Đề thi KSCL Lý 12 năm 2022 trường THPT Trần Phú lần 2 có đáp án

Đề thi KSCL Lý 12 năm 2022 trường THPT Trần Phú lần 2 có đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi KSCL Lý 12 năm 2022 trường THPT Trần Phú lần 2 có đáp án

Đề thi KSCL Lý 12 năm 2022 trường THPT Trần Phú lần 2 có đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN VẬT LÍ KHỐI 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 212
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Công thc tng tr của đoạn mch RLC là
A.
2 2 2
+−
LC
R Z Z
. B.
22
()
LC
R Z Z++
C.
222
++
LC
R Z Z
. D.
22
()
LC
R Z Z+−
.
Câu 2. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà.
A. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 3.
Một sóng lan truyền trên bề mặt một chất lỏng với vận tốc v=5m/s, với tần số f=10Hz. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai phần tử trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. 50cm. B. 25cm. C. 100cm. D. 75cm.
Câu 4. Tai người ch nghe được c âm tn s nm trong khong
A. t 16 kHz đến 20 000 kHz. B. t 16Hz đến 2000 Hz.
C. t 16Hz đến 20 000 Hz. D. t 20 kHz đến 2 000 kHz.
Câu 5. Một thấu kính phân kỳ tiêu cự f= -20cm. Khoảng cách từ tiêu điểm của thấu kính đến quang
tâm là
A. 30cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 10cm.
Câu 6. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng giống nhau, cách nhau AB=8 cm. Sóng truyền trên mặt chất
lỏng có bước sóng 1,2 cm. Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 7. Trong hin tượng ng dng trên y. Khong cách gia hai nút hay hai bng liên tiếp bng
A. mt s nguyên ln bước ng. B. mt phn bước sóng.
C. mt bưc sóng. D. mt nửa bước ng.
Câu 8. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động
A. phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ.
B. phần cảm quay, phần ứng đứng yên.
C. phần cảm đứng yên, phần ứng quay.
D. phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và cùng tốc độ.
Câu 9.
Khi một vật dao động điều hòa
A. vận tốc cùng pha với li độ. B. vận tốc nhanh pha hơn li độ góc .
C. vận tốc chậm pha hơn li độ góc . D. vận tốc ngược pha với li độ.
Câu 10. Chọn phát biểu sai. Quá trình truyền sóng cơ học
A.
quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian.
B.
là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C.
quá trình truyền pha dao động.
D.
quá trình truyềnng lượng.
Câu 11. Với máy tăng áp
A. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp.
B. số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp.
C. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp.
D. số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp.
Câu 12. Máy phát điện xoay chiều một pha
A. có thể tạo ra dòng điện không đổi.
B. biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
2
2
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
C. hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 13. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì trong mạch
A. có dòng điện xoay chiều cùng tần số với điện áp.
B. có dòng điện xoay chiều khác tần số với điện áp.
C. có dòng điện xoay chiều cùng pha với điện áp.
D. có dòng điện không đổi.
Câu 14. Ht tải điện trong cht bán dn là
A. các ion âm, ion dương và electron tự do.
B. các ion âm, ion dương, electron tự do và lỗ trống.
C. các electron tự do và lỗ trống.
D. các ion âm, ion dương và lỗ trống.
Câu 15.
Một vật dao động điều hòa với phương trình
x 5cos(10 t )(cm)
6
=+
. Số dao động vật thực
hiện trong 1s là
A. 10π dao động. B. 5 dao động. C. 20 dao động.
D. 10 dao động.
Câu 16. Mc cưng đ ca mt âm là . Tính cưng đ ca âm? Biết cưng đ âm chun
là .
A. 10
-3
W/m
2
. B. 10
-4
W/m
2
. C. 10
-9
W/m
2
. D. 10
-
18
W/m
2
.
Câu 17. Các đc trưng sinh ca âm gm
A. độ cao, tn s âm sc. B. độ to, biên độ cường độ
âm.
C. độ cao, âm sc, độ to. D. độ cao, bn đ và âm sc.
Câu 18. Theo thuyết electron
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương.
B. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron
C. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
D. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.
Câu 19. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. mà không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số riêng.
D. với tần số bằng tần số riêng.
Câu 20. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định thì tốc độ góc của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ góc của từ trường, tùy thuộc tải.
D. bằng tốc độ góc của từ trường.
Câu 21. Loài vt nào trong các loài vt sau có th nghe được h âm ?
A. Cá heo. B. Voi. C. Dơi. D. Chó.
Câu 22. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là đang dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là
A.
. B. . C. . D. .
Câu 23. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức
)()120cos(4 Ati
=
. Dòng điện này
A. có tần số bằng 50 Hz. B. có giá trị hiệu dụng là
2 2A
.
C. có giá trị hiệu dụng là
4 2A
D. có giá trị hiệu dụng là 4A.
Câu 24. Cm kháng ca cun cm thun
A. tỉ lệ nghịch với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C. tỉ lệ thuận với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
( )
dBL 30=
( )
212
0
/10 mWI
=
,l
m
m
g
Trang 3
Câu 25.
Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong không khí, hai dòng điện
ngược chiều, cường độ I
1
=6A; I
2
=12A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này
gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I
1
5 cm và cách dây dẫn mang dòng I
2
15cm.
A. B
M
= 0,8.10
-6
T. B. B
M
= 4.10
-5
T. C. B
M
= 4.10
-6
T. D. B
M
= 0,8.10
-5
T.
Câu 26.
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là 5π cm/s
và 5m/s
2
. Lấy π
2
=10.
Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 5 Hz.
Câu 27. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hp th âm, có 2 nguồn âm điểm, ging nhau
vi công suất phát âm không đổi. Tại điểm A mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung đim M của đoạn
OA có mức cường độ âm là 30 dB thì s ngun âm ging các ngun âm trên cần đặt thêm ti O bng
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 28. Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R=100Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện
điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=220 cos100πt(V) thì
Z
L
=2Z
C
. thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R 60V, hai đầu tụ điện là 40V thì hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch AB là
A. 180V. B. 100V. C. 20V. D. 220 V.
Câu 29. Đoạn mạch RLC với L biến thiên;
u=100
2
cos100πt(V). Hình vẽ là đồ thị biễu diễn sự phụ
thuộc của công suất theo L. Biết
1
1
LH=
, P
1
=100W.
Tính R.
A. 75 Ω B. 50Ω.
C. 125 Ω. D. 100 Ω.
Câu 30. Cho đoạn mch xoay chiu gm cun dây không
thun cm mc ni tiếp vi t điện. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây hai đầu tụ điện bằng nhau
bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cả mạch. Tính hệ số
công suất của mạch.
A.
3
.
2
B.
2
.
2
C.
1
.
2
D.
0,88.
Câu 31. Một xo nhẹ độ cứng đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M
khối lượng 500g sao cho vật thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào
giá đỡ nằm ngang để xo bị nén 7,5cm. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới với gia tốc
a=10m/s
2
. Lấy sau khi M rời khỏi giá dao động điều hòa. Kể từ khi giá đỡ chuyển động
cho đến khi lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị lớn nhất lần đầu tiên, quãng đường mà vật M đi được là
A. 22,5cm. B. 15cm. C. 17,5cm. D. 20cm.
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A B cách nhau 20 cm dao động
cùng pha. Bước sóng
λ
= 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động
cùng pha với nguồn. Giữa M trung điểm I của đoạn AB còn một điểm nữa dao động cùng pha với
nguồn. Khoảng cách MI là
A. 12,49 cm. B. 16 cm. C. 10 cm. D. 6,63 cm.
Câu 33. Cho đoạn mch AB theo th t gm cun dây thun cảm L, điện tr thuần R=50Ω tụ đin C.
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch đin áp
100 2 cos(100 )( )u t V=
thì điện áp giữa 2 đầu đoạn mch LR
200 2 cos(100 )( )
3
LR
u t V
= +
. Công sut tiêu th của đoạn mch là
A. 200W. B. 400W. C. 100W. D. 300W.
Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động kết hợp phương trình
1
x 3cos 4t
2

=+


cm
( )
22
x A cos 4t=
cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng bằng một phần ba cơ năng thì
vật có tốc độ
83
cm/s. Biên độ A
2
bằng
A. 3 cm. B. 6 cm. C.
3
cm. D.
33
cm.
2
2
k 100N/m,=
2
g 10m/s ,=
P
L
1
P
1
P
2
L
Trang 4
Câu 35.
Trên một dây sóng dừng với biên độ của bụng sóng 4cm. Hai điểm M, N trên dây cách
nhau 15cm dao động với biên độ 2 cm. Các điểm trong khoảng MN biên độ lớn hơn 2 cm. Bước
sóng là
A. 45cm. B. 36cm. C. 90cm. D. 60cm.
Câu 36. Một sóng có tần số 25 Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ sóng bằng 2 m/s làm các phần tử
dao động theo phương thẳng đứng. Sóng truyền t điểm M tới điểm N, cách nhau 10 cm. Tại thời điểm t
phần tử tại N xuống điểm thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ xuống
tới điểm thấp nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp
u 100cos 100 t V
4

= +


thì cường độ dòng điện trong mạch biểu thức
i 2cos(100 t)A.=
Giá trị của R và L là
A.
1
R 50 ;L H
2
= =
B.
3
R 50 ;L H= =
C.
1
R 50 2 ;L H= =
D.
2
R 50 2 ;L H= =
Câu 38.
Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha A B trên mặt chất lỏng tần số 15Hz. Tại điểm M trên
mặt chất lỏng cách các nguồn đoạn 14,5cm 17,5cm sóng biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của
AB có hai đường cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. v = 5cm/s. B. v = 15cm/s. C. v = 22,5cm/s. D. v = 20m/s.
Câu 39. Một sợi dây căng ngang với
đầu B c định, đầu A nối với nguồn
sóng tần số f=20Hz thì trên dây
sóng dừng. Ở thời điểm t
1
hình dạng sợi
dây đường đứt nét, thời điểm t
2
hình dạng sợi dây đường liền nét.
Biết biên độ nguồn sóng
2,5 3cm
,
tính tốc độ dao động của điểm M ở thời
điểm t
2
?
A.
1,5 3(m / s)
B.
1,5 (m / s)
C.
1,5 2(m / s)
D.
0,75 (m / s)
Câu 40. Cho đoạn mch RLC C biến thiên, cun dây thun cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp
80cos(100 )( )u t V= +
vi
42

. Khi C=C
1
thì điện áp giữa hai đầu t
1
100cos(100 )( )u t V=
;
Khi C=C
2
thì điện áp giữa hai đầu đoạn cha R và L là
2
100cos(100 )( )
2
u t V
= +
. Giá tr ca φ gn giá tr
nào nht trong các giá tr sau.
A. 0,9 Rad. B. 1,3 Rad. C. 1,1 Rad. D. 1,4 Rad.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
D
6
B
11
D
16
C
21
B
26
D
31
A
36
B
2
A
7
D
12
D
17
C
22
D
27
C
32
A
37
A
3
B
8
B
13
A
18
B
23
B
28
C
33
A
38
B
4
C
9
B
14
C
19
D
24
B
29
B
34
D
39
B
5
C
10
A
15
B
20
A
25
D
30
A
35
C
40
B
1
150
s
3
100
s
7
200
s
1
75
s
-7,5
M
x(cm)
u(cm)
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
MÔN VẬT LÍ – KHỐI 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 212
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Công thức tổng trở của đoạn mạch RLC là A. 2 2 2
R + Z Z . B. 2 2
R + (Z + Z ) C. 2 2 2
R + Z + Z . D. 2 2
R + (Z Z ) . L C L C L C L C
Câu 2. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà.
A. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt một chất lỏng với vận tốc v=5m/s, với tần số f=10Hz. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai phần tử trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là A. 50cm. B. 25cm. C. 100cm. D. 75cm.
Câu 4. Tai người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 kHz.
B. từ 16Hz đến 2000 Hz.
C. từ 16Hz đến 20 000 Hz.
D. từ 20 kHz đến 2 000 kHz.
Câu 5. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f= -20cm. Khoảng cách từ tiêu điểm của thấu kính đến quang tâm là A. 30cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 10cm.
Câu 6. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng giống nhau, cách nhau AB=8 cm. Sóng truyền trên mặt chất
lỏng có bước sóng 1,2 cm. Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 7. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 8. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động
A. phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ.
B. phần cảm quay, phần ứng đứng yên.
C. phần cảm đứng yên, phần ứng quay.
D. phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và cùng tốc độ.
Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa 
A. vận tốc cùng pha với li độ.
B. vận tốc nhanh pha hơn li độ góc 2 . 
C. vận tốc chậm pha hơn li độ góc 2 .
D. vận tốc ngược pha với li độ.
Câu 10. Chọn phát biểu sai. Quá trình truyền sóng cơ học
A. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian.
B. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. là quá trình truyền pha dao động.
D. là quá trình truyền năng lượng.
Câu 11. Với máy tăng áp
A. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp.
B. số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp.
C. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp.
D. số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp.
Câu 12. Máy phát điện xoay chiều một pha
A. có thể tạo ra dòng điện không đổi.
B. biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. Trang 1
C. hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 13. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì trong mạch
A. có dòng điện xoay chiều cùng tần số với điện áp.
B. có dòng điện xoay chiều khác tần số với điện áp.
C. có dòng điện xoay chiều cùng pha với điện áp.
D. có dòng điện không đổi.
Câu 14. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. các ion âm, ion dương và electron tự do.
B. các ion âm, ion dương, electron tự do và lỗ trống.
C. các electron tự do và lỗ trống.
D. các ion âm, ion dương và lỗ trống. 
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10 t +
)(cm) . Số dao động mà vật thực 6 hiện trong 1s là
A. 10π dao động. B. 5 dao động. C. 20 dao động. D. 10 dao động.
Câu 16. Mức cường độ của một âm là L = 30 (dB) . Tính cường độ của âm? Biết cường độ âm chuẩn là 12 I 10 − = W / m 0 ( 2 ). A. 10-3W/m2. B. 10-4W/m2. C. 10-9W/m2. D. 10- 18W/m2.
Câu 17. Các đặc trưng sinh lí của âm gồm
A. độ cao, tần số và âm sắc.
B. độ to, biên độ và cường độ âm.
C. độ cao, âm sắc, độ to.
D. độ cao, biên độ và âm sắc.
Câu 18. Theo thuyết electron
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương.
B. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron
C. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
D. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.
Câu 19. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. mà không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số riêng.
D. với tần số bằng tần số riêng.
Câu 20. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định thì tốc độ góc của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ góc của từ trường, tùy thuộc tải.
D. bằng tốc độ góc của từ trường.
Câu 21. Loài vật nào trong các loài vật sau có thể nghe được hạ âm ? A. Cá heo. B. Voi. C. Dơi. D. Chó.
Câu 22. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là l , đang dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là m g A. . B. . C. . D. . g m
Câu 23. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos 120 ( t  ) ( )
A . Dòng điện này
A. có tần số bằng 50 Hz.
B. có giá trị hiệu dụng là 2 2A .
C. có giá trị hiệu dụng là 4 2A
D. có giá trị hiệu dụng là 4A.
Câu 24. Cảm kháng của cuộn cảm thuần
A. tỉ lệ nghịch với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. là đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C. tỉ lệ thuận với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Trang 2
Câu 25. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong không khí, có hai dòng điện
ngược chiều, có cường độ I1=6A; I2=12A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này
gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 15cm. A. BM= 0,8.10-6 T. B. BM= 4.10-5 T.
C. BM= 4.10-6 T. D. BM= 0,8.10-5 T.
Câu 26. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là 5π cm/s
và 5m/s2. Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 5 Hz.
Câu 27. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau
với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn
OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 28. Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R=100Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện
có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=220 2 cos100πt(V) thì
ZL=2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60V, hai đầu tụ điện là 40V thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là A. 180V. B. 100V. C. 20V. D. 220 2 V.
Câu 29. Đoạn mạch RLC với L biến thiên; P
u=100 2 cos100πt(V). Hình vẽ là đồ thị biễu diễn sự phụ P2
thuộc của công suất theo L. Biết 1 L = H , P =100W. 1  1 Tính R. A. 75 Ω B. 50Ω. C. 125 Ω. D. 100 Ω. P1
Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện bằng nhau và
bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cả mạch. Tính hệ số L L công suất của mạch. 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. 0,88. 2 2 2
Câu 31. Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có
khối lượng 500g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào
giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5cm. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a=10m/s2. Lấy 2
g = 10m/s , sau khi M rời khỏi giá nó dao động điều hòa. Kể từ khi giá đỡ chuyển động
cho đến khi lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị lớn nhất lần đầu tiên, quãng đường mà vật M đi được là A. 22,5cm. B. 15cm. C. 17,5cm. D. 20cm.
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động
cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động
cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với
nguồn. Khoảng cách MI là A. 12,49 cm. B. 16 cm. C. 10 cm. D. 6,63 cm.
Câu 33. Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R=50Ω và tụ điện C.
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos(100 t
 )(V ) thì điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch LR là  u = 200 2 cos(100 t
 + )(V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là LR 3 A. 200W. B. 400W. C. 100W. D. 300W.   
Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động kết hợp có phương trình x = 3cos 4t + cm và 1    2 
x = A cos 4t cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng bằng một phần ba cơ năng thì 2 2 ( )
vật có tốc độ 8 3 cm/s. Biên độ A2 bằng A. 3 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 3 3 cm. Trang 3
Câu 35. Trên một dây có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là 4cm. Hai điểm M, N trên dây cách
nhau 15cm dao động với biên độ 2
cm. Các điểm trong khoảng MN có biên độ lớn hơn 2 cm. Bước sóng là A. 45cm. B. 36cm. C. 90cm. D. 60cm.
Câu 36. Một sóng cơ có tần số 25 Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ sóng bằng 2 m/s làm các phần tử
dao động theo phương thẳng đứng. Sóng truyền từ điểm M tới điểm N, cách nhau 10 cm. Tại thời điểm t
phần tử tại N xuống điểm thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ xuống tới điểm thấp nhất? 1 3 7 1 A. s . B. s . C. s . D. s . 150 100 200 75
Câu 37. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một    điện áp u = 100cos 100 t  + V 
 thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100 t  )A.  4  Giá trị của R và L là 1 3 A. R = 50 ;  L = H B. R = 50 ;  L = H 2  1 2 C. R = 50 2 ;  L = H D. R = 50 2 ;  L = H  
Câu 38. Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha A và B trên mặt chất lỏng có tần số 15Hz. Tại điểm M trên
mặt chất lỏng cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của
AB có hai đường cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. v = 5cm/s. B. v = 15cm/s.
C. v = 22,5cm/s. D. v = 20m/s.
Câu 39. Một sợi dây căng ngang với
đầu B cố định, đầu A nối với nguồn u(cm)
sóng có tần số f=20Hz thì trên dây có
sóng dừng. Ở thời điểm t1 hình dạng sợi
dây là đường đứt nét, ở thời điểm t M x(cm) 2
hình dạng sợi dây là đường liền nét.
Biết biên độ nguồn sóng là 2,5 3cm , -7,5
tính tốc độ dao động của điểm M ở thời điểm t2? A. 1,5 3(m / s) B. 1,5 (  m / s) C. 1,5 2(m / s) D. 0, 75 (  m / s)
Câu 40. Cho đoạn mạch RLC có C biến thiên, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp   u = 80 cos(100 t  + )
 (V ) với    . Khi C=C = 
1 thì điện áp giữa hai đầu tụ là u
100 cos(100 t)(V ) ; 1 4 2  Khi C=C =  +
2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn chứa R và L là u 100 cos(100 t
)(V ) . Giá trị của φ gần giá trị 2 2
nào nhất trong các giá trị sau. A. 0,9 Rad. B. 1,3 Rad. C. 1,1 Rad. D. 1,4 Rad.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 D 16 C 21 B 26 D 31 A 36 B 2 A 7 D 12 D 17 C 22 D 27 C 32 A 37 A 3 B 8 B 13 A 18 B 23 B 28 C 33 A 38 B 4 C 9 B 14 C 19 D 24 B 29 B 34 D 39 B 5 C 10 A 15 B 20 A 25 D 30 A 35 C 40 B Trang 4