Đề thi môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 2 Một người tiêu dung ý thức được rằng dụng ích mà họ có đượcphụ thuộc vào số lượng tiêu dung của 2 hàng hóa có khả năng thay thế cho nhau là K và L. Mối quan hệ giữa dụng ích và số lượng 2 hàng hóa như sau U=( K -20 ) L. Giá của các loại hàng hóa lần lượt là Pk và PL .Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 2 Một người tiêu dung ý thức được rằng dụng ích mà họ có đượcphụ thuộc vào số lượng tiêu dung của 2 hàng hóa có khả năng thay thế cho nhau là K và L. Mối quan hệ giữa dụng ích và số lượng 2 hàng hóa như sau U=( K -20 ) L. Giá của các loại hàng hóa lần lượt là Pk và PL .Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

68 34 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’)
Đề 1
Câu 1 Sương mui làm mt mùa khoai tây, điu gì s xy ra trên th trường. Dùng đồ th
hàm cung cu để gii thích.
Câu 2 Mt người tiêu dung ý thc được rng dng ích mà hđược ph thuc vào s
lượng tiêu dung ca 2 hàng hóa có kh năng thay thế cho nhau là K và L. Mi quan h
gia dng ích và s lượng 2 hàng hóa như sau U=( K -20 ) L. Giá ca các loi hàng hóa
ln lượt là P
k
và P
L
a) Gi định người tiêu dung có khon tin 200.000 chi tiêu cho hai loi hàng hóa
trên vi P
k
=5.000 và P
L
=5.000. Người tiêu dung s phân phi ngân sách hin có như
thế nào để cho tng li ích là ln nht
b) Nếu khon tin tăng lên gp đôi thì vic phi hp gia K và L s được thc hin
như thế nào ?
c) Gi định khon tin ca người tiêu dung là 200.000 chi tiêu cho hai loi hàng hóa
trên, vi P
k
=5.000 và P
L
=10.000. Người tiêu dung s phân b tng ngân sách hin có
như thế nào để tng dng ích là ln nht.
d) Minh ha kết qu va tính được các câu a,b và c trên cùng 1 đồ th Câu 3 Bn
có mt ca hàng mt ph, có người hi thuê và đồng ý tr 1.000.000 đồng/tháng. Bn
có ý định m hiu bán quà lưu nim và t bán hàng, nếu bn đi làm thì lương tháng
1.500.000 đồng. D kiến vn t b ra kinh doanh 70 triu đồng, lãi sut tin gi 0.7%
tháng. Nếu doanh thu tháng 15 triu đồng, chi phí kế toán tháng là 12 triu đồng. Bn
nên m hiu bán quà lưu nim hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoch sn xut và tiêu th ca mt doanh nghip là 100.000 sn phm. Tng
chi phí biến đổi cho toàn b sn lượng là 1 t đồng, chi phí c định bình quân theo sn
lượng kế hoch là 5.000 đồng. Giá bán sn phm trên th trường là 18.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân theo sn lượng kế hoch
b) Xác định mc sn lượng hòa chi phí, khi c định mc giá th trường
c) Nếu giá bán trên th trường là 12.000 đồng, thì điu gì xy ra đối vi
doanh nghip
Hướng gii quyết
d) Nếu sn lượng tiêu th tăng thêm 20% thì li nhun tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Biu cu sn phm ca mt nhà độc quyn như sau:
P
240
210
180
150
120
90
60
30
Q
20
40
60
80
100
120
140
160
Tng chi phí c định là 3.000, chi phí biến đổi bình quân cho mt sn phm không đổi và
bng 90
a)Hãy viết hàm tng doanh thu và hàm tng chi phí ca hang
lOMoARcPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’)
Đề 2
b) Vi sn lượng nào để ti đa hóa li nhun ? Sn lượng nào để ti đa hóa doanh
thu? Tính li nhun và doanh thu ti đa đó ?
c) Minh ha bng đồ th ch mc giá, sn lượng, tng donh thu, tng chi phí và li
nhun khi hang theo đui mc tiêu ti đa hóa li nhun, ti đa hóa doanh thu
Câu 1 Giá thép trên th trường tăng lên, điu gì s xy ra. Dùng đồ th hàm cung cu để
gii thích.
Câu 2 Hàm cu ca mt dch v có dng là: P=20 Q/1000
a) V đồ th hàm cu ca sn phm
b) Tính độ co giãn ca cu đối vi giá mc giá 12; gii thích ý nghĩa kết qu va
tìm được
c) Trong trường hp này người bán mun tăng doanh thu thì phi có chính sách giá
như thế nào ?.
d) Vi mc giá nào thì doanh thu ca người bán là ln nht
Câu 3 Bn có mt ca hàng mt ph, có người hi thuê và đồng ý tr 1.000.000
đồng/tháng. Bn có ý định m hiu m phm và t bán hàng, nếu bn đi làm thì lương
tháng 500.000 đồng. D kiến vn t b ra kinh doanh 30 triu đồng, lãi sut tin vn 1%
tháng. Nếu doanh thu tháng 5 triu đồng, chi phí kế toán tháng là 3.2 triu đồng. Bn nên
m hiu m phm hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoch sn xut và tiêu th ca mt doanh nghip là 20.000 sn phm. Tng chi
phí biến đổi cho toàn b sn lượng là 200 triu đồng, chi phí c định bình quân theo sn
lượng kế hoch là 5.000 đồng. Giá bán sn phm trên th trường là 18.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân theo sn lượng kế hoch
b) Xác định mc sn lượng hòa vn, khi c định mc giá th trường
c) Nếu giá bán trên th trường là 15.000 đồng, thì điu gì xy ra đối vi doanh nghip
Hướng gii quyết
d) Nếu sn lượng tiêu th tăng thêm 40% thì li nhun tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Mt công ty độc quyn thun túy vi biu cu và tng chi phí cho bng sau:
Q
0
2
4
6
8
10
12
14
P
-
13
12
11
10
9
8
7
TC
20
26
34
45
59
78
104
140
a) Hãy xác định tng doanh thu, tng li nhun ng vi tng mc giá
b) Xác định doanh thu cn biên, chi phí cn biên, chi phí trung bình ng vi tng mc
sn lượng
lOMoARcPSD| 48599919
c) Biu din bng đồ th ch ra mc giá, sn lượng, tng doanh thu, tng chi phí và li
nhun khi công ty theo đui mc tiêu và li nhun cc đại
d) Vì sao phi điu tiết độc quyn ? Gi s Nhà nước quy định mc giá ti đa là 9,
điu gì s xy ra đối vi Công ty. Hướng gii quyết
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’)
Đề 3
Câu 1 Thi tiết thun li làm được mùa khoai tây, điu gì s xy ra trên th trường. Dùng
đồ th hàm cung cu để gii thích.
Câu 2 Mt người tiêu dung ý thc được rng dng ích mà hđược ph thuc vào s
lượng tiêu dung ca 2 hàng hóa có kh năng thay thế cho nhau là X và Y. Mi quan h
gia dng ích và s lượng 2 hàng hóa như sau U=( X - 4 ) Y. Giá ca các loi hàng hóa
ln lượt là P
x
và P
y
a) Gi định người tiêu dung có khon tin 100.000 chi tiêu cho hai loi hàng hóa
trên vi P
x
=5.000 và P
y
=5.000. Người tiêu dung s phân phi ngân sách hin có như
thế nào để cho tng li ích là ln nht. Tính tng dng ích đó
b) Nếu tng thu nhp tăng lên gp đôi thì vic phi hp gia X và Y s được thc
hin như thế nào ? Tng dng ích là bao nhiêu ?
c) Gi định khon tin ca người tiêu dung là 100.000 chi tiêu cho hai loi hàng hóa
trên, vi P
x
=5.000 và P
y
=8.000. Người tiêu dung s phân b tng ngân sách hin có
như thế nào để tng dng ích là ln nht. Tính tng dng ích đó
Câu 3 Bn có mt ca hàng mt ph, có người hi thuê và đồng ý tr 1.000.000
đồng/tháng. Bn có ý định m hiu m phm và t bán hàng, nếu bn đi làm thì lương
tháng 500.000 đồng. D kiến vn t b ra kinh doanh 30 triu đồng, lãi sut tin vn 1%
tháng. Nếu doanh thu tháng 5 triu đồng, chi phí kế toán tháng là 3.2 triu đồng. Bn nên
m hiu bán quà lưu nim hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoch sn xut và tiêu th ca mt doanh nghip là 100.000 sn phm. Tng
chi phí biến đổi cho toàn b sn lượng là 1 t đồng, chi phí c định bình quân theo sn
lượng sn xut là 2.000 đồng. Giá bán sn phm trên th trường là 15.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân cho mt sn phm theo sn lượng kế hoch
b) Xác định mc sn lượng hòa vn, khi c định mc giá th trường
lOMoARcPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’)
Đề 4
c) Nếu giá bán trên th trường là 11.000 đồng, thì điu gì xy ra đối vi
doanh nghip
Hướng gii quyết
d) Nếu sn lượng tiêu th tăng thêm 15% thì li nhun tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Biu cu sn phm ca mt nhà độc quyn như sau:
P
270
240
180
150
120
90
60
30
0
Q
0
20
60
80
100
120
140
160
180
Tng chi phí c định là 3.000, chi phí biến đổi bình quân cho mt sn phm không đổi và
bng 90
a) Hãy viết hàm tng doanh thu và hàm tng chi phí ca hang
b) Vi sn lượng nào để ti đa hóa li nhun ? Sn lượng nào để ti đa hóa doanh
thu? Tính li nhun và doanh thu ti đa đó ?
c) Minh ha bng đồ th ch mc giá, sn lượng, tng donh thu, tng chi phí và li
nhun khi hang theo đui mc tiêu ti đa hóa li nhun, ti đa hóa doanh thu
Câu 1 Mùa mưa bão, người xây dng ít xây dng nhà ca đồng thi người ly cát cũng ít
ly cát. Dùng đồ th hàm cung cu để d đoán giá cát và s lượng cát trên th trường mùa
mưa bão so vi mùa khô
Câu 2 Gi s hàm cu ca mt mt hàng như sau: Q=1.000 10P + 4I. Trong đó Q là s
s lượng bán mi ngày. P là giá 1 đơn v hàng hóa ( đơn v tính 1.000 đồng). I là thu nhp
ca khách hàng ( đơn v tính 1.000 đồng)
a) V trên mt đồ th hàm cu, khi thu nhp ca khách hàng là 1 và 1.2 triu đồng
b) Hãy tính độ co giãn ca cu đối vi thu nhp, mc giá 200.000 đồng và thu nhp
ca khách hàng 1 triu đồng, hãy cho biết hàng hóa này thuc loi hàng hóa gì?
c) Gi s mt nơi có thu nhp bình quân là 1.2 triu đồng vi hàm cu không đổi.
Nếu mc giá 200.000 đồng, mun tăng doanh thu bn phi có chính sách giá như
thế nào? Vi mc giá nào thì doanh thu ca người bán cc đại?
Câu 3 Bn có mt ca hàng mt ph, có người hi thuê để kinh doanh bán hàng và đồng
ý tr 1.000.000 đồng/tháng. Bn có ý định m hiu đin t và t bán hàng, nếu bn đi
làm thì lương tháng 1.000.000 đồng. D kiến vn t b ra kinh doanh 200 triu đồng, lãi
sut tin vn 1% tháng. Doanh thu bình quân tháng 90 triu đồng, chi phí kế toán tháng
là 85 triu đồng. Bn nên m ca hàng đin t hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoch sn xut và tiêu th ca mt doanh nghip là 10.000 sn phm. Tng chi
phí biến đổi cho toàn b lượng sn phm là 160 triu đồng, chi phí c định bình quân
theo sn lượng kế hoch là 6.000 đồng. Giá bán sn phm trên th trường là 26.000 đồng
lOMoARcPSD| 48599919
a) Xác định chi phí bình quân cho mt sn phm theo sn lượng kế hoch
b) Xác định mc sn lượng hòa vn, khi c định mc giá th trường
c) Nếu giá bán trên th trường là 20.000 đồng, thì điu gì xy ra đối vi
doanh nghip
Hướng gii quyết
d) Nếu sn lượng tiêu th tăng thêm 50% thì li nhun tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Cu ca th trường v sách kinh tế hc là Q=2000-100P
Trong đó P là giá sách tính bng đô la
Trước khi in sách NXB phi chi mt khon chi phí c định 1.000 đô cho vic tr bn
quyn và đánh máy bn tho
a) Viết phương trình biu din hàm tng doanh thu và tng chi phí cho vic xut bn
cun sách Kinh tế hc, biết rng chi phí biến đổi bình quân để in mt cun sách là
không đổi và bng 2 đô.
b) Xác định s lượng sách in và giá bán khi NXB theo đui các mc tiêu: ti đa hóa
doanh thu và tính doanh thu đó, ti đa hóa li nhun và tính li nhun đó
c) Nếu cơ quan qun lý nhà nước quy định mc giá bán cao nht cho mt cun sách
là 9 đô thì li nhun ca NXB s thay đổi như thế nào?
d) Minh ha bng đồ th và ch ra kết qu ca câu b và c
lOMoARcPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’)
Đề 6
Downloaded by Ahh Tran
(Tranahh@gmail.com)
Câu 1 Thi tiết thun li được mùa cà phê, điu gì s xy ra trên th trường. Dùng đồ th
hàm cung cu để phân tích
Câu 2 Mt người tiêu dung ý thc được rng dng ích mà hđược ph thuc vào s
lượng tiêu dung ca 2 hàng hóa có kh năng thay thế cho nhau là H và G. Mi quan h
gia dng ích và s lượng 2 hàng hóa như sau B=( H + 10 ) G. Giá ca các loi hàng hóa
ln lượt là P
H
và P
G
a) Gi định người tiêu dung có khon tin 100.000 chi tiêu cho hai loi hàng hóa
trên vi P
h
=2.000 và P
G
=2.000. Người tiêu dung s phân phi ngân sách hin có như
thế nào để cho tng li ích là ln nht. Tính tng dng ích đó
b) Nếu tng thu nhp tăng thêm 40% thì vic phi hp gia H và G s được thc
hin như thế nào ? Tính tng dng ích đó
c) Gi định khon tin ca người tiêu dung là 100.000 chi tiêu cho hai loi hàng hóa
trên, vi P
H
=5.000 và P
G
=2.000. Người tiêu dung s phân b tng ngân sách hin có
như thế nào để tng dng ích là ln nht. Tính tng dng ích đó
Câu 3 Bn có mt ca hàng mt ph, có người hi thuê và đồng ý tr 2.500.000
đồng/tháng. Bn có ý định m quán cà phê và t bán hàng, nếu bn đi làm thì lương
tháng 1.800.000 đồng. D kiến vn t b ra kinh doanh 50 triu đồng, lãi sut tin gi
1% tháng. Nếu doanh thu tháng 45 triu đồng, chi phí kế toán tháng là 41.5 triu đồng.
Bn nên m hiu bán quà lưu nim hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoch sn xut và tiêu th ca mt doanh nghip là 100.000 sn phm. Tng
chi phí biến đổi cho toàn b sn lượng kế hoch là 1.5 t đồng, tng chi phí c định
500.000. Giá bán sn phm trên th trường là 25.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân theo sn lượng kế hoch
b) Xác định mc sn lượng hòa chi phí, khi c định mc giá th trường
c) Nếu giá bán trên th trường là 19.000 đồng, thì điu gì xy ra đối vi doanh nghip
Hướng gii quyết
d) Nếu sn lượng tiêu th tăng thêm 10% thì li nhun tăng bao nhiêu?
Câu 5 Mt công ty sn xut loi sn phm không có sn phm thay thế trên th trường
vi Tng chi phí c định là 100, tng chi phí biến đổi là 4Q+Q
2
. Hàm cu cho sn phm
là Q=24 0.4P
a) Vi mc tiêu ti đa hóa li nhun công ty, mc sn lượng là bao nhiêu ? Trường
hp này li nhun ln nht ca công ty là bao nhiêu ?
b) Vi mc tiêu ti đa hoa doanh thu và li nhun phi đạt được 110 thì s lượng sn
xut là bao nhiêu?
c) Vi mc tiêu ti đa hoa danh thu thì công ty có th bán vi mc giá nào và trong
trường hp này li nhun là bao nhiêu ?
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran
(Tranahh@gmail.com)
d) Minh ha bng đồ th, ch ra mưc giá và sn lượng
Câu 1 Thi tiết thun li được mùa cà chua, điu gì s xy ra trên th trường. Dùng đồ th
hàm cung cu để gii thích.
Câu 2 Mt người tiêu dung ý thc được rng dng ích mà hđược ph thuc vào s
lượng tiêu dung ca 2 hàng hóa có kh năng thay thế cho nhau là S và T. Mi quan h
gia dng ích và s lượng 2 hàng hóa như sau U=( S - 4 )T. Giá ca các loi hàng hóa ln
lượt là P
S
và P
T
a) Gi định người tiêu dung có khon tin 100.000 chi tiêu cho hai loi hàng hóa
trên vi P
s
=5.000 và P
T
=5.000. Người tiêu dung s phân phi ngân sách hin có như
thế nào để cho tng li ích là ln nht. Tính tng dng ích đó
b) Nếu tng thu nhp tăng lên gp đôi thì vic phi hp gia K và L s được thc
hin như thế nào ? Tính tng dng ích đó
c) Gi định khon tin ca người tiêu dung là 200.000 chi tiêu cho hai loi hàng hóa
trên, vi P
k
=5.000 và P
L
=10.000. Người tiêu dung s phân b tng ngân sách hin có
như thế nào để tng dng ích là ln nht.
d) Minh ha kết qu va tính được các câu a,b và c trên cùng 1 đồ th Câu 3 Bn
có mt ca hàng mt ph, có người hi thuê và đồng ý tr 2.000.000 đồng/tháng. Bn
có ý định m hiu bán quà lưu nim và t bán hàng, nếu bn đi làm thì lương tháng
1.500.000 đồng. D kiến vn t b ra kinh doanh 50 triu đồng, lãi sut tin gi 1%
tháng. Nếu doanh thu tháng 20 triu đồng, chi phí mi tháng 16 triu đồng. Bn nên
m hiu bán quà lưu nim hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoch sn xut và tiêu th ca mt doanh nghip là 100.000 sn phm. Tng
chi phí biến đổi cho toàn b sn lượng là 10 t đồng, chi phí c định bình quân theo sn
lượng kế hoch là 20.000 đồng. Giá bán sn phm trên th trường là 150.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân theo sn lượng kế hoch
b) Xác định mc sn lượng hòa chi phí, khi c định mc giá th trường
c) Nếu giá bán trên th trường là 110.000 đồng, thì điu gì xy ra đối vi doanh
nghip Hướng gii quyết
d) Nếu sn lượng tiêu th tăng thêm 15% thì li nhun tăng thêm bao nhiêu? Câu 5
Biu cu sn phm ca mt nhà độc quyn như sau:
P
270
240
180
150
120
90
60
30
0
Q
0
20
60
80
100
120
140
160
180
Tng chi phí c định là 3.000, chi phí biến đổi bình quân cho mt sn phm không đổi và
bng 90
a) Hãy viết hàm tng doanh thu và hàm tng chi phí ca hang
b) Vi sn lượng nào để ti đa hóa li nhun ? Sn lượng nào để ti đa hóa doanh
thu? Tính li nhun và doanh thu ti đa đó ?
lOMoARcPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’)
Đề 8
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
c) Minh ha bng đồ th ch mc giá, sn lượng, tng donh thu, tng chi phí và li
nhun khi hang theo đui mc tiêu ti đa hóa li nhun, ti đa hóa doanh thu
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’)
Đề 7
Câu 1 Giá thép trên th trường gim xung, điu gì s xy ra. Dùng đồ th hàm cung cu
để gii thích.
Câu 2 Hàm cu ca mt dch v có dng là: P=20 Q/1000
a) V đồ th hàm cu ca sn phm
b) Tính độ co giãn ca cu đối vi giá mc giá 12; gii thích ý nghĩa kết qu va
tìm được
c) Trong trường hp này người bán mun tăng doanh thu thì phi có chính sách giá
như thế nào ?.
d) Vi mc giá nào thì doanh thu ca người bán là ln nht
Câu 3 Bn có mt ca hàng mt ph, có người hi thuê và đồng ý tr 3.500.000
đồng/tháng. Bn có ý định m hiu m phm và t bán hàng, nếu bn đi làm thì lương
tháng 2.500.000 đồng. D kiến vn t b ra kinh doanh 100 triu đồng, lãi sut tin vn
1.5% tháng. Nếu doanh thu tháng 70 triu đồng, chi phí kế toán tháng là 62 triu đồng.
Bn nên m hiu m phm hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoch sn xut và tiêu th ca mt doanh nghip là 20.000 sn phm. Tng chi
phí biến đổi cho toàn b sn lượng là 2.000 triu đồng, chi phí c định bình quân theo sn
lượng kế hoch là 50.000 đồng. Giá bán sn phm trên th trường là 180.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân theo sn lượng kế hoch
b) Xác định mc sn lượng hòa chi phí, khi c định mc giá th trường
c) Nếu giá bán trên th trường là 150.000 đồng, thì điu gì xy ra đối vi doanh
nghip ? Hướng gii quyết
d) Nếu sn lượng tiêu th tăng thêm 40% thì li nhun tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Mt công ty độc quyn thun túy vi biu cu và tng chi phí cho bng sau:
Q
0
2
4
6
8
10
12
14
P
-
13
12
11
10
9
8
7
TC
20
26
34
45
59
78
104
140
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran
(Tranahh@gmail.com)
a) Hãy xác định tng doanh thu, tng li nhun ng vi tng mc giá
b) Xác định doanh thu cn biên, chi phí cn biên, chi phí trung bình ng vi tng mc
sn lượng
c) Biu din bng đồ th ch ra mc giá, sn lượng, tng doanh thu, tng chi phí và li
nhun khi công ty theo đui mc tiêu và li nhun cc đại
d) Vì sao phi điu tiết độc quyn ? Gi s Nhà nước quy định mc giá ti đa là 9,
điu gì s xy ra đối vi Công ty. Hướng gii quyết
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’) Đề 1
Câu 1 Sương muối làm mất mùa khoai tây, điều gì sẽ xảy ra trên thị trường. Dùng đồ thị
hàm cung cầu để giải thích.
Câu 2 Một người tiêu dung ý thức được rằng dụng ích mà họ có được phụ thuộc vào số
lượng tiêu dung của 2 hàng hóa có khả năng thay thế cho nhau là K và L. Mối quan hệ
giữa dụng ích và số lượng 2 hàng hóa như sau U=( K -20 ) L. Giá của các loại hàng hóa lần lượt là Pk và PL
a) Giả định người tiêu dung có khoản tiền 200.000 chi tiêu cho hai loại hàng hóa
trên với Pk=5.000 và PL=5.000. Người tiêu dung sẽ phân phối ngân sách hiện có như
thế nào để cho tổng lợi ích là lớn nhất
b) Nếu khoản tiền tăng lên gấp đôi thì việc phối hợp giữa K và L sẽ được thực hiện như thế nào ?
c) Giả định khoản tiền của người tiêu dung là 200.000 chi tiêu cho hai loại hàng hóa
trên, với Pk=5.000 và PL=10.000. Người tiêu dung sẽ phân bố tổng ngân sách hiện có
như thế nào để tổng dụng ích là lớn nhất.
d) Minh họa kết quả vừa tính được ở các câu a,b và c trên cùng 1 đồ thị Câu 3 Bạn
có một cửa hàng mặt phố, có người hỏi thuê và đồng ý trả 1.000.000 đồng/tháng. Bạn
có ý định mở hiệu bán quà lưu niệm và tự bán hàng, nếu bạn đi làm thì lương tháng
1.500.000 đồng. Dự kiến vỗn tự bỏ ra kinh doanh 70 triệu đồng, lãi suất tiền gửi 0.7%
tháng. Nếu doanh thu tháng 15 triệu đồng, chi phí kế toán tháng là 12 triệu đồng. Bạn
nên mở hiệu bán quà lưu niệm hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ của một doanh nghiệp là 100.000 sản phầm. Tổng
chi phí biến đổi cho toàn bộ sản lượng là 1 tỷ đồng, chi phí cố định bình quân theo sản
lượng kế hoạch là 5.000 đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 18.000 đồng a)
Xác định chi phí bình quân theo sản lượng kế hoạch b)
Xác định mức sản lượng hòa chi phí, khi cố định mức giá thị trường c)
Nếu giá bán trên thị trường là 12.000 đồng, thì điều gì xảy ra đối với doanh nghiệp Hướng giải quyết d)
Nếu sản lượng tiêu thụ tăng thêm 20% thì lợi nhuận tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Biểu cầu sản phẩm của một nhà độc quyền như sau: P 240 210 180 150 120 90 60 30 Q 20 40 60 80 100 120 140 160
Tổng chi phí cố định là 3.000, chi phí biến đổi bình quân cho một sản phẩm không đổi và bằng 90
a)Hãy viết hàm tổng doanh thu và hàm tổng chi phí của hang lOMoAR cPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’) Đề 2
b) Với sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận ? Sản lượng nào để tối đa hóa doanh
thu? Tính lợi nhuận và doanh thu tối đa đó ?
c) Minh họa bằng đồ thị chỉ mức giá, sản lượng, tổng doạnh thu, tổng chi phí và lợi
nhuận khi hang theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, tối đa hóa doanh thu
Câu 1 Giá thép trên thị trường tăng lên, điều gì sẽ xảy ra. Dùng đồ thị hàm cung cầu để giải thích.
Câu 2 Hàm cầu của một dịch vụ có dạng là: P=20 – Q/1000
a) Vẽ đồ thị hàm cầu của sản phẩm
b) Tính độ co giãn của cầu đối với giá ở mức giá 12; giải thích ý nghĩa kết quả vừa tìm được
c) Trong trường hợp này người bán muốn tăng doanh thu thì phải có chính sách giá như thế nào ?.
d) Với mức giá nào thì doanh thu của người bán là lớn nhất
Câu 3 Bạn có một cửa hàng mặt phố, có người hỏi thuê và đồng ý trả 1.000.000
đồng/tháng. Bạn có ý định mở hiệu mỹ phẩm và tự bán hàng, nếu bạn đi làm thì lương
tháng 500.000 đồng. Dự kiến vỗn tự bỏ ra kinh doanh 30 triệu đồng, lãi suất tiền vốn 1%
tháng. Nếu doanh thu tháng 5 triệu đồng, chi phí kế toán tháng là 3.2 triệu đồng. Bạn nên
mở hiệu mỹ phẩm hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ của một doanh nghiệp là 20.000 sản phầm. Tổng chi
phí biến đổi cho toàn bộ sản lượng là 200 triệu đồng, chi phí cố định bình quân theo sản
lượng kế hoạch là 5.000 đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 18.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân theo sản lượng kế hoạch
b) Xác định mức sản lượng hòa vốn, khi cố định mức giá thị trường
c) Nếu giá bán trên thị trường là 15.000 đồng, thì điều gì xảy ra đối với doanh nghiệp Hướng giải quyết
d) Nếu sản lượng tiêu thụ tăng thêm 40% thì lợi nhuận tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Một công ty độc quyền thuần túy với biểu cầu và tổng chi phí cho bảng sau: Q 0 2 4 6 8 10 12 14 P - 13 12 11 10 9 8 7 TC 20 26 34 45 59 78 104 140
a) Hãy xác định tổng doanh thu, tổng lợi nhuận ứng với từng mức giá
b) Xác định doanh thu cận biên, chi phí cận biên, chi phí trung bình ứng với từng mức sản lượng lOMoAR cPSD| 48599919
c) Biểu diễn bằng đồ thị chỉ ra mức giá, sản lượng, tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi
nhuận khi công ty theo đuổi mục tiêu và lợi nhuận cực đại
d) Vì sao phải điều tiết độc quyền ? Giả sử Nhà nước quy định mức giá tối đa là 9,
điều gì sẽ xảy ra đối với Công ty. Hướng giải quyết
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’) Đề 3
Câu 1 Thời tiết thuận lợi làm được mùa khoai tây, điều gì sẽ xảy ra trên thị trường. Dùng
đồ thị hàm cung cầu để giải thích.
Câu 2 Một người tiêu dung ý thức được rằng dụng ích mà họ có được phụ thuộc vào số
lượng tiêu dung của 2 hàng hóa có khả năng thay thế cho nhau là X và Y. Mối quan hệ
giữa dụng ích và số lượng 2 hàng hóa như sau U=( X - 4 ) Y. Giá của các loại hàng hóa lần lượt là Px và Py
a) Giả định người tiêu dung có khoản tiền 100.000 chi tiêu cho hai loại hàng hóa
trên với Px=5.000 và Py=5.000. Người tiêu dung sẽ phân phối ngân sách hiện có như
thế nào để cho tổng lợi ích là lớn nhất. Tính tổng dụng ích đó
b) Nếu tổng thu nhập tăng lên gấp đôi thì việc phối hợp giữa X và Y sẽ được thực
hiện như thế nào ? Tổng dụng ích là bao nhiêu ?
c) Giả định khoản tiền của người tiêu dung là 100.000 chi tiêu cho hai loại hàng hóa
trên, với Px=5.000 và Py=8.000. Người tiêu dung sẽ phân bố tổng ngân sách hiện có
như thế nào để tổng dụng ích là lớn nhất. Tính tổng dụng ích đó
Câu 3 Bạn có một cửa hàng mặt phố, có người hỏi thuê và đồng ý trả 1.000.000
đồng/tháng. Bạn có ý định mở hiệu mỹ phẩm và tự bán hàng, nếu bạn đi làm thì lương
tháng 500.000 đồng. Dự kiến vỗn tự bỏ ra kinh doanh 30 triệu đồng, lãi suất tiền vốn 1%
tháng. Nếu doanh thu tháng 5 triệu đồng, chi phí kế toán tháng là 3.2 triệu đồng. Bạn nên
mở hiệu bán quà lưu niệm hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ của một doanh nghiệp là 100.000 sản phầm. Tổng
chi phí biến đổi cho toàn bộ sản lượng là 1 tỷ đồng, chi phí cố định bình quân theo sản
lượng sản xuất là 2.000 đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 15.000 đồng a)
Xác định chi phí bình quân cho một sản phẩm theo sản lượng kế hoạch b)
Xác định mức sản lượng hòa vốn, khi cố định mức giá thị trường lOMoAR cPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’) Đề 4 c)
Nếu giá bán trên thị trường là 11.000 đồng, thì điều gì xảy ra đối với doanh nghiệp Hướng giải quyết d)
Nếu sản lượng tiêu thụ tăng thêm 15% thì lợi nhuận tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Biểu cầu sản phẩm của một nhà độc quyền như sau: P 270 240 210 180 150 120 90 60 30 0 Q 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
Tổng chi phí cố định là 3.000, chi phí biến đổi bình quân cho một sản phẩm không đổi và bằng 90
a) Hãy viết hàm tổng doanh thu và hàm tổng chi phí của hang
b) Với sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận ? Sản lượng nào để tối đa hóa doanh
thu? Tính lợi nhuận và doanh thu tối đa đó ?
c) Minh họa bằng đồ thị chỉ mức giá, sản lượng, tổng doạnh thu, tổng chi phí và lợi
nhuận khi hang theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, tối đa hóa doanh thu
Câu 1 Mùa mưa bão, người xây dựng ít xây dựng nhà cửa đồng thời người lấy cát cũng ít
lấy cát. Dùng đồ thị hàm cung cầu để dự đoán giá cát và số lượng cát trên thị trường mùa mưa bão so với mùa khô
Câu 2 Giả sử hàm cầu của một mặt hàng như sau: Q=1.000 – 10P + 4I. Trong đó Q là số
số lượng bán mỗi ngày. P là giá 1 đơn vị hàng hóa ( đơn vị tính 1.000 đồng). I là thu nhập
của khách hàng ( đơn vị tính 1.000 đồng)
a) Vẽ trên một đồ thị hàm cầu, khi thu nhập của khách hàng là 1 và 1.2 triệu đồng
b) Hãy tính độ co giãn của cầu đối với thu nhập, ở mức giá 200.000 đồng và thu nhập
của khách hàng 1 triệu đồng, hãy cho biết hàng hóa này thuộc loại hàng hóa gì?
c) Giả sử ở một nơi có thu nhập bình quân là 1.2 triệu đồng với hàm cầu không đổi.
Nếu mức giá 200.000 đồng, muốn tăng doanh thu bạn phải có chính sách giá như
thế nào? Với mức giá nào thì doanh thu của người bán cực đại?
Câu 3 Bạn có một cửa hàng mặt phố, có người hỏi thuê để kinh doanh bán hàng và đồng
ý trả 1.000.000 đồng/tháng. Bạn có ý định mở hiệu điện tử và tự bán hàng, nếu bạn đi
làm thì lương tháng 1.000.000 đồng. Dự kiến vỗn tự bỏ ra kinh doanh 200 triệu đồng, lãi
suất tiền vốn 1% tháng. Doanh thu bình quân tháng 90 triệu đồng, chi phí kế toán tháng
là 85 triệu đồng. Bạn nên mở cửa hàng điện tử hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ của một doanh nghiệp là 10.000 sản phầm. Tổng chi
phí biến đổi cho toàn bộ lượng sản phầm là 160 triệu đồng, chi phí cố định bình quân
theo sản lượng kế hoạch là 6.000 đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 26.000 đồng lOMoAR cPSD| 48599919 a)
Xác định chi phí bình quân cho một sản phẩm theo sản lượng kế hoạch b)
Xác định mức sản lượng hòa vốn, khi cố định mức giá thị trường c)
Nếu giá bán trên thị trường là 20.000 đồng, thì điều gì xảy ra đối với doanh nghiệp Hướng giải quyết d)
Nếu sản lượng tiêu thụ tăng thêm 50% thì lợi nhuận tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Cầu của thị trường về sách kinh tế học là Q=2000-100P
Trong đó P là giá sách tính bằng đô la
Trước khi in sách NXB phải chi một khoản chi phí cố định 1.000 đô cho việc trả bản
quyền và đánh máy bản thảo
a) Viết phương trình biểu diễn hàm tổng doanh thu và tổng chi phí cho việc xuất bản
cuốn sách Kinh tế học, biết rằng chi phí biến đổi bình quân để in một cuốn sách là
không đổi và bằng 2 đô.
b) Xác định số lượng sách in và giá bán khi NXB theo đuổi các mục tiêu: tối đa hóa
doanh thu và tính doanh thu đó, tối đa hóa lợi nhuận và tính lợi nhuận đó
c) Nếu cơ quan quản lý nhà nước quy định mức giá bán cao nhất cho một cuốn sách
là 9 đô thì lợi nhuận của NXB sẽ thay đổi như thế nào?
d) Minh họa bằng đồ thị và chỉ ra kết quả của câu b và c lOMoAR cPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’) Đề 6
Câu 1 Thời tiết thuận lợi được mùa cà phê, điều gì sẽ xảy ra trên thị trường. Dùng đồ thị
hàm cung cầu để phân tích
Câu 2 Một người tiêu dung ý thức được rằng dụng ích mà họ có được phụ thuộc vào số
lượng tiêu dung của 2 hàng hóa có khả năng thay thế cho nhau là H và G. Mối quan hệ
giữa dụng ích và số lượng 2 hàng hóa như sau B=( H + 10 ) G. Giá của các loại hàng hóa lần lượt là PH và PG
a) Giả định người tiêu dung có khoản tiền 100.000 chi tiêu cho hai loại hàng hóa
trên với Ph=2.000 và PG=2.000. Người tiêu dung sẽ phân phối ngân sách hiện có như
thế nào để cho tổng lợi ích là lớn nhất. Tính tổng dụng ích đó
b) Nếu tổng thu nhập tăng thêm 40% thì việc phối hợp giữa H và G sẽ được thực
hiện như thế nào ? Tính tổng dụng ích đó
c) Giả định khoản tiền của người tiêu dung là 100.000 chi tiêu cho hai loại hàng hóa
trên, với PH=5.000 và PG=2.000. Người tiêu dung sẽ phân bố tổng ngân sách hiện có
như thế nào để tổng dụng ích là lớn nhất. Tính tổng dụng ích đó
Câu 3 Bạn có một cửa hàng mặt phố, có người hỏi thuê và đồng ý trả 2.500.000
đồng/tháng. Bạn có ý định mở quán cà phê và tự bán hàng, nếu bạn đi làm thì lương
tháng 1.800.000 đồng. Dự kiến vỗn tự bỏ ra kinh doanh 50 triệu đồng, lãi suất tiền gửi
1% tháng. Nếu doanh thu tháng 45 triệu đồng, chi phí kế toán tháng là 41.5 triệu đồng.
Bạn nên mở hiệu bán quà lưu niệm hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ của một doanh nghiệp là 100.000 sản phầm. Tổng
chi phí biến đổi cho toàn bộ sản lượng kế hoạch là 1.5 tỷ đồng, tổng chi phí cố định
500.000. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 25.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân theo sản lượng kế hoạch
b) Xác định mức sản lượng hòa chi phí, khi cố định mức giá thị trường
c) Nếu giá bán trên thị trường là 19.000 đồng, thì điều gì xảy ra đối với doanh nghiệp Hướng giải quyết
d) Nếu sản lượng tiêu thụ tăng thêm 10% thì lợi nhuận tăng bao nhiêu?
Câu 5 Một công ty sản xuất loại sản phẩm không có sản phẩm thay thế trên thị trường
với Tổng chi phí cố định là 100, tổng chi phí biến đổi là 4Q+Q2. Hàm cầu cho sản phẩm là Q=24 – 0.4P
a) Với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận công ty, mức sản lượng là bao nhiêu ? Trường
hợp này lợi nhuận lớn nhất của công ty là bao nhiêu ?
b) Với mục tiêu tối đa hoa doanh thu và lợi nhuận phải đạt được 110 thì số lượng sản xuất là bao nhiêu?
c) Với mục tiêu tối đa hoa danh thu thì công ty có thể bán với mức giá nào và trong
trường hợp này lợi nhuận là bao nhiêu ? Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
d) Minh họa bằng đồ thị, chỉ ra mưc giá và sản lượng
Câu 1 Thời tiết thuận lợi được mùa cà chua, điều gì sẽ xảy ra trên thị trường. Dùng đồ thị
hàm cung cầu để giải thích.
Câu 2 Một người tiêu dung ý thức được rằng dụng ích mà họ có được phụ thuộc vào số
lượng tiêu dung của 2 hàng hóa có khả năng thay thế cho nhau là S và T. Mối quan hệ
giữa dụng ích và số lượng 2 hàng hóa như sau U=( S - 4 )T. Giá của các loại hàng hóa lần lượt là PS và PT
a) Giả định người tiêu dung có khoản tiền 100.000 chi tiêu cho hai loại hàng hóa
trên với Ps=5.000 và PT=5.000. Người tiêu dung sẽ phân phối ngân sách hiện có như
thế nào để cho tổng lợi ích là lớn nhất. Tính tổng dụng ích đó
b) Nếu tổng thu nhập tăng lên gấp đôi thì việc phối hợp giữa K và L sẽ được thực
hiện như thế nào ? Tính tổng dụng ích đó
c) Giả định khoản tiền của người tiêu dung là 200.000 chi tiêu cho hai loại hàng hóa
trên, với Pk=5.000 và PL=10.000. Người tiêu dung sẽ phân bố tổng ngân sách hiện có
như thế nào để tổng dụng ích là lớn nhất.
d) Minh họa kết quả vừa tính được ở các câu a,b và c trên cùng 1 đồ thị Câu 3 Bạn
có một cửa hàng mặt phố, có người hỏi thuê và đồng ý trả 2.000.000 đồng/tháng. Bạn
có ý định mở hiệu bán quà lưu niệm và tự bán hàng, nếu bạn đi làm thì lương tháng
1.500.000 đồng. Dự kiến vỗn tự bỏ ra kinh doanh 50 triệu đồng, lãi suất tiền gửi 1%
tháng. Nếu doanh thu tháng 20 triệu đồng, chi phí mỗi tháng 16 triệu đồng. Bạn nên
mở hiệu bán quà lưu niệm hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ của một doanh nghiệp là 100.000 sản phầm. Tổng
chi phí biến đổi cho toàn bộ sản lượng là 10 tỷ đồng, chi phí cố định bình quân theo sản
lượng kế hoạch là 20.000 đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 150.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân theo sản lượng kế hoạch
b) Xác định mức sản lượng hòa chi phí, khi cố định mức giá thị trường
c) Nếu giá bán trên thị trường là 110.000 đồng, thì điều gì xảy ra đối với doanh
nghiệp Hướng giải quyết
d) Nếu sản lượng tiêu thụ tăng thêm 15% thì lợi nhuận tăng thêm bao nhiêu? Câu 5
Biểu cầu sản phẩm của một nhà độc quyền như sau: P 270 240 210 180 150 120 90 60 30 0 Q 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
Tổng chi phí cố định là 3.000, chi phí biến đổi bình quân cho một sản phẩm không đổi và bằng 90
a) Hãy viết hàm tổng doanh thu và hàm tổng chi phí của hang
b) Với sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận ? Sản lượng nào để tối đa hóa doanh
thu? Tính lợi nhuận và doanh thu tối đa đó ? Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’) Đề 8
c) Minh họa bằng đồ thị chỉ mức giá, sản lượng, tổng doạnh thu, tổng chi phí và lợi
nhuận khi hang theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, tối đa hóa doanh thu
Đề thi Kinh tế vi mô ( 90’) Đề 7
Câu 1 Giá thép trên thị trường giảm xuống, điều gì sẽ xảy ra. Dùng đồ thị hàm cung cầu để giải thích.
Câu 2 Hàm cầu của một dịch vụ có dạng là: P=20 – Q/1000
a) Vẽ đồ thị hàm cầu của sản phẩm
b) Tính độ co giãn của cầu đối với giá ở mức giá 12; giải thích ý nghĩa kết quả vừa tìm được
c) Trong trường hợp này người bán muốn tăng doanh thu thì phải có chính sách giá như thế nào ?.
d) Với mức giá nào thì doanh thu của người bán là lớn nhất
Câu 3 Bạn có một cửa hàng mặt phố, có người hỏi thuê và đồng ý trả 3.500.000
đồng/tháng. Bạn có ý định mở hiệu mỹ phẩm và tự bán hàng, nếu bạn đi làm thì lương
tháng 2.500.000 đồng. Dự kiến vỗn tự bỏ ra kinh doanh 100 triệu đồng, lãi suất tiền vốn
1.5% tháng. Nếu doanh thu tháng 70 triệu đồng, chi phí kế toán tháng là 62 triệu đồng.
Bạn nên mở hiệu mỹ phẩm hay không ? Vì sao ?
Câu 4 Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ của một doanh nghiệp là 20.000 sản phầm. Tổng chi
phí biến đổi cho toàn bộ sản lượng là 2.000 triệu đồng, chi phí cố định bình quân theo sản
lượng kế hoạch là 50.000 đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 180.000 đồng
a) Xác định chi phí bình quân theo sản lượng kế hoạch
b) Xác định mức sản lượng hòa chi phí, khi cố định mức giá thị trường
c) Nếu giá bán trên thị trường là 150.000 đồng, thì điều gì xảy ra đối với doanh
nghiệp ? Hướng giải quyết
d) Nếu sản lượng tiêu thụ tăng thêm 40% thì lợi nhuận tăng thêm bao nhiêu?
Câu 5 Một công ty độc quyền thuần túy với biểu cầu và tổng chi phí cho bảng sau: Q 0 2 4 6 8 10 12 14 P - 13 12 11 10 9 8 7 TC 20 26 34 45 59 78 104 140
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
a) Hãy xác định tổng doanh thu, tổng lợi nhuận ứng với từng mức giá
b) Xác định doanh thu cận biên, chi phí cận biên, chi phí trung bình ứng với từng mức sản lượng
c) Biểu diễn bằng đồ thị chỉ ra mức giá, sản lượng, tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi
nhuận khi công ty theo đuổi mục tiêu và lợi nhuận cực đại
d) Vì sao phải điều tiết độc quyền ? Giả sử Nhà nước quy định mức giá tối đa là 9,
điều gì sẽ xảy ra đối với Công ty. Hướng giải quyết Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)