Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng (KSCL) môn Toán lớp 10 lần 1 năm học 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
Mã đề 101
Câu 1: Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
. Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
0IA IB+=
 
. B.
0GA GB GC++ =
  
.
C.
AB BC AC+=
  
. D.
2
GB GC GI
+=
  
.
Câu 2: Cho hàm số
(
)
1 23
y m xm= +++
,
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
để hàm số đã cho
xác định trên đoạn
[ ]
3; 1
−−
?
A.
1
. B. Vô số. C.
3
. D.
2
.
Câu 3: Biết đồ thị hàm số
y ax b= +
đi qua các điểm
( ) ( )
2;1 , 1; 2AB−−
. Tính
T ab
= +
A.
2T =
. B.
3T =
. C.
2T =
. D.
3T =
.
Câu 4: Cho tập
(
)
24
; |, ;
3
x
M xy xy y
x
+

= ∈=


. Chọn khẳng định đúng
A.
(
) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) (
)
{ }
4,12 ; 2, 8 ; 5, 7 ; 1, 3 ; 8, 4 ; 2, 0 ; 13;3 ; 7;1M = −−
.
B.
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
4,12 ; 2, 8 ; 5, 7 ; 1, 3 ; 8, 4 ; 2, 0M = −−
.
C.
{ }
4; 2; 5;1; 8; 2M =
.
D.
( ) ( ) ( )
{ }
4,12 ; 5, 7 ; 8, 4M =
.
Câu 5: Bảng biến thiên của hàm số
2
2 41
y xx= ++
là bảng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho
2
( ):P y ax bx c= ++
qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1,2;3,5;2AB C−−
. Tính
30 8 3 .T abc= ++
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
2
2
56
khi 1
1
3 khi 1
21
khi 1
2
m
x
x
fx x
mx
x
m
++
>−
+
= =
+
<−
+
. Biết
( ) ( )
21ff=
. Tính
(
)
2f
.
A.
9
. B. Không tồn tại. C. Đáp án khác. D.
15
4
.
Câu 8: Hãy giả sử
;D ab
là tập xác định của hàm số
2
4
4
x
y
x

. Tính
22
2S ab
+∞
x
y
+∞
+∞
1
2
+∞
x
y
+∞
+∞
3
1
+∞
x
y
3
1
+∞
x
y
1
2
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
A.
10S
B.
16
S
C.
12S
D.
8S
Câu 9: Cho hàm số
2
2 1 x 2
()
4 1 x 2
x x khi
fx
x khi
+− <
=
−+
. Tính
(2).
f
A.
(2) 0.f =
B.
(2) 7f =
. C.
(2) 7f =
. D.
(2) 1f =
.
Câu 10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là
?
A.
2
3
1
1
xx
y
x
++
=
+
. B.
2
2
2
1
xx
y
x
−+
=
+
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
2
2
44
x
y
xx
=
−+
.
Câu 11: Cho
{ } { }
0;1; 2; 3; 4; 7 ; 2;3; 4; 5; 6AB= =
. Tập hợp
\AB
bằng
A.
{ }
0; 1; 7 .
B.
{ }
1; 5 .
C.
{ }
0.
D.
{ }
1; 2 .
Câu 12: Cho số gần đúng a = 1036528 với độ chính xác d = 200. Hãy viết số quy tròn của số a.
A. 1037000. B. 1036500. C. 1036000. D. 1040000.
Câu 13: Cho hai đa thức
fx
gx
. Xét các tập hợp
|0A x fx

,
|g 0
Bx x

,
22
|0C x f x gx
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
\ B.CA
B.
.
C AB
C.
.C AB
D.
\.C BA
Câu 14: Cho tam giác
ABC
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Gọi
H
là trực tâm của tam giác. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
2OH OG=
 
B.
4OH OG=
 
C.
3
OH OG=
 
D.
3OH OG=
 
Câu 15: Cho hàm số
2
.3yx x
=+−
điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho:
A.
(7; 51)
. B.
(5; 25)
. C.
(4;12)
. D.
(3; 9)
.
Câu 16: Tổng
MN PQ RN NP QR++++
    
bằng vectơ nào sau đây?
A.
.MR

B.
.
PR

C.
.MN

D.
.MP

Câu 17: Cho hình thoi
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai.
A.
AD BC
=
 
. B.
BC DA
=
 
. C.
AB CD
=
 
. D.
AB CD
=
 
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên tập số nguyên và nhận giá trị trong tập số nguyên thỏa mãn
( ) ( ) ( )
( )
1 1,
f fm n fm fn mn= += + +
với mọi số nguyên dương
,
mn
. Tính
( )
2020f
.
A.
4080400
. B.
2041210
. C.
2021
. D.
2020
.
Câu 19: Gọi
I
là trung điểm của đoạn
AB
. Chọn mệnh đề sai.
A.
0IA IB+=
 
. B.
IA BI=
 
. C.
IA BI BA+=
  
. D.
0IA BI+=
 
.
Câu 20: Parabol
2
22yx x=−+ +
có đỉnh là
A.
( )
1; 4I
. B.
( )
1; 1I
−−
. C.
( )
2; 2I
. D.
( )
1; 3I
.
Câu 21: Cho hai hàm số bậc nhất
( )
31fx x= +
( )
y gx=
được xác định bởi
( )
92gfx x=


. Biết đồ thị
của hàm số
( )
y gx=
cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại
A
B
. Diện tích tam giác
OAB
( với
O
là gốc
tọa độ) bằng
A.
25
6
. B.
21
3
. C.
25
9
. D.
23
6
.
Câu 22: Chọn mệnh đề sai?
A. Đồ thị hàm số
y ax b
0a
giao trục
Oy
tại điểm
0; b
.
B. Hàm số
y ax b
0a
đồng biến khi
0a
, nghịch biến khi
0a
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
C. Đồ thị hàm số
y ax b
0a
giao trục
Ox
tại điểm
;0
b
a


.
D. Hàm số
y ax b

0
a
có hệ số góc là
a
.
Câu 23: Cho tập hợp
[ ]
2;3A
=
,
( )
1;B = +∞
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
]
1; 3AB∩=
. B.
( )
2;1AB∩=
. C.
[ ]
1; 3AB∩=
. D.
( )
2;AB = +∞
.
Câu 24: Đồ thị hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1.yx= +
B.
2 1.yx
= +
C.
2 1.yx= +
D.
1.yx= +
Câu 25: Cho hai điểm phân biệt
A
B
, số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;0−∞
và nghịch biến trên
(
)
0;
+∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;0−∞
và đồng biến trên
( )
0; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
Câu 27: Tập xác định của hàm số
. 24yx=
A.
. B.
(
]
;2−∞
. C.
[
)
2;
+∞
. D.
{ }
2
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
thoả mãn:
1MA MB MC++ =
  
A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số.
Câu 29: Tính số các tập con có 2 phần tử của
{ }
0; 2; 3M =
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
8
.
Câu 30: Gọi
G
là trọng tâm tam giác vuông
ABC
với cạnh huyền
12BC
. Tính độ dài của vectơ
v GB GC
 
.
A.
4v
. B.
8v
. C.
23v
. D.
2v
.
Câu 31: Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
>>>
. B.
0, 0, 0
abc<>>
. C.
0, 0, 0
abc>=>
. D.
0, 0, 0abc><>
.
Câu 32: Cho tam giác
ABC
. Gọi
G
là trọng tâm và
H
là điểm đối xứng với
B
qua
G
. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng ?
A.
21
33
AH AC AB
= +
  
B.
21
33
AH AB AC
=
  
C.
21
33
AH AC AB=
  
D.
11
33
AH AC AB=
  
Câu 33: Trong số học sinh của lớp 10A có
15
bạn được xếp loại học lực giỏi,
20
bạn được xếp loại hạnh kiểm
tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được
khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
A.
40
. B.
25
. C.
35
. D.
20
.
Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
1
2
x
y
=
. B.
2
x
y =
. C.
1
2
x
y
=−+
. D.
2
2
x
y =−+
.
Câu 35: Đồ thị hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
O
1
1
A.
2
3 1.yx x=−+
B.
2
2 3 1.yx x= −+
C.
2
2 3 1.y xx= +−
D.
2
3 1.yx x=−+
Câu 36: Cho
{ }
2
2 5 30Xx x x= +=
, khẳng định nào sau đây đúng:
A.
3
2
X

=


. B.
{ }
0X =
. C.
3
1;
2
X

=


. D.
{ }
1X =
.
Câu 37: Cho hàm số
( )
y fx
=
có tập xác định là
và đồ th như hình vẽ
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
x
y
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Biểu thức
( )
1fx
nhận giá trị dương trên
A.
( ) ( )
; 0 4;−∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 1 3;
−∞ +∞
.
C.
( )
1; 3
. D.
( )
2; 2
.
Câu 38: Cho
{
}
1; 2; 3
A =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
{ }
1, 2 A
. B.
1 A
. C.
A∅⊂
. D.
2 A=
.
Câu 39: Cho tam giác đều
ABC
có tâm
O
. Gọi
I
là một điểm tùy ý bên trong tam giác
ABC
. Hạ
,,ID IE IF
tương ứng vuông góc với
,,BC CA AB
. Giả sử
a
ID IE IF IO
b
++=
   
(với
a
b
là phân số tối giản). Khi đó
ab
+
bằng:
A.
5
B.
7
C.
4
D.
6
Câu 40: Cho tam giác
ABC
và đường thẳng
d
. Gọi
O
là điểm thỏa mãn hệ thức
20OA OB OC++ =
  
. Tìm
điểm
M
trên đường thẳng
d
sao cho vectơ
2
v MA MB MC=++
  
có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm
M
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
d
.
B. Điểm
M
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
d
.
C. Điểm
M
hình chiếu vuông góc của
A
trên
d
.
D. Điểm
M
là giao điểm của
AB
d
.
Câu 41: Cho
,AB
là hai tập hợp bất kỳ khác tập rỗng. Phần tô đậm trong biểu đồ Ven ở hình vẽ bên biểu diễn
tập nào sau đây?
A.
\BA
. B.
\AB
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 42: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
xR
∀∈
ta có
xx=
. B.
xR∃∈
sao cho
2
0
x
<
.
C.
xR∃∈
sao cho
2
3xx−=
. D.
xR∀∈
ta có
1xx+>
.
Câu 43: Điểm nào sau đây không thuộc đồ th hàm s
35yx
?
A.
0; 5
. B.
5
;0
3


. C.
5; 0
. D.
1; 2
.
Câu 44: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
C. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
60
.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có
3
góc vuông.
Câu 45: Trong số các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Số
15
chia hết cho
2
. B. Các bạn có làm được bài kiểm tra này không?
C. Chúc các bạn đạt điểm như mong đợi! D. Thời tiết hôm nay thật đẹp!
Câu 46: Cho đoạn thẳng
AB
,
M
là một điểm nằm trên đoạn thẳng
AB
sao cho
1
4
AM AB=
. Khẳng định nay
sau đây sai?
A.
3
4
BM BA=
 
. B.
3MB MA=
 
. C.
1
3
MA MB=
 
. D.
1
4
AM AB=
 
.
Câu 47: Tìm giá trị của
m
sao cho
a mb=

, biết rằng
,ab

ngược hướng và
5, 15ab= =

Trang 6/6 - Mã đề thi 101
A.
1
3
m =
. B.
1
3
m
=
. C.
3m
=
. D.
3m =
.
Câu 48: Cho
{ }
A x R \ x m 25= −≤
;
{ }
B x R \ x 2021
=∈≥
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
thỏa
AB∩=
A. 2020. B.
3991
. C.
3989
. D.
3990
.
Câu 49: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh
a
. Giá trị
AB CA
 
bằng bao nhiêu?
A.
2a
. B.
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 50: Tìm điều kiện của m để hàm số
4 32 2
( 1)
y x m m x x mx m
= ++ +
là hàm chẵn.
A. m = 1hoặc m = 0. B. không tồn tại m. C. m = 0. D.
01m
<<
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
mamon made cautron dapan
TO10 101 1
D
TO10 101
2 C
TO10 101 3 A
TO10 101 4
A
TO10 101
5 B
TO10 101 6
A
TO10 101 7
D
TO10 101
8 C
TO10 101 9 B
TO10 101 10
B
TO10 101
11 A
TO10 101 12 A
TO10 101 13
B
TO10
101 14 D
TO10 101 15 A
TO10 101 16
C
TO10 101 17 D
TO10 101 18 B
TO10 101 19 D
TO10 101 20 D
TO10 101 21 A
TO10 101 22 C
TO10 101 23 A
TO10 101 24 B
TO10 101 25 C
TO10 101 26 D
TO10 101 27 C
TO10 101 28 D
TO10 101 29 B
TO10 101 30 A
TO10 101 31 D
TO10 101 32 C
TO10 101 33 B
TO10 101 34 B
TO10 101 35 B
TO10 101 36 C
TO10 101 37 A
TO10 101 38 D
TO10 101 39 A
TO10 101 40 A
TO10 101 41 C
TO10 101 42 D
TO10 101 43 C
TO10 101 44 A
TO10 101 45 A
TO10 101 46 C
TO10 101 47 B
TO10 101 48
B
TO10 101
49 D
TO10 101 50 C
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang) Mã đề 101
Câu 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây
sai?   
   
A. IA + IB = 0 .
B. GA + GB + GC = 0.
     
C. AB + BC = AC .
D. GB + GC = 2GI .
Câu 2: Cho hàm số y = (m + )
1 x + 2m + 3 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số đã cho xác định trên đoạn [ 3 − ;− ] 1 ? A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.
Câu 3: Biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A( 2 − ; ) 1 , B(1; 2
− ) . TínhT = a + b A. T = 2 − . B. T = 3 − . C. T = 2 . D. T = 3 .
Câu 4: Cho tập M (   x y) 2x + 4 ; | x, y ;  y  = ∈ =
. Chọn khẳng định đúng  x 3  −  A. M = ( { 4,12);(2, 8 − );(5,7);(1, 3 − );(8,4);( 2, − 0);(13;3);( 7; − ) 1 }. B. M = ( { 4,12);(2, 8 − );(5,7);(1, 3 − );(8,4);( 2, − 0)} .
C. M = {4;2;5;1;8;− } 2 . D. M = ( { 4,12);(5,7);(8,4)}.
Câu 5: Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2
x + 4x +1 là bảng nào sau đây? x –∞ 2 +∞ x –∞ 1 +∞ y 1 y 3 A. –∞ –∞ . B. –∞ –∞ . x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y y +∞ +∞ +∞ +∞ C. 3 . D. 1 . Câu 6: Cho 2
(P) : y = ax + bx + c qua ba điểm A(1; )
1 , B(2; −3), C (5;− 2). Tính T = 30a +8b + 3 .c A. 4 − . B. 2 − . C. 1 − . D. 3 − .  2 m + 5 + 6  khi x > 1 −  x +1
Câu 7: Cho hàm số f (x) 3  =  khi x = 1
− . Biết f (2) = f (− ) 1 . Tính f ( 2 − ).  2 2m x +1  khi x < 1 −  m + 2 − A. 9 − . B. Không tồn tại. C. Đáp án khác. D. 15 . 4
Câu 8: Hãy giả sử x  4 D   ; a
b là tập xác định của hàm số y  . Tính 2 2
S  2a b 2 x  4
Trang 1/6 - Mã đề thi 101 A. S 10 B. S 16 C. S 12 D. S 8  2
x + 2x−1 khi x < 2
Câu 9: Cho hàm số f (x) =  . Tính f (2).
 − 4x+1 khi x ≥ 2 A. f (2) = 0. B. f (2) = 7 − . C. f (2) = 7 . D. f (2) = 1 − .
Câu 10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 2 2 2xA. x + x +1 x 2 y − + = . B. x 2x y = . C. y = . D. y = . 3 x +1 2 x +1 x −1 2 x − 4x + 4
Câu 11: Cho A = {0;1;2;3;4; } 7 ; B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp A\ B bằng A. {0;1; } 7 . B. {1; } 5 . C. { } 0 . D. {1; } 2 .
Câu 12: Cho số gần đúng a = 1036528 với độ chính xác d = 200. Hãy viết số quy tròn của số a. A. 1037000. B. 1036500. C. 1036000. D. 1040000.
Câu 13: Cho hai đa thức f x và 
g x. Xét các tập hợp A  x  | f x 
0 , B  x  | gx  0 , C   2
x   f x 2 |
g x  
0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C A\ B.
B. C A . B
C. C A . B
D. C B\ . A
Câu 14: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?        
A. OH = 2OG
B. OH = 4OG
C. 3OH = OG
D. OH = 3OG Câu 15: Cho hàm số 2
.y = x + x − 3 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho: A. (7;51) . B. (5;25) . C. (4;12) . D. (3; 9 − ) .
    
Câu 16: Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng vectơ nào sau đây?     A. . MR B. P . R C. MN. D. . MP
Câu 17: Cho hình thoi ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.        
A. AD = BC .
B. BC = DA .
C. AB = CD .
D. AB = CD .
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập số nguyên và nhận giá trị trong tập số nguyên thỏa mãn f ( )
1 =1, f (m + n) = f (m) + f (n) + mn với mọi số nguyên dương ,
m n . Tính f (2020) . A. 4080400 . B. 2041210 . C. 2021. D. 2020 .
Câu 19: Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Chọn mệnh đề sai.     
     
A. IA + IB = 0 .
B. IA = BI .
C. IA + BI = BA .
D. IA + BI = 0 . Câu 20: Parabol 2
y = −x + 2x + 2 có đỉnh là A. I (1;4). B. I ( 1; − − ) 1 . C. I (2;2) . D. I (1;3) .
Câu 21: Cho hai hàm số bậc nhất f (x) =3x +1và y = g (x) được xác định bởi g f
 ( x) = 9x − 2  . Biết đồ thị
của hàm số y = g (x) cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A B . Diện tích tam giác OA
B ( với O là gốc tọa độ) bằng A. 25 . B. 21 . C. 25 . D. 23 . 6 3 9 6
Câu 22: Chọn mệnh đề sai?
A. Đồ thị hàm số y ax b a  0giao trụcOy tại điểm 0; b.
B. Hàm số y ax b a  0 đồng biến khi a  0 , nghịch biến khi a  0 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 101  
C. Đồ thị hàm số y b
ax b a  0giao trụcOx tại điểm  ;0  . a 
D. Hàm số y ax b a  0 có hệ số góc là a .
Câu 23: Cho tập hợp A = [ 2; −
]3, B = (1;+∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = (1; ] 3 .
B. AB = ( 2; − ) 1 .
C. AB = [1; ] 3 .
D. AB = ( 2; − +∞) .
Câu 24: Đồ thị hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x +1 .
B. y = 2 x +1.
C. y = 2x +1 .
D. y = x +1.
Câu 25: Cho hai điểm phân biệt A B , số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( ;0
−∞ ) và nghịch biến trên (0;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên ( ;0
−∞ ) và đồng biến trên (0;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên  .
Câu 27: Tập xác định của hàm số .y = 2x − 4 là A. ∅ . B. ( ;2 −∞ ]. C. [2;+∞) . D. { } 2 .
  
Câu 28: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA + MB + MC =1 A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số.
Câu 29: Tính số các tập con có 2 phần tử của M = {0;2; } 3 A. 2 . B. 3. C. 6 . D. 8 . Câu 30: Gọi   
G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tính độ dài của vectơ v GB GC .    
A. v  4. B. v  8 . C. v  2 3 . D. v  2 . Câu 31: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0 .
B. a < 0, b > 0, c > 0 .
C. a > 0, b = 0, c > 0 .
D. a > 0, b < 0, c > 0 .
Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng ?       A. 2 1
AH = AC + AB B. 2 1
AH = AB AC 3 3 3 3       C. 2 1
AH = AC AB D. 1 1
AH = AC AB 3 3 3 3
Câu 33: Trong số học sinh của lớp 10A có 15bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm
tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được
khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt. A. 40 . B. 25 . C. 35. D. 20 .
Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? x 1 x x x A. y − = − . B. y = − . C. y = − +1.
D. y = − + 2 . 2 2 2 2
Câu 35: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 1 x O A. 2
y = x − 3x +1. B. 2
y = 2x − 3x +1. C. 2 y = 2
x + 3x −1. D. 2
y = −x + 3x −1.
Câu 36: Cho X = { 2
x ∈ 2x −5x + 3 = }
0 , khẳng định nào sau đây đúng: A. 3 X   =    . B. X = { } 0 . C. 3 X = 1; . D. X = { } 1 . 2      2
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là  và đồ thị như hình vẽ y x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Biểu thức f (x − )
1 nhận giá trị dương trên A. ( ; −∞ 0) ∪(4;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . C. ( 1; − 3) . D. ( 2; − 2) .
Câu 38: Cho A = {1;2; }
3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. {1, } 2 ⊂ A. B. 1∈ A . C. ∅ ⊂ A. D. 2 = A .
Câu 39: Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ ID, IE, IF    
tương ứng vuông góc với BC,C , A AB . Giả sử a
ID + IE + IF = IO (với a là phân số tối giản). Khi đó a + b b b bằng: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6    
Câu 40: Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA+ OB + 2OC = 0. Tìm    
điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v = MA + MB + 2MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d .
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d .
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d .
D. Điểm M là giao điểm của AB d . Câu 41: Cho ,
A B là hai tập hợp bất kỳ khác tập rỗng. Phần tô đậm trong biểu đồ Ven ở hình vẽ bên biểu diễn tập nào sau đây?
A. B \ A .
B. A \ B .
C. AB .
D. AB .
Câu 42: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. x
∀ ∈ R ta có x = x . B. x ∃ ∈ R sao cho 2 x < 0 . C. x ∃ ∈ R sao cho 2 x − 3 = x . D. x
∀ ∈ R ta có x +1 > x .
Câu 43: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y  3x 5?   A. 0;  5 . B. 5   ; 0  . C. 5; 0. D. 1; 2.  3 
Câu 44: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
C. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
Câu 45: Trong số các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Số 15 chia hết cho 2 .
B. Các bạn có làm được bài kiểm tra này không?
C. Chúc các bạn đạt điểm như mong đợi!
D. Thời tiết hôm nay thật đẹp!
Câu 46: Cho đoạn thẳng AB , M là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB sao cho 1
AM = AB . Khẳng định nay 4 sau đây sai?         A. 3
BM = BA . B. MB = 3 − MA. C. 1
MA = MB . D. 1
AM = AB . 4 3 4      
Câu 47: Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a,b ngược hướng và a = 5, b =15
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 A. 1 m = . B. 1 m = − . C. m = 3 − . D. m = 3 . 3 3
Câu 48: Cho A = {x ∈R \ x − m ≤ } 25 ; B = {x ∈R \ x ≥ }
2021 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa A ∩ B = ∅ A. 2020. B. 3991. C. 3989. D. 3990.  
Câu 49: Cho tam giác đều ABC có cạnh a . Giá trị AB CA bằng bao nhiêu? 3 A. 2a . B. a . C. a . D. a 3 . 2
Câu 50: Tìm điều kiện của m để hàm số 4 3 2 2
y = x m(m −1)x + x + mx + m là hàm chẵn. A. m = 1hoặc m = 0.
B. không tồn tại m. C. m = 0.
D. 0 < m <1
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 mamon made cautron dapan TO10 101 1 D TO10 101 2 C TO10 101 3 A TO10 101 4 A TO10 101 5 B TO10 101 6 A TO10 101 7 D TO10 101 8 C TO10 101 9 B TO10 101 10 B TO10 101 11 A TO10 101 12 A TO10 101 13 B TO10 101 14 D TO10 101 15 A TO10 101 16 C TO10 101 17 D TO10 101 18 B TO10 101 19 D TO10 101 20 D TO10 101 21 A TO10 101 22 C TO10 101 23 A TO10 101 24 B TO10 101 25 C TO10 101 26 D TO10 101 27 C TO10 101 28 D TO10 101 29 B TO10 101 30 A TO10 101 31 D TO10 101 32 C TO10 101 33 B TO10 101 34 B TO10 101 35 B TO10 101 36 C TO10 101 37 A TO10 101 38 D TO10 101 39 A TO10 101 40 A TO10 101 41 C TO10 101 42 D TO10 101 43 C TO10 101 44 A TO10 101 45 A TO10 101 46 C TO10 101 47 B TO10 101 48 B TO10 101 49 D TO10 101 50 C
Document Outline

  • KSCLL120212022_TO10_101
  • KSCLL120212022_TO10_dapancacmade
    • Table1