-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi Khoa học quản lý môn Luật kinh tế 1 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Câu 1. Phân tích nội dung các phương pháp quản lý. Liên hệ vận d甃⌀ng phương pháp kinh tế ? Câu 2 :Phân tích nội d甃⌀ng các nguyên tắc quản lý? Liên hệ việc vận d甃⌀ng nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả ở cơ quan, đơn vị (anh, chị) đang công tác Câu 3: Trình bày các mô hình cơ cấu tổ chức quản lý? Câu 4: Phân tích các chức năng quản lý? Câu 5 : Phân tích m甃⌀c tiêu, động lực trong quản lý, liên hệ vấn đề tiền lương và thu nhập? Câu 6: Phân tích m甃⌀c tiêu, động lực trong quản lý, mối quan hệ giữa m甃⌀c tiêu và động lực? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Luật kinh tế 1 51 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Đề thi Khoa học quản lý môn Luật kinh tế 1 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Câu 1. Phân tích nội dung các phương pháp quản lý. Liên hệ vận d甃⌀ng phương pháp kinh tế ? Câu 2 :Phân tích nội d甃⌀ng các nguyên tắc quản lý? Liên hệ việc vận d甃⌀ng nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả ở cơ quan, đơn vị (anh, chị) đang công tác Câu 3: Trình bày các mô hình cơ cấu tổ chức quản lý? Câu 4: Phân tích các chức năng quản lý? Câu 5 : Phân tích m甃⌀c tiêu, động lực trong quản lý, liên hệ vấn đề tiền lương và thu nhập? Câu 6: Phân tích m甃⌀c tiêu, động lực trong quản lý, mối quan hệ giữa m甃⌀c tiêu và động lực? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Luật kinh tế 1 51 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 32573545
KHOA H伃⌀ C QU䄃ऀ N L夃Ā
Câu 1. Phân tích nội dung các phương pháp quản lý. Liên hệ vận d甃⌀ ng phương pháp kinh tế ?
Câu 2 :Phân tích nội d甃⌀ ng các nguyên tắc quản lý? Liên hệ việc vận d甃⌀ ng nguyên
tắc tiết kiệm và hiệu quả ở cơ quan, đơn vị (anh, chị) đang công tác
Câu 3: Trình bày các mô hình cơ cấu tổ chức quản lý?
Câu 4: Phân tích các chức năng quản lý?
Câu 5 : Phân tích m甃⌀ c tiêu, động lực trong quản lý, liên hệ vấn đề tiền lương và thu nhập?
Câu 6: Phân tích m甃⌀ c tiêu, động lực trong quản lý, mối quan hệ giữa m甃⌀ c tiêu và động lực? Câu 3.
Cơ c Āu t ऀ chức l愃 g椃?
Cơ c Āu t ऀ chức lऀ cách mऀ một công ty hoặc t ऀ chức phi lợi nhuận sắp xếp các
thऀnh viên, các bộ phận vऀ các quy trऀnh lऀm việc. Nó xác định cách mऀ quyền lực,
trách nhiệm vऀ thông tin được phân phối vऀ quản lý trong t ऀ chức.
Cơ c Āu t ऀ chức có thể thể hiện bằng cách xác định các mức độ quản lý, quan hệ
c Āp dưới vऀ c Āp trên, c Āu trúc bộ phận vऀ các quy trऀnh lऀm việc. Nó cũng liên
quan đến việc phân chia vऀ t ऀ chức các nguồn lực, nhiệm vụ vऀ trách nhiệm của từng
thऀnh viên trong t ऀ chức.
Một cơ c Āu t ऀ chức tốt giúp tăng cường hiệu su Āt lऀm việc, tăng cường sự phối
hợp vऀ tương tác giữa các bộ phận, vऀ tạo ra môi trường lऀm việc có hiệu quả. Nó
cũng giúp xác định vai trò vऀ trách nhiệm của từng thऀnh viên trong t ऀ chức, đồng
thời tạo ra sự minh bạch vऀ đồng nh Āt trong quản lý t ऀ chức. ác yếu tố ảnh
hưởng đến mô hऀnh cơ c Āu t ऀ chức
Có nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến mô hऀnh cơ c Āu t ऀ chức của một công ty.
Dưới đây l愃 một số yếu tố quan trọng:
Kích thước t ऀ chức: Kích thước của t ऀ chức có thể ảnh hưởng đến cơ c Āu t ऀ
chức. T ऀ chức nhỏ thường có c Āu trúc tuyến tính đơn giản hơn, trong khi t ऀ chức
lớn có thể có nhiều bộ phận vऀ c Āu trúc phức tạp hơn. lOMoAR cPSD| 32573545
Ng愃nh nghề v愃 mục tiêu kinh doanh: Loại h椃nh kinh doanh v愃 mục tiêu của t ऀ chức
cũng có thể ảnh hưởng đến cơ c Āu t ऀ chức. Ví dụ: Một t ऀ chức công nghệ có thể
có c Āu trúc phẳng hơn để thúc đẩy sự linh hoạt vऀ sáng tạo, trong khi một t ऀ chức t愃 愃 kiểm soát.
Chiến lược t ऀ chức: Chiến lược t ऀ chức cũng có thể ảnh hưởng đến cơ c Āu t ऀ
chức. Ví dụ: Một t ऀ chức có chiến lược mở rộng v愃
đa quốc gia để quản lý các hoạt động trên quốc tế.
Văn hóa t ऀ chức: Bao gồm giá trị, niềm tin vऀ phong cách lãnh đạo, cũng có thể ảnh
hưởng đến cơ c Āu t ऀ chức. Ví dụ: Một t ऀ chức có văn hóa phân quyền có thể có
愃 tạo điều kiện cho sự sáng tạo v愃 tự chủ.
愃 quyền lực: Có các mô h椃nh quản lý như tuyến tính, ma trận hoặc
mạng lưới có thể ảnh hưởng đến cách mऀ thông tin vऀ quyền lực được truyền đạt vऀ
quản lý trong t ऀ chức.
Công nghệ vऀ hệ thống thông tin: Với sự phát triển của công nghệ, t ऀ chức có thể áp
a vऀo công nghệ để tạo ra một cơ c Āu t ऀ chức
linh hoạt hơn vऀ tăng cường giao tiếp vऀ tương tác. Môt số mô hऀnh cơ c Āu t ऀ chức cơ bảṇ Cơ c
Mối quan hệ trong cơ c Āu t ऀ chức l愃 được thiết lập chủ yếu theo chiều dọc
Công việc được tiến h愃nh theo tuyến Đặc điểm:
Một người lãnh đạo thực hiện t Āt cả các chức năng quản trị, mọi v
quyết theo đường thẳng Ưu điểm:
Mệnh lệnh được thi h愃nh nhanh.
Dễ thực hiện chế độ một thủ trưởng Mỗi Nhược điểm:
愃 đòi hỏi phải có hiểu biết to愃n diện.
Không tận dụng được các chuyên gia giúp việc. lOMoAR cPSD| 32573545
愃y được áp dụng ph ऀ biến ở cuối thế kỷ XIX vऀ được áp dụng chủ yếu ở
các doanh nghiệp có quy mô sản xu Āt không phức tạp vऀ tính ch Āt của sản xu Āt
lऀ đơn giản. Ngऀy nay, kiểu t ऀ chức nऀy vẫn được áp dụng ở những đơn vị có quy mô nhỏ, ở những c
lý th Āp: Phân xưởng, t ऀ đội sản xu Āt. Khi quy mô
vऀ phạm vi các v Ān đề chuyên môn tăng lên, cơ c Āu nऀy không thích hợp vऀ đòi
hỏi một giải pháp khác. Cơ c Āu chức năng ( Song trùng lãnh đạo )
愃y được Frederiew. Taylor lần đầu tiên đề
xướng vऀ áp dụng trong chế độ đốc công chức năng . Việc quản lý được thực hiện theo chức năng, mỗi c 椃nh Đặc điểm:
Trong phạm vi to愃n doanh nghiệp, người lãnh đạo tuyến trên lẫn người lãnh đạo tuyến
chức năng đều có quyền ra quyết định về các v Ān đề có liên quan đến chuyên môn của
họ cho các phân xưởng t ऀ 愃y được
phân chia trong các đơn vị riêng biệt để cùng tham gia quản lý. Mỗi đơn vị được chuyên
môn hoá thực hiện chức năng vऀ hऀnh thऀnh những người lãnh đạo chức năng . Ưu điểm:
Tận dụng được các chuyên gia v愃o công tác lãnh đạo.
Giảm gánh nặng cho người lãnh đạo chung. Nhược điểm:
Vi phạm chế độ một thủ trưởng.
Xem thêm ngay bऀi viết: “Khám phá các bước vân dụng mô hऀnh chuỗi giá trị”̣
Cơ c Āu trực tiếp chức năng
Điều kiện áp dụng mô hऀnh cơ c Āu t ऀ chức chức năng:
Môi trường phải ऀn định mọi v Ān đề thuộc về thủ trưởng đơn vị, tuy nhiên có sự
giúp đỡ của các lãnh đạo chức năng, các chuyên gia. Từ đó cùng dự thảo ra các quyết
định cho các v Ān đề phức tạp để đưa xuống cho người thực hiện v愃 người thực hiện
chỉ nhận mệnh lệnh của người lãnh đạo doanh Đặc điểm:
Lãnh đạo các phòng chức năng l愃m nhiệm vụ tham mưu, giúp việc, theo dõi, đề xu Āt,
kiểm tra, tư v Ān cho thủ trưởng nhưng không có quyền ra quyết định cho các bộ phận ,
ऀĀ kiến của lãnh đạo các phòng chức năng đối với các đơn vị sản xu
p vụ, các đơn vị nhận mệnh lệnh trực tiếp từ thủ trưởng đơn lOMoAR cPSD| 32573545
vị, quyền quyết định thuộc về thủ trưởng đơn vị sau khi đã tham khảo ý kiến các phòng chức năng. Ưu điểm:
Thực hiện được chế độ một thủ trưởng.
Tận dụng được các chuyên gia
Khắc phục được nhược điểm của cơ c Āu trực tiếp vऀ cơ c Āu chức năng nếu để riêng Nhược điểm:
Số lượng người tham mưu cho giám đốc sẽ nhiều, gây lãng phí nếu các phòng không
được t ऀ chức hợp lý.
ác bộ phận chức năng nên
愃y có quá nhiều ưu điểm nên nó được áp dụng
trong cơ chế hiện nay.
Cơ c Āu trực tuyến – tham mưu ( cơ c Āu phân
nhánh ) Sơ đồ mô hऀnh cơ c Āu t ऀ chức trực tuyến - tham mưu: – ) Đặc điểm:
Cơ quan tham mưu có thể l愃 một hoặc một nhóm chuyên gia hoặc cán bộ trợ lý. Cơ quan
tham mưu có nhiệm vụ đưa ra ý kiến góp ý dự thảo quyết định cho lãnh đạo doanh nghiệp. Ưu điểm: 愃y thuận lợi v愃
thực hiện yêu cầu của một chế độ thủ trưởng.
Bước đầu đã biết khai thác tiềm năng của cơ quan tham mưu. Nhược điểm:
愃m việc với tham mưu,
dẫn tới t椃nh trạng ra tốc độ quyết định chậm, nhiều lú doanh.
Cơ c Āu t ऀ chức kiểm ma trận
F: Các phòng chức năng
O: các sản phẩm, dự án, các công tr椃nh. lOMoAR cPSD| 32573545 Đặc điểm:
Khi thực hiện một dự án sẽ đề xu Āt ra một chủ nhiệm dự án, các phòng chức năng đề
xu Āt ra một cán bộ tương ứng. Khi dự án kết thúc người nऀo trở về công việc của người đó. Ưu điểm:
愃y có tính năng động cao dễ di chuyển các cán bộ có năng lực để thực hiện
các dự án khác nhau
Sử dụng cán bộ có hiệu quả, tận dụng được cán bộ có chuyên môn cao, giảm cồng kềnh
cho bộ máy quản lý doanh nghiệp. Nhược điểm:
Hay xảy ra mâu thuẫn giữa người lãnh đạo dự án vऀ người lãnh đạo chức năng, do đó
phải có tinh thần hợp tác cao.
愃y thường chỉ áp dụng đối với các mục tiêu ngắn hạn v愃 trung
Chỉ duy tr椃 một số cán bộ cho những bộ phận nòng cốt, khi n愃o cần thi tuyển thêm
người theo hợp đồng, khi hết việc th椃 người tạm tuyển bị phân tán.
Chỉ áp dụng ở những doanh nghiệp m愃 công việc mang tính thời vụ hoặc tùy thuộc v愃o
khả năng thắng thầu.
Mô hऀnh cơ c Āu t ऀ chức: phi chính thức
Thực ch Āt lऀ những giao tiếp cá nhân trong quá trऀnh thực thi nhiệm vụ tại nơi lऀm
việc. Qua đó hऀnh thऀnh nên các nhóm, t ऀ không chính thức nằm ngoऀi cơ c Āu
chính thức đã được phê chuẩn của doanh nghiệp. Cơ c
愃y có vai trò lớn trong thực
tiễn quản lý, nó không định hऀnh vऀ không thay đ ऀi, luôn tồn tại song song với cơ
c Āu chính thức. Nó tác động nh 愃 doanh. 愃y l愃 愃 tr椃nh
độ chưa ho愃n thiện của cơ c Āu chính thức. Nên nó đòi hỏi người lãnh đạo phải có
nghệ thuật quản lý vऀ phải thường xuyên nghiên cứu cơ c
愃y, thúc đẩy sự phát
愃y v椃 mục tiêu quản lý chung của doanh nghiệp?
Các mối liên hệ trong cơ c Āu t ऀ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp: lOMoAR cPSD| 32573545
Liên hệ trực thuộc: L愃 愃
chỉ đạo, mệnh lệnh
Liên hệ tham mưu phối hợp: Lऀ mối liên hệ giữa các bộ phận chức năng với nhau hoặc
giữa các bộ phận chức năng c
n với nhân viên chức năng c
Liên hệ tư v Ān: Lऀ mối liên hệ giữa hội đồng các chuyên gia với thủ trưởng, các hội
đồng, các chuyên gia l愃
Có m Āy loại cơ c Āu t ऀ chức quản lý bô máy doanh nghiệ p?̣
Mô hऀnh cơ c Āu t ऀ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp có quy mô vừa v愃 lớn
Mô hऀnh nऀy thường được c Āu tạo bởi : 1 giám đốc, 2 phó giám đốc, 7 phòng ban
chức năng, v愃 các phòng ban có nhiệm vụ:
khẩu, tiêu thụ sản phẩm.
Phòng điều hऀnh sản xu Āt: Vạch ra kế hoạch sản xu Āt, định mức lao động quản lý
Phòng kế hoạch t愃i chính: Phụ trách mảng t愃i chính, thống kê, hạch toán kế toán, kiểm
kê t愃i sản, kiểm tra tiền lương.
Phòng nội chính: Tuyển dụng, sa thải, quản lý nhân viên, bảo vệ doanh nghiệp, lo h愃nh
chính, đời sống, y tế.
Các phòng chức năng khác: Chuẩn bị các quyết định theo yêu cầu được giao. Theo dõi,
hướng dẫn các phân xưởng, các
Cơ c Āu t ऀ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp có quy mô vừa v愃 lớn 愃 lớn
Mô h椃nh quản lý bộ máy có quy mô nhỏ
Ở Việt Nam, do chủ trương phát triển kinh tế h愃ng hoá nhiều th愃nh phần của Đảng
nên hiện nay chúng ta có nhiều loại hऀnh doanh nghiệp: doanh nghiệp Nhऀ nước,
doanh nghiệp liên doanh, công ty c ऀ phần, đặc biệt có r Āt nhiều công ty TNHH.
Đây lऀ hऀnh thức khá ph ऀ
愃 P.Giám đốc Câu 4.
Khái niệm về chức năng quản lý
Quản lý l愃 một lao động đặc biệt, lao động sáng tạo, hoạt động quản lý cũng phát triển
椃nh phát triển đó l愃 sự phân công, lOMoAR cPSD| 32573545
chuyên môn hóa lao động quản lý. Sự phân công chuyên môn hóa lao động quản lý lऀ
cơ sở hऀnh thऀnh các chức năng quản lý.
Chức năng quản lý l愃
quản lý nảy sinh từ sự phân công, chuyên môn hóa trong hoạt động quản lý nhằm
thực hiện mục tiêu. Phân công gắn liền với hợp tác. Phân công, chuyên môn hóa
cऀng sâu, đòi hỏi sự hợp tác cऀng cao, mối liên hệ cऀng chặt chẽ với trऀnh tự
nh Āt định giữa các chức năng quản lý. Chức năng quản lý xác định khối lượng các
công việc cơ bản v愃 tr椃nh tự các công việc của quá trऀnh quản lý, mỗi chức năng có
nhiều nhiệm vụ cụ thể l愃 quá tr椃 thực hiện.
Toऀn bộ hoạt động quản lý được thực hiện thông qua các chức năng quản lý, nếu không
xác định được chức năng th椃 chủ thể quản lý không thể điều hऀnh được hệ thống quản
lý. Chức năng quản lý xác định vị trí, mối quan hệ giữa các bộ phận, các khâu, các
c Āp trong hệ thống quản lý. Mỗi hệ thống quản lý đều có nhiều bộ phận, nhiều khâu,
nhiều c Āp khác nhau, gắn liền với những chức năng xác định nऀo đó nếu không có
chức năng quản lý thऀ bộ phận đó hết lý do tồn tại. Do vậy, từ những chức năng quản
lý mऀ chủ thể xác định các nhiệm vụ cụ thể, thiết kế bộ máy vऀ bố trí con người phù
hợp. Chủ thể quản lý căn cứ vऀo chức năng, nhiệm vụ để có thể theo dõi, kiểm tra, đánh
giá, điều chỉnh sự hoạt động của mỗi bộ phận vऀ toऀn bộ hệ thống quản lý. Mỗi con
người trong hệ thống quản lý đều phải hoạt động theo những chức năng, nhiệm vụ cụ
thể của m椃nh; thủ thể quản lý theo dõi, kiểm tra, điều chỉnh, bảo đảm sự phối hợp đồng
bộ các hoạt động đó sẽ tạo ra sức mạnh t ऀ ng hợp của to愃n bộ hệ thống quản lý
hướng v愃o mục tiêu chung.