Đề thi khảo sát Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Nhã Nam – Bắc Giang

Đề thi khảo sát Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Nhã Nam – Bắc Giang gồm 4 trang với 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 4 bài toán tự luận, yêu cầu học sinh hoàn thành bài làm trong 90 phút

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯ
ỜNG THPT NHÃ NAM
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
tan
3
y x
A
\
3
R k
B
\
6
R k
C
\ 2
6
R k
D
\ 2
3
R k
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
A B
. Phương trình đường thẳng đi qua
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất là.
A.
2 7 0x y
B.
2 1 0x y
C.
2 5 0x y
D.
2 5 0x y
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Khi đó giao tuyến của
SAC
SBD
A.
SO
B.
; // , //AB CD
C.
; // , //AD CB
D.
; / / , / /AC BD
Câu 4: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
2 3
2 14 1
3
n n
C C n
. Số hạng chứa
8
x
trong khai triển nhị
thức Niu–tơn của đa thức
2
( ) (1 2 3 )
n
P x x x
là.
A.
8
378114x
B.
8
738414x
C.
8
387414x
D.
8
378414x
Câu 5: Hệ phương trình
2 2
3 1 0
3 2 0
x y xy
x y
có hai cặp nghiệm
1 1 2 2
; ; ;x y x y
. Giá trị
1 2
x x
bằng?
A.
6
B.
14
C.
2
D.
18
Câu 6: Đồ thị hàm số
2
có tọa độ đỉnh là
A.
1;1
I
B.
1;1
I
C.
1;9
I
D.
1;0
I
Câu 7: Ảnh của điểm
A
2; 3
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
u
3; 2
là:
A.
A
' 5; 5
B.
A
' 5;5
C.
A
' 5;5
D.
A
' 5; 5
Câu 8: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy hai viên bi
trong hộp?
A.
9
B.
72
C.
36
D.
20
Câu 9: Cho
1
; ;cos
2 3
. Giá trị biểu thức
sin 2 tan 3
P
A
25 2
36
B
22 2
9
C
22 2
9
D
25 2
36
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 10; 5 ) , B( 3 ; 2) và
C( 6 ; -5 ). Tam giác ABC là:
A. tam giác vuông cân tại B
B. tam giác cân tại B
C. tam giác thường và có góc B là một góc tù D. tam giác đều
Câu 11:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
3 1 0
5 0
x
x
là:
A.
1
;
3

B.
1
;5
3
C.
1
;5
3
D.

5;
Câu 12: Trên hình vẽ là đồ thị của hàm số
sin 2y x
. Các khoảng giá trị của x để hàm số y=sin2x
nhận giá trị dương là.
A
2 ; 2
2
k k
B
3
2 ; 2
2
k k
C
;
2
k k
D
;
2
k k
Câu 13: Phương trình
1 *
2 .cos .cos 2 .cos4x.cos8 x....cos2 1, n
n n
x x x
có tập nghiệm trùng với
tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sin x=0 B
sin sin 2
n
x x
C
1
sin sin 2
n
x x
D
2
sin sin 2
n
x x
Câu 14: Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ
không mà điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho
A 4 véc tơ B 12 véc tơ C 6 véc tơ D 16 véc tơ
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;2), K(1;4)
giao điểm giữa AH và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó phương trình cạnh BC
A. x-y+1=0 B. x+y+1=0 C. x-y-1=0 D. -x-y+1=0
Câu 16: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,M N
lần lượt trung điểm các cạnh
AB
,AC
E
điểm trên
cạnh
CD
với
3 .ED EC
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
MNE
và tứ diện
ABCD
là.
A. Tam giác
.MNE
B. Tứ giác
MNEF
với
F
là điểm bất kì trên cạnh
.BD
C. Hình bình hành
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.BC
D. Hình thang
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.BC
Câu 17: Số nghiệm của phương trình
cos sin 3 0
x x
trong khoảng
3
;
2 2
A 9 B 3 C 6 D 12
Câu 18: Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt
A 256 B 16 C 24 D 14
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang
.ABCD AB CD
Khẳng định o sau đây
sai?
A. Hình chóp
.
S ABCD
có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
(O
là giao điểm của
AC
).BD
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
SI
(I
là giao điểm của
AD
).BC
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SAD
là đường trung bình của
.ABCD
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
, ,M N K
lần lượt
là trung điểm của
, , .CD CB SA
Gọi
E
là giao điểm của
SO
MNK
Hãy chọn cách xác định điểm
E
đúng nhất ?
A.
E
là giao điểm của
SO
với
.KH
B.
E
là giao điểm của
SO
với
.KN
C.
E
là giao điểm của
SO
với
.KM
D.
E
là giao điểm của
SO
với
.MN
Câu 21: Trong mp Oxy cho đường tròn
2 2
: 2 2 4.
C x y
Tìm phương trình ảnh của
đường tròn
C
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
và phép quay tâm O góc
quay
0
90 .
A.
2 2
1 1 1.
x y
B.
2 2
1 1 1.
x y
C.
2 2
2 2 1.
x y
D.
2 2
2 2 4.
x y
Câu 22: Hàm số nào sau đây nhận trục oy là trục đối xứng ?
A.
tan xy
B.
cot xy
C.
sinx
y
D.
osxy c
Câu 23: Số hạng tổng quát trong khai triển của
12
1 2
x
là:
A.
12
1 2
k
k k
C x
. B.
12
2
k k k
C x
. C.
12
1 2
k
k k k
C x
. D.
12
12
2
k k k
C x
.
u 24: Với giá trị nào của m thì phương trình
sin 1
x m
có nghiệm là:
A.
0 1
m
B.
0
m
C.
1
m
D.
2 0
m
Câu 25: Ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học sinh học thuộc 80 câu.
Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu học thuộc.
A.
4 1
80 20
5
100
C C
P A
C
B.
4
80
5
100
C
P A
C
C.
1
20
5
100
C
P A
C
D.
4 1
80 20
5
100
C C
P A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1.5 điểm) Giải phương trình
1,
0
1
cos 75
2
x
2,
4 4
cos sin 0
x x
Câu 2. (0.5 điểm). Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển đa thức của:
5 10
2
x 1 2x x 1 3x
Câu 3. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu mút).
1. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
2. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
Câu 4. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
abc 1
. Chứng minh rằng
b c c a a b
a b c 3
a b c
--------------- HẾT --------------------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báodanh…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài tiệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯ
ỜNG THPT NHÃ NAM
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 10; 5 ) , B( 3 ; 2) và
C( 6 ; -5 ). Tam giác ABC là:
A.
tam giác đều
B. tam giác cân tại B
C. tam giác thường và có góc B là một góc tù D.
tam giác vuông cân tại B
Câu 2:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
3 1 0
5 0
x
x
là:
A.
1
;5
3
B.
1
;
3

C.
1
;5
3
D.

5;
Câu 3: Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho
A 4 véc tơ B 6 véc tơ C 12 véc tơ D 16 véc tơ
Câu 4: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,M N
lần lượt trung điểm các cạnh
AB
,AC
E
điểm trên
cạnh
CD
với
3 .ED EC
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
MNE
và tứ diện
ABCD
là.
A. Tam giác
.MNE
B. Tứ giác
MNEF
với
F
là điểm bất kì trên cạnh
.BD
C. Hình thang
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.BC
D. Hình bình hành
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.BC
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;2), K(1;4) là giao
điểm giữa AH và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó phương trình cạnh BC là
A . -x-y+1=0 B. x+y+1=0 C. x-y-1=0 D. x-y+1=0
Câu 6: Đồ thị hàm số
2
có tọa độ đỉnh là
A.
1;9
I
B.
1;1
I
C.
1;1
I
D.
1;0
I
Câu 7: Ảnh của điểm
A
2; 3
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
u
3; 2
là:
A.
' 5;5
A
B.
' 5; 5
A
C.
A
' 5;5
D.
A
' 5; 5
Câu 8: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy hai viên bi
trong hộp?
A.
9
B. 36 C. 72 D.
20
Câu 9: Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt.
A 256 B 16 C 14 D 24
Câu 10: Tập xác định của hàm số
tan
3
y x
A
\
3
R k
B
\ 2
6
R k
C
\
6
R k
D
\ 2
3
R k
Câu 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
A B
. Phương trình đường thẳng đi qua
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất là.
A.
2 7 0x y
B.
2 1 0x y
C.
2 5 0x y
D.
2 5 0x y
Câu 12: : Trong mp Oxy cho đường tròn
2 2
: 2 2 4.
C x y
Tìm phương trình ảnh của
đường tròn
C
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
và phép quay tâm O góc
quay
0
90 .
A.
2 2
1 1 1.
x y
B.
2 2
1 1 1.
x y
C.
2 2
2 2 1.
x y
D.
2 2
2 2 4.
x y
Câu 13: Số nghiệm của phương trình
cos sin 3 0
x x
trong khoảng
3
;
2 2
A 9 B 6 C 3 D 12
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Khi đó giao tuyến của
SAC
SBD
A.
SO
B.
; // , //AB CD
C.
; // , //AD CB
D.
; / / , / /AC BD
Câu 15: Hệ phương trình
2 2
3 1 0
3 2 0
x y xy
x y
có hai cặp nghiệm
1 1 2 2
; ; ;x y x y
. Giá trị
1 2
x x
bằng?
A.
6
B.
18
C.
2
D.
14
Câu 16: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
2 3
2 14 1
3
n n
C C n
. Số hạng chứa
8
x
trong khai triển
nhị thức Niu–tơn của đa thức
2
( ) (1 2 3 )
n
P x x x
là.
A.
8
378114x
B.
8
738414x
C.
8
387414x
D.
8
378414x
Câu 17: Phương trình
1 *
2 .cos .cos 2 .cos4 x.cos8 x....cos 2 1, n
n n
x x x
có tập nghiệm trùng với
tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sin x=0 B
2
sin sin 2
n
x x
C
1
sin sin 2
n
x x
D
sin sin 2
n
x x
Câu 18: Cho
1
; ;cos
2 3
. Giá trị biểu thức
sin 2 tan 3
P
A
25 2
36
B
22 2
9
C
22 2
9
D
25 2
36
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang
.ABCD AB CD
Khẳng định o sau đây
sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SAD
là đường trung bình của
.ABCD
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
(O
là giao điểm của
AC
).BD
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
SI
(I
là giao điểm của
AD
).BC
D. Hình chóp
.
S ABCD
có 4 mặt bên.
Câu 20: Ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học sinh học thuộc 80 câu.
Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu học thuộc.
A.
4 1
80 20
5
100
C C
P A
C
B.
4
80
5
100
C
P A
C
C.
4 1
80 20
5
100
C C
P A
C
D.
1
20
5
100
C
P A
C
Câu 21: Trên hình vẽ là đồ thị của hàm số
sin 2y x
. Các khoảng giá trị của x để hàm số y=sin2x
nhận giá trị dương là.
A
2 ; 2
2
k k
B
3
2 ; 2
2
k k
C
;
2
k k
D
;
2
k k
Câu 22: Số hạng tổng quát trong khai triển của
12
1 2
x
là:
A.
12
1 2
k
k k
C x
. B.
12
2
k k k
C x
. C.
12
1 2
k
k k k
C x
. D.
12
12
2
k k k
C x
.
Câu 23: Hàm số nào sau đây nhận trục oy là trục đối xứng ?
A.
tan xy
B.
cot xy
C.
osxy c
D.
sinx
y
u 24: Với giá trị nào của m thì phương trình
sin 1
x m
có nghiệm là:
A.
2 0
m
B.
0
m
C.
1
m
D.
0 1
m
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
, ,M N K
lần lượt
là trung điểm của
, , .CD CB SA
Gọi
E
là giao điểm của
SO
MNK
Hãy chọn cách xác định điểm
E
đúng nhất ?
A.
E
là giao điểm của
SO
với
.KM
B.
E
là giao điểm của
SO
với
.KN
C.
E
là giao điểm của
SO
với
.KH
D.
E
là giao điểm của
SO
với
.MN
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1.5 điểm) Giải phương trình
1,
0
1
sin 75
2
x
2,
4 4
sin cos 0
x x
Câu 2. (0.5 điểm). Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển đa thức của:
5 10
2
x 1 2x x 1 3x
Câu 3. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu mút).
3. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
4. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
Câu 4. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
abc 1
. Chứng minh rằng
b c c a a b
a b c 3
a b c
--------------- HẾT --------------------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báodanh…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài tiệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯ
ỜNG THPT NHÃ NAM
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học sinh học thuộc 80 câu.
Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu học thuộc.
A.
4 1
80 20
5
100
C C
P A
C
B.
4
80
5
100
C
P A
C
C.
1
20
5
100
C
P A
C
D.
4 1
80 20
5
100
C C
P A
C
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình
sin 1
x m
có nghiệm là:
A.
0 1
m
B.
2 0
m
C.
1
m
D.
0
m
Câu 3: Số hạng tổng quát trong khai triển của
12
1 2
x
là:
A.
12
1 2
k
k k
C x
. B.
12
2
k k k
C x
. C.
12
1 2
k
k k k
C x
. D.
12
12
2
k k k
C x
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Khi đó giao tuyến của
SAC
SBD
A.
; // , //AD CB
B.
; // , //AB CD
C.
SO
D.
; / / , / /AC BD
Câu 5: Hàm số nào sau đây nhận trục oy là trục đối xứng ?
A.
tan xy
B.
osxy c
C.
sinx
y
D.
cot xy
Câu 6: Trong mp Oxy cho đường tròn
2 2
: 2 2 4.
C x y
Tìm phương trình ảnh của
đường tròn
C
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
và phép quay tâm O góc
quay
0
90 .
A.
2 2
1 1 1.
x y
B.
2 2
1 1 1.
x y
C.
2 2
2 2 1.
x y
D.
2 2
2 2 4.
x y
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang
.ABCD AB CD
Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp
.
S ABCD
có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SAD
là đường trung bình của
.ABCD
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
SI
(I
là giao điểm của
AD
).BC
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
(O
là giao điểm của
AC
).BD
Câu 8: Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt
A 256 B 16 C 14 D 24
Câu 9: Số nghiệm của phương trình
cos sin 3 0
x x
trong khoảng
3
;
2 2
A 9 B 6 C 3 D 12
Câu 10:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
3 1 0
5 0
x
x
là:
A.
1
;
3

B.
1
;5
3
C.
1
;5
3
D.

5;
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 10; 5 ) , B( 3 ; 2) và
C( 6 ; -5 ). Tam giác ABC là:
A. tam giác vuông cân tại B
B. tam giác cân tại B
C.
tam giác thường và có góc B là một góc tù
D.
tam giác đều
Câu 12: Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho
A 4 véc tơ B 12 véc tơ C 6 véc tơ D 16 véc tơ
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;2), K(1;4)
giao điểm giữa AH và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó phương trình cạnh BC
A. x-y-1=0 B. x+y+1=0 C. x-y+1=0 D. -x-y+1=0
Câu 14: Trên hình vẽ là đồ thị của hàm số
sin 2y x
. Các khoảng giá trị của x để hàm số
y=sin2x nhận giá trị dương là.
A
2 ; 2
2
k k
B
3
2 ; 2
2
k k
C
;
2
k k
D
;
2
k k
Câu 15: Phương trình
1 *
2 .cos .cos 2 .cos4 x.cos8 x....cos 2 1, n
n n
x x x
có tập nghiệm trùng với
tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sin x=0 B
sin sin 2
n
x x
C
1
sin sin 2
n
x x
D
2
sin sin 2
n
x x
Câu 16: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,M N
lần lượt trung điểm các cạnh
AB
,AC
E
điểm trên
cạnh
CD
với
3 .ED EC
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
MNE
và tứ diện
ABCD
là.
A. Tam giác
.MNE
B. Tứ giác
MNEF
với
F
là điểm bất kì trên cạnh
.BD
C. Hình bình hành
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.BC
D. Hình thang
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.BC
Câu 17: Cho
1
; ;cos
2 3
. Giá trị biểu thức
sin 2 tan 3
P
A
25 2
36
B
22 2
9
C
22 2
9
D
25 2
36
Câu 18: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy hai viên
bi trong hộp?
A. 36 B.
72
C. 9 D.
20
Câu 19: Ảnh của điểm
A
2; 3
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
u
3; 2
là:
A.
' 5;5
A
B.
A
' 5;5
C.
' 5; 5
A
D.
A
' 5; 5
Câu 20: Đồ thị hàm số
2
có tọa độ đỉnh là
A.
1;1
I
B.
1;1
I
C.
1;9
I
D.
1;0
I
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
, ,M N K
lần lượt
là trung điểm của
, , .CD CB SA
Gọi
E
là giao điểm của
SO
MNK
Hãy chọn cách xác định điểm
E
đúng nhất ?
A.
E
là giao điểm của
SO
với
.KH
B.
E
là giao điểm của
SO
với
.KN
C.
E
là giao điểm của
SO
với
.KM
D.
E
là giao điểm của
SO
với
.MN
Câu 22: Hệ phương trình
2 2
3 1 0
3 2 0
x y xy
x y
có hai cặp nghiệm
1 1 2 2
; ; ;x y x y
. Giá trị
1 2
x x
bằng?
A.
6
B.
14
C.
2
D.
18
Câu 23: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
2 3
2 14 1
3
n n
C C n
. Số hạng chứa
8
x
trong khai triển nhị
thức Niu–tơn của đa thức
2
( ) (1 2 3 )
n
P x x x
là.
A.
8
378114x
B.
8
738414x
C.
8
387414x
D.
8
378414x
u 24: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
A B
. Phương trình đường thẳng đi qua
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất là.
A.
2 7 0x y
B.
2 1 0x y
C.
2 5 0x y
D.
2 5 0x y
Câu 25: Tập xác định của hàm số
tan
3
y x
A
\
3
R k
B
\
6
R k
C
\ 2
6
R k
D
\ 2
3
R k
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1.5 điểm) Giải phương trình
1,
0
1
cos 75
2
x
2,
4 4
cos sin 0
x x
Câu 2. (0.5 điểm). Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển đa thức của:
5 10
2
x 1 2x x 1 3x
Câu 3. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu mút).
5. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
6. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
Câu 4. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
abc 1
. Chứng minh rằng
b c c a a b
a b c 3
a b c
--------------- HẾT --------------------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báodanh…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài tiệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯ
ỜNG THPT NHÃ NAM
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;2), K(1;4) là giao
điểm giữa AH và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó phương trình cạnh BC là
A . -x-y+1=0 B. x+y+1=0 C. x-y-1=0 D. x-y+1=0
Câu 2: Đồ thị hàm số
2
có tọa độ đỉnh là
A.
1;9
I
B.
1;1
I
C.
1;1
I
D.
1;0
I
Câu 3: Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho
A 4 véc tơ B 6 véc tơ C 12 véc tơ D 16 véc tơ
Câu 4: Ảnh của điểm
A
2; 3
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
u
3; 2
là:
A.
' 5;5
A
B.
' 5; 5
A
C.
A
' 5;5
D.
A
' 5; 5
Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt
A 256 B 16 C 14 D 24
Câu 6:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
3 1 0
5 0
x
x
là:
A.
1
;5
3
B.
1
;
3

C.
1
;5
3
D.

5;
Câu 7: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,M N
lần lượt trung điểm các cạnh
AB
,AC
E
điểm trên
cạnh
CD
với
3 .ED EC
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
MNE
và tứ diện
ABCD
là.
A. Tam giác
.MNE
B. Tứ giác
MNEF
với
F
là điểm bất kì trên cạnh
.BD
C. Hình thang
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.BC
D. Hình bình hành
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.BC
Câu 8: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy hai viên bi
trong hộp?
A.
9
B. 36 C. 72 D.
20
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 10; 5 ) , B( 3 ; 2) và
C( 6 ; -5 ). Tam giác ABC là:
A.
tam giác đều
B. tam giác cân tại B
C. tam giác thường và có góc B là một góc tù D.
tam giác vuông cân tại B
Câu 10: Tập xác định của hàm số
tan
3
y x
A
\
3
R k
B
\ 2
6
R k
C
\
6
R k
D
\ 2
3
R k
Câu 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
A B . Phương trình đường thẳng đi qua
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất là.
A.
2 7 0x y
B.
2 1 0x y
C.
2 5 0x y
D.
2 5 0x y
Câu 12: Ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học sinh học thuộc 80 câu.
Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu học thuộc.
A.
4 1
80 20
5
100
C C
P A
C
B.
4
80
5
100
C
P A
C
C.
4 1
80 20
5
100
C C
P A
C
D.
1
20
5
100
C
P A
C
Câu 13: Trên hình vẽ là đồ thị của hàm số
sin 2y x
. Các khoảng giá trị của x để hàm số y=sin2x
nhận giá trị dương là.
A
2 ; 2
2
k k
B
3
2 ; 2
2
k k
C
;
2
k k
D
;
2
k k
Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình
sin 1
x m
có nghiệm là:
A.
2 0
m
B.
0
m
C.
1
m
D.
0 1
m
Câu 15: Hệ phương trình
2 2
3 1 0
3 2 0
x y xy
x y
có hai cặp nghiệm
1 1 2 2
; ; ;x y x y
. Giá trị
1 2
x x
bằng?
A.
6
B.
18
C.
2
D.
14
Câu 16:m số nào sau đây nhận trục oy là trục đối xứng ?
A.
tan xy
B.
cot xy
C.
osxy c
D.
sinx
y
Câu 17: Số hạng tổng quát trong khai triển của
12
1 2
x
là:
A.
12
1 2
k
k k
C x
. B.
12
2
k k k
C x
. C.
12
1 2
k
k k k
C x
. D.
12
12
2
k k k
C x
.
Câu 18: Cho
1
; ;cos
2 3
. Giá trị biểu thức
sin 2 tan 3
P
A
25 2
36
B
22 2
9
C
22 2
9
D
25 2
36
Câu 19: Trong mp Oxy cho đường tròn
2 2
: 2 2 4.
C x y
Tìm phương trình ảnh của
đường tròn
C
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
và phép quay tâm O góc
quay
0
90 .
A.
2 2
1 1 1.
x y
B.
2 2
1 1 1.
x y
C.
2 2
2 2 1.
x y
D.
2 2
2 2 4.
x y
Câu 20: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang
.ABCD AB CD
Khẳng định o sau đây
sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SAD
là đường trung bình của
.ABCD
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
(O
là giao điểm của
AC
).BD
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
SI
(I
là giao điểm của
AD
).BC
D. Hình chóp
.
S ABCD
có 4 mặt bên.
Câu 21: Số nghiệm của phương trình
cos sin 3 0
x x
trong khoảng
3
;
2 2
A 9 B 6 C 3 D 12
Câu 22: Phương trình
1 *
2 .cos .cos 2 .cos4 x.cos8 x....cos 2 1, n
n n
x x x
có tập nghiệm trùng với
tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
A sin x=0 B
2
sin sin 2
n
x x
C
1
sin sin 2
n
x x
D
sin sin 2
n
x x
Câu 23: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
2 3
2 14 1
3
n n
C C n
. Số hạng chứa
8
x
trong khai triển nhị
thức Niu–tơn của đa thức
2
( ) (1 2 3 )
n
P x x x
là.
A.
8
378114x
B.
8
738414x
C.
8
387414x
D.
8
378414x
u 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Khi đó giao tuyến của
SAC
SBD
A.
SO
B.
; // , //AB CD
C.
; // , //AD CB
D.
; / / , / /AC BD
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
, ,M N K
lần
lượt là trung điểm của
, , .CD CB SA
Gọi
E
là giao điểm của
SO
MNK
Hãy chọn cách xác định điểm
E
đúng nhất ?
A.
E
là giao điểm của
SO
với
.KM
B.
E
là giao điểm của
SO
với
.KN
C.
E
là giao điểm của
SO
với
.KH
D.
E
là giao điểm của
SO
với
.MN
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1.5 điểm) Giải phương trình
1,
0
1
sin 75
2
x
2,
4 4
sin cos 0
x x
Câu 2. (0.5 điểm). Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển đa thức của:
5 10
2
x 1 2x x 1 3x
Câu 3. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu mút).
7. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
8. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
Câu 4. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
abc 1
. Chứng minh rằng
b c c a a b
a b c 3
a b c
--------------- HẾT --------------------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báodanh…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài tiệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN TOÁN 11- KHẢO SÁT LẦN 2 (2018-2019)
MÃ 01
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,2 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
b
D A D B A A C C A B D C B A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C C D A B D C D D
II. Tự luận (5 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu
1-1
(0.75
điểm)
0 0 0
1
cos 75 cos 75 cos60
2
x x
0,25
0 0 0
0 0 0
75 60 .360
75 60 .360
x k
x k
0,25
0 0
0 0
135 .360
15 .360
x k
x k
Vậy phương trình có nghiệm là:
0 0
0 0
135 .360
15 .360
x k
x k
0,25
Câu
1- 2
(0.75
điểm)
4 4 2 2 2 2
cos sin 0 (cos sin ).(cos sin ) 0
x x x x x x
0,25
2 2
cos sin 0 cos2 0
. ,
4 2
x x x
x k k
Vậy phương trình có nghiệm là:
4 2
x k
0,5
Câu 2
(0.5 đ)
Đặt
5 10
2
f(x) x 1 2x x 1 3x
Ta có :
5 10
k i
k k 2 i
5 10
k 0 i 0
f(x) x C 2 .x x C 3x
5 10
k
k k 1 i i i 2
5 10
k 0 i 0
C 2 .x C 3 .x
0,25
Vậy hệ số của
5
x
trong khai triển đa thức của
f(x)
ứng với
k 4
i 3
là:
4
4 3 3
5 10
C 2 C .3 3320
.
0,25
Câu 3
(2
điểm)
Vẽ hình đúng
N là điểm chung thứ nhất
AB CD H
suy ra H là điểm chung thứ hai
Vậy NH là giao tuyến cần tìm
1 đ
( )AN SAC
, trong mp (ABCD), gọi
P AC BD
( ) ( )SAC SBD SP
Trong(SAC), gọi
I AN SP
,
, , ( ) ( )
( )
I N I SP SP SBD I SBD
I AN SBD
1 đ
Câu 4
(1
điểm)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
b c 2 bc bc
2
a
a a
Tương tự ta được
c a ca a b ab
2 ; 2
b c
b c
0,25
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
b c c a a b bc ca ab
2
a b c
a b c
Cũng theo bất đẳng thức Côsi ta lại có
bc ca bc ca
2 2 c
a b a b
0,25
Áp dụng tương tự ta được
ca ab ab bc
2 a; 2 b
b c c a
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
bc ca ab
a b c
a b c
Do đó ta suy ra
b c c a a b
2 a b c
a b c
0,25
Ta cần chứng minh được
2 a b c a b c 3 a b c 3
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Côsi và giả thiết
abc 1
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a b c 1
.
0,25
Ghi chú: mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa với nội dung tương ứng.
MÃ 03
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,2 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
A C C D C B B D C C A B A D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C B A C D C C A C
II. Tự luận . Các câu còn lại giống đề 01
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu
1-1
(0.75
điểm)
0 0 0
1
sin 75 sin 75 sin 30
2
x x
0,25
0 0 0
0 0 0 0
75 30 .360
75 180 30 .360
x k
x k
0,25
0 0
0 0
105 .360
225 .360
x k
x k
Vậy phương trình có nghiệm là:
0 0
0 0
105 .360
225 .360
x k
x k
0,25
MÃ 05
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,2 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
B C C B B B D B C A B C D C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C A C A A B D D B
MÃ 07
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,2 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
C C B D A C B D C C C D A D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C B A A B C D A C
| 1/19

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT NHÃ NAM MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)   
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  tan x    là  3           
A R \   k  B R \   k 
C R \   k2 
D R \   k2   3   6   6   3 
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;3,B 3;1 . Phương trình đường thẳng đi qua A
và cách B một khoảng lớn nhất là.
A. 2x y  7  0
B. 2x y  1  0
C. x  2y  5  0
D. x  2y  5  0
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Khi đó giao tuyến của
SAC  và SBD là A. SO B. ; / /A , B  //CD C. ; / /A ,
D  //CB D. ;  / /AC,  / /BD 2 14 1
Câu 4: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn   . Số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị 2 3 C 3C n n n
thức Niu–tơn của đa thức 2
( )  (1  2  3 )n P x x x là. A. 8 378114x B. 8 738414x C. 8 387414x D. 8 378414x  2 x  2
y  3xy  1   0
Câu 5: Hệ phương trình 
có hai cặp nghiệm x ;y ; x ;y . Giá trị x x 1 1   2 2 
x  3y  2  0 1 2   bằng? A. 6 B. 14 C. 2 D. 18
Câu 6: Đồ thị hàm số y  2
2x  4x  3 có tọa độ đỉnh là A. I 1;  1 B. I 1;1 C. I 1;9 D. I 1;0 
Câu 7: Ảnh của điểm A 2; 3 qua phép tịnh tiến theo véc tơ u  3; 2 là: A. A ' 5;5 B. A' 5;5 C. A' 5;5
D. A ' 5; 5
Câu 8: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy hai viên bi trong hộp? A. 9 B. 72 C. 36 D. 20     1 Câu 9: Cho     ; ; cos    
. Giá trị biểu thức P  sin 2  tan   3  là  2  3 25 2 22 2 22 2 25 2 A  B  C D 36 9 9 36
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 10; 5 ) , B( 3 ; 2) và
C( 6 ; -5 ). Tam giác ABC là:
A. tam giác vuông cân tại B B. tam giác cân tại B
C. tam giác thường và có góc B là một góc tù D. tam giác đều 3  x 1  0
Câu 11: Tập nghiệm của hệ bất phương trình:  là: 5  x  0  1  1   1  A. ;   B. ;5
C.  ;5 D. 5; 3      3    3 
Câu 12: Trên hình vẽ là đồ thị của hàm số y  sin 2x . Các khoảng giá trị của x để hàm số y=sin2x
nhận giá trị dương là.     3  A k 2 ;  k 2   B   k 2 ;  k 2    2   2        C
k ;  k   D k ;  k    2   2 
Câu 13: Phương trình n 1  n * 2 .cos . x cos 2 .
x cos 4 x .cos8 x ....cos 2 x  1, n   có tập nghiệm trùng với
tập nghiệm của phương trình nào sau đây? A sin x=0 B sin  sin 2n x x C 1 sin sin 2n x   x D 2 sin  sin 2n x x
Câu 14: Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ
không mà điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho A 4 véc tơ B 12 véc tơ C 6 véc tơ D 16 véc tơ
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;2), K(1;4) là
giao điểm giữa AH và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó phương trình cạnh BC là
A. x-y+1=0 B. x+y+1=0 C. x-y-1=0 D. -x-y+1=0
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC, E là điểm trên
cạnh CD với ED  3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là. A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.   3 
Câu 17: Số nghiệm của phương trình cos x  sin 3x  0 trong khoảng  ;   là  2 2  A 9 B 3 C 6 D 12
Câu 18: Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt A 256 B 16 C 24 D 14
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCDAB CD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD là SO (O là giao điểm của AC BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC  là SI (I là giao điểm của AD BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt
là trung điểm của CD,CB, S .
A Gọi E là giao điểm của SO và MNK
Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất ?
A. E là giao điểm của SO với KH.
B. E là giao điểm của SO với KN.
C. E là giao điểm của SO với KM .
D. E là giao điểm của SO với MN. 2 2
Câu 21: Trong mp Oxy cho đường tròn C  :  x  2   y  2  4. Tìm phương trình ảnh của
đường tròn C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 k
và phép quay tâm O góc quay 0 90 . 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1  1. B.  x   1   y   1  1. 2 2 2 2
C.  x  2   y  2  1. D.  x  2   y  2  4.
Câu 22: Hàm số nào sau đây nhận trục oy là trục đối xứng ? A. y  tan x B. y  cot x C. y  sinx D. y  osx c
Câu 23: Số hạng tổng quát trong khai triển của   12 1 2x là: k k k k k k A.  k  k 1 k 2 k C x . B. C  2 x . C. 1 k 2k k C x . D. 12 C 2 x  . 12 12 12 12
Câu 24: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m  1 có nghiệm là: A. 0  m  1 B. m  0 C. m  1 D. 2   m  0
Câu 25: Ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học sinh học thuộc 80 câu.
Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu học thuộc. 4 1 C C 4 C 1 C 4 1 C C A. P A 80 20  B. P A 80  C. P A 20  D. P A 80 20  5 C 5 C 5 C 5 C 100 100 100 100
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1.5 điểm) Giải phương trình 1 1, cos  0 x  75   2 2, 4 4
cos x  sin x  0
Câu 2. (0.5 điểm). Tìm hệ số của 5 5 10
x trong khai triển đa thức của:    2 x 1 2x  x 1  3x
Câu 3. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu mút).
1. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
2. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
Câu 4. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng b  c c  a a  b    a  b  c  3 a b c
--------------- HẾT --------------------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báodanh…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài tiệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT NHÃ NAM MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 10; 5 ) , B( 3 ; 2) và
C( 6 ; -5 ). Tam giác ABC là: A. tam giác đều B. tam giác cân tại B
C. tam giác thường và có góc B là một góc tù
D. tam giác vuông cân tại B Câu 2: 3  x 1  0
Tập nghiệm của hệ bất phương trình:  là: 5  x  0  1  1   1  A. ;5  B. ; 
C.  ;5 D. 5; 3      3    3 
Câu 3: Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho A 4 véc tơ B 6 véc tơ C 12 véc tơ D 16 véc tơ
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC, E là điểm trên
cạnh CD với ED  3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là. A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.
C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;2), K(1;4) là giao
điểm giữa AH và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó phương trình cạnh BC là
A . -x-y+1=0 B. x+y+1=0 C. x-y-1=0 D. x-y+1=0
Câu 6: Đồ thị hàm số y  2
2x  4x  3 có tọa độ đỉnh là A. I 1;9 B. I 1;1 C. I 1;  1 D. I 1;0 
Câu 7: Ảnh của điểm A 2; 3 qua phép tịnh tiến theo véc tơ u  3; 2 là: A. A ' 5;5 B. A' 5;5 C. A' 5;5
D. A ' 5; 5
Câu 8: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy hai viên bi trong hộp? A. 9 B. 36 C. 72 D. 20
Câu 9: Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. A 256 B 16 C 14 D 24   
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  tan x    là  3           
A R \   k  B R \   k2 
C R \   k 
D R \   k2   3   6   6   3 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;3,B 3; 
1 . Phương trình đường thẳng đi qua
A và cách B một khoảng lớn nhất là.
A. 2x y  7  0
B. 2x y  1  0 C. x  2y  5  0 D. x  2y  5  0 2 2
Câu 12: : Trong mp Oxy cho đường tròn C  :  x  2   y  2  4. Tìm phương trình ảnh của
đường tròn C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 k
và phép quay tâm O góc quay 0 90 . 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1  1. B.  x   1   y   1  1. 2 2 2 2
C.  x  2   y  2  1. D.  x  2   y  2  4.   3 
Câu 13: Số nghiệm của phương trình cos x  sin 3x  0 trong khoảng  ;   là  2 2  A 9 B 6 C 3 D 12
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Khi đó giao tuyến của
SAC  và SBD là
A. SO B. ; //A , B  //CD ; / /A , D //CB ; / /AC, / /BD C.    D.     2 x  2
y  3xy  1   0
Câu 15: Hệ phương trình 
có hai cặp nghiệm x ;y ; x ;y . Giá trị x x 1 1   2 2 
x  3y  2  0 1 2   bằng? A. 6 B. 18 C. 2 D. 14 2 14 1
Câu 16: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn   . Số hạng chứa 8 x trong khai triển 2 3 C 3C n n n
nhị thức Niu–tơn của đa thức 2
( )  (1  2  3 )n P x x x là. A. 8 378114x B. 8 738414x C. 8 387414x D. 8 378414x
Câu 17: Phương trình n 1  n * 2 .cos . x cos 2 .
x cos 4 x .cos8 x ....cos 2 x  1, n   có tập nghiệm trùng với
tập nghiệm của phương trình nào sau đây? A sin x=0 B 2 sin  sin 2n x x C 1 sin sin 2n x   x D sin  sin 2n x x     1 Câu 18: Cho     ; ; cos    
. Giá trị biểu thức P  sin 2  tan   3  là  2  3 25 2 22 2 22 2 25 2 A  B C  D 36 9 9 36
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCDAB CD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD là SO (O là giao điểm của AC BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC  là SI (I là giao điểm của AD BC).
D. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
Câu 20: Ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học sinh học thuộc 80 câu.
Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu học thuộc. 4 1 C C 4 C 4 1 C C 1 C A. P A 80 20  B. P A 80  C. P A 80 20  D. P A 20  5 C 5 C 5 C 5 C 100 100 100 100
Câu 21: Trên hình vẽ là đồ thị của hàm số y  sin 2x . Các khoảng giá trị của x để hàm số y=sin2x
nhận giá trị dương là.     3  A k 2 ;  k 2   B   k 2 ;  k 2    2   2        C
k ;  k   D k ;  k    2   2 
Câu 22: Số hạng tổng quát trong khai triển của   12 1 2x là: k k k k k k A.  k  k 1 k 2 k C x . B. C  2 x . C. 1 k 2k k C x . D. 12 C 2 x  . 12 12 12 12
Câu 23: Hàm số nào sau đây nhận trục oy là trục đối xứng ? A. y  tan x B. y  cot x C. y  osx c D. y  sinx
Câu 24: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m  1 có nghiệm là: A. 2   m  0 B. m  0 C. m  1 D. 0  m  1
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt
là trung điểm của CD,CB, S .
A Gọi E là giao điểm của SO và MNK
Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất ?
A. E là giao điểm của SO với KM.
B. E là giao điểm của SO với KN.
C. E là giao điểm của SO với KH.
D. E là giao điểm của SO với MN.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1.5 điểm) Giải phương trình 1 1, sin  0 x  75   2 2, 4 4
sin x  cos x  0
Câu 2. (0.5 điểm). Tìm hệ số của 5 5 10
x trong khai triển đa thức của:    2 x 1 2x  x 1  3x
Câu 3. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu mút).
3. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
4. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
Câu 4. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng b  c c  a a  b    a  b  c  3 a b c
--------------- HẾT --------------------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báodanh…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài tiệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT NHÃ NAM MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học sinh học thuộc 80 câu.
Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu học thuộc. 4 1 C C 4 C 1 C 4 1 C C A. P A 80 20  B. P A 80  C. P A 20  D. P A 80 20  5 C 5 C 5 C 5 C 100 100 100 100
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m  1 có nghiệm là: A. 0  m  1 B. 2   m  0 C. m  1 D. m  0
Câu 3: Số hạng tổng quát trong khai triển của   12 1 2x là: k k k k k k A.  k  k 1 k 2 k C x . B. C  2 x . C. 1 k 2k k C x . D. 12 C 2 x  . 12 12 12 12
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Khi đó giao tuyến của
SAC  và SBD là A. ; / /A ,
D  //CB B. ; //A , B  //CD
C. SO D. ;  / /AC,  / /BD
Câu 5: Hàm số nào sau đây nhận trục oy là trục đối xứng ? A. y  tan x B. y  osx c C. y  sinx D. y  cot x 2 2
Câu 6: Trong mp Oxy cho đường tròn C  :  x  2   y  2  4. Tìm phương trình ảnh của
đường tròn C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 k
và phép quay tâm O góc quay 0 90 . 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1  1. B.  x   1   y   1  1. 2 2 2 2
C.  x  2   y  2  1. D.  x  2   y  2  4.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCDAB CD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC  là SI (I là giao điểm của AD BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD là SO (O là giao điểm của AC BD).
Câu 8: Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt A 256 B 16 C 14 D 24   3 
Câu 9: Số nghiệm của phương trình cos x  sin 3x  0 trong khoảng  ;   là  2 2  A 9 B 6 C 3 D 12 3  x 1  0
Câu 10: Tập nghiệm của hệ bất phương trình:  là: 5  x  0  1   1  1  A. ;   B.  ;5 C. ;5 D. 5; 3       3  3  
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 10; 5 ) , B( 3 ; 2) và
C( 6 ; -5 ). Tam giác ABC là:
A. tam giác vuông cân tại B B. tam giác cân tại B
C. tam giác thường và có góc B là một góc tù D. tam giác đều
Câu 12: Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho A 4 véc tơ B 12 véc tơ C 6 véc tơ D 16 véc tơ
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;2), K(1;4) là
giao điểm giữa AH và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó phương trình cạnh BC là
A. x-y-1=0 B. x+y+1=0 C. x-y+1=0 D. -x-y+1=0
Câu 14: Trên hình vẽ là đồ thị của hàm số y  sin 2x . Các khoảng giá trị của x để hàm số
y=sin2x nhận giá trị dương là.     3  A k 2 ;  k 2   B   k 2 ;  k 2    2   2        C
k ;  k   D k ;  k    2   2 
Câu 15: Phương trình n 1  n * 2 .cos . x cos 2 .
x cos 4 x .cos8 x ....cos 2 x  1, n   có tập nghiệm trùng với
tập nghiệm của phương trình nào sau đây? A sin x=0 B sin  sin 2n x x C 1 sin sin 2n x   x D 2 sin  sin 2n x x
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC, E là điểm trên
cạnh CD với ED  3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là. A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.     1 Câu 17: Cho     ; ; cos    
. Giá trị biểu thức P  sin 2  tan   3  là  2  3 25 2 22 2 22 2 25 2 A  B  C D 36 9 9 36
Câu 18: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy hai viên bi trong hộp? A. 36 B. 72 C. 9 D. 20 
Câu 19: Ảnh của điểm A 2; 3 qua phép tịnh tiến theo véc tơ u  3; 2 là:
A. A ' 5;5 B. A' 5;5 C. A' 5;5
D. A ' 5; 5
Câu 20: Đồ thị hàm số y  2
2x  4x  3 có tọa độ đỉnh là A. I 1;  1 B. I 1;1 C. I 1;9 D. I 1;0
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt
là trung điểm của CD,CB, S .
A Gọi E là giao điểm của SO và MNK
Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất ?
A. E là giao điểm của SO với KH.
B. E là giao điểm của SO với KN.
C. E là giao điểm của SO với KM .
D. E là giao điểm của SO với MN.  2 x  2
y  3xy  1   0
Câu 22: Hệ phương trình 
có hai cặp nghiệm x ;y ; x ;y . Giá trị x x 1 1   2 2 
x  3y  2  0 1 2   bằng? A. 6 B. 14 C. 2 D. 18 2 14 1
Câu 23: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn   . Số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị 2 3 C 3C n n n
thức Niu–tơn của đa thức 2
( )  (1  2  3 )n P x x x là. A. 8 378114x B. 8 738414x C. 8 387414x D. 8 378414x
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;3,B 3; 
1 . Phương trình đường thẳng đi qua
A và cách B một khoảng lớn nhất là.
A. 2x y  7  0
B. 2x y  1  0
C. x  2y  5  0
D. x  2y  5  0   
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  tan x    là  3           
A R \   k  B R \   k  C R \   k2 
D R \   k2   3   6   6   3 
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1.5 điểm) Giải phương trình 1 1, cos  0 x  75   2 2, 4 4
cos x  sin x  0
Câu 2. (0.5 điểm). Tìm hệ số của 5 5 10
x trong khai triển đa thức của:    2 x 1 2x  x 1  3x
Câu 3. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu mút).
5. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
6. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
Câu 4. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng b  c c  a a  b    a  b  c  3 a b c
--------------- HẾT --------------------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báodanh…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài tiệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT NHÃ NAM MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có trực tâm H(3;2), K(1;4) là giao
điểm giữa AH và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó phương trình cạnh BC là
A . -x-y+1=0 B. x+y+1=0 C. x-y-1=0 D. x-y+1=0
Câu 2: Đồ thị hàm số y  2
2x  4x  3 có tọa độ đỉnh là A. I 1;9 B. I 1;1 C. I 1;  1 D. I 1;0
Câu 3: Trên mặt phẳng cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho A 4 véc tơ B 6 véc tơ C 12 véc tơ D 16 véc tơ 
Câu 4: Ảnh của điểm A 2; 3 qua phép tịnh tiến theo véc tơ u  3; 2 là: A. A ' 5;5 B. A' 5;5 C. A' 5;5
D. A ' 5; 5
Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt A 256 B 16 C 14 D 24 3  x 1  0
Câu 6: Tập nghiệm của hệ bất phương trình:  là: 5  x  0  1  1   1  A. ;5  B. ; 
C.  ;5 D. 5; 3      3    3 
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC, E là điểm trên
cạnh CD với ED  3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là. A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.
C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD EF // BC.
Câu 8: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy hai viên bi trong hộp? A. 9 B. 36 C. 72 D. 20
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 10; 5 ) , B( 3 ; 2) và
C( 6 ; -5 ). Tam giác ABC là: A. tam giác đều B. tam giác cân tại B
C. tam giác thường và có góc B là một góc tù
D. tam giác vuông cân tại B   
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  tan x    là  3           
A R \   k  B R \   k2 
C R \   k 
D R \   k2   3   6   6   3 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;3,B 3; 
1 . Phương trình đường thẳng đi qua
A và cách B một khoảng lớn nhất là.
A. 2x y  7  0
B. 2x y  1  0 C. x  2y  5  0 D. x  2y  5  0
Câu 12: Ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học sinh học thuộc 80 câu.
Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu học thuộc. 4 1 C C 4 C 4 1 C C 1 C A. P A 80 20  B. P A 80  C. P A 80 20  D. P A 20  5 C 5 C 5 C 5 C 100 100 100 100
Câu 13: Trên hình vẽ là đồ thị của hàm số y  sin 2x . Các khoảng giá trị của x để hàm số y=sin2x
nhận giá trị dương là.     3  A k 2 ;  k 2   B   k 2 ;  k 2    2   2        C
k ;  k   D k ;  k    2   2 
Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m  1 có nghiệm là: A. 2
  m  0 B. m  0 C. m 1 D. 0  m  1  2 x  2
y  3xy  1   0
Câu 15: Hệ phương trình 
có hai cặp nghiệm x ;y ; x ;y . Giá trị x x 1 1   2 2 
x  3y  2  0 1 2   bằng? A. 6 B. 18 C. 2 D. 14
Câu 16: Hàm số nào sau đây nhận trục oy là trục đối xứng ? A. y  tan x B. y  cot x C. y  osx c D. y  sinx
Câu 17: Số hạng tổng quát trong khai triển của   12 1 2x là: k k k k k k A.  k  k 1 k 2 k C x . B. C  2 x . C. 1 k 2k k C x . D. 12 C 2 x  . 12 12 12 12     1 Câu 18: Cho     ; ; cos    
. Giá trị biểu thức P  sin 2  tan   3  là  2  3 25 2 22 2 22 2 25 2 A  B C  D 36 9 9 36 2 2
Câu 19: Trong mp Oxy cho đường tròn C  :  x  2   y  2  4. Tìm phương trình ảnh của
đường tròn C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 k
và phép quay tâm O góc quay 0 90 . 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1  1. B.  x   1   y   1  1. 2 2 2 2
C.  x  2   y  2  1. D.  x  2   y  2  4.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCDAB CD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD là SO (O là giao điểm của AC BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC  là SI (I là giao điểm của AD BC).
D. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.   3 
Câu 21: Số nghiệm của phương trình cos x  sin 3x  0 trong khoảng  ;   là  2 2  A 9 B 6 C 3 D 12
Câu 22: Phương trình n 1  n * 2 .cos . x cos 2 .
x cos 4 x .cos8 x ....cos 2 x  1, n   có tập nghiệm trùng với
tập nghiệm của phương trình nào sau đây? A sin x=0 B 2 sin  sin 2n x x C 1 sin sin 2n x   x D sin  sin 2n x x 2 14 1
Câu 23: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn   . Số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị 2 3 C 3C n n n
thức Niu–tơn của đa thức 2
( )  (1  2  3 )n P x x x là. A. 8 378114x B. 8 738414x C. 8 387414x D. 8 378414x
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Khi đó giao tuyến của
SAC  và SBD là
A. SO B. ; //A , B  //CD ; / /A , D //CB ; / /AC, / /BD C.    D.   
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần
lượt là trung điểm của CD,CB, S .
A Gọi E là giao điểm của SO và MNK
Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất ?
A. E là giao điểm của SO với KM.
B. E là giao điểm của SO với KN.
C. E là giao điểm của SO với KH.
D. E là giao điểm của SO với MN.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. ( 1.5 điểm) Giải phương trình 1 1, sin  0 x  75   2 2, 4 4
sin x  cos x  0
Câu 2. (0.5 điểm). Tìm hệ số của 5 5 10
x trong khai triển đa thức của:    2 x 1 2x  x 1  3x
Câu 3. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu mút).
7. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
8. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
Câu 4. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng b  c c  a a  b    a  b  c  3 a b c
--------------- HẾT --------------------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báodanh…………………………
(Thí sinh không được sử dụng tài tiệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN TOÁN 11- KHẢO SÁT LẦN 2 (2018-2019) MÃ 01
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A D B A A C C A B D C B A b 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C D A B D C D D D II. Tự luận (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM cos  1 0
x  75    cos 0 x  75  0  cos 60 0,25 2 0 0 0
x  75  60  k.360 Câu   0,25 0 0 0 x  75  60   k.360 1-1  0 0 (0.75
x  135  k.360  điểm)  0 0
x  15  k.360  0,25 0 0
x  135  k.360
Vậy phương trình có nghiệm là:   0 0
x  15  k.360  4 4 2 2 2 2
cos x  sin x  0  (cos x  sin x).(cos x  sin x)  0 0,25 Câu 2 2
 cos x  sin x  0  cos 2x  0 1- 2   (0.75  x   k. , k   0,5 điểm) 4 2  
Vậy phương trình có nghiệm là: x   k 4 2 Đặt    5    10 2 f(x) x 1 2x x 1 3x 5 10 Ta có : f(x)  x C  2  k .x   x  C 3xi k k 2 i 5 10 0,25 k0 i0 Câu 2 5 10  C      5  2k k k 1 i i i 2 .x C 3 .x (0.5 đ) 10 k0 i0 Vậy hệ số của 5
x trong khai triển đa thức của f(x) ứng với k  4 và i  3 là: C 24 4 3 3   . 0,25 5 C10.3 3320 Vẽ hình đúng Câu 3
N là điểm chung thứ nhất (2
AB CD H suy ra H là điểm chung thứ hai điểm)
Vậy NH là giao tuyến cần tìm 1 đ AN  (SAC) , trong mp (ABCD), gọi
P AC BD
 (SAC)  (SBD)  SP
Trong(SAC), gọi I AN SP ,
I N, I S ,
P SP  (SBD)  I (SBD) 1 đ
I AN  (SBD) b  c 2 bc bc
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có   2 a a a 0,25 c  a ca a  b ab Tương tự ta được  2 ;  2 b c b c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được b c c a a b  bc ca ab        2     a b c  a b c  0,25   bc ca bc ca
Cũng theo bất đẳng thức Côsi ta lại có   2   2 c a b a b Câu 4 (1 ca ab ab bc điểm)
Áp dụng tương tự ta được   2 a;   2 b b c c a
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được bc ca ab 0,25    a  b  c a b c b  c c  a a  b Do đó ta suy ra    2  a  b  c a b c
Ta cần chứng minh được
2  a  b  c  a  b  c  3  a  b  c  3 0,25
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Côsi và giả thiết abc  1
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
Ghi chú: mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa với nội dung tương ứng. MÃ 03
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A C C D C B B D C C A B A D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B A C D C C A C D
II. Tự luận . Các câu còn lại giống đề 01 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM sin  1 0
x  75    sin  0 x  75  0  sin 30 0,25 2 0 0 0
x  75  30  k.360 Câu   0,25 0 0 0 0
x  75  180  30  k.360 1-1  0 0 (0.75
x  105  k.360  điểm)  0 0
x  225  k.360  0,25 0 0
x  105  k.360
Vậy phương trình có nghiệm là:   0 0
x  225  k.360  MÃ 05
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C C B B B D B C A B C D C D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A C A A B D D B D MÃ 07
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C C B D A C B D C C C D A D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C B A A B C D A C