Đề thi KSCL Toán 11 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

Ngày … tháng 05 năm 2020, trường THPT Nguyễn Viết Xuân, tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020 lần thi thứ ba, kỳ thi được diễn ra trong giai đoạn giữa học kỳ 2 (HK2).

Trang 1/4 - Mã đề thi 075
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Mã đề thi: 075
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2019-2020
Tên môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho dãy s
n
u
được xác định bởi
n *
n
u n 2 , n N
. Tìm số hạng đầu
1
u
A.
1
u 4
. B.
1
u 6
. C.
1
u 3
. D.
1
u 2
.
Câu 2: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép đồng nhất.
B. Phép đối xứng trục.
C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
D. Phép vị tự tỉ số
1
.
Câu 3: Từ thành phố A đến thành phố B có sáu con đường, từ thành phố B đến thành phố C có bốn con đường. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, qua thành phố B?
A.
. B.
24
. C.
48
. D.
10
.
Câu 4: y số nào sau đây có giới hạn bằng
0?
A.
n n
1 n
:
n
w w
. B.
n
n n
v : v 3
.
C.
n
n n
1
u : u
n
. D.
2
n n
4n 1
x : x
n
.
Câu 5: m số nào sau đây có tập xác định là R
?
A.
1
y sin
x
. B.
y cosx
. C.
y cot 2x
. D.
y tan x
.
Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó cùng song
song với một mặt phẳng.
B. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó tạo thành một
tam giác.
C. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó đồng quy.
D. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó trùng nhau.
Câu 7: y số nào sau đây không có giới hạn?
A.
n
n n
3
:
5
w w
. B.
n n
2
2n 1
x : x
n
.
C.
n
n n
v : v 0,456
. D.
n
n n
u : u 1
.
Câu 8: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
P A B P A .P B
. B.
P A B P A P B
.
C.
P A B P A P B
. D.
P A B P A P B
.
Câu 9: Cho
lim f
x
x


lim g
x
x


. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
f
lim 1
g
x
x
x

. B.
1
lim 1
f .g
x
x x

.
C.
lim f g 0
x
x x

. D.
lim f .g
x
x x

.
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Tính số phần tử của không gian mẫu?
A.
24
. B.
16
. C.
8
. D.
.
Câu 11: Cho tứ diện
ABCD
có trọng tâm
G
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
GA GB GC GD
 
. B.
GA GB GC GD
.
C.
GA GB GC GD

. D.
0
GA GB GC

.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
1
1
lim 2
x
x
. B.
1
1
lim 1
x
x
. C.
1
lim 0
x
x

. D.
1
lim 0
x
x

.
Trang 2/4 - Mã đề thi 075
Câu 13: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
2
n n
: n
w w
. B.
n n
u : u 2n 7
.
C.
n
n n
v : v 2
. D.
n
n n
x :x 3n 3
.
Câu 14: m số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
y sin x
. B.
y sin 2x
. C.
y sin 3x
. D.
y sin x
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc
với c
B. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Nếu một đường thẳng c vuông góc với a thì c phải cắt b
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuôngc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song
song với b hoặc c
D. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc
với c
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác
ABC.A B C
. Gọi
I, J
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC
A B C
.
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
AIJ
với hình lăng trụ đã cho là
A. Hình thang cân. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân. D. Hình bình hành.
Câu 17: Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau, biết
P A 0,3
P B 0,6
. Khi đó
P AB
bằng
A.
0,36
. B.
0,9
. C.
0,28
. D.
0,18
.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
có phương trình
8x 6y 5 0
. Để phép tịnh tiến theo
vec
biến
d
thành chính nó thì
phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
A.
8; 6
v
. B.
6;8
v
. C.
6;8
v
. D.
8;6
v
.
Câu 19: Cho cấp số cộng
n
u
biết
2020 2022
u u 2
. Tìm công sai d ca cấp số cộng đó?
A.
d 1
. B.
d 2
. C.
d 2
. D.
d 1
.
Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ s?
A.
120
. B.
3125
. C.
5
. D.
625
.
Câu 21: Số hạng không chứa
trong khai triển
20
3
1
, 0
x x
x
là:
A.
4845
. B.
184756
. C.
1504
. D.
15504
.
Câu 22: Số nghiệm
x
của phương trình
2 2
2cos -1 2sin cos 5 sin 3cosx x x x x
trên đoạn
2020 ; 2020
là:
A.
1010
. B.
4040
. C.
3030
. D.
2020
.
Câu 23: nh
32 3
4n 1 27n n 1
lim
n 1
được kết quả bằng
A.
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 24: Cho biết
2
n 4n 1
lim 4
4n 1
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
100;200
a
. B.
50;100
a
.
C.
200;300
a
. D.
0;50
a
.
Câu 25: nh
2
4
4
L lim
4
x
x x
x
A.
L 4
. B.
L 
. C.
L 
. D.
L 4
.
Câu 26: Cho phương trình
2 2
sin sin cos cos
2 x-5 x x-2 x+2=0
. Đặt
t tan x
, khi đó phương trình đã cho được biến
đổi về phương trình bậc hai nào sau đây?
A.
2
4t 5t 0
. B.
2
4t 5t 0
.
C.
2
4t 5t 1 0
. D.
2
4t 5t 1 0
.
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác
ABC.A B C
. Đặt
AB a, AA b, AC c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B C a b c
. B.
B C a b c
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 075
C.
B C a b c
. D.
B C a b c
.
Câu 28: Cho đa thức
f
x
thỏa mãn
1
f 4
lim 10
1
x
x
x
. Tính
2
1
f 4
L lim
1 f 5 3
x
x
x x
A.
5
L
6
. B.
L 2
. C.
5
L
3
. D.
L 10
.
Câu 29: Cho dãy s
n
u
được xác định bởi
*
n
2
u , n N
n 1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy
n
u
không bị chặn. B.
5
u 3
.
C. Dãy
n
u
tăng. D. Dãy
n
u
bị chặn.
Câu 30: Cho hình hộp
ABCD.A B C D
. Tìm giá trị thực của
thỏa mãn
AB B C DD kC A
A.
2
k
. B.
1
k
. C.
2
k
. D.
1
k
.
Câu 31: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
các cạnh bên cũng đều bằng
. Gọi
M
là trung điểm của
SD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
ABM
.
A.
2
11
8
a
. B.
2
3 11
16
a
. C.
2
3 11
8
a
. D.
2
11
16
a
.
Câu 32: Cho các số thực
, ,a b c
thỏa mãn
2
27
2a c
2
lim 3
x
ax bx cx
. Tính
T
a b c
A.
T 18
. B.
T 30
. C.
T 24
. D.
T 21
.
Câu 33: Cho hình hộp
ABCD.A B C D
. Gọi
M
là điểm thỏa mãn
3
AC MC

và lấy điểm
N
trên đoạn thẳng
C D
sao cho
C N xC D
. Tìm
để
MN
song song với
BD
.
A.
2
5
x
. B.
3
5
x
. C.
2
3
x
. D.
1
3
x
.
Câu 34: Cho tứ diện
ABCD
trong đó
6, 3
AB CD
0
, 60
AB CD
. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho
2
BM MC
. Mặt phẳng
đi qua M song song với ABCD cắt BD, AD, AC lần lượt tại N, P, Q. Tính diện tích tứ
giác MNPQ.
A.
3 3
. B.
6 3
. C.
2 3
. D.
4 3
.
Câu 35: Một hộp đựng 18 viên bi gồm: 4 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp đó ra 5 viên bi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi có đủ cả 3 màu?
A.
5584
. B.
5460
. C.
8506
. D.
8568
.
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;4 , 10;8
A B
6; 4
C
. Gọi
, ,M N P
lần lượt
là ảnh ca các điểm
, ,A B C
qua phép vị tự tâm
2;4
I
tỉ số
2
k
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
MNP
bằng:
A.
8 10
. B.
4 10
. C.
6 10
. D.
2 10
.
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M, N
là các điểm xác định bởi
2 3 ;
AM AB AC DN DB xDC
. Tìm
x
để
các đường thẳng
AD, BC, MN
cùng song song với một mặt phẳng nào đó.
A.
2
x
. B.
1
x
. C.
4
x
. D.
3
x
.
Câu 38: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,..., 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ lại
với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số chia hết cho 8.
A.
5
21
. B.
13
28
. C.
5
12
. D.
19
42
.
Câu 39: nh
1 2n 1 3 5 ... 2n 1
lim
n 1 2 4 6 ... 2n
được kết quả bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 40: Biết rằng phương trình
2018
1 1 1 1
... 0
sin sin 2 sin 4 sin 2x x x x
có nghiệm dạng
m
k2
2 n
x
với
k
m, n
là các số nguyên dương,
n 2018
. Tính
T m 2n
.
A.
T 2021
. B.
T 2022
. C.
T 2023
. D.
T 2020
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 075
Câu 41: Cho cấp số nhân
n
u
có tổng
số hạng đầu tiên
n
n
S 4 2n
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân đó
A.
q 6
. B.
q 5
. C.
q 7
. D.
q 9
.
Câu 42: Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B và 4 học sinh lớp 11C thành mt hàng
ngang. Xác suất để xếp 9 học sinh trên không có học sinh ca lớp 11B ở giữa 2 học sinh lớp 11A là:
A.
2
5
. B.
2
9
. C.
8
45
. D.
79
126
.
Câu 43: Tìm
1 1 1 1
L lim ...
1 1 2 1 2 3 1 2 3 ... n
A.
L 1,5
. B.
L 2
. C.
L 3
. D.
L 4
.
Câu 44: Cho hình bình hành
ABCD
. Qua
A, B,C, D
lần lượt vẽ các nửa đường thẳng
Ax, By,Cz, Dt
ở cùng phía so
với mặt phẳng
ABCD
, song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng
ABCD
. Một mặt phẳng
P
cắt
Ax, By,Cz, Dt
tương ứng tại các điểm
A , B ,C , D
sao cho
4, 8, 6
AA BB CC
. Tính
T -3
AA BB CC DD
.
A.
T 14
. B.
T 12
. C.
T 13
. D.
T 15
.
Câu 45: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là
160000
đồng và kể từ mét
khoan thứ hai, giá ca mỗi mét khoan sau tăng thêm
20000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Anh X muốn
ký hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu
20
mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi
sau khi hoàn thành việc khoan giếng, anh X phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A.
7000000
đồng. B.
14400000
đồng.
C.
14000000
đồng. D.
7200000
đồng.
Câu 46: Một quả bóng cao su được thả từ độ cao
125m
. Mỗi lần chạm đất, quả bóng lại nảy lên bn phần lăm độ cao
của lần rơi trước đó. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa
bằng:
A.
q 1250m
. B.
1000m
. C.
625m
. D.
1125m
.
Câu 47: Cho dãy s
n
u
được xác định bởi
1
u 2
n *
n 1 n
u 4u 3 , n N
. Tính
n
2n n 1
u
L lim
2 3
A.
5
L
4
. B.
3
L
4
. C.
7
L
4
. D.
1
L
4
.
Câu 48: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M, N, P
lần lượt là trung điểm của
SB, SD
OC
. Gọi
K
là giao điểm của mặt phẳng
MNP
với
SA
. Tính
3.
SB SD SA
T=
SM SN SK
A.
2T
. B.
3
T
. C.
5
T
. D.
8
T
.
Câu 49: tất cả bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 7 chữ số và chia hết cho 9?
A.
500000
. B.
499999
. C.
499998
. D.
500001
.
Câu 50: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi T là tích ba số ở ba lần gieo (mỗi số là số chấm
trên mặt xuất hiện ở mỗi lần gieo). Tính xác suất sao cho T không chia hết cho 6.
A.
89
216
. B.
91
216
. C.
85
126
. D.
83
216
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
TOAN11
075 1 C
TOAN11 075 2 C
TOAN11 075 3 B
TOAN11
075 4 C
TOAN11 075 5 B
TOAN11 075 6 C
TOAN11
075 7 D
TOAN11 075 8 D
TOAN11 075 9
D
TOAN11 075
10 B
TOAN11 075 11 A
TOAN11 075 12 A
TOAN11 075
13 B
TOAN11 075
14 D
TOAN11 075 15
A
TOAN11 075 16
D
TOAN11 075
17 D
TOAN11 075 18 C
TOAN11 075 19 A
TOAN11 075 20 D
TOAN11 075 21 D
TOAN11 075 22 B
TOAN11 075 23
C
TOAN11 075 24 C
TOAN11 075 25 D
TOAN11 075 26 B
TOAN11 075 27 C
TOAN11 075 28 A
TOAN11 075 29 D
TOAN11 075 30 D
TOAN11 075 31 B
TOAN11 075 32 C
TOAN11 075 33 C
TOAN11 075 34 C
TOAN11 075 35 A
TOAN11 075 36 B
TOAN11 075 37 A
TOAN11 075 38 B
TOAN11 075 39 C
TOAN11 075 40 A
TOAN11 075 41 B
TOAN11 075 42 A
TOAN11 075 43 B
TOAN11 075 44 B
TOAN11 075 45 A
TOAN11 075 46 D
TOAN11 075 47 A
TOAN11 075 48 D
TOAN11 075 49 A
TOAN11 075 50 D
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Tên môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 075
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho dãy số u được xác định bởi n *
u  n  2 , n  N . Tìm số hạng đầu u n  n 1 A. u  4 . B. u  6 . C. u  3 . D. u  2 . 1 1 1 1
Câu 2: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép đồng nhất.
B. Phép đối xứng trục.
C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
D. Phép vị tự tỉ số 1  .
Câu 3: Từ thành phố A đến thành phố B có sáu con đường, từ thành phố B đến thành phố C có bốn con đường. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, qua thành phố B? A. 4. B. 24 . C. 48 . D. 10 .
Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 1 n
A. w : w  . B.  v : v  3 . n  n n  n n n  n 1 2 4n 1 C. u : u  . D.  x : x  . n  n  n n n n
Câu 5: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ? 1 A. y  sin . B. y  cosx .
C. y  cot 2x .
D. y  tan x . x
Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó cùng song
song với một mặt phẳng.
B. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó tạo thành một tam giác.
C. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó đồng quy.
D. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó trùng nhau.
Câu 7: Dãy số nào sau đây không có giới hạn? n  3  2n 1
A. w : w  . B.  x : x  . n  n  n   n 2  5  n
C.  v  : v  0, 456n . D. u : u  1 . n  n  n n n
Câu 8: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. PA   B  PA.PB.
B. P A  B  PA  PB .
C. P A  B  PA  P B .
D. P A  B  P A  P B .
Câu 9: Cho lim f  x   và lim g  x   . Mệnh đề nào sau đây đúng? x x f  x 1 A. lim  1. B. lim  1 .
x g  x
x f  x.g  x
C. lim f  x  g  x  0   .
D. lim f  x.g  x     . x  x
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Tính số phần tử của không gian mẫu? A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 4.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
    
   
A. GA GB GC GD  0 .
B. GA GB GC GD .
   
   
C. GA GB GC GD .
D. GA GB GC  0 .
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 1 1 A. lim  2 . B. lim  1. C. lim  0 . D. lim  0 . x 1  x x 1  x x x x x
Trang 1/4 - Mã đề thi 075
Câu 13: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. w  2 : w  n . B. u : u  2n  7 . n  n n n C.  v  n : v  2 . D.  x : x  3n  3 . n  n n n n
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  sin x .
B. y  sin 2x .
C. y  sin 3x .
D. y  sin x .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c
B. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Nếu một đường thẳng c vuông góc với a thì c phải cắt b
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song
song với b hoặc c
D. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC AB C   .
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  AIJ  với hình lăng trụ đã cho là A. Hình thang cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác cân. D. Hình bình hành.
Câu 17: Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau, biết P A  0,3 và PB  0, 6 . Khi đó PAB bằng A. 0, 36 . B. 0,9 . C. 0, 28 . D. 0,18 .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 8x  6y  5  0 . Để phép tịnh tiến theo  
vectơ v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?    
A. v  8; 6   . B. v   6  ;8 .
C. v  6;8 .
D. v  8;6 .
Câu 19: Cho cấp số cộng u biết u  u
 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng đó? n  2020 2022 A. d  1  . B. d  2 . C. d  2  . D. d  1 .
Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 120 . B. 3125 . C. 5 . D. 625 . 20  1 
Câu 21: Số hạng không chứa x trong khai triển x  , x  0  là: 3   x A. 4845 . B. 184756 . C. 1504 . D. 15504 .
Câu 22: Số nghiệm x của phương trình  x  x x   2 2 2cos -1 2sin cos
5  sin x  3cos x trên đoạn  2  020 ;  2020   là: A. 1010 . B. 4040 . C. 3030 . D. 2020 . 2 3 3 4n 1  27n  n  1 Câu 23: Tính lim được kết quả bằng n 1 A. 0 . B. 2. C. 1  . D. 1. 2 an  4n 1 Câu 24: Cho biết lim
 4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4n 1
A. a  100; 200 .
B. a  50;100 .
C. a  200;300 .
D. a  0;50 . 2 x  4x
Câu 25: Tính L  lim x4 4  x A. L  4 . B. L   . C. L   . D. L  4  .
Câu 26: Cho phương trình 2 2
2 sin x-5 sin x cos x-2 cos x+2=0 . Đặt t  tan x , khi đó phương trình đã cho được biến
đổi về phương trình bậc hai nào sau đây? A. 2 4t  5t  0 . B. 2 4t  5t  0 . C. 2 4t  5t 1  0 . D. 2 4t  5t 1  0 .      
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Đặt AB a, AA  b, AC c . Khẳng định nào sau đây đúng?         A. B C
 a b c . B. B C
 a b c .
Trang 2/4 - Mã đề thi 075         C. B C
 a b c . D. B C
a b c . f  x  4 f  x  4
Câu 28: Cho đa thức f  x thỏa mãn lim  10 . Tính L  lim x 1  x 1 x 1   2 x  
1  f x  5  3 5 5 A. L  . B. L  2 . C. L  . D. L  10 . 6 3 2
Câu 29: Cho dãy số u được xác định bởi * u 
, n  N . Mệnh đề nào sau đây đúng? n  n n 1 A. Dãy u không bị chặn. B. u  3 . n  5 C. Dãy u tăng. D. Dãy u bị chặn. n  n 
   
Câu 30: Cho hình hộp ABCD.A BCD
  . Tìm giá trị thực của k thỏa mãn AB B C
   DD  kC AA. k  2 . B. k  1. C. k  2  . D. k  1  .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và các cạnh bên cũng đều bằng a . Gọi M
là trung điểm của SD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  ABM  . 2 11a 2 3 11a 2 3 11a 2 11a A. . B. . C. . D. . 8 16 8 16
Câu 32: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2
2a c  27 và  2 lim
ax bx cx
. Tính T  a b c   3 x A. T  18 . B. T  30 . C. T  24 . D. T  21.  
Câu 33: Cho hình hộp ABCD.A BCD
  . Gọi M là điểm thỏa mãn AC  3MC và lấy điểm N trên đoạn thẳng C D  sao cho C N   xC D
 . Tìm x để MN song song với BD . 2 3 2 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 5 5 3 3
Câu 34: Cho tứ diện ABCD trong đó AB  6, CD  3 và  AB CD 0 ,
 60 . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho
BM  2MC . Mặt phẳng  đi qua M song song với ABCD cắt BD, AD, AC lần lượt tại N, P, Q. Tính diện tích tứ giác MNPQ. A. 3 3 . B. 6 3 . C. 2 3 . D. 4 3 .
Câu 35: Một hộp đựng 18 viên bi gồm: 4 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp đó ra 5 viên bi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi có đủ cả 3 màu? A. 5584 . B. 5460 . C. 8506 . D. 8568 .
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A 2; 4 , B 10;8 và C 6; 4 . Gọi M , N , P lần lượt là ảnh của các điểm ,
A B, C qua phép vị tự tâm I 2; 4 tỉ số k  2
 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP bằng: A. 8 10 . B. 4 10 . C. 6 10 . D. 2 10 .  
   
Câu 37: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N là các điểm xác định bởi AM  2 AB  3AC; DN DB xDC . Tìm x để
các đường thẳng AD, BC, MN cùng song song với một mặt phẳng nào đó. A. x  2  . B. x  1  . C. x  4  . D. x  3  .
Câu 38: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,..., 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ lại
với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số chia hết cho 8. 5 13 5 19 A. . B. . C. . D. . 21 28 12 42
1 2n 1 3  5  ...  2n   1 Câu 39: Tính lim được kết quả bằng n   1
2  4  6  ...  2n  A. 1. B. 2. C. 2  . D. 1  . 1 1 1 1 k2
Câu 40: Biết rằng phương trình    ... 
 0 có nghiệm dạng x  với k  và 2018 sin x sin 2x sin 4x sin 2 x m 2  n
m, n là các số nguyên dương, n  2018 . Tính T  m  2n . A. T  2021. B. T  2022 . C. T  2023 . D. T  2020 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 075
Câu 41: Cho cấp số nhân u
có tổng n số hạng đầu tiên n
S  4  2n . Tìm công bội q của cấp số nhân đó n  n A. q  6 . B. q  5 . C. q  7 . D. q  9 .
Câu 42: Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B và 4 học sinh lớp 11C thành một hàng
ngang. Xác suất để xếp 9 học sinh trên không có học sinh của lớp 11B ở giữa 2 học sinh lớp 11A là: 2 2 8 79 A. . B. . C. . D. . 5 9 45 126  1 1 1 1  Câu 43: Tìm L  lim    ...     1 1 2 1 2  3 1 2  3  ...  n  A. L  1, 5 . B. L  2 . C. L  3. D. L  4 .
Câu 44: Cho hình bình hành ABCD . Qua A, B, C, D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax, By, Cz, Dt ở cùng phía so
với mặt phẳng  ABCD , song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng  ABCD  . Một mặt phẳng  P cắt
Ax, By, Cz, Dt tương ứng tại các điểm A, B ,
C ,D sao cho AA  4, BB  8, CC  6 . Tính
T  AA  BB  CC - 3DD . A. T 14 . B. T  12 . C. T  13 . D. T  15 .
Câu 45: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là 160000 đồng và kể từ mét
khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 20000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Anh X muốn
ký hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 20 mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi
sau khi hoàn thành việc khoan giếng, anh X phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu? A. 7000000 đồng. B. 14400000 đồng. C. 14000000 đồng. D. 7200000 đồng.
Câu 46: Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 125m . Mỗi lần chạm đất, quả bóng lại nảy lên bốn phần lăm độ cao
của lần rơi trước đó. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa bằng: A. q  1250m . B. 1000m . C. 625m . D. 1125m . u
Câu 47: Cho dãy số u
được xác định bởi u  2 và n * u  4u  3 , n   N . Tính n L  lim n  1 n 1  n 2n n 1 2  3  5 3 7 1 A. L  . B. L  . C. L  . D. L  . 4 4 4 4
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB SD SA
SB, SD OC . Gọi K là giao điểm của mặt phẳng  MNP với SA. Tính T=   3. SM SN SK A. T  2  . B. T  3  . C. T  5  . D. T  8  .
Câu 49: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 7 chữ số và chia hết cho 9? A. 500000 . B. 499999 . C. 499998 . D. 500001.
Câu 50: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi T là tích ba số ở ba lần gieo (mỗi số là số chấm
trên mặt xuất hiện ở mỗi lần gieo). Tính xác suất sao cho T không chia hết cho 6. 89 91 85 83 A. . B. . C. . D. . 216 216 126 216
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 075 mamon made cautron dapan TOAN11 075 1 C TOAN11 075 2 C TOAN11 075 3 B TOAN11 075 4 C TOAN11 075 5 B TOAN11 075 6 C TOAN11 075 7 D TOAN11 075 8 D TOAN11 075 9 D TOAN11 075 10 B TOAN11 075 11 A TOAN11 075 12 A TOAN11 075 13 B TOAN11 075 14 D TOAN11 075 15 A TOAN11 075 16 D TOAN11 075 17 D TOAN11 075 18 C TOAN11 075 19 A TOAN11 075 20 D TOAN11 075 21 D TOAN11 075 22 B TOAN11 075 23 C TOAN11 075 24 C TOAN11 075 25 D TOAN11 075 26 B TOAN11 075 27 C TOAN11 075 28 A TOAN11 075 29 D TOAN11 075 30 D TOAN11 075 31 B TOAN11 075 32 C TOAN11 075 33 C TOAN11 075 34 C TOAN11 075 35 A TOAN11 075 36 B TOAN11 075 37 A TOAN11 075 38 B TOAN11 075 39 C TOAN11 075 40 A TOAN11 075 41 B TOAN11 075 42 A TOAN11 075 43 B TOAN11 075 44 B TOAN11 075 45 A TOAN11 075 46 D TOAN11 075 47 A TOAN11 075 48 D TOAN11 075 49 A TOAN11 075 50 D
Document Outline

  • KS3_TOAN11_075
  • KS3_TOAN11_dapancacmade
    • Table1