Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc mã đề 101 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề, mời các bạn đón xem

Trang 1/7 - Mã đề thi 101
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 5 trang
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10- LẦN 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đề.
Mã đề thi 101
Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................
Câu 1: Cho các bất đẳng thức
ab
cd
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng
A.
acbd
B.
ab
cd
C.
ac bd
D.
acbd
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng
a.Độ dài
AD AB
 
bằng
A.
2a
B.
3
2
a
C.
2.a
D.
2
2
a
Câu 3: Cho phương trình
2
110mxm
(1). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng.
A. Cả ba kết luận trên đều đúng.
B. Với
1m
phương trình (1) có nghiệm duy nhất
C. Với
1m 
phương trình (1) có nghiệm duy nhất
D. Với
1m 
phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
Câu 4: Xác định m để phương trình
2
67mx x
có 4 nghiệm phân biệt
A.

16;16m 
B.
0;16m
C.
m
D.
0;16m
Câu 5: Một học sinh đã giải phương trình
2
52
x
x
(1) như sau:
(I). (1)
2
2
52
x
x
(II).
9
49
4
xx
(III). Vây phương trình có một nghiệm là
9
4
x
Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào
A. (I) B. (III) C. (II) D. Lý luận đúng
Câu 6: Cho
2;3A
,
4; 1B
. Viết phương trình đường trung trục của đoạn AB
A.
10xy
B.
2350xy
C.
2310xy
D.
3210xy
Câu 7: Miền giá trị của hàm số
2
2
323
1
xx
y
x

là:
A.

1; 2
B.

2;4
C.
2; 4
D.
3
1;
4



Câu 8: Hàm số
12ym x m 
đồng biến trên khoảng
;  khi
A.
2m
B.
12m
C.
1m
D.
1m
Câu 9: Hệ bất phương trình


2
2
40
1540
x
xxx


có số nghiệm nguyên là
A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3
Câu 10: Hệ bất phương trình sau
213 3
2
3
2
32
xx
x
x
x



có tập nghiệm là:
A.
7;
B.
C.
7;8
D.
8
;8
3



Trang 2/7 - Mã đề thi 101
Câu 11: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
A. y =
2
361
x
x
; B. y =
2
21
x
x
. C. y =
2
244xx
; D. y =
2
22xx
;
Câu 12: Tập hợp các giá trị của m để phương trình
2
1
11
x
mm
x
x
x


có nghiệm là:
A.
1
;
3




B.
1
;
3




C.

1; 
D.
1
;
3



Câu 13: Tập xác định của hàm số
()
38
.
7
+x khi x<2
yfx
x
+1 khi x 2
ì
ï
-+
ï
==
í
ï
ï
î
A.
8
;
3



B.
7;
C.
R
D.
\{2}R
Câu 14: Cho đường thẳng

:2 3 4 0dxy
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d)
A.
3; 2u
B.
2;3u
C.
3; 2u 
D.
3; 2u 
Câu 15: Để đ th hàm s
22
21ymx mxm

0m
đỉnh nằm trên đường thẳng
2yx
t m
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây
A.
0; 2
B.
2;6
C.

2; 2
D.

;2
Câu 16: bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình
2
22 2 4230xxxm  
có
nghiệm.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Cho phương trình
2
1
1
1
x
x

. Tập giá trị của x để phương trình xác định là:
A.
1; )
B.
\1R
C.
R
D.
1; 
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
2
32 1
x
xx
A. 1 B. 3 C. -2 D. -3
Câu 19: Cho hàm số
YfX
có tập xác định là

3;3
và đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số ngịch biến trên khoảng
2;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 1

1; 3
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;1
1; 4
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
Câu 20: Bất phương trình
54x 
có bao nhiêu nghiệm nguyên.
A. 10 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ
;;Oi j

cho hai véc 24aij

; 53bij

. Tọa độ của véc
2uab

A.
7; 7u 
B.
9; 11u 
C.
9; 5u 
D.

1; 5u 
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
11
11
x
x

là:
A.
1; 
B.
1;1
C.
;1 1;
D.
;1 1; 
Câu 23: Cng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ nh dạng một parabol (hình vẽ). Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí độ cao 43m so với mặt đất (điểm M),
người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông c với đất). Vị trí chạm đất của
đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên chính xác. Hãy tính độ cao
của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).
A. 185,6 m B. 175,6 m C.
210
m D. 197,5 m
Câu 24: Cho
2; ; ;ABm
. Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là:
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
2m
Câu 25: Một doanh nghiệp nhân A chuyên kinh doanh xe gắn y các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập chung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27( triệu
đồng) bán ra với giá 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số ợng xe mà khách hàng smua trong
một năm 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa ợng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này,
doanh nghiệp dự định giảm giá bán ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe
bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghip phải định giá bán mới là bao nhiêu để
sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 30 triệu đồng B. 29,5 triệu đồng C. 30,5 triệu đồng D. 29 triệu đồng
Câu 26: Cho hàm số
2
45yx x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2; 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;2
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;2
2; 
Câu 27: Cho hệ phương trình
21
341
xym
xy m


. Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất
00
;
x
y
thỏa mãn
00
231xy
A.

0;3m
B.

5;9m
C.

5;1m 
D.

4;1m
Câu 28: Cho bất phương trình

2
413 2 3xxxxm
. Xác định m để bất phương trình
nghiệm với
1; 3x
.
A.
012m
B.
12m
C.
12m
D.
0m
Trang 4/7 - Mã đề thi 101
Câu 29: Phương trình sau có bao nhiêu ngiệm:
2
43 20xx x
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 30: Cho A, B là các tập khác rỗng và A
B. Khẳng định nào sau đây sai.
A. ABA B. ABA C.
\BA
D.
\AB
Câu 31: Cho
21
f
xx
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A.
0; 2fx x
B.

1
0;
2
fx x
C.
0; 0fx x
D.

1
0;
2
fx x
Câu 32: Hệ phương trình
2
2
3
3
x
xy
yyx


có bao nhiêu nghiệm
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 33: Phương trình
2
(1) 310mx x có nghiệm khi và chỉ khi
A.
5
4
m 
. B.
5
4
m 
. C.
5
4
m 
. D.
5
,1
4
mm
.
Câu 34: Cho hai véc tơ
1;1a
;
2;0b
. Góc giữa hai véc tơ ;ab

là:
A.
0
45
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
135
Câu 35: Tập xác định của hàm số
1
y
x
là:
A.
;1 B.
1;  C.
1;  D.
R
Câu 36: Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây sai.
A. Điều kiện cần và đủ để
N
AMA
 
N
M
B. Điều kiện cần và đủ để
AB CD

là tứ giác ABDC là hình bình hành
C. Điều kiện cần và đủ để
0AB

AB
D. Điều kiện cần và đủ để
&AB CD

là hai véc tơ đối nhau là
0AB CD

.
Câu 37: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn m
2;1I
; trọng tâm
74
;
33
G



; phương trình đường
thẳng AB:
10xy
. Giả sử điểm
00
;Cx y
, tính
00
2
x
y
A. 10 B. 12 C. 9 D. 18
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm

2; 2A 
;

5; 4B
. Tìm tọa độ trọng m G ca
OAB
.
A.
1; 2G
B.
3
;3
2
G




C.
72
;
33
G



D.
7
;1
2
G



Câu 39: Cho

00
4
sin 90 180
5


. Tính
osc
A.
4
os
5
c

B.
3
os
5
c

C.
5
os
3
c
D.
3
os
5
c
Câu 40: Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0
(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. (I) và (II) đúng D. (I) và (II) sai
Câu 41: Cho parabol
2
ax 4ybx trục đối xứng đường thẳng
1
3
x
đi qua điểm
1; 3A
.
Tổng giá trị
2ab
là:
A.
1
2
B.
1
2
C. -1 D. 1
Câu 42: Cho tam giác ABC đều. Giá trị
sin ,
B
CAC
 
A.
3
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
1
2
Trang 5/7 - Mã đề thi 101
Câu 43: Cho hàm s
1
1
yx
x

xác định trên

1; 
. Gọi mgiá trị nhỏ nhất của hàm số, giá trị của
m nằm trong khoảng nào sau đây
A.
2;3
B.
5; 
C.
4;7
D.
2;8
Câu 44: Trong mp Oxy, cho hai điểm A(2;-5) và B(4;1). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I(1;3) B. I(-1;-3) C. I(3;2) D. I(3;-2)
Câu 45: Đường thẳng

:3 2 7 0xy
cắt đường thẳng nào sau đây
A.
1
:3 2 0dxy
B.
2
:3 2 0dxy
C.
3
:3 2 7 0dxy
D.
4
:6 4 14 0dxy
Câu 46: Cho 3 đường thẳng
1
:3 2 5 0dxy
;
2
:2 4 7 0dxy
;
3
:3 4 1 0dxy
. Viết
phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của
12
&dd
và song song
3
d
A.
24 32 53 0xy
B.
24 32 53 0xy
C.
24 32 53 0xy
D.
24 32 53 0xy
Câu 47: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A B
trên mặt đất khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp đ đặt hai giác kế. Chân của
giác kế chiều cao h=1,3m. Gọi D là đỉnh tháp hai điểm
11
,
A
B
cùng thẳng hàng với
1
C
thuộc chiều
cao CD của tháp. Người ta đo được góc
0
11
49DA C
0
11
35DB C
. Tính chiều cao CD của tháp.
A. 22,77 m B. 21,47 m C. 21,77 m D. 20,47 m
Câu 48: Cho hệ phương trình
222
2
42
xy
x
yxy m m


Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm
A.
1
;1
2



B.
1; 
C.
0; 2
D.
1
;
2



Câu 49: Đồ thị của hàm số
()
2x+1 khi x 2
yfx
-3 khi x>2
ì
£
ï
ï
==
í
ï
ï
î
đi qua điểm nào sau đây:
A.
0; 3
B.
3; 7
C. (2; 3) D.
0;1
Câu 50: bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số

2
112122ymxmxm
tập xác
định là
R
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
---------HẾT---------
Hc sinh không được s dng tài liu; Cán b coi thi không gii thích gì thêm./.
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
1D
2A
3D
4B
5A
6D
7B
8B
9A
10C
11C
12A
13C
14C
15C
16C
17D
18A
19C
20C
21B
22D
23A
24D
25C
26B
27C
28B
29C
30B
31D
32B
33B
34D
35B
36B
37A
38A
39B
40C
41D
42A
43D
44D
45A
46A
47A
48A
49D
50A
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
| 1/7

Preview text:

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10- LẦN 2
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Đề thi có 5 trang
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Mã đề thi 101
Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................
Câu 1: Cho các bất đẳng thức a b c d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng a b
A. a c b d B.
C. ac bd
D. a c b d c d  
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a.Độ dài AD AB bằng a 3 a 2 A. a 2 B. C. 2 . a D. 2 2
Câu 3: Cho phương trình  2 m  
1 x m 1  0 (1). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng.
A. Cả ba kết luận trên đều đúng.
B. Với m  1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất
C. Với m  1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất
D. Với m  1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
Câu 4: Xác định m để phương trình 2
m x  6x  7 có 4 nghiệm phân biệt A. m  16  ;16
B. m 0;16 C. m
D. m0;16
Câu 5: Một học sinh đã giải phương trình 2
x  5  2  x (1) như sau: 9
(I). (1)  x     x2 2 5 2
(II).  4x  9  x  4 9
(III). Vây phương trình có một nghiệm là x  4
Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào A. (I) B. (III) C. (II) D. Lý luận đúng
Câu 6: Cho A2;3 , B 4; 
1 . Viết phương trình đường trung trục của đoạn AB
A. x y 1  0
B. 2x  3y  5  0
C. 2x  3y 1  0
D. 3x  2 y 1  0 2 3x  2x  3
Câu 7: Miền giá trị của hàm số y  là: 2 x 1  3  A. 1;2 B. 2;4 C. 2;4 D. 1;  4   
Câu 8: Hàm số y  m  
1 x  2  m đồng biến trên khoảng  ;   khi A. m  2
B. 1  m  2 C. m 1 D. m 1 2 x  4  0 
Câu 9: Hệ bất phương trình 
có số nghiệm nguyên là  x   1 
 2x 5x  4  0 A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3
2x 1  3x  3   
Câu 10: Hệ bất phương trình sau 2 x   x  3 có tập nghiệm là: 2   x  3  2   8  A. 7; B. C. 7;8 D. ;8    3 
Trang 1/7 - Mã đề thi 101
Câu 11: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào A. y = 2
3x  6x 1 ; B. y = 2 x  2x 1. C. y = 2
2x  4x  4 ; D. y = 2
x  2x  2 ; x m 2m
Câu 12: Tập hợp các giá trị của m để phương trình x 1   có nghiệm là: x 1 x 1  1   1  1  A. ;    B. ;   C. 1; D. ;     3   3  3 
ìï - x+ +x khi x<2
Câu 13: Tập xác định của hàm số y f (x) 3 8 ï = = í . là
ïï x+7 +1 khi x ³ 2 î  8 A. ;   B.  7;   C. R D. R \{2} 3  
Câu 14: Cho đường thẳng d  : 2x  3y  4  0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d)    
A. u  3;2
B. u  2;3
C. u  3;2
D. u  3;2
Câu 15: Để đồ thị hàm số 2 2
y mx  2mx m 1 m  0 có đỉnh nằm trên đường thẳng y x  2 thì m
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây A. 0;2 B. 2;6 C. 2;2 D. ; 2
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình 2
x  2  2  x  2 x  4  2m  3  0 có nghiệm. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1
Câu 17: Cho phương trình 2 x 1 
. Tập giá trị của x để phương trình xác định là: x 1 A. 1;) B. R \   1 C. R D. 1;
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2
x  3x  2  1 x A. 1 B. 3 C. -2 D. -3
Câu 19: Cho hàm số Y f X  có tập xác định là 3;3 và đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số ngịch biến trên khoảng 2;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  1 và 1;3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  1 và 1;4 .
Trang 2/7 - Mã đề thi 101
Câu 20: Bất phương trình x  5  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên. A. 10 B. 8 C. 9 D. 7        
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ O;i; j cho hai véc tơ a  2i  4 j ; b  5i  3 j . Tọa độ của véc tơ   
u  2a b là    
A. u  7;7
B. u  9;1  1
C. u  9;5
D. u  1;5 1 1
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình  là: x 1 x 1 A. 1; B. 1;  1 C. ;  1  1; D. ;  1  1; 
Câu 23: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M),
người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của
đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao
của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). A. 185,6 m B. 175,6 m C. 210 m D. 197,5 m
Câu 24: Cho A  2;; B   ;
m  . Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là: A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 25: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập chung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27( triệu
đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong
một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này,
doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe
bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để
sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất. A. 30 triệu đồng
B. 29,5 triệu đồng
C. 30,5 triệu đồng D. 29 triệu đồng Câu 26: Cho hàm số 2
y x  4x  5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;2  
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2   và 2;
2x y m 1
Câu 27: Cho hệ phương trình 
. Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để hệ phương trình
3x y  4m 1
có nghiệm duy nhất  x ; y thỏa mãn 2x  3y  1 0 0  0 0
A. m 0;3
B. m 5;9 C. m  5;   1 D. m  4;   1
Câu 28: Cho bất phương trình
x    x 2 4 1 3
x  2x m  3 . Xác định m để bất phương trình
nghiệm với x 1;3 .
A. 0  m  12 B. m  12 C. m  12 D. m  0
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
Câu 29: Phương trình sau có bao nhiêu ngiệm:  2
x  4x  3 x  2  0 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 30: Cho A, B là các tập khác rỗng và A B. Khẳng định nào sau đây sai.
A. A B A
B. A B A
C. B \ A  
D. A \ B  
Câu 31: Cho f x  2x 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A. f x  0;x  2
B. f x 1
 0;x   C. f x  0;x  0
D. f x 1  0; x   2 2 2
x  3x y
Câu 32: Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm 2
 y  3y x A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 33: Phương trình 2
(m 1)x  3x 1  0 có nghiệm khi và chỉ khi 5 5 5 5 A. m   . B. m   . C. m   .
D. m   , m  1 . 4 4 4 4    
Câu 34: Cho hai véc tơ a 1; 
1 ; b 2;0 . Góc giữa hai véc tơ a;b là: A. 0 45 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 135
Câu 35: Tập xác định của hàm số y x 1 là: A.   ;1  B. 1; C. 1; D. R
Câu 36: Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây sai.  
A. Điều kiện cần và đủ để NA MA N M  
B. Điều kiện cần và đủ để AB CD là tứ giác ABDC là hình bình hành  
C. Điều kiện cần và đủ để AB  0 là A B     
D. Điều kiện cần và đủ để AB & CD là hai véc tơ đối nhau là AB CD  0 .  7 4
Câu 37: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm  I 2;  1 ; trọng tâm G ; 
 ; phương trình đường  3 3 
thẳng AB: x y 1  0 . Giả sử điểm C x ; y , tính 2x y 0 0  0 0 A. 10 B. 12 C. 9 D. 18
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A2;2 ; B 5;4 . Tìm tọa độ trọng tâm G của OAB .  3  7 2  7 A.    G 1; 2 B. G  ; 3   C. G ;   D. G  ;1    2   3 3   2  4
Câu 39: Cho sin   0 0
90    180  . Tính cos 5 4 3 5 3
A. cos  
B. cos   C. cos  D. cos  5 5 3 5
Câu 40: Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0
(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. (I) và (II) đúng D. (I) và (II) sai 1 Câu 41: Cho parabol 2
y  ax  bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x  và đi qua điểm A1;3 . 3
Tổng giá trị a  2b là: 1 1 A. B. C. -1 D. 1 2 2  
Câu 42: Cho tam giác ABC đều. Giá trị sin BC, AC là 3 3 1 1 A. B. C. D.  2 2 2 2
Trang 4/7 - Mã đề thi 101 1
Câu 43: Cho hàm số y x
xác định trên 1; . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số, giá trị của x 1
m nằm trong khoảng nào sau đây A. 2;3 B. 5; C. 4;7 D. 2;8
Câu 44: Trong mp Oxy, cho hai điểm A(2;-5) và B(4;1). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I(1;3) B. I(-1;-3) C. I(3;2) D. I(3;-2)
Câu 45: Đường thẳng  : 3x  2y  7  0 cắt đường thẳng nào sau đây
A. d : 3x  2y  0
B. d : 3x  2y  0 2  1 
C. d : 3x  2y  7  0
D. d : 6x  4y 14  0 4  3 
Câu 46: Cho 3 đường thẳng d : 3x  2y  5  0 ; d : 2x  4y  7  0 ; d : 3x  4y 1  0 . Viết 3  2  1 
phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của d & d và song song d 3  1   2 
A. 24x  32 y  53  0 B. 24x  32 y  53  0
C. 24x  32 y  53  0 D. 24x  32 y  53  0
Câu 47: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A B
trên mặt đất có khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của
giác kế có chiều cao h=1,3m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng hàng với C thuộc chiều 1 1 1
cao CD của tháp. Người ta đo được góc  0 DA C  49 và  0
DB C  35 . Tính chiều cao CD của tháp. 1 1 1 1 A. 22,77 m B. 21,47 m C. 21,77 m D. 20,47 m x y  2
Câu 48: Cho hệ phương trình  2 2 2
x y xy  4m  2m
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm  1  1 A.    ;1  B. 1; C. 0;2 D. ;   2    2    ìï £
Câu 49: Đồ thị của hàm số ( ) 2x+1 khi x 2 y f x ï = = í
đi qua điểm nào sau đây: -3 ï khi x>2 ïî A. 0;3 B. 3;7 C. (2; 3) D. 0;  1
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y   m   2 1
1 x  2m  
1 x  2  2m có tập xác định là R A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 ---------HẾT---------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 5/7 - Mã đề thi 101 1 D 2 A 3 D 4 B 5 A 6 D 7 B 8 B 9 A 10 C 11 C 12 A 13 C 14 C 15 C 16 C 17 D 18 A 19 C 20 C 21 B 22 D 23 A 24 D 25 C 26 B 27 C 28 B 29 C 30 B 31 D 32 B 33 B 34 D 35 B 36 B 37 A 38 A 39 B 40 C 41 D 42 A 43 D 44 D 45 A 46 A 47 A 48 A 49 D 50 A
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
Trang 7/7 - Mã đề thi 101