














Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 Đề slb 2022
2. Yếu tố nào sau đây cói liên quan đến con đường trình diện kháng nguyên qua
nhóm phù hợp mô lớp II? A. Bọng thực bào
B. Đoạn peptide ngắn 9 aa C. Kháng nguyên nội sinh D. Tế bào T CD8 (lớp I)
3. Một người đang khó thở do bị co thắt phế quản sẽ có biểu hiện nào ưu thế? A. Co kéo thành bụng B. Co kéo cơ bậc thang
C. Co kéo cơ liên sườn ngoài
D. Co kéo cơ ức đòn chũm
4. Nguyên nhân nào thường gây suy thượng thận cấp tại thận? A. Sỏi thận B. Viêm cầu thận cấp
C. Thuốc gây độc trên thận D. Hội chứng thận hư
5. Ở mức PaO2 nào đã có thể gây ức chế hô hấp?
A. Dưới 60 mmHg tăng thông khí B. Dưới 50 mmHg C. Dưới 40 mmHg
D. Dưới 30 mmHg gây ức ché 6. Thiếu máu do thiếu sắt có đặc điểm nào sau đây?
A. Thiếu máu nhược sắc, hông cầu nhỏ
B. Lưỡi phù nề, đỏ, đau
C. Ngón tay dùi trống D. Ferritin tăng
7. Nguyên nhân nào gây tổn thương thượng thận cấp thường gặp nhất ở VN?
A. U xơ tiền liệt tuyến B. Sỏi niệu quản C. Ung thư niệu quản D. Sỏi bàng quang
8. Đáp ứng của cơ thể trong suy hô hấp là gì? A. Tăng thông khí B. Giảm huyết áp (tăng) C. Giảm nhịp tim (tăng)
D. Giảm hoạt động tại tế bào
9. Lipid được phân bố trong tế bào ở cơ thể và huyết tương có đặc điểm gì?
A. Lipid trong huyết tương lưu thông dưới dạng tự do lOMoAR cPSD| 45469857
B. Lipid dự trữ được dự trữ trong các tế bào mỡ
C. Lipid dự trữ trong tế bào dưới dạng lipoprotein
D. Triglyceride, phospholipid, cholesterol gắn kết với albumin
10. Cấu trúc nào sau đây là cơ quan lympho trung ương? A. Tuỷ xương B. Hạch C. Lách D. Mảng Payer
11. Tăng nồng độ acid carbonic trong máu gặp trong tình huống nào? (giảm
carbonat toan chuyển hóa) A. Toan chuyển hoá B. Kiềm chuyển hoá C. Nhiễm kiềm D. Toan hô hấp
12. Mất máu cấp tính có đăc điểm nào sau đây?
A. Mất hồng cầu nhưng k mất huyết tương
B. Có khả năng bù trừ khi mất dưới 10% thể tích tuần hoàn (30-40% sốc)
C. Vàng da nặng, nước tiểu vàng sậm
d. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ
13. Bệnh lý nào sau đây liên quan đến quá mẫn type 3? A. Bệnh huyết thanh
B. Giảm tiểu cầu miễn dịch C. COPD D. Tán huyết do thuốc
14. Cation chủ yếu của dịch nội bào là gì? A. Calci B. Phosphor C. Natri D. Kali
15. Đặc điểm của bán kháng nguyên là gì?
A. Không có tính miễn dịch đầy đủ
B. Có tính di truyền qua nhiều thế hệ
C. Có tính sinh kháng thể tự động
D. Tính đặc hiệu kháng nguyên theo loài 16. Đặc điểm nào sau đây của miễn dịch thích nghi? lOMoAR cPSD| 45469857
A. Đáp ứng nhanh tức thì
B. Có từ sinh vật đơn bào
C. Có trí nhớ miễn dịch
D. Không có tính đặc hiệu
17. Ở đầu mao mạch, vì sao nước đi vào từ gian bào trong điều kiện bình thường?
A. Áp suất keo cao hơn áp suất thẩm thấu
B. Áp suất thẩm thấu cao hơn áp suất keo
C. Áp suất thuỷ tĩnh cao hơn áp suất keo
D. Áp suất keo cao hơn áp suất thuỷ tĩnh 18. Đặc điểm của vàng da trong viêm gan là gì?
A. Giảm bilirubin trong máu
B. Không liên quan đến màu vàng sậm của nước tiểu
C. Rối loạn quá trình thu nhận, liên hợp và bài tiết bilirubin
D. Bilirubin tự do tăng là chủ yếu
19. Yếu tố bổ thể nào có tính hoá hướng động? A. C7 B. C1 C. C5a + C3a D. C6
C5b: ly giải màn tế bào + C6,7,8,9 20. Đọc kết quả khí máu động
mạch của bệnh nhân này như thế nào?
pH máu: 7,46; HCO +
3 : 29 mmHg (22-26); PaCO2: 40 mmHg (35-45) A. Kiềm chuyển hoá B. Toan hô hấp C. Kiềm hô hấp D. Toan chuyển hoá
21. Đáp ứng thông khí O2 máu xảy ra như thế nào?
A. Đáp ứng tăng khi có kèm giảm PaCO2 loại
B. Không tuyến tính với PaCO2 loại
C. PaCO2 giảm dưới 80 mmHg có thể gây tăng thông khí
D. Phụ thuộc vào SaO2 (không phụ thuộc) loại
22. Lớp kháng thể nào có trong huyết tương, xuất hiện trong bệnh cảnh nhiễm
trùng cấp tính, có tác dụng bảo vệ cơ thể….. nhập? A. IgG lOMoAR cPSD| 45469857 B. IgD C. IgE D. IgM
23. Cơ chế sinh bệnh gây viêm loét dạ dày tá tràng do H.Pylori là gì?
A. Chuyển sản niêm mạc dạ dày vùng tá tràng
B. Tăng giải phóng somatostatin
C. Sự thâm nhiễm của bạch cầu ái toan và đại thực bào
D. Giảm nhạy với gastrin 24. Base là một chất hoá học được định nghĩa như thế
nào? A. Thêm Natri clorua vào dung dịch
B. Loại bỏ Hydro ra khỏi dung dịch
C. Thêm ion hydro vào dung dịch
D. Loại bỏ ion Natri ra khỏi dd
25. Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Trình diện kháng nguyên cho tế bào lympho T CD4
B. Phát ra tín hiệu thu hút Th ( T Helper – T hỗ trợ) đến
C. Trình diện những mảnh kháng nguyên Protein đã được xử lý ở proteasome D.
Nhận diện kháng nguyên ngay lập tức khi chúng xâm nhập vào các biểu mô
26. Bệnh lý nào sau đây liên quan đến quá mẫn týp 2?
A. Viêm mũi dị ứng (type 1)
B. Giảm tiểu cầu miễn dịch (type 2)
C. Hội chứng Steven Johnson (type 4)
D. Viêm da tiếp xúc (type 4)
27. Nguyên nhân nào sau đây không gây suy thận cấp trước thận? A. Mất máu cấp B. Suy tim nặng C. Viêm ống thận
D. Mất nước và điện giải
29. Khi trình diện kháng nguyên cho lympho T, nếu tế bào trình diện kháng nguyên
không có biểu hiện của phân tử trong tín hiệu đồng kích thích thì Lympho T sẽ
phản ứng thế nào để quá trình trình diện kháng nguyên được diễn ra trọn vẹn? A.
Lympho T biểu hiện phân tử CD40 Ligand (CD40L) để gắn với CD40 trên tế bào trình diện kháng nguyên
B. Biểu hiện phân tử CD28 nhiều hơn lOMoAR cPSD| 45469857
C. Kêu gọi sự hỗ trợ của các tế bào đại thực bào khác
D. Sản xuất IL-2 kích thích tế bào trình diện kháng nguyên
30. Tổn thương thận cấp do mất nước và điện giải là suy thận về hình thức gì? A. Thực thể B. Chức năng
C. Nguyên phát D. Tắc nghẽn
31. Cation chủ yếu của dịch ngoại bào là gì? A. Kali B. Calci C. Phosphor D. Natri
32. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến huyết áp?
A. Lưu lượng tim và sức cản ngoại vi
B. Sức đàn hồi thành mạch và tính thấm thành mạch
C. Sức co bóp cơ tim và thể tích thông khí ở phổi
D. Thể tích máu về tim và lượng oxy bão hoà
33. Các thụ thể thẩm thấu bị kích thích trong trường hợp nào? A. Khát B. Tăng tiết nước bọt C. Tăng tiết progesterone
D. Thận tăng hoạt động
34. Cấu trúc nào sau đây là cơ quan lympho ngoại vi? A. Tuyến ức B. Lách C. Tuỷ xương D. Túi Fabrisus
35. Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống đơn nhân thực bào?
A. Tế bào nội mô mạch máu
B. Đại thực bào vùng tuỷ hạch lympho C. Tế bào Kuffer D. Bạch cầu đơn nhân
36. Nguyên nhân chính gây tiêu chảy do enterotoxin của vi khuẩn V.cholera
A. Độc tố kích hoạt adenylcyclase (tăng AMP) B. Tăng GMP vòng nội bào lOMoAR cPSD| 45469857 C. Tăng Ca nội bào
D. Kích thích NaCl khuếch tán vào lòng ruột
37. Loại tế bào lympho T nào sau đây sẽ nhận diện mảnh kháng nguyên trong quá
trình xử lý và trình diện kháng nguyên ngoại sinh A. CD5 B. CD28 C. CD4 D. CD8
38. Thành phần nào sau đây thuộc hàng rào cơ học của miễn dịch bẩm sinh A. Nhu động ruột
B. Vi khuẩn cộng sinh ( sinh học )
C. pH toan trong dịch âm đạo D. Lysozyme trong nước mắt
39. Yếu tố nào sau đây là yếu tố huỷ hoại niêm mạc dạ dày? A. Pepsin và HCl B. Pepsin và Mucin
C. Prostagladin và Bicarbonate D. HCl và NaHCO3
40. Trong suy tim phải, gan không biểu hiện nào? A.
Ứ máu kéo dài dẫn đến xơ gan
B. Tim phải hồi phục thì gan nhỏ lại C. Ứ máu làm gan to đau
D. Gan thô, bờ không đều
41. Nguyên nhân của cao huyết áp triệu chứng, chọn câu sai A. U tuỷ thượng thận
B. Hẹp động mạch thận C. Hội chứng Cushing D. Thừa cân béo phì
42. Một nữ nhân viên văn phòng 27 tuổi đến phòng khám vì nổi rải rác sần đỏ trên
da 2 tay. Sau khi thăm khám, bác sĩ quyết định cho bệnh nhân làm xét nghiệm kiểm
tra kháng thể kháng thuỷ đậu. Nếu bệnh nhân đã từng mắc thuỷ đậu trươc đây thì
dự đoán lớp globutin miễn dịch nào sẽ được tìm thấy? A. IgM B. IgG C. IgA lOMoAR cPSD| 45469857 D. IgD
43. Khi chủng ngừa, khả năng hoạt tác của bổ thể sẽ thế nào? A. Không đổi B. Giảm C. Tăng
D. Tuỳ thuốc chủng ngừa 44. Cytokine nào đặc trưng cho đáp ứng miễn dịch qua trung gian Th2?
A. IL-2 (Th1 nhân đôi tế bào T) B. IL-17 (Th17) C. IL-4 (Th2) D. IL-6
45. suy thận cấp sau thận còn được gọi là gì?
A. Suy thận cấp phối hợp
B. Suy thận cấp tắc nghẽn
C. Suy thận cấp thực thể
D. Suy thận cấp chức năng
46. Bệnh nhân nam 40 tuổi, đo huyết áp có trị số 150/80 mmHg. Theo JNC VII,
phân độ tăng huyết áp của bệnh nhân này là gì? A. Tiền tăng huyết áp
B. Tăng huyết áp giai đoạn 3
C. Tăng huyết áp giai đoạn 2
D. Tăng huyết áp giai đoạn 1
47. Những chỉ tiêu hoạt động nào thay đổi khi tim suy?
A. Tăng tốc độ tuần hoàn
B. Tăng lưu lượng tuần hoàn
C. Hệ thần kinh giao cảm tăng hoạt động
D. Giảm thể tích máu 48. Chuyển hoá Glucid trong cơ thể không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tại dạ dày, lactose được hấp thu trực tiếp vào máu
B. Trong tế bào, acid pyruvic tham gia chu trình Krebs tạo năng lượng
C. Glucose máu ổn định là nhờ các yếu tố cân bằng đường huyết
D. Dạng tự do dự trữ tại gan là glycogen 49. Lympho B được giáo dục và chọn lọc ở cơ quan nào? A. Tuyến ức lOMoAR cPSD| 45469857 B. Tuỷ xương C. Lách D. Hạch
50. Sinh lý bệnh là môn học cơ sở tích hợp kiến thức từ các môn học sau đây,
ngoại trừ: A. Xã hội học B. Miễn dịch học C. Sinh lý học D. Giải phẫu học
52. trong giai đoạn chọn lọc dương tính ở tuyến ức, lympho T phải có đặc tính nào?
A. Nhận diện kháng nguyên lạ trình diện trên HLA của bản thân
B. Nhận tín hiệu từ tế bào trình diện kháng nguyên
C. Nhận diện HLA của bản thân
D. Nhận diện kháng nguyên của bản thân trình diện trên HLA của bản thân
53. Tế bào nào thuộc miễn dịch bẩm sinh nhưng liên hệ khắng khít với miễn dịch thích nghi? A. Bạch cầu trung tính B. Tế bào NK C. Tế bào mast D. Đại thực bào
54. Nhận định nào sau đay là sai về vai trò protit huyết tương?
A. Thành phần của hormone và kháng thể ( đúng )
B. cân bằng độ bão hoà oxy máu
C. Là dạng protid dự trữ (
D. Điều chỉnh cân bằng Starling ( đúng )
55. Thuật ngữ nào sau đây đồng nghĩa với miễn dịch bẩm sinh? A. Miễn dịch thu được B. Miễn dịch tự nhiên
C. Miễn dịch đặc hiệu D. Miễn dịch thích nghi
56. Cấu trúc của tế bào tổn thương được hệ thống miễn dịch bẩm sinh nhận diện gọi là gì? A. DAMP B. PAMP lOMoAR cPSD| 45469857
C. PRR (receptor cho DAMP và PAMP) D. Toll – like receptor
57. Lipoprotein nào sau đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch? A. Giảm LDL B. Giảm IDL C. Tăng VLDL D. Tăng HDL
58. Đặc điểm nào sau đây là của bệnh đái tháo đường type 1 giai đoạn khởi phát?
A. Thường phát hiện bệnh độ tuổi trẻ B. Insualin máu rất cao
C. Nhập viện do hôn mê giảm đường huyết
D. Triệu chứng lâm sàng rầm rộ
59. Cấu trúc nào là thụ thể nhận diện kháng nguyên của tế bào lympho T? A. EBV-R (B cell) B. S-IgM S-IgD Igab (B cell) C. Ti + CD3 D. FcR (B cell)
60. Quá trình xử lí và trình diện kháng nguyên ngoại sinh có đặc điểm gì?
A. Kháng nguyên được gắn với phân tử phù hợp mô chính tại lưới nội bào (Tạo MHC- II)
B. Phân tử MHC-II được đóng gói tại bộ golgi trước khi gắn với kháng nguyên
C. kháng nguyên ngoại sinh được xử lý tai proteasome (Tạo MHC- I)
D. Kháng nguyên có thể là virus, vi khuẩn sống trong bào tương (nội sinh)
61. Nhờ việc triển khai uống vaccine ngừa bại liệt mà VN đã có thể kiểm soát được
bệnh này từ năm 2000. Vaccine ngừa bại liệt có 2 dạng là uống và tiêm. Nguyên
tắc của vaccine ngừa bại liệt trong phòng chống bệnh là gì?
A. Đưa virus chết/ giảm độc lực vào cơ thể để tạo ra miễn dịch bẩm sinh
B. Đưa virus và kháng thể vào cơ thể để chống lại mầm bệnh
C. Đưa virus chết/ giảm độc lực vào cơ thể để tạo ra miễn dịch chủ động
D. Đưa virus chết/ giảm độc lực vào cơ thể để tạo ra miễn dịch thụ động
62. Lớp kháng thể nào chịu trách nhiệm cho dị ứng? A. IgE B. IgG C. IgD lOMoAR cPSD| 45469857 D. IgM
63. Yếu tố bổ thể nào có vai trò trong hiện tượng opsonin hoá? A. C9 B. C8 C. C3a D. C3b
64. Sau khi loại bỏ máu ngoại vi gần như hoàn toàn thì lớp kháng thể nào trên cơ
quan đích sẽ gắn với kháng nguyên A. IgA B. IgM C. IgD
D. IgE (gắn trên tế bào mast và bạch cầu)
65. Trong tình huống nhiễm cấp với vi sinh vật gây bệnh thì kháng thể loại nào
tăng cao trong máu bệnh nhân A. IgE B. IgM C. IgG D. IgD
66. Yếu tố nào làm giảm khuếch tán khí tại phổi ?
A. Tăng áp suất riêng các loại khí trong khí quyển
B. Giảm sự chênh lệch áp suất riêng của khí 2 bên mang hô hấp
C. Giảm áp suất riêng phần của H2O rong phế nang
D. Giảm độ dày của màng hô hấp
67. Một người ăn tôm xong thì nổi mày đay, khó thở. Đây là phản ứng quá mẫn qua
trung gian miễn dịch nào? A. Lympho T B. Kháng thể tự do C. Phức hợp miễn dịch D. IgE
68. pH máu giảm và PaCO2 tăng gặp trong trường hợp nào? A. Toan hô hấp B. Kiềm hô hấp C. Toan chuyển hoá D. Kiềm chuyển hoá lOMoAR cPSD| 45469857
69. Quá trình xử lý và trình diện kháng nguyên nội sinh có đặc điểm gì?
A. Kháng nguyên có nguồn gốc là kí sinh trùng, nấm, vi khuẩn bị thực bào
B. Quyết định kháng nguyên được gắn với phân tử phù hợp
C. Kháng nguyên được thực bào và xử lý tại endolysome
D. Kháng nguyên nội sinh thường được trình diện cho lympho T CD4+
70. Cytokine nào đặc trưng cho đáp ứng miễn dịch qua trung gian Th 1? A. TNF - alpha B. IFN - gamma C. IL- 1 D. IL- 6
71. Giảm protid huyết tương gây phù theo cơ chế nào?
A. Tăng tính thẩm thành tĩnh mạch
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Giảm áp lực thẩm thấu nội bào D. Giảm áp lực keo
72. Đặc điểm khó thở của bệnh nhân suy tim trái?
A. Bản chất của khó thở là do ứ máu ở tâm nhĩ
B. Không khó thở khi nằm
C. Cơn hen tim thường xảy ra ban ngày khi nghỉ ngơi
D. Khó thở khi gắn sức 73. Nhiễm SARS-CoV-2 sẽ tạo ra đáp ứng miễn dịch theo con đường nào? A. Th1 B. Th2 C. Th17 D. Th22
74. Ion hydro được loại bỏ ra khỏi cơ thể bằng cơ chế nào? A. Qua nước tiểu B. Qua hơi thở C. Qua mồ hôi D. Qua gan
75. Khi nồng độ các chất tan cân bằng giữa 2 bên màng tế bào chuyện g xảy ra?
A. Nước ra khỏi tế bào lOMoAR cPSD| 45469857
B. Áp suất thẩm thấu bằng 0
C. Nước tràn vào khoảng kẽ
D. Nước vào trong tế bào
76. Thiếu máu tán huyết có đặc điểm nào sao đây?
A. Hồng cầu lưới giảm B. Sắt huyết thanh giảm C. Thể tích máu giảm D. Bilirubin tự do tăng
77. Vùng trao đổi khí của phổ bắt đầu từ vị trí nào? A. Phế nang B. Tiểu phế quản tận
C. Phế quản hạ phân thùy
D. Tiểu phế quản hô hấp
78. Lympho T được giáo dục và chọn lọc ở cơ quan nào? lOMoAR cPSD| 45469857 A. Lách B. Tuyến c ứ C. Tủy x ươ g n D. Hạch .
79 Bệnh lý n ào sau đây liên quan đến quá mẫn týp 4 ? A. CO D P B. Lupus C. Hen D. Viêm da tiếp x c ú .
80 Một ng ườ i bị phù nề niêm mạc phế quản sẽ dẫn đến rối loạn giai đoạn hô hấp nào?
A. Rối loạn t rao đổi khí tại mô B. Rối loạn k huếch tán khí tại phổi C. Rối loạn t hông khí
D. Rối loạn v ận chuyển kh í
81 . Tổn thư ơ ng thận cấp tại thận được phân loại tổn thương nào? A. Thực thể B. Chức năng C. Nguyên p hát D. Tắc nghẽn
82 . Đọc kết quả khí máu động mạch của bệnh nhân này như thế nào pH máu : 7,47
HCO3+ 24mmg Hg PaCO3 : 32 mmgHg A. Toan hô hấp B. Kiềm chuyển hoá C. Kiềm hô hấp D. Toan chuyển hóa
83. Một bệnh nhân nam 20 tuổi đến phòng khám vì bị nổi nhiều mẩn đỏ trên thân
mình. Bác sĩ nghi ngờ anh ta mắc bệnh thủy đậu và cho làm xét nghiệm kiểm tra
nồng độ kháng thể kháng thủy đậu. Nếu bệnh nhân thật sự mắc thủy đậu lần đầu thì
dự đoán lớp globulin miễn dịch nào sẽ đc tìm thấy? A. IgM B. IgG C. IgD D. IgA lOMoAR cPSD| 45469857
84. Nguyên nhân và bệnh trong khái niệm bệnh nguyên quan hệ theo nguyên lý
của cặp phạm trù nào? A. Bản chất- hiện tượng B. Nội dung - hình thức C. Cái chung - cái riêng D. Nhân - quả
85. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào có thể gặp trong bệnh lý nào?
A. Thiếu máu do mất máu cấp
B. Thiếu máu do vitamin B12 C. Thiếu máu thiếu sắt
D. Thiếu máu do thiếu acid folic
86. Biểu hiện nào là thích nghi của cơ thể khi thiếu máu?
A. Gan, lách giảm tạo máu B. Tăng nhịp tim
C. Ức chế trung tâm hô hấp
D. Giảm tạo Erythropoietin
87. Cơ chế nào làm hoạt hoá tế bào NK ( Natural Killer) để diệt tế bào nhiễm virus?
A. Tế bào nhiễm chết theo chương trình
B. Tế bào nhiễm giảm biểu lộ MHC lớp I
C. Tế bào nhiễm giảm phối tử cho thụ thể hoạt hoá
D. Tế bào nhiễm bị hoại tử
88. Lý do nào sau đây khi tiêm chủng đậu bò ta phòng được bệnh đậu mùa?
A. Tình trạng dung nạp miễn dịch
B. Phản ứng chéo kháng thể C. Có epitop giống nhau
D. Tạo miễn dịch không đặc hiệu
90. Phát biểu nào đúng về cân bằng Starling?
A. Là sự dịch chuyển Kali qua thành mao mạch
B. Tìm thấy một lượng protein trong huyết tương C. Là sự dịch
chuyển nước giữa mao mạch và gian bào.
D. Là sự dịch chuyển Natri qua thành mao mạch lOMoAR cPSD| 45469857