
.
C.
2;8;9;12
. D.
1; 2; 3;4;8; 9;7;12
.
Câu 20: Cho hai tập hợp
( 1; 3)A 
1; 4B
. Khi đó
AB
A.
1; 4
B.
1; 4
C.
( 1; 4)
D.
1; 4


Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x 1)P
2
P. B. y = –(x + 1)P
2
P. C. y = (x + 1)P
2
P. D. y = (x 1)P
2
P.
x
y
O
4
–2
x
y
O
–4
–2
x
y
O
2
4
x
y
O
2
–4
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
Câu 22: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A.
2
yx x
B.
2
3
yx
C.
3
yx
D.
yx
Câu 23: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:
P Q
.
A. P kéo theo Q. B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. Nếu P thì Q. D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 24: Bảng biến thiên của hàm số y = –2xP
2
P + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 25: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7
N
. B. 7
N
. C. 7
N
. D. 7
N
.
Câu 26: Tập xác định của hàm số
2
1
3
x
y
xx

A. . B. R\{1 }. C. R. D. Kết quả khác.
Câu 27: Mệnh đề
2
" : 3"
x Rx
khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Nếu
x
là số thực thì
2
3.x
C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 28: Cho tập
;2A

và tập
0; 5
B
. Khi đó tập
AB
là tập nào trong các tập sau:
A.
2; 5
B.
;0

C.
;5

D.
0; 2
Câu 29: Cho tam giác
ABC
có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh
,A
,B
C
?
A. 9. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 30: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
R
:
A.
1 2.yx

B.
3.yx
C.
2.yx
D.
.yx
Câu 31: Nghiệm của phương trình
3 11x

là:
A.
0
.
2
3
x
x
B.
0
.
2
3
x
x

C.
1
.
0
x
x
D.
0.x
Câu 32: Tập xác định của hàm số
2
1
4
1
xx
y
x
x

:
A.
1; \ 1; 0; 2 .D 
B.
1; \ 2 .D

C.
1; \ 2 .D 
D.
1; \ 2 .D 
Câu 33: Parabol y = axP
2
P + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
A. y =
1
2
xP
2
P + 2x + 6. B. y = xP
2
P + 2x + 6. C. y = xP
2
P + 6 x + 6. D. y = xP
2
P + x + 4.
Câu 34: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
A. y =
37
22
x
. B. y =
1
44
x
. C. y =
31
22
x

. D. y =
7
44
x
.
+∞
x
y
1
2
+∞
x
y
+∞
+∞
1
2
+∞
x
y
+∞
+∞
3
1
+∞
x
y
3
1
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
Câu 35: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm
( 2;1), (1; 2).AB
A. a = – 2b = –1. B. a = 2b = 1. C. a = 1b = 1. D. a = –1b = –1.
Câu 36: Tọa độ đỉnh I của parabol
2
25yx x
là:
A.
1; 4 .
B.
1; 4 .
C.
1; 8 .
D.
4;1 .
Câu 37: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
A.
AC BD
 
B.
AB DC
 
C.
AB CD
D.
AB CD
 
Câu 38: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (; 0) ?
A. y = –
2
(x + 1)P
2
P. B. y = –
2
xP
2
P + 1. C. y =
2
xP
2
P + 1. D. y =
2
(x + 1)P
2
P.
Câu 39: Cho hàm số:
1
() 1
3
fx x
x

. Tập xác định của
()fx
A. [1, +∞ ). B. [1, 3)(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ).
Câu 40: Giao điểm của parabol (P): y = xP
2
P + 5x + 4 với trục hoành là
A. (–1; 0); (–4; 0). B. (0; 1); (0; –4). C. (0; 1); (– 4; 0). D. (–1; 0); (0; –4).
Câu 41: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu
ab
thì
22
ab
R
.
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60P
0
P thì tam giác đó là đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Câu 42: Parabol y = axP
2
P + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
A. y = xP
2
P + x + 2. B. y = xP
2
P + 2x + 2. C. y = 2xP
2
P + 2x + 2. D. y = 2xP
2
P + x + 2 .
Câu 43: Cho
: ()P y fx
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình:
( ) 0.fx
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 44: Trong các hàm số sau đây:
2 42
; 4; 2
yxyxxyxx

,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 45: Cho hai vectơ
(2 ; ), ( 2; 1)u x yx y v 

. Biết
uv

. Tính
P yx
.
A.
1.P
B.
1.P 
C.
0.P
D.
2.P 
Câu 46: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 y = –
3
4
x + 3
A.
4 18
;
77



. B.
4 18
;
77


. C.
4 18
;
77


. D.
4 18
;
77


.
Câu 47: Phương trình
2
20xx
có tất cả các nghiệm là:
A.
1
.
2
x
x
B.
2.x
C.
D.
2
.
1
x
x

Câu 48: Hàm số
23y mx m
nghịch biến trên
R
khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
0.m
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD
,
3; 2B
0;6C
.
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A.
4; 5 .
B.
4; 5 .
C.
4; 5 .
D.
4; 5 .
Câu 50: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –xP
2
P + 4x
A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3).
----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
U(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm
3; 6A
điểm
1; 2B
. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A.
1; 2
. B.
. C.
2; 2
. D.
2; 4
.
Câu 2: Cho hai tập hợp
( 1; 3)A 
1; 4B
. Khi đó
AB
A.
1; 4


B.
1; 4
C.
1; 4
D.
( 1; 4)
Câu 3: Tập xác định của hàm số
27yxx

A. [2; +∞). B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [–7;2].
Câu 4: Cho mệnh đề
2
:" : "P x Rx x
. Mệnh đề phủ định của P là:
A.
2
:" : "P x Rx x
.
B.
2
:" : "P x Rx x
.
C.
2
:" : "P x Rx x
.
D.
2
:" : "P x Rx x
.
Câu 5: Đường thẳng
5yx

song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A.
.yx
B.
5.yx
C.
.yx
D.
5.yx
Câu 6: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:
P Q
.
A. P kéo theo Q. B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. Nếu P thì Q.
Câu 7: Cho
7; 2;8; 4; 9;12
X
;
1;3;7;4Y
. Tập nào sau đây bằng tập
XY
?
A.
4;7
. B.
1; 2; 3;4;8; 9;7;12
.
C.
1; 3
. D.
2;8;9;12
.
Câu 8: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –xP
2
P + 4x
A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3).
Câu 9: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = x – 2. B. y = –2x – 2. C. y = –x – 2. D. y = 2x – 2.
Câu 10: Parabol y = axP
2
P + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
A. y = xP
2
P + 2x + 6. B. y = xP
2
P + 6 x + 6. C. y =
1
2
xP
2
P + 2x + 6. D. y = xP
2
P + x + 4.
Câu 11: Phương trình
42
2 30xx 
có nghiệm là
A.
1
1
x
x

.
B.
1
3
x
x

.
C.
1
3
x
x
.
D. Vô nghiệm.
x
y
O
1
–2
Mã đề thi 357
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu
ab
thì
22
ab
R
.
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60P
0
P thì tam giác đó là đều.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2
1
3
x
y
xx

A. . B. R\{1 }. C. Kết quả khác. D. R.
Câu 14: Parabol
2
23yx x
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A.
2; 5 .
D
B.
1; 3 .
A
C.
1; 2 .
C
D.
1; 1 .
B
Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
A. y =
1
44
x
. B. y =
37
22
x
. C. y =
31
22
x

. D. y =
7
44
x
.
Câu 16: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 y = –
3
4
x + 3
A.
4 18
;
77



. B.
4 18
;
77


. C.
4 18
;
77


. D.
4 18
;
77


.
Câu 17: Cho mệnh đề :“
2
: 70x Rx x
”. Mệnh đề phủ định là:
A.
2
: 70x Rx x

. B.
2
: 70
x Rx x
.
C.
2
: 70x Rx x
. D.
2
: 70
x Rx x
.
Câu 18: Cho hai vectơ
(2 ; ), ( 2; 1)
u x yx y v


. Biết
uv

. Tính
P yx
.
A.
1.P
B.
1.P 
C.
0.P
D.
2.P 
Câu 19: Cho tập
;2A

và tập
0; 5
B
. Khi đó tập
AB
là tập nào trong các tập sau:
A.
;5

B.
;0

C.
0; 2
D.
2; 5
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 21: Điều kiện của phương trình
2
2
32
1
x
xx
x

là:
A.
1.x
B.
0
.
2
x
x

C.
2.x
D.
0
.
1
x
x
Câu 22: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
A.
AB CD
 
B.
AC BD
 
C.
AB CD
D.
AB DC
 
u 23: Bảng biến thiên của hàm số y = –2xP
2
P + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
+∞
x
y
1
2
+∞
x
y
+∞
+∞
1
2
+∞
x
y
+∞
+∞
3
1
+∞
x
y
3
1
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
Câu 24: Cho tam giác
ABC
có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh
,A
,B
C
?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 9.
Câu 25: Đồ thị của hàm số
2
2
x
y

là hình nào?
A. B.
C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm
,
3; 2B
,
0;6C
. Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
A.
2
;3
3


. B.
2
;3
3


. C.
2
;1
3



. D.
2
;3
3


.
Câu 27: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
3
4
?
A. y = 4xP
2
P – 3x + 1. B. y = xP
2
P
3
2
x + 1. C. y = –xP
2
P +
3
2
x + 1. D. y = –2xP
2
P + 3x + 1.
Câu 28: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A.
2
3
yx

B.
2
yx x
C.
yx
D.
3
yx
Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (; 0) ?
A. y = –
2
(x + 1)P
2
P. B. y = –
2
xP
2
P + 1. C. y =
2
xP
2
P + 1. D. y =
2
(x + 1)P
2
P.
Câu 30: Nghiệm của phương trình
3 11x 
là:
A.
0
.
2
3
x
x
B.
0
.
2
3
x
x

C.
1
.
0
x
x
D.
0.x
Câu 31: Tập xác định của hàm số
2
1
4
1
xx
y
x
x

là:
A.
1; \ 1; 0; 2 .D

B.
1; \ 2 .D 
C.
1; \ 2 .
D

D.
1; \ 2 .D

Câu 32: Trong các hàm số sau đây:
2 42
; 4; 2yxyxxyxx 
,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 33: Hàm số
23y mx m

nghịch biến trên
R
khi:
A.
2.m
B.
2.
m
C.
2.m
D.
0.m
Câu 34: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm
( 2;1), (1; 2).AB
A. a = – 2b = –1. B. a = 2b = 1. C. a = 1b = 1. D. a = –1b = –1.
x
y
O
4
–2
x
y
O
2
–4
x
y
O
2
4
x
y
O
–4
–2
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
Câu 35: Tọa độ đỉnh I của parabol
2
25
yx x
là:
A.
1; 4 .
B.
1; 4 .
C.
1; 8 .
D.
4;1 .
Câu 36: Phương trình
2 510
x
có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 37: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
R
:
A.
1 2.yx
B.
2.yx
C.
.yx
D.
3.
yx

Câu 38: Cho hàm số:
1
() 1
3
fx x
x

. Tập xác định của
()
fx
A. [1, +∞ ). B. [1, 3)(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ).
Câu 39: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7
N
. B. 7
N
. C. 7
N
. D. 7
N
.
Câu 40: Parabol
2
25
yx x
có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 41: Parabol y = axP
2
P + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
A. y = xP
2
P + x + 2. B. y = xP
2
P + 2x + 2. C. y = 2xP
2
P + 2x + 2. D. y = 2xP
2
P + x + 2 .
Câu 42: Cho
: ()P y fx
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình:
( ) 0.
fx
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 43: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
1
2
IA AB
 
. B.
IA IB

. C.
IA BI
 
. D.
0IA IB

.
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD
,
3; 2
B
0;6C
.
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A.
4; 5 .
B.
4; 5 .
C.
4; 5 .
D.
4; 5 .
Câu 45: Đồ thị hàm số
3y ax
đi qua điểm
1; 2M 
. Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 46: Phương trình
2
20xx
có tất cả các nghiệm là:
A.
1
.
2
x
x
B.
2.x
C.
D.
2
.
1
x
x

Câu 47: Mệnh đề
2
" : 3"x Rx

khẳng định rằng:
A. Nếu
x
là số thực thì
2
3.x
B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
D. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
Câu 48: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = (x + 1)P
2
P. B. y = (x 1)P
2
P. C. y = –(x + 1)P
2
P. D. y = –(x 1)P
2
P.
Câu 49: Cho hai tập hợp
2,4,6,9X
1,2,3,4Y
.Tập hợp
\XY
bằng tập nào sau đây?
A. {6;9}. B. . C.
2,4 .
D.
1, 3 .
Câu 50: Giao điểm của parabol (P): y = xP
2
P + 5x + 4 với trục hoành là
A. (0; 1); (– 4; 0). B. (0; 1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0).
----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
U(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
R
:
A.
2.yx
B.
1 2.yx
C.
3.yx
D.
.yx
Câu 2: Tập xác định của hàm số
27
yxx 
A. [–7;2]. B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [2; +∞).
Câu 3: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:
P
Q
.
A. P kéo theo Q. B. Nếu P thì Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. P là điều kiện đủ để có Q.
Câu 4: Mệnh đề
2
" : 3"x Rx

khẳng định rằng:
A. Nếu
x
là số thực thì
2
3.x
B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
D. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
2
1
4
1
xx
y
x
x

là:
A.
1; \ 1; 0; 2 .D 
B.
1; \ 2 .D 
C.
1; \ 2 .D

D.
1; \ 2 .D 
Câu 6: Parabol y = axP
2
P + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2đi qua A(0; 6) có phương trình là
A. y = xP
2
P + 6 x + 6. B. y =
1
2
xP
2
P + 2x + 6. C. y = xP
2
P + 2x + 6. D. y = xP
2
P + x + 4.
Câu 7: Cho hai tập hợp
( 1; 3)A 
1; 4B
. Khi đó
AB
A.
1; 4


B.
1; 4
C.
( 1; 4)
D.
1; 4
Câu 8: Parabol
2
25yx x
có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 9: Đường thẳng
5yx
song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A.
.yx
B.
5.yx
C.
5.yx
D.
.yx
Câu 10: Phương trình
42
2 30xx 
có nghiệm là
A.
1
1
x
x

.
B.
1
3
x
x

.
C.
1
3
x
x
.
D. Vô nghiệm.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh
,A
,B
C
?
A. 9. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm
3; 6A
điểm
1; 2B
. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A.
2; 4
. B.
. C.
2; 2
. D.
1; 4
.
Mã đề thi 485
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 13: Cho
: ()
P y fx
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình:
( ) 0.
fx
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 14: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
A. y =
1
44
x
. B. y =
37
22
x
. C. y =
31
22
x

. D. y =
7
44
x
.
Câu 15: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –xP
2
P + 4x
A. (2; 4). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (–2; –12).
Câu 16: Nghiệm của phương trình
3 11x 
là:
A.
0
.
2
3
x
x
B.
1
.
0
x
x
C.
0.x
D.
0
.
2
3
x
x

Câu 17: Bảng biến thiên của hàm số y = –2xP
2
P + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 18: Cho tập
;2A

và tập
0; 5B
. Khi đó tập
AB
là tập nào trong các tập sau:
A.
;5

B.
;0

C.
0; 2
D.
2; 5
Câu 19: Cho mệnh đề :“
2
: 70x Rx x
”. Mệnh đề phủ định là:
A.
2
: 70x Rx x
. B.
2
: 70x Rx x
.
C.
2
: 70
x Rx x
. D.
2
: 70x Rx x
.
Câu 20: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
A.
AC BD
 
B.
AB DC
 
C.
AB CD
D.
AB CD
 
Câu 21: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm
( 2;1), (1; 2).AB
A. a = 2b = 1. B. a = –1b = –1. C. a = – 2b = –1. D. a = 1b = 1.
Câu 22: Điều kiện của phương trình
2
2
32
1
x
xx
x

là:
A.
2.x
B.
0
.
1
x
x
C.
1.x
D.
0
.
2
x
x

Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A.
2
3yx
B.
2
yx x
C.
yx
D.
3
yx
+∞
x
y
1
2
+∞
x
y
3
1
+∞
x
y
+∞
+∞
1
2
+∞
x
y
+∞
+∞
3
1
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 24: Đồ thị của hàm số
2
2
x
y

là hình nào?
A. B.
C. D.
Câu 25: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (; 0) ?
A. y = –
2
(x + 1)P
2
P. B. y = –
2
xP
2
P + 1. C. y =
2
xP
2
P + 1. D. y =
2
(x + 1)P
2
P.
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu
ab
thì
22
ab
R
.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 60P
0
P thì tam giác đó là đều.
D. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
Câu 27: Cho hai tập hợp
2,4,6,9X
1,2,3,4
Y
.Tập hợp
\XY
bằng tập nào sau đây?
A. {6;9}. B. . C.
2,4 .
D.
1, 3 .
Câu 28: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = 2x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = x – 2.
Câu 29: Tập xác định của hàm số
2
1
3
x
y
xx

A. Kết quả khác. B. . C. R. D. R\{1 }.
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 31: Trong các hàm số sau đây:
2 42
; 4; 2
yxyxxyxx 
,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
u 32: Hàm số
23y mx m
nghịch biến trên
R
khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
0.m
Câu 33: Phương trình
2 510x
có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 34: Cho
7; 2;8; 4; 9;12
X
;
1;3;7;4Y
. Tập nào sau đây bằng tập
XY
?
A.
1; 3
. B.
1; 2; 3;4;8; 9;7;12
.
C.
4;7
. D.
2;8;9;12
.
x
y
O
1
–2
x
y
O
4
–2
x
y
O
2
–4
x
y
O
2
4
x
y
O
–4
–2
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
Câu 35: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7
N
. B. 7
N
. C. 7
N
. D. 7
N
.
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm
,
3; 2B
,
0;6C
. Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
A.
2
;1
3



. B.
2
;3
3


. C.
2
;3
3


. D.
2
;3
3


.
Câu 37: Cho hàm số:
1
() 1
3
fx x
x

. Tập xác định của
()
fx
A. [1, +∞ ). B. [1, 3)(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ).
Câu 38: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
3
4
?
A. y = –xP
2
P +
3
2
x + 1. B. y = 4xP
2
P – 3x + 1. C. y = xP
2
P
3
2
x + 1. D. y = –2xP
2
P + 3x + 1.
Câu 39: Parabol
2
23yx x
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A.
2; 5 .D
B.
1; 3 .A
C.
1; 2 .
C
D.
1; 1 .
B
Câu 40: Parabol y = axP
2
P + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
A. y = xP
2
P + x + 2. B. y = xP
2
P + 2x + 2. C. y = 2xP
2
P + 2x + 2. D. y = 2xP
2
P + x + 2 .
Câu 41: Đồ thị hàm số
3y ax
đi qua điểm
1; 2M 
. Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 42: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
1
2
IA AB
 
. B.
IA IB

. C.
IA BI
 
. D.
0
IA IB

.
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD
,
3; 2B
0;6C
.
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A.
4; 5 .
B.
4; 5 .
C.
4; 5 .
D.
4; 5 .
Câu 44: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = (x + 1)P
2
P. B. y = (x 1)P
2
P. C. y = –(x + 1)P
2
P. D. y = –(x 1)P
2
P.
Câu 45: Phương trình
2
20xx
có tất cả các nghiệm là:
A.
1
.
2
x
x
B.
2.x
C.
D.
2
.
1
x
x

Câu 46: Cho mệnh đề
2
:" : "P x Rx x
. Mệnh đề phủ định của P là:
A.
2
:" : "
P x Rx x
.
B.
2
:" : "P x Rx x
.
C.
2
:" : "P x Rx x
.
D.
2
:" : "P x Rx x
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
Câu 47: Cho hai vectơ
(2 ; ), ( 2; 1)
u x yx y v 

. Biết
uv

. Tính
P yx
.
A.
2.P 
B.
1.
P 
C.
0.P
D.
1.P
Câu 48: Giao điểm của parabol (P): y = xP
2
P + 5x + 4 với trục hoành là
A. (0; 1); (– 4; 0). B. (0; 1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0).
Câu 49: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 y = –
3
4
x + 3
A.
4 18
;
77



. B.
4 18
;
77


. C.
4 18
;
77


. D.
4 18
;
77


.
Câu 50: Tọa độ đỉnh I của parabol
2
25yx x
là:
A.
1; 4 .
B.
1; 4 .
C.
4;1 .
D.
1; 8 .
----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/5 - Mã đề thi 570
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
U(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Cho tam giác
ABC
thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
điểm đầu điểm cuối ba
đỉnh
,A
,B
C
?
A. 4. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 2: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm
( 2;1), (1; 2).
AB
A. a = 1b = 1. B. a = –1b = –1. C. a = – 2b = –1. D. a = 2b = 1.
Câu 3: Đồ thị hàm số
3y ax
đi qua điểm
1; 2M 
. Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 4: Nghiệm của phương trình
3 11x 
là:
A.
0.x
B.
0
.
2
3
x
x

C.
1
.
0
x
x
D.
0
.
2
3
x
x
Câu 5: Cho hai vectơ
(2 ; ), ( 2; 1)
u x yx y v 

. Biết
uv

. Tính
P yx
.
A.
2.P 
B.
1.P 
C.
0.P
D.
1.P
Câu 6: Parabol y = axP
2
P + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
A. y =
1
2
xP
2
P + 2x + 6. B. y = xP
2
P + x + 4. C. y = xP
2
P + 2x + 6. D. y = xP
2
P + 6 x + 6.
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A.
2
yx x
B.
3
yx
C.
2
3yx
D.
yx
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm
3; 6A
điểm
1; 2B
. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A.
2; 4
. B.
. C.
2; 2
. D.
1; 4
.
Câu 9: Mệnh đề
2
" : 3"x Rx
khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
C. Nếu
x
là số thực thì
2
3.x
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 10: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:
P Q
.
A. Nếu P thì Q. B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. P kéo theo Q.
Mã đề thi 570
Trang 2/5 - Mã đề thi 570
Câu 11: Cho
: ()
P y fx
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình:
( ) 0.
fx
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 12: Hàm số
23y mx m
nghịch biến trên
R
khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
0.m
Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số y = –2xP
2
P + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x 1)P
2
P. B. y = (x + 1)P
2
P. C. y = –(x + 1)P
2
P. D. y = (x 1)P
2
P.
Câu 15: Phương trình
42
2 30xx 
có nghiệm là
A.
1
3
x
x

.
B.
1
1
x
x

.
C.
1
3
x
x
.
D. Vô nghiệm.
Câu 16: Parabol
2
25yx x
có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 17: Cho hai tập hợp
( 1; 3)A 
1; 4B
. Khi đó
AB
A.
( 1; 4)
B.
1; 4
C.
1; 4
D.
1; 4


Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm
,
3; 2B
,
0;6C
. Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
A.
2
;1
3



. B.
2
;3
3


. C.
2
;3
3


. D.
2
;3
3


.
+∞
x
y
1
2
+∞
x
y
3
1
+∞
x
y
+∞
+∞
1
2
+∞
x
y
+∞
+∞
3
1
Trang 3/5 - Mã đề thi 570
Câu 19: Parabol
2
23
yx x
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A.
1; 2 .C
B.
1; 3 .A
C.
1; 1 .B
D.
2; 5 .
D
Câu 20: Điều kiện của phương trình
2
2
32
1
x
xx
x

là:
A.
2.x
B.
0
.
1
x
x
C.
1.x
D.
0
.
2
x
x

Câu 21: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
A.
AC BD
 
B.
AB DC
 
C.
AB CD
D.
AB CD
 
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 23: Đồ thị của hàm số
2
2
x
y 
là hình nào?
A. B.
C. D.
Câu 24: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (; 0) ?
A. y = –
2
(x + 1)P
2
P. B. y = –
2
xP
2
P + 1. C. y =
2
xP
2
P + 1. D. y =
2
(x + 1)P
2
P.
Câu 25: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = 2x – 2. B. y = –x – 2. C. y = x – 2. D. y = –2x – 2.
Câu 26: Tập xác định của hàm số
2
1
3
x
y
xx

A. Kết quả khác. B. . C. R. D. R\{1 }.
Câu 27: Cho hàm số:
1
() 1
3
fx x
x

. Tập xác định của
()fx
A. [1, 3)(3, +∞ ). B. (1, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. [1, +∞ ).
Câu 28: Tập xác định của hàm số
27yxx 
A. [–7;2]. B. (–7;2). C. R\{–7;2}. D. [2; +∞).
Câu 29: Parabol y = axP
2
P + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
A. y = 2xP
2
P + 2x + 2. B. y = xP
2
P + 2x + 2. C. y = 2xP
2
P + x + 2 . D. y = xP
2
P + x + 2.
Câu 30: Trong các hàm số sau đây:
2 42
; 4; 2yxyxxyxx 
,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
x
y
O
1
–2
x
y
O
4
–2
x
y
O
2
–4
x
y
O
2
4
x
y
O
–4
–2
Trang 4/5 - Mã đề thi 570
Câu 31: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –xP
2
P + 4x
A. (–2; –12). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (2; 4).
Câu 32: Đường thẳng
5yx
song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A.
5.yx
B.
.yx
C.
.yx
D.
5.yx
Câu 33: Cho
7; 2;8; 4; 9;12X
;
1;3;7;4Y
. Tập nào sau đây bằng tập
XY
?
A.
4;7
. B.
1; 2; 3;4;8; 9;7;12
.
C.
1; 3
. D.
2;8;9;12
.
Câu 34: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7
N
. B. 7
N
. C. 7
N
. D. 7
N
.
Câu 35: Phương trình
2 510x
có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 36: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
R
:
A.
2.yx
B.
3.yx
C.
.yx
D.
1 2.yx
Câu 37: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
3
4
?
A. y = –x
P
2
P +
3
2
x + 1. B. y = 4xP
2
P – 3x + 1. C. y = xP
2
P
3
2
x + 1. D. y = –2xP
2
P + 3x + 1.
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD
,
3; 2B
0;6
C
.
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A.
4; 5 .
B.
4; 5 .
C.
4; 5 .

D.
4; 5 .
Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 60P
0
P thì tam giác đó là đều.
D. Nếu
ab
thì
22
ab
R
.
Câu 40: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
A. y =
37
22
x
. B. y =
31
22
x

. C. y =
1
44
x
. D. y =
7
44
x
.
Câu 41: Cho hai tập hợp
2,4,6,9X
1,2,3,4Y
.Tập hợp
\XY
bằng tập nào sau đây?
A.
1, 3 .
B. . C.
2,4 .
D. {6;9}.
Câu 42: Cho tập
;2
A

và tập
0; 5B
. Khi đó tập
AB
là tập nào trong các tập sau:
A.
;5

B.
2; 5
C.
;0

D.
0; 2
Câu 43: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
IA IB

. B.
IA BI
 
. C.
1
2
IA AB
 
. D.
0IA IB

.
Câu 44: Tập xác định của hàm số
2
1
4
1
xx
y
x
x

là:
A.
1; \ 2 .D

B.
1; \ 2 .D 
C.
1; \ 2 .D 
D.
1; \ 1; 0; 2 .D 
Câu 45: Cho mệnh đề
2
:" : "P x Rx x
. Mệnh đề phủ định của P là:
A.
2
:" : "P x Rx x
.
B.
2
:" : "P x Rx x
.
C.
2
:" : "P x Rx x
.
D.
2
:" : "P x Rx x
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
Câu 46: Phương trình
2
20xx
có tất cả các nghiệm là:
A.
2.x
B.
C.
2
.
1
x
x

D.
1
.
2
x
x
Câu 47: Giao điểm của parabol (P): y = xP
2
P + 5x + 4 với trục hoành
A. (0; 1); (– 4; 0). B. (0; 1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0).
Câu 48: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 y = –
3
4
x + 3
A.
4 18
;
77



. B.
4 18
;
77


. C.
4 18
;
77


. D.
4 18
;
77


.
Câu 49: Cho mệnh đề :“
2
: 70
x Rx x
”. Mệnh đề phủ định là:
A.
2
: 70x Rx x
. B.
2
: 70x Rx x
.
C.
2
: 70x Rx x
. D.
2
: 70x Rx x
.
Câu 50: Tọa độ đỉnh I của parabol
2
25yx x
là:
A.
1; 8 .
B.
1; 4 .
C.
1; 4 .
D.
4;1 .
----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/5 - Mã đề thi 628
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
U(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
A. y =
37
22
x
. B. y =
31
22
x

. C. y =
1
44
x
. D. y =
7
44
x
.
Câu 2: Cho tập
;2A

và tập
0; 5B
. Khi đó tập
AB
là tập nào trong các tập sau:
A.
2; 5
B.
0; 2
C.
;0

D.
;5

Câu 3: Phương trình
2
20xx
có tất cả các nghiệm là:
A.
2.
x
B.
C.
2
.
1
x
x

D.
1
.
2
x
x
Câu 4: Cho hai tập hợp
2,4,6,9X
1,2,3,4Y
.Tập hợp
\XY
bằng tập nào sau đây?
A.
1, 3 .
B. . C.
2,4 .
D. {6;9}.
Câu 5: Điều kiện của phương trình
2
2
32
1
x
xx
x

là:
A.
2.
x
B.
1.x
C.
0
.
1
x
x
D.
0
.
2
x
x

Câu 6: Parabol
2
23
yx x
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A.
1; 2 .C
B.
1; 3 .A
C.
1; 1 .B
D.
2; 5 .D
Câu 7: Nghiệm của phương trình
3 11x

là:
A.
0
.
2
3
x
x
B.
1
.
0
x
x
C.
0
.
2
3
x
x

D.
0.x
Câu 8: Mệnh đề
2
" : 3"x Rx
khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
C. Nếu
x
là số thực thì
2
3.x
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 9: Tọa độ đỉnh I của parabol
2
25yx x
là:
A.
1; 8 .
B.
1; 4 .
C.
1; 4 .
D.
4;1 .
Câu 10: Cho
7; 2;8; 4; 9;12X
;
1;3;7;4Y
. Tập nào sau đây bằng tập
XY
?
A.
4;7
. B.
1; 2; 3;4;8; 9;7;12
.
C.
1; 3
. D.
2;8;9;12
.
Câu 11: Tập xác định của hàm số
27yxx 
A. (–7;2). B. R\{–7;2}. C. [2; +∞). D. [–7;2].
Mã đề thi 628
Trang 2/5 - Mã đề thi 628
Câu 12: Tập xác định của hàm số
2
1
3
x
y
xx

A. Kết quả khác. B. . C. R. D. R\{1 }.
Câu 13: Parabol y = axP
2
P + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
A. y = 2xP
2
P + 2x + 2. B. y = xP
2
P + 2x + 2. C. y = 2xP
2
P + x + 2 . D. y = xP
2
P + x + 2.
Câu 14: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:
P Q
.
A. P là điều kiện đủ để có Q. B. P kéo theo Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. Nếu P thì Q.
Câu 15: Hàm số
23
y mx m

nghịch biến trên
R
khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
0.m
Câu 16: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm
( 2;1), (1; 2).AB
A. a = –1b = –1. B. a = 2b = 1. C. a = – 2b = –1. D. a = 1b = 1.
Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x + 1)P
2
P. B. y = (x 1)P
2
P. C. y = –(x 1)P
2
P. D. y = (x + 1)P
2
P.
Câu 18: Cho hai vectơ
(2 ; ), ( 2; 1)u x yx y v 

. Biết
uv

. Tính
P yx
.
A.
1.P 
B.
0.P
C.
2.P 
D.
1.P
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD
,
3; 2B
0;6C
.
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A.
4; 5 .
B.
4; 5 .
C.
4; 5 .
D.
4; 5 .
Câu 20: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –xP
2
P + 4x
A. (–2; –12). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (2; 4).
Câu 21: Parabol
2
25
yx x
có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm
,
3; 2
B
,
0;6C
. Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
A.
2
;3
3


. B.
2
;3
3


. C.
2
;1
3



. D.
2
;3
3


.
Câu 23: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
0IA IB

. B.
IA IB

. C.
IA BI
 
. D.
1
2
IA AB
 
.
Câu 24: Phương trình
42
2 30xx 
có nghiệm là
A.
1
1
x
x

.
B.
1
3
x
x
.
C. Vô nghiệm. D.
1
3
x
x

.
Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
R
:
A.
3.yx
B.
2.yx
C.
.yx
D.
1 2.yx
Trang 3/5 - Mã đề thi 628
Câu 26: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A.
yx
B.
3
yx
C.
2
yx x
D.
2
3yx
Câu 27: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7
N
. B. 7
N
. C. 7
N
. D. 7
N
.
Câu 28: Giao điểm của parabol (P): y = xP
2
P + 5x + 4 với trục hoành là
A. (–1; 0); (–4; 0). B. (–1; 0); (0; –4). C. (0; 1); (– 4; 0). D. (0; 1); (0; –4).
Câu 29: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = –2x – 2. B. y = 2x – 2. C. y = –x – 2. D. y = x – 2.
Câu 30: Cho
: ()
P y fx
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình:
( ) 0.fx
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 31: Đường thẳng
5yx
song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A.
5.
yx
B.
.yx
C.
.yx
D.
5.yx
Câu 32: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
3
4
?
A. y = –xP
2
P +
3
2
x + 1. B. y = 4xP
2
P – 3x + 1. C. y = xP
2
P
3
2
x + 1. D. y = –2xP
2
P + 3x + 1.
Câu 33: Cho hai tập hợp
( 1; 3)
A 
1; 4B
. Khi đó
AB
A.
1; 4
B.
1; 4
C.
1; 4


D.
( 1; 4)
Câu 34: Phương trình
2 510x
có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 35: Đồ thị của hàm số
2
2
x
y 
là hình nào?
A. B.
C. D.
x
y
O
–4
–2
x
y
O
2
4
x
y
O
4
–2
x
y
O
2
–4
x
y
O
1
–2
Trang 4/5 - Mã đề thi 628
Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 37: Cho mệnh đề
2
:" : "P x Rx x

. Mệnh đề phủ định của P là:
A.
2
:" : "P x Rx x
.
B.
2
:" : "P x Rx x
.
C.
2
:" : "P x Rx x
.
D.
2
:" : "
P x Rx x
.
Câu 38: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 60P
0
P thì tam giác đó là đều.
D. Nếu
ab
thì
22
ab
R
.
Câu 39: Trong các hàm số sau đây:
2 42
; 4; 2
yxyxxyxx 
,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 40: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (; 0) ?
A. y = –
2
xP
2
P + 1. B. y =
2
xP
2
P + 1. C. y =
2
(x + 1)P
2
P. D. y = –
2
(x + 1)P
2
P.
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm
3; 6A
điểm
1; 2
B
. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A.
2; 2
. B.
. C.
1; 4
. D.
2; 4
.
Câu 42: Cho hàm số:
1
() 1
3
fx x
x

. Tập xác định của
()fx
A. (1, +∞ ). B. (1, +∞ ) \ {3}. C. [1, 3)(3, +∞ ). D. [1, +∞ ).
Câu 43: Tập xác định của hàm số
2
1
4
1
xx
y
x
x

là:
A.
1; \ 2 .D

B.
1; \ 2 .D 
C.
1; \ 2 .D 
D.
1; \ 1; 0; 2 .D 
Câu 44: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
A.
AB CD
B.
AB DC
 
C.
AC BD
 
D.
AB CD
 
Câu 45: Đồ thị hàm số
3y ax
đi qua điểm
1; 2M 
. Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 46: Parabol y = axP
2
P + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
A. y = xP
2
P + 6 x + 6. B. y = xP
2
P + 2x + 6. C. y = xP
2
P + x + 4. D. y =
1
2
xP
2
P + 2x + 6.
Câu 47: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 y = –
3
4
x + 3
A.
4 18
;
77



. B.
4 18
;
77


. C.
4 18
;
77


. D.
4 18
;
77


.
Câu 48: Cho mệnh đề :“
2
: 70x Rx x

”. Mệnh đề phủ định là:
A.
2
: 70x Rx x
. B.
2
: 70x Rx x
.
C.
2
: 70x Rx x
. D.
2
: 70x Rx x
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 628
Câu 49: Bảng biến thiên của hàm số y = –2xP
2
P + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh
,A
,B
C
?
A. 3. B. 4. C. 9. D. 6.
----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
+∞
x
y
1
2
+∞
x
y
+∞
+∞
3
1
+∞
x
y
3
1
+∞
x
y
+∞
+∞
1
2
Đáp án các mã đề toán 10
made
cauh
dapan
made
cauh
dapan
made
cauh
dapa
made
cauh
dapa
made
cauh
dapa
made
cauh
dapan
132 1 D 209 1 A 357 1 B 485 1 A 570 1 C 628 1 D
132 2 A 209
2 D
357
2 B 485 2 A 570 2 B 628 2 B
132 3 B 209 3
D
357 3
D
485 3 C 570 3 D 628 3 B
132 4 D 209
4
B 357
4
D 485
4 B
570
4 B 628 4 D
132 5
D 209 5 B 357 5 A 485 5 B 570 5 D 628 5
C
132 6 C 209
6
C 357 6 C 485 6 B 570 6 A 628 6 A
132 7 B 209
7 C
357 7
A 485 7 D 570 7 C 628 7 C
132 8 B 209
8
A 357
8
A 485
8 A 570 8 D 628 8 A
132 9
C
209 9 C 357 9 D 485 9 A 570 9 A 628 9
B
132 10 C 209 10 B 357 10 C 485 10 A 570 10 C 628 10 A
132 11 A 209
11 C
357 11 A 485 11 D 570 11 C 628 11 D
132 12 C 209 12
B 357
12
D 485 12 D 570 12 A 628 12 C
132 13
B
209 13 D 357 13 D 485 13 C 570 13
C
628 13
C
132 14 B 209 14 A 357 14 C 485 14 D 570 14 A 628 14
C
132 15 C 209
15 C 357 15 D 485 15 A 570 15 B 628 15 A
132 16 D 209 16
D 357
16
C 485 16 D 570 16 A 628 16 A
132 17
A
209 17 D 357 17 C 485 17 C 570 17 C 628 17
C
132 18 C 209 18 A 357 18 A 485 18 C 570 18 D 628 18 D
132 19 B 209 19 B 357 19 C 485 19 A 570 19 A 628 19 B
132 20 D
209
20 B 357
20 A 485 20 B
570 20 B 628 20 D
132 21 B 209 21 A 357 21 D 485 21 B 570 21
B 628 21 A
132 22 A 209 22 B 357 22 D
485
22 B 570 22
B 628 22 A
132 23 D 209 23
D 357 23 A 485 23 A 570 23
B 628 23 C
132 24 D 209 24 A 357 24 A 485
24 B 570 24
C 628 24 A
132 25 B 209 25 D 357
25 B 485 25 C 570 25
A 628 25 B
132 26 C 209 26 C 357 26 B 485 26 B 570 26 C 628
26 D
132 27 D 209
27 A 357 27 B 485 27
A 570 27
A 628 27 A
132
28 C 209
28 D 357 28
A 485 28 A
570 28 A 628 28 A
132
29 D 209 29 D 357 29 C
485 29 C 570 29 C 628 29 B
132 30
A 209 30 C 357 30
B 485 30
B 570 30
C 628 30 D
132
31 C 209 31 B 357 31 B 485 31 C 570 31 D 628 31 B
132 32
B 209 32 D 357 32
C 485 32
A 570 32 B 628 32 C
132 33 C 209 33 A 357 33 A 485 33 C 570 33 A
628 33 B
132 34
A 209 34 D 357 34 D 485
34 C 570 34 D 628 34
C
132 35 C 209 35 D 357
35 B 485 35 D 570 35 C 628 35 C
132 36 D 209 36 B 357 36 C 485 36 B 570 36 A
628 36 B
132 37
B 209 37 B 357 37 B 485 37 B 570 37 C 628 37 D
132 38 A 209 38 C 357 38
B 485 38 C 570 38 B 628 38 B
132 39
D 209 39 B 357 39 D 485 39 C
570 39 B 628 39 A
132 40 D 209 40 A 357 40
A 485 40 D 570 40 D
628 40 B
132 41 A 209 41 D 357 41 D 485 41 D 570 41 D 628 41 C
132 42 C 209 42 D 357 42 C 485 42 C 570 42 D 628
42 C
132 43 D 209 43 C 357 43 C 485 43 B 570 43 B 628 43 C
132 44 C 209 44 C 357 44 B 485 44 D 570 44 C 628 44 B
132 45 A 209 45 A 357 45 D 485 45 C 570 45 D 628 45 D
132 46 A 209 46 C 357 46 C 485 46 D 570 46 B 628 46 D
132 47 A 209 47 C 357 47 B 485 47 D 570 47 D
628 47 D
132 48
B 209 48 A 357 48 D 485 48 D 570 48 D 628 48 A
132
49 A
209 49 B 357 49 A 485 49 C 570
49 A
628 49
B
132 50
B 209 50 A 357 50 D 485 50 A 570 50 C 628
50
D
| 1/32

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) U Mã đề thi
Họ tên thí sinh: …………………………………………….. 132
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y x 2x  5 là: A. 1;4. B. 4;  1 . C. 1; 8. D. 1; 4.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
B. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
C. Nếu a b thì 2 2 a b . R
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. P P
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A1; 
1 , B3;2, C0;6. Khi đó trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là: 2     2    2     2    A.  ;3  . B.   ; 3. C.  ; 3 . D.   ;1. 3   3  3   3 
Câu 4: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. y = x – 2.
B. y = –x – 2.
C. y = –2x – 2.
D. y = 2x – 2.
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?       1   
A. IA IB  0 .
B. IA IB . C. IA AB  2 . D. IA BI .
Câu 6: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là P P
A. y = x2 + x + 2.
B. y = x2 + 2x + 2.
C. y = 2x2 + x + 2 . D. y = 2x2 + 2x + 2. P P P P P P P P
Câu 7: Cho mệnh đề 2
P : " x R : x x" . Mệnh đề phủ định của P là: A. 2
P : "x R : x x" . B. 2
P : "x R : x x" . C. 2
P : " x R : x x" . D. 2
P : " x R : x x" .
Câu 8: Cho hai tập hợp X  2,4,6, 
9 và Y  1,2,3 
,4 .Tập hợp X\Y bằng tập nào sau đây? A. ∅. B. {6;9}. C. 1,  3 . D. 2,  4 .
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng. 
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 10: Phương trình 2x  5 1  0 có nghiệm là: A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 11: Cho hàm số: 1
f (x)  x1 
. Tập xác định của f (x) x là 3
A. [1, 3)∪(3, +∞ ). B. (1, +∞ ) \ {3}. C. [1, +∞ ). D. (1, +∞ ). Câu 12: Parabol 2
y x 2x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. A1;  3 . B. B1;  1 .
C. C 1; 2. D. D2;  5 .
Câu 13: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7 N . B. 7  N . C. 7 N . D. 7 N .
Câu 14: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x + 1)2.
B. y = –(x – 1)2.
C. y = (x + 1)2.
D. y = (x – 1)2. P P P P P P P P
Câu 15: Cho tập A  ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau: A. ; 5 B. 2; 5 C. 0; 2 D. ;0
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCDA1; 
1 , B3;2 và C0;6.
Khi đó tọa độ đỉnh D là: A. 4;  5 . B. 4;  5 . C. 4;  5 . D. 4;  5 . Câu 17: Parabol 2
y x 2x  5 có trục đối xứng là: A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 18: Phương trình 2
x 2x  0 có tất cả các nghiệm là: x  2 x  1 x  0 A.  .    . . x x B. C. D. 2.  1    x  2  x  2 
Câu 19: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;1  2 ;Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1; 2; 3; 4; 8; 9;7;1  2 . B. 4;7. C. 1;  3 . D. 2; 8; 9;1  2 .
Câu 20: Đồ thị hàm số y ax  3 đi qua điểm M 1;2. Khi đó giá trị của a bằng: A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 21: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là 3x 1 x  7 3x 7 x 1 A. y =      2 2 . B. y = 4 4 . C. y = 2 2 . D. y = 4 4 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình 3x 1  1 là:  x  0   x  0  x  1 A.  2 .  2 .  . x   B. C. D. 0. x    x  0  x   3  3 
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 x
Câu 23: Đồ thị của hàm số y    2 2 là hình nào? y y 2 4 O x –2 –4 O x A. B. y y –4 2 O x –2 O 4 x C. D.
Câu 24: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q . A. P kéo theo Q.
B. P là điều kiện đủ để có Q. C. Nếu P thì Q.
D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A3; 6 và điểm B1; 2. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là: A. 2; 2. B. 1; 4 . C. 1; 2 . D. 2; 4.
Câu 26: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A B A. 1; 4  B. (1; 4) C. 1; 4 D. 1; 4   x 1 x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y   2 là: x1 x 4 A. D  1;    \   2 . B. D  1;    \ 1;0;  2 . C. D  1;     \  2 .  D. D  1;    \  2 .
Câu 28: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi      
A. AC BD
B. AB CD
C. AB DC
D. AB CD
Câu 29: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y  1 2 . x B. y   . x
C. y x   3.
D. y x  2. Câu 30: Mệnh đề 2
"x R : x  3" khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 31: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x A. (–7;2). B. [2; +∞). C. [–7;2]. D. R\{–7;2}.
Câu 32: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn A. 2
y x x B. 2 y x  3 C. 3 y x
D. y x
Câu 33: Trong các hàm số sau đây: 2 4 2
y x ; y x  4x; y x
  2x ,có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x2 + 4x là P P A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3).
Câu 35: Cho mệnh đề :“ 2
x R : x x 7  0 ”. Mệnh đề phủ định là: A. 2
x R : x x 7  0 . B. 2
x R : x x 7  0 . C. 2
x R : x x 7  0 . D. 2
x R : x x 7  0 .
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 36: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm ( A 2;1), (1 B ;2).
A. a = – 2b = –1.
B. a = 2b = 1.
C. a = 1b = 1.
D. a = –1b = –1. 
Câu 37: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A, B, C ? A. 3. B. 6. C. 4. D. 9. 3
Câu 38: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2y = – 4 x + 3 là 4 18   4 18    4 18    4 18   A.  ;   . B.  ;  . C.   ; . D.   ; . 7 7  7 7   7 7   7 7 
Câu 39: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1)2.
B. y = – 2 x2 + 1.
C. y = 2 (x + 1)2.
D. y = 2 x2 + 1. P P P P P P P P 3
Câu 40: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 4 ? 3 3
A. y = 4x2 – 3x + 1. B. y = –x2 + 2 + 3x + 1. D. y = x2 – P P P P
2 x + 1. C. y = –2xP P P P 2 x + 1.
Câu 41: Phương trình 4 2
x  2x 3  0 có nghiệm là  x  1  x  1  x  1 A.    x B. C. Vô nghiệm. D.  1    x  3 x  3 .   . .
Câu 42: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? P P x x –∞ 2 ∞ 2 +∞ +∞ y +∞ y 1 +∞ –∞ –∞ 1 A. B. x x –∞ 1 ∞ 1 +∞ +∞ y +∞ y 3 +∞ –∞ –∞ 3 C. D. x2
Câu 43: Điều kiện của phương trình 2
x  3 x  2 x là: 1  x  0  x  0  A. x  2. B. x  1. C.  .  .  D. x   2  x  1 
Câu 44: Cho P : y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f (x)  0. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là P P 1 A. y = 2 2 2 2
2 x + 2x + 6. B. y = x + 2x + 6.
C. y = x + 6 x + 6.
D. y = x + x + 4. P P P P P P P P
Trang 4/5 - Mã đề thi 132    
Câu 46: Cho hai vectơ (
u 2xy; x y), (
v 2;1) . Biết u v . Tính P yx . A. P  1. B. P  1. C. P  0. D. P  2.
Câu 47: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là P P
A. (–1; 0); (–4; 0).
B. (0; –1); (0; –4).
C. (–1; 0); (0; –4).
D. (0; –1); (– 4; 0).
Câu 48: Đường thẳng y x
  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y x   5. B. y   . x
C. y x  5. D. y  . x
Câu 49: Hàm số y  2 
m x3m nghịch biến trên R khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0. x1
Câu 50: Tập xác định của hàm số y  2 là x x  3 A. ∅. B. R. C. R\{1 }. D. Kết quả khác. ----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) U Mã đề thi
Họ tên thí sinh: …………………………………………….. 209
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Cho hai tập hợp X  2,4,6, 
9 và Y  1,2,3 
,4 .Tập hợp X\Y bằng tập nào sau đây? A. {6;9}. B. ∅. C. 2,  4 . D. 1,  3 .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A1; 
1 , B3;2, C0;6. Khi đó trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là: 2    2     2     2    A.  ; 3  . B.  ;3. C.   ;1. D.   ; 3. 3  3   3   3 
Câu 3: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. y = x – 2.
B. y = –x – 2.
C. y = –2x – 2.
D. y = 2x – 2.
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?       1   
A. IA IB  0 .
B. IA BI . C. IA AB  2 . D. IA IB . x2
Câu 5: Điều kiện của phương trình 2
x  3 x  2 x là: 1  x  0  x  0  A.  .  . x x   B. C. 1. D. 2. x   2  x  1 
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng. 
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 7: Cho mệnh đề :“ 2
x R : x x 7  0 ”. Mệnh đề phủ định là: A. 2
x R : x x 7  0 . B. 2
x R : x x 7  0 . C. 2
x R : x x 7  0 . D. 2
x R : x x 7  0 . Câu 8: Parabol 2
y x 2x  5 có trục đối xứng là: A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 9: Phương trình 2x  5 1  0 có nghiệm là: A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 10: Đường thẳng y x
  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y x   5. B. y   . x
C. y x  5. D. y  . x
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A3; 6 và điểm B1; 2. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là: A. 2; 2. B. 2; 4. C. 1; 4 . D. 1; 2 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 209 x
Câu 12: Đồ thị của hàm số y    2 2 là hình nào? y y 2 2 –4 O x O 4 x A. B. y y –4 4 O x O x –2 –2 C. D.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x A. [2; +∞). B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [–7;2]. 3
Câu 14: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 4 ? 3 3 A. y = x2 – 2 + 2 + 3x + 1.
D. y = 4x2 – 3x + 1. P P 2 x + 1. B. y = –xP P
2 x + 1. C. y = –2xP P P P Câu 15: Parabol 2
y x 2x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. D2;  5 . B. A1;  3 .
C. C 1; 2. D. B1;  1 .
Câu 16: Cho mệnh đề 2
P : " x R : x x" . Mệnh đề phủ định của P là: A. 2
P : " x R : x x" . B. 2
P : "x R : x x" . C. 2
P : " x R : x x" . D. 2
P : "x R : x x" .
Câu 17: Đồ thị hàm số y ax  3 đi qua điểm M 1;2. Khi đó giá trị của a bằng: A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 18: Phương trình 4 2
x  2x 3  0 có nghiệm là  x  1  x  1  x  1 A.    x B. C. D. Vô nghiệm.  1    x  3 x  3 .  .  .
Câu 19: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;1  2 ;Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 1;  3 . B. 4;7. C. 2; 8; 9;1  2 .
D. 1; 2; 3; 4; 8; 9;7;1  2 .
Câu 20: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A B A. 1; 4  B. 1; 4 C. (1; 4) D. 1; 4  
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x – 1)2.
B. y = –(x + 1)2.
C. y = (x + 1)2.
D. y = (x – 1)2. P P P P P P P P
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
Câu 22: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn A. 2
y x x B. 2 y x  3 C. 3 y x
D. y x
Câu 23: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q . A. P kéo theo Q.
B. P là điều kiện đủ để có Q. C. Nếu P thì Q.
D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 24: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? P P x x –∞ 1 ∞ 1 +∞ +∞ y +∞ y 3 +∞ –∞ –∞ 3 A. B. x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y +∞ +∞ y 1 1 –∞ –∞ C. D.
Câu 25: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7 N . B. 7 N . C. 7 N . D. 7  N . x1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  2 là x x  3 A. ∅. B. R\{1 }. C. R. D. Kết quả khác. Câu 27: Mệnh đề 2
"x R : x  3" khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 28: Cho tập A  ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau: A. 2; 5 B. ;0 C. ; 5 D. 0; 2 
Câu 29: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A, B, C ? A. 9. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 30: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y  1 2 . x
B. y x   3.
C. y x  2. D. y   . x
Câu 31: Nghiệm của phương trình 3x 1  1 là:  x  0   x  0  x  1 A.  2 .  2 .  . x   B. C. D. 0. x   x  0  x    3  3  x 1 x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y   2 là: x1 x 4 A. D  1;    \ 1;0;  2 . B. D  1;     \  2 .  C. D  1;    \   2 . D. D  1;    \  2 .
Câu 33: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là P P 1 A. y = 2 2 2 2
2 x + 2x + 6. B. y = x + 2x + 6.
C. y = x + 6 x + 6.
D. y = x + x + 4. P P P P P P P P
Câu 34: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là 3x 7 x 1 3x 1 x  7 A. y =      2 2 . B. y = 4 4 . C. y = 2 2 . D. y = 4 4 .
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
Câu 35: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm ( A 2;1), (1 B ;2).
A. a = – 2b = –1.
B. a = 2b = 1.
C. a = 1b = 1.
D. a = –1b = –1.
Câu 36: Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y x 2x  5 là: A. 1;4. B. 1; 4. C. 1; 8. D. 4;  1 .
Câu 37: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi      
A. AC BD
B. AB DC
C. AB CD
D. AB CD
Câu 38: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1)2.
B. y = – 2 x2 + 1.
C. y = 2 x2 + 1.
D. y = 2 (x + 1)2. P P P P P P P P Câu 39: Cho hàm số: 1
f (x)  x1 
. Tập xác định của f (x) x là 3 A. [1, +∞ ).
B. [1, 3)∪(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ).
Câu 40: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là P P
A. (–1; 0); (–4; 0).
B. (0; –1); (0; –4).
C. (0; –1); (– 4; 0).
D. (–1; 0); (0; –4).
Câu 41: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a b thì 2 2 a b . R
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. P P
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Câu 42: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là P P
A. y = x2 + x + 2.
B. y = x2 + 2x + 2. C. y = 2x2 + 2x + 2.
D. y = 2x2 + x + 2 . P P P P P P P P
Câu 43: Cho P : y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f (x)  0. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 44: Trong các hàm số sau đây: 2 4 2
y x ; y x  4x; y x
  2x ,có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.    
Câu 45: Cho hai vectơ (
u 2xy; x y), (
v 2;1) . Biết u v . Tính P yx . A. P  1. B. P  1. C. P  0. D. P  2. 3
Câu 46: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2y = – 4 x + 3 là  4 18    4 18   4 18   4 18   A.   ;   . B.   ; . C.  ; . D.  ;  .  7 7   7 7  7 7  7 7 
Câu 47: Phương trình 2
x 2x  0 có tất cả các nghiệm là: x  1 x  0 x  2 A.  .    x  . . x B. 2. C. D.  2    x  2  x  1 
Câu 48: Hàm số y  2 
m x3m nghịch biến trên R khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCDA1; 
1 , B3;2 và C0;6.
Khi đó tọa độ đỉnh D là: A. 4;  5 . B. 4;  5 . C. 4;  5 . D. 4;  5 .
Câu 50: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x2 + 4x là P P A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3). ----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) U Mã đề thi
Họ tên thí sinh: …………………………………………….. 357
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A3; 6 và điểm B1; 2. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là: A. 1; 2 . B. 1; 4 . C. 2; 2. D. 2; 4.
Câu 2: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A B A. 1; 4   B. 1; 4 C. 1; 4  D. (1; 4)
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x A. [2; +∞). B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [–7;2].
Câu 4: Cho mệnh đề 2
P : " x R : x x" . Mệnh đề phủ định của P là: A. 2
P : " x R : x x" . B. 2
P : "x R : x x" . C. 2
P : " x R : x x" . D. 2
P : "x R : x x" .
Câu 5: Đường thẳng y x
  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng: A. y   . x
B. y x   5. C. y  . x
D. y x  5.
Câu 6: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q . A. P kéo theo Q.
B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. Nếu P thì Q.
Câu 7: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;1  2 ;Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 4;7.
B. 1; 2; 3; 4; 8; 9;7;1  2 . C. 1;  3 . D. 2; 8; 9;1  2 .
Câu 8: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x2 + 4x là P P A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3).
Câu 9: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. y = x – 2.
B. y = –2x – 2.
C. y = –x – 2.
D. y = 2x – 2.
Câu 10: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là P P 1
A. y = x2 + 2x + 6.
B. y = x2 + 6 x + 6. C. y = 2 + 2x + 6.
D. y = x2 + x + 4. P P P P 2 xP P P P
Câu 11: Phương trình 4 2
x  2x 3  0 có nghiệm là  x  1  x  1  x  1 A.    x B. C. D. Vô nghiệm.  1    x  3 x  3 .  .  .
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a b thì 2 2 a b . R
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. P P
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. x1
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2 là x x  3 A. ∅. B. R\{1 }. C. Kết quả khác. D. R. Câu 14: Parabol 2
y x 2x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. D2;  5 . B. A1;  3 .
C. C 1; 2. D. B1;  1 .
Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là x 1 3x 7 3x 1 x  7 A. y =      4 4 . B. y = 2 2 . C. y = 2 2 . D. y = 4 4 . 3
Câu 16: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2y = – 4 x + 3 là  4 18    4 18   4 18   4 18   A.   ;   . B.   ; . C.  ; . D.  ;  .  7 7   7 7  7 7  7 7 
Câu 17: Cho mệnh đề :“ 2
x R : x x 7  0 ”. Mệnh đề phủ định là: A. 2
x R : x x 7  0 . B. 2
x R : x x 7  0 . C. 2
x R : x x 7  0 . D. 2
x R : x x 7  0 .    
Câu 18: Cho hai vectơ (
u 2xy; x y), (
v 2;1) . Biết u v . Tính P yx . A. P  1. B. P  1. C. P  0. D. P  2.
Câu 19: Cho tập A  ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau: A. ; 5 B. ;0 C. 0; 2 D. 2; 5
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: 
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng. x2
Câu 21: Điều kiện của phương trình 2
x  3 x  2 x là: 1  x  0  x  0  A. x  1. B.  . x   .  C. 2. D. x   2  x  1 
Câu 22: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi      
A. AB CD
B. AC BD
C. AB CD
D. AB DC
Câu 23: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? P P x x –∞ 1 ∞ 1 +∞ +∞ y +∞ y 3 +∞ –∞ –∞ 3 A. B. x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y +∞ +∞ y 1 1 –∞ –∞ C. D.
Trang 2/5 - Mã đề thi 357 
Câu 24: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A, B, C ? A. 6. B. 4. C. 3. D. 9. x
Câu 25: Đồ thị của hàm số y    2 2 là hình nào? y y –4 2 O x –2 O 4 x A. B. y y 2 4 O x –4 O x –2 C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A1; 
1 , B3;2, C0;6. Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là: 2     2     2    2    A.  ; 3  . B.   ; 3. C.   ;1. D.  ;3. 3   3   3  3  3
Câu 27: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 4 ? 3 3
A. y = 4x2 – 3x + 1. B. y = x2 – 2 + 2 + 3x + 1. P P P P 2 x + 1. C. y = –xP P
2 x + 1. D. y = –2xP P
Câu 28: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn A. 2 y x  3 B. 2
y x x
C. y x D. 3 y x
Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1)2.
B. y = – 2 x2 + 1.
C. y = 2 x2 + 1.
D. y = 2 (x + 1)2. P P P P P P P P
Câu 30: Nghiệm của phương trình 3x 1  1 là:  x  0   x  0  x  1 A.  2 .  2 .  . x   B. C. D. 0. x   x  0  x    3  3  x 1 x
Câu 31: Tập xác định của hàm số y   2 là: x1 x 4 A. D  1;    \ 1;0;  2 . B. D  1;    \  2 . C. D  1;     \  2 .  D. D  1;    \   2 .
Câu 32: Trong các hàm số sau đây: 2 4 2
y x ; y x  4x; y x
  2x ,có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 33: Hàm số y  2 
m x3m nghịch biến trên R khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
Câu 34: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm ( A 2;1), (1 B ;2).
A. a = – 2b = –1.
B. a = 2b = 1.
C. a = 1b = 1.
D. a = –1b = –1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
Câu 35: Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y x 2x  5 là: A. 1;4. B. 1; 4. C. 1; 8. D. 4;  1 .
Câu 36: Phương trình 2x  5 1  0 có nghiệm là: A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 37: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y  1 2 . x
B. y x  2. C. y   . x
D. y x   3. Câu 38: Cho hàm số: 1
f (x)  x1 
. Tập xác định của f (x) x là 3 A. [1, +∞ ).
B. [1, 3)∪(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ).
Câu 39: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7 N . B. 7 N . C. 7 N . D. 7  N . Câu 40: Parabol 2
y x 2x  5 có trục đối xứng là: A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 41: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là P P
A. y = x2 + x + 2.
B. y = x2 + 2x + 2. C. y = 2x2 + 2x + 2.
D. y = 2x2 + x + 2 . P P P P P P P P
Câu 42: Cho P : y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f (x)  0. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 43: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  1         A. IA AB   IAIB  2 . B. IA IB . C. IA BI . D. 0 .
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCDA1; 
1 , B3;2 và C0;6.
Khi đó tọa độ đỉnh D là: A. 4;  5 . B. 4;  5 . C. 4;  5 . D. 4;  5 .
Câu 45: Đồ thị hàm số y ax  3 đi qua điểm M 1;2. Khi đó giá trị của a bằng: A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 46: Phương trình 2
x 2x  0 có tất cả các nghiệm là: x  1 x  0 x  2 A.  .    x  . . x B. 2. C. D.  2    x  2  x  1  Câu 47: Mệnh đề 2
"x R : x  3" khẳng định rằng:
A. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
D. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
Câu 48: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = (x + 1)2.
B. y = (x – 1)2.
C. y = –(x + 1)2.
D. y = –(x – 1)2. P P P P P P P P
Câu 49: Cho hai tập hợp X  2,4,6, 
9 và Y  1,2,3 
,4 .Tập hợp X\Y bằng tập nào sau đây? A. {6;9}. B. ∅. C. 2,  4 . D. 1,  3 .
Câu 50: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là P P
A. (0; –1); (– 4; 0).
B. (0; –1); (0; –4).
C. (–1; 0); (0; –4).
D. (–1; 0); (–4; 0). ----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) U Mã đề thi
Họ tên thí sinh: …………………………………………….. 485
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y x  2.
B. y  1 2 . x
C. y x   3. D. y   . x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x A. [–7;2]. B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [2; +∞).
Câu 3: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q . A. P kéo theo Q. B. Nếu P thì Q.
C. P là điều kiện cần để có Q.
D. P là điều kiện đủ để có Q. Câu 4: Mệnh đề 2
"x R : x  3" khẳng định rằng:
A. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
D. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. x 1 x
Câu 5: Tập xác định của hàm số y   2 là: x1 x 4 A. D  1;    \ 1;0;  2 . B. D  1;    \  2 . C. D  1;     \  2 .  D. D  1;    \   2 .
Câu 6: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là P P 1
A. y = x2 + 6 x + 6. B. y = 2 + 2x + 6.
C. y = x2 + 2x + 6.
D. y = x2 + x + 4. P P 2 xP P P P P P
Câu 7: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A B A. 1; 4   B. 1; 4  C. (1; 4) D. 1; 4 Câu 8: Parabol 2
y x 2x  5 có trục đối xứng là: A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 9: Đường thẳng y x
  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng: A. y   . x
B. y x  5.
C. y x   5. D. y  . x
Câu 10: Phương trình 4 2
x  2x 3  0 có nghiệm là  x  1  x  1  x  1 A.    x B. C. D. Vô nghiệm.  1    x  3 x  3 .  .  . 
Câu 11: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A, B, C ? A. 9. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A3; 6 và điểm B1; 2. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là: A. 2; 4. B. 1; 2 . C. 2; 2. D. 1; 4 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
Câu 13: Cho P : y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f (x)  0. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 14: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là x 1 3x 7 3x 1 x  7 A. y =      4 4 . B. y = 2 2 . C. y = 2 2 . D. y = 4 4 .
Câu 15: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x2 + 4x là P P A. (2; 4). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (–2; –12).
Câu 16: Nghiệm của phương trình 3x 1  1 là:  x  0   x  1 x  0  A.  2 .  . x   2 .  B. C. 0. D. x  x  0   x    3   3
Câu 17: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? P P x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y +∞ +∞ y +∞ +∞ 3 1 A. B. x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y 3 y 1 –∞ –∞ –∞ –∞ C. D.
Câu 18: Cho tập A  ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau: A. ; 5 B. ;0 C. 0; 2 D. 2; 5
Câu 19: Cho mệnh đề :“ 2
x R : x x 7  0 ”. Mệnh đề phủ định là: A. 2
x R : x x 7  0 . B. 2
x R : x x 7  0 . C. 2
x R : x x 7  0 . D. 2
x R : x x 7  0 .
Câu 20: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi      
A. AC BD
B. AB DC
C. AB CD
D. AB CD
Câu 21: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm ( A 2;1), (1 B ;2).
A. a = 2b = 1.
B. a = –1b = –1.
C. a = – 2b = –1.
D. a = 1b = 1. x2
Câu 22: Điều kiện của phương trình 2
x  3 x  2 x là: 1 x  0    x  0  A. x  2. B.  . x   . x C. 1. D.  1  x   2 
Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn A. 2 y x  3 B. 2
y x x
C. y x D. 3 y x
Trang 2/5 - Mã đề thi 485 x
Câu 24: Đồ thị của hàm số y    2 2 là hình nào? y y –4 2 O x –2 O 4 x A. B. y y 2 4 O x –4 O x –2 C. D.
Câu 25: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1)2.
B. y = – 2 x2 + 1.
C. y = 2 x2 + 1.
D. y = 2 (x + 1)2. P P P P P P P P
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a b thì 2 2 a b . R
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. P P
D. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
Câu 27: Cho hai tập hợp X  2,4,6, 
9 và Y  1,2,3 
,4 .Tập hợp X\Y bằng tập nào sau đây? A. {6;9}. B. ∅. C. 2,  4 . D. 1,  3 .
Câu 28: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2
A. y = 2x – 2.
B. y = –x – 2.
C. y = –2x – 2. D. y = x – 2. x1
Câu 29: Tập xác định của hàm số y  2 là x x  3 A. Kết quả khác. B. ∅. C. R. D. R\{1 }.
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng. 
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 31: Trong các hàm số sau đây: 2 4 2
y x ; y x  4x; y x
  2x ,có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 32: Hàm số y  2 
m x3m nghịch biến trên R khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
Câu 33: Phương trình 2x  5 1  0 có nghiệm là: A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 34: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;1  2 ;Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 1;  3 .
B. 1; 2; 3; 4; 8; 9;7;1  2 . C. 4;7. D. 2; 8; 9;1  2 .
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 35: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7 N . B. 7 N . C. 7 N . D. 7  N .
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A1; 
1 , B3;2, C0;6. Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:  2     2    2    2    A.   ;1  . B.   ; 3. C.  ; 3 . D.  ;3.  3   3  3  3  Câu 37: Cho hàm số: 1
f (x)  x1 
. Tập xác định của f (x) x là 3 A. [1, +∞ ).
B. [1, 3)∪(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ). 3
Câu 38: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 4 ? 3 3 A. y = –x2 + 2 – 3x + 1. C. y = x2 – 2 + 3x + 1. P P
2 x + 1. B. y = 4xP P P P 2 x + 1. D. y = –2xP P Câu 39: Parabol 2
y x 2x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. D2;  5 . B. A1;  3 .
C. C 1; 2. D. B1;  1 .
Câu 40: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là P P
A. y = x2 + x + 2.
B. y = x2 + 2x + 2. C. y = 2x2 + 2x + 2.
D. y = 2x2 + x + 2 . P P P P P P P P
Câu 41: Đồ thị hàm số y ax  3 đi qua điểm M 1;2. Khi đó giá trị của a bằng: A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 42: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  1         A. IA AB   IAIB  2 . B. IA IB . C. IA BI . D. 0 .
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCDA1; 
1 , B3;2 và C0;6.
Khi đó tọa độ đỉnh D là: A. 4;  5 . B. 4;  5 . C. 4;  5 . D. 4;  5 .
Câu 44: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = (x + 1)2.
B. y = (x – 1)2.
C. y = –(x + 1)2.
D. y = –(x – 1)2. P P P P P P P P
Câu 45: Phương trình 2
x 2x  0 có tất cả các nghiệm là: x  1 x  0 x  2 A.  .    x  . . x B. 2. C. D.  2    x  2  x  1 
Câu 46: Cho mệnh đề 2
P : " x R : x x" . Mệnh đề phủ định của P là: A. 2
P : "x R : x x" . B. 2
P : " x R : x x" . C. 2
P : " x R : x x" . D. 2
P : "x R : x x" .
Trang 4/5 - Mã đề thi 485    
Câu 47: Cho hai vectơ (
u 2xy; x y), (
v 2;1) . Biết u v . Tính P yx . A. P  2. B. P  1. C. P  0. D. P  1.
Câu 48: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là P P
A. (0; –1); (– 4; 0).
B. (0; –1); (0; –4).
C. (–1; 0); (0; –4).
D. (–1; 0); (–4; 0). 3
Câu 49: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2y = – 4 x + 3 là  4 18    4 18   4 18   4 18   A.   ;   . B.   ; . C.  ; . D.  ;  .  7 7   7 7  7 7  7 7 
Câu 50: Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y x 2x  5 là: A. 1; 4. B. 1;4. C. 4;  1 . D. 1; 8. ----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) U Mã đề thi
Họ tên thí sinh: …………………………………………….. 570
Số báo danh: ……………………………………………….. 
Câu 1: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A, B, C ? A. 4. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 2: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm ( A 2;1), (1 B ;2).
A. a = 1b = 1.
B. a = –1b = –1.
C. a = – 2b = –1.
D. a = 2b = 1.
Câu 3: Đồ thị hàm số y ax  3 đi qua điểm M 1;2. Khi đó giá trị của a bằng: A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 4: Nghiệm của phương trình 3x 1  1 là:  x  0   x  1 x  0  A. x  0. B.  2 .  .  2 .  C. D. x   x  0   x   3   3    
Câu 5: Cho hai vectơ (
u 2xy; x y), (
v 2;1) . Biết u v . Tính P yx . A. P  2. B. P  1. C. P  0. D. P  1.
Câu 6: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là P P 1 A. y = 2 2 2 2
2 x + 2x + 6. B. y = x + x + 4.
C. y = x + 2x + 6.
D. y = x + 6 x + 6. P P P P P P P P
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn A. 2
y x x B. 3 y x C. 2 y x  3
D. y x
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A3; 6 và điểm B1; 2. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là: A. 2; 4. B. 1; 2 . C. 2; 2. D. 1; 4 . Câu 9: Mệnh đề 2
"x R : x  3" khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
C. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 10: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q . A. Nếu P thì Q.
B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. P kéo theo Q.
Trang 1/5 - Mã đề thi 570
Câu 11: Cho P : y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f (x)  0. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 12: Hàm số y  2 
m x3m nghịch biến trên R khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? P P x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y +∞ +∞ y +∞ +∞ 3 1 A. B. x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y 3 y 1 –∞ –∞ –∞ –∞ C. D.
Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x – 1)2.
B. y = (x + 1)2.
C. y = –(x + 1)2.
D. y = (x – 1)2. P P P P P P P P
Câu 15: Phương trình 4 2
x  2x 3  0 có nghiệm là  x  1  x  1  x  1 A.    x B. C. D. Vô nghiệm.  3    x  1 x  3 .  .  . Câu 16: Parabol 2
y x 2x  5 có trục đối xứng là: A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 17: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A B A. (1; 4) B. 1; 4  C. 1; 4 D. 1; 4  
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A1; 
1 , B3;2, C0;6. Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:  2    2    2     2    A.   ;1  . B.  ; 3 . C.  ;3. D.   ; 3.  3  3  3   3 
Trang 2/5 - Mã đề thi 570 Câu 19: Parabol 2
y x 2x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. C 1; 2. B. A1;  3 . C. B1;  1 . D. D2;  5 . x2
Câu 20: Điều kiện của phương trình 2
x  3 x  2 x là: 1 x  0    x  0  A. x  2. B.  . x   . x C. 1. D.  1  x   2 
Câu 21: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi      
A. AC BD
B. AB DC
C. AB CD
D. AB CD
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng. 
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng. x
Câu 23: Đồ thị của hàm số y    2 2 là hình nào? y y –4 2 O x –2 O 4 x A. B. y y 2 4 O x –4 O x –2 C. D.
Câu 24: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1)2.
B. y = – 2 x2 + 1.
C. y = 2 x2 + 1.
D. y = 2 (x + 1)2. P P P P P P P P
Câu 25: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2
A. y = 2x – 2.
B. y = –x – 2. C. y = x – 2.
D. y = –2x – 2. x1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  2 là x x  3 A. Kết quả khác. B. ∅. C. R. D. R\{1 }. Câu 27: Cho hàm số: 1
f (x)  x1 
. Tập xác định của f (x) x là 3
A. [1, 3)∪(3, +∞ ). B. (1, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. [1, +∞ ).
Câu 28: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x A. [–7;2]. B. (–7;2). C. R\{–7;2}. D. [2; +∞).
Câu 29: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là P P A. y = 2x2 + 2x + 2.
B. y = x2 + 2x + 2.
C. y = 2x2 + x + 2 .
D. y = x2 + x + 2. P P P P P P P P
Câu 30: Trong các hàm số sau đây: 2 4 2
y x ; y x  4x; y x
  2x ,có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Trang 3/5 - Mã đề thi 570
Câu 31: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x2 + 4x là P P A. (–2; –12). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (2; 4).
Câu 32: Đường thẳng y x
  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y x  5. B. y   . x C. y  . x
D. y x   5.
Câu 33: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;1  2 ;Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 4;7.
B. 1; 2; 3; 4; 8; 9;7;1  2 . C. 1;  3 . D. 2; 8; 9;1  2 .
Câu 34: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7 N . B. 7 N . C. 7 N . D. 7  N .
Câu 35: Phương trình 2x  5 1  0 có nghiệm là: A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 36: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y x  2.
B. y x   3. C. y   . x
D. y  1 2 . x 3
Câu 37: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 4 ? 3 3 A. y = –x2 + 2 – 3x + 1. C. y = x2 – 2 + 3x + 1. P P
2 x + 1. B. y = 4xP P P P 2 x + 1. D. y = –2xP P
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCDA1; 
1 , B3;2 và C0;6.
Khi đó tọa độ đỉnh D là: A. 4;  5 . B. 4;  5 . C. 4;  5 . D. 4;  5 .
Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. P P
D. Nếu a b thì 2 2 a b . R
Câu 40: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là 3x 7 3x 1 x 1 x  7 A. y =      2 2 . B. y = 2 2 . C. y = 4 4 . D. y = 4 4 .
Câu 41: Cho hai tập hợp X  2,4,6, 
9 và Y  1,2,3 
,4 .Tập hợp X\Y bằng tập nào sau đây? A. 1,  3 . B. ∅. C. 2,  4 . D. {6;9}.
Câu 42: Cho tập A  ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau: A. ; 5 B. 2; 5 C. ;0 D. 0; 2
Câu 43: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?      1    
A. IA IB .
B. IA BI . C. IA AB IAIB  2 . D. 0 . x 1 x
Câu 44: Tập xác định của hàm số y   2 là: x1 x 4 A. D  1;     \  2 .  B. D  1;    \   2 . C. D  1;    \  2 . D. D  1;    \ 1;0;  2 .
Câu 45: Cho mệnh đề 2
P : " x R : x x" . Mệnh đề phủ định của P là: A. 2
P : "x R : x x" . B. 2
P : " x R : x x" . C. 2
P : " x R : x x" . D. 2
P : "x R : x x" .
Trang 4/5 - Mã đề thi 570
Câu 46: Phương trình 2
x 2x  0 có tất cả các nghiệm là: x  0 x  2 x  1 A. x  2. B.  .    . . x C. D.  2    x  1  x  2 
Câu 47: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là P P
A. (0; –1); (– 4; 0).
B. (0; –1); (0; –4).
C. (–1; 0); (0; –4).
D. (–1; 0); (–4; 0). 3
Câu 48: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2y = – 4 x + 3 là  4 18    4 18   4 18   4 18   A.   ;   . B.   ; . C.  ;  . D.  ; .  7 7   7 7  7 7  7 7 
Câu 49: Cho mệnh đề :“ 2
x R : x x 7  0 ”. Mệnh đề phủ định là: A. 2
x R : x x 7  0 . B. 2
x R : x x 7  0 . C. 2
x R : x x 7  0 . D. 2
x R : x x 7  0 .
Câu 50: Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y x 2x  5 là: A. 1; 8. B. 1;4. C. 1; 4. D. 4;  1 . ----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) U Mã đề thi
Họ tên thí sinh: …………………………………………….. 628
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là 3x 7 3x 1 x 1 x  7 A. y =      2 2 . B. y = 2 2 . C. y = 4 4 . D. y = 4 4 .
Câu 2: Cho tập A  ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau: A. 2; 5 B. 0; 2 C. ;0 D. ; 5
Câu 3: Phương trình 2
x 2x  0 có tất cả các nghiệm là: x  0 x  2 x  1 A. x  2. B.  .    . . x C. D.  2    x  1  x  2 
Câu 4: Cho hai tập hợp X  2,4,6, 
9 và Y  1,2,3 
,4 .Tập hợp X\Y bằng tập nào sau đây? A. 1,  3 . B. ∅. C. 2,  4 . D. {6;9}. x2
Câu 5: Điều kiện của phương trình 2
x  3 x  2 x là: 1 x  0    x  0  A. x  2. B. x  1. C.  .  . x D.  1  x   2  Câu 6: Parabol 2
y x 2x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. C 1; 2. B. A1;  3 . C. B1;  1 . D. D2;  5 .
Câu 7: Nghiệm của phương trình 3x 1  1 là:  x  0   x  1 x  0  A.  2 .  .  2 . x   B. C. D. 0. x  x  0   x    3   3 Câu 8: Mệnh đề 2
"x R : x  3" khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
C. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 9: Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y x 2x  5 là: A. 1; 8. B. 1; 4. C. 1;4. D. 4;  1 .
Câu 10: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;1  2 ;Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 4;7.
B. 1; 2; 3; 4; 8; 9;7;1  2 . C. 1;  3 . D. 2; 8; 9;1  2 .
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x A. (–7;2). B. R\{–7;2}. C. [2; +∞). D. [–7;2].
Trang 1/5 - Mã đề thi 628 x1
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  2 là x x  3 A. Kết quả khác. B. ∅. C. R. D. R\{1 }.
Câu 13: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là P P A. y = 2x2 + 2x + 2.
B. y = x2 + 2x + 2.
C. y = 2x2 + x + 2 .
D. y = x2 + x + 2. P P P P P P P P
Câu 14: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q .
A. P là điều kiện đủ để có Q. B. P kéo theo Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. Nếu P thì Q.
Câu 15: Hàm số y  2 
m x3m nghịch biến trên R khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
Câu 16: Với giá trị nào của ab thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm ( A 2;1), (1 B ;2).
A. a = –1b = –1.
B. a = 2b = 1.
C. a = – 2b = –1.
D. a = 1b = 1.
Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x + 1)2.
B. y = (x – 1)2.
C. y = –(x – 1)2.
D. y = (x + 1)2. P P P P P P P P    
Câu 18: Cho hai vectơ (
u 2xy; x y), (
v 2;1) . Biết u v . Tính P yx . A. P  1. B. P  0. C. P  2. D. P  1.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCDA1; 
1 , B3;2 và C0;6.
Khi đó tọa độ đỉnh D là: A. 4;  5 . B. 4;  5 . C. 4;  5 . D. 4;  5 .
Câu 20: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x2 + 4x là P P A. (–2; –12). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (2; 4). Câu 21: Parabol 2
y x 2x  5 có trục đối xứng là: A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A1; 
1 , B3;2, C0;6. Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:  2    2     2    2    A.   ; 3  . B.  ;3. C.   ;1. D.  ; 3 .  3  3   3  3 
Câu 23: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?         1 
A. IA IB  0 .
B. IA IB .
C. IA BI . D. IA AB 2 .
Câu 24: Phương trình 4 2
x  2x 3  0 có nghiệm là  x  1  x  1  x  1 A.    x B. C. Vô nghiệm. D.  1    x  3 x  3 .   . .
Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y x   3.
B. y x  2. C. y   . x
D. y  1 2 . x
Trang 2/5 - Mã đề thi 628
Câu 26: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y x B. 3 y x C. 2
y x x D. 2 y x  3
Câu 27: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7  N . B. 7 N . C. 7 N . D. 7 N .
Câu 28: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là P P
A. (–1; 0); (–4; 0).
B. (–1; 0); (0; –4).
C. (0; –1); (– 4; 0).
D. (0; –1); (0; –4).
Câu 29: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2
A. y = –2x – 2.
B. y = 2x – 2.
C. y = –x – 2. D. y = x – 2.
Câu 30: Cho P : y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f (x)  0. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 31: Đường thẳng y x
  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y x  5. B. y   . x C. y  . x
D. y x   5. 3
Câu 32: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 4 ? 3 3 A. y = –x2 + 2 – 3x + 1. C. y = x2 – 2 + 3x + 1. P P
2 x + 1. B. y = 4xP P P P 2 x + 1. D. y = –2xP P
Câu 33: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A B A. 1; 4  B. 1; 4 C. 1; 4   D. (1; 4)
Câu 34: Phương trình 2x  5 1  0 có nghiệm là: A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2. x
Câu 35: Đồ thị của hàm số y    2 2 là hình nào? y y 2 4 O x –4 O x –2 A. B. y y 2 –4 O x –2 O 4 x C. D.
Trang 3/5 - Mã đề thi 628
Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng. 
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 37: Cho mệnh đề 2
P : " x R : x x" . Mệnh đề phủ định của P là: A. 2
P : "x R : x x" . B. 2
P : " x R : x x" . C. 2
P : " x R : x x" . D. 2
P : "x R : x x" .
Câu 38: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. P P
D. Nếu a b thì 2 2 a b . R
Câu 39: Trong các hàm số sau đây: 2 4 2
y x ; y x  4x; y x
  2x ,có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 40: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 x2 + 1.
B. y = 2 x2 + 1.
C. y = 2 (x + 1)2.
D. y = – 2 (x + 1)2. P P P P P P P P
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A3; 6 và điểm B1; 2. Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là: A. 2; 2. B. 1; 2 . C. 1; 4 . D. 2; 4. Câu 42: Cho hàm số: 1
f (x)  x1 
. Tập xác định của f (x) x là 3 A. (1, +∞ ). B. (1, +∞ ) \ {3}.
C. [1, 3)∪(3, +∞ ). D. [1, +∞ ). x 1 x
Câu 43: Tập xác định của hàm số y   2 là: x1 x 4 A. D  1;     \  2 .  B. D  1;    \   2 . C. D  1;    \  2 . D. D  1;    \ 1;0;  2 .
Câu 44: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi      
A. AB CD
B. AB DC
C. AC BD
D. AB CD
Câu 45: Đồ thị hàm số y ax  3 đi qua điểm M 1;2. Khi đó giá trị của a bằng: A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 46: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là P P 1
A. y = x2 + 6 x + 6.
B. y = x2 + 2x + 6.
C. y = x2 + x + 4. D. y = 2 + 2x + 6. P P P P P P 2 xP P 3
Câu 47: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2y = – 4 x + 3 là  4 18    4 18   4 18   4 18   A.   ;   . B.   ; . C.  ;  . D.  ; .  7 7   7 7  7 7  7 7 
Câu 48: Cho mệnh đề :“ 2
x R : x x 7  0 ”. Mệnh đề phủ định là: A. 2
x R : x x 7  0 . B. 2
x R : x x 7  0 . C. 2
x R : x x 7  0 . D. 2
x R : x x 7  0 .
Trang 4/5 - Mã đề thi 628
Câu 49: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? P P x –∞ 2 +∞ x –∞ 1 +∞ y +∞ +∞ y 3 1 –∞ –∞ A. B. x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y +∞ +∞ y 1 3 –∞ –∞ C. D.
Câu 50: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A, B, C ? A. 3. B. 4. C. 9. D. 6. ----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 5/5 - Mã đề thi 628
Đáp án các mã đề toán 10
made cauhdapanmade cauhdapanmade cauhdapa made cauhdapamade cauhdapa made cauhdapan 132 1 D 209 1 A 357 1 B 485 1 A 570 1 C 628 1 D 132 2 A 209 2 D 357 2 B 485 2 A 570 2 B 628 2 B 132 3 B 209 3 D 357 3 D 485 3 C 570 3 D 628 3 B 132 4 D 209 4 B 357 4 D 485 4 B 570 4 B 628 4 D 132 5 D 209 5 B 357 5 A 485 5 B 570 5 D 628 5 C 132 6 C 209 6 C 357 6 C 485 6 B 570 6 A 628 6 A 132 7 B 209 7 C 357 7 A 485 7 D 570 7 C 628 7 C 132 8 B 209 8 A 357 8 A 485 8 A 570 8 D 628 8 A 132 9 C 209 9 C 357 9 D 485 9 A 570 9 A 628 9 B 132 10 C 209 10 B 357 10 C 485 10 A 570 10 C 628 10 A 132 11 A 209 11 C 357 11 A 485 11 D 570 11 C 628 11 D 132 12 C 209 12 B 357 12 D 485 12 D 570 12 A 628 12 C 132 13 B 209 13 D 357 13 D 485 13 C 570 13 C 628 13 C 132 14 B 209 14 A 357 14 C 485 14 D 570 14 A 628 14 C 132 15 C 209 15 C 357 15 D 485 15 A 570 15 B 628 15 A 132 16 D 209 16 D 357 16 C 485 16 D 570 16 A 628 16 A 132 17 A 209 17 D 357 17 C 485 17 C 570 17 C 628 17 C 132 18 C 209 18 A 357 18 A 485 18 C 570 18 D 628 18 D 132 19 B 209 19 B 357 19 C 485 19 A 570 19 A 628 19 B 132 20 D 209 20 B 357 20 A 485 20 B 570 20 B 628 20 D 132 21 B 209 21 A 357 21 D 485 21 B 570 21 B 628 21 A 132 22 A 209 22 B 357 22 D 485 22 B 570 22 B 628 22 A 132 23 D 209 23 D 357 23 A 485 23 A 570 23 B 628 23 C 132 24 D 209 24 A 357 24 A 485 24 B 570 24 C 628 24 A 132 25 B 209 25 D 357 25 B 485 25 C 570 25 A 628 25 B 132 26 C 209 26 C 357 26 B 485 26 B 570 26 C 628 26 D 132 27 D 209 27 A 357 27 B 485 27 A 570 27 A 628 27 A 132 28 C 209 28 D 357 28 A 485 28 A 570 28 A 628 28 A 132 29 D 209 29 D 357 29 C 485 29 C 570 29 C 628 29 B 132 30 A 209 30 C 357 30 B 485 30 B 570 30 C 628 30 D 132 31 C 209 31 B 357 31 B 485 31 C 570 31 D 628 31 B 132 32 B 209 32 D 357 32 C 485 32 A 570 32 B 628 32 C 132 33 C 209 33 A 357 33 A 485 33 C 570 33 A 628 33 B 132 34 A 209 34 D 357 34 D 485 34 C 570 34 D 628 34 C 132 35 C 209 35 D 357 35 B 485 35 D 570 35 C 628 35 C 132 36 D 209 36 B 357 36 C 485 36 B 570 36 A 628 36 B 132 37 B 209 37 B 357 37 B 485 37 B 570 37 C 628 37 D 132 38 A 209 38 C 357 38 B 485 38 C 570 38 B 628 38 B 132 39 D 209 39 B 357 39 D 485 39 C 570 39 B 628 39 A 132 40 D 209 40 A 357 40 A 485 40 D 570 40 D 628 40 B 132 41 A 209 41 D 357 41 D 485 41 D 570 41 D 628 41 C 132 42 C 209 42 D 357 42 C 485 42 C 570 42 D 628 42 C 132 43 D 209 43 C 357 43 C 485 43 B 570 43 B 628 43 C 132 44 C 209 44 C 357 44 B 485 44 D 570 44 C 628 44 B 132 45 A 209 45 A 357 45 D 485 45 C 570 45 D 628 45 D 132 46 A 209 46 C 357 46 C 485 46 D 570 46 B 628 46 D 132 47 A 209 47 C 357 47 B 485 47 D 570 47 D 628 47 D 132 48 B 209 48 A 357 48 D 485 48 D 570 48 D 628 48 A 132 49 A 209 49 B 357 49 A 485 49 C 570 49 A 628 49 B 132 50 B 209 50 A 357 50 D 485 50 A 570 50 C 628 50 D
Document Outline

  • KSTOAN10-2017_00_132.pdf
  • KSTOAN10-2017_00_209.pdf
  • KSTOAN10-2017_00_357.pdf
  • KSTOAN10-2017_00_485.pdf
  • KSTOAN10-2017_00_570.pdf
  • KSTOAN10-2017_00_628.pdf
  • d.an đã chỉnh.pdf
    • Sheet1