Đề thi KSCL Toán 11 năm 2017 – 2018 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa lần 2
Đề thi KSCL Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa lần 2 gồm 1 trang với 7 bài toán tự luận, thời gian làm bài 120 phút, đề thi nhằm đánh giá kiến thức môn Toán của học sinh khối 11 sau kỳ nghỉ lễ Tết Nguyên Đán 2018, đề thi có lời giải chi tiết.
Preview text:
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TỔ TOÁN- TIN NĂM HỌC: 2017- 2018 Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút
Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số: 2
y x x 2 P và đường thẳng: d : y x m
1. Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 10 .
Câu 2: (2 điểm)
1. Giải phương trình: 3 sin 3x sin x 2.cos .
x cos 2x 0 .
2. Một hộp đựng 7 bi đỏ, 8 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 5 viên bi. Tính xác suất để lấy được 5
viên bi có đủ cả hai màu.
Câu 3: (1,5 điểm) 12
1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Niu-tơn của nhị thức: 2 2 P x x . x 3 2. Tính giới hạn: 5 4x 7 6x lim . 3 2 x 1
x x x 1
Câu 4: (1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số: 4
y x m 2 3
1 x 2m 3 cắt trục hoành tại 4
điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
Câu 5: (1,5 điểm) Cho đường tròn C x 2 y 2 : 2
3 25 và điểm M 7;3 .
1. Tìm phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm J 3; 1 tỷ số k 3 .
2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M cắt C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB 7 và diện tích tam giác IAB bằng 12. (với I là tâm của đường tròn C ).
Câu 6: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của SC, AB, AD.
1. Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (ABM).
2. Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
x, y, z 0
Câu 7: (0,5 điểm) Cho
. Tính giá trị của biểu thức:
xy yz zx 1 2 1 y 2 1 z 2 1 z 2 1 x 2 1 x 2 1 y S x y z 2 2 2 1 x 1 y 1 z
----------------------------------Hết---------------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:....................................................... Cán bộ coi thi:........................................
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TỔ TOÁN- TIN NĂM HỌC: 2017- 2018
Môn thi: TOÁN Thời gian:120 phút ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm
Câu 1 1. + TXĐ, vẽ đúng bảng biến thiên 0,5 + Vẽ đúng đồ thị. 0,5
2. Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x x 2 x m x 2x m 2 0 1
Để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì pt(1) có 2 nghiệm phân
biệt: ' 0 m 3 0 m 3 2 x x 2 Giả sử: A 1 x ; 1
x m; B 2 x ; 2
x m với 1 2 1 x . 2 x m 2
x x 2 x x 2 10 2x x 2 2 1 2 1 1 2 4 1 x 2 x 10 Từ gt m 7 2 4 4
2 10 m t / m2 4 7 KL: m 4
Câu 2 1. 3 sin3x sin x 2.cos .xcos2x 0 (1) Pt
1 3 sin 3x sin x cos3x cos x 0 3 1 3 1
3 sin 3x cos3x 3 sin x cos x
sin 3x cos3x
sin x cos x 2 2 2 2 sin 3x sin x 0,5 6 6 x k 6 k x 4 2 k
KL :T k; 0,5 x 6 4 2
2. Gọi A là biến cố cần tìm. Ta có: n 5 0,5 15 C C C 38 n A 5 5 0,5 7 C 8
C P A 1 P A 5 5 7 8 1 5 C 39 15
Câu 3 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Niu-tơn của nhị thức: 12 2 2 P x x x . 12 k 2 k k 0,5 Số hạng tổng quát: C 2x 2 k k C 123k k T 1 12 12 x x
Số hạng không chứa x ứng với:12 3k 0 k 4
Vậy só hạng không chứa x là: 2 4 412 C 7920 0,5 2. 3
5 4x 7 6x
5 4x 2x 3 2x 3 3 7 6x lim lim lim 3 2 3 2 3 2 0,25 x 1
x x x 1 x 1
x x x 1 x 1
x x x 1 2 4
x 8x 4 lim
x x 2 1 1 x
1 5 4x 2x 3 3 2
8x 36x 48x 20 lim x 1 x 2 1 x
1 2x 32 2x 3 3 3
7 6x 7 6x2 4 lim x 1 x
1 5 4x 2x 3 8x 20 lim x 1 x 1
2x 32 2x 3 3 3
7 6x 7 6x2 4 12 0,25 2 .2 2 1 .3 Câu 4 4
y x 3m 2
1. Để đồ thị hàm số: 1 x
2m 3 cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng thì phương trình: 4
x m 2 3
1 x 2m 3 0
1 có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Đặt 2
t x t 0 pt trở thành: 2
t 3m
1 t 2m 3 02 0,25
Pt(1) có 4 nghiệm phân biệt khi pt(2) có hai nghiệm dương phân biệt
m m 2 2 9m 2m 11 0 3 1 4 2 3 0 1 11
S 3m 1 0 m m 3 3 9 P 2m 3 0 3 m 0,25 2
Gọi 1t;t2 là hai nghiệm của (2): 0 1t t2 . Khi đó 4 nghiệm lập thành cấp số cộng của pt(1) là: 1
x t2 2
x 1t 3 x 1t 4 x t2 3 x 2 x 4 x 3
x 2 1t t2 1t t2 3 1t t2 9 1t 0,25 3m 1 1 t 10 t2 9 1t 93m 1
1t t2 3m 1 t 2 10
t .t 2m 3 Khi đó: 1 2 3m 1 93m 1 . 2m 3 10 10 m 3 2 81m 146m 291 0 97 m 81
Đối chiếu với ĐK (3) m 3 KL: 3 m T 0,5
Câu 5 1. Đường tròn C x 2 y 2 : 2 3
25 có tâm I 2; 3
bán kính R 5 I ' ; x y V là tâm của (C’)
J ;k I x 3 3 1 x 6 JI ' 3 JI I '6;13 0,5 y 1 3 4 y 13
Bán kính của C ' : R ' 3 .R 3.5 15 0,25
Phương trình C x 2 y 2 ' : 6 13 225 2. I h A H B
Gọi H là hình chiếu của I trên , H là trung điểm AB. Đặt IH , h h 0 2 2 2
AB 2 R h 2 25 h 2 1 2 2 4 4 2 h 9 S .2 h
25 h 12 25h h 144 h 25h 144 0 IAB 2 2 h 16 TH1: 2
h 16 h 4 AB 6 7 loại. 0,5 TH: 2
h 9 h 3 AB 8 7 thỏa mãn. d I;d 3
Phương trình của đường thẳng d : a x 7 b y 3 0
ax by a b 2 2 7 3
0 a b 0
a b a b d I; d 2 3 7 3 2 2 3
3 5 a 3 a b 2 2 a b 2 2 4a 3b
16a 9b 4a 3 b + 4a 3 .
b Chọn a 3 b 4 d : 3x 4 y 9 0
+ 4a 3b . Chọn a 3 b 4
d : 3x 4y 33 0 0,25 KL: Câu 6 1. S M J I B C O A D
Gọi O AC BD Trong
mp SAC : AM SO I 1,0
Trong mp SBD : BI SD J J SD ABM S M K H B C F N O A P D E
2. Trong mp ABCD : NP CD E; NP BC F Trong
mp SBC : FM SB K
Trong mp SCD : EM SD H 1,0
Nối NK; PH ta được nguc giác MHPNK là thiết diện cần dựng. Câu 7
x, y, z 0
Cho xy yz zx 1 . Tính giá trị của biểu thức: 2 1 y 2 1 z 2 1 z 2 1 x 2 1 x 2 1 y S x y z 2 2 2 1 x 1 y 1 z Đặt
x tan a; y tan ;
b z tan c 0 a,b,c 2 Giả thiết suy ra: tan .
a tan b tan .
b tan c tan . c tan a 1
tan atan b tan c 1 tan . b tan c tan b tan c 1
tan b c cot a tan a 1 tan . b tan c tan a 2
b c a k a b c 2 2 2 1 y 2 1 z 2 1 tan b 2 1 tan c cos a x tan a tan a 2 2 1 x 1 tan a cos . b cos c sin a
cosb c cos .
b cos c sin . b sin c 1 tan . b tan c cos . b cos c cos . b cos c cos . b cos c 1 yz
Tương tự: S 1 yz 1 zx 1 xy 3 xy yz zx 31 2
Học sinh là theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó.