Bài tập ôn tập - Xác suất thống kê | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Người xưa có câu "Cơm là thuốc bổ". Điều này có nghĩa là chỉ cần ăn uống đầy đủ cũng có thể giữ gìn sức khỏe tốt. Tuy nhiên, tại sao các loại bệnh ngày càng tăng khi thức ăn đang tràn ngập?. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Xác suất thống kê (XSTK19)
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597 lOMoAR cPSD| 45315597
6-1 방랑식객 (kẻ lang thang)
옛말에 '밥이 보약이다.' '라는 말이 있다. 이 말은 밥만 잘 먹어도 건강을 잘
지킬 수 있다는 것을 의미한다. 그러나 먹을거리가 넘쳐 나고 있는 요즘 각
종질병이더늘고있는것은왜일까?
Người xưa có câu "Cơm là thuốc bổ". Điều này có nghĩa là chỉ cần ăn uống đầy
đủ cũng có thể giữ gìn sức khỏe tốt. Tuy nhiên, tại sao các loại bệnh ngày càng
tăng khi thức ăn đang tràn ngập?
[「방랑식]은 음식의 재료에서 그 해답을 찾고 있다.이 책은 자연 요리 연구
가 임지호의 이야기를 담고 있다. 그는 국내외를 여행하며 만난 사람 들에게
자연에서 온 재료로 정성을 다해 음식을 대접한다. 그의 여행을 따 라가다
보면 우리 주변에 얼마나 다양한 식재료가 있는지, 얼마나 창조적 인 요리법
이 있는지 감탄하게 된다.
방랑식 đang tìm kiếm câu trả lời trong nguyên liệu của món ăn.Cuốn sách này
chứa đựng câu chuyện của nhà nghiên cứu ẩm thực tự nhiên Im Ji Ho. Anh ấy đi
du lịch trong và ngoài nước và tiếp đãi những người đã gặp bằng tất cả tấm lòng
với những nguyên liệu đến từ thiên nhiên. Nếu đi theo chuyến du lịch của anh
ấy, tôi sẽ cảm thán không biết xung quanh chúng ta có bao nhiêu nguyên liệu
thực phẩm đa dạng và có bao nhiêu phương pháp nấu ăn sáng tạo.
'이 세상 재료 중에는 못 먹을 게 없다. 독이 있는 것도 어떻게 조리하느냐에
따라, 무엇과 같이 먹느냐에 따라 얼마든지 훌륭한 식재료가 될 수 있다.'라
는 그의 말처럼 낙엽, 잡초, 이끼 등과 같은 것도 그의 손을 거치면 멋진 요리 로 탄생된다.
Trong số các nguyên liệu trên thế giới này không có gì là không thể ăn. Những thứ
có độc cũng có thể trở thành những nguyên liệu thực phẩm tuyệt vời tùy thuộc vào
cách nấu, tùy thuộc vào việc ăn cùng với cái gì. Như anh ấy đã nói, lá rụng, cỏ dại,
rêu… đi qua tay anh ấy sẽ ra đời những món ăn tuyệt vời.
그의 요리는 치유의 음식이다. 임지호는 오랫동안 피부 질환을 앓던 한 아이
를 위해 오로지 자 연에서 온 재료만으로 아이의 입맛에 맞게 음식을 만들어
준다. 먹는 것이 약이 되기도 하고 병이 되기도 한다는 말처럼 먹는 음식이
바뀌니 아이의 병도 차츰 낫는다. lOMoAR cPSD| 45315597
Món ăn của anh ấy là món ăn chữa bệnh. Lim Ji Ho làm thức ăn phù hợp với khẩu
vị của đứa trẻ chỉ bằng các nguyên liệu tự nhiên cho một đứa trẻ bị bệnh về da
trong một thời gian dài. Giống như câu nói rằng ăn uống cũng trở thành thuốc và
trở thành bệnh tật, thức ăn thay đổi nên bệnh của đứa trẻ cũng dần khỏi.
패스트푸드, 외식, 즉석식품에 익숙해져 있는 이 시대에 「방랑식객」은 우
리 몸이 필요로 하는 음식은 자연 요리라는 것을 알려 주고 있다. 감동적인
음식 여행기이자 자연 요리책인 이 책을 우 리 몸을 살리는 건강한 음식이
그리운 이들에게 권하고 싶다.
Trong thời đại này, chúng ta đã quen với thức ăn nhanh, ăn ngoài và thực phẩm ăn
liền, thực khách lang thang cho chúng ta biết rằng thực phẩm mà cơ thể chúng ta
cần là món ăn tự nhiên. Tôi muốn giới thiệu cuốn sách này, một cuốn sách du lịch
ẩm thực cảm động và là một cuốn sách nấu ăn tự nhiên, cho những người nhớ
thực phẩm lành mạnh cứu sống cơ thể chúng ta. Nd chính:
이 책에서 독자에게 전하고자 하는 내
우리몸이필요로하는음식은자연요 용 리라는 것이다.
Nội dung muốn truyền đạt lại cho độc
Thức ăn mà cơ thể chúng ta cần là món giả trong cuốn sách này ăn tự nhiên.
6-2 하늘 위의 만찬, 기내식 ( Bữa ăn trên máy bay)
금강산도 식후경. 비행기 여행에서 가장 기다려지는 시간은 뭐니 뭐니 해도
기내식을 먹는 시간 이 아닐까 싶다. 그러나 기대에 부푼 승객들과는 달리
식사 서비스를 시작하는 순간 승무원들의 긴장감은 최고조에 달한다. 기대
에 미치지 못하는 식사를 제공받았을 때 승객들의 실망과 불만이 크기 때문 이다.
Có thực mới vực được đạo. Thời gian chờ đợi nhất trong chuyến du lịch bằng máy
bay là thời gian ăn uống trên máy bay. Tuy nhiên, không giống như những hành
khách đầy kỳ vọng, ngay khi bắt đầu dịch vụ ăn uống, sự căng thẳng của các tiếp
viên hàng không đã lên đến đỉnh điểm. Điều này là do sự thất vọng và bất mãn lớn
của hành khách khi nhận được bữa ăn không đáp ứng được kỳ vọng. lOMoAR cPSD| 45315597
얼마 전 런던으로 가는 비행기에서 있었던 일이다. 기내식 서비스를 막 마치
고 돌아서는 순간 갑 자기 한 승객의 흥분된 목소리가 울려 퍼졌다. 사연인
즉, 기내식으로 나온 빵 안에 쇠고기가 들어 있다는 사실을 알고 격분한 것
이었다. '아니, 쇠고기가 들었다고 분명히 이야기했는데 본인이 집어 놓고 왜
저렇게까지 화를 내지?' 싶기도 했지만 한편으로는 소를 신성시하는 힌두교
도라서 흥분하 는 것도 어느 정도 수긍이 됐다.
Đó là việc xảy ra trên máy bay đi London không lâu trước đây. Ngay sau khi vừa
kết thúc dịch vụ bữa ăn trên máy bay, đột nhiên một giọng nói phấn khích của một
hành khách vang lên. Đó là một câu chuyện, tức là tôi tức giận khi biết rằng trong
bánh mì được phục vụ trong bữa ăn trên máy bay có thịt bò. "Không, tôi đã nói rõ
ràng là đã nghe thấy thịt bò, nhưng tại sao tôi lại tức giận như vậy?" nhưng mặt
khác, tôi đã chấp nhận phần nào sự hưng phấn vì tôi là tín đồ Hindu thần thánh hóa bò.
이처럼 종교적인 이유로 일반 기내식을 먹지 않는 승객을 위해 항공사들은
다양한 종교식을 사 전에 주문을 받아 싣고 있다. 대표적인 종교식은 쇠고기
가 들어 있지 않은 힌두교식, 돼지고기가 들어 있지 않은 이슬람교식, 그리고
재료는 물론 조리 방법까지 엄격한 규율이 있는 유대교식이 있 다. 또한 건
강상의 이유로 특별한 식단이 필요한 승객을 위한 저지방식이나 저염식 같
은식사조절 식도준비하고있다.
Vì lý do tôn giáo như vậy, các hãng hàng không đã nhận được đơn đặt hàng từ
trước cho hành khách không ăn bữa ăn bình thường trên máy bay. Các nghi thức
tôn giáo tiêu biểu bao gồm các nghi thức Hindu không có thịt bò, Hồi giáo không
có thịt lợn và Do Thái có quy tắc nghiêm ngặt không chỉ nguyên liệu mà còn cả
cách nấu ăn. Ngoài ra, chúng tôi cũng đang chuẩn bị chế độ ăn uống điều chỉnh
như chế độ ăn ít chất béo hoặc ít muối cho hành khách cần chế độ ăn đặc biệt vì lý do sức khỏe.
이외에도 채식주의자를 위한 야채식, 과일로만 구성된 과일식, 어린이들을
위한어린이기내식등기타 특별식도제공하고있다. 요즘은어린이기내식 이 점점
다양해지고 있는데 기존 메뉴인 햄 버거, 피자, 스파게티뿐만 아니라 아이들이
좋아하는 캐릭터 모양으로 만든 도시락도 사전 주문에 따라 제공 된다. 가족
단위 승객들이 많이 몰리는 휴가철에는 이러한 어린이 메뉴도 인 lOMoAR cPSD| 45315597
기가 많다. 기내식을 받고 기뻐하는 아이들을 보면 서비스하는 우리도 즐겁 다.
Ngoài ra còn cung cấp các món ăn đặc biệt khác như rau củ cho người ăn chay,
trái cây bao gồm trái cây và bữa ăn trên máy bay cho trẻ em. Ngày nay, các bữa ăn
trên máy bay của trẻ em ngày càng đa dạng, không chỉ các thực đơn hiện có như
hamburger, pizza, spaghetti, mà cả cơm hộp làm theo hình dạng nhân vật mà trẻ
em yêu thích cũng được cung cấp theo đơn đặt hàng trước. Các thực đơn cho trẻ
em này cũng rất phổ biến trong kỳ nghỉ, nơi có nhiều hành khách gia đình. Khi
nhìn thấy những đứa trẻ vui mừng sau khi nhận được bữa ăn trên máy bay, chúng
tôi cũng vui khi phục vụ.
여행이 떠나고 싶어질 때면 기내식도 함께 그리워진다는 친구의 말처럼 기
내에서의 식사는 여행 의 추억과 함께 특별하게 기억된다. 나와 함께 여행하
는 모든 승객들의 즐거운 설렘이 소중히 간직 되도록 하늘 위의 만찬을 더욱
정성을 다해 준비해야겠다.
Như người bạn nói, khi muốn đi du lịch thì nhớ cả bữa ăn trên máy bay nữa, bữa
ăn trên máy bay được ghi nhớ đặc biệt cùng với những kỷ niệm du lịch. Tôi phải
chuẩn bị bữa tối trên bầu trời một cách chân thành hơn để trân trọng sự hồi hộp
vui vẻ của tất cả hành khách đi du lịch cùng tôi. Nd chính:
임신부: 술, 카페인 음료, 맵고 짠 음식
Phụ nữ mang thai: rượu, đồ uống có caffeine, đồ ăn cay và mặn
이슬람교도: 돼지고기
Người Hồi giáo: Thịt heo 채식주의자: 고기 Người ăn chay: thịt
기내식의 종류 종교식 ( nghi 식사조절식
기타 특별식
Các loại bữa ăn thức tôn giáo)
(chế độ ăn uống
(món ăn đặc biệt trên máy bay điều độ) khác)
힌두교식, 이슬 저지방식, 저염 야채식, 과일식, lOMoAR cPSD| 45315597 람교식, 유대교 식 어린이 기내식 식, Thức ăn ít béo, Thực đơn rau củ, Ấn Độ giáo, Hồi thức ăn ít muối trái cây, bữa ăn giáo, Do Thái, trên máy bay của trẻ em
6-3 ( 누들 로드 đường tơ tằm)
나라마다 다양한 면 요리가 있다. 면 요리는 더우면 더워서 또 추우면 추워
서 생각 나는 대표적인 음식으로 만드는 방법도 간편하다. 또한 면, 국물, 소
스 등을 한 그릇 안에 담아 영양소를 두루 갖춘 일품요리이며 가격에 비해
맛도 좋아 남녀노소 할 것 없이 누구나 즐겨 먹는 음식이다.
Mỗi quốc gia đều có các món mì khác nhau. Món mì được làm từ món ăn tiêu biểu
mà bạn nghĩ đến khi trời nóng hoặc lạnh. Ngoài ra, đây là món ăn tuyệt vời chứa
đầy các chất dinh dưỡng như mì, nước sốt, v.v. và là món ăn mà bất cứ ai già trẻ
trai gái đều thích ăn vì nó ngon hơn so với giá cả.
흔히 국수라고 부르는 면 요리는 밀가루나 메밀가루를 반죽하여 가늘게 만
든 뒤 국 물에 말아서 먹기도 하고 비비거나 볶아서 먹는 음식을 총칭한다.
국수의 종류는 제 조법, 요리법 등에 따라 나된다. 먼저 국수는 제조법에 따
라납면, 압면, 절면등으로구분할 수있다. 흔히수타면으로알고있는[납면
은반죽을양쪽으로당기고늘려만든국수를말한다.
Các món mì thường được gọi là mì sợi (thường được gọi là mì sợi) là các món ăn
được làm từ bột mì hoặc bột kiều mạch, sau đó trộn với nước để ăn. Các loại mì
được chia thành các loại theo cách chế biến và cách chế biến. Đầu tiên, mì có thể
được phân loại thành mì chì, mì nén và mì cắt. Mì gói, thường được gọi là mì
suta, là một loại mì được làm bằng cách kéo và kéo bột ra hai bên.
압면은 구멍이 뚫린 틀에 반죽을 넣고 눌러서 만든 국수로 주로 메 밀이나 쌀,
옥수수 등으로 만든다. 한국의 냉면과 중국의 당면, 이탈리아의 파스타가
대표적인 압면이다. 절면은 손으로 반죽해 밀대로 얇게 만든 반죽을 칼로 썰
어 만드 는 국수로 한국의 칼국수와 일본의 우동, 소바 등이 있다. 또한 국수 는
요리법에 따라 제물국수와 건집국수로도 구별할 수 있다. 제물국수는 면 을
삶은 국물을 버리지 않고 함께 먹는 국수를 말하며 칼국수가 대표적이다. lOMoAR cPSD| 45315597
Mì được làm bằng cách cho bột nhào vào khuôn có lỗ và được làm chủ yếu bằng
lúa mạch, gạo, ngô. Mì lạnh của Hàn Quốc, miến của Trung Quốc và pasta của Ý
là món miến tiêu biểu. Miến là loại mì được làm bằng cách dùng tay nhào bột và
cắt thành từng lát mỏng bằng dao, có mì cắt Hàn Quốc, udon và soba của Nhật
Bản. Ngoài ra, mì cũng có thể phân biệt được giữa mì nước cúng và mì khô theo
phương pháp nấu ăn. Mì Jeemul là món mì ăn cùng với mì mà không bỏ nước
luộc và tiêu biểu là mì cắt.
반면 건짐국수는 면을 삶은 후 따로 국물을 만들어 먹거나 양념을 넣어 비벼
먹는 국수를 말한다. 건짐국수는 쫄깃한 면 발이 특징이며 냉면과 비빔국수,
콩국수 등이 여기에 속한다. 전통적으로 면 요리를 즐겨 온 지역은 중국을
중심으로 한 동아시아권, 이탈리아와 중동, 북아프리카에 걸친 이슬람권 등
이 있다. 고고학자들에 따르면 국수는 인류 최 초의 문명이 발생한 메소포타
미아에서 탄생했다고 한다.
Mặt khác, mì khô là mì được làm bằng nước dùng riêng sau khi luộc mì hoặc trộn
với gia vị. Mì khô có đặc trưng là sợi mì dai, và mì lạnh, mì trộn và mì đậu nành
được bao gồm ở đây. Theo truyền thống, các khu vực thích nấu mì bao gồm khu
vực Đông Á tập trung ở Trung Quốc, Ý, Trung Đông và khu vực Hồi giáo ở Bắc
Phi. Theo các nhà khảo cổ học, mì được sinh ra ở Mesopotamia, nền văn minh
đầu tiên của nhân loại.
당시이지역의비옥한재배환경으로 풍부한양의
곡물생산이가능했고사
람들은 이 곡물을 이용해 국수를 만 들게 되었다. 이렇게 탄생한 국수는 실
크 로드 또는 누들 로드를 통해 아시아로 깊숙 이 전파되었는데 상인들은 세
계 각지로부터 온 외국 무역상들과 만나 다양한 요리법 을 교환하였다. 이후
이런 요리법이 중국, 한국, 일본으로 빠르게 퍼져 나갔으며 동남 아시아의 많
은 국가에도 영향을 끼쳤다.
Vào thời điểm đó, môi trường trồng trọt màu mỡ của khu vực đã cho phép sản xuất
lượng ngũ cốc phong phú và mọi người sử dụng ngũ cốc này để làm mì. Mì được
sinh ra như thế này được lan truyền sâu đến châu Á thông qua con đường tơ lụa
hoặc con đường tơ lụa, các thương nhân gặp gỡ các thương nhân nước ngoài đến từ
khắp nơi trên thế giới để trao đổi các phương pháp nấu ăn đa dạng. Kể từ đó, công
thức này đã nhanh chóng lan sang Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản, gây ảnh
hưởng đến nhiều quốc gia ở Đông Nam Á. lOMoAR cPSD| 45315597
이렇게 전해진 국수는 각 나라의 입맛에 맞 게 요리법이 바뀌었으며 나라마 다
독특한 형태로 발전하게 되었다. 국수는 여러 나라에 전해져 새로운 요리 로
탄생되었으나 그 위상은 지역과 시대에 따라 차이가 있다. 파스타는 현재 전
세계인의 사랑을 받고 있지만 17 세기까지만 해도 유럽의 귀족이나 왕의
식탁에는 오르지 못했다고 한다. 포크가 보편적으로 사용되지 않았던 시기 라
파스타를 손으로 먹어야 했기 때문이다. 또 파스타가 주로 거리에서 판 매되는
음식이었기 때문에 귀족들은 파스타를 먹는 것을 꺼렸다.
Món mì này đã được thay đổi để phù hợp với khẩu vị của mỗi quốc gia và phát
triển thành hình thức đặc biệt của mỗi quốc gia. Mì được truyền đến nhiều quốc gia
và ra đời như một món ăn mới, nhưng vị thế của nó khác nhau tùy theo khu vực và
thời đại. Pasta hiện đang được mọi người trên toàn thế giới yêu thích, nhưng cho
đến thế kỷ 17, nó vẫn chưa được đưa lên bàn ăn của các quý tộc và nhà vua châu
Âu. Vì nĩa không được sử dụng phổ biến nên phải ăn pasta bằng tay. Vì pasta chủ
yếu được bán trên đường phố nên giới quý tộc không muốn ăn pasta.
반면 과거 한반도에 서는 국수가 귀한 취급을 받았었다. 한반도는 기후 조건
이 쌀농사에 적합해 밀이 귀 한 식재료였다. 따라서 밀가루로 만든 국수는
왕실에서 혹은 중요한 잔칫날에나 먹을 수 있는 특별한 음식이었다. 더 이상
밀가루가 귀하지 않은 요즘도 한국인들이 '잔치' 하면 '국수'를 떠올리는 것도 그 때문인 것이다.
Mặt khác, trong quá khứ, mì được coi là quý giá trên bán đảo Triều Tiên. Bán đảo
Hàn có điều kiện khí hậu phù hợp với việc trồng lúa nên lúa mì là nguyên liệu
quý. Theo đó, mì được làm từ bột mì là món ăn đặc biệt có thể ăn trong hoàng thất
hoặc trong những ngày lễ quan trọng. Đó là lý do tại sao người Hàn Quốc nghĩ
đến "mì" trong những ngày này, bột mì không còn quý giá nữa.
국수만큼 오랫동안 사랑을 받아 온 음식이 또 있을까? 어떤 재료와도 잘 어
울리고 조리가 빠르며 간편하게 먹을 수 있는 국수는 그 어떤 음식보다 매력 적이다. 이런이유로수천년
전에탄생한면요리가아직까지우리의식탁 에오르고있는것이다.
앞으로어떤새로운음식이나온다고해도바쁜현
대인들의 간편한 한 끼 식사가 되어 주 는 국수는 계속 사랑받을 것이다.
Có món ăn nào nhận được sự yêu mến lâu như mì không? Mì ăn liền hợp với bất kỳ
nguyên liệu nào, nấu nhanh và dễ dàng hấp dẫn hơn bất kỳ món ăn nào. Vì lý do này,
món mì được sinh ra từ hàng ngàn năm trước vẫn đang được đưa lên bàn ăn lOMoAR cPSD| 45315597
của chúng ta. Trong tương lai, cho dù có món ăn mới nào xuất hiện, mì sợi sẽ trở
thành bữa ăn đơn giản cho những người hiện đại bận rộn sẽ tiếp tục nhận được sự yêu mến. Nd chính:
중심 내용(nd trọng tâm)
1 단락(đoạn 1): 면 요리의 전반적인 특징(Đặc điểm chung của món mì)
2 단락(đoạn 2): 국수의 정의와 종류(Định nghĩa và chủng loại mì) 3 단락(đoạn 3):
국수의 유래와 전파 (Nguồn gốc và sự lan truyền của mì) 4 단락(đoạn 4):
지역과 시대에 따라 다른 국수의 위상(Vị trí của các
loại mì khác nhau tùy theo khu vực và thời đại)
5 단락(đoạn 5): 국수의 미래와 전망(Tương lai và triển vọng của mì sợi) Bài tập:
1. 읽은 내용과 같으면 D 다르면 X 를 하십시오.
1 국수는 영양소가 풍부하지 않다. X
2 국수는 제조법과 요리법에 따라 여러 종류로 나는다. O
3 파스타는 옛날에는 왕실에서 먹던 귀한 음식이었다. X
2. 국수의 종류에 대한 설명으로 틀린 것을 고르십시오.
1 납면은 수타면으로도 불린다.
2 건짐국수는 쫄깃한 면발이 특징이다.
3 냉면의 국물은 면을 삶은 물로 만든 것이다.
4 칼국수와 우동은 면을 만드는 방식이 비슷하다.
3. 국수의 유래 및 전파와 관련된 설명으로 맞는 것을 고르십시오.
1 최초의 국수는 동남아시아에서 탄생하였다.
2 국수는 실크 로드를 통해 여러 나라에 전해졌다. lOMoAR cPSD| 45315597
3 무역상들이 다양한 국수의 요리법을 개발하였다.
4 국수의 탄생 배경은 곡물 생산량의 부족 때문이었다.
4. 한국에서 국수가 특별한 음식이었던 이유는 무엇입니까?
->밀이 귀한 식재료였기 때문에(Vì lúa mì là nguyên liệu rất quý giá)
5. 국수가 긴 생명력을 가질 수 있었던 이유는 무엇입니까?
->어떤 재료와도 잘 어울리고 조리가 빠르고 간편하게 먹을 수 있기 때문
에(Nó rất hợp với bất kỳ nguyên liệu nào, có thể nấu ăn nhanh và dễ dàng) 진수성찬
-푸짐하게 잘 차린 맛있는 음식 (đồ ăn ngon được bày ra thịnh soạn)
-오랜만에 고향에 갔더니 어머니께서 진수성찬을 차려 주셨다. (Lâu lắm rồi
tôi mới về quê nên mẹ tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc thịnh soạn).
-몇 끼를 굵고 나니 김치에 밥만 있어 도 진수성찬이나 다름없었다.( Nhịn
đói mấy bữa mới thấy chỉ cần có cơm và kim chi thôi cũng không khác gì sơn hào hải vị.) Hoạt động
국수만큼이나 오래된 음식이 또 하나 있다. 바로 만두이다. 만두의 요리법이
처음 발견된 곳은 3,500 여 년 전의 메소포타미아 지역이다. 이 지역 사람들
은 오늘날의 만두처럼 밀가루 반죽 안에 속 재료를 넣어 만두를 빚어 먹었
다. 그 후 만두는 실크 로드를 통해 유럽과 l 아시아 전역으로 퍼져 나가게 된
다. 그래서 실크 로드를 만두의 도로라고도 한다.
Có một món ăn lâu đời như mì. Chính là màn thầu. Nơi đầu tiên phát hiện ra công
thức nấu bánh bao là khu vực Mesopotamia cách đây 3.500 năm. Người dân địa
phương này giống như bánh bao ngày nay, cho nguyên liệu bên trong bột mì vào
và làm bánh bao ăn. Sau đó, màn thầu lan rộng khắp châu Âu và châu Á thông qua
đường tơ lụa. Vì vậy, con đường tơ lụa còn được gọi là con đường của bánh bao.
만두는 곡물 가루로 만든 피 안에 속 재료를 채워 조리한 음식으로 속 재료
에 따라 고기만두, 새우만두, 김치 만두 등으로 부른다. 또 어떻게 조리하느 lOMoAR cPSD| 45315597
냐에따라찐 만두, 튀긴만두, 물만두등으로부르기도하며크기가큰 것은 왕만두라고도 한다.
Mandu là một món ăn được làm từ bột ngũ cốc và được nấu chín bằng các nguyên
liệu bên trong, được gọi là mandu thịt, mandu tôm và mandu kim chi tùy thuộc
vào nguyên liệu bên trong. Bánh bao hấp, bánh bao chiên hay bánh bao nước tùy
thuộc vào cách nấu, hay còn được gọi là bánh bao Wang.
만두는 세계 여러 나라에서 비슷하면서도 각기 다른 특색을 지닌 음식으로
발전하였다. 터키의 '만티', 우즈베키스탄의 '만띄', 이탈리아의 '라비올리', 중
국의 '빠오즈' 등 세계에는 다양한 종류의 만두가 있다. 모양, 속 재료, 조리법
등이 조금씩 다르지만 모두 밀가루 반죽 안에 속 재료를 넣어 만든 음식이라 는공통점이있다.
Mandu đã phát triển thành một món ăn tương tự nhưng có những nét đặc trưng
khác nhau ở nhiều quốc gia trên thế giới. Có nhiều loại bánh bao trên thế giới như
'Manti' của Thổ Nhĩ Kỳ, 'Manti' của Uzbekistan, 'Labioli' của Ý và 'Baoz' của
Trung Quốc. Hình dạng, nguyên liệu bên trong và công thức nấu ăn khác nhau
một chút, nhưng tất cả đều có điểm chung là thực phẩm được làm bằng cách cho
nguyên liệu bên trong vào bột nhào.
예로부터 만두는 복과 풍년을 기원하며 만드는 음식이었다. 명절이나 특별
한 날에 가족과 함께 빚는 만두는 음식 이상의 의미를 가진다. 이런 이유로
만두는 수천 년이 지난 지금까지도 여전히 사랑받고 있는 것이다.
Từ xa xưa, bánh bao là món ăn được làm để cầu nguyện cho một năm sung túc và
sung túc. Bánh bao làm cùng gia đình vào ngày lễ hoặc những ngày đặc biệt mang
ý nghĩa hơn cả thức ăn. Vì lý do này, bánh bao vẫn được yêu thích cho đến tận
bây giờ sau hàng ngàn năm.
7-1 생활 속 기호 biểu tượng trong cuộc sống
우리가 사용하고 있는 생활용품 중에는 재활용이 가능한 것들이 있다. 재활
용을 하면 자원의 희소성을 극복할 수 있을 뿐만 아니라 환경 오염의 요인이
되는 각종 폐기물을 합리적이고 경제적 으로 처리할 수 있다. 그래서 정부에
서는 국민들에게 재활용의 필요성을 알리고 재활용하여 만든 제품이 기능성 이
떨어질 것이라는 편견을 없애기 위해 많은 노력을 기울여 왔다. 그 결과 lOMoAR cPSD| 45315597
현재는 대부분의 사람들이 재활용 분리 배출에 동참하고 있으며 버려진 물
건을 재활용해 새롭게 만든 제 품도 시중에서 판매하고 있다.
Trong số các đồ dùng sinh hoạt mà chúng ta đang sử dụng có những đồ dùng có
thể tái sử dụng được. Tái sử dụng không chỉ có thể khắc phục được sự khan hiếm
tài nguyên mà còn có thể xử lý hợp lý và kinh tế các loại chất thải gây ô nhiễm môi
trường. Vì vậy, chính phủ đã nỗ lực rất nhiều để thông báo cho người dân về tính
cần thiết của việc tái chế và loại bỏ định kiến rằng các sản phẩm tái chế sẽ mất
chức năng. Kết quả là hiện nay hầu hết mọi người đang cùng tham gia vào việc
phân loại phân loại tái chế, tái sử dụng đồ bỏ đi và bán các sản phẩm mới được làm mới trên thị trường.
이렇게재활용이가능한제품은쉽게구별할 수있도록 특별한기호로표시
하는데 그것은 되비 우스 띠 모양과 유사하다. 회비우스 띠는 어느
지점에서 출발하든한바퀴를돌면 출발한 곳과정반대면에도달할수있고
계속나 아가 두 바퀴를 돌면 처음 위치로 다시 돌아오는 독특한 구조를
가지고 있 다)수학 기호로는 무한대를 의미하는데 독일의 수학자
모비우스가 창안한 데에서 그 이 름이 유래하였다.
Các sản phẩm có thể tái sử dụng như thế này được đánh dấu bằng ký hiệu đặc biệt
để dễ dàng phân biệt, nó tương tự như hình dạng dải băng lặp. Dải Mobius có cấu
trúc độc đáo, bất kể xuất phát từ điểm nào, có thể đạt đến điểm xuất phát và ngược
lại với điểm xuất phát, tiếp tục tiến lên và quay trở lại vị trí ban đầu.Thuật ngữ "vô
hạn" được đặt theo tên của nhà toán học người Đức Mobius.
1970 년에 한 컨테이너 회사가 환경 보호에 대한 인식을 높이기 위해
디자인 경연 대회를 개최하 였다. 이 대회에서 게리 앤더슨이라는
디자이너가 되비 우스 띠의 시작과 끝이 계속 반복되는 속성 을 응용하여
재활용 기호를 만들 어내었다.
Năm 1970, một công ty container đã tổ chức cuộc thi thiết kế để nâng cao nhận
thức về bảo vệ môi trường. Trong cuộc thi này, nhà thiết kế Gary Anderson đã sử
dụng các thuộc tính lặp đi lặp lại liên tục bắt đầu và kết thúc của dải Dubius để
tạo ra các ký hiệu tái chế.
이미사용한자원도다시사용할 수있다는재활용의의미와 잘어올리는것 으로
모비우스 띠만 한 것을 찾기 어려울 것이다. 현재 대부분 의 나라에서
모비우스 띠 모양을 재활용 기호로 삼고 있다. lOMoAR cPSD| 45315597
Rất khó để tìm thấy những tài nguyên bằng dải Mobius với ý nghĩa tái chế có thể
sử dụng lại và làm cho chúng trở nên tốt hơn. Ngày nay, hầu hết các quốc gia sử
dụng hình dạng dải Mobius như một biểu tượng tái chế. Nd chính:
모비우스 띠의 의미(Ý nghĩa của 무한대( vô hạn) dải Mobius)
뫼비우스 띠가 재활용 기호로 사용 시작과 끝이 반복되는 모비우스 의
되는 이유(Lý do dải Mobius được
속성이 이미 사용한 자원도 다시
sử dụng làm ký hiệu tái chế)
사용할 수있다는재활용의의미 와
잘 어울리기 때문 (Bởi vì thuộc
tính Mobius lặp đi lặp lại bắt đầu và
kết thúc phù hợp với ý nghĩa tái sử
dụng tài nguyên đã được sử dụng.)
7-2 기호로 말해요(Nói theo sở thích của mình)
픽토그램(pictogram)은 '그림(picture)'과 '전보(telegram)'의 합성어로 언어를
초월한 상징 기호이다.(픽토그램은 국제적인 행사 등에서의 사용을 목적으
로 하기 때문에 언어가 통하지 않아도 전 세계인들이 직감으로 알 수 있도록
만들어야 한다. 그러므로 의미하는 바를 즉각적으로 인지할 수 있게 형태는
단순해야 하며 의미는 분명하게 드러나야 한다.
Hình ảnh (tiếng Anh: pictogram) là một từ ghép giữa hình ảnh và điện báo, một
biểu tượng vượt ra ngoài ngôn ngữ.(Pictogram nhằm mục đích sử dụng trong các
sự kiện quốc tế, vì vậy chúng ta phải làm sao để mọi người trên toàn thế giới có thể
trực giác được ngay cả khi ngôn ngữ không được thông qua. Vì vậy, hình thức
phải đơn giản và ý nghĩa phải được thể hiện một cách rõ ràng để có thể nhận thức ngay lập tức ý nghĩa.
픽토그램은 그림에 색상이 더해져 주의, 긴급, 안전 등의 안내를 쉽게 구별하
도록 표시하는데 검정은 일반 사항 및 공공 시설물 안내, 노랑은 주의 및 경
고, 파랑은 지시, 초록은 안전·위생·구호, 빨강은 소방·긴급·위험, 빨간색 원
안의 사선 모양은 금지를 나타낸다. lOMoAR cPSD| 45315597
Hình ảnh được tô màu để dễ dàng phân biệt hướng dẫn chú ý, khẩn cấp, an toàn,
v.v., màu đen là hướng dẫn cơ sở công cộng, chú ý vàng và cảnh báo, màu xanh là
chỉ thị an toàn, vệ sinh, cứu hộ, màu đỏ là cứu hỏa, cấp bách, nguy hiểm, cấm hình
dạng đường chéo trong vòng tròn màu đỏ.
국제 표준화 기구(ISO)는 나라별로 다르게 사용해 온 픽토그램을 국제 표준
화하는 작업을 실행 하였는데 이 중에서 한국인이 고안한 픽토그램인 '비상
대피소', '보안면 착용', '애완동물 출입 금 지', '음식물 반입 금지' 등 30 여 개
가 국제 표준으로 채택되었다.
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) đã thực hiện tiêu chuẩn hóa quốc tế các hình
ảnh được sử dụng khác nhau theo từng quốc gia, trong đó có 30 hình ảnh được
thiết kế bởi người Hàn Quốc bao gồm "khu trú ẩn khẩn cấp", " đeo mặt nạ bảo
vệ", "cấm động vật cưng ra vào" và "không mang đồ ăn vào".
한편 표준화에서는 벗어나지만 문화적 특색을 살려 만든 픽토그램도 있다.
특히 화장실의 표지 가 가장 다양하다. 예를 들어 이슬람 국가의 화장실 픽
토그램에는 여성이 히잡을 두른 모습이 그 려져 있는가 하면 이집트는 고대
문명으로 유명한 나라답게 고대인의 모습을 그려 놓았다.이처럼 픽토그램은
순간의 포착으로 쉽고 강하게 기억할 수 있는 특성 때문에 기발한 아이디어 로
재미와 웃음을 주는 다양한 문화적 요소로도 활용되고 있다.
Mặt khác, mặc dù thoát khỏi tiêu chuẩn hóa nhưng cũng có một hình ảnh được tạo
ra bằng cách sử dụng các đặc điểm văn hóa. Đặc biệt, bìa nhà vệ sinh là đa dạng
nhất. Ví dụ, trong hình ảnh nhà vệ sinh của các quốc gia Hồi giáo có hình ảnh phụ
nữ đội mũ trùm đầu, trong khi Ai Cập đã vẽ hình ảnh của người cổ đại như một
quốc gia nổi tiếng với nền văn minh cổ đại.Như vậy, do đặc tính dễ nhớ và mạnh
mẽ của việc nắm bắt khoảnh khắc nên Pictogram cũng được sử dụng như một yếu
tố văn hóa đa dạng mang lại niềm vui và tiếng cười bằng những ý tưởng độc đáo. Nd chính:
픽토그램의 개념(Khái niệm
그림과 전보의 합성어로 언어를 초 về Pictogram)
월한 상징 기호(Ký hiệu biểu tượng
vượt ra ngoài ngôn ngữ là sự kết hợp lOMoAR cPSD| 45315597
của hình ảnh và điện báo.)
픽토그램을 제작할 때의 유의점
의미하는 바를 즉각적으로 인지할
(Điểm đáng chú ý khi chế tác pictum) 수 있게 형태는 단순해야 하며 의
미는 분명하게 드러나야 한다.
( Hình thức phải đơn giản và ý nghĩa
phải được thể hiện rõ ràng để có thể
nhận thức ngay lập tức ý nghĩa.) 7-3: 신화과상징
2/ 알맞은 것을 골라 문장을 완성하십시오.
❶ 그 사람은 우리 팀 승리의 일등 공신이다.
❷ 대통령은 국가에 큰 공을 세운 사람에게 공로상을 수여하였다.
❸ 이 제품은 소비자의 욕구와 잘 맞아떨어져 큰 인기를 끌고 있다.
❹ 전국에서 통용되는 전통 시장 상품권은 시장의 활성화를 위해 만들었다.
신화와 상징 (thần thoại và biểu tượng)
세계인에게 가장 많이 알려진 이야기로 '그리스 신화'를 꼽을 수 있다. 그리스 신화에는
그리스의 신과 영웅들의 이야기가 담겨 있는데 이들의 이야기는 상징화되어 지금까지 다
양한 분야에서 응용되고 있다. 현대에는 신화에 등장하는 상징물을 상업 용품의 로고로
만들어 신화의 이미지를 상품 속에 담기도 한다. 시대가 변해도 신화 속 상징의 의미는
변하지 않아 굳이 설명을 하지 않아도 그 상품의 특성을 살리고 고 유한 이미지를 각인시
키는 데 효과적이기 때문이다. 이와 같은 이유로 신화에서 비롯 된 상징물은 우리 주변에 서쉽게찾아볼수있다.
Câu chuyện được nhiều người trên thế giới biết đến nhất có thể được chọn là
"thần thoại Hy Lạp". Trong thần thoại Hy Lạp, câu chuyện về các vị thần và
anh hùng Hy Lạp được tượng trưng và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác
nhau. Trong thời hiện đại, các biểu tượng xuất hiện trong thần thoại được làm
từ logo của các sản phẩm thương mại và chứa đựng hình ảnh của thần thoại
trong sản phẩm. Ngay cả khi thời đại thay đổi, ý nghĩa của biểu tượng trong
thần thoại không thay đổi, vì nó có hiệu quả trong việc làm sống lại đặc tính của
sản phẩm và khắc sâu hình ảnh cố hữu mà không cần phải giải thích. Vì lOMoAR cPSD| 45315597
lý do tương tự, các biểu tượng xuất phát từ thần thoại có thể dễ dàng tìm thấy xung quanh chúng ta.
마라톤에서 우승한 사람에게 월계관을 씌어 주는 장면을 누구나 한 번쯤 보았을 것이다. 왜
하필 월계관일까? 월계관에는 어떤 의미가 담겨 있을까? 이것의 기원은 그 리스 신화 에서
찾아볼 수 있다. 고대 그리스의 신으로 태양과 의술, 궁술을 관장했던 아폴론 (Apollon)은
운동 경기의 승리자에게 월계수의 가지와 잎으로 둥근 테를 만들 어 명예의 관으로 씌워
주었다. 이것이 유래가 되어 이후 월계관은 명예와 영광의 이 되었다. 오늘날 에는 스포츠
경기뿐만 아니라 학문에 위대한 업적을 남긴 사람에게 수여하는 상장이나 상패에도
월계관을 새겨 넣어 영광의 의미를 부여하고 있다. 학문 의 전당이라고 하는 대 학에서
월계관을 쓴 상징물을 쉽게 볼 수 있는 이유도 여기에 있다.
Bất cứ ai cũng sẽ một lần thấy cảnh đeo vòng nguyệt quế cho người chiến
thắng trong cuộc đua marathon. Tại sao lại là vòng nguyệt quế? Vòng nguyệt
quế có ý nghĩa gì? Nguồn gốc của nó có thể được tìm thấy trong thần thoại
Hy Lạp. Apollo, vị thần của Hy Lạp cổ đại, là người cai trị mặt trời, y thuật
và cung thuật, đã trao cho người chiến thắng cuộc thi đấu bằng cách làm
vành tròn bằng cành và lá nguyệt quế. Điều này bắt nguồn từ đó, vòng nguyệt
quế trở thành một niềm vinh dự và vinh dự. Ngày nay, không chỉ các trận
đấu thể thao mà còn cả các giải thưởng và giải thưởng dành cho những người
có thành tích vĩ đại trong học tập, được khắc vòng nguyệt quế để mang lại ý
nghĩa vinh quang. Đây là lý do tại sao bạn có thể dễ dàng nhìn thấy biểu
tượng đội vòng nguyệt quế tại một trường đại học được gọi là Hội trường học thuật.
구급차의 옆면을 유심히 들여다보면 뱀이 지팡이를 휘감고 있는 특이한 그림을 볼 수있
다. 구급차뿐만 아니라 세계 인류의 정신적·신체적 건강을 위해 활동하는 세계 보건 기구
(World Health Organization)의 기호에도 이 뱀과 지팡이가 있는데 이것은 아스클레피오스
(Asklepios)의 신화와 관계가 있다. 아스클레피오스는 그리스 신 화에 등장하는 의술의 신
이다. 즉의학의상징적존재로죽은사람도되살릴 만큼 훌륭한의술을가졌다고전해 진다.
의과 대학 학생들이 졸업할 때 하는 선서식에서 아스클레피오스의 이름을 외치는 것도
이러한 이유에서이다. 이 아스클레피오스를 의미하는 대표적인 상징은 '지팡이를 감으며
올라가는 한 마리의 뱀'이다. 지팡이와 한 마리의 뱀이 그의 상징이 된 이유는 다
음신화의내용을통해알수있다.
Nếu bạn nhìn kỹ vào mặt bên của xe cấp cứu, bạn có thể thấy một bức tranh
đặc biệt về con rắn quấn quanh cây gậy. Rắn và gậy cũng được sử dụng
trong các ký hiệu của Tổ chức Y tế Thế giới (World Health Organization) vì
sức khỏe tinh thần và thể chất của con người, có liên quan đến thần thoại lOMoAR cPSD| 45315597
Asclepios. Asclepius là một vị thần trong thần thoại Hy Lạp. Nói cách khác,
người ta nói rằng ông có một kỹ thuật tuyệt vời đủ để làm sống lại người chết
vì sự tồn tại mang tính biểu tượng của y học. Đó cũng là lý do tại sao sinh viên
y khoa hét lên tên của Asclepius trong lễ tuyên thệ khi tốt nghiệp. Biểu tượng
tiêu biểu cho Asclepius này là "một con rắn cuộn tròn lên". Lý do cây gậy và
một con rắn trở thành biểu tượng của anh ấy có thể được biết thông qua nội dung thần thoại sau.
아스클레피오스가 번개를 맞아 죽은 글라우코스(Glaucos)를 치료하던 중 뱀 한 마 리가
방안으로 들어왔다. 순간 깜짝 놀란 그는 자신의 지팡이로 그 뱀을 죽였다. 잠시 후 또 한
마리의 뱀이 들어왔는데 그 뱀은 입에 약초를 물고 있었다. 그리고 죽은 뱀에 게 다가가
약초를 죽은 뱀의 입 위에 올려놓았다. 그러자 죽었던 뱀이 기적적으로 다시 살아났다.
이 것을 본 아스클레피오스는 뱀이 했던 대로 그 약초를 글라우코스의 입에 갖다 대어
그를 살려내었다. 이후그는신비한의술을지닌뱀에대한존경의마음으로지팡이를휘감
고있는 한 마리의 뱀을 자신의 상징으로 삼았다. 오늘날 이 상징물은 생명과 의학을 상징
하는 것으로 구급차, 약국, 응급실 등에서 볼 수 있다.
Một con rắn bước vào phòng trong khi Asclepius đang điều trị Glaucos,
người đã chết do sét đánh. Trong giây lát, anh ta giật mình và dùng cây gậy
của mình giết chết con rắn đó. Một lát sau, một con rắn khác đi vào và con
rắn đó đang ngậm thảo dược trong miệng. Sau đó tiến lại gần con rắn đã chết
và đặt thảo dược lên miệng con rắn đã chết. Con rắn đã chết đã sống lại một
cách kỳ diệu. Asclepius, người đã nhìn thấy điều này, đã đưa thảo dược đó
vào miệng Glaucos và cứu sống anh ta. Kể từ đó, ông đã coi một con rắn quấn
quanh cây gậy như một biểu tượng của mình với sự tôn trọng đối với một con
rắn có kỹ thuật thần bí. Ngày nay, biểu tượng này tượng trưng cho sự sống và
y học, có thể nhìn thấy trong xe cấp cứu, hiệu thuốc, phòng cấp cứu.
신화에서 비롯되어 상품의 로고로 사용되고 있는 대표적인 것은 나이키의 로고이 다. 나
이키는 많은 사람들의 사랑을 받고 있는데 그 인기의 일등 공신은 뭐니 뭐니 해 도 날아
갈 듯한 부메랑 로고이다. 이 나이키의 로고는 승리의 여신 니케(Nike)의 모습 을 본뜬 것
으로 니케를 영어식으로 발음하면 '나이키'가 된다.
Logo Nike được sử dụng trong thần thoại và được sử dụng làm logo sản
phẩm. Nike đang nhận được sự yêu mến của nhiều người và công thần số một
của sự nổi tiếng đó là logo boomerang sẽ bay đi bất cứ lúc nào. Logo của Nike
được mô phỏng theo hình ảnh nữ thần chiến thắng Nike và được phát âm theo tiếng Anh là Nike. lOMoAR cPSD| 45315597
나이키의 창립자가 회사를 대표할 로고를 찾던 중 캐롤린 데이비슨이라는 여대생 에게
디자인을 의뢰하였다. 캐롤린은 그리스 신화에 등장하는 승리의 여신 니케의 날 개와 옷
자락에 흐르는 선에서 영감을 받아 나이키의 로고를 만들어 내었다. 승리를 향한 의지를
나타내는 이 로고는 나이키 회사가 추구하는 열정적인 스포츠 정신과 잘 맞아떨어져 성
공을 이끄는 데 큰 영향을 미쳤다. 이것은 신화의 이야기를 활용한 이미 지 창출의 가장
성공적인사례라고할 수있다.
Trong khi người sáng lập Nike đang tìm kiếm một logo đại diện cho công ty,
cô đã nhờ một sinh viên đại học tên là Carolyn Davidson. Caroline tạo ra
logo Nike, lấy cảm hứng từ đôi cánh của Nike, nữ thần chiến thắng trong
thần thoại Hy Lạp. Logo thể hiện ý chí chiến thắng này phù hợp với tinh
thần thể thao nhiệt huyết mà Nike theo đuổi, có ảnh hưởng lớn đến việc dẫn
dắt thành công. Đây có thể nói là ví dụ thành công nhất trong việc tạo ra hình
ảnh sử dụng câu chuyện thần thoại.
지금까지 신화와 관련된 상징물에 대해 살펴보았다. 신화는 오래전부터 인간의 삶에 많
은 영향을 미쳐왔다. 우리에게 잘 알려진 예술 작품과 건축물 중에도 신화에서 영향을 받
은 것이 많다. 그리고 신화가 상징하는 의미는 현재에도 전 세계의 다양한 분야에서 통용
되고 있다. 이렇듯 신화는 인간의 삶과 밀접한 관계를 맺으며 이어져 왔고 신화에서 비롯
된 상징은 앞으로도 여러 분야에서 사용될 것이다.
Cho đến bây giờ chúng ta đã tìm hiểu về các biểu tượng liên quan đến thần
thoại. Thần thoại đã ảnh hưởng rất nhiều đến cuộc sống của con người từ
lâu. Trong số các tác phẩm nghệ thuật và công trình kiến trúc nổi tiếng của
chúng ta cũng có nhiều tác động từ thần thoại. Và ý nghĩa tượng trưng của
thần thoại hiện nay vẫn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực trên toàn thế giới.
Như vậy, thần thoại đã có mối quan hệ mật thiết với cuộc sống của con người
và các biểu tượng xuất phát từ thần thoại sẽ được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. 상징물
상징적 의미 vật tượng trưng ý nghĩa tượng trưng 월계관 명예와 영광 vòng nguyệt quế Danh dự và vinh quang
지팡이를 휘감고 올라가는 뱀 생명과의학
Con rắn quấn lấy cây gậy và leo lên sinh mệnh và y học
나이키의 디자인
승리를 향한 의지 Thiết kế của Nike Ý chí chiến thắng lOMoAR cPSD| 45315597
1/ 읽은 내용과 같으면 O 다르면 X 를 하십시오.
1. 신화의 이미지는 상품의 특성을 살리는 데에 효과적이다. (O)
Hình ảnh của thần thoại có hiệu quả trong việc làm sống lại đặc tính của sản phẩm.
2. 지팡이를 휘감고 올라가는 뱀의 모양은 학문의 전당인 대학을 상징한다. (X)
Hình dạng con rắn quấn quanh cây gậy và leo lên tượng trưng cho trường đại học là trung tâm học thuật.
3. 나이키의 로고는 창립자가 만들었다. (X)
Logo của Nike được tạo ra bởi người sáng lập.
2/ 이 글의 내용과 같은 것을 고르십시오. Hãy chọn cái giống với nội dung của bài viết này.
1. 나이키의 로고는 명예의 의미를 가지고 있다.
Logo của Nike mang ý nghĩa danh dự.
2. 신화는 현대로 오면서 그 의미가 많이 달라졌다.
Thần thoại đến thời hiện đại và ý nghĩa của nó đã thay đổi rất nhiều.
3. 구급차에 있는 기호는 세계 보건 기구의 기호에서 기원하였다.
Ký hiệu trên xe cấp cứu bắt nguồn từ ký hiệu của Tổ chức Y tế Thế giới.
4. 업적을 기려 수여하는 상패에 월계관 모양을 새겨 넣기도 한다.
Người ta cũng khắc hình vòng nguyệt quế lên tấm huy chương để tôn vinh thành tích.
3/ 다음 중 아스클레피오스 신화와 관계없는 것을 고르십시오. Hãy chọn
một trong những điều sau đây không liên quan đến thần thoại Asclepius.
1. 의과 대학 학생들이 졸업식에서 하는 선서식에 등장한다.
Sinh viên trường y xuất hiện trong lễ tuyên thệ tại lễ tốt nghiệp.
2. 죽은 자도 살릴 만큼 훌륭한 의술을 지니고 있었다고 전해진다.
Người ta nói rằng người chết cũng có đủ kỹ thuật để cứu sống.
3. 자신의 지팡이로 죽인 뱀을 다시 살려 내어 자신의 상징물로 삼았다. lOMoAR cPSD| 45315597
Con rắn bị giết bằng gậy của mình đã sống lại và biến nó thành biểu tượng của mình.
4. 구급차, 약국, 응급실 등에서도 아스클레피오스의 상징물을 볼 수 있다.
Các biểu tượng của asclepius cũng có thể được nhìn thấy trong xe cứu thương, hiệu thuốc và phòng cấp cứu.
4/ 밑줄 친 부분의 의미로 맞는 것을 고르십시오. Hãy chọn cái đúng với ý nghĩa của phần gạch dưới.
영감을 받아 ( Mình nhận được cảm hứng từ cậu ấy)
1. 그대로 따라하여. cứ làm theo như thế
2. 주의 깊게 살펴보아. Hãy xem xét cẩn thận.
3. 뒤집어 생각해 보아. thử suy nghĩ ngược lại xem
4. 기발한 아이디어를 얻어. Nhận được ý tưởng độc đáo.
5/ 글쓴이의 신화에 대한 중심 생각을 쓰십시오. Hãy viết suy nghĩ trọng tâm về thần thoại của tác giả.
신화는 인간의 삶과 밀접한 관계를 맺으며 이어져 왔다.
Thần thoại có mối quan hệ mật thiết với cuộc sống của con người.
더 배워 붑시다
무궁무진 vô cùng vô tận
지극히, 매우, 몹시, 무척,…: vô cùng
끝없는, 무한의, 제한 없는, 일망무제: vô tận
더 읽어 붑시다
이메일은 컴퓨터 통신망을 통해 주고받는 편지를 이른다. 멀리 떨어져 있는 다른 컴퓨
터어 이 메일을 보내려면 사용자의 이름과 도메인(domain)을 구분해서 표시해야 한 다.
이에 미국의 프 로그래머 레이 톰린슨(Ray Tomlinson)은 키보드에 있는 특수 문자 중
'at'을 뜻하는 @를 선택 하여 사용자 이름과 도메인 사이에 넣었다. @는 사람 이름 에
사용되지 않으므로 혼동의 소지 가 없을 뿐만 아니라 장소를 나타낼 때도 가장 적 합한
기호이기 때문이었다. 이후 @는 이메일 주 소 체계의 표준이 되었고 지금에 이 르러서는
이메일을 비롯한 컴퓨터 통신의 상징으로 자리매김 하였다. 이 @는 나라마 lOMoAR cPSD| 45315597
다 다르게 부른다. 한국에서는 '골뱅이'라고 하는데 미국에서는 앳 사인 (at sign)이라
고 한다. 이밖에 네덜란드에서는 원숭이 꼬리(aperstaartje), 이탈리아에서는 달팽이
(chiocciola), 형가리에서는 벌레(kukac), 러시아에서는 강아지(sobachka),
노르웨이에서 는 돼지 꼬리(grisehale)라고 한다.
Email là thư gửi và nhận thông qua mạng máy tính. Để gửi mail này cho một ngôn
ngữ máy tính khác ở xa, bạn phải phân biệt tên và domain của người dùng. Trình viên
người Mỹ Ray Tomlinson đã chọn chữ "at" trong các ký tự đặc biệt trên bàn phím và
đặt chúng giữa tên người dùng và tên miền. @ không được sử dụng trong tên người, vì
nó là ký hiệu thích hợp nhất để chỉ địa điểm, cũng như không có sự nhầm lẫn. Sau đó,
@ trở thành tiêu chuẩn cho hệ thống địa chỉ email, và nó trở thành biểu tượng của
email và truyền thông máy tính. Chữ @ này được gọi khác nhau ở mỗi quốc gia. Ở
Hàn Quốc được gọi là ốc sên và ở Mỹ được gọi là at sign. Chúng được gọi là đuôi khỉ
(aperstaartje) ở Hà Lan, đuôi ốc (choocciola) ở Ý, côn trùng (kukac) ở Nga, chó
(sobachka) và đuôi lợn (grisheale) ở Na Uy.
8-1: 1 인가구로살펴부는경제
1 인 가구는 전 세계적으로 빠르게 확산되고 있다. 이것은 삶에 대한 가치관의 변화,
평균 수명의 연장에 영향을 받은 것으로 보인다. 이러한 현상이 지속됨에 따라 1 인 가
구는 앞으로도 계속 증가 할 것으로 예측된다.
Các hộ gia đình một người đang lan truyền nhanh chóng trên toàn thế giới. Điều này
dường như bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi về giá trị quan đối với cuộc sống, kéo dài tuổi
thọ trung bình. Với hiện tượng này, người ta dự đoán rằng số hộ gia đình một người
sẽ tiếp tục tăng lên trong tương lai.
이에 발맞추어 1 인 가구를 겨냥한 상품과 서비스가 속속 등장하고 있다. 전자
업계에 서는 싱글족 을 위한 1 인용 밥솥과 냉장고, 세탁기 등 소형 가전제품들을
앞다투어 선 보이고있다. 그리고유통업계에서는삼각김밥등과같이한끼를해결할
수있는 식품이나 소량 구입이 가능하도록 개별 포장 된 제품을 판매하고 있어
편의점은 물론 대형 마트에서도 이러한 제품의 판매량이 급증하고 있다.
Để phù hợp với điều này, các sản phẩm và dịch vụ nhắm vào các hộ gia đình một
người đang lần lượt xuất hiện. Trong ngành công nghiệp điện tử, các thiết bị gia dụng
nhỏ như nồi cơm 1 người, tủ lạnh và máy giặt dành cho những người độc thân đang
được trưng bày. Ngoài ra, ngành phân phối đang bán các sản phẩm đóng gói riêng lẻ
để có thể mua một bữa ăn nhỏ hoặc thực phẩm có thể giải quyết một bữa như kimbap
tam giác, v.v., vì vậy doanh số bán các sản phẩm này không chỉ tại các cửa hàng tiện
lợi mà còn tại các siêu thị lớn đang tăng vọt.