Đề thi Lý thuyết Dược lý II | Đại học Y dược Huế
Đề thi Lý thuyết Dược lý II | Đại học Y dược Huế. Tài liệu gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
ĐỀ THI LÝ THUYẾT DƯỢC LÝ II – LẦN 1 LỚP D 20……. NĂM 20…… Ngày thi 31/5/20…….
Họ tên:…………………………………………………………………………SBD:…………………………………
ĐỀ THI CÓ 100 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 20 CÂU HỎI NGẮN,8 TRANG, 60 PHÚT C HỌN C ÂU Đ Ú N G N HẤT
1. Hormon không do tiền yên tiết ra
a- GH b-ADH @ c-TSH d- LH e-FSH
2. Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:
a- Tim b- Gan c- Phổi@ d- Não e- Lách
3. Sự gắn kết giữa T3, T4 với receptor xảy ra ở
a- Nhân@ b- Bào tương c- Màng tế bào d- ADN e- ARN
4. Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein a- Catecholamin
b- Hormon có trọng lượng phân tử nhỏ, tan trong lipid @ c- TSH d- LH e- FSH
5. Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormone theo cơ chế a- Thông qua cAMP
b- Thông qua hoạt hóa men adenylcyclase c-Thông qua proteinkinase@
d- Thông qua tổng hợp protein và thông qua cAMP
e- Thông qua tổng hợp protein
6. Cơ chế tác động của aldosteron
a- Lên sự hình thành cAMP
b- Lên sự hoạt hóa adenylcyclase
c- Lên sự tổng hợp protein@
d- Lên quá trình hoạt hóa một chuỗi các enzyme khác theo kiểu dây chuyền
e- Lên sự hoạt hóa adenylcyclase và lên sự hình thành cAMP
7. Receptor của aldosteron nằm ở a- Màng tế bào b- mARN c- ADN d- Nhân e- Bào tương@
8. Ở nồng độ cao aldosterone gây
a- Phù, tăng K huyết, nhiễm toan
b- Phù, giảm K huyết, nhiễm kiềm@
c- Phù, giảm Na huyết, nhiễm toan
d- Phù, tăng K huyết, nhiễm kiềm
e- Phù, giảm K huyết, nhiễm toan HBK
Đề dược lý 20…. – 31/5
9. Glucocorticoid có hoạt tính kháng viêm do trong cấu trúc có a- CH3 ở C6 b- F ở C9 c- Nối đôi ở C4 và C5@ d- OH ở C17 e. Nối đôi ở C1 và C2
10. Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động a- Teo mô lympho @ b- Giảm monocyte c- Giảm eosinophil d- Tăng neutrophyl e- Tăng hồng cấu
11. Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid là do a- Ức chế aromatase
b- Ức chế phospholipase A2@ c- Ức chế demolase d- Ức chế CYP 450
e- Ức chế aromatase và demolase
12. Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị
a- Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh@
b- Suy vỏ thượng thận cấp tính
c- Suy vỏ thượng thận thứ phát
d- Suy vỏ thượng thận mạn tính
e- Suy vỏ thượng thận nguyên phát
13. Chọn câu đúng về Incretin
a- Là các hormone được bài tiết ở gan b- Gồm GIP và GLP-1 @
c- Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày d- Tăng cân nặng
e- Được tổng hợp bởi dipeptidyl peptidase
14. Chọn câu đúng về Insulin
a- Hormon có cấu trúc steroid b- Gồm 2 chuỗi được liên kết với nhau bằng nối ete
c- Được bài tiết dưới sự kích thích tuyến yên d- Quá trình bài tiết gồm 2 pha@
e- Thời gian bán thải 50 phút 15. Vai trò của Insulin
a- Tăng thoái hóa glycogen b- Tăng thoái biến acid amin c- Tăng thoái biến lipid
d- Giảm sử dụng glucose e- Tăng vận chuyển Kali vào tế bào@
16. Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì ?
a- Nhiễm acid lactic@ b- Ăn không tiêu c- Chán ăn d- Rối loạn vị giác e- Tiêu chảy
17. Dùng thuốc kháng giáp cần thận trọng với các đối tượng sau, ngoại trừ :
a- Bệnh nhân suy gan, thận nặng b- Người có nhịp tim nhanh@
c- Người suy giáp d- Phụ nữ cho con bú e- Phụ nữ có thai
18. Điều nào không phải là tác dụng của PTU a- Ngăn biến T4 T3
b- Ức chế tập trung iod vào tuyến giáp@
c- Ức chế thành lập iodothyronin d- Ức chế sự hữu cơ hóa iod HBK
Đề dược lý 20…. – 31/5 e- Ức chế peroxidase
19. Thuốc nào sau đây được chọn lựa để điều trị nhược năng tuyến giáp
a- Levothyroxin@ b- Liothyronin c- Liotrix d- Thyroglobulin e- Thyroid
20. Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ
a- Levofloxacin@ b- Clarithromycin c- Ceftriaxon d- Oxacillin e- Vancomycin
21. Các kháng sinh sau có hiệu lực diệt khuẩn trên H.influenza, ngoại trừ:
a- Cefotaxim b- Sparfloxacin c- Amikacin d- Doxycyclin@ e- Cloramphenicol
22. Phối hợp nào sau đây tăng độc tính trên thần kinh – cơ : a- Cefotaxim + amikacin
b- Gentamicin + d-tubocurarin@ c- Cefoperazon + sulbactam d- Erythromycin + astemizol
e- Amoxicillin + succinylcholin
23. Erythromycin được chỉ định trong trường hợp nào sau đây
a- Viêm họng do liên cầu @ b- Nhiễm trùng tiêu hóa do Shigella c- Nhiễm trùng sinh dục do lậu
cầu d- Viêm màng não do H.influenza e- Nhiễm trùng tiết niệu do E.Coli
24. Kháng sinh nào sau đây có thể chỉ định trên bệnh nhân giang mai:
a- Clarithromycin b- Penicillin V@ c- Spectinomycin d- Vancomycin e- Cloramphenicol
25. Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực trên vi khuẩn tiết ESBL: a- Cefepim b- Imipenem + Cilastatin@ c- Ceftarolin d- Cefoperazon + Sulbactam e- Vancomycin
26. Kháng sinh nào sau đây không hiệu lực trên vi khuẩn MRSA:
a- Colistin@ b- Vancomycin c- Trovafloxacin d- Linezolid e- Pristinamycin
27. Ceftriaxon được chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a- Viêm màng não do H.influenza b- Viêm phổi cộng đồng do S.pneumoniae
c- Viêm nội tâm mạc do MRSA@ d- Nhiễm trùng huyết do P.aeruginosae
e- Nhiễm trùng sinh dục do N.gonorrhoeae
28. Tác dụng phụ của kháng sinh nào sau đây là đúng
a- Erythromycin – viêm ruột kết màng giả
b- Vancomycin – nhược cơ
c- Latamocef – kháng vitamin K@
d- Tetracyclin – thiếu máu bất sản do suy tủy
e- Amikacin – tổn thương gân Achilles
29. Kháng sinh nào sau đây được chỉ định trong nhiễm trùng sinh dục do vi khuẩn giang mai:
a- Penicillin V@ b- Ciprofloxacin c- Ampicillin + Sulbactam d- Amikacin e- Azithromycin
30. Các kháng sinh nào sau đây có thể chỉ định trong nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu, ngoại trừ :
a- Ceftriaxon b- Spectinomycin c- Clindamycin@ d- Ciprofloxacin e- Cotrimoxazol HBK
Đề dược lý 20…. – 31/5
31. Khác nhau chủ yếu giữa amoxicillin và ampicillin là:
a- Phổ kháng khuẩn b- Tình bền với men beta lactamase c- SKD@ d- TMax e- Chỉ định trị liệu
32. Phát biểu nào sau đây không đúng với cefoperazol
a- Là một cephalosporin thế hệ 3 b- Hoạt tính mạnh trên họ vi
khuẩn đường ruột c- Phân bố rộng ở mô, kể cả dịch não tủy d- Đào thải chủ yếu qua mật
e- Có chế phẩm phối hợp định sẵn cefoperazon : acid clavulanic 1:1@
33. Khác biệt chủ yếu giữa vancomycin và teicoplanin là:
a- Hoạt tính kháng MRSA b- Cơ chế tác động c- Sử dụng trị liệu d- T1/2 @ e- SKD
34. Phát biểu nào sau đây đúng với vancomycin:
a- Tác động tốt trên vi khuẩn E.Coli tiết ESBL b- Hấp thu tốt qua đường uống
c- Giới hạn trị liệu hẹp @ d- Thường tiêm IV để trị viêm ruột kết màng giả do C.difficile
e- Thời gian bán thải kéo dài nên tiêm 1 lần/ngày
35. Kháng sinh thuộc nhóm monobactam:
a- Aztreonam @ b- Acid nalidixic c- Metronidazol d- Teicoplanin e- Sulbactam
36. Phát biểu nào sau đây đúng với imipenem:
a- Không nhạy cảm với vi khuẩn kỵ khí
b- Phân phối tốt ở mô, kể cả dịch não tủy@
c- Thường phối hợp với cilastatin để tránh tác động men
betalactamase d- Hiệu lực trên trực khuẩn mủ xanh mạnh hơn so với meropenem
e- Không cần hiệu chỉnh liều trên bênh nhân suy thận
37. Phát biểu nào sau đây là không đúng với kháng sinh
nhóm aminosid a- Paromomycin dùng đường uống
để trị amib trong lòng ruột
b- Streptomycin có phổ kháng khuẩn rộng nhất trong các kháng sinh nhóm aminosid@
c- Neomycin độc tính cao trên thận
d- Gentamycin thường gây độc tính chủ yếu trên tiền đình
e- Tobramycin tác động tốt trên trực khuẩn mủ xanh.
38. Không áp dụng chế độ tiêm gentamicin 1 lần/ngày trong trường hợp nào sau đây a- Béo phì
b- Nhiễm trực khuẩn mủ xanh c- Suy dinh dưỡng @ d- Bỏng >20%
e- Gây mê có sử dụng curare
39. Phát biểu nào sau đây đúng với spectinomycin
a- Có cấu trúc tương cận aminosid@ b- Hiệu quả cao trên MRSA
c- Phân bố tốt vào tất cả các mô trong cơ thể, bao gồm dịch não tủy
d- Độc tính rất cao trên thận e- Được chỉ định trong nhiễm trùng bàn chân ở BN đái tháo đường
40. Tiêu chảy do E.Coli khi đi du lịch là chỉ định của kháng sinh nào sau đây ?
a- Ceftriaxon b- Amikacin c- Ofloxacin@ d- Meropenem e- Vancomycin
41. Kháng sinh điều trị hàng đầu bệnh viêm ruột kết màng giả do C.difficile ?
a-Tobramycin b- Rifampicin c- Lincomycin d-Vancomycin e- Metronidazol@
42. Kháng sinh nào sau đây tác động tốt trên B.fragilis ?
a- Ampicillin b- Vancomycin c- Cefotetan@ d- Azithromycin e- Cefazolin
43. Phát biẻu nào sau đây không đúng với telithromycin ?
a- Là kháng sinh thuộc nhóm ketolid
b- Hiệu lực cao trên vi khuẩn bệnh phổi như S.pneumoniae
c- Cảm ứng mạnh CYP 3A4@
d- T1/2 dài nên dùng liều duy nhất trong ngày
e- CCĐ với người nhược cơ
44. Các fluoquinolon có các tác dụng phụ sau, ngoại trừ: a- Rối loạn tiêu hóa
b- Da nhạy cảm với ánh sáng c- Hội chứng xám ở d- Rối loạn thần kinh
e- Thiếu máu tiêu huyết ở BN thiếu G6PD trẻem@
45. Sparfloxacin có các đặc tính sau, ngoại trừ:
a- Được đào thải chủ yếu qua thận b- Phân bố tốt ở cương và dịch não tủy
c- Tác động hiệp lực với các betalactam d- Có hiệu ứng hậu kháng sinh kéo dài trên trực
khuẩn mủ xanh e- Giảm nồng độ trong máu khi SD chung với cimetidine@
46. Sau khi tiêm cefotetan, bênh nhân A bị xuất huyết nặng. Hướng xử trí trong trường hợp này là :
a- Tiêm heparin b- Clopidogrel (PO) c- Tiêm Vit K @ d- Aspirin (PO) e- IV protamine sulfat
47. Phát biểu nào sau đây đúng với chloramphenicol
a- Không thấm qua được thành peptidoglycan của tế bào vi
khuẩn Gr + . b- Không qua được hàng rào máu não
c- Đào thải phần lớn qua nước tiểu dưới dạng liên hợp glucuronid@
d- Nên dùng liều cao để tăng hiệu quả điều trị đối với bênh nhân mắc
thương hàn nặng e- Nồng độ kháng sinh trong máu giảm khi đùng đồng
thời với thuốc kháng acid.
48. Thuốc nào sau đây tác động tốt trên Cytomegalovirus ?
a- Ganciclovir @ b- Penciclovir c- Foscarnet d- Cidofovir e- Valganciclovir
49. Thuốc nào sau đây tác động trực tiếp trên DNA polymerase mà không cần triphosphate hóa:
a- Efavirenz@ b- Zidovudin c- Zalcitabin d-Cidofovir e- Acabavir
50. Phát biểu nào sau đây đúng với acylclovir:
a- Là dạng có hoạt tính: Tác động trực tiếp trên ADN polymerase của virus b- SKD PO cao (>80%)
c- Phối hợp với AZT gây chứng buồn ngủ nặng@
d- Trong trường hợp nhiễm virus Varicella zoster (VZV), liều dùng đường uống cao hơn so với nhiễm virus Herpes simplex (HSV)
e- Còn được SD trên BN AIDS viêm võng mạc do Cytomegalovirus.
51. Độc tính của thuốc kháng virus nào sau đây là không đúng:
a- Foscarnet – Kháng insulin@
b- AZT – Nhiễm sắc tố móng
c- Efavirenz: ảo giác; ,lú lẫn
d- Atazanavir : Rối loạn chuyển hóa mỡ e- Indinavir: sỏi thận
52. Thuốc kháng HIV nào sau đây chống chỉ định ở phụ nữ mang thai :
a- Zidovudin b- Efavirenz @ c- Nevirapin d- Lamivudin e- Stavudin
53. Zanamivir có các đặc tính sau,ngoại trừ
a- Hiệu lực cao trên virus cúm A và B, ngoại trừ virus kháng oseltamivir @ b- SKD kém
c- Có thể gây co thắt khí quản d- Ức chế neuraminidase, ngăn sự phát tán của virus trên
đường hô hấp e- Liều dùng trong ngày để phòng ngừa cúm thấp hơn liều điều trị những TG dùng dài hơn
54. Điều trị ARV nhằm các mục đích sau, ngoại trừ:
a- Giúp kéo dài thời gian sống của bệnh nhân b- Giúp cải thiện
chất lượng sống c- Giảm nguy cơ mắc các bệnh nhiễm trùng cơ hội d- Giúp
bệnh nhân hòa nhập cộng đồng
e- Phục hồi hệ miễn dịch, giúp bệnh nhân khỏi bệnh hoàn toàn@
55. Foscarnet có tác dụng nào sau đây
a- Ngăn quá trình thoát vỏ và tổ hợp virus cúm b- Ngăn quá trình hòa nhập màng của HIV
c- Ức chế men neuraminidase của virus cúm d- Ức chế enzyme phiên mã ngược của HIV@
e- Ức chế men protease của HIV
56. Chọn phát biểu không phù hợp với đặc tính của rifampicin:
a- Ức chế ARN polymerase của vi khuẩn
b- Là chất gây cảm ứng enzyme gan mạnh c- Hấp thu tốt qua PO
d- Có phổ hoạt tính nhiều loại VK
e- Phân bố kém trong dịch não tủy@
57. BN đang SD phối hợp thuốc điều trị lao thì có hiện tượng giảm thị lực, mù màu đỏ - xanh do viêm dây TK thị
giác. Thuốc nào có thể là nguyên nhân
a- INH b- Streptozocin c- Rifampicin d- Pyrazinamid e- Ethambutol@
58. Sự hấp thu loại kháng sinh nào sau đây bị giảm quan trong khi thiếu acid dạ dày
a- Fluconazol b- Flucytosin c- Ketoconazol @ d- Nystatin e- Amphotericin B
59. Chọn phát biểu không đúng về capreomycin a- SD đường PO @
b- Được xếp vào nhóm thuốc kháng lao hàng 2 .
c- Tác dụng ức chế TH Protein VK
d- Là thuốc ưu tiên dành cho lao đa kháng thuốc
e- Có độc tính trên thận và thính giác
60. Chọn phát biểu không đúng về co-trimoxazol
a- Tỉ lệ phối hợp giữa trimethoprim và sulfamethoxazol là 1/5 b- Hấp thu tốt qua PO
c- Trimethoprim ức chế dihydrofolat reductase
d- Nên SD aspirin để tăng khả năng đào thải qua thận @
e- Co-trimoxazol còn được dùng để phòng nhiễm trùng cơ hội ở người bị AIDS.
61. Sulfamid – tác động trị liệu nào sau đây là không hợp lý
a- Sulfadoxin – viêm não do toxoplasma@ b- Sulfaguanidin – nhiễm
khuẩn đường ruột c- Sulfadiazin bạc – nhiễm trùng tại vết bòng d-
Sulfacetamid – nhiễm trùng mắt
e- Sulfasalazin – viêm loét kết tràng
62. Các enzyme sau tham gia điều hòa chuyền hóa lipoprotein,ngoại trừ:
a- Lipoprotein lipase b- Hepatic lipase@ c- Cholesterol
ester transfer protein d- HMG CoA reductase e-Lecithin cholesterol acyl transferase
63. Các phát biểu sau không đúng với pravastatin
a- Thuốc dạng tiền dược b- Ít gắn kết với protein huyết tương nhất trong nhóm statin
c- Chuyển hóa ở gan qua CYP 3A4 d- Đào thải chủ yếu qua thận@ e- Uống tối trước khi ngủ
64. Các thuốc sau đây làm tăng nguy cơ viêm cơ ở BN dùng statin, ngoại trừ:
a- Gemfilbrozil b- Niacin c- Cyclosporin d- Colesevelam@ e- Erythromycin
65. Thuốc ưu tiên lựa chọn cho PNCT bị rối loạn lipid huyết
a- Simvastatin b- Colestipol@ c- Gemfilrozil d- Niacin e- Rosuvastatin
66. Nồng độ LDL-cholesterol tăng cao gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ:
a- Hiện tượng huyết khối b- Xơ vữa thành mạch c- Nhồi máu cơ tim d- Viêm tụy@ e- Đột quỵ
67.Các thuốc chống đông dẫn chất coumarin không tác động đến yếu tố đông máu nào sau đây
a- Prothrombin b- VII c- Fibrinogen@ d- IX e- X
68.Phát biểu nào sau đây không đúng với warfarin:
a- Khởi phát tác động chậm nên cần SD đồng thời với heparin
trong 5 ngày đầu b- Đồng phân S có hoạt tính sinh học cao 3-5 lần so với đồng phân R
c- Được SD kéo dài để dự phòng huyết khối tĩnh mạch tái phát
d- INR cần đạt trong khoảng 2.5-3.5 đối với người đặt
van tim nhân tạo e- Là thuốc ưu tiên lựa chọn cho PNCT @
69. Cặp thuốc – cơ chế tác động nào sau đây là đúng:
a- Warfarin – ly giải sợi fibrin b- Alteplase: Ức chế yếu tố Xa c-Bivalirudin: Kháng vitamin K
d- Clopidogrel: Ức chế trực tiếp thrombin e- Abciximab: Kháng glycoprotein IIb/IIIa@
70. Vị trí tác động chính của các thuốc lợi tiểu nào dưới đây là sai ?
a- Indapamid: quai Henle@ b- Acetazolamid: Ống lượn gần c-
Manitol: Quai Henle d- Metolazon: Ống lượn xa e- Amilorid: Ống thu (Ống góp)
71. Chỉ định của thuốc lợi tiểu nào dưới đây là không hợp lý:
a- Spironolacton: hội chứng Conn
b- Furosemid: phù do hội chứng thận
c- Manitol: Tăng áp lực nội sọ
d- Amilorid: hội chứng Liddle
e- Hydrochlorothiazid: Phù phổi cấp@
72. Các cặp thuốc lợi tiểu (LT) – Tương tác dưới dây là đúng, ngoại trừ:
a- LT tiết kiệm kali + ACEi: Tăng K huyết
b- LT quai + aminosid: Tăng độc tính trên sai
c- LT thảm thấu + NSAID: mất hiệu lực lợi tiểu@
d- LT thiazide + glucocorticoid: Tăng mất K e- LT ức chế CA + Calci : Sỏi thận
73. Thuốc nào ngoài tác dụng trị tăng huyết áp, còn hay được sử dụng trong điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính ?
a- Enalapril b- Verapamil c- Doxazosin@ d- Bisoprolol e- Clonidin
74. Để điều trị cho một bệnh nhân tăng huyết áp, suy tim độ 2 nhưng có kèm theo hen suyển, theo các
anh chị, thuốc chẹn beta (beta-blocker) nào dưới đây có thể được xem là chỉ định hợp lý nhất a- Nadolol b- Propanolol c- Carteolol d- Timolol e- Carvediol@
75. Các thuốc – chống chỉ định nào dưới đây là sai:
a- Hydrochlorothiazid: vô niệu, hôn mê gan
b- Metoprolol: chậm nhịp xoang, sốc tim
c- Enalapril: phụ nữ có thai, hẹp động mạch thận
d- Amlodipin: suy gan, suy tim, suy thận@ e- Tất cả đều đúng
76. Thuốc nào duới đây không thuộc nhóm chẹn a1-Receptor: a- Tamsulosin b- Alfuzosin c- Pentazocin@ d- Terazosin e- Doxazosin
77. Thuốc thường hay sử dụng kết hợp với propranolol trong điều trị hội chứng ngưng clonidine
a- Amlodipin b- Phentolamin@ c- Bisoprolol d- Mexonidin e- Metyldopa
78. Thuốc nào dưới đây có tác động ức chế tính tự động của nút xoang ưu thế nhất
a- Pindolol b- Furosemid c- Losartan d- Verapamil@ e- Amlodipin
79. Các CCB dưới đây phần lớn chỉ sử dụng chế độ liều 1 lần/ngày , trong điều trị tăng huyết áp, ngoại trừ:
a- Nisoldipin b- Felodipin c- Amlodipin d- Isradipin@ e- Lacidipin
80. Một bệnh nhân có bệnh sử đau thắt ngực và gout, huyết áp bênh nhân là 150/89, anh chị hãy chọn
một thuốc điều trị khởi đầu tăng huyết áp hợp lý nhất trong các thuốc sau đây
a- Hydrochlorothiazid b- Lisinopril c- Nadolol@ d- Moxonidin e- Amlodipin
81. Một bệnh nhân bị tăng huyết áp và bị nhồi máu cơ tim. Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới được
xem là hợp lý a- Atenolol + Trandolapril@ b- Propanolol + Hydrochlorothiazid c- Nifedipin + Furosemid d- Verapamil + Perindopril e- Indapamid + Diltiazem
82. Trường hợp nào dưới đây có thể xem là chống chỉ định sử dụng digoxin cho bệnh nhân suy tim
a- Tăng Ca huyết b- Giảm Mg huyết c- Tăng Na huyết d- Hạ K huyết@ e- Tất cả sai
83. Một bênh nhân có các triệu chứng sau: Mệt khi gắng sức, khó thở khi nằm, hồi hộp, phù, ho và được chẩn đoán
suy tim. Thuốc nào dưới đây nên chọn lựa trong điều trị khởi đầu cho bênh nhân :
a- Digoxin + Lisinopril b- Irbesartan + Lisinopril c- Isosorbid
dinitrat + Lisinopril d- Metolazon + Lisinopril@ e- Eplerenon + Lisinopril
84. Thuốc trị cơn suy tim cấp nào dưới đây có tác dụng giãn mạch và có tác dụng tăng sức co bóp cơ tim
a- Nesiritid b- Levosimendan@ c- Nitroglycerin d- Dopamin e- Tất cả
85. Dưới đây là các thuốc có thể sử dụng để điều trị loạn nhịp tim, ngoại trừ:
a- Chẹn Na b- Chẹn K c- Chẹn Ca d- Chẹn beta e- Chẹn alpha@
86. Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp nào dưới đây là sai
a- Amiodaron: Chẹn K b- Sotalol: Chẹn beta c- Adenosin: Kích hoạt kênh Ca, chẹn K@
d- Disopyramid: Chẹn Na e- Digoxin: Ức chế Na+ - K+ - ATPase
87. Thuốc nào dưới đây ưu tiên điều trị rung nhĩ kèm theo đường dẫn phụ:
a- Amiodaron@ b- Lidocain c- Verapamil d- Moricizin e- Tất cả
88.Tác dụng phụ nào là thường gặp nhất của nitroglycerin
a-Nhức đầu@ b-Suy cơ tim c-Tim nhanh phản xạ d-Cường giao cảm e- Dung nạp thuốc
89. Các thuốc dưới đây được SD để điều trị thiếu máu tim cục bộ/ đau thắt ngực ổn định, ngoại trừ:
a- Nitroglycerin b- Esmolol c- Nicardipin d-Aspirin @ e- Ranolazin
90. Thuốc trị đau thắt ngực dạng phun xịt là :
a-Nitroglycerin b-Isosorbid mononitrat c-Amil nitrit@ d-Isosorbid dinitrat e-Tất cả đều là dạng viên
91..Cách phối hợp nào đạt tác dụng trị đau thắt ngực cao nhất
a-Atenolol, isoproterenol, diltiazem b-Diltiazem, verapamil,
nitroglycerin c-Verapamil, nifedipin, propanolol d-Isosorbid, atenolol, diltiazem@
e-Nitroglycerin, isosorbid, atenolol
92. TB ung thư không có khả năng nào sau đây ? a-Phát triển vô hạn b-Xâm lấn mô xung quanh
c-Tham gia quá trình apoptosis@ d-Di căn đến nơi xa hơn e-Tăng sinh mạch máu
93. Thuốc trị ung thư nào sau đây không tác động chuyên biệt theo pha ?
a-Vinblastin b-Bleomycin c-Paclitaxel d-6-thioguanin e-Cisplatin
94. Nhóm thuốc trị ung thư nào sau đây có thể gây ung thư thứ phát sau khi SD trong TG dài ?
a- Kháng chuyển hóa b- Kháng sinh c-
Alkaloid thực vật d- Glucocorticoid e- Alkyl sulfonat.
95. Các thuốc trị ung thư nhóm dẫn xuất camptothecin tác động theo cơ chế nào sau đây ?
a- Kích thích tập hợp vi quản b- Ngắn phá vỡ cấu trúc vi quản c- Ức chế enzym
topoisomerase d- Ức chế ADN polymerase e- Ức chế enzym thymidylat synthase
96. Leucovorin được dùng hạn chế tác dụng phụ thuốc trị ung thư nào sau đây ?
a-Clorambucil b-Meclorethamin c-Melphalan d-Azacitidin e- Methotrexat
97. Tác dụng phụ nguy hiểm nào thường gặp nhất khi SD kháng sinh kháng UT nhóm anthracyclin và anthracen ?
a-Rối loạn tiêu hóa b- Rộp da, dị ứng c-Suy
tủy,độc trên tim d-Ung thư thứ phát e-Viêm thận, suy thận
98. Phá thai ngoài tử cung là chỉ định khác ngoài hóa trị ung thư của thuốc nào sau đây ?
a- Clorambucil b- Methotrexat c- Melphalan d- Azacitidin e- Meclorethamin
99. Thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh kháng ung thư ?
a- Methotrexat b- Cytosin arabinose c- 6-mercaptopurin d- Doxorubicin e-5- fluorouracyl
100. Trong điều trị ung thư bàng quang, vaccine nào sau đây thường được bơm vào bàng quang ?
a- Vaccin Anatoxin Tetanique (VAT) b. Hepatitis B Virus (HBV) c- Human Papilomavirus (HPV)
d- Bacillus Calmette-Guerin (BCG) e- Diphtheriae Pertussis Tetani (DPT)