Đề thi môn Phân tích dữ liệu trong kinh doanh | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Hướng dẫn viết tiểu luận môn kỹ năng giao tiếp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|44874886
OMoARcPSD|44874886
ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC MÔN HỌC (HK2
- Năm học 2020-2021)
Môn: Phân tích dữ liệu trong kinh doanh
Bậc học: Đại học
Ngày làm bài: 14 / 06 / 2021
Thời gian công bố ề: 8.00 giờ
Thời gian khóa hệ thống thu bài: 15.00 giờ cùng ngày
Hướng dẫn bổ sung:
Sinh viên làm bài và nộp bài theo biểu mẫu làm bài và các hướng dẫn ã ược cung cấp
Sau thời gian khóa hệ thống thu bài, sinh viên không nộp bài xem như ã bỏ kỳ ánh giá
I. TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU:
1. Tên ề tài
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh sử dụng dịch vụ Internet Banking tại Thành phố Hồ
3. Bảng câu hỏi
khảo sát
Chí Minh.
2. Mô hình nghiên cứu
Nhận
thức hữu ích
(HI)
Nhận thức dễ sử dụng
(SD)
Nhận thức rủi ro (RR)
Ảnh hưởng xã hội (XH)
Thương hiệu ngân hàng (NH)
Ý ịnh
sử dụng
(YD)
H1
H2
H3
H4
H5
Các yếu tố nhân khẩu học:
Giới
tính
Nghề nghiệp
Thu nhập
Ngân hàng sử dụng
lOMoARcPSD|44874886
PHẦN 1: CÂU HỎI GẠN LỌC
Câu 1: Anh/chị ã biết ến dịch vụ Internet Banking chưa?
Rồi Chưa
Nếu “Chưa” vui lòng dừng khảo sát
Nếu “Rồi” mà chưa sử dụng vui lòng bỏ qua câu 2 câu 3. Tiếp tục với phần 3!
Câu 2: Anh/chị sử dụng Internet Banking của ngân hàng nào?
Ngân hàng Agribank Ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng Sacombank Khác
Câu 3: Tần suất sử dụng Internet Banking của Anh/chị?
Từ 1-10 lần/tháng Từ 10-20 lần/tháng
Từ 20-30 lần/tháng Trên 30 lần/tháng
PHẦN 2: PHIẾU KHẢO SÁT
Anh/chị vui lòng ọc kỹ và ánh dấu vào ô tương ứng với ý kiến ánh giá của bản thân cho những
phát biểu dưới ây
(1 – Hoàn toàn không ồng ý; 2 – Không ồng ý; 3 – Trung lập; 4 – Đồng ý; 5 Hoàn toàn ồng ý)
Mức ộ ồng ý tăng dần
NHẬN THỨC HỮU ÍCH (HI) 1 2 3 4 5
HI1 Sử dụng Internet Banking giúp anh/chị giao dịch một cách
nhanh chóng, dễ dàng hơn
HI2 Sử dụng Internet banking giúp anh/ chị giúp tiết kiệm thời gian
i lại
HI3 Anh/chị cho rằng sử dụng Internet Banking giúp kiểm soát tài
chính cá nhân, truy vấn thông tin
HI4 Internet Banking cung cấp cho anh/chị nhiều dịch vụ tiện ích
(thanh toán, chuyển khoản, mua vé xe, máy bay…)
HI5 Anh/chị cảm thấy sử dụng Internet Banking rất hữu ích
NHẬN THỨC DỄ SỬ DỤNG (SD)
SD1 Anh/chị nhận thấy sử dụng Internet Banking rất dễ hiểu
ràng
SD2 Anh/chị không cảm thấy khó khăn khi sử dụng Internet
Banking
SD3 Các thao tác giao dịch trong Internet Banking rất ơn giản, dễ
hiểu
SD4 Anh/ chị có thể sử dụng Internet Banking một cách thuần thục
NHẬN THỨC RỦI RO (RR)
RR1 Cung cấp thông tin cá nhân qua Internet Banking không thật
sự an toàn
RR2 Có thể bị mất tiền hoặc gian lận khi giao dịch qua Internet
Banking
RR3 Có thể không ược bảo mật khi anh/chị giao dịch trên Internet
Banking
RR4 Anh/chị cảm thấy Internet Banking dịch vụ không ược tin
cậy
lOMoARcPSD|44874886
ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI (XH)
XH1 Mọi người xung quanh sử dụng Internet Banking nên tôi sử
dụng
XH2 Gia ình khuyên tôi nên sử dụng Internet Banking
XH3 Tôi ược bạn bè, ồng nghiệp, công ty khuyên nên dùng
Internet Banking
XH4 Tôi sử dụng Internet Banking vì chịu ảnh hưởng của các
phương tiện truyền thông
THƯƠNG HIỆU NGÂN HÀNG (NH)
NH1 Ngân hàng có danh tiếng, uy tín tốt
NH2 Hình ảnh ngân hàng tốt hơn so với các ngân hàng khác
NH3 Ngân hàng có dịch vụ hỗ trợ trực tuyến tốt
NH4 Ngân hàng thực hiện tốt những cam kết với khách hàng sử
dụng Internet Banking
Ý ĐỊNH SỬ DỤNG (YD)
YD1 Tôi nghĩ tôi sẽ sử dụng Internet Banking
YD2 Tôi nghĩ tôi sẽ sử dụng Internet Banking thường xuyên hơn
YD3 Tôi nghĩ sẽ giới thiệu Internet Banking cho người thân và gia
ình
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1: Giới tính của anh/chị?
Nam Nữ
Câu 2: Anh/chị có ở Thành phố Hồ Chí Minh không?
Không
Câu 3 Độ tuổi của anh/chị?
Từ 18 ến dưới 25 tuổi Từ 25 ến dưới 35 tuổi
Từ 35 tuổi ến dưới 45 tuổi Câu
4 Nghề nghiệp của anh/chị?
Trên 45 tuổi
Công chức Kinh doanh
Lao ộng phổ thông Nhân viên văn phòng
Khác
Câu 5 Thu nhập của anh/chị?
Dưới 3 triệu VND/tháng
Từ 3 triệu VND ến 10 triệu VND/tháng
Từ 10 triệu VND ến 20 triệu VND/tháng
Trên 20 triệu VND/tháng
II. KẾT QUẢ CHẠY BẢNG THỐNG KÊ 1. Thống kê mô tả
Bảng 1.1
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Nam 108 54.8 54.8 54.8
Nữ 89 45.2 45.2 100
lOMoARcPSD|44874886
Total 197 100 100
Bảng 1.2
Nghề nghiệp Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Công chức 97 49.2 49.2 49.2
Kinh doanh 15 7.6 7.6 56.9
Lao ộng phổ thông 13 6.6 6.6 63.5
Nhân viên văn phòng 47 23.9 23.9 87.3
Khác 25 12.7 12.7 100
Total 197 100 100
Bảng 1.3
Thu nhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Dưới 3 triệu VND/tháng 83 42.1 42.1 42.1
Từ 3 ến 10 triệu VND/tháng 72 36.5 36.5 78.7
Từ 10 triệu ến 20 triệu VND/tháng 33 16.8 16.8 95.4
Trên 20 triệu VND/tháng 9 4.6 4.6 100
Total 197 100 100
Bảng 1.4
Ngân hàng sử dụng Internet Banking Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Agribank 55 27.9 27.9 27.9
Vietcombank 56 28.4 28.4 56.3
Sacombank 33 16.8 16.8 73.1
Khác 53 26.9 26.9 100
Total 197 100 100
2. Cronbach’s alpha
2.1 Nhận thức hữu ích
Bảng 2.1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.727 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
lOMoARcPSD|44874886
Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
HI1 13.68 6.831 0.660 0.785
HI2 13.63 7.092 0.603 0.804
HI3 13.75 8.262 0.625 0.796
HI4 13.67 7.885 0.630 0.792
HI5 12.93 8.107 0.253 0.889
2.2 Nhận thức sử dụng
Bảng 2.2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.779 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SD1 9.60 3.689 0.687 0.712
SD2 9.71 4.290 0.582 0.765
SD3 9.75 4.741 0.634 0.746
SD4 9.64 4.670 0.573 0.868
2.3 Nhận thức rủi ro
Bảng 2.3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.705 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
RR1 5.11 1.620 0.402 0.628
RR2 4.83 1.348 0.426 0.602
RR3 4.65 1.484 0.347 0.566
RR4 4.87 1.540 0.378 0.540
2.4 Ảnh hưởng xã hội
Bảng 2.4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.796 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
XH1 11.00 2.245 0.639 0.729
XH2 10.97 2.305 0.549 0.774
XH3 10.82 2.344 0.592 0.752
XH4 10.81 2.143 0.649 0.723
lOMoARcPSD|44874886
2.5 Thương hiệu ngân hàng
Bảng 2.5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.763 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NH1 9.89 3.926 0.607 0.683
NH2 9.92 4.085 0.543 0.717
NH3 9.79 3.832 0.566 0.704
NH4 9.79 3.862 0.535 0.722
2.6 Ý ịnh sử dụng
Bảng 2.6
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.848 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
YD1 7.13 1.948 0.765 0.742
YD2 7.03 1.984 0.640 0.823
YD3 7.04 1.963 0.750 0.756
3. Phân tích nhân tố (EFA- Exploratory Factor Analysis)
Bảng 3.1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.886
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1070.501
df 171
Sig. 0.000
Bảng 3.2
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.841 18.290 18.290 3.841 18.290 18.290 3.471 16.528 16.528
2 2.939 13.994 32.284 2.939 13.994 32.284 2.903 13.825 30.352
3 2.565 12.216 44.500 2.565 12.216 44.500 2.458 11.703 42.055
4 2.025 9.643 54.143 2.025 9.643 54.143 2.421 11.527 53.582
5 1.745 8.310 62.454 1.745 8.310 62.454 1.863 8.871 62.454
6 .977 4.652 67.106
7 .790 3.760 70.865
8 .751 3.576 74.441
9 .730 3.475 77.916
10 .589 2.805 80.721
lOMoARcPSD|44874886
11 .581 2.765 83.486
12 .568 2.703 86.189
13 .523 2.490 88.679
14 .429 2.041 90.719
15 .413 1.965 92.684
16 .373 1.778 94.462
17 .338 1.610 96.072
18 .302 1.440 97.512
19 .266 1.269 98.781
20 .148 1.706 100.00
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 3.3
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
HI1 0.791
HI4 0.774
HI3
HI2
0.773
0.754
NH1
NH3
NH2
NH4
0.779
0.778
0.748
0.734
XH1
XH4
XH2
0.843
0.842
0.820
XH3
0.780
SD1
SD2
SD4
0.864
0.790
0.780
SD3
0.720
RR2
0.713
RR1
0.697
RR4
0.680
RR3
0.605
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
4. Hồi quy tuyến tính
Bảng 4.1
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 0.726
a
0.527 0.514 0.33004 2.086
a. Predictors: (Constant), NH, XH, SD, HI, RR
b. Dependent Variable: YD
Bảng 4.2
ANOVA
a
lOMoARcPSD|44874886
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 23.141 5 4.628 42.489 0.000
b
Residual 20.805 191 0.109
Total 43.946 196
a. Dependent Variable: YD
b. Predictors: (Constant), NH, XH, SD, HI, RR
Bảng 4.3
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 0.689 0.290
2.374 0.009
HI 0.386 0.035 0.409 8.151 0.000 0.984 1.016
SD 0.224 0.033 0.344 6.878 0.000 0.991 1.009
RR -0.006 0.062 -0.047 -1.211 0.425 1.976 2.025
XH 0.294 0.047 0.389 7.791 0.000 0.993 1.007
NH 0.194 0.038 0.126 2.500 0.013 0.976 1.025
a. Dependent Variable: YD
Bảng 4.4
Correlations
ABSZRE HI SD RR XH NH
Spearman's
rho
ABSZRE
Correlation
Coefficient
1.000 0.091 0.014 0.046 0.057 0.070
Sig. (2-tailed) . 0.204 0.848 0.522 0.430 0.331
N 197 197 197 197 197 197
HI
Correlation
Coefficient
0.091 1.000 0.040 0.069 0.067 0.011
Sig. (2-tailed) 0.204 . 0.575 0.332 0.350 0.873
N 197 197 197 197 197 197
SD
Correlation
Coefficient
0.014 0.040 1.000 0.052 0.005 0.041
Sig. (2-tailed) 0.848 0.575 . 0.469 0.945 0.566
N 197 197 197 197 197 197
RR
Correlation
Coefficient
0.046 0.069 0.052 1.000 0.012 0.122
Sig. (2-tailed) 0.522 0.332 0.469 . 0.866 0.089
N 197 197 197 197 197 197
XH
Correlation
Coefficient
0.057 0.067 0.005 0.012 1.000 0.015
Sig. (2-tailed) 0.430 0.350 0.945 0.866 . 0.835
N 197 197 197 197 197 197
NH
Correlation
Coefficient
0.070 0.011 0.041 0.122 0.015 1.000
Sig. (2-tailed) 0.331 0.873 0.566 0.089 0.835 .
N 197 197 197 197 197 197
5. Điểm trung bình của các yếu tố ảnh hưởng
Bảng 5.1
lOMoARcPSD|44874886
Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HI 197 2 5 4.38 0.676
HI1 197 1 5 4.23 1.028
HI2 197 1 5 4.28 1.025
HI3 197 2 5 4.17 0.734
HI4 197 2 5 4.24 0.815
Bảng 5.2
Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
XH 197 3 5 3.66 0.506
XH1 197 2 5 3.53 0.602
XH2 197 2 5 3.56 0.633
XH3 197 2 5 3.72 0.589
XH4 197 3 5 3.72 0.637
Bảng 5.3
Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
SD 197 2 5 3.07 0.726
SD1 197 1 5 3.11 0.982
SD2 197 1 5 3.01 0.894
SD3 197 2 5 3.14 0.719
SD4 197 2 5 3.00 0.788
Bảng 5.4
Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
NH 197 2 4 3.28 0.6358
NH1 197 1 5 3.24 0.7950
NH2 197 1 5 3.21 0.7970
NH3 197 2 5 3.34 0.8580
NH4 197 1 5 3.34 0.8750
6. Kiểm ịnh trung bình với các yếu tố nhân khẩu học
6.1 Ý ịnh sử dụng Internet Banking và giới tính
Bảng 6.1
Group Statistics
Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
YD
Nam 108 3.5062 0.46134 0.04439
Nữ 89 3.5618 0.48875 0.05181
Independent Samples Test
lOMoARcPSD|44874886
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
YD
Equal
variances
assumed
0.071 0.790 -0.820 195 0.413 -0.05562 0.06785 -0.18943 0.07818
Equal
variances not
assumed
-0.815 183.367 0.416 -0.05562 0.06823 -0.19023 0.07898
6.2 Ý ịnh sử dụng Internet Banking và nghề nghiệp Bảng
6.2
Descriptives
YD
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper Bound
Công chức 97 3.5395 0.46757 0.04747 3.4453 3.6338 3.00 5.00
Kinh doanh 15 3.4667 0.53154 0.13724 3.1723 3.7610 2.67 4.00
Lao ộng phổ thông
13 3.3333 0.47140 0.13074 3.0485 3.6182 2.67 4.00
Nhân viên văn
phòng
47 3.5532 0.48790 0.07117 3.4099 3.6964 3.00 5.00
Khác 25 3.6000 0.44096 0.08819 3.4180 3.7820 2.67 4.00
Total 197 3.5313 0.47351 0.03374 3.4648 3.5978 2.67 5.00
Test of Homogeneity of Variances
YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
0.611 4 192 0.655
ANOVA
YD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 0.719 4 0.180 0.799 0.527
Within Groups 43.227 192 0.225
Total 43.946 196
6.3 Ý ịnh sử dụng Internet Banking và thu nhập
Bảng 6.3
Descriptives
YD
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum
lOMoARcPSD|44874886
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 3 triệu
VND/tháng
83 3.5622 0.44456 0.04880 3.4652 3.6593 3.00 5.00
Từ 3 ến 10 triệu
VND/tháng
72 3.5185 0.50935 0.06003 3.3988 3.6382 2.67 5.00
Từ 10 triệu ến 20
triệu VND/tháng
33 3.1616 0.95787 0.16674 2.8220 3.5013 1.00 4.00
Trên 20 triệu
VND/tháng
9 2.7407 1.06429 0.35476 1.9227 3.5588 1.00 3.67
Total 197 3.4416 0.64559 0.04600 3.3509 3.5323 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
0.611 4 192 0.655
ANOVA
YD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 0.719 4 0.180 0.799 0.007
Within Groups 43.227 192 0.225
Total 43.946 196
Multiple Comparisons
Dependent Variable: YD
Bonferroni
(I) Thu nhập (J) Thu nhập Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 3 triệu
VND/tháng
Từ 3 ến 10 triệu
VND/tháng
0.04306 0.10982 1.000 -0.2497 0.3358
Từ 10 triệu ến 20
triệu VND/tháng
0.22320 0.14033 0.680 -0.1509 0.5973
Trên 20 triệu
VND/tháng
0.76528
*
0.23930 0.000 0.1274 1.4032
Từ 3 ến 10 triệu
VND/tháng
Dưới 3 triệu
VND/tháng
-0.04306 0.10982 1.000 -0.3358 0.2497
Từ 10 triệu ến 20 triệu
VND/tháng
0.18013 0.14334 1.000 -0.2020 0.5622
Trên 20 triệu
VND/tháng
0.72222
*
0.24108 0.001 0.0796 1.3649
Từ 10 triệu ến 20 triệu
VND/tháng
Dưới 3 triệu
VND/tháng
-0.22320 0.14033 0.680 -0.5973 0.1509
Từ 3 ến 10 triệu
VND/tháng
-0.18013 0.14334 1.000 -0.5622 0.2020
Trên 20 triệu
VND/tháng
0.54209 0.25642 0.215 -0.1415 1.2256
Trên 20 triệu
VND/tháng
Dưới 3 triệu
VND/tháng
-0.76528
*
0.23930 0.000 -1.4032 -0.1274
lOMoARcPSD|44874886
Từ 3 ến 10 triệu
VND/tháng
-0.72222
*
0.24108 0.001 -1.3649 -0.0796
Từ 10 triệu ến 20 triệu
VND/tháng
-0.54209 0.25642 0.215 -1.2256 0.1415
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
6.4 Ý ịnh sử dụng Internet Banking và ngân hàng sử dụng
Bảng 6.4
Descriptives
YD
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Agribank 55 3.5515 0.57813 0.07795 3.3952 3.7078 1.00 5.00
Vietcombank 56 3.3631 0.60395 0.08071 3.2014 3.5248 1.00 4.00
Sacombank 33 3.3030 0.85132 0.14820 3.0012 3.6049 1.00 5.00
lOMoARcPSD|44874886
Khác 53 3.2013 0.89952 0.12356 2.9533 3.4492 1.00 4.00
Total 197 3.3621 0.73830 0.05260 3.2584 3.4658 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3.123 3 193 0.327
ANOVA
YD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.460 3 1.153 2.153 0.002
Within Groups 103.377 193 0.536
Total 106.837 196
Multiple Comparisons
Dependent Variable: YD
Bonferroni
(I) Ngân hàng sử
dụng Internet
Banking
(J) Ngân hàng sử
dụng Internet
Banking
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Agribank
Vietcombank 0.18842 0.13894 0.000 -0.1820 0.5588
Sacombank 0.24848 0.16115 0.001 -0.1811 0.6781
Khác 0.35026 0.14087 0.083 -0.0253 0.7258
Vietcombank
Agribank -0.18842 0.13894 0.000 -0.5588 0.1820
Sacombank 0.06006 0.16061 1.000 -0.3681 0.4882
Khác 0.16184 0.14025 1.000 -0.2120 0.5357
Sacombank
Agribank -0.24848 0.16115 0.001 -0.6781 0.1811
Vietcombank -0.06006 0.16061 1.000 -0.4882 0.3681
Khác 0.10177 0.16229 1.000 -0.3308 0.5344
Khác
Agribank -0.35026 0.14087 0.083 -0.7258 0.0253
Vietcombank -0.16184 0.14025 1.000 -0.5357 0.2120
Sacombank -0.10177 0.16229 1.000 -0.5344 0.3308
lOMoARcPSD|44874886
Cho biết thêm:
Số quan sát n = 197; dU (Trị số thống kê trên) = 1.802
Yêu cầu làm bài:
Từ các kết quả thống về tài nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh sử dụng dịch vụ
Internet Banking tại Thành phố Hồ Chí Minh. Yêu cầu sinh viên viết lập luận và nhận xét kết quả
phân tích của mình trong giấy làm bài theo các yêu cầu sau:
1) Trình bày lập luận và nhận xét kết quả cho 4 bảng thống kê dữ liệu tần suất thuộc thang o
dữ liệu ịnh tính. (1 iểm)
2) Trình bày lập luận nhận xét kết quả thống về hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha cho
tất cả các nhân tố trong mô hình nghiên cứu. (1 iểm)
3) Trình bày lập luận và nhận xét về các phép kiểm ịnh phân tích nhân tố khám phá (EFA-
Exploratory Factor Analysis) của các nhân tố ộc lập trong mô hình nghiên cứu. (1 iểm)
4) Trình bày lập luận nhận xét về các phép kiểm ịnh thực hiện trong phân tích hồi quy
tuyến tính a biến của các nhân tố trong mô hình nghiên cứu. (2 iểm)
lOMoARcPSD|44874886
5) Trình bày lập luận nhận xét kết quả thống iểm ánh giá mức ồng ý trung bình của
các nhân tố ảnh hưởng ý ịnh sử dụng Internet Banking. (1 iểm)
6) Trình bày lập luận và nhận xét về các phép kiểm ịnh sự khác biệt trung bình giữa ý ịnh sử
dụng Internet Banking với các yếu tố nhân khẩu học. (1 iểm)
7) Trình bày kết quả nghiên cứu của ề tài:
7.1) Vẽ lại hình nghiên cứu các nhân tố ộc lập ảnh hưởng ến ý ịnh sử dụng
Internet Banking sau khi thực hiện các phép kiểm ịnh phân tích hồi quy. (0.5 iểm)
7.2) Trình bày lập luận về kết quả nghiên cứu thu ược sau khi phân tích hồi quy. (0.5
iểm)
8) Theo bạn cần ề xuất các hàm ý quản trị như thế nào về các nhân tố ảnh hưởng ến ý ịnh s
dụng dịch vụ Internet Banking tại Thành phố Hồ Chí Minh. (2 iểm)
--------------------------- Hết ------------------------------
| 1/15

Preview text:

OMoARcPSD|44874886

ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC MÔN HỌC (HK2 - Năm học 2020-2021)

Môn: Phân tích dữ liệu trong kinh doanh

Bậc học: Đại học

Ngày làm bài: 14 / 06 / 2021

Thời gian công bố ề: 8.00 giờ

Thời gian khóa hệ thống thu bài: 15.00 giờ cùng ngày

Hướng dẫn bổ sung:

Sinh viên làm bài và nộp bài theo biểu mẫu làm bài và các hướng dẫn ã ược cung cấp Sau thời gian khóa hệ thống thu bài, sinh viên không nộp bài xem như ã bỏ kỳ ánh giá

I. TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU:

1. Tên ề tài

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh sử dụng dịch vụ Internet Banking tại Thành phố Hồ

Chí Minh.

2

. Mô hình nghiên cứu

Nhận

thức hữu ích

(HI)

Nhận thức dễ sử dụng

(

SD)

Nhận thức rủi ro (RR)

Ảnh hưởng xã hội (XH)

Thương hiệu ngân hàng (NH)

Ý ịnh

sử dụng

(

YD)

H1

H2

H3

H4

H5

Các yếu tố nhân khẩu học:

Giới

tính

Nghề nghiệp

Thu nhập

Ngân hàng sử dụng

3. Bảng câu hỏi khảo sát

PHẦN 1: CÂU HỎI GẠN LỌC

Câu 1: Anh/chị ã biết ến dịch vụ Internet Banking chưa?

❑ Rồi ❑ Chưa

Nếu “Chưa” vui lòng dừng khảo sát

Nếu “Rồi” mà chưa sử dụng vui lòng bỏ qua câu 2 câu 3. Tiếp tục với phần 3!

Câu 2: Anh/chị sử dụng Internet Banking của ngân hàng nào?

❑ Ngân hàng Agribank ❑ Ngân hàng Vietcombank

❑ Ngân hàng Sacombank ❑ Khác

Câu 3: Tần suất sử dụng Internet Banking của Anh/chị?

❑ Từ 1-10 lần/tháng ❑ Từ 10-20 lần/tháng

❑ Từ 20-30 lần/tháng ❑ Trên 30 lần/tháng

PHẦN 2: PHIẾU KHẢO SÁT

Anh/chị vui lòng ọc kỹ và ánh dấu vào ô tương ứng với ý kiến ánh giá của bản thân cho những phát biểu dưới ây

(1 – Hoàn toàn không ồng ý; 2 – Không ồng ý; 3 – Trung lập; 4 – Đồng ý; 5 Hoàn toàn ồng ý)

Mức ộ ồng ý tăng dần

NHẬN THỨC HỮU ÍCH (HI)

1

2

3

4

5

HI1

Sử dụng Internet Banking giúp anh/chị giao dịch một cách nhanh chóng, dễ dàng hơn

HI2

Sử dụng Internet banking giúp anh/ chị giúp tiết kiệm thời gian i lại

HI3

Anh/chị cho rằng sử dụng Internet Banking giúp kiểm soát tài chính cá nhân, truy vấn thông tin

HI4

Internet Banking cung cấp cho anh/chị nhiều dịch vụ tiện ích (thanh toán, chuyển khoản, mua vé xe, máy bay…)

HI5

Anh/chị cảm thấy sử dụng Internet Banking rất hữu ích

NHẬN THỨC DỄ SỬ DỤNG (SD)

SD1

Anh/chị nhận thấy sử dụng Internet Banking rất dễ hiểu và rõ ràng

SD2

Anh/chị không cảm thấy khó khăn khi sử dụng Internet

Banking

SD3

Các thao tác giao dịch trong Internet Banking rất ơn giản, dễ hiểu

SD4

Anh/ chị có thể sử dụng Internet Banking một cách thuần thục

NHẬN THỨC RỦI RO (RR)

RR1

Cung cấp thông tin cá nhân qua Internet Banking không thật sự an toàn

RR2

Có thể bị mất tiền hoặc gian lận khi giao dịch qua Internet

Banking

RR3

Có thể không ược bảo mật khi anh/chị giao dịch trên Internet

Banking

RR4

Anh/chị cảm thấy Internet Banking là dịch vụ không ược tin cậy

ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI (XH)

XH1

Mọi người xung quanh sử dụng Internet Banking nên tôi sử dụng

XH2

Gia ình khuyên tôi nên sử dụng Internet Banking

XH3

Tôi ược bạn bè, ồng nghiệp, công ty khuyên nên dùng

Internet Banking

XH4

Tôi sử dụng Internet Banking vì chịu ảnh hưởng của các phương tiện truyền thông

THƯƠNG HIỆU NGÂN HÀNG (NH)

NH1

Ngân hàng có danh tiếng, uy tín tốt

NH2

Hình ảnh ngân hàng tốt hơn so với các ngân hàng khác

NH3

Ngân hàng có dịch vụ hỗ trợ trực tuyến tốt

NH4

Ngân hàng thực hiện tốt những cam kết với khách hàng sử dụng Internet Banking

Ý ĐỊNH SỬ DỤNG (YD)

YD1

Tôi nghĩ tôi sẽ sử dụng Internet Banking

YD2

Tôi nghĩ tôi sẽ sử dụng Internet Banking thường xuyên hơn

YD3

Tôi nghĩ sẽ giới thiệu Internet Banking cho người thân và gia ình

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Câu 1: Giới tính của anh/chị?

❑ Nam ❑ Nữ

Câu 2: Anh/chị có ở Thành phố Hồ Chí Minh không?

❑ Có ❑ Không Câu 3 Độ tuổi của anh/chị?

❑ Từ 18 ến dưới 25 tuổi

❑ Từ 25 ến dưới 35 tuổi

❑ Từ 35 tuổi ến dưới 45 tuổi Câu 4 Nghề nghiệp của anh/chị?

❑ Trên 45 tuổi

❑ Công chức

❑ Kinh doanh

❑ Lao ộng phổ thông

❑ Nhân viên văn phòng

❑ Khác

Câu 5 Thu nhập của anh/chị?

❑ Dưới 3 triệu VND/tháng

❑Từ 3 triệu VND ến 10 triệu VND/tháng

❑ Từ 10 triệu VND ến 20 triệu VND/tháng

❑ Trên 20 triệu VND/tháng

II. KẾT QUẢ CHẠY BẢNG THỐNG KÊ 1. Thống kê mô tả

Bảng 1.1

Giới tính

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Nam

108

54.8

54.8

54.8

Nữ

89

45.2

45.2

100

Total

197

100

100

Bảng 1.2

Nghề nghiệp

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Công chức

97

49.2

49.2

49.2

Kinh doanh

15

7.6

7.6

56.9

Lao ộng phổ thông

13

6.6

6.6

63.5

Nhân viên văn phòng

47

23.9

23.9

87.3

Khác

25

12.7

12.7

100

Total

197

100

100

Bảng 1.3

Thu nhập

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Dưới 3 triệu VND/tháng

83

42.1

42.1

42.1

Từ 3 ến 10 triệu VND/tháng

72

36.5

36.5

78.7

Từ 10 triệu ến 20 triệu VND/tháng

33

16.8

16.8

95.4

Trên 20 triệu VND/tháng

9

4.6

4.6

100

Total

197

100

100

Bảng 1.4

Ngân hàng sử dụng Internet Banking

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Agribank

55

27.9

27.9

27.9

Vietcombank

56

28.4

28.4

56.3

Sacombank

33

16.8

16.8

73.1

Khác

53

26.9

26.9

100

Total

197

100

100

2. Cronbach’s alpha

2.1 Nhận thức hữu ích

Bảng 2.1

Reliability Stati

stics

Cronbach's Alpha

N of Items

0.727

5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HI1

13.68

6.831

0.660

0.785

HI2

13.63

7.092

0.603

0.804

HI3

13.75

8.262

0.625

0.796

HI4

13.67

7.885

0.630

0.792

HI5

12.93

8.107

0.253

0.889

2.2 Nhận thức sử dụng

Bảng 2.2

Reliability Stati

stics

Cronbach's Alpha

N of Items

0.779

4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SD1

9.60

3.689

0.687

0.712

SD2

9.71

4.290

0.582

0.765

SD3

9.75

4.741

0.634

0.746

SD4

9.64

4.670

0.573

0.868

2.3 Nhận thức rủi ro

Bảng 2.3

Reliability Stati

stics

Cronbach's Alpha

N of Items

0.705

4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

RR1

5.11

1.620

0.402

0.628

RR2

4.83

1.348

0.426

0.602

RR3

4.65

1.484

0.347

0.566

RR4

4.87

1.540

0.378

0.540

2.4 Ảnh hưởng xã hội

Bảng 2.4

Reliability Stati

stics

Cronbach's Alpha

N of Items

0.796

4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

XH1

11.00

2.245

0.639

0.729

XH2

10.97

2.305

0.549

0.774

XH3

10.82

2.344

0.592

0.752

XH4

10.81

2.143

0.649

0.723

2.5 Thương hiệu ngân hàng

Bảng 2.5

Reliability Stati

stics

Cronbach's Alpha

N of Items

0.763

4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NH1

9.89

3.926

0.607

0.683

NH2

9.92

4.085

0.543

0.717

NH3

9.79

3.832

0.566

0.704

NH4

9.79

3.862

0.535

0.722

2.6 Ý ịnh sử dụng

Bảng 2.6

Reliability Stati

stics

Cronbach's Alpha

N of Items

0.848

3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

YD1

7.13

1.948

0.765

0.742

YD2

7.03

1.984

0.640

0.823

YD3

7.04

1.963

0.750

0.756

3. Phân tích nhân tố (EFA- Exploratory Factor Analysis)

Bảng 3.1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

0.886

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

1070.501

df

171

Sig.

0.000

Bảng 3.2

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative %

Total

% of

Variance

Cumulative %

Total

% of

Variance

Cumulative %

1

3.841

18.290

18.290

3.841

18.290

18.290

3.471

16.528

16.528

2

2.939

13.994

32.284

2.939

13.994

32.284

2.903

13.825

30.352

3

2.565

12.216

44.500

2.565

12.216

44.500

2.458

11.703

42.055

4

2.025

9.643

54.143

2.025

9.643

54.143

2.421

11.527

53.582

5

1.745

8.310

62.454

1.745

8.310

62.454

1.863

8.871

62.454

6

.977

4.652

67.106

7

.790

3.760

70.865

8

.751

3.576

74.441

9

.730

3.475

77.916

10

.589

2.805

80.721

11

.581

2.765

83.486

12

.568

2.703

86.189

13

.523

2.490

88.679

14

.429

2.041

90.719

15

.413

1.965

92.684

16

.373

1.778

94.462

17

.338

1.610

96.072

18

.302

1.440

97.512

19

.266

1.269

98.781

20

.148

1.706

100.00

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 3.3

Rotated Component Matrixa

Component

1

2

3

4

5

HI1

0.791

HI4

0.774

HI3

HI2

0.773

0.754

NH1

NH3

NH2

NH4

0.779

0.778

0.748

0.734

XH1

XH4

XH2

0.843

0.842

0.820

XH3

0.780

SD1

SD2

SD4

0.864

0.790

0.780

SD3

0.720

RR2

0.713

RR1

0.697

RR4

0.680

RR3

0.605

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

4. Hồi quy tuyến tính

Bảng 4.1

Model Summaryb

Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1

0.726a

0.527

0.514

0.33004

2.086

a. Predictors: (Constant), NH, XH, SD, HI, RR

b. Dependent Variable: YD

Bảng 4.2

ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

23.141

5

4.628

42.489

0.000b

Residual

20.805

191

0.109

Total

43.946

196

a. Dependent Variable: YD

b. Predictors: (Constant), NH, XH, SD, HI, RR

Bảng 4.3

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

0.689

0.290

2.374

0.009

HI

0.386

0.035

0.409

8.151

0.000

0.984

1.016

SD

0.224

0.033

0.344

6.878

0.000

0.991

1.009

RR

-0.006

0.062

-0.047

-1.211

0.425

1.976

2.025

XH

0.294

0.047

0.389

7.791

0.000

0.993

1.007

NH

0.194

0.038

0.126

2.500

0.013

0.976

1.025

a. Dependent Variable: YD

Bảng 4.4

Correlations

ABSZRE

HI

SD

RR

XH

NH

Spearman's rho

ABSZRE

Correlation

Coefficient

1.000

0.091

0.014

0.046

0.057

0.070

Sig. (2-tailed)

.

0.204

0.848

0.522

0.430

0.331

N

197

197

197

197

197

197

HI

Correlation

Coefficient

0.091

1.000

0.040

0.069

0.067

0.011

Sig. (2-tailed)

0.204

.

0.575

0.332

0.350

0.873

N

197

197

197

197

197

197

SD

Correlation

Coefficient

0.014

0.040

1.000

0.052

0.005

0.041

Sig. (2-tailed)

0.848

0.575

.

0.469

0.945

0.566

N

197

197

197

197

197

197

RR

Correlation

Coefficient

0.046

0.069

0.052

1.000

0.012

0.122

Sig. (2-tailed)

0.522

0.332

0.469

.

0.866

0.089

N

197

197

197

197

197

197

XH

Correlation Coefficient

0.057

0.067

0.005

0.012

1.000

0.015

Sig. (2-tailed)

0.430

0.350

0.945

0.866

.

0.835

N

197

197

197

197

197

197

NH

Correlation Coefficient

0.070

0.011

0.041

0.122

0.015

1.000

Sig. (2-tailed)

0.331

0.873

0.566

0.089

0.835

.

N

197

197

197

197

197

197

5. Điểm trung bình của các yếu tố ảnh hưởng

Bảng 5.1

Descriptive Statistics

N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

HI

197

2

5

4.38

0.676

HI1

197

1

5

4.23

1.028

HI2

197

1

5

4.28

1.025

HI3

197

2

5

4.17

0.734

HI4

197

2

5

4.24

0.815

Bảng 5.2

Descriptive Statistics

N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

XH

197

3

5

3.66

0.506

XH1

197

2

5

3.53

0.602

XH2

197

2

5

3.56

0.633

XH3

197

2

5

3.72

0.589

XH4

197

3

5

3.72

0.637

Bảng 5.3

Descriptive Statistics

N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

SD

197

2

5

3.07

0.726

SD1

197

1

5

3.11

0.982

SD2

197

1

5

3.01

0.894

SD3

197

2

5

3.14

0.719

SD4

197

2

5

3.00

0.788

Bảng 5.4

Descriptive Statistics

N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

NH

197

2

4

3.28

0.6358

NH1

197

1

5

3.24

0.7950

NH2

197

1

5

3.21

0.7970

NH3

197

2

5

3.34

0.8580

NH4

197

1

5

3.34

0.8750

6. Kiểm ịnh trung bình với các yếu tố nhân khẩu học

6.1 Ý ịnh sử dụng Internet Banking và giới tính

Bảng 6.1

Group Statisti

cs

Giới tính

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

YD

Nam

108

3.5062

0.46134

0.04439

Nữ

89

3.5618

0.48875

0.05181

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2tailed)

Mean

Difference

Std. Error Difference

95% Confidence

Interval of the

Difference

Lower

Upper

YD

Equal variances assumed

0.071

0.790

-0.820

195

0.413

-0.05562

0.06785

-0.18943

0.07818

Equal variances not assumed

-0.815

183.367

0.416

-0.05562

0.06823

-0.19023

0.07898

6.2 Ý ịnh sử dụng Internet Banking và nghề nghiệp Bảng 6.2

Descriptive

s

YD

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum

Maximum

Lower Bound

Upper Bound

Công chức

97

3.5395

0.46757

0.04747

3.4453

3.6338

3.00

5.00

Kinh doanh

15

3.4667

0.53154

0.13724

3.1723

3.7610

2.67

4.00

Lao ộng phổ thông

13

3.3333

0.47140

0.13074

3.0485

3.6182

2.67

4.00

Nhân viên văn phòng

47

3.5532

0.48790

0.07117

3.4099

3.6964

3.00

5.00

Khác

25

3.6000

0.44096

0.08819

3.4180

3.7820

2.67

4.00

Total

197

3.5313

0.47351

0.03374

3.4648

3.5978

2.67

5.00

Test of Homogeneity of Variances

YD

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

0.611

4

192

0.655

ANOVA

YD

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

0.719

4

0.180

0.799

0.527

Within Groups

43.227

192

0.225

Total

43.946

196

6.3 Ý ịnh sử dụng Internet Banking và thu nhập

Bảng 6.3

Descriptives

YD

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum

Maximum

Lower Bound

Upper Bound

Dưới 3 triệu

VND/tháng

83

3.5622

0.44456

0.04880

3.4652

3.6593

3.00

5.00

Từ 3 ến 10 triệu

VND/tháng

72

3.5185

0.50935

0.06003

3.3988

3.6382

2.67

5.00

Từ 10 triệu ến 20 triệu VND/tháng

33

3.1616

0.95787

0.16674

2.8220

3.5013

1.00

4.00

Trên 20 triệu

VND/tháng

9

2.7407

1.06429

0.35476

1.9227

3.5588

1.00

3.67

Total

197

3.4416

0.64559

0.04600

3.3509

3.5323

1.00

5.00

Test of Homogeneity of Variances

YD

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

0.611

4

192

0.655

ANOVA

YD

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

0.719

4

0.180

0.799

0.007

Within Groups

43.227

192

0.225

Total

43.946

196

Multiple Comparisons

Dependent Variable: YD

Bonferroni

(I) Thu nhập

(J) Thu nhập

Mean

Difference

(I-J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence Interval

Lower

Bound

Upper Bound

Dưới 3 triệu

VND/tháng

Từ 3 ến 10 triệu

VND/tháng

0.04306

0.10982

1.000

-0.2497

0.3358

Từ 10 triệu ến 20 triệu VND/tháng

0.22320

0.14033

0.680

-0.1509

0.5973

Trên 20 triệu

VND/tháng

0.76528*

0.23930

0.000

0.1274

1.4032

Từ 3 ến 10 triệu

VND/tháng

Dưới 3 triệu

VND/tháng

-0.04306

0.10982

1.000

-0.3358

0.2497

Từ 10 triệu ến 20 triệu VND/tháng

0.18013

0.14334

1.000

-0.2020

0.5622

Trên 20 triệu

VND/tháng

0.72222*

0.24108

0.001

0.0796

1.3649

Từ 10 triệu ến 20 triệu VND/tháng

Dưới 3 triệu

VND/tháng

-0.22320

0.14033

0.680

-0.5973

0.1509

Từ 3 ến 10 triệu

VND/tháng

-0.18013

0.14334

1.000

-0.5622

0.2020

Trên 20 triệu

VND/tháng

0.54209

0.25642

0.215

-0.1415

1.2256

Trên 20 triệu

VND/tháng

Dưới 3 triệu

VND/tháng

-0.76528*

0.23930

0.000

-1.4032

-0.1274

Từ 3 ến 10 triệu

VND/tháng

-0.72222*

0.24108

0.001

-1.3649

-0.0796

Từ 10 triệu ến 20 triệu VND/tháng

-0.54209

0.25642

0.215

-1.2256

0.1415

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

6.4 Ý ịnh sử dụng Internet Banking và ngân hàng sử dụng Bảng 6.4

Descriptives

YD

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum

Maximum

Lower

Bound

Upper Bound

Agribank

55

3.5515

0.57813

0.07795

3.3952

3.7078

1.00

5.00

Vietcombank

56

3.3631

0.60395

0.08071

3.2014

3.5248

1.00

4.00

Sacombank

33

3.3030

0.85132

0.14820

3.0012

3.6049

1.00

5.00

Khác

53

3.2013

0.89952

0.12356

2.9533

3.4492

1.00

4.00

Total

197

3.3621

0.73830

0.05260

3.2584

3.4658

1.00

5.00

Test of Homogeneity of Variances

YD

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

3.123

3

193

0.327

ANOVA

YD

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

3.460

3

1.153

2.153

0.002

Within Groups

103.377

193

0.536

Total

106.837

196

Multiple Comparisons

Dependent Variable: YD

Bonferroni

(I) Ngân hàng sử dụng Internet

Banking

(J) Ngân hàng sử dụng Internet

Banking

Mean

Difference

(I-J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence Interval

Lower

Bound

Upper Bound

Agribank

Vietcombank

0.18842

0.13894

0.000

-0.1820

0.5588

Sacombank

0.24848

0.16115

0.001

-0.1811

0.6781

Khác

0.35026

0.14087

0.083

-0.0253

0.7258

Vietcombank

Agribank

-0.18842

0.13894

0.000

-0.5588

0.1820

Sacombank

0.06006

0.16061

1.000

-0.3681

0.4882

Khác

0.16184

0.14025

1.000

-0.2120

0.5357

Sacombank

Agribank

-0.24848

0.16115

0.001

-0.6781

0.1811

Vietcombank

-0.06006

0.16061

1.000

-0.4882

0.3681

Khác

0.10177

0.16229

1.000

-0.3308

0.5344

Khác

Agribank

-0.35026

0.14087

0.083

-0.7258

0.0253

Vietcombank

-0.16184

0.14025

1.000

-0.5357

0.2120

Sacombank

-0.10177

0.16229

1.000

-0.5344

0.3308

Cho biết thêm:

Số quan sát n = 197; dU (Trị số thống kê trên) = 1.802

Yêu cầu làm bài:

Từ các kết quả thống kê về ề tài nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng ến ý ịnh sử dụng dịch vụ Internet Banking tại Thành phố Hồ Chí Minh. Yêu cầu sinh viên viết lập luận và nhận xét kết quả phân tích của mình trong giấy làm bài theo các yêu cầu sau:

  1. Trình bày lập luận và nhận xét kết quả cho 4 bảng thống kê dữ liệu tần suất thuộc thang o dữ liệu ịnh tính. (1 iểm)
  2. Trình bày lập luận và nhận xét kết quả thống kê về hệ số ộ tin cậy Cronbach’s Alpha cho tất cả các nhân tố trong mô hình nghiên cứu. (1 iểm)
  3. Trình bày lập luận và nhận xét về các phép kiểm ịnh phân tích nhân tố khám phá (EFA-

Exploratory Factor Analysis) của các nhân tố ộc lập trong mô hình nghiên cứu. (1 iểm)

  1. Trình bày lập luận và nhận xét về các phép kiểm ịnh thực hiện trong phân tích hồi quy tuyến tính a biến của các nhân tố trong mô hình nghiên cứu. (2 iểm)
  2. Trình bày lập luận và nhận xét kết quả thống kê iểm ánh giá mức ộ ồng ý trung bình của các nhân tố ảnh hưởng ý ịnh sử dụng Internet Banking. (1 iểm)
  3. Trình bày lập luận và nhận xét về các phép kiểm ịnh sự khác biệt trung bình giữa ý ịnh sử dụng Internet Banking với các yếu tố nhân khẩu học. (1 iểm)
  4. Trình bày kết quả nghiên cứu của ề tài:
    1. Vẽ lại mô hình nghiên cứu các nhân tố ộc lập có ảnh hưởng ến ý ịnh sử dụng Internet Banking sau khi thực hiện các phép kiểm ịnh phân tích hồi quy. (0.5 iểm)
    2. Trình bày lập luận về kết quả nghiên cứu thu ược sau khi phân tích hồi quy. (0.5 iểm)
  5. Theo bạn cần ề xuất các hàm ý quản trị như thế nào về các nhân tố ảnh hưởng ến ý ịnh sử dụng dịch vụ Internet Banking tại Thành phố Hồ Chí Minh. (2 iểm)

--------------------------- Hết ------------------------------