Đề thi KSCL THPT Quốc gia 2019 Toán 12 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc lần 1

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2018 – 2019.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.
2.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Câu 2: Cho hàm sô
8
2
mx
y
xm
=
, hàm số đồng biến trên
(
)
3; +∞
khi:
A.
3
2
2
m−<
.
B.
22m−≤
.
C.
3
2
2
m
−≤
.
D.
22m−< <
Câu 3: Cho bảng biến thiên
-
2
+∞
-
0
-
+∞
-
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
32
6 12 .yx x x=−+
B.
32
6 12 .yx x x=−+
C.
32
4 4.yx x x
=−+
D.
2
4 4.yx x=−+
Câu 4: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:
2 22
2
42
xy
x y xy m m
+=
+=
có nghiệm:
A.
1
1;
2



B.
1
;1
2



C.
1
0;
2



D.
[
)
1; +∞
Câu 5: Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
1;1
bằng:
A. 1. B. 3. C.
1
D. 0.
Câu 6: Biết rằng đồ thị hàm số:
42
22y x mx=−+
có 3 điểm cực trị 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.
Tính giá trị của biểu thức:
2
21
Pm m=++
.
A.
1P =
B.
4P =
C.
2.P =
D.
0P =
Câu 7: Trong mặt phẳng với tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
+=
2
2
: 3 9.Cx y
Ảnh của của
( )
C
qua
phép vị tự
( )
;2O
V
là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
9
.
B.
6
.
C.
18
.
D.
36
.
Câu 8: Mt lớp 20 nam sinh 15 n sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
A.
4651
.
5236
B.
4615
.
5263
C.
4615
.
5236
D.
4610
.
5236
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
32
y x x mx 1=++ +
đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
A.
1
m
3
.
B.
1
m
3
.
C.
4
m
3
.
D.
4
m
3
Câu 10: Cho m số
42
2 31yx x x=− ++
đồ thị
(
)
C
. tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
song song với đường thẳng
3 2018?yx= +
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Cho phương trình
1
sinx
2
=
nghiệm của phương trình là:
A.
2
6
2
2
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
2
6
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
C.
2
6
5
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
D.
2
2
xk
π
π
= +
Câu 12: Đạo hàm của hàm số
( )
21
y cos x
= +
là:
A.
( )
' 2sin 2 1
yx
= +
.
B.
( )
' 2sin 2 1
yx=−+
C.
( )
' sin 2 1yx=−+
D.
( )
' sin 2 1yx= +
Câu 13: Tìm các giá trthực của tham số
m
để phương trình
( )
(
)
2
sinx 1 cos x cos x m 0 +=
đúng
5
nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2 .π
A.
1
0m
4
<<
B.
1
m0
4
−< <
C.
1
m0
4
−<
D.
1
0m
4
≤<
Câu 14: Đồ thị của hàm s
1
1
x
y
x
=
+
cắt hai trục
Ox
Oy
tại
A
B
,
Khi đó diện tích tam giác
OAB
(
O
là gốc tọa độ bằng)
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 15: Tính
+
+
21
lim
2.2 3
n
n
.
A. 2. B. 0. C. 1. D.
1
2
.
Câu 16: Đường thẳng
1
yx=
cắt đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
+
tại các điểm có tọa độ là:
A.
( )
1; 0
,
( )
2;1
.
B.
( )
1; 2
.
C.
( )
0; 1
,
( )
2;1
.
D.
( )
0; 2
.
Câu 17: Đồ thị hàm số
2
2017
1
x
y
x
+
=
có số đường tiệm cận ngang là:
A. 4. B. 1 C. 3 D. 2
Câu 18: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật:
2, .AB a AD a= =
Hình chiếu của
S
lên
mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm
H
của
AB
,
SC
tạo với đáy góc
45°
. Khoảng cách từ
A
đến mặt
phẳng
( )
SCD
A.
6
.
3
a
B.
6
.
6
a
C.
6
.
4
a
D.
3
.
3
a
Câu 19: Cho hàm số
32
22= + −−yx x x
có đồ thị
( )
C
như hình vẽ bên.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 1
Câu 20: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
\{0}
, liên tục trên mỗi khoảng xác định
và có bảng biến thiên
như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 21: m s
42
() 8 2fx x x
bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 3 B. 2. C. 1 D. 0
Câu 22:
Cho hàm số
( )
y fx=
. Biết hàm số
(
)
y fx
=
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
( )
2
3yf x
=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
2;3 .
C.
( )
0;1 .
D.
( )
2; 1 .−−
Câu 23: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
2
3 2017
n
un= +
.
B.
3 2018
n
un
= +
.
C.
3
n
n
u =
. D.
( )
1
3
n
n
u
+
=
.
Câu 24: Cho hàm số
=+ +−
32
1
yxaxbx
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Giá trị của a+b
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 25: Số đường tiệm của đồ thị hàm số
1
21
x
y
x
=
là:
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 26: Cho hàm số
(
)
2
5 14 9.fx x x
=−+
Tập hợp các giá trị của
x
để
( )
'0fx<
A.
7
;.
5

+∞


B.
7
;.
5

−∞


C.
79
;.
55



D.
7
1; .
5



Câu 27: Giới hạn
3
1 51
lim
43
x
xx
xx
+− +
−−
bằng
a
b
(phân số tối giản). Giá trị của
ab
A.
1
9
.
B.
9
8
C.
1
.
D.
1
.
Câu 28: Cho hình chóp đều
.
S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Gọi
E
,
F
lần lượt trung điểm của
các cạnh
SB
,
SC
. Biết mặt phẳng
(
)
AEF
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
5
8
a
.
B.
3
5
24
a
.
C.
3
6
12
a
.
D.
3
3
24
a
.
Câu 29: Tính số tổ hợp chập
5
của
8
phần tử.
A.
56
B.
336
C.
40
D.
65
Câu 30: Cho tứ diện
OABC
biết
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau, biết
3,OA =
4OB =
thể
tích khối tứ diện
OABC
bằng 6. Khi đó khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
(
)
ABC
bằng:
A.
41
12
.
B.
144
41
.
C.
12
41
.
D.
3
.
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
2
2
yx
x
= +
trên đoạn
1
;2
2



.
A.
5m =
B.
17
4
m =
C.
3m =
D.
10m =
Câu 32: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 33: Cho khai triển nhị thức Newton của
( )
2
23
n
x
, biết rằng
n
số nguyên dương thỏa mãn
1 3 5 21
21 21 21 21
........ 1024
n
nnn n
CCC C
+
+++ +
++++ =
. Hệ số của
7
x
bằng
A.
414720
.
B.
414720
.
C.
2099520
.
D.
2099520
.
Câu 34: Cho tứ diện
ABCD
. Trên các cạnh
AD
,
BC
theo thứ tự lấy các điểm
M
,
N
sao cho
1
3
MA N C
AD CB

. Gọi
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
MN
song song với
CD
. Khi đó thiết diện
của tứ diện
ABCD
cắt bởi mặt phẳng
P
là:
A. một tam giác.
B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
C. một hình bình hành.
D. một hình thang với đáy lớn gấp
3
lần đáy nhỏ.
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 35:
Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục
trên
,
hàm số
(
)
'2y fx=
đồ thị như hình
bên. Số điểm cực trị của hàm số
( )
y fx
=
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 36: Số nghiệm của phương trình:
2
22 1 1
2
12 2
xx
xx x
−+
+=+
−−
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 37: Giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
1
mx
fx
xm
+
=
có giá trị lớn nhất trên
1;2


bằng
2
là:
A.
4m =
. B.
3m =
. C.
3m
=
. D.
2m
=
.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đương tròn
(
)
( )
( )
22
: 1 24Cx y
+− =
các đường thẳng
( )
1
: 1 0,d mx y m+ −=
( )
2
: 1 0.d x my m + −=
m các giá trcủa tham số m để mỗi đường thẳng
12
,dd
cắt
( )
C
tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác diện tích lớn nhất. Khi đó
tổng của tất cả các giá trị tham số m là:
A. 0 B. 1 C. 3. D. 2
Câu 39: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,
a
cạnh bên
2SA a=
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Th tích khối chóp
.S ABC
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 40: Lăng tr đứng
.'''ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
.B
Biết
, 2 , ' 2 3.AB a BC a AA a
= = =
Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
là:
A.
3
3
.
3
a
V =
B.
3
4 3.Va=
C.
3
23
.
3
a
V =
D.
3
2 3.
Va=
Câu 41: Nghiệm của phương trình:
32 2 2sin x cos x−=
là:
A.
3
=−+xk
π
π
.
B.
3
= +xk
π
π
. C.
5
2
3
xk
π
π
= +
D.
2
2
3
xk
π
π
= +
Câu 42: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC CD thì
AI AK+
 
bằng:
A.
2
3
AC

B.
3AC

C.
2AC

D.
3
2
AC

Câu 43: Hàm số
32
32yx x=−+
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
(2; ).+∞
B.
( ;0).−∞
C.
( ; ).−∞ +∞
D.
(0; 2).
Câu 44: Cho tam giác ABC AB=5, AC=8, BC=7 thì
.AB AC
 
bằng:
A. -20 B. 40 C. 10 D. 20
Câu 45: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
A.
AC BD=
 
B.
BC DA=
 
C.
BA CD=
 
D.
AB CD
=
 
Câu 46: y xác định tổng các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
12y f x mx 
cắt đồ thị
hàm số
( )
3
y g x x 3x= =
(C) tại ba điểm phân biệt
, , ABC
(
A
điểm cố định) sao cho tiếp tuyến
với đồ thị (C) tại
B
C
vuông góc với nhau.
A.
1
B.
2
C.
0
D. -2
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
Câu 47: Cho hàm
21
1
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
C
điểm
( )
2;5P
. Tìm tng các giá tr ca tham s
m
để
đường thẳng
:
dy xm=−+
cắt đồ thị
(
)
C
tại
2
điểm phân biệt
A
B
sao cho tam giác
PAB
đều.
A.
7
.
B.
1
.
C.
5
.
D.
4
.
Câu 48: Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi
1
2
34
1;
2
32
nn
n
uu u
nn
+

= =

++

. Tìm
50
u
?
A. -312540600 B. -312540500. C. -212540500. D. -212540600.
Câu 49:
Cho hàm số
32
33
yx x
=−+
đồ thị như hình
vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
32
33xx m +=
ba nghiệm thực
phân biệt.
A.
2
. B. 4
C.
3
.
D.
5
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
,
MN
lần
lượt là trung điểm của AB SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
CM AN
.
B.
AN BC
.
C.
CM SB
.
D.
MN MC
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Data
TOÁN 12 made cautron dapan
TOÁN 12 101 1 D
TOÁN 12 101 2 A
TOÁN 12 101 3 A
TOÁN 12 101 4 B
TOÁN 12 101 5 D
TOÁN 12 101 6 B
TOÁN 12 101 7 B
TOÁN 12 101 8 C
TOÁN 12 101 9 B
TOÁN 12 101 10 C
TOÁN 12 101 11 C
TOÁN 12 101 12 B
TOÁN 12 101 13 A
TOÁN 12 101 14 A
TOÁN 12 101 15 D
TOÁN 12 101 16 A
TOÁN 12 101 17 D
TOÁN 12 101 18 A
TOÁN 12 101 19 A
TOÁN 12 101 20 B
TOÁN 12 101 21 B
TOÁN 12 101 22 A
TOÁN 12 101 23 B
TOÁN 12 101 24 C
TOÁN 12 101 25 A
TOÁN 12 101 26 C
TOÁN 12 101 27 C
TOÁN 12 101 28 B
TOÁN 12 101 29 A
TOÁN 12 101 30 C
TOÁN 12 101 31 C
TOÁN 12 101 32 A
TOÁN 12 101 33 C
TOÁN 12 101 34 B
TOÁN 12 101 35 D
TOÁN 12 101 36 D
TOÁN 12 101 37 B
TOÁN 12 101 38 A
TOÁN 12 101 39 D
TOÁN 12 101 40 D
TOÁN 12 101 41 B
TOÁN 12 101 42 D
TOÁN 12 101 43 D
TOÁN 12 101 44 A
TOÁN 12 101 45 C
TOÁN 12 101 46 D
TOÁN 12 101 47 D
TOÁN 12 101 48 C
TOÁN 12 101 49 C
TOÁN 12 101 50 B
Page 1
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 2: Cho hàm sô mx −8 y =
, hàm số đồng biến trên (3;+∞) khi: x − 2m 3 2 − < m ≤ . 3 B. 2 − ≤ m ≤ 2 . 2 − ≤ m ≤ . D. 2 − < m < 2 A. 2 C. 2
Câu 3: Cho bảng biến thiên x -∞ 2 +∞ y’ - 0 - y +∞ -∞
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. 3 2
y = −x + 6x −12 . x B. 3 2
y = x − 6x +12 . x C. 3 2
y = −x + 4x − 4 . x D. 2
y = −x + 4x − 4. x + y = 2
Câu 4: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  có nghiệm: 2 2 2
x y + xy = 4m − 2m A.  1 1;  −      B. 1 − ;1 C. 1 0; D. [1;+∞) 2    2     2  
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng: A. 1. B. 3. C. 1 − D. 0.
Câu 6: Biết rằng đồ thị hàm số: 4 2
y = x − 2mx + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.
Tính giá trị của biểu thức: 2
P = m + 2m +1. A. P =1 B. P = 4 C. P = 2. D. P = 0
Câu 7: Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + 2 : 3
y = 9. Ảnh của của (C) qua phép vị tự (V
là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? O; 2 − ) A. 9 . B. 6 . C. 18. D. 36 .
Câu 8: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
Trang 1/6 - Mã đề thi 101 4651. 4615. 4615. 4610 . A. 5236 B. 5263 C. 5236 D. 5236
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x + x + mx +1 đồng biến trên ( ; −∞ +∞) 1 m ≤ . 1 m ≥ . 4 m ≤ . 4 m ≥ A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 10: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 3x +1 có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C)
song song với đường thẳng y = 3x + 2018? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Cho phương trình 1
sinx = nghiệm của phương trình là: 2  π  π  π x = + k2π  x = + k2π  x = + k2π  A. 6 π  B. 6  C. 6 
D. x = + k2π π  π π x = + k2π  = − + π  5 = + π 2  x k2 x k2  2  6  6
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = cos(2x + ) 1 là:
A. y ' = 2sin (2x + ) 1 . B. y' = 2 − sin (2x + )
1 C. y ' = −sin (2x + ) 1
D. y ' = sin (2x + ) 1
Câu 13: Tìm các giá trị thực của tham số mđể phương trình ( − )( 2
sinx 1 cos x − cos x + m) = 0 có đúng 5
nghiệm thuộc đoạn [0;2π]. 1 0 < m < 1 − < m < 0 1 − < m ≤ 0 1 0 ≤ m < A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 14: Đồ thị của hàm số x −1 y =
cắt hai trục Ox Oy tại A B x +1
, Khi đó diện tích tam giác OAB
(O là gốc tọa độ bằng) A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 4 n Câu 15: Tính + 21 lim . 2.2n + 3 A. 2. B. 0. C. 1. D. 1 . 2
Câu 16: Đường thẳng − y x
= x −1 cắt đồ thị hàm số 2 1 y =
tại các điểm có tọa độ là: x +1 A. ( 1; − 0) , (2; ) 1 . B. (1;2) . C. (0; ) 1 − , (2; ) 1 . D. (0;2) .
Câu 17: Đồ thị hàm số x + 2017 y =
có số đường tiệm cận ngang là: 2 x −1 A. 4. B. 1 C. 3 D. 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB = 2a, AD = .
a Hình chiếu của S lên
mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy góc 45°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là a 6 . a 6 . a 6 . a 3 . A. 3 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = x + 2x x − 2 có đồ thị (C)như hình vẽ bên.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 1
Câu 20: Cho hàm số f (x) xác định trên  \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 21: Hàm số 4 2
f (x)  x  8x  2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 3 B. 2. C. 1 D. 0 Câu 22:
Cho hàm số y = f (x) . Biết hàm số y = f ′(x)
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f ( 2
3− x ) đồng biến trên khoảng A. ( 1; − 0). B. (2;3). C. (0; ) 1 . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 23: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 2 u = n + . u = n + u = . D. u + = − . n ( ) 1 3 n n 3 2017 B. n 3 2018 . C. 3n n
Câu 24: Cho hàm số = + 32 yxaxbx +
−1 có bảng biến thiên như hình vẽ.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Giá trị của a+bA. 5. B. 4 . C. 3. D. 6 . Câu 25:
Số đường tiệm của đồ thị hàm số 1 x y = là: 2x −1 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 26: Cho hàm số f (x) 2 = 5
x +14x − 9. Tập hợp các giá trị của x để f '( x) < 0 là  7 ;  +∞  7   7 9   7   . ; −∞  .  ; . 1; . A.  5  B.  5  C.  5 5  D.  5  Câu 27: Giới hạn x +1− 5x +1 lim
bằng a (phân số tối giản). Giá trị của a b x→3 x − 4x − 3 b 1 . 9 C. 1. D. 1 − . A. 9 B. 8
Câu 28: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnha . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 5 3 3 3 . a 5 . a 6 . a 3 . A. 8 B. 24 C. 12 D. 24
Câu 29: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử. A. 56 B. 336 C. 40 D. 65
Câu 30: Cho tứ diện OABC biết OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể
tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng: 41 . 144 . 12 . D. 3. A. 12 B. 41 C. 41
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 2 y = x +   . x trên đoạn 1 ;2 2    17 A. m = 5 m = C. m = 3 D. m = 10 B. 4
Câu 32: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt. A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 33: Cho khai triển nhị thức Newton của ( − )2 2 3 n
x , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 1 3 5 2n 1 C + + + + = . Hệ số của 7 x + C + C + C + n n n ........ n+ 1024 2 1 2 1 2 1 2 1 bằng A. 414720 . B. 414720 − . C. 2099520 − . D. 2099520 .
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho MA NC 1 
 . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện AD CB 3
của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là: A. một tam giác.
B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
C. một hình bình hành.
D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 Câu 35:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục
trên , hàm số y = f '(x − 2) có đồ thị như hình
bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 2
Câu 36: Số nghiệm của phương trình: x − 2x + 2 1 1 + = 2 + là: x −1 x − 2 x − 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 37: Giá trị của tham số m để hàm số ( fx ) mx+1 =
có giá trị lớn nhất trên xm 1;2   −   bằng 2 − là: A. m = 4. B. m = 3 . C. m = 3 − . D. m = 2.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đương tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
2 = 4 và các đường thẳng
(d : mx + y m −1 = 0, (d : x my + m −1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng 2 ) 1 )
d ,d cắt (C)tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó 1 2
tổng của tất cả các giá trị tham số m là: A. 0 B. 1 C. 3. D. 2
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA = 2a vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 4 12 2 6
Câu 40: Lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại . B Biết
AB = a, BC = 2a, AA' = 2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' là: 3 3 A. a 3 V = . B. 3 V = 4a 3. C. 2a 3 V = . D. 3 V = 2a 3. 3 3
Câu 41: Nghiệm của phương trình: 3sin2x cos2x = 2 là: π π π π x = − + kπ . x = + kπ . C. 5 x = + kD. 2 x = + kA. 3 B. 3 3 3  
Câu 42: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BCCD thì AI + AK bằng:    A. 2  AC B. 3AC C. 2AC D. 3 AC 3 2 Câu 43: Hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2;+∞). B. ( ; −∞ 0). C. ( ; −∞ +∞). D. (0;2).  
Câu 44: Cho tam giác ABCAB=5, AC=8, BC=7 thì A . B AC bằng: A. -20 B. 40 C. 10 D. 20
Câu 45: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi        
A. AC = BD
B. BC = DA
C. BA = CD
D. AB = CD
Câu 46: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y f x mx   1  2 cắt đồ thị hàm số = ( ) 3
y g x = x − 3x (C) tại ba điểm phân biệt ,
A B, C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến
với đồ thị (C) tại B C vuông góc với nhau. A. 1 − B. 2 C. 0 D. -2
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 Câu 47: Cho hàm 2x −1 y =
có đồ thị (C) và điểm P(2;5). Tìm tổng các giá trị của tham số m để x +1
đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A B sao cho tam giác PAB đều. A. 7 − . B. 1. C. 5. D. 4 − .
Câu 48: Cho dãy số (u xác định bởi 3  n + 4 u 1; uu  = = −
. Tìm u ? n ) 1 n n 2 2  n 3n 2  + +  50 A. -312540600 B. -312540500. C. -212540500. D. -212540600. Câu 49: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 3 có đồ thị như hình
vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 2
x − 3x + 3 = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. 2. B. 4 C. 3. D. 5.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N lần
lượt là trung điểm của ABSB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. CM AN .
B. AN BC .
C. CM SB .
D. MN MC .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 Data TOÁN 12 made cautron dapan TOÁN 12 101 1 D TOÁN 12 101 2 A TOÁN 12 101 3 A TOÁN 12 101 4 B TOÁN 12 101 5 D TOÁN 12 101 6 B TOÁN 12 101 7 B TOÁN 12 101 8 C TOÁN 12 101 9 B TOÁN 12 101 10 C TOÁN 12 101 11 C TOÁN 12 101 12 B TOÁN 12 101 13 A TOÁN 12 101 14 A TOÁN 12 101 15 D TOÁN 12 101 16 A TOÁN 12 101 17 D TOÁN 12 101 18 A TOÁN 12 101 19 A TOÁN 12 101 20 B TOÁN 12 101 21 B TOÁN 12 101 22 A TOÁN 12 101 23 B TOÁN 12 101 24 C TOÁN 12 101 25 A TOÁN 12 101 26 C TOÁN 12 101 27 C TOÁN 12 101 28 B TOÁN 12 101 29 A TOÁN 12 101 30 C TOÁN 12 101 31 C TOÁN 12 101 32 A TOÁN 12 101 33 C TOÁN 12 101 34 B TOÁN 12 101 35 D TOÁN 12 101 36 D TOÁN 12 101 37 B TOÁN 12 101 38 A TOÁN 12 101 39 D TOÁN 12 101 40 D TOÁN 12 101 41 B TOÁN 12 101 42 D TOÁN 12 101 43 D TOÁN 12 101 44 A TOÁN 12 101 45 C TOÁN 12 101 46 D TOÁN 12 101 47 D TOÁN 12 101 48 C TOÁN 12 101 49 C TOÁN 12 101 50 B Page 1
Document Outline

  • 101
  • ĐA_dapancacmade