Đề thi mẫu cuối kì - Xác suất thống kê | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Khảo sát 7 cây về chiều cao (X- cm) và đường kính (Y-cm) của một loại cây, ta có số liệu sau: 284; 12322 ; 48; 352; 2071. Phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng của đường kính theo chiều cao. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|453155 97
lOMoARcPSD|453155 97
ĐỀ MU THI CUI K Môn XSTK.
Câu 1: Kho sát 7 cây về chiều cao (X- cm) và đường kính (Y-cm) của một loại cây, ta có số liệu sau:
2
2
352;
XY

2071.
X284;X
12322 ;Y 48;Y
Phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng ca đường kính theo chiều cao là:
ˆ
0,15
X
A. Y 0,77
ˆ
1,62
0,15X
C. Y
ˆ
B. Y
ˆ
0,91
X
D. Y 0,77
Câu 2: D liệu đưa ra dưới đây là từ Investment Company Institute (đơn vị tính: t USD):
Năm
1991
1992
1993
1994
1995
Vn c phn
41
54
77
83
117
Qu thị trường tin t
186
220
179
234
244
Da vào h s góc của phương trình hồi quy tuyến nh ước lượng vn c phn theo qu th
trường tin t, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu vn c phần tăng thêm 1 tỷ USD thì trung bình qu thị trường tin ttăng khong 0,65 t
USD.
B. Nếu qu th trường tin tệ tăng thêm 1 % thì trung bình vn c phn tăng khoảng 0,66 %.
C. Nếu vn c phn tăng thêm 1 tỷ USD thì trung bình qu thị trường tin ttăng khoảng 0,43 t
USD.
D. Nếu qu thị trường tin tệ tăng thêm 1 t USD thì trung bình vn c phần tăng khoảng 0,65
t USD.
Câu 3: Ly mu 8 căn nhà bán được trong năm qua ở mt thành phố được s liu sau:
Di
n tích (100 m
2
)
1,4
1,3
1,2
1,1
1,4
1,0
0,8
1,5
Giá bán (tri
ệu đồ
ng/m
2
)
100
110
105
120
80
105
85
80
Dùng
phương trình h
i quy tuy
ến tính ước
ng c
a giá bán theo di
n tích nhà, hãy d
báo giá n
trung bình 1 m
2
khi din tích nhà là 130 m
2
.
A, 98,93 triệu đồng
B. 95,16 tri
u đồ
ng
C. 99,84 triệu đồng
D. 96,57 tri
ệu đồ
ng
Câu 4: Cho X là BIếN ngu nhiên có bng phân phi xác sut:
Đ
lch chun ca X là:
A. 2,65
B. 0,963
C. 0,928
D. 1,97
Câu 5: Cho X là BIếN ngu nhiên có bng phân phi xác sut:
Giá tr của P(0<X≤4) là:
A. 0,5
B. 0,6
A.
ư
D. 0,75
C. 0,45
u 6:
T
l
n
trong m
t vùng 60%. Ch
n ng
u nhiên 20 ng
i trongng này. G
i X s
n
trong
20 ng i chọn ra. Tính P(X≤ 15).
ư
0,186
B. 0,652
C. 0,949
D. 0,428
RANG 1/2
lOMoARcPSD|453155 97
Câu 7: T i b n vi n A trung bình 3 gi 9 ca m. Tính xác sut
trong 1 gi
b
nh vi
n A 5 ca m
.
A. 0,79
ạ ệ
B. 0,20
đ
C. 0,10
D. 0,02
Câu 8: Mt lô hàng có 10 sn phm, trong ó có 6 sn phm tt. Ly ngu nhiên t lô hàng ra 5 sn phm.
Tính xác sut
úng 3 s
n ph
m t
t
trong 5 s n ph m
c l y ra.
đ
A. 0,35
đ
đ
B. 0,48
đư
C. 0,26
D. 0,42
đ
đ
đ
Câu 9: Trng l ng ca mt loi gia súc trong mt tri ch n nuôi là mt biến ngu nhiên có pn phi
chun, vi trung
ư
bình 80kg và độ lch chun 10kg. Nhng
con có tr
ng l
ng t
70kg
n 90kg
c g i là
ă
ế
t tu chu
n. Ch
n ng
u nhiên m
t con, tính xác su
t
con gia súc
này là con
t tiêu chu n.
đư
ư
đ
A. 0,84
B. 0,68
C. 0,16
D. 0,88
u 10:
Gi
s
X bi
ế
n ng
u nhiên phân ph
i chu
n v
i trung bình 2000 và
lch chun 250. Hãy tìm
a sao cho P(X > a) = 0,4.
đ
A. 2063
B. 1900
C. 1870
D. 1680
Câu 11: T l thanh niên
ã t
t nghi
p THPT c
a qu
n A là 75%. Trong
t tuy
n quân
i nghĩa vụ
qn s
,
400 thanh niên. Tính xác su t
có h
n 300 thanh niên ã t
t nghi p THPT.
qun A ã gi ngu nhiên
đ
ơ
đ
đ
đ
A. 0,86
đ
B. 0,45
đ
C. 0,72
D. 0,52
đư
Câu 12: Mt ngân hàng mun tìm hiu thi gian (X giây) thc hin xong mt dch v ca các máy ATM,
ngân hàng
ã tiến hành kho sát mt mu ngu nhiên mt s khách hàng s dng dch v ATM và nhn
c s li
đ
u sau:
Tính thi gian trung bình ca mu trên .
Đ
ướ
ư
A. 45,29
chí nh xác ε là:
ươ
B. 57,62
đ
97% thì
D. 47,45
C. 54,71
u 13:
C lượng trung bình mt ch tiêu, ng i ta xe
t mt mu ngu nhiên kích thước n = 100 trên
t
ng th
c
ó
phân ph
i chu
n và ph
ng sai là 1,69. Nếu biết tin cy ca khong ước lượng trung bình là
A. 0,52
đ
B. 2,17
C. 0,28
D. 1,68
Câu 14: mt trang tri người ta cân th 145 trái ca mt loi cây đang lúc thu hoch, được trng lượng
trung bình mu là 255 gram và phương sai mu là 23 gram
2
. Hãy ước lượng khong trng lượng trung bình
ca loi ti cây trên vi độ tin cy 95%.
A. (250,6; 260,9)
B. (254,2; 255,8)
C. (251,5; 256,1)
D. (251,7; 261,3)
Câu 15: Trong bài toán ước lượng khong cho trung bình mt tng thphân phi chun. Nếu chn mt
mu kích thước n = 80, độ chính xác ε= 0,9 và độ lch chun mu là 3,5, khi đó độ tin cy γ là:
A. 0,98
B. 0,94
C. 0,96
D. 0,92
Câu 16: Kim tra ngu nhiên 300 sn phm ca mt phân xưởng t 250 sn phm loi I.y tính độ
chính xác (sai s) ca ước lượng t l sn phm loi I vi độ tin cy 96%.
A. 0,044
B. 0,032
C. 0,024
D. 0,016
Câu 17: mt trang tri người ta cân th 145 trái ca mt loiy đang lúc thu hoch thy 35 trái
trng lượng cao. Vi độ tin cy 98%, xác định khong ước lượng cho t l ca tráiy trng lượng cao.
A. (0,18; 0,34)
B. (0,17; 0,36)
C. (0,19; 0,35)
D. (0,16; 0,32)
2
lOMoARcPSD|453155 97
Câu 18: T l phế phm ca mt lô hàng là 20%. Mun ước lượng t l sn phm tt ca mt lô hàng vi
độ chính xác 0,05 và độ tin cy 95% thì cn kim tra bao nhiêu sn phm.
A. 240
B. 226
C. 246
D.252
Câu 19: Trng lượng ca 1 hp sn phm do dây chuyn tđng đóng gói 100g, độ lch chun 0,8g. Sau
mt thi gian sn xut, người ta nghi ng trng lượng sn phm xu hướng tăng lên. Kim tra 60 sn phm
tính được trng lượng trung bình là 100,2g. Vi độ tin cy 99%, hãy đặt gi thuyết kim định cho bài toán.
A. B.
C. D.
Câu 20: Kho sát v doanh thu X (triu đồng) trong mt ngày ca mt ca hàng được s liu mu như sau:
th cho rng doanh thu trung nh mt ngày ca ca ng 30 triu đồng được không ? Vi mc ý
nghĩa 0,04.
A. Giá tr kim định bng 5,7 và không chp nhn ý kiến trên.
B. Giá tr kim định bng 5,7 và chp nhn ý kiến trên.
C. Giá tr kim định bng 3,3 và chp nhn ý kiến trên.
D. Giá tr kim định bng 3,3 và không chp nhn ý kiến trên.
Câu 21: Kho sát v s go (X) bán hàng ngày ti mt ca hàng, người ta được s liu mu sau: .
Qun lý ca hàng cho rng l ượng go bán trung bình mi ngày ca ca hàng là 170 kg t chp nhn
được không?y tính giá tr kim định này.
A. -1,62
B. 2,32
C. 1,85
D. 1,82
Câu 22: Theoo cáo, t l hàng phế phm trong kho là 12%. Kim tra ngu nhiên 100 sn phm thy có 13
phế phm. Vi mức ý nghĩa 5% thì báo cáo trên có đáng tin cy không? Hãy đặt gi thuyết kim định choi
toán.
A. B.
C. D.
Câu 23: Kho sát 110 công nhân v thu nhp ti mt doanh nghip, thy có 80 người thu nh p cao. Giám đốc
doanh nghip này cho biết t l công nhân có thu nhp cao là 85%. Vi mức ý nghĩa 5% , hãy chọn câu
tr li đúng .
A. Giá tr kim định bng 3,6 và ý kiến Giám đốc đúng.
B. Giá tr kim định bng 2,27 và ý kiến Giám đốc sai.
C. Giá tr kim định bng 3,6 và ý kiến Giám đốc sai.
D. Giá tr kim định bng 2,27 và ý kiến Giám đốc đúng.
Câu 24: Đo đường kính ca 176 chi tiết máy thì thy có 135 chi tiết đạt chun. Có th cho rng t l chi tiết
đạ
t chu
n là 80%
đượ
c kng? Tính giá tr
ki
m
đị
nh cho nh
n
đị
nh này.
A. -1,76
B. 1,12
C. -2,36
D. -1,09
Câu 25: Độ bn ca mt loi y thép sn xut theo công ngh150. Sau khi cải tiến k thut người ta
ly mt mu si y thép để thđộ bn tthy độ bn trung bình 185 và độ lch chun 25. Vi gi thuyết
H1: µ > 150, người ta tính được p-value = 0,045. Vi mức ý nghĩa 0,05, phát biểu nào sau đây đúng?
A. p-value = 0,045 < 0,05 nên ta có th nói công ngh mi không tt hơn công nghệ cũ.
B. p-value = 0,045 < 0,05 nên ta chưa th kết lun được.
C. p-value = 0,045 < 0,05 nên ta có th nóing ngh mi tt hơn công nghệ cũ.
D. p-value = 0,045 < 0,05 nên ta bác b H1.
------------- HT -------------
Đáp án: 1a, 2d, 3d, 4b, 5a, 6c, 7c, 8b, 9b, 10a, 11d, 12d, 13c, 14b, 15a, 16a, 17d 18c, 19b,
20a, 21c, 22d, 23c, 24d, 25c.
3
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD|453 155 97 lOMoARcPSD|453 155 97
ĐỀ MẪU THI CUỐI KỲ Môn XSTK.
Câu 1: Kho sát 7 cây về chiều cao (X- cm) và đường kính (Y-cm) của một loại cây, ta có số liệu sau: 2 2
X284;X
12322 ;Y 48;Y 352;XY 2071.
Phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng ca đường kính theo chiều cao là: ˆ ˆ B. Y  A. Y 0,77  0,15X 0,15 0,77X ˆ ˆ D.  C.  Y 0,77 0,91X Y 1,62  0,15X
Câu 2: D liệu đưa ra dưới đây là từ Investment Company Institute (đơn vị tính: t USD): Năm 1991 1992 1993 1994 1995
Vn c phn 41 54 77 83 117
Qu thị trường tin t 186 220 179 234 244
Da vào h s góc của phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng vn c phn theo qu th
trườ
ng tin t, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu vn c phần tăng thêm 1 tỷ USD thì trung bình qu thị trường tin tệ tăng khong 0,65 t USD.
B. Nếu qu thị trường tin tệ tăng thêm 1 % thì trung bình vn c phần tăng khoảng 0,66 %.
C. Nếu vn c phần tăng thêm 1 tỷ USD thì trung bình qu thị trường tin tệ tăng khoảng 0,43 t USD.
D. Nếu qu thị trường tin tệ tăng thêm 1 t USD thì trung bình vn c phần tăng khoảng 0,65 t USD.
Câu 3: Ly mu 8 căn nhà bán được trong năm qua ở mt thành phố được s liu sau: Din tích (100 m2) 1,4 1,3 1,2 1,1 1,4 1,0 0,8 1,5
Giá bán (triệu đồng/m2) 100 110 105 120 80 105 85 80
Dùng phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng ca giá bán theo din tích nhà, hãy d báo giá bán
trung bình 1 m2 khi din tích nhà là 130 m2.
A, 98,93 triệu đồng
B. 95,16 triệu đồng
C. 99,84 triệu đồng
D. 96,57 triệu đồng
Câu 4: Cho X là BIếN ngu nhiên có bng phân phi xác sut: Đ
lch chun ca X là: A. 2,65 B. 0,963 C. 0,928 D. 1,97
Câu 5: Cho X là BIếN ngu nhiên có bng phân phi xác sut: Giá tr của P(0 A. 0,5 B. 0,6 A. ư C. 0,45 D. 0,75
Câu 6: T l n trong mt vùng là 60%. Chn ngu nhiên 20 ng i trong vùng này. Gi X là s n có trong
20 ng i chọn ra. Tính P(X≤ 15). ư 0,186 B. 0,652 C. 0,949 D. 0,428 RANG 1/2 lOMoARcPSD|453 155 97
Câu 7: T i b n vi n A trung bình 3 gi có 9 ca m. Tính xác sut trong 1 gi bnh vin A có 5 ca m. A. 0,79 ạ ệ ệ B. 0,20 đ C. 0,10 D. 0,02
Câu 8: Mt lô hàng có 10 sn phm, trong ó có 6 sn phm tt. Ly ngu nhiên t lô hàng ra 5 sn phm.
Tính xác sut có úng 3 sn phm tt trong 5 s n ph m c l y ra. đ A. 0,35 đ đ B. 0,48 đư C. 0,26 D. 0,42 đ đ đ
Câu 9: Trng l ng ca mt loi gia súc trong mt tri ch n nuôi là mt biến ngu nhiên có phân phi ư con có tr ng l ng t 70kg n 90kg c g i là
chun, vi trung bình 80kg và độ lch chun 10kg. Nhng ă ế này là con t tiêu chu n.
t tiêu chun. Chn ngu nhiên mt con, tính xác sut con gia súc ư đ ẩ đư A. 0,84 B. 0,68 C. 0,16 D. 0,88
Câu 10: Gi s X là biến ngu nhiên có phân phi chun vi trung bình 2000 và lch chun 250. Hãy tìm a sao cho P(X > a) = 0,4. đ A. 2063 B. 1900 C. 1870 D. 1680
Câu 11: T l thanh niên ã tt nghip THPT ca qun A là 75%. Trong t tuyn quân i nghĩa vụ quân s,
400 thanh niên. Tính xác su t
có h n 300 thanh niên ã t đ t nghi p THPT.
qun A ã gi ngu nhiên đ đ đ A. 0,86 B. 0,45 đ ơ đ C. 0,72 D. 0,52 đư
Câu 12: Mt ngân hàng mun tìm hiu thi gian (X giây) thc hin xong mt dch v ca các máy ATM, ngân hàng
ã tiến hành kho sát mt mu ngu nhiên mt s khách hàng s dng dch v ATM và nhn
c s li đ u sau:
Tính thi gian trung bình ca mu trên . Đ ướ ư
A. 45,29 chí nh xác ε là: 97% thì ươ B. 57,62 đ C. 54,71 D. 47,45 Câu 13: ể
C lượng trung bình mt ch tiêu, ng i ta xt mt mu ngu nhiên kích thước n = 100 trên
t ng th có phân phi chun và ph
ng sai là 1,69. Nếu biết tin cy ca khong ước lượng trung bình là A. 0,52 đ B. 2,17 C. 0,28 D. 1,68
Câu 14: Ở mt trang tri người ta cân th 145 trái ca mt loi cây đang lúc thu hoch, được trng lượng
trung bình mu là 255 gram và phương sai mu là 23 gram2. Hãy ước lượng khong trng lượng trung bình
ca loi trái cây trên vi độ tin cy 95%. A. (250,6; 260,9) B. (254,2; 255,8) C. (251,5; 256,1) D. (251,7; 261,3)
Câu 15: Trong bài toán ước lượng khong cho trung bình mt tng th có phân phi chun. Nếu chn mt
mu kích thước n = 80, độ chính xác ε= 0,9 và độ lch chun mu là 3,5, khi đó độ tin cy γ là: A. 0,98 B. 0,94 C. 0,96 D. 0,92
Câu 16: Kim tra ngu nhiên 300 sn phm ca mt phân xưởng thì có 250 sn phm loi I. Hãy tính độ
chính xác (sai s) ca ước lượng t l sn phm loi I vi độ tin cy 96%. A. 0,044 B. 0,032 C. 0,024 D. 0,016
Câu 17: Ở mt trang tri người ta cân th 145 trái ca mt loi cây đang lúc thu hoch thy có 35 trái có
trng lượng cao. Vi độ tin cy 98%, xác định khong ước lượng cho t l ca trái cây có trng lượng cao. A. (0,18; 0,34) B. (0,17; 0,36) C. (0,19; 0,35) D. (0,16; 0,32) 2 lOMoARcPSD|453 155 97
Câu 18: T l phế phm ca mt lô hàng là 20%. Mun ước lượng t l sn phm tt ca mt lô hàng vi
độ chính xác 0,05 và độ tin cy 95% thì cn kim tra bao nhiêu sn phm. A. 240 B. 226 C. 246 D.252
Câu 19: Trng lượng ca 1 hp sn phm do dây chuyn tự động đóng gói là 100g, độ lch chun 0,8g. Sau
mt thi gian sn xut, người ta nghi ng trng lượng sn phm có xu hướng tăng lên. Kim tra 60 sn phm
tính được trng lượng trung bình là 100,2g. Vi độ tin cy 99%, hãy đặt gi thuyết kim định cho bài toán. A. B. C. D.
Câu 20: Kho sát v doanh thu X (triu đồng) trong mt ngày ca mt ca hàng được s liu mu như sau:
Có th cho rng doanh thu trung bình mt ngày ca ca hàng là 30 triu đồng được không ? Vi mc ý nghĩa 0,04.
A. Giá tr kim định bng 5,7 và không chp nhn ý kiến trên.
B. Giá tr kim định bng 5,7 và chp nhn ý kiến trên.
C. Giá tr kim định bng 3,3 và chp nhn ý kiến trên.
D. Giá tr kim định bng 3,3 và không chp nhn ý kiến trên.
Câu 21: Kho sát v s go (X) bán hàng ngày ti mt ca hàng, người ta được s liu mu sau: .
Qun lý ca hàng cho rng l ượng go bán trung bình mi ngày ca ca hàng là 170 kg thì có chp nhn
được không? Hãy tính giá tr kim định này. A. -1,62 B. 2,32 C. 1,85 D. 1,82
Câu 22: Theo báo cáo, t l hàng phế phm trong kho là 12%. Kim tra ngu nhiên 100 sn phm thy có 13
phế phm. Vi mức ý nghĩa 5% thì báo cáo trên có đáng tin cy không? Hãy đặt gi thuyết kim định cho bài toán. A. B. C. D.
Câu 23: Kho sát 110 công nhân v thu nhp ti mt doanh nghip, thy có 80 người thu nh p cao. Giám đốc
doanh nghip này cho biết t l công nhân có thu nhp cao là 85%. Vi mức ý nghĩa 5% , hãy chọn câu
tr li đúng .
A. Giá tr kim định bng 3,6 và ý kiến Giám đốc đúng.
B. Giá tr kim định bng 2,27 và ý kiến Giám đốc sai.
C. Giá tr kim định bng 3,6 và ý kiến Giám đốc sai.
D. Giá tr kim định bng 2,27 và ý kiến Giám đốc đúng.
Câu 24: Đo đường kính ca 176 chi tiết máy thì thy có 135 chi tiết đạt chun. Có th cho rng t l chi tiết
đạt chun là 80% được không? Tính giá trkim định cho nhn định này. A. -1,76 B. 1,12 C. -2,36 D. -1,09
Câu 25: Độ bn ca mt loi dây thép sn xut theo công nghệ cũ là 150. Sau khi cải tiến k thut người ta
ly mt mu si dây thép để thử độ bn thì thy độ bn trung bình là 185 và độ lch chun 25. Vi gi thuyết
H1: µ > 150, người ta tính được p-value = 0,045. Vi mức ý nghĩa 0,05, phát biểu nào sau đây đúng?
A. p-value = 0,045 < 0,05 nên ta có th nói công ngh mi không tt hơn công nghệ cũ.
B. p-value = 0,045 < 0,05 nên ta chưa th kết lun được.
C. p-value = 0,045 < 0,05 nên ta có th nói công ngh mi tt hơn công nghệ cũ.
D. p-value = 0,045 < 0,05 nên ta bác b H1.
------------- HT -------------
Đáp án: 1a, 2d, 3d, 4b, 5a, 6c, 7c, 8b, 9b, 10a, 11d, 12d, 13c, 14b, 15a, 16a, 17d 18c, 19b,
20a, 21c, 22d, 23c, 24d, 25c.
3