Đề thi khảo sát Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Tứ Sơn – Bắc Giang

Đề thi khảo sát Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Tứ Sơn – Bắc Giang gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút.

Trang 1/5 - Mã đề thi 134
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN
(Đề thi gồm có 5 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán lớp 11
( Thi gian làm bài: 90 phút )
HỌ VÀ TÊN:............................................................. SBD:............................
Câu 1:
Phương trình:
22
2sin sin cos cos 1
x
xx x
có các nghiệm là:
A.
x
arctan
1
() ; ( )
22

 kx kk
B.
4
x
k

;
x
arctan
(2) ( )kk

C.
arctan 2
x
k
,
()
4
 xkk
D.
x
arctan
2; ( )
3

kx kk
Câu 2:
Số nghiệm của phương trình
3sin3 cos3 2xx
trong khoảng (;)
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 3: Phương trình cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + cos
2
4x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx.cos2x.cos5x = 0 B. sinx.sin2x.sin4x = 0
C. sinx.sin2x.sin5x = 0 D. cosx.cos2x.cos4x = 0
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
sin sin sinab a b B.
cos( 2a) 2cosa
C.

1
sin .cos sin sin
2
ab ab ab

D.
cos cos 2sin .sin
22
ab ab
ab


Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.
2
sin
3
x
B.
2sin 3cos 4xx
C.
tan 2017x
D.
1
sin 2
3
x
Câu 6: Cho đường tròn
22
():( 2) ( 1) 9Cx y . Ảnh của đường tròn (C) qua phép Đ
O
đường
tròn nào có phương trình như dưới đây?
A.
22
(1)(2)9xy B.
22
(2)(1)9xy.
C.
22
(2)(1) 9xy. D.
22
(2)(1)9xy
Câu 7: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của
hai lần gieo là số lẻ.
A. P =
1
2
B. P =
3
5
C. P =
3
7
D. P =
5
9
-------------------
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
xxx
2
(3)(4 )0
là:
A. S =
3;2;2
B. S =
2;2
C. S =
2
D. S =
2;3
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số
1
sin cos
y
x
x
là:
A.
,
2
xkk

B.
2,xk k

C.
,
4
xkk

D.
,xkk

Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai
Mã đề thi: 134
Trang 2/5 - Mã đề thi 134
A.
2
sinx sin ( )
2
xk
k
xk





B.
2
cos cos ( )
2
xk
xk
xk





C.
tan tan ( )xxkk


D.
2
cosx cos ( )
2
xk
k
xk





Câu 11: Tập xác định của hàm số
cot
3
yx




A.
\2;
3
Rkk




B.
\;
3
Rkk




C.
\2;
6
Rkk




D.
\;
6
Rkk




Câu 12: Giải phương trình

44
4sin cos 3sin4 2xx x
A.




7
42
,
7
12 2
k
x
k
k
x
B.




42
,
12 2
k
x
k
k
x
C.




5
42
,
5
12 2
k
x
k
k
x
D.




3
42
,
3
12 2
k
x
k
k
x
Câu 13: Lp 11A7 có 18 nam và 24 n. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác sut
để trong đó có ít nhất một nam là?
A.
236
287
. B.
195
287
. C.
92
287
. D.
51
287
.
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của
43cos2yx
là:
A. 1 B. 7 C. - 7 D. - 3
Câu 15: Cho tập
{
}
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A = . Từ tập
A
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 2048 B. 420 C. 840 D.
750
Câu 16: Cho đường thẳng



2
:
32
xt
dt
yt
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
d
:
A.
1; 5 B.
2; 3 C.
2; 3 D.

3; 1
Câu 17: Một tổ gồm
7
nam và
6
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nht sao cho có ít
nhất
2 nữ?
A.
4
6
3
6
1
7
5
6
2
7
)()( CCCCC
. B.
4
6
3
6
1
7
2
6
2
7
).().( CCCCC
.
C.
2
12
2
11
.CC . D.
54 63 2
76 76 6
()()CC CC C
.
Câu 18: Phương trình
2cos 1 0x 
có nghiệm là
A.
2
2, ( )
3
xkk

B.
2
, ( )
3
xkk

C.
2, ( )
3
xkk

D.
2
2; 2 ( )
33
xkx kk


Trang 3/5 - Mã đề thi 134
Câu 19: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng .
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình .
D. Phép vị tự là một phép dời hình .
Câu 20: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi bao nhiêu tam giác các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên?
A. 560 tam giác B. 270 tam giác C. 441 tam giác D. 150 tam giác
Câu 21: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu.
A.
3
5
. B.
1
5
. C.
3
10
. D.
2
5
.
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2sin cos
y
xx
là:
A. 22 B. 22 C. 22 D. 22
Câu 23: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi
A
là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và
biến cố “Kết quả ba lần gieo như nhau”. Xác định biến cố
A
B .
A.
,,,,
A
B SSS SSN NSS SNS NNN
. B.
,
A
BSSSNNN .
C.
,,,
A
B SSS SSN NSS NNN
. D.
A
B.
Câu 24: Trong mp Oxy cho
(2;1)v
điểm A(1; 3). Hỏi A ảnh của điểm nào trong các điểm
sau đây qua phép
v
T
?
A. (-1; 2) B. (-1; -2) C. (1; -2) D. (3; 4)
Câu 25: Có hai chiếc hp: Hp th nht chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là:
A.
3
5
. B.
26
21
. C.
8
21
. D.
4
7
Câu 26: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn
32
1
3 3 52( 1)
nn
CA n

. Giá trị của n là :
A. 15 B. 16 C. 14 D. 13
Câu 27: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;–3). Phép tịnh tiến theo véctơ
(2;4)v
biến M thành điểm
A. M’(1; 7) B. M’(3; 2) C. M’(3; 1) D. M’(-1;–7)
Câu 28: Trong mp Oxy cho đường thẳng d phương trình
330xy
. Ảnh của đường thẳng d
qua phép
(;2)O
V
biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:
A.
330xy
B.
360xy
C.
360xy
D.
330xy
Câu 29: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập khúc sân trường . Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ ?
A.
10
18
C
B.
10 10
42 18
CC
C.
10 10
42 24
CC
D.
10
24
C
Câu 30: Hàm số
sin2 tan2
y
xx
tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?
Trang 4/5 - Mã đề thi 134
A.
3T
B.
2
T
C.
2T
D.
T
Câu 31: Giải phương trình
0
1
cot(4 20 )
3
x 
A.

00
35 90 , xkk
B.

00
20 90 , xkk
C.

00
20 45 ,xkk
D.

00
30 45 ,xkk
Câu 32: Sắp xếp 5 người trong đó có An Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An
Linh không ngồi cạnh nhau là:
A.
1
5
. B.
4
5
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 33: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.
A. 9 B. 20 C. 12 D. 6
Câu 34: Phương trình
2
sin 3sin 2 0xx
có nghiệm là:
A.
2( )
2
 xkk
B.
()
xkk
C.
2( )
2
 xkk
D.
2( )
xk k
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình : x 2y + 3 = 0.nh ca
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ
v
= (2; 1) có phương trình :
A. x – 2y + 1 = 0 B. x – 2y + 3 = 0 C. 2x – 4y + 3 = 0 D. x – 2y – 1 = 0
Câu 36: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4 thành:
A. (x – 2)
2
+ (y – 4)
2
= 16 B. (x – 4)
2
+ (y – 2)
2
= 4
C. (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 16 D. (x + 2)
2
+ ( y + 4)
2
= 16
Câu 37: Phương trình
sin x cos x 2 sin 5x
có nghiệm là:
A.
xk
16 2
,k
xk
83




B.
xk
42
,k
xk
63




C.
xk
18 2
,k
xk
93




D.
xk
12 2
,k
xk
24 3




Câu 38: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải ng đá 10 đội
tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi
đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. 10 trận B. 45 trận C. 90 trận D. Kết quả khác
Câu 39: Đường thẳng đi qua điểm A(-2; 1) và song song với đường thẳng
23
y
x
có phương
trình là:
A.
25
y
x
B.
26
y
x
C.
25
y
x
D.
25
y
x
Trang 5/5 - Mã đề thi 134
Câu 40: Cho tp
{
}
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9A = . S các s t nhiên có năm ch s đôi mt khác
nhau được lấy ra từ tập
A
là:
A.
30420
B.
27216
C.
15120
D.
27162
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình 2x 3y + 1 = 0. Để phép tịnh
tiến theo vectơ
v
biến đường thẳng d thành chính thì
v
phải vectơ nào trong các vectơ
sau?
A.
v
= (3; 2) B.
v
= (
2;
3) C.
v
= (2;
3) D.
v
= (3;- 2)
Câu 42: Một thùng
7
sản phẩm, trong đó 4 sản phẩm loại I và 3 sn phm loi II . Lấy
ngẫu nhiên
2
sản phẩm. Xác suất để lấy được
2
sản phẩm cùng loại là
A.
1
7
. B.
3
7
. C.
4
7
. D.
2
7
Câu 43: Số hạng không chứa
x
trong khai triển
6
2
2
x
x



là:
A.
22
6
2C.
B.
42
6
2C.
C.
44
6
2C.
D.
24
6
2C.
Câu 44: Cho
tan 2

. Giá trị của biểu thức
sin 3cos
2cos 3sin
P
A.
1
8
B.
1
5
C.
1
5
D.
1
8
Câu 45: Phương trình

sin8x cos6x 3 sin 6x cos8x
có các họ nghiệm là:
A.
xk
3
,k
xk
62



B.
xk
8
,k
xk
93



C.
xk
5
,k
xk
72



D.
xk
4
,k
xk
12 7



Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ ( 3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O
góc 90
0
thì điểm M có toạ độ là:
A. (2;
3 ) B. (2; 3 ) C. (
2;
3 ) D. (3;
2)
Câu 47: Tính
123 2017
2018 2018 2018 2018
CCC CS 
.
A.
2018
21
. B.
2018
21
. C.
2018
2S
. D .
2018
22
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x +2y 3 = 0. Hỏi phép di hình có đưc
bằngch thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vectơ
v
= (1; 2)
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. x +2y – 6 = 0. B. x +2y – 11 = 0. C. x +2y + 6 = 0.
D. x +2y + 11 = 0.
Câu 49: Tập xác định của hàm số yx
x
1
1
3

là :
A.
1; \ 3
B.
1; 
C.
1; 3
D.
1; \ 3
Câu 50: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình:
3
cot
3
x 
A.
6
xkk

B.
3
xkk

C.
3
xkk

D.
6
xkk

------------------------------------------ ----------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 210
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN
(Đề thi gồm có 5 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán lớp 11
( Thi gian làm bài: 90 phút )
HỌ VÀ TÊN:............................................................. SBD:............................
Câu 1:
Một tổ gồm
7
nam và
6
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 4 em đi trc nht sao cho có ít
nhất
2
nữ?
A.
4
6
3
6
1
7
2
6
2
7
).().( CCCCC
. B.
4
6
3
6
1
7
5
6
2
7
)()( CCCCC
.
C.
2
12
2
11
.CC . D.
54 63 2
76 76 6
()()CC CC C
.
Câu 2: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4 thành:
A. (x – 2)
2
+ (y – 4)
2
= 16 B. (x – 4)
2
+ (y – 2)
2
= 4
C. (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 16 D. (x + 2)
2
+ ( y + 4)
2
= 16
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số
1
sin cos
y
x
x
là:
A.
,
2
xkk

B.
2,xk k

C.
,
4
xkk

D.
,xkk

Câu 4: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.
A. 9 B. 20 C. 12 D. 6
Câu 5: Phương trình
2cos 1 0x 
có nghiệm là
A.
2
2, ( )
3
xkk

B.
2
2; 2 ( )
33
xkx kk


C.
2
, ( )
3
xkk

D.
2, ( )
3
xkk

Câu 6: Trong mp Oxy cho
(2;1)v
điểm A(1; 3). Hỏi A ảnh của điểm nào trong các điểm
sau đây qua phép
v
T
?
A. (-1; 2) B. (1; -2) C. (3; 4) D. (-1; -2)
Câu 7: Phương trình:
22
2sin sin cos cos 1
x
xx x
có các nghiệm là:
A.
4
x
k

;
x
arctan
(2) ( )kk

B.
x
arctan
1
() ; ( )
22

 kx kk
C.
x
arctan
2; ( )
3

kx kk
D. arctan 2
x
k
,
()
4
 xkk
Câu 8: Một thùng
7
sản phẩm, trong đó 4 sn phm loi I và
3
sn phm loi II . Lấy
ngẫu nhiên
2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là
A.
3
7
. B.
1
7
. C.
4
7
. D.
2
7
Câu 9: Tập xác định của hàm số yx
x
1
1
3

là :
A.
1; 
B.
1; \ 3
C.
1; \ 3
D.
1; 3
Mã đề thi: 210
Trang 2/5 - Mã đề thi 210
Câu 10: Tập xác định của hàm số
cot
3
yx




A.
\2;
3
Rkk




B.
\;
3
Rkk




C.
\2;
6
Rkk




D.
\;
6
Rkk




Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của
43cos2yx
là:
A. - 3 B. 1 C. - 7 D. 7
Câu 12: Lp 11A7 có 18 nam và 24 n. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác sut
để trong đó có ít nhất một nam là?
A.
236
287
. B.
195
287
. C.
92
287
. D.
51
287
.
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai
A.
2
cosx cos ( )
2
xk
k
xk





B.
tan tan ( )xxkk


C.
2
sinx sin ( )
2
xk
k
xk





D.
2
cos cos ( )
2
xk
xk
xk





Câu 14: Có hai chiếc hp: Hp th nht chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là:
A.
8
21
. B.
26
21
. C.
3
5
. D.
4
7
Câu 15: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi
A
là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và
biến cố “Kết quả ba lần gieo như nhau”. Xác định biến cố
AB .
A.
,,,,
A
B SSS SSN NSS SNS NNN
. B.
,
A
BSSSNNN .
C.
,,,
A
B SSS SSN NSS NNN
. D.
A
B.
Câu 16: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi bao nhiêu tam giác các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên?
A. 270 tam giác B. 150 tam giác C. 441 tam giác D. 560 tam giác
Câu 17: Trong mp Oxy cho đường thẳng d phương trình
330xy
. Ảnh của đường thẳng d
qua phép
(;2)O
V
biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:
A.
330xy
B.
360xy
C.
330xy
D.
360xy
Câu 18: Cho tập
{
}
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A = . Từ tập
A
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 420 B.
750
C. 840 D. 2048
Câu 19: Gieo một con xúc sắcn đi đng chất hai lần.nh xác suất sao cho tổng số chấm của
hai lần gieo là số lẻ.
A. P =
3
7
B. P =
3
5
C. P =
5
9
D. P =
1
2
Trang 3/5 - Mã đề thi 210
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình : x 2y + 3 = 0.nh ca
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ
v
= (2; 1) có phương trình :
A. x – 2y + 3 = 0 B. 2x – 4y + 3 = 0 C. x – 2y + 1 = 0 D. x – 2y – 1 = 0
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2sin cosyxx
là:
A. 22 B. 22 C. 22 D. 22
Câu 22: Phương trình

sin8x cos6x 3 sin 6x cos8x
có các họ nghiệm là:
A.
xk
8
,k
xk
93



B.
xk
5
,k
xk
72



C.
xk
4
,k
xk
12 7



D.
xk
3
,k
xk
62



Câu 23: Số hạng không chứa
x
trong khai triển
6
2
2
x
x



là:
A.
42
6
2C.
B.
22
6
2C.
C.
24
6
2C.
D.
44
6
2C.
Câu 24: Phương trình cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + cos
2
4x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx.cos2x.cos5x = 0 B. cosx.cos2x.cos4x = 0
C. sinx.sin2x.sin4x = 0 D. sinx.sin2x.sin5x = 0
Câu 25: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn
32
1
3 3 52( 1)
nn
CA n

.
Giá trị của n là :
A. 15 B. 16 C. 14 D. 13
Câu 26: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;–3). Phép tịnh tiến theo véctơ
(2;4)v
biến M thành điểm
A. M’(1; 7) B. M’(3; 2) C. M’(3; 1) D. M’(-1;–7)
Câu 27: Giải phương trình

44
4sin cos 3sin4 2xx x
A.




42
,
12 2
k
x
k
k
x
B.




3
42
,
3
12 2
k
x
k
k
x
C.




5
42
,
5
12 2
k
x
k
k
x
D.




7
42
,
7
12 2
k
x
k
k
x
Câu 28: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập khúc sân trường . Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ ?
A.
10
18
C
B.
10 10
42 18
CC
C.
10 10
42 24
CC
D.
10
24
C
Câu 29: Cho
tan 2

.
Giá trị của biểu thức
sin 3cos
2cos 3sin
P
A.
1
8
B.
1
5
C.
1
5
D.
1
8
Câu 30: Giải phương trình
0
1
cot(4 20 )
3
x 
A.

00
35 90 , xkk
B.

00
20 90 ,xkk
Trang 4/5 - Mã đề thi 210
C.

00
20 45 ,xkk
D.

00
30 45 ,xkk
Câu 31: Sắp xếp
5
người trong đó có An Linh ngồi vào
5
ghế thẳng hàng. Xác suất để An
Linh không ngồi cạnh nhau là:
A.
1
5
. B.
4
5
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 32: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
sin sin sinab a b
B.
cos cos 2sin .sin
22
ab ab
ab


C.

1
sin .cos sin sin
2
ab ab ab


D.
cos( 2a) 2cos a
Câu 33: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng .
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình .
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
D. Phép vị tự là một phép dời hình .
Câu 34: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
3
10
.
Câu 35: Số nghiệm của phương trình 3sin3 cos3 2xx trong khoảng (;)
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Phương trình
sin x cos x 2 sin 5x
có nghiệm là:
A.
xk
16 2
,k
xk
83




B.
xk
42
,k
xk
63




C.
xk
18 2
,k
xk
93




D.
xk
12 2
,k
xk
24 3




Câu 37: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải ng đá 10 đội
tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi
đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. 10 trận B. 45 trận C. 90 trận D. Kết quả khác
Câu 38: Phương trình
2
sin 3sin 2 0xx
có nghiệm là:
A.
()
xkk
B.
2( )
xk k
C.
2( )
2
 xkk
D.
2( )
2
 xkk
Câu 39: Cho tp
{
}
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9A = . S các s t nhiên có năm ch s đôi mt khác
nhau được lấy ra từ tập
A
là:
A. 27162 B. 27216 C. 15120 D. 30420
Trang 5/5 - Mã đề thi 210
Câu 40: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình:
3
cot
3
x 
A.
6
xkk

B.
3
xkk

C.
3
xkk

D.
6
xkk

Câu 41: Cho đường tròn
22
():( 2) ( 1) 9Cx y . Ảnh của đường tròn (C) qua phép Đ
O
là đuòng
tròn nào có phương trình như dưới đây?
A.
22
(2)(1) 9xy. B.
22
(2)(1)9xy
C.
22
(2)(1)9xy. D.
22
(1)(2)9xy
Câu 42: Tính
123 2017
2018 2018 2018 2018
CCC CS 
.
A.
2018
21
. B.
2018
2S
. C.
2018
21
. D .
2018
22
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ (
3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O
góc 90
0
thì điểm M có toạ độ là:
A. (2; 3 ) B. (2; 3 ) C. ( 2; 3 ) D. (3; 2)
Câu 44: Tập nghiệm của phương trình
xxx
2
(3)(4 )0
là:
A. S =
2
B. S =
2;2
C. S =
3;2;2
D. S =
2;3
Câu 45: Đưng thng đi qua đim A(-2; 1) song song với đường thẳng
23
y
x
phương
trình là:
A.
26
y
x
B.
25
y
x
C.
25
y
x
D.
25
y
x
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình 2x
3y + 1 = 0. Để phép tịnh
tiến theo vectơ
v
biến đường thẳng d thành chính thì
v
phải vectơ nào trong các vectơ
sau?
A.
v
= (2;
3) B.
v
= (
2;
3) C.
v
= (3; 2) D.
v
= (3; 2)
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x +2y 3 = 0. Hỏi phép di hình có đưc
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 phép tịnh tiến theo vectơ
v
=(1; 2)
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. x +2y – 6 = 0. B. x +2y – 11 = 0. C. x +2y + 6 = 0. D. x +2y + 11 = 0.
Câu 48: Hàm số
sin2 tan2
y
xx
tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?
A.
2
T
B.
T
C.
3T
D.
2T
Câu 49: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.
2
sin
3
x
B.
2sin 3cos 4xx
C.
tan 2017x
D.
1
sin 2
3
x
Câu 50: Cho đường thẳng



2
:
32
xt
dt
yt
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
d
:
A.
2; 3 B.
2; 3 C.

3; 1 D.

1; 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 356
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN
(Đề thi gồm có 5 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán lớp 11
( Thi gian làm bài: 90 phút )
HỌ VÀ TÊN:............................................................. SBD:............................
Câu 1: Số nghiệm của phương trình 3sin3 cos3 2xx trong khoảng (;)
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2:
Cho
tan 2

.
Giá trị của biểu thức
sin 3cos
2cos 3sin
P
A.
1
8
B.
1
5
C.
1
5
D.
1
8
Câu 3:
Cho tập
{
}
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9A =
. Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau
được lấy ra từ tập
A là:
A. 27162 B. 27216 C.
15120
D.
30420
Câu 4:
Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của
hai lần gieo là số lẻ.
A. P =
5
9
B. P =
1
2
C. P =
3
7
D. P =
3
5
Câu 5: Một thùng
7
sản phẩm, trong đó
4
sn phm loi
I
và
3
sn phm loi
II
. Lấy
ngẫu nhiên
2
sản phẩm. Xác suất để lấy được
2
sản phẩm cùng loại là
A.
3
7
. B.
2
7
C.
1
7
. D.
4
7
.
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của
43cos2yx
là:
A. - 7 B. 7 C. - 3 D. 1
Câu 7:
Lớp 11A7 18 học sinh nam 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập khúc sân trường . Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ ?
A.
10
18
C
B.
10 10
42 18
CC
C.
10 10
42 24
CC
D.
10
24
C
Câu 8:
Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu.
A.
3
5
. B.
3
10
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Câu 9: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi
A
là biến c ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và
biến cố “Kết quả ba lần gieo như nhau”. Xác định biến cố
AB .
A.
,,,,
A
B SSS SSN NSS SNS NNN . B.
,
A
BSSSNNN .
C.
,,,
A
B SSS SSN NSS NNN
. D.
A
B.
Mã đề thi: 356
Trang 2/5 - Mã đề thi 356
Câu 10: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn
32
1
3 3 52( 1)
nn
CA n

.
Giá trị của n là :
A. 15 B. 13 C. 14 D. 16
Câu 11:
Phương trình
sin x cos x 2 sin 5x
có nghiệm là:
A.
xk
16 2
,k
xk
83




B.
xk
42
,k
xk
63




C.
xk
18 2
,k
xk
93




D.
xk
12 2
,k
xk
24 3




Câu 12:
Có hai chiếc hp: Hp th nht chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là:
A.
4
7
B.
8
21
. C.
3
5
. D.
26
21
.
Câu 13: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;–3). Phép tịnh tiến theo véctơ
(2;4)v
biến M thành điểm
A. M’(1; 7) B. M’(-1;–7) C. M’(3; 2) D. M’(3; 1)
Câu 14:
Tập xác định của hàm số yx
x
1
1
3

là :
A.
1; 3
B.
1; 
C.
1; \ 3
D.

1; \ 3
Câu 15:
Cho đường thẳng



2
:
32
xt
dt
yt
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
d
:
A.
2; 3 B.
2; 3 C.

1; 5 D.

3; 1
Câu 16:
Phương trình

sin8x cos6x 3 sin 6x cos8x
có các họ nghiệm là:
A.
xk
8
,k
xk
93



B.
xk
5
,k
xk
72



C.
xk
4
,k
xk
12 7



D.
xk
3
,k
xk
62



Câu 17:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x +2y 3 = 0. Hỏi phép di hình có đưc
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 phép tịnh tiến theo vectơ
v
= (1; 2)
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. x +2y – 6 = 0. B. x +2y – 11 = 0. C. x +2y + 6 = 0. D. x +2y + 11 = 0.
Câu 18:
Phương trình cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + cos
2
4x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx.cos2x.cos5x = 0 B. cosx.cos2x.cos4x = 0
C.
sinx.sin2x.sin4x = 0 D. sinx.sin2x.sin5x = 0
Câu 19:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai
A.
2
sinx sin ( )
2
xk
k
xk





B.
2
cosx cos ( )
2
xk
k
xk





C.
2
cos cos ( )
2
xk
xk
xk





D.
tan tan ( )xxkk


Trang 3/5 - Mã đề thi 356
Câu 20: Cho đường tròn
22
():( 2) ( 1) 9Cx y . Ảnh của đường tròn (C) qua phép Đ
O
là đuòng
tròn nào có phương trình như dưới đây?
A.
22
(1)(2)9xy B.
22
(2)(1)9xy
C.
22
(2)(1) 9xy
. D.
22
(2)(1)9xy
.
Câu 21: Số hạng không chứa
x
trong khai triển
6
2
2
x
x



là:
A.
42
6
2C.
B.
24
6
2C.
C.
44
6
2C.
D.
22
6
2C.
Câu 22: Cho tập
{
}
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A = . Từ tập
A
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau?
A.
420
B.
750
C.
840
D.
2048
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình
xxx
2
(3)(4 )0
là:
A. S =
2;3
B. S =
2
C. S =
2;2
D. S =
3;2;2
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình 2x 3y + 1 = 0. Để phép tịnh
tiến theo vectơ
v
biến đường thẳng d thành chính thì
v
phải vectơ nào trong các vectơ
sau?
A.
v
= (3; 2) B.
v
= (2;
3) C.
v
= (3; 2) D.
v
= (
2;
3)
Câu 25: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.
A. 20 B. 12 C. 9 D. 6
Câu 26: Phương trình:
22
2sin sin cos cos 1
x
xx x
có các nghiệm là:
A.
4
x
k

;
x
arctan
(2) ( )kk

B.
x
arctan
2; ( )
3

kx kk
C. arctan 2
x
k
,
()
4
 xkk
D.
x
arctan
1
() ; ( )
22

 kx kk
Câu 27: Trong mp Oxy cho đường thẳng d phương trình
330xy
. Ảnh của đường thẳng d
qua phép
(;2)O
V
biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:
A.
360xy
B.
360xy
C.
330xy
D.
330xy
Câu 28: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi bao nhiêu tam giác các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên?
A. 150 tam giác B. 560 tam giác C. 270 tam giác D. 441 tam giác
Câu 29: Giải phương trình

44
4sin cos 3sin4 2xx x
A.




7
42
,
7
12 2
k
x
k
k
x
B.




42
,
12 2
k
x
k
k
x
C.




5
42
,
5
12 2
k
x
k
k
x
D.




3
42
,
3
12 2
k
x
k
k
x
Trang 4/5 - Mã đề thi 356
Câu 30: Sắp xếp
5
người trong đó có An Linh ngồi vào
5
ghế thẳng hàng. Xác suất để An
Linh không ngồi cạnh nhau là:
A.
1
5
. B.
4
5
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 31: Phương trình 2cos 1 0x  có nghiệm là
A.
2
2, ( )
3
xkk

B.
2, ( )
3
xkk

C.
2
2; 2 ( )
33
xkx kk


D.
2
, ( )
3
xkk

Câu 32: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng .
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình .
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
D. Phép vị tự là một phép dời hình .
Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
cos cos 2sin .sin
22
ab ab
ab


B.
sin sin sinab a b
C.

1
sin .cos sin sin
2
ab ab ab


D.
cos( 2a) 2cos a
Câu 34: Lp 11A7 có 18 nam và 24 n. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác sut
để trong đó có ít nhất một nam là?
A.
236
287
. B.
92
287
. C.
195
287
. D.
51
287
.
Câu 35: Hàm số
sin2 tan2yxx
tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?
A.
2
T
B.
T
C.
3T
D.
2T
Câu 36: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải ng đá 10 đội
tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi
đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. 10 trận B. 45 trận C. 90 trận D. Kết quả khác
Câu 37: Phương trình
2
sin 3sin 2 0xx
có nghiệm là:
A.
()
xkk
B.
2( )
xk k
C.
2( )
2
 xkk
D.
2( )
2
 xkk
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2sin cos
y
xx
là:
A. 22 B. 22 C. 22 D. 22
Câu 39: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình:
3
cot
3
x 
A.
6
xkk

B.
3
xkk

C.
3
xkk

D.
6
xkk

Câu 40: Một tổ gồm
7
nam và
6
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nht sao cho có ít
nhất
2 nữ?
A.
54 63 2
76 76 6
()()CC CC C
. B.
4
6
3
6
1
7
5
6
2
7
)()( CCCCC
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 356
C.
4
6
3
6
1
7
2
6
2
7
).().( CCCCC
. D.
2
12
2
11
.CC .
Câu 41: Tính
123 2017
2018 2018 2018 2018
CCC CS 
.
A.
2018
21
. B.
2018
2S
. C.
2018
21
. D .
2018
22
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ (
3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O
góc 90
0
thì điểm M có toạ độ là:
A. (2;
3 ) B. (2; 3 ) C. (
2;
3 ) D. (3;
2)
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình : x 2y + 3 = 0.nh ca
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ
v
= (2;
1) có phương trình :
A. 2x – 4y + 3 = 0 B. x – 2y – 1 = 0 C. x – 2y + 1 = 0 D. x – 2y + 3 = 0
Câu 44: Đường thẳng đi qua điểm A(-2; 1) và song song với đường thẳng
23yx
có phương
trình là:
A.
26
y
x
B.
25
y
x
C.
25
y
x
D.
25
y
x
Câu 45: Giải phương trình
0
1
cot(4 20 )
3
x 
A.

00
20 45 ,xkk
B.

00
35 90 , xkk
C.

00
20 90 ,xkk
D.

00
30 45 ,xkk
Câu 46: Trong mp Oxy cho
(2;1)v
điểm A(1; 3). Hỏi A ảnh của điểm nào trong các điểm
sau đây qua phép
v
T
?
A. (3; 4) B. (1; -2) C. (-1; -2) D. (-1; 2)
Câu 47: Tập xác định của hàm số
cot
3
yx




A.
\;
6
Rkk




B.
\2;
3
Rkk




C.
\;
3
Rkk




D.
\2;
6
Rkk




Câu 48: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.
2
sin
3
x
B.
2sin 3cos 4xx
C.
tan 2017x
D.
1
sin 2
3
x
Câu 49: Điều kiện xác định của hàm số
1
sin cos
y
x
x
là:
A.
2,xk k

B.
,xkk

C.
,
2
xkk

D.
,
4
xkk

Câu 50: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4 thành:
A. (x + 2)
2
+ ( y + 4)
2
= 16 B. (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 16
C. (x – 4)
2
+ (y – 2)
2
= 4 D. (x – 2)
2
+ (y – 4)
2
= 16
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề thi 483
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN
(Đề thi gồm có 5 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán lớp 11
( Thi gian làm bài: 90 phút )
HỌ VÀ TÊN:............................................................. SBD:............................
Câu 1:
Cho tập
{
}
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9A = . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau
được lấy ra từ tập
A là:
A. 15120 B. 27162 C. 27216 D.
30420
Câu 2:
Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình:
3
cot
3
x 
A.
6
xkk

B.
3
xkk

C.
3
xkk

D.
6
xkk

Câu 3:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
cos cos 2sin .sin
22
ab ab
ab


B.
sin sin sinab a b
C.

1
sin .cos sin sin
2
ab ab ab


D.
cos( 2a) 2cos a
Câu 4:
Để co mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải bóng đá có 10 đội tham
dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi đoàn
trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. 90 trận B. 45 trận C. 10 trận D. Kết quả khác
Câu 5:
Lớp 11A7 18 học sinh nam 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập khúc sân trường . Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ ?
A.
10 10
42 24
CC
B.
10
18
C
C.
10 10
42 18
CC
D.
10
24
C
Câu 6:
Phương trình
2
sin 3sin 2 0xx
có nghiệm là:
A.
()
xkk
B.
2( )
xk k
C.
2( )
2
 xkk
D.
2( )
2
 xkk
Câu 7:
Đường thẳng đi qua điểm A(-2; 1) và song song với đường thẳng
23
y
x
có phương
trình là:
A.
26
y
x
B.
25
y
x
C.
25
y
x
D.
25
y
x
Câu 8:
Giải phương trình

44
4sin cos 3sin4 2xx x
A.




7
42
,
7
12 2
k
x
k
k
x
B.




42
,
12 2
k
x
k
k
x
Mã đề thi: 483
Trang 2/5 - Mã đề thi 483
C.




5
42
,
5
12 2
k
x
k
k
x
D.




3
42
,
3
12 2
k
x
k
k
x
Câu 9:
Cho đường thẳng



2
:
32
xt
dt
yt
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
d
:
A.
1; 5 B.
2; 3 C.

3; 1 D.
2; 3
Câu 10:
Tập nghiệm của phương trình
xxx
2
(3)(4 )0
là:
A. S =
2
B. S =
2;3
C. S =
2;2
D. S =
3;2;2
Câu 11:
Số hạng không chứa
x
trong khai triển
6
2
2
x
x



là:
A.
44
6
2C.
B.
22
6
2C.
C.
24
6
2C.
D.
42
6
2C.
Câu 12:
Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu.
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 13:
Điều kiện xác định của hàm số
1
sin cos
y
x
x
là:
A.
2,xk k

B.
,xkk

C.
,
2
xkk

D.
,
4
xkk

Câu 14:
Trong mp Oxy cho đường thẳng d phương trình
330xy
. Ảnh của đường thẳng d
qua phép
(;2)O
V
biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:
A.
360xy
B.
360xy
C.
330xy
D.
330xy
Câu 15:
Phương trình
2cos 1 0x 
có nghiệm là
A.
2
2; 2 ( )
33
xkx kk


B.
2
2, ( )
3
xkk

C.
2, ( )
3
xkk

D.
2
, ( )
3
xkk

Câu 16:
Số nghiệm của phương trình 3sin3 cos3 2xx trong khoảng (;)
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 17: Gieo một con xúc sắcn đi đng chất hai lần.nh xác suất sao cho tổng số chấm của
hai lần gieo là số lẻ.
A. P =
5
9
-----------------B. P =
1
2
C. P =
3
7
D. P =
3
5
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai
A.
2
sinx sin ( )
2
xk
k
xk





B.
2
cosx cos ( )
2
xk
k
xk





C.
2
cos cos ( )
2
xk
xk
xk





D.
tan tan ( )xxkk


Trang 3/5 - Mã đề thi 483
Câu 19: Cho đường tròn
22
():( 2) ( 1) 9Cx y . Ảnh của đường tròn (C) qua phép Đ
O
là đuòng
tròn nào có phương trình như dưới đây?
A.
22
(1)(2)9xy B.
22
(2)(1)9xy
C.
22
(2)(1) 9xy. D.
22
(2)(1)9xy.
Câu 20: Một tổ gồm
7
nam và
6
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nht sao cho có ít
nhất
2 nữ?
A.
54 63 2
76 76 6
()()CC CC C
. B.
4
6
3
6
1
7
5
6
2
7
)()( CCCCC
.
C.
4
6
3
6
1
7
2
6
2
7
).().( CCCCC
. D.
2
12
2
11
.CC .
Câu 21: Có hai chiếc hp: Hp th nht chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là:
A.
8
21
. B.
3
5
. C.
4
7
D.
26
21
.
Câu 22: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi bao nhiêu tam giác các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên?
A. 150 tam giác B. 560 tam giác C. 270 tam giác D. 441 tam giác
Câu 23: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.
A. 20 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 24: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi
A
là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và
biến cố “Kết quả ba lần gieo như nhau”. Xác định biến cố
A
B
.
A.
,
A
BSSSNNN . B.
A
B.
C.
,,,
A
B SSS SSN NSS NNN . D.
,,,,
A
B SSS SSN NSS SNS NNN .
Câu 25: Phương trình:
22
2sin sin cos cos 1
x
xx x
có các nghiệm là:
A.
4
x
k

;
x
arctan
(2) ( )kk

B.
x
arctan
2; ( )
3

kx kk
C. arctan 2
x
k
,
()
4
 xkk
D.
x
arctan
1
() ; ( )
22

 kx kk
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x +2y 3 = 0. Hỏi phép di hình có đưc
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 phép tịnh tiến theo vectơ
v
= (1; 2)
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. x +2y – 6 = 0. B. x +2y + 6 = 0. C. x +2y – 11 = 0. D. x +2y + 11 = 0.
Câu 27: Lp 11A7 có 18 nam và 24 n. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác sut
để trong đó có ít nhất một nam là?
A.
51
287
. B.
236
287
. C.
195
287
. D.
92
287
.
Câu 28: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4 thành:
A. (x + 2)
2
+ ( y + 4)
2
= 16 B. (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 16
C. (x – 4)
2
+ (y – 2)
2
= 4 D. (x – 2)
2
+ (y – 4)
2
= 16
Câu 29: Phương trình

sin8x cos6x 3 sin 6x cos8x
có các họ nghiệm là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 483
A.
xk
3
,k
xk
62



B.
xk
4
,k
xk
12 7



C.
xk
8
,k
xk
93



D.
xk
5
,k
xk
72



Câu 30: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng .
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình .
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
D. Phép vị tự là một phép dời hình .
Câu 31: Tính
123 2017
2018 2018 2018 2018
CCC CS 
.
A.
2018
21
. B.
2018
2S
. C.
2018
21
. D .
2018
22
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của
43cos2
y
x
là:
A. - 3 B. - 7 C. 1 D. 7
Câu 33: Phương trình
sin x cos x 2 sin 5x
có nghiệm là:
A.
xk
12 2
,k
xk
24 3




B.
xk
18 2
,k
xk
93




C.
xk
16 2
,k
xk
83




D.
xk
42
,k
xk
63




Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ (
3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O
góc 90
0
thì điểm M có toạ độ là:
A. (
2;
3 ) B. (2;
3 ) C. (3;
2) D. (2; 3 )
Câu 35: Cho tập
{
}
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A = . Từ tập
A
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 420 B. 2048 C.
750
D. 840
Câu 36: Hàm số
sin2 tan2
y
xx
tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?
A.
T
B.
2
T
C.
2T
D.
3T
Câu 37: Một thùng 7 sản phẩm, trong đó có
4
sản phẩm loại
I
và 3 sn phm loi
II
. Lấy
ngẫu nhiên
2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là
A.
4
7
. B.
1
7
. C.
2
7
D.
3
7
.
Câu 38: Cho
tan 2

.
Giá trị của biểu thức
sin 3cos
2cos 3sin
P
A.
1
8
B.
1
5
C.
1
5
D.
1
8
Câu 39: Sắp xếp
5
người trong đó có An Linh ngồi vào
5
ghế thẳng hàng. Xác suất để An
Linh không ngồi cạnh nhau là:
Trang 5/5 - Mã đề thi 483
A.
3
5
. B.
4
5
. C.
1
5
. D.
2
5
.
Câu 40: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn
32
1
3 3 52( 1)
nn
CA n

.
Giá trị của n là :
A. 13 B. 16 C. 14 D. 15
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình 2x 3y + 1 = 0. Để phép tịnh
tiến theo vectơ
v
biến đường thẳng d thành chính thì
v
phải vectơ nào trong các vectơ
sau?
A.
v
= (3; 2) B.
v
= (3; 2) C.
v
= ( 2; 3) D.
v
= (2; 3)
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình : x 2y + 3 = 0.nh ca
đường thẳng d qua pp tịnh tiến theo véctơ
v
= (2; 1) có phương trình :
A. 2x – 4y + 3 = 0 B. x – 2y – 1 = 0 C. x – 2y + 1 = 0 D. x – 2y + 3 = 0
Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2sin cosyxx
là:
A. 22 B. 22 C. 22 D. 22
Câu 44: Giải phương trình
0
1
cot(4 20 )
3
x 
A.

00
20 45 ,xkk
B.

00
35 90 , xkk
C.

00
20 90 ,xkk
D.

00
30 45 ,xkk
Câu 45: Trong mp Oxy cho
(2;1)v
điểm A(1; 3). Hỏi A ảnh của điểm nào trong các điểm
sau đây qua phép
v
T
?
A. (3; 4) B. (1; -2) C. (-1; -2) D. (-1; 2)
Câu 46: Tập xác định của hàm số
cot
3
yx




A.
\;
6
Rkk




B.
\2;
3
Rkk




C.
\2;
6
Rkk




D.
\;
3
Rkk




Câu 47: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.
2
sin
3
x
B.
2sin 3cos 4xx
C.
tan 2017x
D.
1
sin 2
3
x
Câu 48: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;–3). Phép tịnh tiến theo véctơ
(2;4)v
biến M thành điểm
A. M’(1; 7) B. M’(3; 1) C. M’(-1;–7) D. M’(3; 2)
Câu 49: Tập xác định của hàm số yx
x
1
1
3

là :
A.
1; 3
B.
1; 
C.
1; \ 3
D.

1; \ 3
Câu 50: Phương trình cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + cos
2
4x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx.cos2x.cos4x = 0 B. sinx.sin2x.sin4x = 0
C. sinx.sin2x.sin5x = 0 D. cosx.cos2x.cos5x = 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/20

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN Môn: Toán lớp 11
(Đề thi gồm có 5 trang)
( Thời gian làm bài: 90 phút ) Mã đề thi: 134
HỌ VÀ TÊN:............................................................. SBD:............................
Câu 1: Phương trình: 2 2
2sin x  sin xcos x  cos x 1 có các nghiệm là:   A. x  arctan 1
( )  k; x
k (k ) B. x
k ; x arctan (2)  k (k  ) 2 2 4  
C. x  arctan 2  k, x    k (k )
D. x  arctan 2  k ; x
k (k ) 4 3
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 3 sin 3x  cos3x  2 trong khoảng (   ; ) là A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 3: Phương trình cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx.cos2x.cos5x = 0
B. sinx.sin2x.sin4x = 0
C. sinx.sin2x.sin5x = 0
D. cosx.cos2x.cos4x = 0
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A. sin a b  sin a  sin b B. cos( 2  a)  2cos a 1 a b a b C. sin .
a cos b  sin 
a b sina b a b   2  D. cos cos 2sin .sin 2 2
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 2 1 A. sin x
B. 2sin x 3cos x  4
C. tanx  2017 D. sin 2x  3 3
Câu 6: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y 1)  9 . Ảnh của đường tròn (C) qua phép ĐO là đường
tròn nào có phương trình như dưới đây? A. 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 B. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 . C. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9  . D. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9
Câu 7: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ.
A. P = 1 B. P = 3 C. P = 3 D. P = 5 ------------------- 2 5 7 9
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình x   x2 ( 3)( 4  x)  0 là: A. S =  2; 2  3 ; B. S =  2; 2 C. S =  2 D. S =  ; 3 2
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số 1 y  là: sin x  cos x   A. x
k , k  
B. x k2 ,k  C. x
k , k  
D. x k, k  2 4
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai
Trang 1/5 - Mã đề thi 134
x    k2
x    k2 A. sinx  sin  (k  ) 
B. cos x  cos  (k ) 
x     k2
x     k2
x   k2
C. tan x  tan  x    k (k  ) D. cosx  cos  (k  )  x     k2   
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  cot x    là  3       
A. R \   k2;k 
B. R \   k;k   3   3     
C. R \   k2;k 
D. R \   k;k   6   6 
Câu 12: Giải phương trình  4 4
4 sin x  cos x  3 sin 4x  2      k7 k x    x    4 2  4 2 , k A.  , k      B. k7    k x    x     12 2  12 2   k    k  3 x   5  x    4 2  4 2 , k   C.  , k     k D.   k  3 x    5 x     12 2  12 2
Câu 13: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là? 236 195 92 51 A. . B. . C. . D. . 287 287 287 287
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của y  4  3cos 2x là: A. 1 B. 7 C. - 7 D. - 3
Câu 15: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 2048 B. 420 C. 840 D. 750
x  2  t
Câu 16: Cho đường thẳng d  : 
t  . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d: y  3   2t A. 1;5 B. 2;3 C. 2;3 D. 3;1
Câu 17: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ? A. 2 5 1 3 4
(C C )  (C C )  C . B. 2 2 1 3 4
(C .C )  (C .C )  C . 7 6 7 6 6 7 6 7 6 6 C. 2 2 C .C . D. 5 4 6 3 2
(C C )  (C C )  C . 11 12 7 6 7 6 6
Câu 18: Phương trình 2cos x 1  0 có nghiệm là 2 2 A. x  
k2 , (k ) B. x  
k , (k ) 3 3   2
C. x    k2 , (k ) D. x   k2; x
k2 (k ) 3 3 3
Trang 2/5 - Mã đề thi 134
Câu 19: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng .
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình .
D. Phép vị tự là một phép dời hình .
Câu 20: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên? A. 560 tam giác B. 270 tam giác C. 441 tam giác D. 150 tam giác
Câu 21: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu. 3 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 5
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x  cos x là: A. 2  2 B. 2   2 C. 2  2 D. 2   2
Câu 23: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A B .
A. AB  SSS, SSN, NSS, SNS, NNN.
B. A B  SSS, NNN .
C. AB  SSS, SSN, NSS, NNN .
D. A B   . 
Câu 24: Trong mp Oxy cho v  (2;1) và điểm A(1; 3). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm
sau đây qua phép T ? v A. (-1; 2) B. (-1; -2) C. (1; -2) D. (3; 4)
Câu 25: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là: 3 26 8 4 A. . B. . C. . D. 5 21 21 7
Câu 26: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 3C
 3A  52(n 1) . Giá trị của n là : n 1  n A. 15 B. 16 C. 14 D. 13
Câu 27: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;–3). Phép tịnh tiến theo véctơ 
v  (2; 4) biến M thành điểm A. M’(1; 7) B. M’(3; 2) C. M’(3; 1) D. M’(-1;–7)
Câu 28: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x y  3  0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép (
V O; biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là: 2) A. 3
x y  3  0
B. 3x y  6  0
C. 3x y  6  0
D. 3x y  3  0
Câu 29: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập vũ khúc sân trường . Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ ? A. 10 C B. 10 10 C C C. 10 10 C C D. 10 C 18 42 18 42 24 24
Câu 30: Hàm số y  sin 2x  tan 2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?
Trang 3/5 - Mã đề thi 134  B. T C. D. A. T  3 2 T  2 T  
Câu 31: Giải phương trình 0 1 cot(4 x  20 )  3 A. x  0  0 35 k90 , k   B. x  0  0 20 k90 , k   C. x  0  0 20 k45 , k   D. x  0  0 30 k45 , k  
Câu 32: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là: 1 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 33: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần. A. 9 B. 20 C. 12 D. 6
Câu 34: Phương trình 2
sin x  3sin x  2  0 có nghiệm là:  A. x
k2 (k  )
B. x k (k  ) 2 
C. x    k2 (k  )
D. x k2 (k  ) 2
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x – 2y + 3 = 0. Ảnh của 
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (2; 1) có phương trình : A. x – 2y + 1 = 0 B. x – 2y + 3 = 0 C. 2x – 4y + 3 = 0 D. x – 2y – 1 = 0
Câu 36: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4 thành:
A. (x – 2)2 + (y – 4)2 = 16
B. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 4
C. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 16
D. (x + 2)2 + ( y + 4)2 = 16
Câu 37: Phương trình sin x  cos x  2 sin 5x có nghiệm là:    x   k     x   k 16 2  4 2 A.  , k    , k      B.    x   k  x   k  8 3  6 3       x   k  x   k 18 2  12 2 C.  , k   D.  , k         x   k  x   k  9 3  24 3
Câu 38: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải bóng đá có 10 đội
tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi
đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu? A. 10 trận B. 45 trận C. 90 trận D. Kết quả khác
Câu 39: Đường thẳng đi qua điểm A(-2; 1) và song song với đường thẳng y  2x  3 có phương trình là: A. y  2  x  5
B. y  2 x  6
C. y  2x  5 D. y  2  x  5
Trang 4/5 - Mã đề thi 134
Câu 40: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7; 8; }
9 . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác
nhau được lấy ra từ tập A là: A. 30420 B. 27216 C. 15120 D. 27162
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y + 1 = 0. Để phép tịnh  
tiến theo vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?     A. v = (3; 2) B. v = ( 2; 3) C. v = (2; 3) D. v = (3;- 2)
Câu 42: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II . Lấy
ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là 1 3 4 2 A. . B. . C. . D. 7 7 7 7 6  2 
Câu 43: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x    là:  x  2 2 4 2 4 4 2 4 A. 2 C . 2 C . 2 C . 2 C . 6 B. 6 C. 6 D. 6   
Câu 44: Cho tan  2
 . Giá trị của biểu thức sin 3cos P  là 2cos  3sin 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 5 5 8
Câu 45: Phương trình sin8x  cos 6x  3 sin 6x  cos8x có các họ nghiệm là:         x   k  x   k  x   k x   k 8  5  A. 3  , k   B.  , k   C.  , k   D. 4  , k               x   k  x   k x   k x   k  6 2  9 3  7 2  12 7
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ ( 3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O
góc 900 thì điểm M có toạ độ là: A. (2; 3 ) B. (2; 3 ) C. ( 2; 3 ) D. (3; 2) Câu 47: Tính 1 2 3 2017 S  C  C  C  C . 2018 2018 2018 2018 A. 2018 2 1. B. 2018 2 1. C. 2018 S  2 . D . 2018 2  2
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x +2y – 3 = 0. Hỏi phép dời hình có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2)
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình: A. x +2y – 6 = 0. B. x +2y – 11 = 0. C. x +2y + 6 = 0. D. x +2y + 11 = 0. 1
Câu 49: Tập xác định của hàm số y x 1  là : x  3
A. 1; \  3 B. 1; C. 1;  3
D. 1; \  3 3
Câu 50: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: cot x   3    
A. x   k k  
B. x   k k  
C. x    k k   D. x    k k   6 3 3 6
------------------------------------------ ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 134
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN Môn: Toán lớp 11
(Đề thi gồm có 5 trang)
( Thời gian làm bài: 90 phút ) Mã đề thi: 210
HỌ VÀ TÊN:............................................................. SBD:............................
Câu 1:
Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ? A. 2 2 1 3 4
(C .C )  (C .C )  C . B. 2 5 1 3 4
(C C )  (C C )  C . 7 6 7 6 6 7 6 7 6 6 C. 2 2 C .C . D. 5 4 6 3 2
(C C )  (C C )  C . 11 12 7 6 7 6 6
Câu 2: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4 thành:
A. (x – 2)2 + (y – 4)2 = 16
B. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 4
C. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 16
D. (x + 2)2 + ( y + 4)2 = 16
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số 1 y  là: sin x  cos x   A. x
k , k 
B. x k2 ,k  C. x
k , k 
D. x k, k  2 4
Câu 4: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần. A. 9 B. 20 C. 12 D. 6
Câu 5: Phương trình 2cos x 1  0 có nghiệm là 2  2 A. x  
k2 , (k ) B. x   k2; x
k2 (k ) 3 3 3 2  C. x  
k , (k ) D. x  
k2 , (k ) 3 3 
Câu 6: Trong mp Oxy cho v  (2;1) và điểm A(1; 3). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm
sau đây qua phép T ? v A. (-1; 2) B. (1; -2) C. (3; 4) D. (-1; -2)
Câu 7: Phương trình: 2 2
2sin x  sin xcos x  cos x 1 có các nghiệm là:   A. x
k ; x  arctan (2)  k (k  ) B. x  arctan 1
( )  k; x
k (k ) 4 2 2  
C. x  arctan 2  k ; x
k (k )
D. x  arctan 2  k, x    k (k ) 3 4
Câu 8: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II . Lấy
ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là 3 1 4 2 A. . B. . C. . D. 7 7 7 7 1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y x 1  là : x  3 A. 1;
B. 1; \  3
C. 1; \  3 D. 1;  3
Trang 1/5 - Mã đề thi 210   
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  cot x    là  3       
A. R \   k2;k 
B. R \   k;k   3   3     
C. R \   k2;k 
D. R \   k;k   6   6 
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của y  4  3cos 2x là: A. - 3 B. 1 C. - 7 D. 7
Câu 12: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là? 236 195 92 51 A. . B. . C. . D. . 287 287 287 287
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai
x   k2 A. cosx  cos  (k  ) 
B. tan x  tan  x    k (k  ) x     k2
x    k2
x    k2 C. sinx  sin  (k  ) 
D. cos x  cos  (k ) 
x     k2
x     k2
Câu 14: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là: 8 26 3 4 A. . B. . C. . D. 21 21 5 7
Câu 15: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A B .
A. AB  SSS, SSN, NSS, SNS, NNN.
B. A B  SSS, NNN .
C. AB  SSS, SSN, NSS, NNN .
D. A B   .
Câu 16: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên? A. 270 tam giác B. 150 tam giác C. 441 tam giác D. 560 tam giác
Câu 17: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x y  3  0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép (
V O; biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là: 2) A. 3
x y  3  0
B. 3x y  6  0
C. 3x y  3  0
D. 3x y  6  0
Câu 18: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 420 B. 750 C. 840 D. 2048
Câu 19: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ.
A. P = 3 B. P = 3 C. P = 5 D. P = 1 7 5 9 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 210
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x – 2y + 3 = 0. Ảnh của 
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (2; 1) có phương trình : A. x – 2y + 3 = 0 B. 2x – 4y + 3 = 0 C. x – 2y + 1 = 0 D. x – 2y – 1 = 0
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x  cos x là: A. 2  2 B. 2   2 C. 2  2 D. 2   2
Câu 22: Phương trình sin8x  cos 6x  3 sin 6x  cos8x có các họ nghiệm là:       x   k    x   k x   k x   k 8  5   A.  , k   B.  , k   C. 4  , k   D. 3  , k               x   k  x   k x   k x   k  9 3  7 2  12 7  6 2 6  2 
Câu 23: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x    là:  x  4 2 2 2 2 4 4 4 A. 2 C . 2 C . 2 C . 2 C . 6 B. 6 C. 6 D. 6
Câu 24: Phương trình cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx.cos2x.cos5x = 0
B. cosx.cos2x.cos4x = 0
C. sinx.sin2x.sin4x = 0
D. sinx.sin2x.sin5x = 0
Câu 25: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 3C
 3A  52(n 1) n 1  n . Giá trị của n là : A. 15 B. 16 C. 14 D. 13
Câu 26: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;–3). Phép tịnh tiến theo véctơ 
v  (2; 4) biến M thành điểm A. M’(1; 7) B. M’(3; 2) C. M’(3; 1) D. M’(-1;–7)
Câu 27: Giải phương trình  4 4
4 sin x  cos x  3 sin 4x  2      k  3 x   kx     4 2 4 2 , k   , k   A.     B.   k  3 x    kx     12 2  12 2   k    k7 x   5  x    4 2 4 2 C.  , k    , k     k D.   k7 x    5  x     12 2  12 2
Câu 28: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập vũ khúc sân trường . Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ ? A. 10 C B. 10 10 C C C. 10 10 C C D. 10 C 18 42 18 42 24 24   
Câu 29: Cho tan  2
 . Giá trị của biểu thức sin 3cos P  là 2cos  3sin 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 5 5 8
Câu 30: Giải phương trình 0 1 cot(4 x  20 )  3 A. x  0  0 35 k90 , k   B. x  0  0 20 k90 , k  
Trang 3/5 - Mã đề thi 210 C. x  0  0 20 k45 , k   D. x  0  0 30 k45 , k  
Câu 31: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là: 1 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 32: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng a b a b
A. sin a b  sin a  sin b
B. cos a  cosb  2  sin .sin 2 2 1 C. sin .
a cosb  sin 
a b sina b   2 
D. cos( 2 a) 2cos a
Câu 33: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng .
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình .
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
D. Phép vị tự là một phép dời hình .
Câu 34: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu. 3 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 10
Câu 35: Số nghiệm của phương trình 3 sin 3x  cos3x  2 trong khoảng (   ; ) là A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Phương trình sin x  cos x  2 sin 5x có nghiệm là:    x   k     x   k 16 2  4 2 A.  , k    , k      B.    x   k  x   k  8 3  6 3       x   k  x   k 18 2  12 2 C.  , k   D.  , k         x   k  x   k  9 3  24 3
Câu 37: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải bóng đá có 10 đội
tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi
đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu? A. 10 trận B. 45 trận C. 90 trận D. Kết quả khác
Câu 38: Phương trình 2
sin x  3sin x  2  0 có nghiệm là:
A. x k (k  )
B. x k 2 (k  )  
C. x    k2 (k  ) D. x
k2 (k ) 2 2
Câu 39: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7; 8; }
9 . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác
nhau được lấy ra từ tập A là: A. 27162 B. 27216 C. 15120 D. 30420
Trang 4/5 - Mã đề thi 210 3
Câu 40: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: cot x   3    
A. x   k k  
B. x   k k  
C. x    k k   D. x    k k   6 3 3 6
Câu 41: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y 1)  9 . Ảnh của đường tròn (C) qua phép ĐO là đuòng
tròn nào có phương trình như dưới đây? A. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9  . B. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 C. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 . D. 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 Câu 42: Tính 1 2 3 2017 S  C  C  C  C . 2018 2018 2018 2018 A. 2018 2 1. B. 2018 S  2 . C. 2018 2 1. D . 2018 2  2
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ ( 3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O
góc 900 thì điểm M có toạ độ là: A. (2; 3 ) B. (2; 3 ) C. ( 2; 3 ) D. (3; 2)
Câu 44: Tập nghiệm của phương trình x   x2 ( 3)( 4  x)  0 là: A. S =  2 B. S =  2; 2 C. S =  2; 2  3 ; D. S =  ; 3 2
Câu 45: Đường thẳng đi qua điểm A(-2; 1) và song song với đường thẳng y  2x  3 có phương trình là:
A. y  2 x  6 B. y  2  x  5 C. y  2  x  5
D. y  2x  5
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y + 1 = 0. Để phép tịnh  
tiến theo vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?     A. v = (2; 3) B. v = ( 2; 3) C. v = (3; 2) D. v = (3; 2)
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x +2y – 3 = 0. Hỏi phép dời hình có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vectơ v =(1; 2)
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình: A. x +2y – 6 = 0. B. x +2y – 11 = 0. C. x +2y + 6 = 0. D. x +2y + 11 = 0.
Câu 48: Hàm số y  sin 2x  tan 2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?  A. T B. D. 2 T   C. T  3 T  2
Câu 49: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 2 1 A. sin x
B. 2sin x 3cos x  4
C. tanx  2017 D. sin 2x  3 3
x  2  t
Câu 50: Cho đường thẳng d  : 
t  . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d: y  3   2t A. 2;3 B. 2;3 C. 3;1 D. 1;5
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 210
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN Môn: Toán lớp 11
(Đề thi gồm có 5 trang)
( Thời gian làm bài: 90 phút ) Mã đề thi: 356
HỌ VÀ TÊN:............................................................. SBD:............................
Câu 1: Số nghiệm của phương trình 3 sin 3x  cos3x  2 trong khoảng (   ; ) là A. 7 B. 4 C. 5 D. 6   
Câu 2: Cho tan  2
 . Giá trị của biểu thức sin 3cos P  là 2cos  3sin 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 5 5 8
Câu 3: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau
được lấy ra từ tập A là: A. 27162 B. 27216 C. 15120 D. 30420
Câu 4: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ.
A. P = 5 B. P = 1 C. P = 3 D. P = 3 9 2 7 5
Câu 5: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II . Lấy
ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là 3 2 1 4 A. . B. C. . D. . 7 7 7 7
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của y  4  3cos 2x là: A. - 7 B. 7 C. - 3 D. 1
Câu 7: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập vũ khúc sân trường . Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ ? A. 10 C B. 10 10 C C C. 10 10 C C D. 10 C 18 42 18 42 24 24
Câu 8: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu. 3 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 5
Câu 9: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A B .
A. AB  SSS, SSN, NSS, SNS, NNN.
B. A B  SSS, NNN .
C. AB  SSS, SSN, NSS, NNN .
D. A B   .
Trang 1/5 - Mã đề thi 356
Câu 10: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 3C
 3A  52(n 1) n 1  n . Giá trị của n là : A. 15 B. 13 C. 14 D. 16
Câu 11: Phương trình sin x  cos x  2 sin 5x có nghiệm là:    x   k     x   k 16 2  4 2 A.  , k    , k      B.    x   k  x   k  8 3  6 3       x   k  x   k 18 2  12 2 C.  , k   D.  , k         x   k  x   k  9 3  24 3
Câu 12: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là: 4 8 3 26 A. B. . C. . D. . 7 21 5 21
Câu 13: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;–3). Phép tịnh tiến theo véctơ 
v  (2; 4) biến M thành điểm A. M’(1; 7) B. M’(-1;–7) C. M’(3; 2) D. M’(3; 1) 1
Câu 14: Tập xác định của hàm số y x 1  là : x  3 A. 1;  3 B. 1;
C. 1; \  3
D. 1; \  3
x  2  t
Câu 15: Cho đường thẳng d  : 
t  . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d: y  3   2t A. 2;3 B. 2;3 C. 1;5 D. 3;1
Câu 16: Phương trình sin8x  cos 6x  3 sin 6x  cos8x có các họ nghiệm là:         x   k  x   k x   k x   k 8  5   A.  , k   B.  , k   C. 4  , k   D. 3  , k               x   k  x   k x   k x   k  9 3  7 2  12 7  6 2
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x +2y – 3 = 0. Hỏi phép dời hình có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2)
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình: A. x +2y – 6 = 0. B. x +2y – 11 = 0. C. x +2y + 6 = 0. D. x +2y + 11 = 0.
Câu 18: Phương trình cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx.cos2x.cos5x = 0
B. cosx.cos2x.cos4x = 0
C. sinx.sin2x.sin4x = 0
D. sinx.sin2x.sin5x = 0
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai
x    k2
x   k2 A. sinx  sin  (k  )  B. cosx  cos  (k  ) 
x     k2 x     k2
x    k2
C. cos x  cos  (k ) 
D. tan x  tan  x    k (k  )
x     k2
Trang 2/5 - Mã đề thi 356
Câu 20: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y 1)  9 . Ảnh của đường tròn (C) qua phép ĐO là đuòng
tròn nào có phương trình như dưới đây? A. 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 B. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 C. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9  . D. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 . 6  2 
Câu 21: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x    là:  x  4 2 2 4 4 4 2 2 A. 2 C . 2 C . 2 C . 2 C . 6 B. 6 C. 6 D. 6
Câu 22: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 420 B. 750 C. 840 D. 2048
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình x   x2 ( 3)( 4  x)  0 là: A. S =  ; 3 2 B. S =  2 C. S =  2; 2 D. S =  2; 2  3 ;
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y + 1 = 0. Để phép tịnh  
tiến theo vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?     A. v = (3; 2) B. v = (2; 3) C. v = (3; 2) D. v = ( 2; 3)
Câu 25: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần. A. 20 B. 12 C. 9 D. 6
Câu 26: Phương trình: 2 2
2sin x  sin xcos x  cos x 1 có các nghiệm là:   A. x
k ; x  arctan (2)  k (k  )
B. x  arctan 2  k ; x
k (k ) 4 3  
C. x  arctan 2  k, x    k (k ) D. x  arctan 1
( )  k; x
k (k ) 4 2 2
Câu 27: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x y  3  0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép (
V O; biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là: 2)
A. 3x y  6  0
B. 3x y  6  0
C. 3x y  3  0 D. 3
x y  3  0
Câu 28: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên? A. 150 tam giác B. 560 tam giác C. 270 tam giác D. 441 tam giác
Câu 29: Giải phương trình  4 4
4 sin x  cos x  3 sin 4x  2      k7 k x    x    4 2  4 2 , k A.  , k      B. k7    k x    x     12 2  12 2   k    k  3 x   5  x    4 2  4 2 , k   C.  , k     k D.   k  3 x    5 x     12 2  12 2
Trang 3/5 - Mã đề thi 356
Câu 30: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là: 1 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 31: Phương trình 2cos x 1  0 có nghiệm là 2  A. x  
k2 , (k )
B. x    k2 , (k ) 3 3  2 2 C. x   k2; x
k2 (k ) D. x  
k , (k ) 3 3 3
Câu 32: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng .
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình .
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
D. Phép vị tự là một phép dời hình .
Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng a b a b
A. cos a  cosb  2  sin .sin
B. sin a b  sin a  sin b 2 2 1 C. sin .
a cosb  sin 
a b sina b   2 
D. cos( 2 a) 2cos a
Câu 34: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là? 236 92 195 51 A. . B. . C. . D. . 287 287 287 287
Câu 35: Hàm số y  sin 2x  tan 2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?  A. T B. D. 2 T   C. T  3 T  2
Câu 36: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải bóng đá có 10 đội
tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi
đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu? A. 10 trận B. 45 trận C. 90 trận D. Kết quả khác
Câu 37: Phương trình 2
sin x  3sin x  2  0 có nghiệm là:
A. x k (k  )
B. x k2 (k  )  
C. x    k2 (k  ) D. x
k2 (k ) 2 2
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x  cos x là: A. 2  2 B. 2   2 C. 2  2 D. 2   2 3
Câu 39: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: cot x   3    
A. x   k k  
B. x   k k  
C. x    k k   D. x    k k   6 3 3 6
Câu 40: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ? A. 5 4 6 3 2
(C C )  (C C )  C . B. 2 5 1 3 4
(C C )  (C C )  C . 7 6 7 6 6 7 6 7 6 6
Trang 4/5 - Mã đề thi 356 C. 2 2 1 3 4
(C .C )  (C .C )  C . D. 2 2 C .C . 7 6 7 6 6 11 12 Câu 41: Tính 1 2 3 2017 S  C  C  C  C . 2018 2018 2018 2018 A. 2018 2 1. B. 2018 S  2 . C. 2018 2 1. D . 2018 2  2
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ ( 3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O
góc 900 thì điểm M có toạ độ là: A. (2; 3 ) B. (2; 3 ) C. ( 2; 3 ) D. (3; 2)
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x – 2y + 3 = 0. Ảnh của 
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (2; 1) có phương trình : A. 2x – 4y + 3 = 0 B. x – 2y – 1 = 0 C. x – 2y + 1 = 0 D. x – 2y + 3 = 0
Câu 44: Đường thẳng đi qua điểm A(-2; 1) và song song với đường thẳng y  2x  3 có phương trình là:
A. y  2 x  6 B. y  2  x  5 C. y  2  x  5
D. y  2x  5
Câu 45: Giải phương trình 0 1 cot(4 x  20 )  3 A. x  0  0 20 k45 , k   B. x  0  0 35 k90 , k   C. x  0  0 20 k90 , k   D. x  0  0 30 k45 , k   
Câu 46: Trong mp Oxy cho v  (2;1) và điểm A(1; 3). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm
sau đây qua phép T ? v A. (3; 4) B. (1; -2) C. (-1; -2) D. (-1; 2)   
Câu 47: Tập xác định của hàm số y  cot x    là  3      
A. R \   k;k 
B. R \   k2;k   6   3      
C. R \   k ;k 
D. R \   k2;k   3   6 
Câu 48: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 2 1 A. sin x
B. 2sin x 3cos x  4
C. tanx  2017 D. sin 2x  3 3
Câu 49: Điều kiện xác định của hàm số 1 y  là: sin x  cos x  
A. x k2 ,k 
B. x k,k  C. x
k , k  D. x
k , k  2 4
Câu 50: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4 thành:
A. (x + 2)2 + ( y + 4)2 = 16
B. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 16
C. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 4
D. (x – 2)2 + (y – 4)2 = 16
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 356
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN Môn: Toán lớp 11
(Đề thi gồm có 5 trang)
( Thời gian làm bài: 90 phút ) Mã đề thi: 483
HỌ VÀ TÊN:............................................................. SBD:............................
Câu 1: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7; 8; }
9 . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau
được lấy ra từ tập A là: A. 15120 B. 27162 C. 27216 D. 30420 3
Câu 2: Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: cot x   3    
A. x   k k  
B. x   k k  
C. x    k k   D. x    k k   6 3 3 6
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng a b a b
A. cos a  cosb  2  sin .sin
B. sin a b  sin a  sin b 2 2 1 C. sin .
a cos b  sin 
a b sina b   2 
D. cos( 2 a) 2cos a
Câu 4: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải bóng đá có 10 đội tham
dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi đoàn
trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu? A. 90 trận B. 45 trận C. 10 trận D. Kết quả khác
Câu 5: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
để luyện tập vũ khúc sân trường . Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao
cho có ít nhất 1 học sinh nữ ? A. 10 10 C C B. 10 C C. 10 10 C C D. 10 C 42 24 18 42 18 24
Câu 6: Phương trình 2
sin x  3sin x  2  0 có nghiệm là:
A. x k (k  )
B. x k 2 (k  )  
C. x    k2 (k  ) D. x
k2 (k ) 2 2
Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm A(-2; 1) và song song với đường thẳng y  2x  3 có phương trình là:
A. y  2 x  6 B. y  2  x  5 C. y  2  x  5
D. y  2x  5
Câu 8: Giải phương trình  4 4
4 sin x  cos x  3 sin 4x  2      k7 k x    x    4 2  4 2 , k A.  , k      B. k7    k x    x     12 2  12 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 483   k    k  3 x   5  x    4 2  4 2 , k   C.  , k     k D.   k  3 x    5 x     12 2  12 2
x  2  t
Câu 9: Cho đường thẳng d  : 
t  . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d: y  3   2t A. 1;5 B. 2;3 C. 3;1 D. 2;3
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình x   x2 ( 3)( 4  x)  0 là: A. S =  2 B. S =  ; 3 2 C. S =  2; 2 D. S =  2; 2  3 ; 6  2 
Câu 11: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x    là:  x  4 4 2 2 2 4 4 2 A. 2 C . 2 C . 2 C . 2 C . 6 B. 6 C. 6 D. 6
Câu 12: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất để hai quả đó cùng màu. 1 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 5
Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số 1 y  là: sin x  cos x  
A. x k2 ,k 
B. x k,k  C. x
k , k  D. x
k , k  2 4
Câu 14: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x y  3  0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép (
V O; biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là: 2)
A. 3x y  6  0
B. 3x y  6  0
C. 3x y  3  0 D. 3
x y  3  0
Câu 15: Phương trình 2cos x 1  0 có nghiệm là  2 2 A. x   k2; x
k2 (k ) B. x  
k2 , (k ) 3 3 3  2
C. x    k2 , (k ) D. x  
k , (k ) 3 3
Câu 16: Số nghiệm của phương trình 3 sin 3x  cos3x  2 trong khoảng (   ; ) là A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 17: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ.
A. P = 5 -----------------B. P = 1 C. P = 3 D. P = 3 9 2 7 5
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai
x    k2
x   k2 A. sinx  sin  (k  )  B. cosx  cos  (k  ) 
x     k2 x     k2
x    k2
C. cos x  cos  (k ) 
D. tan x  tan  x    k (k  )
x     k2
Trang 2/5 - Mã đề thi 483
Câu 19: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y 1)  9 . Ảnh của đường tròn (C) qua phép ĐO là đuòng
tròn nào có phương trình như dưới đây? A. 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 B. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 C. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9  . D. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 .
Câu 20: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ? A. 5 4 6 3 2
(C C )  (C C )  C . B. 2 5 1 3 4
(C C )  (C C )  C . 7 6 7 6 6 7 6 7 6 6 C. 2 2 1 3 4
(C .C )  (C .C )  C . D. 2 2 C .C . 7 6 7 6 6 11 12
Câu 21: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là: 8 3 4 26 A. . B. . C. D. . 21 5 7 21
Câu 22: Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên? A. 150 tam giác B. 560 tam giác C. 270 tam giác D. 441 tam giác
Câu 23: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần. A. 20 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 24: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A B .
A. A B  SSS, NNN .
B. A B   .
C. AB  SSS, SSN, NSS, NNN .
D. AB  SSS, SSN, NSS, SNS, NNN.
Câu 25: Phương trình: 2 2
2sin x  sin xcos x  cos x 1 có các nghiệm là:   A. x
k ; x  arctan (2)  k (k  )
B. x  arctan 2  k ; x
k (k ) 4 3  
C. x  arctan 2  k, x    k (k ) D. x  arctan 1
( )  k; x
k (k ) 4 2 2
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x +2y – 3 = 0. Hỏi phép dời hình có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2)
biến d thành đường thẳng d’ có phương trình: A. x +2y – 6 = 0. B. x +2y + 6 = 0. C. x +2y – 11 = 0. D. x +2y + 11 = 0.
Câu 27: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là? 51 236 195 92 A. . B. . C. . D. . 287 287 287 287
Câu 28: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4 thành:
A. (x + 2)2 + ( y + 4)2 = 16
B. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 16
C. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 4
D. (x – 2)2 + (y – 4)2 = 16
Câu 29: Phương trình sin8x  cos 6x  3 sin 6x  cos8x có các họ nghiệm là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 483         x   k  x   k  x   k  x   k 8  5 A. 3  , k   B. 4  , k   C.  , k   D.  , k               x   k  x   k x   k x   k  6 2  12 7  9 3  7 2
Câu 30: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng .
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình .
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
D. Phép vị tự là một phép dời hình . Câu 31: Tính 1 2 3 2017 S  C  C  C  C . 2018 2018 2018 2018 A. 2018 2 1. B. 2018 S  2 . C. 2018 2 1. D . 2018 2  2
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của y  4  3cos 2x là: A. - 3 B. - 7 C. 1 D. 7
Câu 33: Phương trình sin x  cos x  2 sin 5x có nghiệm là:       x   k  x   k 12 2  18 2 A.  , k   B.  , k         x   k  x   k  24 3  9 3    x   k     x   k 16 2  4 2 C.  , k    , k      D.    x   k  x   k  8 3  6 3
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ ( 3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O
góc 900 thì điểm M có toạ độ là: A. ( 2; 3 ) B. (2; 3 ) C. (3; 2) D. (2; 3 )
Câu 35: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 420 B. 2048 C. 750 D. 840
Câu 36: Hàm số y  sin 2x  tan 2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?  A. B. T C. T   2 T  2 D. T  3
Câu 37: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II . Lấy
ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là 4 1 2 3 A. . B. . C. D. . 7 7 7 7   
Câu 38: Cho tan  2
 . Giá trị của biểu thức sin 3cos P  là 2cos  3sin 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 5 5 8
Câu 39: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 483 3 4 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 40: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 3C
 3A  52(n 1) n 1  n . Giá trị của n là : A. 13 B. 16 C. 14 D. 15
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x  3y + 1 = 0. Để phép tịnh  
tiến theo vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?     A. v = (3; 2) B. v = (3; 2) C. v = ( 2; 3) D. v = (2; 3)
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x – 2y + 3 = 0. Ảnh của 
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (2; 1) có phương trình : A. 2x – 4y + 3 = 0 B. x – 2y – 1 = 0 C. x – 2y + 1 = 0 D. x – 2y + 3 = 0
Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x  cos x là: A. 2  2 B. 2   2 C. 2  2 D. 2   2
Câu 44: Giải phương trình 0 1 cot(4 x  20 )  3 A. x  0  0 20 k45 , k   B. x  0  0 35 k90 , k   C. x  0  0 20 k90 , k   D. x  0  0 30 k45 , k   
Câu 45: Trong mp Oxy cho v  (2;1) và điểm A(1; 3). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm
sau đây qua phép T ? v A. (3; 4) B. (1; -2) C. (-1; -2) D. (-1; 2)   
Câu 46: Tập xác định của hàm số y  cot x    là  3      
A. R \   k;k 
B. R \   k2;k   6   3      
C. R \   k2;k 
D. R \   k ;k   6   3 
Câu 47: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 2 1 A. sin x
B. 2sin x 3cos x  4
C. tanx  2017 D. sin 2x  3 3
Câu 48: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;–3). Phép tịnh tiến theo véctơ 
v  (2; 4) biến M thành điểm A. M’(1; 7) B. M’(3; 1) C. M’(-1;–7) D. M’(3; 2) 1
Câu 49: Tập xác định của hàm số y x 1  là : x  3 A. 1;  3 B. 1;
C. 1; \  3
D. 1; \  3
Câu 50: Phương trình cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx.cos2x.cos4x = 0
B. sinx.sin2x.sin4x = 0
C. sinx.sin2x.sin5x = 0
D. cosx.cos2x.cos5x = 0
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 483
Document Outline

  • Mã 134.pdf
  • Mã 210.pdf
  • Mã 356.pdf
  • Mã 483.pdf