Đề thi khảo sát HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh

Đề thi khảo sát HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi khảo sát HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh

Đề thi khảo sát HK1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem

56 28 lượt tải Tải xuống
ĐỀ RA
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 6 đim)
Chn đáp án đúng trong mi câu sau:
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
3
5
x
x
là:
A.
D
R\
5 B.
;5D  C.
5;D  D.
\{5}DR
Câu 2: Cho tập hợp A =
1; 2; 3; 5; 6 , B =
2;0;3;4;5; 7 . Tập hợp
A
B bằng :
A.
3; 5 B.
1; 2; 6 C.
2;0; 4; 7 D. (3;5)
Câu 3: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?
A.
3
2
y
x
B.
24yx
C.
( 1)(3 )
y
xx
D.
2
32yx x
Câu 4: Hàm số
2
(2) 2 3ym x xm là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện:
A.
2m 
B.
3m
C.
3m
D.
2m 
Câu 5: Tập hợp
2;3 \ 1;6A 
là tập nào sau đây ?
A.
(2;6]
B.
(1; 3]
C.
(2;1]
D.
(2;1)
Câu 6: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
3
4
?
A. y = 4x
2
- 3x + 1; B. y = - x
2
+
3
2
x + 1;
C. y = -2x
2
+ 3x + 1; D. y = x
2
-
3
2
x + 1
Câu 7: Cho tập hợp A =
;; ;bcd e , B =
;;cde . Tìm
A
B .
A.
{c; }
A
Bd
B.
{;; ;}
A
Bbcde
C.
AB
D.
{b}AB
Câu 8: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
2
1
34
y
x

?
A.
4;
B.
4; \ 1
C.
\{ 1;4}R
D.
\{1; 4}R
Câu 9 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
x


y


A.
2
231yx x
B.
5y
C.
24
y
x
D.
32yx
Câu 10: Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng?
A.
,1xx
. B.
2
,6 7 1 0xxx
.
C.
2
,420.xxx D.
2
,430xxx .
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Môn thi: Toán 10
Mã đề: 101 Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 11: Cho Parabol 
2
():
P
y x ax b . Tìm a, b để Parabol (P) có đỉnh
1; 2I .
A.  2, 3ab B.  2, 3ab C. 2, 3ab D. 2, 2ab .
Câu 12: Điều kiện của phương trình 12x  là:
A.
1
x
B.
3x
C.
1
x
D.
3x
Câu 13: Phương trình 321
xy
 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A.
(1;1)
B.
(1;1)
C.
(1; 1)
D.
(0;2)
Câu 14: Giải phương trình
2
( 16) 3
x
x
=0 .
A.
3
4
x
x

. B.
3
4
x
x
. C.
3
4
x
x

. D. 3x
Câu 15: Phương trình
(4)30mx
là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:
A.
4m
B.
3m
C.
3m
D.
4m
Câu 16: Giải hệ phương trình:
x2y3z1
x3y 1
y3z 2



.
A.

2;1;1 . B.

.2;1;1 C.
2; .1;1 D.
2;1; .1
Câu 17: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm?
A.
22
21
xy
xy


B.
22
244
xy
xy


C.
33
21
xy
xy


D.
22
24 1
xy
xy


Câu 18: Phương trình
2
560xx
A. có 2 nghiệm trái dấu. B. có 2 nghiệm âm phân biệt.
C. có 2 nghiệm dương phân biệt. D. vô nghiệm.
Câu 19: Hai vect¬
a
vμ b
b»ng nhau nÕu chúng:
A. cïng híng. B. cïng híng vμ cïng ®é dμi.
C. cïng ®é dμi. D. cïng ph¬ng vμ cïng ®é dμi.
Câu 20: Cho tam giác ABC với
1; 3A ,
4; 2B ,
2;0C . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
A.
5;5 B.
35
;
22



C.
5
(1; )
3
D.
1
1;
3



Câu 21: Trong hệ trục tọa độ

;,Oi j

cho điểm M thỏa mãn
42OM i j


. Tìm tọa độ điểm M.
A.
2; 1M
B.
4;2M
. C.
2;4M
. D.
4; 2M
.
Câu 22: Cho 3 ®iÓm ph©n biÖt A, B, C. §¼ng thøc nμo sau ®©y ®óng:
A.
A
BACBC+=
  
B. CA BA BC-=

C.
A
CCB AB
 
+=
D.
A
BBCCA-=

.
Câu 23: Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng
trong các đẳng thức sau:
A.
2
B
CIJ
 
=-
B.
1
2
IJ BC

=
C. IB JC
 
=
D.
A
IBI
 
=
Câu 24: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị
A
BCD
 
bằng bao nhiêu?
A. 8a .
B. 4a. C. -4a . D. 2a.
Câu 25: Trên hệ trục tọa độ
O,i, j

, cho 2 điểm
A1;3
,
B4;2
. Tính tọa độ của vectơ
AB

A.
AB (5;5)

B. AB (1;1)

C. AB (3; 1)

D. AB ( 3;1)

Câu 26: Trên hệ
(;,)Oi j

cho các vectơ
(3; 1), (2;5)uv

. Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ
u
v
bằng:
A. 1 B. 11 C. (5;4) D. (1;-6)
Câu 27: Trên h trc ta đ
O,i, j

, cho 2 đim

A2;4
,
B1;1
. Tìm tọa độ điểm C sao cho
tam giác ABC vuông cân tại B.
A.

C16; 4 . B.
C0;4và C2; 2 C.
C1;5và C5;3 D.
C4;0và C 2;2 .
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-6; 60] để phương trình
22
222 214
x
xxmx có nghiệm?
A. vô số giá trị B. 61 C. 63 D. 62
Câu 29: Cho tam giác ABC. Đim M tha mãn h thc
23
M
AMB CM ABAC
  
. Chọn
khẳng định đúng.
A. Hai véc tơ
A
M

A
C

cùng hướng. B. Hai véc tơ
A
M

A
B

cùng hướng.
C. Hai véc tơ
A
M

B
C

cùng hướng. D. Hai véc tơ
A
M

B
C

ngược hướng.
Câu 30: Để đồ thị hàm số
22
21(0)ymx mxm m có đỉnh nằm trên đường thẳng
2yx thì m nhận giá trị trong các khoảng nào sau đây:
A.

2;6
. B.
0; 2
C.
2; 2
D.
;2
Phần 2: Tự luận
Câu 1. (1 đim). Cho hàm số
2
(2) 33ym x x (1).
a) Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. (1,5 đim). Giải phương trình:
a)
2
22
9
33
x
xx


b)
2
3
x
xx
c)
2
31 5413 2xx xx
Câu 3. (1,5 đim). Trên hệ tọa độ

;,Oi j

cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là:
(3; 1), (2;5), ( 2;1)ABC
a) Tính tọa độ các vecto
A
B

A
C

b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC (M là trung đim ca BC)
c) Tìm điểm N trên đường thẳng y = x +1 sao cho AN = 5.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
Trắc nghiệm
MĐ101
MĐ102
MĐ103
MĐ104
1
D
A
A
A
2
A
C
B
C
3
B
B
A
D
4
D
A
D
A
5
C
D
B
B
6
D
B
A
B
7
B
A
C
D
8
C
C
D
D
9
D
D
B
C
10
C
A
C
B
11
A
B
B
D
12
C
D
A
B
13
B
A
D
D
14
A
C
D
C
15
D
B
A
C
16
A
C
B
B
17
D
D
D
B
18
A
A
C
C
19
B
B
B
A
20
C
C
A
D
21
D
A
D
C
22
C
D
C
A
23
B
A
B
A
24
B
D
D
D
25
C
B
A
A
26
A
A
B
B
27
B
D
D
B
28
D
B
B
C
29
C
D
A
A
30
C
D
C
B
Tự luận- Mã đề 101, 103
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
1 đ
Câu 1. (1 điểm). Cho hàm số
2
( 2) 3 3ym x x= ++
. (1)
a) Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
a) m = 2 thì y = 3x +3
+ Bảng biến thiên:
x
−∞
+∞
y
+∞
−∞
+ Đồ thị: đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm : (0;3) và ( -1;0).
O
3
-1
0,25
0,25
b) Đồ thị hàm số
2
( 2) 3 3ym x x= ++
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
khi phương trình
2
( 2) 3 3 0mxx
+ +=
có hai nghiệm phân biệt hay :
2
2
3 4( 2).3 0
m
m
∆= >
2
2
31
31
12 31 0
12
12
m
m
m
m
m
<−

+>
<−
Vậy, pt có hai nghiệm phân biệt khi
31
12
m <−
.
0,5
Câu 2
(1,5d)
Câu 2. (1,5 điểm). Giải phương trình:
a)
2
22
9
33
x
xx
+=+
−−
b)
2
3xx x+ =−+
c)
2
3 1 5 43 3++ + = +x x xx
1,5
a) + Đk:
3x
+
22
22
993
33
x xx
xx
+ = +⇔ ==±
−−
Vậy pt có nghiệm x = -3
0,5
b)
22
1
3 2 30
3
x
xx x x x
x
=
+ =−+ + =
=
0,5
c) Giải phương trình:
2
3 1 5 413 2x x xx++ + −= +
(1)
0,5
Điều kiện:
1
3
x ≥−
1)
( )
( )
2
3 11 5 42 3
+− + + = x x xx
( )
5
3
31
3 11 5 4 2
xx
xx
xx
+⇔=
++ + +
0( )
35
3 1 (*)
3 11 5 4 2
=
+=
++ + +
x TM
x
xx
0,25
+ Với x =1: VT(*) = 2=VP(*) nên x = 1 là một nghiệm của (*)
+ Nếu x > 1 thì VT(*) < 2 < VP(*)
+ Nếu x < 1 thì VT(*) > 2 > VP(*).
Vậy pt (1) có 2 nghiệm x = 0; x = 1
0,25
Câu 3
(1,5d)
Câu 3. (1,5 điểm). Trên hệ tọa độ
( )
;,Oi j

cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là:
(3; 1), (2;5), ( 2;1)A BC−−
a) Tính tọa độ các vecto
AB

AC

b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC (M là trung điểm của BC)
c) Tìm điểm N trên đường thẳng y = x +1 sao cho AN = 5.
a)
( 1; 6)AB =

,
( 5; 2)AC =

0,5
b) + Trung điểm của BC là M = (0;3)
+ Độ dài trung tuyến AM:
22
(0 3) (3 1) 25 5AM = ++ = =
0,5
c) + N thuộc đường thẳng y = x + 1 nên
( ; 1)N aa= +
+
22
( 3) ( 2)AN a a= ++
22 2
2
5 ( 3) ( 2) 25 2 2 12 0
3
a
AN a a a a
a
=
= ++ = =
=
Vậy có hai điểm N thỏa mãn bài toán: N(-2;-1) và N(3;4).
0,5
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Môn thi: Toán 10 Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ RA
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1: Tập xác định của hàm số y = x 3 là: x  5
A. D  R\  5 
B. D   ;5  
C. D  5;
D. D R \{5}
Câu 2: Cho tập hợp A = 1;2;3;5;  6 , B =  2  ;0;3;4;5; 
7 . Tập hợp A B bằng : A. 3;  5 B. 1;2;  6 C.  2  ;0;4;  7 D. (3;5)
Câu 3: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất? A. 3 y
B. y  2x  4 C. y  (x 1)(3  x) D. 2
y x  3x  2 x  2 Câu 4: Hàm số 2
y  (m  2)x  2x m  3 là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện:
A. m  2 B. m  3 C. m  3 D. m  2
Câu 5:
Tập hợp A   2; 
3\ 1;6 là tập nào sau đây ? A. ( 2  ;6] B. (1;3] C. ( 2  ;1] D. ( 2  ;1) 3
Câu 6: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4 3 A. y = 4x2 - 3x + 1; B. y = - x2 + x + 1; 2 C. y = -2x2 + 3x + 1; D. y = x2 - 3 x + 1 2
Câu 7: Cho tập hợp A =  ; b ; c d;  e , B =  ; c d; 
e . Tìm A B .
A. A B  {c;d}
B. A B  { ; b ; c d; }
e C. A B  
D. A B  {b}
Câu 8: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 1 y  ? 2 x  3x  4 A. 4;
B. 4; \  1 C. R \{ 1;4} D. R \{1;4}
Câu 9 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?   x  y  A. 2
y  2x  3x 1 B. y  5 C. y  2
x  4 D. y  3x  2
Câu 10: Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng?
A.x, x   1 . B.  2
x  , 6x  7x 1   0 . C.  2 x  ,
x  4x  2   0 . D.  2
x  , x  4x  3   0 .
Câu 11: Cho Parabol P y  2 ( ) :
x ax b . Tìm a, b để Parabol (P) có đỉnh I 1;2 .
A. a  2,b  3 B. a  2,b  3 C. a  2,b  3 D. a  2,b  2 .
Câu 12:
Điều kiện của phương trình x 1  2 là:
A. x  1 B. x  3 C. x  1 D. x  3
Câu 13: Phương trình 3x  2y 1 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. ( 1  ;1) B. (1;1) C. (1; 1  ) D. (0;2)
Câu 14: Giải phương trình 2
(x 16) 3  x =0 . x  3 x  3 x  3 A. . B.  . C.
. D. x  3 x  4  x  4 x  4 
Câu 15: Phương trình (m  4)x  3  0 là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:
A. m  4 B. m  3 C. m  3 D. m  4 x  2y  3z 1 
Câu 16: Giải hệ phương trình: x  3y  1  . y 3z  2   A. 2;1;  1 . B.  2;  1;  1 . C. 2; 1;   1 . D. 2;1;  1  .
Câu 17: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm?          
x  2y  2
A. x 2y 2 x y x y B. 2 2  C. 3 3  D.
2x y  1 
2x  4y  4 2x y 1
2x  4y  1
Câu 18: Phương trình 2
x  5x  6  0
A. có 2 nghiệm trái dấu. B. có 2 nghiệm âm phân biệt.
C. có 2 nghiệm dương phân biệt. D. vô nghiệm.  
Câu 19: Hai vect¬ a b b»ng nhau nÕu chúng:
A. cïng h−íng. B. cïng h−íng vμ cïng ®é dμi.
C. cïng ®é dμi. D. cïng ph−¬ng vμ cïng ®é dμi.
Câu 20: Cho tam giác ABC với A1;3 , B4;2 , C 2;0 . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:  3 5 5  1 A.    5;5 B. ;   C. (1; ) D. 1;    2 2  3  3      
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ  ;
O i , j  cho điểm M thỏa mãn OM  4i  2 j . Tìm tọa độ điểm M.    A. M 2; 
1 B. M 4;2 .
C. M  2;4. D. M 4; 2.
Câu 22: Cho 3 ®iÓm ph©n biÖt A, B, C. §¼ng thøc nμo sau ®©y ®óng:            
A. AB + AC = BC B. CA- BA = BC C. AC + CB = AB D. AB - BC = CA .
Câu 23: Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng
trong các đẳng thức sau:        
A. BC = -2IJ B. 1
IJ = BC C. IB = JC D. AI = BI 2
Câu 24: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị  
AB CD bằng bao nhiêu? A. 8a . B. 4a.
C. -4a . D. 2a.   
Câu 25: Trên hệ trục tọa độ O,i, j, cho 2 điểm A1;3 , B4;2 . Tính tọa độ của vectơ AB    
A. AB  (5;5) B. AB  (1;1) C. AB  (3; 1  ) D. AB  ( 3  ;1)    
Câu 26: Trên hệ (O;i, j) cho các vectơ u  (3; 1
 ),v  (2;5) . Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ  
u v bằng:
A. 1 B. 11 C. (5;4) D. (1;-6)  
Câu 27: Trên hệ trục tọa độ O,i, j, cho 2 điểm A2;4 , B1; 
1 . Tìm tọa độ điểm C sao cho
tam giác ABC vuông cân tại B. A. C16; 4
  . B. C0;4 và C2;2 C. C1;5 và C5;3 D. C4;0 và C2;2 .
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-6; 60] để phương trình 2 2
x  2x  2  2x  2m 1 4x có nghiệm?
A. vô số giá trị B. 61 C. 63 D. 62  
  
Câu 29: Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức 2MAMB 3CM AB AC . Chọn
khẳng định đúng.    
A. Hai véc tơ AM AC cùng hướng. B. Hai véc tơ AM AB cùng hướng.    
C. Hai véc tơ AM BC cùng hướng. D. Hai véc tơ AM BC ngược hướng.
Câu 30: Để đồ thị hàm số 2 2
y mx  2mx m 1 (m  0) có đỉnh nằm trên đường thẳng
y x  2 thì m nhận giá trị trong các khoảng nào sau đây:
A. 2;6 . B. 0;2 C. 2;2 D.  ;  2 Phần 2: Tự luận
Câu 1. (1 điểm). Cho hàm số 2
y  (m  2)x  3x  3 (1).
a) Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. (1,5 điểm). Giải phương trình: a) 2 2 2 x    9 b) 2
x x  x  3 x  3 x  3 c) 2
3x 1  5x  4 1  3x x  2  
Câu 3. (1,5 điểm). Trên hệ tọa độ  ;
O i , j  cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là: (3 A ; 1
 ), B(2;5),C( 2  ;1)  
a) Tính tọa độ các vecto AB AC
b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC (M là trung điểm của BC)
c) Tìm điểm N trên đường thẳng y = x +1 sao cho AN = 5.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018 Trắc nghiệm MĐ101 MĐ102 MĐ103 MĐ104 1 D A A A 2 A C B C 3 B B A D 4 D A D A 5 C D B B 6 D B A B 7 B A C D 8 C C D D 9 D D B C 10 C A C B 11 A B B D 12 C D A B 13 B A D D 14 A C D C 15 D B A C 16 A C B B 17 D D D B 18 A A C C 19 B B B A 20 C C A D 21 D A D C 22 C D C A 23 B A B A 24 B D D D 25 C B A A 26 A A B B 27 B D D B 28 D B B C 29 C D A A 30 C D C B
Tự luận- Mã đề 101, 103 Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1. (1 điểm). Cho hàm số 2
y = (m − 2)x + 3x + 3 . (1)
a) Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
a) m = 2 thì y = 3x +3 + Bảng biến thiên: 0,25 −∞ +∞ x +∞ y −∞
+ Đồ thị: đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm : (0;3) và ( -1;0). 3 0,25 Câu 1 1 đ -1 O
b) Đồ thị hàm số 2
y = (m − 2)x + 3x + 3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2
(m − 2)x + 3x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt hay : m ≠ 2   2
∆ = 3 − 4(m − 2).3 > 0  0,5 m ≠ 2 m ≠ 2  31 ⇔  ⇔  31 ⇔ m < −  12 − m + 31 > 0 m < − 12  12
Vậy, pt có hai nghiệm phân biệt khi 31 m < − . 12
Câu 2. (1,5 điểm). Giải phương trình: a) 2 2 2 x + = + 9 b) 2
x + x = −x + 3 x − 3 x − 3 c) 2
3x + 1 + 5x + 4 = 3x x + 3 1,5
a) + Đk: x ≠ 3 2 2 0,5 + 2 2 x + =
+ 9 ⇔ x = 9 ⇔ x = 3 ± − − Câu 2 x 3 x 3 Vậy pt có nghiệm x = -3 (1,5d) x =1 b) 2 2
x + x = −x + 3 ⇔ x + 2x − 3 = 0 ⇔  x = 3 − 0,5 c) Giải phương trình: 2 + + + − = − + 3x 1 5x 4 1 3x x 2 (1) 0,5 Điều kiện: 1 x ≥ − 3
1) ⇔ ( x + − ) + ( x + − ) 2 3 1 1 5 4 2 = 3x x 3x 5x ⇔ + = x(3x − ) 1 0,25 3x +1 +1 5x + 4 + 2 x = 0(TM )   3 5  + = 3x −1 (*)  3x +1+1 5x + 4 + 2
+ Với x =1: VT(*) = 2=VP(*) nên x = 1 là một nghiệm của (*)
+ Nếu x > 1 thì VT(*) < 2 < VP(*)
+ Nếu x < 1 thì VT(*) > 2 > VP(*). 0,25
Vậy pt (1) có 2 nghiệm x = 0; x = 1  
Câu 3. (1,5 điểm). Trên hệ tọa độ ( ;
O i , j ) cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là: (3 A ; 1
− ), B(2;5),C( 2 − ;1)  
a) Tính tọa độ các vecto AB AC
b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC (M là trung điểm của BC)
c) Tìm điểm N trên đường thẳng y = x +1 sao cho AN = 5.  a) AB = ( 1 − ;6) , 0,5  AC = ( 5; − 2) Câu 3
b) + Trung điểm của BC là M = (0;3) 0,5 (1,5d)
+ Độ dài trung tuyến AM: 2 2
AM = (0 − 3) + (3 +1) = 25 = 5
c) + N thuộc đường thẳng y = x + 1 nên N = (a; a +1) + 2 2
AN = (a − 3) + (a + 2) 0,5 a = 2 − 2 2 2
AN = 5 ⇔ (a − 3) + (a + 2) = 25 ⇔ 2a − 2a −12 = 0 ⇔  a = 3
Vậy có hai điểm N thỏa mãn bài toán: N(-2;-1) và N(3;4).
Document Outline

  • Mã đề 101.pdf
  • Đáp án MĐ 101.pdf