Đề thi Olimpic Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi Olimpic Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội.

Trích dẫn đề thi Olimpic Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội:
+ Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết cho 48.
+ Một mảnh đất hình thang ABCD có AB//CD, AB = BC = AD = a, CD = 2a.
a/ Tính các góc của hình thang ABCD.
b/ Tính diện tích của hình thang ABCD theo a.
c/ Hãy chia mảnh đất ABCD thành 4 mảnh đất hình thang giống hệt nhau bằng nhau.
+ Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho AD = AB, CE = 1/3.AC, CD và BE cắt nhau tại I. Tính các tỷ số.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Olimpic Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi Olimpic Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội.

Trích dẫn đề thi Olimpic Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội:
+ Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết cho 48.
+ Một mảnh đất hình thang ABCD có AB//CD, AB = BC = AD = a, CD = 2a.
a/ Tính các góc của hình thang ABCD.
b/ Tính diện tích của hình thang ABCD theo a.
c/ Hãy chia mảnh đất ABCD thành 4 mảnh đất hình thang giống hệt nhau bằng nhau.
+ Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho AD = AB, CE = 1/3.AC, CD và BE cắt nhau tại I. Tính các tỷ số.

38 19 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
ĐỀ OLIMPIC TOÁN 8
Năm học 2020 - 2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............
Bài 1 (3 điểm)
Cho biểu thức :
3 2
1 6 3 2
Q= : 2
1 1 1
x
x
x x x x
a. Tìm điều kiện xác định của
Q
, rút gọn
Q
b. Tìm
x
khi
1
Q=
3
c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Q
.
Bài 2 (4 điểm).
a/ Tìm giá trị của m để cho phương trình: 6x 5m = 3 + 3mx nghiệm gấp 3 lần
nghiệm của phương trình: (x – 1)(x + 1) – (x + 2)
2
= 3.
b/ Giải phương trình: (x
2
– 1)(x
2
+ 4x + 3) = 192
Bài 3 (3 điểm)
a/ Cho
2
1 3
x
x x
. Tính giá trị của
2
4 2
1
x
A
x x
b/ Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1
48
Bài 4 (6 điểm) Một mảnh đất hình thang ABCD có AB//CD, AB = BC = AD = a, CD =
2a.
a/ Tính các góc của hình thang ABCD.
b/ Tính diện tích của hình thang ABCD theo a.
c/ Hãy chia mảnh đất ABCD thành 4 mảnh đất hình thang giống hệt nhau (bằng nhau)
Bài 5 (2 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho
AD =
1
4
AB, CE =
1
3
AC; CD và BE cắt nhau tại I. Tính các tỷ số
BI
IE
;
CI
ID
.
Bài 6 (2 điểm)
1/ Tìm tất cả các số nguyên
,
x y
thỏa mãn
0
x y
3 3
7 7
x y y x
2/ Giải phương trình : (8x – 4x
2
– 1)(x
2
+ 2x + 1) = 4(x
2
+ x + 1)
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ tên, chữ kí của cán bộ coi
(Đề gồm có 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI KÌ THI OLIMPIC
Năm học 2020 - 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
Câu Phần
Nội dung Điểm
1
(3đ)
a
ĐK:
1; 2
x x
.
2
3
1 6 3 2 2 1
.
1 2
x x x x
Q
x x
2
2
2 1
1
1
1 2 1
x x
x x
x x x x
0,5
1,5
b
0.5đ
2
2
1 1
1 3
1 3
x x
x x
1( )
1 2 0
2( )
x KTM
x x
x TM
So sánh với điều kiện suy ra
2
x
thì
1
3
Q
0,25
0,25
c
0.5
2
1
;
1
Q
x x
2
2
1 3 3
1 0; 1 0
2 4 4
x x x
với mọi x
Q
đạt GTLN
2
1
x x
đạt
2
3 1
1
4 2
GTNN x x x tm
.
Lúc đó
4
3
Q
Vậy GTLN của
Q
4
3
khi
1
2
x
0,25
0,25
2
(4đ)
a
Giải phương trình: (x – 1)(x + 1) – (x + 2)
2
= 3.
x
2
– 1 –(x
2
+ 4x + 4) = 3 x
2
– 1 – x
2
- 4x - 4 = 3
- 4x – 5 = 3 - 4x = 8 x = – 2
Như vậy phương trình: 6x – 5m = 3 + 3mx có nghiệm x = 3.(- 2) = -6
Thay x = -6 vào phương trình: 6x – 5m = 3 + 3mx ta có
6.(-6) – 5m = 3 + 3.(-6)m -36 - 5m = 3 – 18m 13m = 39
m = 3
Vậy m = 3 thỏa mãn yêu cầu.
0.75
0.25
0.75
0.25
b
b/ Giải phương trình: (x
2
– 1)(x
2
+ 4x + 3) = 192 (1)
Ta có: x
2
– 1 = (x – 1)(x + 1) và x
2
+ 4x + 3 = (x + 1)(x + 3)
Nên (1) (x – 1)(x + 1)(x + 1)(x + 3) = 192
[(x – 1)(x + 3)][(x + 1)(x + 1)]= 192
(x
2
+ 2x - 3)(x
2
+ 2x + 1)]= 192
Đặt y = x
2
+ 2x – 1 (y = (x + 1)
2
– 2 ≥ - 2)
x
2
+ 2x – 3 = y – 2 và x
2
+ 2x + 1 = y +2
(1) (y – 2)(y + 2) = 192 y
2
– 4 = 192 y
2
= 196
y = 14 (do y ≥ - 2)
x
2
+ 2x – 1 = 14 x
2
+ 2x – 15 = 0
(x – 3)(x + 5) = 0 x= 3; x = -5
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm x= 3; x = -5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
3
a
1.5
đ
Cho
2
2
1 3
x
x x
. Tính giá trị của
2
4 2
1
x
A
x x
Cách 1:
2
2
2 1 3 1 3 1 5
1
1 3 2 2 2
x x x
x x
x x x x x
x
4
+ x
2
+1 = (x
2
+1)
2
– x
2
= (x
2
– x + 1)(x
2
+ x + 1)
nên
2
4 2 2 2
.
1 1 1
x x x
A
x x x x x x
2 2
1 1 1 1 1
. ( 1)( 1)
x x x x
x x
A x x x x
1 5 5 7 3 21
( 1)( 1) .
2 2 2 2 4
A
Vậy:
4
21
A
Cách 2: Giải phương trình
2
2
1 3
x
x x
được nghiệm
1
; 2
2
x x
Chia 2 trường hợp và đều ra KQ
4
21
A
0.5
0.5
0.5
0.5
1
b
1.5
đ
Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp.
Chứng minh: ab – a – b + 1
48
Đặt a = (2n – 1)
2
và b = (2n + 1)
2
Ta có M = ab – a – b + 1 = (a – 1)(b – 1)
= [(2n – 1)
2
– 1][(2n + 1)
2
– 1]= (2n – 2)2n.2n(2n + 2)
= 16n
2
(n – 1)(n + 1)
M 16
Ta thấy: n(n – 1)(n + 1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên
n(n – 1)(n + 1)
3
Mà (16, 3) = 1
M 16.3 M 48
0.75
0.25
0.5
4
a/
2.5
đ
Một mảnh đất hình thang ABCD AB//CD, AB = BC = AD = a,
CD = 2a.
Tính các góc của hình thang ABCD.
H
A
B
C
I
D
Gọi I là trung điểm của CD AB = DI = IC = a và AB//DI
ABID là hình bình hành AD = BI = a BCI là tam giác đều
0
BCD=60
0 0
ADC=60 ; DAB=ABC=120
0.5
0.5
1
0.5
b/
Tính diện tích của hình thang ABCD theo a.
Kẻ đường cao BH của hình thang ABCD (đường cao của tam giác
đều BCI)
Ta có:
2
2 2 2
1 a a a 3
CH= CI= BH= BC -CH = a - =
2 2 4 2
2
ABCD
a 3
(a+2a)
(AB+CD)BH 3a 3
2
S = = =
2 2 4
0.5
0.5
1
c/
1.5
đ
Hãy chia mảnh đất ABCD thành 4 mảnh đất hình thang giống hệt
nhau (bằng nhau)
E, F, K, H là lần lượt là trung điểm của các đoạn ID, AI, BI, IC.
Chi hình thang ABCD như hình vẽ, ta được các hình thang AFED,
0.5
1
ABKF, BCHK, EFKH giống nhau
E
F K
H
A
B
C
I
D
5
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho
AD =
1
4
AB, CE =
1
3
AC; CD BE cắt nhau tại I. Tính các tỷ số
BI
IE
;
CI
ID
.
Cách 1: Dùng định lý Ta - lét
J
I
E
P
D
Q
B
C
A
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AE, AB. PQ cắt CD tại J
Ta có: PA//BE; BQ = QA = 2QD và AP = PE = EC
Nên: EI là đường trung bình của CPJ JP = 2IE; JI = IC
Và BD = 3 DQ BI = 3QJ; JI = 2DJ
JI = IC = 2DJ
CI 2
ID 3
Đặt IE = x JP = 2IE = 2x; QJ = y BI = 3QJ = 3y
Ta có PQ là đường trung bình của ABE nên BE = 2PQ
BE = 2PQ hay BI + IE = 2(QJ + JP)
3y + x = 2(y + 2x) 3y + x = 2y + 4x hay y = 3x
BI = 9x BI = 9IE
BI
IE
= 9. Vậy:
BI
IE
= 9;
CI 2
ID 3
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
Cách 2: Phương pháp diện tích
y
x
I
E
D
B
C
A
Đặt S
IAD
= x; S
IEC
= y; S
ABC
= S
Vì AB = 4AD S
ABI
= 4S
IAD
= 4x; AC = 3EC S
AIC
= 3S
IEC
= 3y
Ta có: S
ABI
+ S
AIE
= S
ABE
=
2
3
S 4x + 2y=
S hay: 2x + y =
S
3
(1)
và S
AIC
+ S
AID
= S
ACD
=
1
4
S x + 3y =
S
4
2x + 6y =
S
2
(2)
Từ (1)&(2) 5y =
S S S
2 3 6
y =
S
30
x =
S S S 3S
3y=
4 4 10 20
ABI
AIE
BI S 4.3S S 3S 15
= : = . =9
IE S 20 15 5 S
và
ACI
AID
CI S 3y S 3S 2
= = : =
ID S x 10 20 3
Vậy:
BI
IE
= 9;
CI 2
ID 3
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
6
1
Tìm tất cả các số nguyên
,
x y
thỏa mãn
0
x y
3 3
7 7
x y y x
2 2
7
PT x y x xy y x y
2 2
7 0
x y x xy y
2 2
7 0
x xy y
(Vì
x y
)
2
7 3 0 2
x y xy xy
0
x y
nên
2
xy
, do đó
2; 1
x y
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Giải phương trình : (8x – 4x
2
– 1)(x
2
+ 2x + 1) = 4(x
2
+ x + 1)
2 2
2
8 4 1 1
4 2 1
x x x x
PT
x x
0.25
Xét VT =
2 2
2
8 4 1 3 (4 8 4) 3
( 1)
4 4 4
x x x x
x
Vì (x – 1)
2
≥ 0 VT ≤
3
4
(dấu bằng xảy ra khi x = 1) (1)
VP
2 2
2 2
2 2 2
3 1 1 1
( 2 1) ( )
1 3 1 ( 1)
4 4 2 4
.
2 1 2 1 4 4 ( 1)
x x x x
x x x
x x x x x
2
2
( 1)
0
( 1)
x
x
VP ≥
3
4
(dấu bằng xảy ra khi x = 1) (2)
Từ (1)&(2) suy ra:
3
1
4
PT VT VP x
Vậy: Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
0.25
0.25
0.25
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng chấm điểm tương đương.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI ĐỀ OLIMPIC TOÁN 8 Năm học 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 01 trang)
Họ và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............… Bài 1 (3 điểm)  1 6x  3 2  Cho biểu thức : Q=   : x  2  3 2   
 x 1 x 1 x  x 1
a. Tìm điều kiện xác định của Q , rút gọn Q 1 b. Tìm x khi Q= 3
c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q . Bài 2 (4 điểm).
a/ Tìm giá trị của m để cho phương trình: 6x – 5m = 3 + 3mx có nghiệm gấp 3 lần
nghiệm của phương trình: (x – 1)(x + 1) – (x + 2)2 = 3.
b/ Giải phương trình: (x2 – 1)(x2 + 4x + 3) = 192 Bài 3 (3 điểm) x 2 2 x a/ Cho
  . Tính giá trị của A  2 x  x 1 3 4 2 x  x 1
b/ Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 148
Bài 4 (6 điểm) Một mảnh đất hình thang ABCD có AB//CD, AB = BC = AD = a, CD = 2a.
a/ Tính các góc của hình thang ABCD.
b/ Tính diện tích của hình thang ABCD theo a.
c/ Hãy chia mảnh đất ABCD thành 4 mảnh đất hình thang giống hệt nhau (bằng nhau)
Bài 5 (2 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho 1 1 BI CI
AD = AB, CE = AC; CD và BE cắt nhau tại I. Tính các tỷ số ; . 4 3 IE ID Bài 6 (2 điểm)
1/ Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn x  y  0 và 3 3 x  7 y  y  7x
2/ Giải phương trình : (8x – 4x2 – 1)(x2 + 2x + 1) = 4(x2 + x + 1)
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ tên, chữ kí của cán bộ coi
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI KÌ THI OLIMPIC Năm học 2020 - 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 Câu Phần Nội dung Điểm ĐK: x  1  ; x  2  . 0,5 2
x  x 1 6x  3  2x  2 1 Q  . a 3 x 1 x  2 2đ x  2x  1 1    1,5 x   1  x  2 2 x  x   2 1 x  x 1 1 1 2   x  x 1  3 2 x  x 1 3 b      x   x   x 1(KTM ) 1 2  0   0,25 0.5đ x  2(TM ) 1 1
So sánh với điều kiện suy ra x  2 thì Q  0,25 3 (3đ) 1 Q  ; 2 x  x 1 2   Vì 2 1 3 3
1  0; x  x 1  x     0   với mọi x  2  4 4 0,25 Q đạt GTLN 2  x  x 1đạt c 0.5 2 3 1
GTNN  x  x 1   x  tm. 4 2 4 Lúc đó Q  0,25 3 4 1
Vậy GTLN của Q là khi x  3 2
Giải phương trình: (x – 1)(x + 1) – (x + 2)2 = 3.
 x2 – 1 –(x2 + 4x + 4) = 3  x2 – 1 – x2 - 4x - 4 = 3
 - 4x – 5 = 3  - 4x = 8  x = – 2 0.75 0.25
Như vậy phương trình: 6x – 5m = 3 + 3mx có nghiệm x = 3.(- 2) = -6
a Thay x = -6 vào phương trình: 6x – 5m = 3 + 3mx ta có 2đ 2
6.(-6) – 5m = 3 + 3.(-6)m  -36 - 5m = 3 – 18m  13m = 39 (4đ) 0.75  m = 3
Vậy m = 3 thỏa mãn yêu cầu. 0.25
b/ Giải phương trình: (x2 – 1)(x2 + 4x + 3) = 192 (1)
Ta có: x2 – 1 = (x – 1)(x + 1) và x2 + 4x + 3 = (x + 1)(x + 3) 0.25
Nên (1)  (x – 1)(x + 1)(x + 1)(x + 3) = 192
 [(x – 1)(x + 3)][(x + 1)(x + 1)]= 192
 (x2 + 2x - 3)(x2 + 2x + 1)]= 192 0.5
Đặt y = x2 + 2x – 1 (y = (x + 1)2 – 2 ≥ - 2) b
2đ  x2 + 2x – 3 = y – 2 và x2 + 2x + 1 = y +2
(1)  (y – 2)(y + 2) = 192  y2 – 4 = 192  y2 = 196  y = 14 (do y ≥ - 2) 0.5
 x2 + 2x – 1 = 14  x2 + 2x – 15 = 0
 (x – 3)(x + 5) = 0  x= 3; x = -5 0.5
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm x= 3; x = -5 0.25 x 2 2 x Cho
  . Tính giá trị của A  2 x  x 1 3 4 2 x  x 1 Cách 1: 2 x 2 x  x 1 3 1 3 1 5   
   x  1    x    2 0.5 x  x 1 3 x 2 x 2 x 2
x4 + x2 +1 = (x2 +1)2 – x2 = (x2 – x + 1)(x2 + x + 1) 2 x x x nên A   . 4 2 2 2
x  x 1 x  x 1 x  x 1 a 2 2 1 x  x 1 x  x 1 1 1 0.5 1.5   .  (x  1)(x  1) A x x x x 3 đ 1 5 5 7 3 21 3đ   ( 1)( 1)  .  A 2 2 2 2 4 Vậy: 4 0.5 A  21 x 2
Cách 2: Giải phương trình   được nghiệm 2 x  x 1 3 1 0.5 x  ; x  2 2
Chia 2 trường hợp và đều ra KQ 4 1 A  21
b Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp.
1.5 Chứng minh: ab – a – b + 1 đ 48
Đặt a = (2n – 1)2 và b = (2n + 1)2
Ta có M = ab – a – b + 1 = (a – 1)(b – 1)
= [(2n – 1)2 – 1][(2n + 1)2 – 1]= (2n – 2)2n.2n(2n + 2) 0.75 = 16n2(n – 1)(n + 1)  M 16
Ta thấy: n(n – 1)(n + 1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên 0.25 n(n – 1)(n + 1)  3 0.5
Mà (16, 3) = 1  M16.3 M 48
Một mảnh đất hình thang ABCD có AB//CD, AB = BC = AD = a, CD = 2a.
Tính các góc của hình thang ABCD. A B a/ 0.5 2.5 đ D I H C
Gọi I là trung điểm của CD  AB = DI = IC = a và AB//DI 0.5
 ABID là hình bình hành  AD = BI = a  BCI là tam giác đều 1   0 BCD=60   0   0 ADC=60 ; DAB=ABC=120 0.5 4 6đ
Tính diện tích của hình thang ABCD theo a.
Kẻ đường cao BH của hình thang ABCD (đường cao của tam giác 0.5 đều BCI) b/ 2 1 a a a 3 2đ Ta có: 2 2 2 CH= CI=  BH= BC -CH = a - = 0.5 2 2 4 2 a 3 (a+2a) 2 (AB+CD)BH 3a 3 2 S = = = ABCD 2 2 4 1
Hãy chia mảnh đất ABCD thành 4 mảnh đất hình thang giống hệt c/ nhau (bằng nhau)
1.5 E, F, K, H là lần lượt là trung điểm của các đoạn ID, AI, BI, IC. 0.5 đ
Chi hình thang ABCD như hình vẽ, ta được các hình thang AFED, 1 ABKF, BCHK, EFKH giống nhau A B F K D E I H C
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho 1 1
AD = AB, CE = AC; CD và BE cắt nhau tại I. Tính các tỷ số 4 3 BI CI ; . IE ID
Cách 1: Dùng định lý Ta - lét A D P J Q E 0.25 I B C 5
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AE, AB. PQ cắt CD tại J 2đ
Ta có: PA//BE; BQ = QA = 2QD và AP = PE = EC 0.25
Nên: EI là đường trung bình của CPJ  JP = 2IE; JI = IC
Và BD = 3 DQ  BI = 3QJ; JI = 2DJ CI 2 JI = IC = 2DJ   ID 3 0.5
Đặt IE = x  JP = 2IE = 2x; QJ = y  BI = 3QJ = 3y
Ta có PQ là đường trung bình của ABE nên BE = 2PQ 0.25
 BE = 2PQ hay BI + IE = 2(QJ + JP)
 3y + x = 2(y + 2x)  3y + x = 2y + 4x hay y = 3x 0.25  BI BI CI 2 BI = 9x  BI = 9IE  = 9. Vậy: = 9;  0.5 IE IE ID 3
Cách 2: Phương pháp diện tích A D x E y 0.25 I B C Đặt S IAD = x; SIEC = y; SABC = S
Vì AB = 4AD  SABI = 4SIAD = 4x; AC = 3EC  SAIC = 3SIEC = 3y 0.25 2 2 S Ta có: S 0.25 ABI + SAIE = SABE =
S  4x + 2y= S hay: 2x + y = (1) 3 3 3 1 S S
và SAIC + SAID = SACD = S  x + 3y =  2x + 6y = (2) 4 4 2 0.25 S S S S
Từ (1)&(2)  5y =    y = 2 3 6 30 0.25  S S S 3S x =  3y=   0.25 4 4 10 20  BI S 4.3S S 3S 15 CI S 3y S 3S 2 ABI  = : = . =9 và ACI  = = : = IE S 20 15 5 S ID S x 10 20 3 AIE AID 0.5 BI CI 2 Vậy: = 9;  IE ID 3
Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn x  y  0 và 3 3 x  7 y  y  7x PT   x  y 2 2
x  xy  y   7x  y 1  x  y 2 2 x  xy  y  7  0 1đ 0.25 2 2
 x  xy  y  7  0 (Vì x  y ) 0.25 6 2đ
 x  y2  7  3xy  0  xy  2 0.25
Vì x  y  0 nên xy  2 , do đó x  2; y  1 0.25
Giải phương trình : (8x – 4x2 – 1)(x2 + 2x + 1) = 4(x2 + x + 1) 2 2 8x  4x 1 x  x 1 2 PT   2 1đ 4 x  2x  1 0.25 2 2
8x  4x 1 3  (4x  8x  4) 3 Xét VT = 2    (x 1) 4 4 4 3
Vì (x – 1)2 ≥ 0  VT ≤ (dấu bằng xảy ra khi x = 1) (1) 0.25 4 3 2 1 2 1 1 2
(x  2x 1)  ( x  x  ) 2 x  x  1 3 1 (x 1) VP 4 4 2 4     . 2 2 2 x  2x  1 x  2x  1 4 4 (x  1) 2 (x 1) 3 Vì
 0  VP ≥ (dấu bằng xảy ra khi x = 1) (2) 0.25 2 (x 1) 4 3
Từ (1)&(2) suy ra: PT  VT  VP   x  1 4 0.25
Vậy: Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng chấm điểm tương đương.