 0401 Trang 1/10
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 05 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
H và tên: .............................................................
S báo danh......
Mã đ 0401
PHN I. Thí sinh tr li t n câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn m
m).
Câu 1.  hình sau mô t k thut chuyn gene t t i vào vi khu
này, cu trúc nào (theo s 1 - i) th hin DNA tái t hp?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 2. i, s hình thành nhóm máu ABO do hong phi hp cc
th hi      i. Allele ln h allele ln I
O
u không tng hc
ng. Gene H gene I nm trên hai nhim sc th khác nhau. Khi trên b mt
hng cu c kháng nguyên A kháng nguyên B s biu hin nhóm máu AB, khi không
c hai loi kháng nguyên thì biu hin nhóm máu O. Cho bit c li
có nhóm máu O có ti kiu gene v hai gene nói trên?
A. 10 B. 8. C. 6. D. 4.
 0401 Trang 2/10
Câu 3. Theo thuyt tin hóa tng hp hii, chn lc t nhiên có vai trò
A. to ra t hp gene thích nghi và loi b cá th có kiu hình không thích nghi.
B. to ra các allele mi, làm xut hin các kiu gene thích nghi.
C. hình thành kinh kiu hình thích nghi.
D. sàng ln s m thích nghi.
Câu 4. Trong quá trình din th  th  t qu ca
quá trình bii qunt khi khu din th n khi hình thành qunh cc?
A.  th 1. B.  th 3. C.  th 2. D.  th 4.
Câu 5. Tin hành tách phôi bò có kiu gene AaBbDd thành 6 phôi phát trin thành 6 con
(bò con). Nu không xt bin thì các con bê có kiu gene là
A. aabbdd. B. AabbDD. C. AABBDD. D. AaBbDd.
Câu 6. c bo qun gn trong các lng chng
tin h
A. Bng chng hoá thch. B. Bng chng t bào hc.
C. Bng chng gii phu so sánh. D. Bng chng sinh hc phân t.
Câu 7.  hin mi quan h tin hóa gia các loài sát khác nhau. Các nhánh
m phân nhánh cho thy m tin hóa t tiên chung ca các loài y. Hai loài nào
 tin hóa gn nht?
 0401 Trang 3/10
A. Thn ln giám sát và k nhông. B. Thn ln giám sát và thch sùng.
C. Thn ln thy tinh và rn. D. Rn và thn ln giám sát.
Câu 8. Trong qun ri ta kho sát 1000 th thc vt trong mt khu
vc: 496 y chò ch, 302 y d, 112 cây ba, 90 y su các cây khác. Loài nào
có th  trong qun xã này?
A. Ba. B. D. C. Su. D. Chò ch.
S dng d kiện sau để tr li câu 9 và câu 10:
ng Tun duyên Hoa K th 29 con tun lc) lên
o St. Matthew  làm ngun thc phm d tr i trong Th chin II.
i rim soát s ng tun lc, không k i t
nhiên và ngun tho), s ng tun li 1.350
 n th tun l nh vi kho  t mùa
c nghit, ch còn li 42 con tun lc, tt c u là con cái.
Câu 9. S bing s ng cá th tun l
A. bing không theo chu kì. B. bing theo chu kì nhi
C. bing theo chu kì mùa. D. bing do s khai thác quá mc.
Câu 10. Qun th tun lc có th ng theo tin nào?
A. n 1957. B. 
C. n 1966. D. n 1963.
Câu 11. Các nucleotide trên mt ma phân t DNA liên kt vi nhau bng
A. liên kt glycosidic. B. liên kt phosphodiester.
C. liên kt peptide. D. liên kt hydrogen.
Câu 12. Chc vn chuyn ch yu trong mch rây ca cây?
A. Sucrose. B. Dip lc. C. Ion khoáng. D. Protein.
Câu 13. Trong quá trình gim phân ng, các cp nhim sc th ng tp
trung thành hai hàng trên mt pho xy ra nào?
A. Kì gia I. B. Kì sau I. C. Kì sau II. D. Kì gia II.
Câu 14.  th hình sau t  ng ca
  hp ng
 quang hp ca mt loài thc vm o trên
 th biu th m ánh sáng ca loài thc vt
này?
A. m 4.
 0401 Trang 4/10
B. m 3.
C. m 1.
D. m 2.
Câu 15. Hình sau sau

A.  thêm c ch DNA ra khi dch chit, DNA tan nhiu trong cn.
B. c 1 nghin mu v phá hyng nhânch ly DNA.
C. th thc hic 3.
D. Có th s dng các nguyên li dâu tây, gan ln hoc các t bào sng.
Câu 16.  ph h  s di truyn mt
bnh i do mnh. t
i u gene ng hp?
A. 6. B. 9.
C. 7. D. 4.
Câu 17. không 

A. Chn lc t nhiên. B. t bin.
C. Các yu t ngu nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 18. 


không đúng 
A. Mang vt cht di truyn ca loài bông châu Âuloài bông hoang di M.
B. Không có kh n hu tính.
 0401 Trang 5/10
C. Trong t bào sinh ng, các NST tn ti thành tng cp  ng.
D. kiu gene ng hp t v tt c các cp gene.
PHN II. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
m).
Câu 1. Linh miêu (Lynx) s dng th rng (Snowshoe Hare) m thu s bin
i s ng th ca hai loài này trên mng c Canada, các nhà khoa hi
b 
a) Mi quan h gia th rng và linh miêu là quan h cnh tranh.
b) c qun th ca linh miêu luôn lc qun th th rng.
c) S bic qun th th rng có th do nguyên nhân t bic
qun th linh miêu và ngun cung thc vt (tha th rng).
d) Mi quan h gia linh miêu và th rng lc cho quá trình tin hóa.
Câu 2. loài c sên (Cepaea nemoralisnh v không di tri hoàn toàn so
vnh v dnh v màu nâu tri hoàn toàn so vi allele y quy
nh v   u nm trên nhim sc th ng. Mt con c sên màu
vàng, v dc lai vi mt con ng hp t màu nâu, không dc F
1
.
c sên F
1
lai vi c sên màu vàng, v có di F
a.
a)  di truyn chi phi các tính trng.
b) Nu kt qu F
a
ch xut hin hai kiu hình, chng t các gene B và Y cùng nm trên mt
nhim sc th và liên kt hoàn toàn.
c) Nu kt qu F
a
xut hin bn kiu hình vi t l 41% : 41% : 9% : 9%, chng t gene B và
Y nm trên mt nhim sc th và khong cách
gia hai gene là 9 cM.
d) Nu kt qu F
a
xut hin bn kiu hình vi
t l bng nhau, chng t các gene B và Y nm
trên các nhim sc th khác nhau.
 0401 Trang 6/10
Câu 3. ng thành khe mng (vi các thông s 
tui, t l gi
t nghiên cu v ch
c n
ng th
n. Tr
c thí
nghi
m 30 phút, mi c
a m
t nhóm ung 500 mL n
c, trong khi mi c
a nhóm
còn l
i u
ng 100 mL n
c. T
i th

m t = 0 phút, mi trong c
hai nhóm u
ng 750 mL
n
c. Thi
t b

n t 

 to n
c ti
u. S
li
u trung bình v giá tr y
trong hai nhóm thí nghi
c biu th
bi sau.
a) Ma thí nghinh mi quan h gic ung vào vi t
tc tiu thn.
b)  thí nghii tham gia cn nhn uc và thi ht
c tic khi thí nghim.
c) Nh

u
ng 500 mL n
c v
o th

m 30 ph
t tr
c th
nghi
m.
d) Có th kt hc và sau thí nghim c thy thêm
vai trò ca thu hòa huyt áp.
Câu 4. Khi nghiên cu v hong operon lac 3 chng vi khun E.Coli, các nhà khoa hc
c bng kt qu 
Chng 1
Chng 3
u kin nuôi cy vi lactose
Không
Không
Không
Protein c ch
+
+
+
+
-
-
mRNA ca các gene cu trúc
+
-
+
+
+
+
(+: sn phm đưc to ra; -: sn phẩm không được to ra hoc to ra không đáng kể)
a) Chng 1 có operon lac hong.
b) Chng 2 có th b t bin trong các gene cu trúc lac Z, lac Y, lac A n phm
phiên mã.
c) Có 2 chng b lãng phí vt chng bi phiên mã không kim soát.
d) Vùng P ca operon lac ch mt ch
PHN III. Thí sinh tr li t n kt qu mi câu vào mi ô tr li
ng dn ca phiu tr lm)
Câu 1.  ng sau:
Hiu sut sinh thái ca sinh vt tiêu th bc 2 bng
bao nhiêu ph
Câu 2. Quá trình chuyn gene to chng vi khun có
kh ng hp insulin ci gm mt s thao
 0401 Trang 7/10

(1) Tách plasmid t t bào vi khun và tách gene mã hóa insulin t t i.
(2) Phân lp dòng t bào cha DNA tái t hp mang gene mã hóa insulin ci.
(3) Chuyn DNA tái t hp mang gene mã hóa insulin ci vào t bào vi khun.
(4) To DNA tái t hp mang gene mã hóa insulin ci.
Vit lin các s theo trình t a các thao tác trên trong quy trình chuyn gene.
Câu 3. Mt cá th ca mt lng vt có b nhim sc th là 2n = 12. Khi quan sát quá trình
gim phân ca 2000 t bào sinh tinh, i ta thy 20 t bào cp nhim sc th s 1 không
phân li trong gim phân I, các s kin khác trong gim phân ding; các t bào còn
li gim phân bình ng. Theo lí thuyt, trong tng s giao t c to thành t quá trình trên
thì s giao t có 5 nhim sc th chim t l là bao nhiêu ph
Câu 4. i thi bàng là sinh vt tiêu th bc 3 bao nhiêu chui thc

Câu 5. Các nkhoa hp chuChaetodipus intermedius) ca các qun th
a M c s ng chut sáng màu và ti màu bng sau:
Khu vc
S chut sáng
S chut sm
Vùng Mid
36
64
Vùng O'Neil
168
32
Bit màu sc chut do mnh kiu hình màu sm ca chut túi
nh, các qun th chu trng thái cân bng di truyn. Cho hai
qun th chut i vi nhau sinh ra chut con, theo lý thuyt,
t l chut con mang allele ln là bao nhiêu?
Câu 6. mt loài thc vt, màu sc hoa chu s chi phi ca ba cp gene Aa, Bb, Dd nm trên
3 cp nhim sc th nh. Trong kiu gene nu mt c ba loi allele
tri (A, B và D) cho king hp còn lu cho hoa màu trng. Ly ht
phn ca cây hoa vàng (P) th phn lt vi hai cây:
 0401 Trang 8/10
- Phép lai 1: lai vi cây có kii con có 50% cây hoa vàng.
- Phép lai 2: lai vi cây có kii con có 25% cây hoa vàng.
Cho cây hoa vàng (P) t th phi con có ti kiu gene?
------ HT ------
 0401 Trang 1/10
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
 0401 Trang 2/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: SINH HỌC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................. Số báo danh...... Mã đề 0401
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (4,5 điểm).
Câu 1. Sơ đồ hình sau mô tả kỹ thuật chuyển gene từ tế bào người vào vi khuẩn. Theo sơ đồ
này, cấu trúc nào (theo số 1 - 4 trong hình dưới) thể hiện DNA tái tổ hợp? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 2. Ở người, sự hình thành nhóm máu ABO do hoạt động phối hợp của 2 gene H và I, được
thể hiện trong sơ đồ hình bên dưới. Allele lặn h và allele lặn IO đều không tổng hợp được
enzyme tương ứng. Gene H và gene I nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau. Khi trên bề mặt
hồng cầu có cả kháng nguyên A và kháng nguyên B sẽ biểu hiện nhóm máu AB, khi không có
cả hai loại kháng nguyên thì biểu hiện nhóm máu O. Cho biết các gene phân li độc lập. Người
có nhóm máu O có tối đa bao nhiêu loại kiểu gene về hai gene nói trên? A. 10 B. 8. C. 6. D. 4. Mã đề 0401 Trang 1/10
Câu 3. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra tổ hợp gene thích nghi và loại bỏ cá thể có kiểu hình không thích nghi.
B. tạo ra các allele mới, làm xuất hiện các kiểu gene thích nghi.
C. hình thành kiểu gene quy định kiểu hình thích nghi.
D. sàng lọc và làm tăng tần số allele quy định đặc điểm thích nghi.
Câu 4. Trong quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh, đồ thị nào sau đây mô tả đúng kết quả của
quá trình biến đổi quần xã từ khi khởi đầu diễn thế cho đến khi hình thành quần xã đỉnh cực?
A. Đồ thị 1.
B. Đồ thị 3.
C. Đồ thị 2. D. Đồ thị 4.
Câu 5. Tiến hành tách phôi bò có kiểu gene AaBbDd thành 6 phôi và phát triển thành 6 con bê
(bò con). Nếu không xảy ra đột biến thì các con bê có kiểu gene là A. aabbdd. B. AabbDD. C. AABBDD. D. AaBbDd.
Câu 6. Xác voi ma mút được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chứng
tiến hoá nào sau đây?
A. Bằng chứng hoá thạch.
B. Bằng chứng tế bào học.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 7. Hình dưới đây thể hiện mối quan hệ tiến hóa giữa các loài bò sát khác nhau. Các nhánh
và điểm phân nhánh cho thấy mức độ tiến hóa và tổ tiên chung của các loài này. Hai loài nào
sau đây có quan hệ tiến hóa gần nhất? Mã đề 0401 Trang 2/10
A. Thằn lằn giám sát và kỳ nhông.
B. Thằn lằn giám sát và thạch sùng.
C. Thằn lằn thủy tinh và rắn.
D. Rắn và thằn lằn giám sát.
Câu 8. Trong quần xã rừng Cúc Phương, người ta khảo sát 1000 cá thể thực vật trong một khu
vực, thu được: 496 cây chò chỉ, 302 cây dẻ, 112 cây bứa, 90 cây sấu và các cây khác. Loài nào
có thể là loài ưu thế trong quần xã này? A. Bứa. B. Dẻ. C. Sấu. D. Chò chỉ.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 9 và câu 10:
Năm 1944, lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ thả 29 con tuần lộc (24 con cái, 5 con đực) lên
đảo St. Matthew ở Alaska, để làm nguồn thực phẩm dự trữ cho quân đội trong Thế chiến II.
Năm 1957, quân đội rời đi, không còn ai kiểm soát số lượng tuần lộc, không có kẻ săn mồi tự
nhiên và nguồn thức ăn dồi dào (rêu địa y trên đảo), số lượng tuần lộc tăng nhanh, lên tới 1.350
con. Năm 1963, quần thể tuần lộc đạt đỉnh với khoảng 6.000 con. Năm 1966, sau một mùa
đông khắc nghiệt, chỉ còn lại 42 con tuần lộc, tất cả đều là con cái.
Câu 9. Sự biến động số lượng cá thể tuần lộc vào mùa đông năm 1966 là
A. biến động không theo chu kì.
B. biến động theo chu kì nhiều năm.
C. biến động theo chu kì mùa.
D. biến động do sự khai thác quá mức.
Câu 10. Quần thể tuần lộc có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học vào giai đoạn nào?
A. Năm 1944 đến 1957. B. Sau năm 1966.
C. Năm 1963 đến 1966.
D. Năm 1957 đến 1963.
Câu 11. Các nucleotide trên một mạch đơn của phân tử DNA liên kết với nhau bằng
A. liên kết glycosidic.
B. liên kết phosphodiester.
C. liên kết peptide.
D. liên kết hydrogen.
Câu 12. Chất nào sau đây được vận chuyển chủ yếu trong mạch rây của cây? A. Sucrose.
B. Diệp lục. C. Ion khoáng. D. Protein.
Câu 13. Trong quá trình giảm phân bình thường, các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng tập
trung thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo xảy ra ở kì nào?
A. Kì giữa I. B. Kì sau I. C. Kì sau II. D. Kì giữa II.
Câu 14. Đồ thị hình sau mô tả ảnh hưởng của
cường độ ánh sáng đến cường độ hô hấp và cường
độ quang hợp của một loài thực vật. Điểm nào trên
đồ thị biểu thị điểm bù ánh sáng của loài thực vật này? A. Điểm 4. Mã đề 0401 Trang 3/10 B. Điểm 3. C. Điểm 1. D. Điểm 2.
Câu 15. Hình sau mô tả quy trình tách chiết DNA từ gan gà. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước 5 đổ thêm cồn ethanol để tách DNA ra khỏi dịch chiết, vì DNA tan nhiều trong cồn.
B. Bước 1 nghiền mẫu vật để phá hủy màng nhân tách lấy DNA.
C. Có thể thực hiện bước 4 trước bước 3.
D. Có thể sử dụng các nguyên liệu khác như quả dâu tây, gan lợn hoặc các tế bào sống.
Câu 16. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một
bệnh ở người do một gene có 2 allele quy định. Có tối đa
bao nhiêu người trong gia đình có kiểu gene đồng hợp? A. 6. B. 9. C. 7. D. 4.
Câu 17. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số allele của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 18. Loài bông trồng ở Mỹ có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 52, được hình thành từ loài
bông châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST lớn và loài bông hoang dại ở Mỹ có bộ NST
2n = 26 gồm toàn NST nhỏ bằng con đường lai xa kèm đa bội hoá. Theo lý thuyết, đặc điểm
nào sau đây không đúng với loài bông trồng ở Mỹ?
A. Mang vật chất di truyền của loài bông châu Âu và loài bông hoang dại ở Mỹ.
B. Không có khả năng sinh sản hữu tính. Mã đề 0401 Trang 4/10
C. Trong tế bào sinh dưỡng, các NST tồn tại thành từng cặp tương đồng.
D. Có kiểu gene đồng hợp tử về tất cả các cặp gene.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1. Linh miêu (Lynx) sử dụng thỏ rừng (Snowshoe Hare) làm thức ăn. Nghiên cứu sự biến
đổi số lượng cá thể của hai loài này trên một đồng cỏ ở Canada, các nhà khoa học đã ghi lại
bằng sơ đồ hình dưới đây.
a) Mối quan hệ giữa thỏ rừng và linh miêu là quan hệ cạnh tranh.
b) Kích thước quần thể của linh miêu luôn lớn hơn kích thước quần thể thỏ rừng.
c) Sự biến động kích thước quần thể thỏ rừng có thể do nguyên nhân từ biến động kích thước
quần thể linh miêu và nguồn cung thực vật (thức ăn của thỏ rừng).
d) Mối quan hệ giữa linh miêu và thỏ rừng được xem là động lực cho quá trình tiến hóa.
Câu 2. Ở loài ốc sên (Cepaea nemoralis), allele B quy định vỏ không có dải trội hoàn toàn so
với allele b quy định vỏ có dải, allele Y quy định vỏ màu nâu trội hoàn toàn so với allele y quy
định vỏ màu vàng. Các gene này đều nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một con ốc sên màu
vàng, vỏ có dải được lai với một con ốc sên đồng hợp tử màu nâu, không có dải, thu được F1.
Sau đó, cho ốc sên F1 lai với ốc sên màu vàng, vỏ có dải thu được đời Fa.
a) Phép lai trên cho phép xác định cơ chế di truyền chi phối các tính trạng.
b) Nếu kết quả Fa chỉ xuất hiện hai kiểu hình, chứng tỏ các gene B và Y cùng nằm trên một
nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn.
c) Nếu kết quả Fa xuất hiện bốn kiểu hình với tỉ lệ 41% : 41% : 9% : 9%, chứng tỏ gene B và
Y nằm trên một nhiễm sắc thể và khoảng cách giữa hai gene là 9 cM.
d) Nếu kết quả Fa xuất hiện bốn kiểu hình với
tỉ lệ bằng nhau, chứng tỏ các gene B và Y nằm
trên các nhiễm sắc thể khác nhau. Mã đề 0401 Trang 5/10
Câu 3. Hai nhóm người trưởng thành khỏe mạnh bình thường (với các thông số sinh lý, độ
tuổi, tỷ lệ giới tính là tương đương) tham gia vào một nghiên cứu về chức năng thận. Trước thí
nghiệm 30 phút, mỗi người của một nhóm uống 500 mL nước, trong khi mỗi người của nhóm
còn la ̣i uống 100 mL nước. Ta ̣i thời điểm t = 0 phút, mỗi người trong cả hai nhóm uống 750 mL
nước. Thiết bi ̣ điện tử được dùng để đo tốc độ tạo nước tiểu. Số liệu trung bình về giá trị này
trong hai nhóm thí nghiệm được biểu thị ở biểu đồ sau.
a) Mục đích của thí nghiệm là xác định mối quan hệ giữa lượng nước uống vào với tốc độ
tạo nước tiểu ở thận.
b) Để thí nghiệm chính xác hơn, hai nhóm người tham gia cần nhịn uống nước và thải hết
nước tiểu trước khi thí nghiệm.
c) Nhóm II là nhóm đã uống 500 mL nước vào thời điểm 30 phút trước thí nghiệm.
d) Có thể kết hợp đo huyết áp trước và sau thí nghiệm của hai nhóm tham gia để thấy thêm
vai trò của thận trong điều hòa huyết áp.
Câu 4. Khi nghiên cứu về hoạt động operon lac ở 3 chủng vi khuẩn E.Coli, các nhà khoa học
thu được bảng kết quả như sau: Chủng 1 Chủng 2 Chủng 3
Điều kiện nuôi cấy với lactose Có Không Có Không Có Không Protein ức chế + + + + - -
mRNA của các gene cấu trúc + - + + + +
(+: sản phẩm được tạo ra; -: sản phẩm không được tạo ra hoặc tạo ra không đáng kể)
a) Chủng 1 có operon lac hoạt động bình thường.
b) Chủng 2 có thể bị đột biến trong các gene cấu trúc lac Z, lac Y, lac A làm tăng sản phẩm phiên mã.
c) Có 2 chủng bị lãng phí vật chất và năng lượng bởi phiên mã không kiểm soát.
d) Vùng P của operon lac ở chủng 3 đã bị mất chức năng.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời (1,5 điểm)
Câu 1. Cho sơ đồ tháp sinh thái năng lượng sau:
Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 bằng bao nhiêu phần trăm?
Câu 2. Quá trình chuyển gene tạo chủng vi khuẩn có
khả năng tổng hợp insulin của người gồm một số thao Mã đề 0401 Trang 6/10 tác như sau:
(1) Tách plasmid từ tế bào vi khuẩn và tách gene mã hóa insulin từ tế bào người.
(2) Phân lập dòng tế bào chứa DNA tái tổ hợp mang gene mã hóa insulin của người.
(3) Chuyển DNA tái tổ hợp mang gene mã hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn.
(4) Tạo DNA tái tổ hợp mang gene mã hóa insulin của người.
Viết liền các số theo trình tự đúng của các thao tác trên trong quy trình chuyển gene.
Câu 3. Một cá thể của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể là 2n = 12. Khi quan sát quá trình
giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không
phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn
lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên
thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ là bao nhiêu phần trăm?
Câu 4. Trong lưới thức ăn hình bên, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc 3 ở bao nhiêu chuỗi thức ăn?
Câu 5. Các nhà khoa học đã thu thập chuột túi đá (Chaetodipus intermedius) của các quần thể
ở vùng Mid và vùng O’Neil của Mỹ thu được số lượng chuột sáng màu và tối màu ở bảng sau: Khu vực Số chuột sáng Số chuột sẫm Vùng Mid 36 64 Vùng O'Neil 168 32
Biết màu sắc chuột do một gene có 2 allele quy định và kiểu hình màu sẫm của chuột túi
đá là do allele lặn quy định, các quần thể chuột đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Cho hai
quần thể chuột ở vùng Mid và vùng O’Neil giao phối với nhau sinh ra chuột con, theo lý thuyết,
tỉ lệ chuột con mang allele lặn là bao nhiêu?
Câu 6. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự chi phối của ba cặp gene Aa, Bb, Dd nằm trên
3 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau quy định. Trong kiểu gene nếu có mặt cả ba loại allele
trội (A, B và D) cho kiểu hình hoa vàng, các trường hợp còn lại đều cho hoa màu trắng. Lấy hạt
phấn của cây hoa vàng (P) thụ phấn lần lượt với hai cây: Mã đề 0401 Trang 7/10
- Phép lai 1: lai với cây có kiểu gene aabbDD (cây I) thu được đời con có 50% cây hoa vàng.
- Phép lai 2: lai với cây có kiểu gene aaBBdd (cây II) thu được đời con có 25% cây hoa vàng.
Cho cây hoa vàng (P) tự thụ phấn, đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gene?
------ HẾT ------ Mã đề 0401 Trang 8/10 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Mã đề 0401 Trang 1/10 Mã đề 0401 Trang 2/10