Đề thi KSCL Toán 11 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Tiên Du 1 – Bắc Ninh

Ngày … tháng 12 năm 2019, trường THPT Tiên Du số 1, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 lần thứ 2 giai đoạn đầu học kỳ 2 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/6 - Mã đề thi 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
Trường THPT Tiên Du số 1
*****
Đề gồm 5 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 2
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề 201
Họ tên thí sinh: ………………………………………………………… SBD: ……………
Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
P
đường thẳng
b
nằm trong
mặt phẳng
(
)
Q
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
a
//
b
( )
P
//
(
)
Q
. B.
( )
P
//
(
)
Q
a
//
b
.
C.
( )
P
//
(
)
Q
a
//
( )
Q
b
//
( )
P
. D.
a
b
chéo nhau.
Câu 2: Cho tdiện ABCD. Gọi M, N lầnợt trung điểm của AC và BC. Trên BD lấy điểm P sao cho
BP = 2PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP. Khi đó giao điểm của AD và (MNP) là ?
A. Giao điểm của MQ và AD B. Giao điểm của AD và NQ
C. Giao của MN và AD D. Giao của MP và AD
Câu 3: Tính tổng:
0 1 2 2 3 3 11 11 12 12
12 12 12 12 12 12
22 2 2 2SC C C C C C= + +⋅⋅⋅ +
A.
12
2
B.
12
3
C. 1 D. - 1
Câu 4: Cho hình bình hành
.ABCD
Gọi
,,Bx Cy Dz
các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua
, , BCD
nằm về một phía của mặt phẳng
ABCD
đồng thời không nằm trong mặt phẳng
.ABCD
Một
mặt phẳng đi qua
A
cắt
,,
Bx Cy Dz
lần lượt tại
, , BCD

với
2, 4.
BB DD


Khi đó độ dài
CC
bằng
bao nhiêu?
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 5: Tìm hệ số của
31
x
trong khai triển
40
2
1
x
x

+


A.
9880
B.
1147
C. 14940 D.
1313
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sinx là:
A. -1 B. 0 C.
2
D.
2
Câu 7: Cho tứ diện đều
ABCD
độ dài các cạnh bằng
4
. Điểm
M
trung điểm của đoạn
BC
, điểm
E
nằm trên đoạn
BM
,
E
không trùng với
B
M
. Mặt phẳng
()P
qua
E
song song với mặt
phẳng
()AMD
. Diện tích thiết diện của
()P
với tứ diện
ABCD
bằng
42
9
. Độ dài đoạn
BE
bằng
A.
4
3
. B.
1
6
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A’ điểm trên SA sao cho
' 2'AA AS=
 
.Mặt phẳng
( )
α
qua
A
cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
B
,
C
,
D
.Tính giá trị của
biểu thức
SB SD SC
T
SB SD SC
=+−
′′
.
A.
3
2
B. 3 C. 2 D.
2
3
Câu 9: Tất cả các nghiệm của phương trình :
A.
25
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
B.
22
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+ =−+
C.
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+ =−+
D.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
Trang 2/6 - Mã đề thi 201
Câu 10: Một người đi làm với mức lương khởi điểm 4 triệu đồng/1 tháng. Cứ sau 3 năm thì tăng lương 1
lần với mức tăng 15% của tháng lương trước đó. Hỏi năm đi làm thứ 20 thì mức lương của người đó mỗi
tháng nhận được xấp xỉ gần nhất với con số nào sau đây?
A. 8.045.000 đ B. 10.640.000 đ C. 9.210.000 đ D. 9.252.000 đ
Câu 11: Cho t din ABCD và M, N ln lưt là các đim trên hai cạnh AB, CD sao cho
0
AM CN
k
MB ND
= = >
và (α) là mặt phẳng qua MN và song song với cạnh BC, gọi P là giao điểm của (α) với
cạnh AC. Tìm k biết tỷ số diện tích tam giác MNP diện tích thiết diện của tứ diện được cắt bởi mặt
phẳng (α) bằng
1
3
A.
32
;
10 5
k



B.
34
;
55
k



C.
13
;
5 10
k



D.
23
;
55
k



Câu 12: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy 4 điểm phân biệt, trên cạnh AC lấy 5 điểm phân biệt, trên
cạnh BC lấy 6 điểm phân biệt sao cho các điểm lấy không điểm nào trùng với A, B,C. Có bao nhiêu hình
tứ giác được tạo thành từ tập hợp 15 điểm vừa lấy?
A. 1020 B. 1365 C. 991 D. 1041
Câu 13: Cho góc tù x thỏa mãn:
22
5sin 2sin 2 9cos x 0xx+−=
.Tính tanx
A. 1 B.
1 46
5
+
C.
1
D.
9
5
Câu 14: Số các tập con có 4 phần tử của một tập hợp A có 20 phần tử là:
A.
4
20
A
B.
4
20
C
C.
4
20
D.
4
4
Câu 15: Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Xác định biến cố A: “Cả 2 lần xuất hiện mặt sấp”.
A.
{ }
,A SS=
B.
{ }
AS=
C.
{ }
A SS=
D.
{ }
,A SN NS=
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
là đường thẳng:
A.
SA
. B.
SC
. C.
SB
. D.
AC
.
Câu 17: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (0; 10) để hàm số
2020 2019
2sin 2 sinx osx 1
sin os 2
x cm
y
xc x
+ +−
=
−+
có tập xác định là R
A. 0 B. 6 C. 8 D. 1
Câu 18: Cho
1
sin .
4
a =
Tính
(
)
sin 5 a
π
+
bằng:
A.
1
4
B.
1
4
C.
15
4
D.
15
4
Câu 19: Cho tứ diện
.ABCD
Điểm
thuộc đoạn
AC
sao cho MC = 2MA. Mặt phẳng
qua
M
song
song với
AB
.CD
Thiết diện của tứ diện
ABCD
với
là:
A. Hình tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 20: Đồ thị hàm số y=3cosx+5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A.
8
B. 5 C. 0 D.
5
3
Câu 21: Cho dãy số 2; 5; 8; 11; 14; 17; 20; …Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
32
n
un= +
B.
31
n
un= +
C.
31
n
un=
D.
3
n
un= +
Câu 22: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
B. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
Trang 3/6 - Mã đề thi 201
Câu 23: Cho tứ diện
ABCD
. Gi M, N ln lưt là trung đim các cnh
AB
AC
. Khi đó, vị trí tương
đối giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
()
BCD
là:
A. MN không song song với (BCD) B. MN song song với (BCD)
C. MN cắt (BCD) D. MN nằm trong mặt phẳng (BCD)
Câu 24: Cho phương trình
3sin cos cosxx x=
(1) và
2
(sin 1)(asin sin 1) 0
x xb x
+ +=
(2). Biết phương
trình (1) và (2) tương đương, tính M=2a+3b
A.
8
B.
10
C.
6
D.
12
Câu 25: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G trọng tâm tam giác BC’D. Gọi M, N hai điểm lần
lượt thuộc hai đoạn thẳng AD, A’C sao cho MN song song với mặt phẳng (BC’D), biết AD = 4AM. Giá
trị của tỉ số
'
CN
CA
thuộc khoảng nào sau đây:
A.
2
;1
3



B.
11
;
42



C. (0; 1) D. (1; 2)
Câu 26: Xét hàm số y=cosx trên khoảng
4
;
53
ππ



đồng biến trên khoảng có độ dài bao nhiêu?
A.
6
π
B.
3
π
C.
7
12
π
D.
4
π
Câu 27: Gọi
X
tập hợp tất cả các số tự nhiên
8
chữ số được lập từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7,8,9
.
Lấy ngẫu nhiên một số trong tập tập hợp
X
. Gọi
A
biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng
hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền k
nhau. Xác suất của biến cố
A
bằng
A.
8
201600
9
. B.
8
151200
9
. C.
5
9
. D.
8
176400
9
.
Câu 28: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tỉ số k = 3 B. Phép tịnh tiến
C. Phép quay D. Phép đồng nhất
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là:
A. đường thẳng đi qua S
B. đường thẳng đi qua S và giao điểm của AC và BD
C. đường thẳng đi qua S song song với AB, CD
D. đường thẳng đi qua S và song song với AD và BC
Câu 30: 12 bông hồng đỏ 8 bông trắng. Lấy ngẫu nhiên 7 bông hồng. Tính xác suất để lấy được
không quá 2 bông hồng đỏ?
A.
84
1615
B.
1882
1938
C.
1531
1615
D.
101
1938
Câu 31: Cho phương trình
3cos2 10cos 4 0xx −=
Đặt cosx=t thì phương trình đã cho trở thành phương
trình nào sau đây?
A.
2
6 10 4 0tt
−=
B.
2
3 10 4 0tt −=
C.
2
6 10 1 0tt −=
D.
2
6 10 7 0
tt −=
Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
A.
17
100
B.
99
667
C.
48
105
D.
1
10
Câu 33: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A.
( )
( )
0
;30O
Q MN=
0
30MON =
B.
( )
(
)
0
;30O
Q M N OM ON=⇔=
0
30MON =
Trang 4/6 - Mã đề thi 201
C.
( )
v
T M N MN v=⇔=

D.
( )
v
T M N NM v=⇔=

Câu 34: Tập xác định của hàm số y=tan4x là:
A.
\
84
k
R
ππ

+


B.
\
82
k
R
ππ

+


C.
\
4
k
R
π



D.
\
2
k
R
π



Câu 35: Cho hình hộp
.ABCD A B C D

có các cạnh bên
,,, .AA BB CC DD

Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
BB D D

là một tứ giác. B.
A B CD

là hình bình hành.
C.
AA B B

//
.DD C C

D.
BA D

//
.ADC
Câu 36: Cho k, n các số nguyên dương thỏa mãn
kn
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau đây?
A.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
B.
!
!
k
n
n
A
k
=
C.
!
kk
nn
A nC=
D.
(
)
!
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 37: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y=cosx B. y=tanx C. y=cotx D. y=sinx
Câu 38: Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức
20 10
3
2
11
,
xx
x
x









( với x ≠ 0) có tất cả bao nhiêu số
hạng ?
A.
32.
B.
29.
C.
28.
D.
30.
Câu 39: bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B, C, D, E vào ngồi 5 ghế xếp theo hàng ngang sao cho A
luôn ngồi chính giữa?
A. 24 B. 32 C. 120 D. 256
Câu 40: Cho dãy số
( )
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
=
+
Số hạng uR
5
Rcủa dãy số này bằng:
A.
5
7
4
u =
B.
5
17
12
u =
C.
5
1
4
u =
D.
5
71
39
u =
Câu 41: Biết hàm số
( )
2
sin 3 sinxyx a b
= −+ +
có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất lần lượt là 12 và 2.Tính
Pab= +
A.
10
B.
8
C.
14
D.
15
Câu 42: Tìm số thực a>0 để phương trình
2
3
2cos 3 sin 3tan cot
4 2 88
ax ax
ππ
−=
có tổng 20 nghiệm dương
đầu tiên bằng
π
A.
820
B.
410
C.
2560
3
D.
2480
3
Câu 43: Khai triển nhị thức
( ) ( )
4
1Px x= +
ta được:
A.
( )
0 12 23 34 45
44444
Px Cx Cx Cx Cx Cx=++++
B.
( )
0 1 22 33 44
44 4 4 4
Px C Cx Cx Cx Cx=++ + +
C.
( )
0 1 22 33 44
44 4 4 4
Px C Cx Cx Cx Cx=−+ +
D.
( )
1 22 33 44
44 4 4
4Px Cx Cx Cx Cx=++ + +
Câu 44: Có 2 hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen. Hộp thứ 2 chứa
4 quả cầu trắng 5 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Tính xác xuất để lấy được cả 2
quả cùng màu trắng?
A.
4
15
B.
1
90
C.
1
45
D.
1
9
Câu 45: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Trang 5/6 - Mã đề thi 201
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 46: Trong khai triển nhị thức
( )
8
2xy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. có số mũ của x và số mũ của y ở mỗi hạng tử luôn bằng nhau
B. có tổng số mũ của x y trong mỗi hạng tử đều bằng 8
C. có hệ số mỗi hạng tử là như nhau
D. có 8 hạng tử
Câu 47: Từ các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7, lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và
có đúng 2 chữ số lẻ?
A. 2448 B. 2304 C. 3360 D. 3600
Câu 48: Với c giá trị của x làm cho các biểu thức dưới đây nghĩa. Chọn khẳng định sai trong các
khẳng định sau?
A.
tan .cot 1xx=
B.
cos
cot
sin
x
x
x
=
C.
(
)
(
)
22
sin cos 1
xx
+=
D.
sin
tan
cos
x
x
x
=
Câu 49: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx=sin1 :
A.
arcsin1 2 ; arcsin1 2
x kx k
ππ π
= += +
B.
12xk
π
= +
C.
12; 12x kx k
ππ
=+ =−+
D.
12; 12x kx k
ππ π
=+ = −+
Câu 50: Tất cả các nghiệm của phương trình
cot 3 0
2
x
−=
:
A.
2
3
xk
π
π
= +
B.
3
xk
π
π
= +
C.
2
2
3
xk
π
π
= +
D.
ar cot 2 3xc k
π
= +
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 201
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
https://toanmath.com/
1
C
6
C
11
D
16
C
21
C
26
B
31
D
36
D
41
A
46
B
2
A
7
D
12
A
17
C
22
C
27
A
32
B
37
A
42
D
47
A
3
C
8
B
13
D
18
B
23
B
28
A
33
C
38
B
43
B
48
C
4
B
9
B
14
B
19
D
24
D
29
C
34
A
39
A
44
A
49
D
5
A
10
D
15
C
20
A
25
C
30
D
35
D
40
A
45
B
50
A
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 2
Trường THPT Tiên Du số 1
NĂM HỌC 2019 – 2020 ***** MÔN: TOÁN Đề gồm 5 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề 201
Họ tên thí sinh: ………………………………………………………… SBD: ……………
Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( P) và đường thẳng b nằm trong
mặt phẳng (Q) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a // b ⇒ ( P) // (Q) .
B. ( P) // (Q) ⇒ a // b .
C. ( P) // (Q) ⇒ a // (Q) và b // ( P) .
D. a b chéo nhau.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BD lấy điểm P sao cho
BP = 2PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP. Khi đó giao điểm của AD và (MNP) là ?
A. Giao điểm của MQ và AD
B. Giao điểm của AD và NQ
C. Giao của MN và AD
D. Giao của MP và AD Câu 3: Tính tổng: 0 1 2 2 3 3 11 11 12 12
S = C − 2C + 2 C − 2 C + ⋅⋅⋅ − 2 C + 2 C 12 12 12 12 12 12 A. 12 2 B. 12 3 C. 1 D. - 1
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Gọi B , x C ,
y Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua , B ,
C D và nằm về một phía của mặt phẳng ABCD đồng thời không nằm trong mặt phẳng ABCD. Một
mặt phẳng đi qua A cắt B ,x C ,y Dz lần lượt tại B , C , 
D  với BB  2, 4
DD   . Khi đó độ dài CC bằng bao nhiêu? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 40  1 
Câu 5: Tìm hệ số của 31
x trong khai triển x +   2  x A. 9880 B. 1147 C. 14940 D. 1313
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sinx là: A. -1 B. 0 C. 2 − D. 2
Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 4 . Điểm M là trung điểm của đoạn BC , điểm
E nằm trên đoạn BM , E không trùng với B M . Mặt phẳng (P) qua E và song song với mặt
phẳng (AMD) . Diện tích thiết diện của (P) với tứ diện ABCD bằng 4 2 . Độ dài đoạn BE bằng 9 4 1 2 A. . B. . C. 1 . D. . 3 6 3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A’ là điểm trên SA sao cho   A ' A = 2
A'S .Mặt phẳng (α ) qua A′cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B′, C′, D′ .Tính giá trị của biểu thức SB SD SC T = + − SBSDSC′ . 3 2 A. B. 3 C. 2 D. 2 3
Câu 9: Tất cả các nghiệm của phương trình là: 2π 5π 2π 2π A. x = + k2π; x = + kB. x = + k2π; x = − + k2π 3 3 3 3 π π π 2π C. x =
+ k2π; x = − + kD. x = + k2π; x = + k2π 3 3 3 3
Trang 1/6 - Mã đề thi 201
Câu 10: Một người đi làm với mức lương khởi điểm 4 triệu đồng/1 tháng. Cứ sau 3 năm thì tăng lương 1
lần với mức tăng 15% của tháng lương trước đó. Hỏi năm đi làm thứ 20 thì mức lương của người đó mỗi
tháng nhận được xấp xỉ gần nhất với con số nào sau đây? A. 8.045.000 đ B. 10.640.000 đ C. 9.210.000 đ D. 9.252.000 đ
Câu 11: Cho tứ diện ABCD và M, N lần lượt là các điểm trên hai cạnh AB, CD sao cho AM CN =
= k > 0 và (α) là mặt phẳng qua MN và song song với cạnh BC, gọi P là giao điểm của (α) với MB ND
cạnh AC. Tìm k biết tỷ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết diện của tứ diện được cắt bởi mặt phẳng (α) bằng 1 3  3 2   3 4   1 3   2 3  A. k ∈ ;   B. k ∈ ;   C. k ∈ ;   D. k ∈ ;   10 5   5 5   5 10   5 5 
Câu 12: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy 4 điểm phân biệt, trên cạnh AC lấy 5 điểm phân biệt, trên
cạnh BC lấy 6 điểm phân biệt sao cho các điểm lấy không điểm nào trùng với A, B,C. Có bao nhiêu hình
tứ giác được tạo thành từ tập hợp 15 điểm vừa lấy? A. 1020 B. 1365 C. 991 D. 1041
Câu 13: Cho góc tù x thỏa mãn: 2 2
5sin x + 2 sin 2x − 9 cos x = 0 .Tính tanx 1+ 46 9 A. 1 B. C. 1 − D. − 5 5
Câu 14: Số các tập con có 4 phần tử của một tập hợp A có 20 phần tử là: A. 4 A B. 4 C C. 4 20 D. 4 4 20 20
Câu 15: Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Xác định biến cố A: “Cả 2 lần xuất hiện mặt sấp”.
A. A = {S, S}
B. A = {S}
C. A = {SS}
D. A = {SN, NS}
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC ) là đường thẳng: A. SA . B. SC . C. SB . D. AC .
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (0; 10) để hàm số 2 sin 2x + s inx − os c x + m −1 y = có tập xác định là R 2020 2019 sin x − os c x + 2 A. 0 B. 6 C. 8 D. 1 1
Câu 18: Cho sin a =
. Tính sin (5π + a) bằng: 4 1 1 15 15 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC sao cho MC = 2MA. Mặt phẳng  qua M song song với AB và .
CD Thiết diện của tứ diện ABCD với  là: A. Hình tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 20: Đồ thị hàm số y=3cosx+5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: 5 A. 8 B. 5 C. 0 D. − 3
Câu 21: Cho dãy số 2; 5; 8; 11; 14; 17; 20; …Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. u = 3n + 2
B. u = 3n +1
C. u = 3n −1
D. u = n + 3 n n n n
Câu 22: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
B. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
Trang 2/6 - Mã đề thi 201
Câu 23: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC . Khi đó, vị trí tương
đối giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD) là:
A. MN không song song với (BCD)
B. MN song song với (BCD) C. MN cắt (BCD)
D. MN nằm trong mặt phẳng (BCD)
Câu 24: Cho phương trình 3sin x cos x = cos x (1) và 2
(sin x −1)(asin x + b sin x +1) = 0 (2). Biết phương
trình (1) và (2) tương đương, tính M=2a+3b A. 8 − B. 10 − C. 6 − D. 12 −
Câu 25: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm tam giác BC’D. Gọi M, N là hai điểm lần
lượt thuộc hai đoạn thẳng AD, A’C sao cho MN song song với mặt phẳng (BC’D), biết AD = 4AM. Giá
trị của tỉ số CN thuộc khoảng nào sau đây: CA '  2   1 1  A. ;1   B. ;   C. (0; 1) D. (1; 2)  3   4 2   π π 
Câu 26: Xét hàm số y=cosx trên khoảng 4 ; 
 đồng biến trên khoảng có độ dài bao nhiêu?  5 3  π π 7π π A. B. C. D. 6 3 12 4
Câu 27: Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 .
Lấy ngẫu nhiên một số trong tập tập hợp X . Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng
hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề
nhau. Xác suất của biến cố A bằng 201600 151200 5 176400 A. . B. . C. . D. . 8 9 8 9 9 8 9
Câu 28: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tỉ số k = 3 B. Phép tịnh tiến C. Phép quay
D. Phép đồng nhất
Câu 29: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) là:
A. đường thẳng đi qua S
B. đường thẳng đi qua S và giao điểm của AC và BD
C. đường thẳng đi qua S song song với AB, CD
D. đường thẳng đi qua S và song song với AD và BC
Câu 30: Có 12 bông hồng đỏ và 8 bông trắng. Lấy ngẫu nhiên 7 bông hồng. Tính xác suất để lấy được
không quá 2 bông hồng đỏ? 84 1882 1531 101 A. B. C. D. 1615 1938 1615 1938
Câu 31: Cho phương trình 3cos 2x −10 cos x − 4 = 0 Đặt cosx=t thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. 2
6t −10t − 4 = 0 B. 2
3t −10t − 4 = 0 C. 2 6
t −10t −1 = 0 D. 2
6t −10t − 7 = 0
Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. 17 99 48 1 A. B. C. D. 100 667 105 10
Câu 33: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? A. ( Q M = N ⇔  0 MON = 30 0 O;30 ) ( ) B. ( Q
M = N OM = ON và  0 MON = 30 0 O;30 ) ( )
Trang 3/6 - Mã đề thi 201  
C. TM = N MN = v v ( )  
D. TM = N NM = v v ( )
Câu 34: Tập xác định của hàm số y=tan4x là: π kπ  π kπ  kπ  kπ  A. R \  +  B. R \  +  C. R \   D. R \    8 4   8 2   4   2 
Câu 35: Cho hình hộp ABCD.AB CD
  có các cạnh bên AA , BB , CC , DD . Khẳng định nào dưới đây sai? A. BB DD  là một tứ giác.
B. AB C
D là hình bình hành.
C. AAB  B // DD CC  .
D. BAD//ADC.
Câu 36: Cho k, n là các số nguyên dương thỏa mãn k n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? n n k ! n k ! k ! A. A = B. A = C. k A = n! k C D. A = n n n n k ( ! n k )! k ! n (n k)!
Câu 37: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y=cosx B. y=tanx C. y=cotx D. y=sinx 20 10  1   1
Câu 38: Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức 3 x     x  ( với x ≠ 0)      ,
có tất cả bao nhiêu số 2  x   x  hạng ? A. 32. B. 29. C. 28. D. 30.
Câu 39: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B, C, D, E vào ngồi ở 5 ghế xếp theo hàng ngang sao cho A luôn ngồi chính giữa? A. 24 B. 32 C. 120 D. 256 2 2n −1
Câu 40: Cho dãy số (u biết u =
. Số hạng u của dãy số này bằng: n ) n 5 2 R R n + 3 7 17 1 71 A. u = B. u = C. u = D. u = 5 4 5 12 5 4 5 39
Câu 41: Biết hàm số 2
y = sin x − (3+ a )sinx + b có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất lần lượt là 12 và 2.Tính
P = a + b A. 10 B. 8 C. 14 D. 15 ax ax π 3π
Câu 42: Tìm số thực a>0 để phương trình 2 2 cos − 3 sin = 3tan cot
có tổng 20 nghiệm dương 4 2 8 8 đầu tiên bằng π 2560 2480 A. 820 B. 410 C. D. 3 3
Câu 43: Khai triển nhị thức P ( x) = ( + x)4 1 ta được:
A. P ( x) 0 1 2 2 3 3 4 4 5
= C x + C x + C x + C x + C x B. P ( x) 0 1 2 2 3 3 4 4
= C + C x + C x + C x + C x 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
C. P ( x) 0 1 2 2 3 3 4 4
= C C x + C x C x + C x D. P ( x) 1 2 2 3 3 4 4
= 4 + C x + C x + C x + C x 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 44: Có 2 hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen. Hộp thứ 2 chứa
4 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Tính xác xuất để lấy được cả 2 quả cùng màu trắng? 4 1 1 1 A. B. C. D. 15 90 45 9
Câu 45: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Trang 4/6 - Mã đề thi 201
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 46: Trong khai triển nhị thức ( − )8 2x
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. có số mũ của x và số mũ của y ở mỗi hạng tử luôn bằng nhau
B. có tổng số mũ của x y trong mỗi hạng tử đều bằng 8
C. có hệ số mỗi hạng tử là như nhau D. có 8 hạng tử
Câu 47: Từ các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7, lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và có đúng 2 chữ số lẻ? A. 2448 B. 2304 C. 3360 D. 3600
Câu 48: Với các giá trị của x làm cho các biểu thức dưới đây có nghĩa. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? cos x A. tan . x cot x = 1 B. cot x = sin x sin x C. ( 2x)+ ( 2 sin cos x ) = 1 D. tan x = cos x
Câu 49: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx=sin1 là:
A. x = arcsin1+ k 2π ; x = π − arcsin1+ k
B. x = 1+ k
C. x = 1+ k 2π ; x = 1 − + k
D. x = 1+ k 2π ; x = π −1+ k x
Câu 50: Tất cả các nghiệm của phương trình cot − 3 = 0 là: 2 π π A. x = + kB. x = + kπ 3 3 2π C. x = + k
D. x = arc cot 2 3 + kπ 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 201 ĐÁP ÁN THAM KHẢO https://toanmath.com/ 1 C 6 C 11 D 16 C 21 C 26 B 31 D 36 D 41 A 46 B 2 A 7 D 12 A 17 C 22 C 27 A 32 B 37 A 42 D 47 A 3 C 8 B 13 D 18 B 23 B 28 A 33 C 38 B 43 B 48 C 4 B 9 B 14 B 19 D 24 D 29 C 34 A 39 A 44 A 49 D 5 A 10 D 15 C 20 A 25 C 30 D 35 D 40 A 45 B 50 A
Trang 6/6 - Mã đề thi 201
Document Outline

  • MÃ 201