Đề thi môn tin học đại cương / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

Để tính số ngày nằm viện, người ta lấy ngày xuất viện trừ đi ngày nhập v ngày xuất viện bằng ngày nhập viện, thì số ngày nằm viện được tính bằn nhập ở ô H5 là. Với Pubmed, để tìm các bài báo về phòng chống (prevention and control) (dengue) chúng ta thao tác như thế nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

(F4=G4)+G4-F4
a. o (F5 = G5)+G5-F5
b. ® =(F5=G5)+G5-F5
c. o =(F4=G4)+G4-F4
2 Trong Excel, đ lp bng mô t biến pulse (xem hình 1) anh ch chn Data, Analysis (xem hình 2)
và chon:
a. o Covariance
b. ® Descriptive Statistics
Thi gian còn li:
0:6:56
Câu hi
Đểnh s ngày nm viện, người ta ly ngày xut vin tr đi ngày nhp v ngày
xut vin bng ngày nhp vin, thì s ngày nm viện được tính bn nhp ô H5
là:
BÁNG THANH TOÁN VIN PHÍ
Năm 2013
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
I Np I
2
3
4
STT
H và tên
Gii tính
Năm
sinh
Ngày nhp
vin
Ngày xut
vin
s ngày
5
1
Nguyn Thi
Ha
N
1986
12/11/2012
15/12/2012
6
2
Lê Anh
Nam
1990
10/05.2012
14/05/2012
7
3
Trn Thi
Thơm
N
1960
02/01/2013
04/01/2013
8
4
Dươnq Nqoc
Nam
Nam
1991
07/06/2012
08/06/2012
9
5
.
HoànqVãn
Nam
1968
05/04/2012
10/04/2012
10
6
L Nguvn Thúv
Hng
N
1909
04/02/2013
08/02/2013
11
7
Tràn Ván
Đã
Nam
1950
13/01/2013
15/01/2013
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
5
64
pulse
6
70
7
50
Mean
67.75
8
60
Standard Error
1.44128386
9
72
Median
67
10
51
Mode
72
11
76
Standard Deviation
9.56039554
12
65
Sample Variance
91.4011628
13
Kurtosis
-0.7432039
14
66
Skewness
0.03823522
15
59
Range
37
16
58
Minimum
50
17
64
Maximum
87
18
54
Sum
2981
19
84
Count
44
1
2/15
d. o Histogram
a. Trong slide này không có đối tượng nào đưc to hiu ng.
b. o Trong slide này, dòng ch "Animation" được to hiu ng.
c. ® Trong slide này, dòng ch "B môn Tin Học” được to hiu ng.
d. o Trong slide này, tt c các đối tượng đều được to hiu ng.
6 Trong Powerpoint, sao chép hiu ng xut hin của 1 đối tượng cho nhiều đối tượng khác trong slide,
chúng ta chn:
a. o Copy Animation
b. ® Effect Options
c. Trigger
d. o Animation Painter
7 Trong Powerpoint , để to khung cho bc ảnh như hình dưới anh ch s dng
Vi Pubmed, để tìm các bài báo v phòng chng (prevention and control)
(dengue) chúng ta thao tác như thế nào?
a. o
b. ®
c. o
d. o
Gõ t khóa “denguevào ô Search trang ch ca Pubmed. S
dng công c Advanced Search
S dng công c MeSH Database
S dng công c Single Citation Matcher
Thi gian còn li:
0:6:56
Db
Trong s nhng t lit kê sau đây, từ nào là tên ca mt ngôn ng lp trì
a. o
b. ®
c. o
d. o
Lotus
Pascal
MS-Excel
Netscape
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
5 Quan sát hình bên dưới (trong PowerPoint ), chn phát biểu đúng nhất:
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
a. o 1
b. ® 2
c. 3
d. o 4
9 Chn chức năng giúp tác gi không mun hin th phn thông tin có trong phn trái ca màn hình
a. o Cursor Effects
Thi gian còn li:
0:6:56
a. Pictures Tool, Format, Corrections
b.
o Pictures Tool, Format, Color
c.
o Pictures Tool, Format, Artistic Effects
d. ® Pictures Tool, Format, Picture Styles
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
8 Quan sát hình bên dưới (Word ), bạn đang định dạng cho đề mc (level)
1
a
3
4
5
6
7
8
9
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
a) 1 [ Font...
Number style for this level:
Indude level number from:
a, b, c,...
TU ' _______
Text indent at:
Number format
Multilevel list
to modify:
Enter formatting for number:
Number alignment:
4/15
10
11
12
b. ® Callouts
c. Clip Bin
d. o Transitions
Thi gian còn li:
0:6:56
hình
để tạo định dạng như trong cột "trọng lượng con”, bạn chn
a. o
b. ®
c. o
d. o
Home, Conditional Formatting, Color Sets ,...
Home, Conditional Formatting, Icon Sets, ...
Data, Conditional Formatting, Color Sets,.
Data, Conditional Formatting, Icon Sets,.
Trong Excel , để gii hn phm vi nhp t năm 2000 đến năm 2013 thì
a. ®
b. o
c. o
d. o
Data/ Data Validation
Data/ Filter
Data/ Advanced
Data/ Consolidate
Theo tùy chnh như hình sau, chúng ta có th quay phim màn hình như tl '
a. © Toàn màn hình, có ghi âm
b. Toàn màn hình, không ghi âm
c. Mt vùng màn hình, có ghi âm
d. o Mt vùng màn hình, không ghi âm
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
13 Trong Excel, cn nhp d liu vào ct "Bn uống bao nhiêu ly u mi ngày?" để biết bnh nhân ung
bao nhiêu ly rượu mi ngày, gii hn s ly t 0-10. Anh ch vào Data, chn Validation và chn?
14
a. o Any value
b. ® Whole number
c. Decimal
d. o List
Thi gian còn li:
0:6:56
Quan sát hình bên dưới, cho biết khi xut kết qu x lý thì Camtasia 8 s
C26
C31
C36
C41
C46
C27
C32
C37
C42
C47
C28
C33
C38
C43
C48
C29
C34
C39
C44
C49
C30
C35
C40
C45
C50
Nguyễn Đức Trung
a. o Toàn b video có trong Timeline có c audio
b. Toàn b video có trong Timeline nhưng không có audio
c. o Một đoạn video trong vùng chn có c audio
d. ® Một đoạn video trong vùng chọn nhưng không có audio
15 Trong Excel, lp bng tn sut cho biến pulse, anh ch dùng hàm:
2
50 puiĩỄ
Bin
Tân Súãt
“1
1
51
50
4
4
52 Mean
72.1582
54
J
5
51 Standard Error
0.772849
3
s
54 Median
73
62
w
7
54 Mode
80
66
20
0
56 Stannard Deviation
9.402119
ĨŨ
7
9
5E- Sample Variance
8E.39984
74
26'
TO
59 Kurtosis
-0.1971
78
id
11
60 Skewness
-0.05712
82
1
60 Range
47
8.
a
60 Minimum
50
90
2:
14
60 Maximum
97
94
3
15
60 Sum
106ãl
98
2
16
60 Count
148
102
3
pulse
a. o =COUNTIF(range,criteria)
b. @ =FREQUENCY(data_array,bins_array)
c. o =PRODUCT(number1, number2, ...)
d. o =FIND(find_text,within_text,[start_num])
16 Vi Pubmed, mun tìm các bài báo ca tp chí Meta gene, chúng ta s dng công c nào?
a. ® Advanced Search
b. MeSH Database
c. Clinical Queries
d. o E-Utilities(API)
17 Để bng thng d liệu trong Excel được đnh dạng như nh bên i thì sau khi chn vùng d
liu, chúng ta phải thao tác như thếo?
6/15
a. o Conditional Formatting, Highlight Cells Rules, More Rules...
b. ® Conditional Formatting, Data Bars, Gradient Fill, Green Data Bar.
c. Conditional Formatting, Color Scales, Green - White Color Scale
d. o Conditional Formatting, Color Scales, White - Green Color Scale
20 1 TB bng bao nhiêu byte?
a. o 2
10
b. o 2
20
c. 2
30
d. ® 2
40
1 <
1
21 Trong Excel, cần điền giá tr cho cột đim MCQ (xem hình), để lp ng thc anh ch ng hàm nào phù
hp nht
CD EJK NOP
1
sbd
ho
ten
SoCau
Dung
DiemMCQ
số câu đúng
Điểm MCQ
2
072
Phan Thy
Dung
32
scđ=o
0
0
3
084
Đoàn Kim
Khuê
42
1<=scđ<10
1
1
4
253
T Quang
Trí
39
10<=scđ<15
10
2
5
312
Lê Hưu
Tài
38
15<=scđ<25
15
3
6
324
Nguyn vãn
By
31
25<=scđ<30
25
4
7
368
Trương Minh
Hùng
41
30 <=scđ<35
30
5
8
374
Vũ Minh
Ái
39
35<=scđ<40
35
6
9
001
Đoàn Thi Hái
An
45
40<=scđ<45
40
7
10
002
Trương Thị Thu
41
45<=scđ<51
45
8
11
003
Nguyn Th
Hoa
38
51<=scđ<58
51
9
12
004
Trương Nguyễn
Duv
Khang
49
scđ>=58
58
10
a. ® Vlookup()
b. o IF()
c. Match()
d. o Fill()
Thi gian còn li:
0:6:56
18
“Bộ não” của máy tính là:
a. ®
b. o
c. o
d. o
CPU
CD
Đĩa mềm
Megabyte
19
Trong qun lý tp tin trên HĐH Windows, nếu mun n tp tin thì chn
a. o
b. o
c. o
d. ®
Archive
Read-Only
System
Hidden
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22 J
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
22 Phím tắt để định dng văn bản như hình trên là:
Đầu nhùng năm 70 của ứiể kỷXX. mò hĩnh màng tể bào được biết đến qua công ưình ca nhã nghiên cửu Singer cũng cãc cộng sự. Tác
giã giới thiệu với chúng ta màng tể bào được cẩu tạo thành từ hai thành phần chinh là phàn tử lipid protein. Cảc phàn tử lipid, hầu hểt
phàn tữ phospho lipid, được sắp xểp thành một màngkẻp thủy động độ dày khoảng 5 nnỊ noi c phàn tửprotein neo đậu. Trên màng
tể bào các phàn tử chuyến động tự do hồn độn khõng ngửng. Tùy nhièn cõng ưinh nghiên cứu ưến chi cho ta thấy được cấu trúc đon giản
nhất của màng tể bào. Sau một thập kỷ. cảc còng ưình nghiên cứu khác đã chi ra rang, màng tể bào không chi được cẩu tạo từ hai thanh
phần chính là phospho lipid protein mà nỏ n được cấu tạo từ các phàn tử khác như cholesteron và sphingolipid.
a. Ctrl + L
b. Ctrl + R
c. o Ctrl + E
d. ® Ctrl + J
a. Canh l trái, chia ct.
b. Canh l phi, chia ct.
c. o Canh đều hai bên, chia ct.
d. ® Canh đều hai bên, chia ct, ngt ct.
24 Kiểu định dạng file nào sau đây là không thểng trong hp thoi AutoCaption
a. BMP '
b. o PDF
c. ® XLS
d. o JPG
25 Quan sát hình bên dưới (trong PowerPoint ), để hin th danh sách các hiu ng của slide đang chọn,
chúng ta nhp vào lnh nào?
Thi gian còn li:
0:6:56
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
23
Trong hinh v trên, tác gi của bài báo đã sử dng dnh dạng nào cho văn bn?
Đầu-nhùng-nàm-70 của-thể-kỷ-XX.-mô-hinh- màng tể
-bào đuợc -bi Ểt-ổen- qua côn g-trình a-
nhà-n^iiên-cúu-SingercÙQg-các-công-sự.-Tảc- giã • giới
- thi ệu-với chũng ta- màn g- tể -bào- được- câu -tạo
-thành-từ-hai-ứiành-phân-chính -là-phân-
tữ-Hpid-và-protein. -Các -phân-tử-lipíđ. -hần-hểt-
là-phân - tữ-pho spho lipid. -dược sắp-xểp thành-
một-màng -kép -thúy -động -c ó độ dàỵ-khoãn g- 5
nm, -
nơi các • phàn tử-
protein- neo • đận.- Trên- màng
tể-bào-các phân
tử -chuyển-động tự
do
hon-đôn-không-ngừng.-TYiy-nhiỄn-công-trình-
nghiên-cứu-trên-chi-cho-ta-Ểiẩy-dược-cẳn-trác- đon gi
ân -nhẩt của -màng -tể -bảo.
Sau
-một-lhập- kỷ,-các •
công- trình-nghiên-cứu-
khác
-đã- chi-ra- rằng,- màn g tể
-bào ■ kh ông - chi được cẩn tạo
từ
hai- thành- phần- chính- íà- phospho- lipid- và- protein
-c òn dược -cẩn -tạo -từ-các -phân
-tữ-
khác
-như-choíesteronvàsphingoỉipid.
1
Khi-nông-độ- cholesteron-và- sphmgolipid-cao,- chún g
■ Hèn -kết -chặt -chè - với -nhau -và- tạo thành • b è -trên
màng tể
bào. -Ttay
-bè -xuất -hiện với kích • thước-nhỏ, -
song- chúng- có-thể -tạo -thành-một-
phần-tưong-đổi-ỉổn-của-màng-tế-bào.-Đen-thời- điểm
-này mô hình-màng-tể-bào đã dược mô tã một
-cách
-chi
-ti
êt -mc -dù vậy n -khôn g-đê -cập • đển - sự •
tưong -
tác giữa - màn g
tể bào- mạng- lưới
-các
sợi-cơnẳmbẽn-sátténdưới.
l
T
c
Secton
break
(Ccnùnuous)
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
8/15
26 Trong PowerPoint, để chèn sơ đồ tháp dinh dưỡng vào slide như hình, chúng ta chọn lnh n
a. Picture
b. o Clip Art
c. @ SmartArt
d. o Shapes
27 Quan sát nh bên dưới, cho biết trình t xut hiện các đối tượng (được đánh số 1,2,3,4) khi trình chiếu
slide là:
*
Animation Pane
Start:
-
Reorder Animation
•Ị? Trigger
Duration:
A Move Earlier
Animation
Add
Animation
Animation Painter
3 Delay:
▼ Move Later
Advanced Animation
Timing
a. Preview
b. o Animation
c. ® Animation Pane
d. o Tt c các câu trên đu sai
Thi gian còn li:
0:6:56
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
trong ribbon Insert?
28 Trong Excel , mun nn u cam cho các dòng l (như hình 1), sau khi chn vùng d li chúng ta
thc hin thao tác định dạng có điu kin. Hi trong hp thoi New Formatting Rule (hình 2), ti
v trí đóng khung màu đỏ, chúng ta nhp vào thông tin gì?
a. o ROW() = 5
b. o = ROW() = 5
c. o M0D(R0W(),2)=l
Thi gian còn li:
0:6:56
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
a. ® 1 --> 2 --> 3 --> 4
b. 1 --> 3 --> 2 --> 4
c. 3 --> 4 --> 1 --> 2
d. o 1 --> 2 --> 4 --> 3
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
Hình 1
Hình 2
10/15
d. ® = MOD(ROW(),2) = 1
Quan sát hình bên dưới (Word ), hãy chn phát biểu đúng:
a. o Hình 1 đã gắn style, hình 2 đã
gn style
b. ® nh 1 chưa gắn style, nh 2 đã gắn style
c. Hình 1 đã gn style, nh 2 chưa gắn style
d. o Hình 1 chưa gắn style, hình 2 chưa gn style
32 Vi Pubmed, đ m các bài báo min phí nói v phương pháp điều tr bệnh động mch vành (coronary
artery disease), chúng ta thao tác như thế nào?
a. o Gõ t khóa (coronary artery disease) vào ô Title words ca công c Single Citation Matcher.
b. o t khóa (coronary artery disease) vào ô Search trang ch của Pubmed, sau đó chn Free
full text.
29
Thi gian còn li:
0:6:56
a. o
b.
o
c. ®
d. o
Show cusor
Highlight click
Highlight cusor
Highlight cusor and click
30
Giá tr nào sau đây là đúng dành cho phiên bản ca H điu
a. o
b. ®
c. o
d. o
hành
2 bits, 4 bits, 8 bits
16 bits, 32 bits, 64 bits, 128 bits
256 bits, 512 bits, 768 bits
1024 bits, 2048 bits, 8192 bits
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
hi
31
c. ® S dng công c MeSH Database và công c lc
12/15
d. o S dng công c Advanced Search và công c lc.
33 Để gii hn tìm các tài liu có tính hc thut, anh ch dùng công c tìm k
a. o http://www.google.com.vn
b. ® http://scholar.google.com.vn
c. http://www.yoUtube.com
d. o http://www.bing.com
34 Trong Powerpoint, đề to ghi chú cho hình (picture), anh ch nhp vào ta và
chn nhóm
a. Lines
b. Rectangles
c. o Flowchart
d. ® Callouts
35 Trong PowerPoint, sau khi chèn hình vào slide (xem nh bên ới), để làm mt phn nn màu xanh
cây khi trình chiếu slide này, trên ribbon “Picture Tools”, chúng ta chn lnh nào trong s các lnh
sau đây?
a. ® Remove Background
b. Corrections
c. o Color
d. o Artistic Effects
36 Chọn thao tác để loi b tiếng n tiếng ồn trong đoạn âm thanh t khong thi gian 0s - 20s
Thi gian còn li:
0:6:56
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
38 Trong Excel, chúng ta cn tô màu dòng d liu không hp l (xem ct SoNgay), anh ch ch
a. Data Validation
b. o Data Consolidate
c. © Conditional Formatting
d. o Format Cells
39 Bn hãy cho biết tên nào trong danh sách dưới đây là tên subheading ca MeSH:
a. © Anatomy
b. Actinomycins
c. Accident
d. o Cataclysm
40 Vi Pubmed, để tìm các bài báo v “Osteoporosis” (loãng xương) của tác gi Karine Briot, chúng ta thao
tác như thế nào?
a. © S dng công c Advanced Search
b. S dng công c Clinical Queries
c. S dng công c MeSH Database
d. o S dng công c Topic-Specific Queries
41 Xem nh bên dưới, muốn điều chnh hướng xut hin của hình thành “từ trái sang” chúng ta điều chnh
mc nào trong hp thoi “Fly In” bên dưi:
37
---------------- 4
-------- Ok. V 'L •» 1
Thi gian còn li:
-
■ 1 • • • • 1 ■ ■ ■ ■ 1 • • • • 1 ■ ■ ■ ■ 1 • • • • 1 ■ ■ ■ ■ 1 • • • ■ 1 ■ ■ 0ft00:00;00
OftOftlOflO 00:00:20^0 00^0:30:00 OOtìO^O;
0:6:56
Track 1
0TWWWTII1 WV'T’WTWI T'nr run ™ rm
p j
1
I pijf 1 I ’ " 1
a. Chn khi âm thanh 0s -20s, chn Silence
b.
o Chn khi âm thanh 0s -20s, chn Fade in & Fade out
c.
© Chn khi âm thanh 0s -20s, chn Enable noise removal
d. o Chn khi âm thanh 0s -20s, chn Enable volume leveling
Trong Powerpoint, chế độ Presenter View mang ý nghĩa gì?
a. o
b. o
c. o
PPTX
d. ©
chế đ hin th trình chiếu ngay lp tc khi m tp tin PPTX chế
độ trình chiếu hai màn
Là chế độ trình chiếu hai màn
hình ging nhau khi trình chiếu PP
hình khác nhau có hin th Handou
Là chế độ trnh chiếu hai màn
hình có hin th Notes khi trình chi
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26 •
C27
C28
C29 i
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41 P
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
g
14/15
a. ©
b.
o
c.
o
d. o
Direction
Smooth start
Smooth end
Bounce end
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
Thi gian còn li
0:6:56
a. o mc 1.mc 2.
b. © mc 2.mc 1.
c. mc 1.mc 4.
d. o mc 4.mc 1.
43 Trong Word, chọn trường hp son tho không cần dùng đến Style?
a. o Tạo đưc mc lc t động
b. o Chèn trích dn và cp nht t động
16/15
c. o Tạo và định dạng văn bản đồng lot
d. ® Chèn SmartArt t động
44
Quan sát hình bên dưới (Word ), để qui định li s trang bắt đầu cho sect hin
lnh nào?
Developer EnđHote >5 ~
Different Rest Page
Different Odd « Even Pages
I link to Previous VI Show Document Text
3
Date QuKk & Time
Parts *
1 27 cm ;
1-77 (m :
Page Number Format
Nuơber format:
SBD:111220373
Nguyễn Đức Trung
a. o
b.
o
c.
o
d. ®
1, 2,
1, 3,
1, 4,
1, 6,
7
7
7
7
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
45 Máy tính muốn lưu trữ ký t thì phải dùng đến thành phn nào?
a. o Bng mã VNI for Windows
b. Bng mã Unicode
c. o Bng mã TCVN3
d. ® Bng mã ASCII
46 Để xuất đoạn video kết qu dưới dng mt bc ảnh động, ta chn:
other formats
WMV - Windows Media video
MOV - QuickTime movie
AVI - Audio Video Interleave video file
M4V - iPod, iPhone, iTunes compatible video
MP3 - audio only
GIF - animation file
Help me choose a i:le format
a. o AVI
b. o MP4V
c. ® GIF
d. o MOV
HI
e
_
AVI
Thi gian còn li:
0:6:56
Design
Header from Top: tì’
Footer from Bottom: _ t)
insert Alignment Tab
View
Bottom ot Page J
Êage Margins
4^
Current
Position
5
a. ® Đểm, chèn và ly tr giúp (help) vi các hàm
b. Để thêm các hiu ứng đặc bit vào worksheet
c. Để xác định cú pháp ca công thức có đúng không
d. o Để s dng chức năng Tool Analysis AddOn
50 Trong MS Excel, phím tắt nào dùng để to một đồ th t những ô được chn
a. o F3
b. o F7
c. ® F11
d. o F12
|Np
A2
T
--- '
. A Cut "
1
lÀà Copy ’
Paste
» J Format Painter
Clipboard lã
47
A
B
c
D
E
F
1
id
tuôi
trng
kpng tre
(kg)
màu da
hút thuc
trng
kpng con
[gam)
2
4
28
83
Khác
Yes
709
3
10
29
70
Trang
No
Z3.021
4
11
34
48
Ben
Yes
ZE135
5
13
25
49
Khác
N
J.JÌ3Ũ
6
15
25
49
Khác
N
1.474
7
16
27
56
Khác
N
1.588
8
17
23
54
Khác
N
1.588
9
18
24
47
Đen
N
1,701
10
19
24
56
Khác
N
1.729
Thi gian còn li:
0:6:56
Trong hình trên, để định dạng như cột "trọng lượng con”, bạn chn tab
a. @ Home
b. Page Layout
c. DeVeloper
d. o View
SBD: 111220373
Nguyễn Đức Trung
48 Trong Excel , nút Print Titles dùng để
a. o In tên file trong tt c các trang in
b. @ In dòng tiêu đ ca worksheet trong tt c các trang in
c. In mt dòng, hay mt cột nào đó trong tất c các trang in
d. o In header, footer trong tt c các trang in
49
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C27
C28
C29
C30
C31
C32
C33
C34
C35
C36
C37
C38
C39
C40
C41
C42
C43
C44
C45
C46
C47
C48
C49
C50
Trong Excel , xem hình và cho biết mục đích của biểu tượng khoanh tròn dưới (fx)
File
Home
Insert Page Layout Fo
Calibri
| 1/17

Preview text:

Thời gian còn lại: 0:6:56 Câu hỏi
Để tính số ngày nằm viện, người ta lấy ngày xuất viện trừ đi ngày nhập v ngày
xuất viện bằng ngày nhập viện, thì số ngày nằm viện được tính bằn nhập ở ô H5 là:
BÁNG THANH TOÁN VIỆN PHÍ SBD: 111220373 Năm 2013 Nguyễn Đức Trung I Nộp I 1 2 3 Năm
Ngày nhập Ngày xuất C1 C2 C3 C4 C5 T Họ và tên C6 C7 C8 C9 C10 4 Giới tính ST sinh viện viện số ngày C11 C12 C13 C14 C15 5 1 Nguyễn Thi Ha Nữ 1986 12/11/2012 15/12/2012 C16 C17 C18 C19 C20 6 2 Lê Anh Vũ Nam 1990 10/05.2012 14/05/2012 C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 7 3 Trần Thi Thơm Nữ 1960 02/01/2013 04/01/2013 C31 C32 C33 C34 C35 8 4 Dươnq Nqoc Nam Nam 1991 07/06/2012 08/06/2012 C36 C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45 9 5 . HoànqVãn Hà Nam 1968 05/04/2012 10/04/2012 C46 C47 C48 C49 C50 10 6 Lẽ Nguvễn Thúv Hằng Nữ 1909 04/02/2013 08/02/2013 (F4=G4 11 )+ G4-F 7 4 T ràn Ván Đã Nam 1950 13/01/2013 15/01/2013 a. o (F5 = G5)+G5-F5 b. ® =(F5=G5)+G5-F5 c. o =(F4=G4)+G4-F4
2 Trong Excel, để lập bảng mô tả biến pulse (xem hình 1) anh chị chọn Data, Analysis (xem hình 2) và chon: 5 64 pulse 6 70 7 50 Mean 67.75 8 60 Standard Error 1.44128386 9 72 Median 67 10 51 Mode 72 11 76 Standard Deviation 9.56039554 12 65 Sample Variance 91.4011628 13 Kurtosis -0.7432039 14 66 Skewness 0.03823522 15 59 Range 37 16 58 Minimum 50 17 64 Maximum 87 18 54 Sum 2981 19 84 Count 44 a. o Covariance b. ® Descriptive Statistics
Thời gian còn lại:
Với Pubmed, để tìm các bài báo về phòng chống (prevention and control) 0:6:56
(dengue) chúng ta thao tác như thế nào? Db
a. o Gõ từ khóa “dengue” vào ô Search ở trang chủ của Pubmed. Sử
b. ® dụng công cụ Advanced Search
c. o Sử dụng công cụ MeSH Database
d. o Sử dụng công cụ Single Citation Matcher d. o Histogram
Trong số những từ liệt kê sau đây, từ nào là tên của một ngôn ngữ lập trì a. o Lotus b. ® Pascal c. o SBD: 111220373 MS-Excel Nguyễn Đức Trung d. o Netscape
5 Quan sát hình bên dưới (trong PowerPoint ), chọn phát biểu đúng nhất: C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 C36 C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50 a.
Trong slide này không có đối tượng nào được tạo hiệu ứng.
b. o Trong slide này, dòng chữ "Animation" được tạo hiệu ứng.
c. ® Trong slide này, dòng chữ "Bộ môn Tin Học” được tạo hiệu ứng.
d. o Trong slide này, tất cả các đối tượng đều được tạo hiệu ứng.
6 Trong Powerpoint, sao chép hiệu ứng xuất hiện của 1 đối tượng cho nhiều đối tượng khác trong slide, chúng ta chọn: a. o Copy Animation b. ® Effect Options c. Trigger d. o Animation Painter
7 Trong Powerpoint , để tạo khung cho bức ảnh như hình dưới anh chị sử dụng 2/15
Thời gian còn lại: 0:6:56 a.
Pictures Tool, Format, Corrections SBD: 111220373
b. o Pictures Tool, Format, Color Nguyễn Đức Trung
c. o Pictures Tool, Format, Artistic Effects
d. ® Pictures Tool, Format, Picture Styles C1 C2 C3 C4 C5
8 Quan sát hình bên dưới (Word ), bạn đang định dạng cho đề mục (level) C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 Multilevel list C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 to modify: C26 C27 C28 C29 C30 1 C31 C32 C33 C34 C35 a C36 C37 C38 C39 C40 3 C41 C42 C43 C44 C45 4 5 C46 C47 C48 C49 C50 6 7 8 9 Number format Enter formatting for number: a) 1 [ Font... Number style for this level: Indude level number from: a, b, c,... TU ' _______ □ Number alignment: Text indent at: a. o 1 b. ® 2 c. 3 d. o 4
9 Chọn chức năng giúp tác giả không muốn hiển thị phần thông tin có trong phần trái của màn hình a. o Cursor Effects b. ® Callouts c. Clip Bin
Thời gian còn lại: d. o Transitions 0:6:56 10 hình SBD: 111220373 Nguyễn Đức Trung
để tạo định dạng như trong cột "trọng lượng con”, bạn chọn C1 C2 C3 C4 C5
a. o Home, Conditional Formatting, Color Sets ,... C6 C7 C8 C9 C10
b. ® Home, Conditional Formatting, Icon Sets, ... C11 C12 C13 C14 C15 c. C16 C17 C18 C19 C20
o Data, Conditional Formatting, Color Sets,. C21 C22 C23 C24 C25
d. o Data, Conditional Formatting, Icon Sets,. C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 C36 C37 C38 C39 C40
11 Trong Excel , để giới hạn phạm vi nhập từ năm 2000 đến năm 2013 thì C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50 a. ® Data/ Data Validation b. o Data/ Filter c. o Data/ Advanced d. o Data/ Consolidate
12 Theo tùy chỉnh như hình sau, chúng ta có thể quay phim màn hình như tl '
a. © Toàn màn hình, có ghi âm b.
Toàn màn hình, không ghi âm c.
Một vùng màn hình, có ghi âm
d. o Một vùng màn hình, không ghi âm
13 Trong Excel, cần nhập dữ liệu vào cột "Bạn uống bao nhiêu ly rượu mỗi ngày?" để biết bệnh nhân uống
bao nhiêu ly rượu mỗi ngày, giới hạn số ly từ 0-10. Anh chị vào Data, chọn Validation và chọn? 4/15 a. o Any value
Thời gian còn lại: b. ® Whole number 0:6:56 c. Decimal d. o List
14 Quan sát hình bên dưới, cho biết khi xuất kết quả xử lý thì Camtasia 8 sẽ Nguyễn Đức Trung C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35
a. o Toàn bộ video có trong Timeline có cả audio C36 C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45 b.
Toàn bộ video có trong Timeline nhưng không có audio C46 C47 C48 C49 C50
c. o Một đoạn video trong vùng chọn có cả audio
d. ® Một đoạn video trong vùng chọn nhưng không có audio
15 Trong Excel, lập bảng tần suất cho biến pulse, anh chị dùng hàm: pulse 2 50 puiĩỄ Bin Tân Súãt “1 1 51 50 4 4 52 Mean 72.158Ữ2 54 J 5 51 Standard Error 0.772849 3 s 54 Median 73 62 w 7 54 Mode 80 66 20 0 56 Stannard Deviation 9.402119 ĨŨ 7 9 5E- Sample Variance 8E.39984 74 26' TO 59 Kurtosis -0.1971 78 id 11 60 Skewness -0.05712 82 1Ỉ 60 Range 47 8Ể. a 60 Minimum 50 90 2: 14 60 Maximum 97 94 3 15 60 Sum 106ãl 98 2 16 60 Count 148 102 3 a. o =COUNTIF(range,criteria)
b. @ =FREQUENCY(data_array,bins_array)
c. o =PRODUCT(number1, number2, ...)
d. o =FIND(find_text,within_text,[start_num])
16 Với Pubmed, muốn tìm các bài báo của tạp chí Meta gene, chúng ta sử dụng công cụ nào? a. ® Advanced Search b. MeSH Database c. Clinical Queries d. o E-Utilities(API)
17 Để bảng thống kê dữ liệu trong Excel được định dạng như hình bên dưới thì sau khi chọn vùng dữ
liệu, chúng ta phải thao tác như thế nào?
Thời gian còn lại: 0:6:56
a. o Conditional Formatting, Highlight Cells Rules, More Rules...
b. ® Conditional Formatting, Data Bars, Gradient Fill, Green Data Bar. c.
Conditional Formatting, Color Scales, Green - White Color Scale
d. o Conditional Formatting, Color Scales, White - Green Color Scale 18 SBD: 111220373
“Bộ não” của máy tính là: Nguyễn Đức Trung a. ® CPU b. o CD c. o Đĩa mềm d. C1 C2 C3 C4 C5 o Megabyte C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20
19 Trong quản lý tập tin trên HĐH Windows, nếu muốn ẩn tập tin thì chọn C21 C22 J C23 C24 C25 a. o Archive C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 b. o Read-Only c. C36 C37 C38 C39 C40 o System C41 C42 C43 C44 C45 d. ® Hidden C46 C47 C48 C49 C50
20 1 TB bằng bao nhiêu byte? a. o 210 b. o 220 c. 230 1 < 1 ► d. ® 240
21 Trong Excel, cần điền giá trị cho cột điểm MCQ (xem hình), để lập công thức anh chị dùng hàm nào phù hợp nhất CD EJK NOP sbd ho ten SoCau DiemMCQ số câu đúng Điểm MCQ 1 Dung 2 072 Phan Thủy Dung 32 scđ=o 0 0 3 084 Đoàn Kim Khuê 42 1<=scđ<10 1 1 4 253 Tạ Quang Trí 39 10<=scđ<15 10 2 5 312 Lê Hưu Tài 38 15<=scđ<25 15 3 6 324 Nguyền vãn Bảy 31 25<=scđ<30 25 4 7 368 Trương Minh Hùng 41 30 <=scđ<35 30 5 8 374 Vũ Minh Ái 39 35<=scđ<40 35 6 9 001 Đoàn Thi Hái An 45 40<=scđ<45 40 7 10 002 Trương Thị Thu Hà 41 45<=scđ<51 45 8 11 003 Nguyễn ThỊ Hoa 38 51<=scđ<58 51 9 12 004 Trương Nguyễn Duv Khang 49 scđ>=58 58 10 a. ® Vlookup() b. o IF() c. Match() d. o Fill() 6/15
22 Phím tắt để định dạng văn bản như hình trên là:
Đầu nhùng năm 70 của ứiể kỷ’ XX. mò hĩnh màng tể bào được biết đến qua công ưình của nhã nghiên cửu Singer cũng cãc cộng sự. Tác
giã giới thiệu với chúng ta màng tể bào được cẩu tạo thành từ hai thành phần chinh là phàn tử lipid và protein. Cảc phàn tử lipid, hầu hểt
Thời gian còn lại:
là phàn tữ phospho lipid, được sắp xểp thành một màngkẻp thủy động có độ dày khoảng 5 nnỊ noi các phàn tửprotein neo đậu. Trên màng 0:6:56
tể bào các phàn tử chuyến động tự do hồn độn khõng ngửng. Tùy nhièn cõng ưinh nghiên cứu ưến chi cho ta thấy được cấu trúc đon giản
nhất của màng tể bào. Sau một thập kỷ. cảc còng ưình nghiên cứu khác đã chi ra rang, màng tể bào không chi được cẩu tạo từ hai thanh
phần chính là phospho lipid và protein mà nỏ còn được cấu tạo từ các phàn tử khác như cholesteron và sphingolipid. a. Ctrl + L b. Ctrl + R c. o Ctrl + E d. ® Ctrl + J a. Canh lề trái, chia cột. b. Canh lề phải, chia cột. c. SBD: 111220373
o Canh đều hai bên, chia cột. Nguyễn Đức Trung
23 Trong hinh vẽ trên, tác giả của bài báo đã sử dụng dịnh dạng nào cho văn bản?
Đầu-nhùng-nàm-70 của-thể-kỷ-XX.-mô-hinh- màng tể
hai- thành- phần- chính- íà- phospho- lipid- và- protein
-bào đuợc -bi Ểt-ổen- qua • côn g-trình cùa-
mà nó -c òn dược -cẩn -tạo -từ-các -phân -tữ- khác C1 C2 C3 C4 C5
nhà-n^iiên-cúu-SingercÙQg-các-công-sự.-Tảc- giã • giới
-như-choíesteronvàsphingoỉipid. C6 C7 C8 C9 C10
- thi ệu-với • chũng • ta- màn g- tể -bào- được- câu -tạo 1Ỉ C11 C12 C13 C14 C15
-thành-từ-hai-ứiành-phân-chính -là-phân-
Khi-nông-độ- cholesteron-và- sphmgolipid-cao,- chún g C16 C17 C18 C19 C20
tữ-Hpid-và-protein. -Các -phân-tử-lipíđ. -hần-hểt-
■ Hèn -kết -chặt -chè - với -nhau -và- tạo thành • b è -trên C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30
là-phân - tữ-pho spho • lipid. -dược • sắp-xểp • thành-
màng tể bào. -Ttay -bè -xuất -hiện với kích • thước-nhỏ, - C31 C32 C33 C34 C35
một-màng -kép -thúy -động -c ó độ • dàỵ-khoãn g- 5 ■ song- chúng- có-thể -tạo -thành-một- C36 C37 C38 C39 C40
nm, - nơi • các • phàn • tử- protein- neo • đận.- Trên- màng
phần-tưong-đổi-ỉổn-của-màng-tế-bào.-Đen-thời- điểm C41 C42 C43 C44 C45 tể-bào-các phân tử -chuyển-động tự do
-này mô hình-màng-tể-bào đã dược mô tã một -cách -chi C46 C47 C48 C49 C50
hon-đôn-không-ngừng.-TYiy-nhiỄn-công-trình-
-ti êt -mặc -dù vậy n ỏ -khôn g-đê -cập • đển - sự • tưong -
nghiên-cứu-trên-chi-cho-ta-Ểiẩy-dược-cẳn-trác- đon • gi
tác • giữa - màn g • tể • bào-và • mạng- lưới-các
ân -nhẩt • của -màng -tể -bảo. • Sau -một-lhập- kỷ,-các •
sợi-cơnẳmbẽn-sátténdưới.lT c Secton
công- trình-nghiên-cứu- khác -đã- chi-ra- rằng,- màn g tể break(Ccnùnuous)
-bào ■ kh ông - chi được cẩn tạo từ
d. ® Canh đều hai bên, chia cột, ngắt cột.
24 Kiểu định dạng file nào sau đây là không thể dùng trong hộp thoại AutoCaption a. □ BMP ' b. o PDF c. ® XLS d. o JPG
25 Quan sát hình bên dưới (trong PowerPoint ), để hiển thị danh sách các hiệu ứng của slide đang chọn,
chúng ta nhấp vào lệnh nào?
Thời gian còn lại: trong ribbon Insert? 0:6:56 Animation Pane ► Start: - Reorder Animation * •Ị? Trigger • Duration: A Move Earlier Animation Add Animation Animation Painter 3 Delay: ▼ ▼ Move Later Advanced Animation Timing SBD: 111220373 Nguyễn Đức Trung C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 a. Preview C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 b. o Animation C26 C27 C28 C29 C30 c. ® Animation Pane C31 C32 C33 C34 C35
d. o Tất cả các câu trên đều sai C36 C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50
26 Trong PowerPoint, để chèn sơ đồ tháp dinh dưỡng vào slide như hình, chúng ta chọn lệnh n a. Picture b. o Clip Art c. @ SmartArt d. o Shapes
27 Quan sát hình bên dưới, cho biết trình tự xuất hiện các đối tượng (được đánh số 1,2,3,4) khi trình chiếu slide là: 8/15
Thời gian còn lại: 0:6:56 SBD: 111220373 Nguyễn Đức Trung C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25
a. ® 1 --> 2 --> 3 --> 4 C26 C27 C28 C29 C30 b. 1 --> 3 --> 2 --> 4 C31 C32 C33 C34 C35 c. 3 --> 4 --> 1 --> 2 C36 C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45
d. o 1 --> 2 --> 4 --> 3 C46 C47 C48 C49 C50
28 Trong Excel , muốn tô nền màu cam cho các dòng lẻ (như hình 1), sau khi chọn vùng dữ liệ chúng ta
thực hiện thao tác định dạng có điều kiện. Hỏi trong hộp thoại New Formatting Rule (hình 2), tại
vị trí đóng khung màu đỏ, chúng ta nhập vào thông tin gì? Hình 1 Hình 2 a. o ROW() = 5 b. o = ROW() = 5 c. o M0D(R0W(),2)=l
Thời gian còn lại: 0:6:56 29 a. o Show cusor b. o Highlight click c. ® Highlight cusor
d. o Highlight cusor and click C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20
30 Giá trị nào sau đây là đúng dành cho phiên bản của Hệ điều hành C21 C22 C23 C24 C25 a. o 2 bits, 4 bits, 8 bits C26 C27 C28 C29 C30 b. ® C31 C32 C33 C34 C35
16 bits, 32 bits, 64 bits, 128 bits C36 C37 C38 C39 C40
c. o 256 bits, 512 bits, 768 bits C41 C42 C43 C44 C45
d. o 1024 bits, 2048 bits, 8192 bits C46 C47 C48 C49 C50 d. ® = MOD(ROW(),2) = 1 Q 3uan
1 sát hình bên dưới (Word ), hãy chọn phát biểu đúng: hi SBD: 111220373 Nguyễn Đức Trung
a. o Hình 1 đã gắn style, hình 2 đã gắn style
b. ® Hình 1 chưa gắn style, hình 2 đã gắn style c.
Hình 1 đã gắn style, hình 2 chưa gắn style
d. o Hình 1 chưa gắn style, hình 2 chưa gắn style
32 Với Pubmed, để tìm các bài báo miễn phí nói về phương pháp điều trị bệnh động mạch vành (coronary
artery disease), chúng ta thao tác như thế nào?
a. o Gõ từ khóa (coronary artery disease) vào ô Title words của công cụ Single Citation Matcher.
b. o Gõ từ khóa (coronary artery disease) vào ô Search ở trang chủ của Pubmed, sau đó chọn Free full text. 10/15
c. ® Sử dụng công cụ MeSH Database và công cụ lọc
d. o Sử dụng công cụ Advanced Search và công cụ lọc.
33 Để giới hạn tìm các tài liệu có tính học thuật, anh chị dùng công cụ tìm k
Thời gian còn lại: a. 0:6:56 o http://www.google.com.vn
b. ® http://scholar.google.com.vn c. http://www.yoUtube.com d. o http://www.bing.com
34 Trong Powerpoint, đề tạo ghi chú cho hình (picture), anh chị nhắp vào ta và chọn nhóm SBD: 111220373 Nguyễn Đức Trung C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 C36 C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50 a. Lines b. Rectangles c. o Flowchart d. ® Callouts
35 Trong PowerPoint, sau khi chèn hình vào slide (xem hình bên dưới), để làm mất phần nền màu xanh
lá cây khi trình chiếu slide này, trên ribbon “Picture Tools”, chúng ta chọn lệnh nào trong số các lệnh sau đây? a. ® Remove Background b. Corrections c. o Color d. o Artistic Effects
36 Chọn thao tác để loại bỏ tiếng ồn tiếng ồn trong đoạn âm thanh từ khoảng thời gian 0s - 20s 12/15
---------------- 4 • -------- Ok. ■ V 'L •» 1 ữ-
■ 1 • • • • 1 ■ ■ ■ ■ 1 • • • • 1 ■ ■ ■ ■ 1 • • • • 1 ■ ■ ■ ■ 1 • • • ■ 1 ■ ■ 0ft00:00;00
Thời gian còn lại: OftOftlOflO 00:00:20^0 00^0:30:00 OOtìO^O; 0:6:56
0TWWWTII1 WV'T’WTWI T'nr run ™ rm Track 1 ■ p j1 I pijf 1 I ’ " 1 ’ SBD: 111220373 a.
Chọn khối âm thanh 0s -20s, chọn Silence Nguyễn Đức Trung b. o
Chọn khối âm thanh 0s -20s, chọn Fade in & Fade out
c. © Chọn khối âm thanh 0s -20s, chọn Enable noise removal d. o
Chọn khối âm thanh 0s -20s, chọn Enable volume leveling C1 C2 C3 C4 C5
37 Trong Powerpoint, chế độ Presenter View mang ý nghĩa gì? C6 C7 C8 C9 C10
a. o Là chế độ hiển thị trình chiếu ngay lập tức khi mở tập tin PPTX Là chế C11 C12 C13 C14 C15
b. o độ trình chiếu hai màn
hình giống nhau khi trình chiếu PP C16 C17 C18 C19 C20 c. o C21 C22 C23 C24 C25
Là chế độ trình chiếu hai màn hình khác nhau có hiển thị Handou C26 • C27 C28 C29 i C30 PPTX C31 C32 C33 C34 C35
d. © Là chế độ trỉnh chiếu hai màn hình có hiển thị Notes khi trình chi C36 C37 C38 C39 C40 C41 P C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50
38 Trong Excel, chúng ta cần tô màu dòng dữ liệu không hợp lệ (xem cột SoNgay), anh chị ch g a. Data Validation b. o Data Consolidate c. © Conditional Formatting d. o Format Cells
39 Bạn hãy cho biết tên nào trong danh sách dưới đây là tên subheading của MeSH: a. © Anatomy b. Actinomycins c. Accident d. o Cataclysm
40 Với Pubmed, để tìm các bài báo về “Osteoporosis” (loãng xương) của tác giả Karine Briot, chúng ta thao tác như thế nào?
a. © Sử dụng công cụ Advanced Search b.
Sử dụng công cụ Clinical Queries c.
Sử dụng công cụ MeSH Database
d. o Sử dụng công cụ Topic-Specific Queries
41 Xem hình bên dưới, muốn điều chỉnh hướng xuất hiện của hình thành “từ trái sang” chúng ta điều chỉnh
ở mục nào trong hộp thoại “Fly In” bên dưới: C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 a. © Direction C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 b. o Smooth start C21 C22 C23 C24 C25 c. o Smooth end C26 C27 C28 C29 C30 d. o Bounce end C31 C32 C33 C34 C35 C36 C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50 14/15 Thời gian còn lại 0:6:56 a. o mục 1.mục 2. b. © mục 2.mục 1. c. mục 1.mục 4. d. o mục 4.mục 1.
43 Trong Word, chọn trường hợp soạn thảo không cần dùng đến Style?
a. o Tạo được mục lục tự động
b. o Chèn trích dẫn và cập nhật tự động
c. o Tạo và định dạng văn bản đồng loạt
d. ® Chèn SmartArt tự động
Thời gian còn lại: 0:6:56
44 Quan sát hình bên dưới (Word ), để qui định lại số trang bắt đầu cho sect hiện lệnh nào?
Developer EnđHote >5 ị~ View Design Different Rest Page
3» Header from Top: tì’
Different Odd « Even Pages 1 27 cm ;
I link to Previous VI Show Document Text 3
Footer from Bottom: _ t) 1-77 (m : insert Alignment Tab Date QuKk & Time Parts * Page Number Format Bottom ot Page J
Êage Margins 4^ Current Nuơber format: Position 5 SBD:111220373 Nguyễn Đức Trung C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 a. o 1, 2, 7 C26 C27 C28 C29 C30 b. o 1, 3, 7 C31 C32 C33 C34 C35 c. o 1, 4, 7 C36 C37 C38 C39 C40 d. ® 1, 6, 7 C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50
45 Máy tính muốn lưu trữ ký tự thì phải dùng đến thành phần nào?
a. o Bảng mã VNI for Windows b. Bảng mã Unicode c. o Bảng mã TCVN3 d. ® Bảng mã ASCII
46 Để xuất đoạn video kết quả dưới dạng một bức ảnh động, ta chọn: other formats WMV - Windows Media video HI MOV - QuickTime movie e
AVI - Audio Video Interleave video file ọ_ AVI
M4V - iPod, iPhone, iTunes compatible video ■ MP3 - audio only GIF - animation file Help me choose a i:le format a. o AVI b. o MP4V c. ® GIF d. o MOV 16/15
. A Cut "—1 lÀà Copy ’ 47 A B c D E F Paste
» J Format Painter trọng trọng
Thời gian còn lại: kpợng tre kpợng con 0:6:56 Clipboard 1 id tuôi (kg) màu da
hút thuốc [gam) A2 T 2 4 28 83 Khác Yes 709 3 10 29 70 T r- a -n- g ' No Z3.021 4 11 34 48 Ben Yes ZE135 5 13 25 49 Khác Nữ J.JÌ3Ũ 6 15 25 49 Khác Nữ 1.474 7 16 27 56 Khác Nữ 1.588 8 17 23 54 Khác Nữ 1.588 9 18 24 47 Đen Nữ 1,701 10 19 24 56 Khác Nữ 1.729
Trong hình trên, để định dạng như cột "trọng lượng con”, bạn chọn tab SBD: 111220373 a. @ Home Nguyễn Đức Trung b. Page Layout c. DeVeloper d. o View C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10
48 Trong Excel , nút Print Titles dùng để C11 C12 C13 C14 C15
a. o In tên file trong tất cả các trang in C16 C17 C18 C19 C20
b. @ In dòng tiêu đề của worksheet trong tất cả các trang in C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 c.
In một dòng, hay một cột nào đó trong tất cả các trang in C31 C32 C33 C34 C35
d. o In header, footer trong tất cả các trang in C36 C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50
49 Trong Excel , xem hình và cho biết mục đích của biểu tượng khoanh tròn ở dưới (fx) File Home Insert Page Layout Fo Calibri
a. ® Để tìm, chèn và lấy trợ giúp (help) với các hàm b.
Để thêm các hiệu ứng đặc biệt vào worksheet c.
Để xác định cú pháp của công thức có đúng không
d. o Để sử dụng chức năng Tool Analysis AddOn
50
Trong MS Excel, phím tắt nào dùng để tạo một đồ thị từ những ô được chọn a. o F3 b. o F7 c. ® F11 d. o F12 |Nộp