Đề thi khảo sát giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nhữ Văn Lan – Hải Phòng

Đề thi khảo sát giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nhữ Văn Lan – Hải Phòng mã đề 132 gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian 60 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ I
Thi gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trc nghim)
Mã đề thi
132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1:
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình
321.xx-= ++
A. {2}. B. {1; - 2}. C. {- 1; 2}. D. {- 1}.
Câu 2:
Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm?
A. m = 0 và m = 1.
B.
m = 1.
C.
m = 0.
D.
m =-1.
Câu 3:
Phương trình 12x  có ngiệm là :
A. x = 1; B. x = 3 ; C. x = 3 ; x= -1; D. x = 2.
Câu 4:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
A
ABB AB+=

B.
.
M
PNM NP+=
  
C.
.CA BA CB+=
 
D.
.
A
BACBC+=

Câu 5:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
y = x
2
– 2x; B. y = x
2
– 2x + 1; C. y = – x
2
+ 2x – 1; D. y = – x
2
+ 2x;
Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
() ( )
5; 2 , b 10; 6 2 .ax==-
Tìm x để
a
b
cùng phương?
A.
1.
B.
1.-
C.
2.
D.
2.-
Câu 7:
Cho hai lc
12
FF100N==
, điểm đặt tại O tạo với nhau một góc
0
60 . Cường độ lực
tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?
A.
100 3
N. B.
50 3
N. C.
100 5
N. D.
50 5
N.
Câu 8:
Cho tập hợp

2
1; 3; m , 4 3 0BCxxx
. Tìm
m
để
CB
A.
1.m
B.
3.m
C.
0.m
D.
4.m
Câu 9:
Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 10:
Giao điểm của parabol (P): y = x
2
– 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).
Câu 11:
Cho
()()()
2; 2 ; 1 ; 4 ; 5; 0abc=- = =

thõa mãn
chakb=+

. Tìm
;hk
A.
2; 1.hk=- =-
B.
2; 1.hk==
C.
1, 2.hk==
D.
3, 2.hk==-
Câu 12:
Cho đồ thị hàm số
2
yax bxc=++
có
đ th như hình v bên dưi. Mnh đ nào sau
đây đúng?
A.
0, 0, 0abc>=>
. B.
0, 0, 0abc>>>
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc<>>
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x
2
+ 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 14:
Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2)
?
A. a = 2 và b = 1; B. a = –1 và b = –1. C. a = – 2 và b = –1; D. a = 1 và b = 1;
Câu 15: Đường thẳng trong hình bên đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
33yx=-
B.
32yx=-
C.
53yx=- +
.
D.
3yx=+
Câu 16:
Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
. Cho điểm
M
x; y . Tìm tọa độ của các điểm
M
1
đối xứng
với
M
qua trục hoành?
A.
1
M
x; y
. B.
1
M
x; y
. C.
1
M
x; y
. D.

1
M
x; y
.
Câu 17:
Cho
A
BC
. Tìm điểm
M
thỏa
20
  
MA MB MC
A.
M
là đỉnh của hình bình hành
M
CAB
B.
M
trùng với đỉnh
C
của
A
BC
C.
M
là trọng tâm của tam giác
A
BC
.
D.
M
là trung điểm cạnh
IC
, với
I
là trung điểm của cạnh
A
B
Câu 18:
Trong số
50
học sinh của lớp 10A có
15
bạn được xếp loại học lực giỏi,
25
bạn được xếp
loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp
10A bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải học
lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
A.
20.
B.
30.
C.
35.
D.
25.
Câu 19:
Chọn khẳng định sai
A. Nếu
I
là trung điểm đoạn
A
B
thì
A
IIBAB
  
.
B.
Nếu
I
là trung điểm đoạn
A
B
thì
0IA BI

.
C.
Nếu
I
là trung điểm đoạn
A
B
thì
0AI BI
 
.
D.
Nếu
I
là trung điểm đoạn
A
B
thì
0IA IB

.
Câu 20:
Tìm
m
để hàm số
2
22 3yx x m
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
2;5
bẳng
3
.
A.
3m 
. B.
9m 
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 21: Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 22: Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol
A
CB
nhình vẽ. Đầu, cuối của dây được
gắn vào các điểm
A
,
B
trên mỗi trục
A
A
B
B
với độ cao
30m
. Chiều dài đoạn
A
B

trên nền
+
x
y
+
+
3
1
+
x
y
3
1
+
x
y
+
+
1
2
+
x
y
1
2
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
cầu bằng
200m
. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu
5mOC
. Gọi
Q
, P
,
H
, O , I
,
J
,
K
các điểm chia đoạn
AB

thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu
với đáy dây truyền:
QQ
, PP
, HH
,
OC
, II
,
JJ
, KK
gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài
của các dâ
y
cáp treo?
A. 73,75m . B. 78,75m . C. Đáp án khác. D. 36,87 m .
Câu 23: Cho hàm số
2
yx
A. hàm số chẵn B. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. hàm số lẻ D. hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 24: Tp hp D =
(;2](6;) 
là tp
nào sau đây? (hình 1)
hình 1
A.
(4;9]
B.
(;) 
C.
(6;2]
D.
6; 2
Câu 25: Mệnh phủ định của mệnh mệnh đề “
2
,70xxx ” là:
A.
2
,70xxx B.
2
,70xxx
C.
2
,70xxx D.
2
,70xxx
Câu 26: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. 8 là số chính phương.
C. Buồn ngủ quá!
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
()()
2; 3 , 4; 7 , C(1 ; 5).AB-
Tìm tọa độ trọng tâm
G
ca
.ABCD
A.
()
7;15 .
B.
7
;5 .
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C.
()
7; 9 .
D.
7
;3 .
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 28: Cho hai tập hợp
1; 2; 4;6 , 1; 2;3;4;5;6;7;8AB
khi đó tập
B
CAlà?
A.
3; 5; 7; 8 .
B.
4;6 .
C.
2;6;7;8 .
D.
1; 2; 4; 6 .
Câu 29: Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu
G
là trọng tâm tam giác
A
BC
thì
0GA GB CG

.
B. Nếu
G
là trọng tâm tam giác
A
BC
thì
0GA GB GC

.
C. Nếu
G
là trọng tâm tam giác
A
BC
thì
0GA AG GC

.
D. Nếu
G
là trọng tâm tam giác
A
BC
thì
0GA GB GC

.
Câu 30: Vectơ
4;0a 
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4ai
j


. B.
4ai
j


. C.
4a
j


. D.
4ai

.
Câu 31: Cho hai tập hợp
2
7340, 3215Ax x x Bx x  
khi đó
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
1; 0 .AB
B.
4
1; .
7
AB




C.
1.AB
D.
AB
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho
()()
2; 3 , 4; 7 .AB-
Tìm tọa đ trung điểm I của đoạn thẳng
.AB
A.
()
3; 2 .
B.
()
2;10 .
C.
()
6; 4 .
D.
()
8; 21 .-
Câu 33: Cho hàm số
21
y
x
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. ( 1;0) B. (-3;5) C. (-2;-3) D. (-1;1)
Câu 34: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
()()
1; 1 , 1; 3 , C(5; 2).AB-
m tọa độ điểm
D
sao cho ABCD
là hình bình hành.
A.
()
3; 0 .
B.
()
5; 0 .
C.
()
7; 0 .
D.
(
)
5; 2 .-
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số
()
1
.
32 1
x
y
xx
+
=
--
A.
{}
1
D;\3.
2
æö
÷
ç
=- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
B. D.= C.
{}
1
D;\3.
2
æö
÷
ç
=+¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
{}
1
D;\3.
2
éö
÷
ê
=+¥
÷
÷
ê
ø
ë
Câu 36: Cho hai tập hợp
; ; ; , 2;c;e;fA abce B
khi đó tập
A
B
A.
;;;; .AB abcef
B.
;2.AB a
C.
;.AB ce
D.
2; ; ; ; ; .AB abcef
Câu 37: Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
()( )
3;3, 1; 9,C(5; 1).AB-- -
Gi I trung điểm của
.AB
Tìm tọa độ điểm M sao cho
1
.
2
AM CI=-

A.
()
5; 4
B.
()
1; 2 .
C.
()
6; 1 .--
D.
()
2;1 .
Câu 38: Cho parabol (P) có phương trình
2
24yxx=- - +
. Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.
A. I(2;4)- . B. I(1;1)- . C. I(1;5)- . D. I(1;1) .
Câu 39: Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi x <
b
a
-
. B. Hàm số đồng biến khi x >
b
a
-
;
C. Hàm số đồng biến khi a < 0; D. Hàm số đồng biến khi a > 0;
Câu 40: Biết đồ thị củam số y = ax + b qua hai điểm A(0;-3) B( -1;-5) . Thì a và b bằng bao
nhiêu?
A. a = 2; b =-3 B. a = -2; b= 3 C. a = 2; b = 3 D. a =1; b = -4
----------- HẾT ----------
made cautron dapan
132 1 D
132 2 C
132 3 C
132 4 B
132 5 C
132 6 A
132 7 A
132 8 D
132 9 D
132 10 A
132 11 B
132 12 C
132 13 C
132 14 B
132 15 B
132 16 B
132 17 D
132 18 B
132 19 B
132 20 A
132 21 D
132 22 B
132 23 A
132 24 C
132 25 B
132 26 C
132 27 D
132 28 A
132 29 B
132 30 D
132 31 D
132 32 A
132 33 C
132 34 A
132 35 C
132 36 D
132 37 A
132 38 C
132 39 D
132 40 A
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3 - x = x + 2 + 1. A. {2}. B. {1; - 2}. C. {- 1; 2}. D. {- 1}.
Câu 2: Với m bằng bao nh
iêu thì ph ương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm? A. m = 0 và m = 1. B. m = 1. C. m = 0. D. m =-1.
Câu 3: Phương trình x 1  2 có ngiệm là : A. x = 1; B. x = 3 ; C. x = 3 ; x= -1; D. x = 2.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?            
A. AA + BB = AB.
B. MP + NM = NP.
C. CA + BA = CB.
D. AB + AC = BC.
Câu 5: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y = x2 – 2x; B. y = x2 – 2x + 1;
C. y = – x2 + 2x – 1; D. y = – x2 + 2x;   
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ 
Oxy, cho a = (5; )
2 , b = (10;6 - 2x). Tìm x để a b cùng phương? A. 1. C. 2. D. 2. - B. 1. -
Câu 7: Cho hai lực F = F = 100 N , có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 0 60 . Cường độ lực 1 2
tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ? A. 100 3 N. B. 50 3 N. C. 100 5 N. D. 50 5 N.
Câu 8: Cho tập hợp B  
C  x  2 1;3; m ,
x  4x  3  
0 . Tìm m để C B A. m  1. B. m  3. C. m  0. D. m  4.
Câu 9: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 10: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: A. (1; 0); (3; 2)
B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).      
Câu 11: Cho a = (2;- )
2 ;b = (1;4);c = (5; )
0 thõa mãn c = ha + kb . Tìm h;k
A. h = -2;k = -1.
B. h = 2;k = 1.
C. h = 1,k = 2.
D. h = 3,k = -2.
Câu 12: Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0,b = 0,c > 0 .
B. a > 0,b > 0,c > 0 .
C. a > 0,b < 0,c > 0 .
D. a < 0,b > 0,c > 0 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y y +∞ 1 +∞ –∞ –∞ 1 A. B. x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞ y y +∞ 3 +∞ –∞ –∞ 3 C. D.
Câu 14: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ? A. a = 2 và b = 1;
B. a = –1 và b = –1.
C. a = – 2 và b = –1; D. a = 1 và b = 1;
Câu 15: Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 3-3x
B. y = 3-2x C. y = 5 - x + 3 .
D. y = x + 3
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M x; y . Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng 1
với M qua trục hoành? A. M x; y .
B. M x;y .
C. M x; y .
D. M x;y . 1   1   1   1      
Câu 17: Cho ABC . Tìm điểm M thỏa MA MB  2MC  0
A. M là đỉnh của hình bình hành MCAB
B. M trùng với đỉnh C của ABC
C. M là trọng tâm của tam giác ABC .
D. M là trung điểm cạnh IC, với I là trung điểm của cạnh AB
Câu 18: Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp
loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp
10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học
lực giỏi hay hạnh kiểm tốt. A. 20. B. 30. C. 35. D. 25.
Câu 19: Chọn khẳng định sai
  
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB .   
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI  0 .   
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI  0 .   
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB  0 .
Câu 20: Tìm m để hàm số 2
y x  2x  2m  3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;  5 bẳng 3  . A. m  3  . B. m  9  . C. m 1. D. m  0 .
Câu 21: Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định.
B. Có số nghiệm bằng nhau.
C. Có cùng dạng phương trình.
D. Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 22: Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được
gắn vào các điểm A , B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30 m . Chiều dài đoạn AB trên nền
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
cầu bằng 200 m . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC  5m . Gọi Q , P , H , O , I ,
J  , K là các điểm chia đoạn AB thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu
với đáy dây truyền: QQ , PP , HH  , OC , II , JJ  , KK gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo? A. 73, 75 m . B. 78, 75 m . C. Đáp án khác. D. 36,87 m . Câu 23: Cho hàm số 2 y  x là A. hàm số chẵn
B. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ C. hàm số lẻ
D. hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 24: Tập hợp D = ( ;
 2] (6;) là tập nào sau đây? (hình 1) hình 1 A. ( 4  ;9] B. (; ) C. (6; 2] D. 6; 2
Câu 25: Mệnh phủ định của mệnh mệnh đề “ 2 x
  , x x  7  0” là: A. 2 x
  , x x  7  0 B. 2 x
  , x x  7  0 C. 2 x
  , x x  7  0 D. 2 x
  , x x  7  0
Câu 26: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. 8 là số chính phương. C. Buồn ngủ quá!
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho A(2;- )
3 ,B (4;7),C(1;5). Tìm tọa độ trọng tâm G của AB D C. æ ö æ ö A. (7;1 ) 5 . B. 7 çç ;5÷÷. ç ÷ ç ÷ C. (7; ) 9 . D. 7 ç ; 3÷. ç ç ÷ è3 ÷ø çè3 ÷ø
Câu 28: Cho hai tập hợp A  1;2;4; 
6 , B  1;2;3;4;5;6;7; 
8 khi đó tập C A là? B A. 3;5;7;  8 . B. 4;  6 . C. 2;6;7;  8 . D. 1;2;4;  6 .
Câu 29: Chọn khẳng định đúng :
   
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB CG  0 .
   
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC  0 .
   
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA AG GC  0 .
  
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC  0 . 
Câu 30: Vectơ a  4;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?          
A. a  4i j .
B. a  i  4 j .
C. a  4 j .
D. a  4i .
Câu 31: Cho hai tập hợp A   2
x   7x  3x  4  
0 , B  x 3x  2  15 khi đó
Trang 3/4 - Mã đề thi 132  4 
A. A B  1;  0 .
B. A B  1; .
C. A B    1 .
D. AB    7 
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2;- )
3 ,B (4;7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. (3; ) 2 . B. (2;1 ) 0 . C. (6;4). D. (8;-2 ) 1 .
Câu 33: Cho hàm số y  2x 1 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? A. ( 1;0) B. (-3;5) C. (-2;-3) D. (-1;1)
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; ) 1 ,B (1; )
3 ,C(5;2). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. (3; ) (5; ) (7; ) A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. (5;- ) 2 .
Câu 35: Tìm tập xác định x +1 D của hàm số y = . (x -3) 2x -1 æ ö æ ö é ö A. 1 1 1 D = ç- ç ; ÷ +¥÷\ { } 3 . = ç ÷ ÷ ç B. D = .  C. D ç ;+¥÷\ { } 3 . D. D = ê ;+¥÷\ { } 3 . è 2 ÷ø çè2 ÷ø 2 ÷ ê ø ë
Câu 36: Cho hai tập hợp A  a; ; b c; 
e , B  2;c;e;f khi đó tập A B
A. A B  a; ; b c; ; e f .
B. A B  a;  2 .
C. A B  c;  e .
D. A B  2;a; ; b c; ; e f .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3;3),B (-1;- )
9 ,C(5;-1). Gọi I là trung điểm của  
AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho 1 AM = - CI. 2 A. ( (1; ) (-6;- ) 5; 4) B. 2 . C. 1 . D. (2; ) 1 .
Câu 38: Cho parabol (P) có phương trình 2 y = x
- - 2x + 4 . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol. A. I( 2 - ;4) . B. I(-1;1) . C. I(-1;5) . D. I(1;1) .
Câu 39: Cho hàm số y = ax + b (a  0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi x < b - .
B. Hàm số đồng biến khi x > b - ; a a
C. Hàm số đồng biến khi a < 0;
D. Hàm số đồng biến khi a > 0;
Câu 40: Biết đồ thị của hàm số y = ax + b qua hai điểm A(0;-3) và B( -1;-5) . Thì a và b bằng bao nhiêu? A. a = 2; b =-3 B. a = -2; b= 3 C. a = 2; b = 3 D. a =1; b = -4 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 made cautron dapan 132 1 D 132 2 C 132 3 C 132 4 B 132 5 C 132 6 A 132 7 A 132 8 D 132 9 D 132 10 A 132 11 B 132 12 C 132 13 C 132 14 B 132 15 B 132 16 B 132 17 D 132 18 B 132 19 B 132 20 A 132 21 D 132 22 B 132 23 A 132 24 C 132 25 B 132 26 C 132 27 D 132 28 A 132 29 B 132 30 D 132 31 D 132 32 A 132 33 C 132 34 A 132 35 C 132 36 D 132 37 A 132 38 C 132 39 D 132 40 A
Document Outline

  • KS GK I_ĐG_132
  • KS GK I_ĐG_dapancacmade