Đề thi Olympic 30/04 Toán 10 lần 28 năm 2024 trường chuyên Lê Quý Đôn – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi Olympic truyền thống 30 tháng 04 môn Toán 10 lần thứ 28 năm 2024 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GD-ĐT TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THC
K THI OLYMPIC TRUYN THNG 30 THÁNG 4
LN TH XXVIII NĂM 2024
MÔN THI : TOÁNKHI : 10
Thời gian làm bài : 180 phút
Đề thi gồm có 01 trang
Lưu ý : Thí sinh làm mi câu trên mt t giy riêng và ghi rõ s th t câu trang 1 ca mi t giy thi.
Thí sinh KHÔNG được s dng tài liu và máy tính cm tay.
Câu 1 (4,0 điểm). Cho hai đa thc
95
() 4Px x x x= +−
13 4
( ) 4 2 4.Qx x x x= +−
Gi
0
x
một nghiệm thc
ca đa thức
()Px
.
a) Chứng minh
5
0
0 4.x<≤
b) Chứng minh
Câu 2 (3,0 điểm). hiu
tập hợp các s nguyên. Tìm tất c hàm s
:f

sao cho
( )
5
1
4
f
=
và vi
mi s nguyên
,mn
thì
( ) ( ) ( ) ( )
2.fm n fm n fmfn++ =
Câu 3 (4,0 điểm). Xét hai s nguyên tố p, q thay đổi sao cho tồn tại s nguyên dương
n
tha mãn đẳng thức
12
.
12
pq n
p qn
+
+=
++
Tìm tập hợp giá trị ca biểu thức
qp
.
Câu 4 (5,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhọn
( )
AB AC<
M
là trung điểm
.BC
Gi s đường tròn
(, )
M MA
cắt các đường thẳng
,AB AC
lần lượt tại
,DE
(khác
).A
a) Chứng minh
. ..BA BD CA CE=
b) Đường thẳng qua
A
song song với
BC
ct
(, )M MA
tại
F
(khác
A
). Chứng minh các đường thẳng
,
BC DE
và tiếp tuyến tại
F
ca
(, )M MA
đồng quy.
c) Gi
G
giao điểm ca các đường thẳng
,BE CD
L
đim đi xng ca
G
qua
.M
Chứng minh
.LAC MAB=
Câu 5 (4,0 điểm). Trên bng có viết các s
1;2;3;...;2024
gm
2024
s nguyên dương đầu tiên. Ngưi ta thc
hiện liên tiếp thao tác sau : mi lần chọn tùy ý hai số
,xy
trên bảng sao cho
2
xy≥+
rồi xóa hai số này đi
thay bi hai s
1; 1.xy−+
Nếu t các s trên bảng không thể thực hiện được thao tác như trên, ta gi đó
trạng thái dừng.
a) Chứng minh dù có thực hiện như thế nào theo quy luật trên thì sau hữu hạn thao tác cũng sẽ đạt được
trạng thái dừng.
b) Gi
S
là s thao tác thực hiện để đạt trạng thái dừng. Tìm giá trị nhỏ nhất ca
.S
--------------HT--------------
Cán b coi thi KHÔNG gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: ................................................................. SBD: .............................................
Trưng: ............................................................................ Tnh/TP: ......................................
S GD ĐT TNH BÀ RA NG TÀU
TRƯNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
K THI OLYMPIC TRUYN THNG 30 THÁNG 4
LN TH XXVIII NĂM 2024
ĐÁP ÁN CHÍNH THC
MÔN : TOÁNKHI : 10
Câu 1 (4,0 điểm). Cho hai đa thc
95
() 4
Px x x x= +−
13 4
( ) 4 2 4.Qx x x x= +−
Gi
0
x
là một nghim thc
ca đa thức
()Px
.
a) Chứng minh
5
0
0 4.x<≤
b) Chứng minh
Ni dung
Đim
a) Do
0
x
là nghiệm ca
()Px
suy ra
( )
84
00 0 0
4 1 0.xx x x= +⇒ >
Ta có
59 5
5
0 00 0 0
42 4x xx x x
+= +
.
2,0
b) Khi đó
12 4
84 3
00
00 0
4
0 0 000
11
4 111 44
1
4 333 3
27
xx
xx x
x x xxx
++
+= = =+++ >
12
6
00
13
4 2.
3
xx > >⇒ >
1,0
4
65
0
() ( 1) () 2 ( ) 4Qx x Px x Qx
= + +⇒ < <
(do
5
4
không phải là nghiệm ca
()
Px
).
1,0
Câu 2 (3,0 điểm). Kí hiu
là tp hp các s nguyên. Tìm tất c hàm s
:f 
sao cho
( )
5
1
4
f =
và vi mi
s nguyên
,mn
thì
( ) ( ) (
) ( )
2.fm n fm n fmfn++ =
Ni dung
Đim
Kí hiu
(
)
;P mn
là phép thế cp s
(
)
;mn
vào mệnh đề
( ) ( ) ( ) ( )
2.fm n fm n fmfn++ =
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
00
0;0 2 0 2 0 .
01
f
P ff
f
=
⇒=
=
0,5
Trường hợp 1 :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
00. ;0 2 2 00f Pm fm fmf m
= = =∀∈
vô lý.
0,5
Trường hợp 2 :
(
) ( ) (
) ( ) (
) ( )
( ) ( )
0 1. 0; 2 0f P n fn f n f fn f n fn n f= + −= −=
hàm chẵn.
( ) ( ) ( ) ( )
5
;1 1 1 .
2
Pm fm fm fm m + = ∀∈
0,5
Ta chứng minh
(
)
11
2
22
n
n
fn n

= + ∀∈


bằng quy nạp.
Thật vậy
0; 1nn= =
mệnh đề đúng.
0,5
Gi s
( )
1
1
11
12
22
n
n
fn

−= +


( )
11
2.
22
n
n
fn

= +


Khi đó :
( )
11
11
5 1 1 1 51 15 1 1 1
1 2 2 2 12 2
4 2 2 2 4 4 2 4 4.2 2 2
nnn n n
n n n nn
fn
−+
−+

+= + + = + = + = +


mệnh
đề được chứng minh.
0,5
Từ đây ta được
( )
( )
1
22 .
2
nn
fn n
= + ∀∈
Th li thấy đúng.
0,5
Câu 3 (4,0 điểm). Xét hai s nguyên tố p, q thay đổi sao cho tồn ti s nguyên dương
n
tha mãn đẳng thức
12
.
12
pq n
p qn
+
+=
++
Tìm tập hợp giá trị ca biểu thức
qp
.
Ni dung
Đim
Cách 1.
( )
12 1 1 4 1 4
1 21 2 1 2
p q n qp
p q n p qn p qn
+ −−
+ = −= =
+ ++ + + +
1,0
1qp>+
( ) (
)
, 1 , 11qq p q p
−−= +=
,
( ) ( )
1, 1 1, 1pqp pq+ −−= + =
.
1,0
Vế trái là phân số tối giản nên
14
qp
−−
. Do đó
{
}
2;3;5qp
−∈
.
1,0
Các b
( )
,,
pqn
thỏa mãn là
( ) ( ) ( )
3,5,78 , 2,5,28 , 2,7,19 .
1,0
Ni dung
Đim
Cách 2. Ta có
12
4 2 2 2 ( 1).
12
pq n
pq p q n q p
p qn
+
+ = + + +=
++
1,0
Suy ra
1qp>+
2
4( 1)
42 .
1
p
np
qp
+
= ++
−−
1,0
Suy ra
14qp−−
do
( 1, 1) 1.qp p−− +=
Do đó
{ }
2;3;5qp−∈
.
1,0
Các b
( )
,,pqn
thỏa mãn là
( ) ( ) ( )
3,5,78 , 2,5,28 , 2,7,19 .
1,0
Câu 4 (5,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhọn
( )
AB AC
<
có
M
là trung điểm
.
BC
Gi s đường tròn
(, )M MA
cắt các đường thẳng
,AB AC
lần lượt tại
,DE
(khác
).A
a) Chứng minh
. ..BA BD CA CE=
b) Đường thẳng qua
A
song song với
BC
ct
(, )M MA
tại
F
(khác
A
). Chứng minh các đường thẳng
,BC DE
và tiếp tuyến tại
F
ca
(, )M MA
đồng quy.
c) Gi
G
là giao đim ca các đường thẳng
,BE CD
L
điểm đi xứng của
G
qua
.M
Chứng minh
.LAC MAB=
Ni dung
Đim
a) Ta có
( ) ( )
2222
\\
. ..
BM CM
BA BD MA BM MA CM CA CE= −℘ = = = −℘ =
1,0
M'
L
G
A'
S
F
E
D
M
A
B
C
b) Do
AF BC
MB MC=
nên
( ) 1.A FMCB
=
0,5
K đường kính
AA
ca
( ).M
Ta có tứ giác
FEA D
điều hòa.
0,5
Gi
S
là giao điểm các tiếp tuyến tại
,
FA
ca
( , ).
M MA
Suy ra
DE
đi qua
.S
0,5
Ta có
,,FA FA MA MA MC A F
′′
⊥=
nên
MC
là đường trung trực ca
.AF
Suy ra
BC
đi qua
.S
Vy
,BC DE
và tiếp tuyến tại
F
ca
(, )M MA
đồng quy tại
.
S
0,5
c) Gi
M
là trung điểm ca
AG
thì
MM
là đường trung bình của tam giác
LAG
nên
.AL MM
0,5
Ta có
MM
đi qua trung điểm
DE
(đường thẳng Gauss) nên
.MM D E
Suy ra
.AL DE
1,0
Suy ra
90 .LAC AED MAB
=−=
0,5
Câu 5 (4,0 điểm). Trên bảng viết các s
1;2;3;...;2024
gồm
2024
s nguyên dương đầu tiên. Ngưi ta thc
hiện liên tiếp thao tác sau : mỗi lần chọn tùy ý hai s
,xy
trên bảng sao cho
2xy≥+
ri xóa hai s này đi
thay bi hai s
1; 1.
xy
−+
Nếu t các s trên bảng mà không thể thc hiện được thao tác như trên, ta gi đó là trng
thái dừng.
a) Chứng minh thực hiện như thế nào theo quy luật trên thì sau hu hạn thao tác cũng sẽ đạt được
trạng thái dừng.
b) Gi
S
là s thao tác thc hiện để đạt trạng thái dừng. Tìm giá trị nhỏ nhất ca
.S
Ni dung
Đim
a) thi đim th
,t
ta kí hiệu
t
A
là tổng bình phương các số trên bảng. Giả s ta chn hai s
,xy
vi
2.xy
≥+
Khi đó
( ) ( ) (
)
22
22
1
1 1 2 2 2 2 1 2.
tt
A A x y x y x y xy
+
= + + = + += −−
1,0
Gi s quá trình thực hiện được vô hn lần, sau mỗi lần đại ợng
t
A
giảm ít nht
2
đơn vị. Như vy
đến lúc nào đó đại lượng này sẽ nhận giá tr âm. Tuy nhiên đại lượng tổng bình phương luôn không âm
vô lý. Vậy đến lúc nào đó sẽ đạt trạng thái dừng.
1,0
b) trạng thái dừng, các số trên bảng hơn kém nhau không quá
1
đơn vị. Gi s lúc đó
k
s
1
n +
2024 k
s
n
vi
0 2024.k≤<
Do tính bất biến của tổng các số trên bảng nên ta được :
( )
( )
2024.2025
1 2024 1 2 ... 2024 1012.2025.
2
kn kn
+ + =++ + = =
0,5
( )
2024 2025.1012 2024 1012 1012k n nk
⇒+ = =−
D thy
1012 2024 1012 0 1012.
k n kn < −=⇒==
Như vậy trạng thái dừng bao gồm
1012
s
1012
1012
s
1013.
0,5
Để đạt trạng thái dừng thì số
1
phải chu “tác động” ít nhất
1011
lần (để đến được s
1012
), tương tự
s
2
chu “tác động” ít nhất
1010
ln, ..., số
1011
chu “tác động” ít nhất
1
ln, số
1014
chu “tác
động” ít nhất
1
ln (đ đến được s
1013
), ..., s
2024
chịu “tác động” ít nhất
1011
lần.
Do đó số s “tác động” ít nhất là
( )
2 1 2 ... 1011 1012.1011.+++ =
Tuy nhiên mỗi bước thc hin thao tác thì “tác động” vào hai số. Do đó số thao tác thc hiện ít nhất là
1011.1012
506.1011 506.1011.
2
S= ⇒≥
0,5
Ta ch ra mt cách thc hiện thao tác mà
505.1011S =
như sau :
Chọn hai số
( )
1;2024
và thực hiện liên tiếp
1011
bước để đưa đến bộ
( )
1012;1013 .
Chọn hai số
( )
2;2023
và thực hiện liên tiếp
1010
bước để đưa đến bộ
( )
1012;1013 .
...
Chọn hai số
( )
1011;1014
và thực hiện
1
bước để đưa đến bộ
( )
1012;1013 .
Khi đó số thao tác thc hiện là
1 2 ... 1011 506.1011.S =+++ =
Vậy giá trị nh nhất của
S
506.1011.
0,5
-------------------HT-------------------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD-ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
LẦN THỨ XXVIII – NĂM 2024
MÔN THI : TOÁN – KHỐI : 10 ĐỀ CHÍNH
Thời gian làm bài : 180 phút THỨC
Đề thi gồm có 01 trang
Lưu ý : Thí sinh làm mỗi câu trên một tờ giấy riêng và ghi rõ số thứ tự câu ở trang 1 của mỗi tờ giấy thi.
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Câu 1 (4,0 điểm).
Cho hai đa thức 9 5
P(x) = x x + x − 4 và 13 4
Q(x) = x − 4x + 2x − 4. Gọi x là một nghiệm thực 0
của đa thức P(x). a) Chứng minh 5 0 < x ≤ 4. 0 b) Chứng minh 6 5
2 < Q(x ) < 4. 0
Câu 2 (3,0 điểm). Kí hiệu  là tập hợp các số nguyên. Tìm tất cả hàm số f :  →  sao cho f ( ) 5 1 = và với 4 mọi số nguyên ,
m n thì f (m + n) + f (m n) = 2 f (m) f (n).
Câu 3 (4,0 điểm). Xét hai số nguyên tố p, q thay đổi sao cho tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức p q +1 2n + =
. Tìm tập hợp giá trị của biểu thức q p . p +1 q n + 2
Câu 4 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có M là trung điểm BC. Giả sử đường tròn (M , ) MA
cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại D, E (khác ). A a) Chứng minh B . A BD = C . ACE.
b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt (M , )
MA tại F (khác A ). Chứng minh các đường thẳng
BC, DE và tiếp tuyến tại F của (M , ) MA đồng quy.
c) Gọi G là giao điểm của các đường thẳng BE,CD L là điểm đối xứng của G qua M. Chứng minh  =  LAC MA . B
Câu 5 (4,0 điểm). Trên bảng có viết các số 1;2;3;...;2024 gồm 2024 số nguyên dương đầu tiên. Người ta thực
hiện liên tiếp thao tác sau : mỗi lần chọn tùy ý hai số x, y ở trên bảng sao cho x y + 2 rồi xóa hai số này đi và
thay bởi hai số x −1; y +1. Nếu từ các số trên bảng mà không thể thực hiện được thao tác như trên, ta gọi đó là trạng thái dừng.
a) Chứng minh dù có thực hiện như thế nào theo quy luật trên thì sau hữu hạn thao tác cũng sẽ đạt được trạng thái dừng.
b) Gọi S là số thao tác thực hiện để đạt trạng thái dừng. Tìm giá trị nhỏ nhất của S.
--------------HẾT--------------
Cán bộ coi thi KHÔNG giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................................................. SBD: .............................................
Trường: ............................................................................ Tỉnh/TP: ......................................

SỞ GD – ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
LẦN THỨ XXVIII – NĂM 2024
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
MÔN : TOÁN – KHỐI : 10
Câu 1 (4,0 điểm).
Cho hai đa thức 9 5
P(x) = x x + x − 4 và 13 4
Q(x) = x − 4x + 2x − 4. Gọi x là một nghiệm thực 0
của đa thức P(x). a) Chứng minh 5 0 < x ≤ 4. 0 b) Chứng minh 6 5
2 < Q(x ) < 4. 0 Nội dung Điểm
a) Do x là nghiệm của P(x) suy ra 4 = x ( 8 4
x x +1 ⇒ x > 0. 0 0 0 ) 0 0 2,0 Ta có 5 9 5 5
x + 4 = x + x ≥ 2x x ≤ 4 . 0 0 0 0 0 12 4 b) Khi đó 8 4 4 x +1 x +1 1 1 1 4 4 0 0 3 x x +1 = ⇒ = = x + + + ≥ > 0 0 0 4 x 4 x 3x 3x 3x 27 3 1,0 0 0 0 0 0 12 13 6 ⇒ x > > 4 ⇒ x > 2. 0 0 3 Mà 4 6 5
Q(x) = (x +1)P(x) + x ⇒ 2 < Q(x ) < 4 (do 5 4 không phải là nghiệm của P(x) ). 1,0 0
Câu 2 (3,0 điểm).
Kí hiệu  là tập hợp các số nguyên. Tìm tất cả hàm số f :  →  sao cho f ( ) 5 1 = và với mọi 4 số nguyên ,
m n thì f (m + n) + f (m n) = 2 f (m) f (n). Nội dung Điểm Kí hiệu P( ;
m n) là phép thế cặp số ( ;
m n) vào mệnh đề f (m + n) + f (m n) = 2 f (m) f (n). 0,5 f (0) =
P(0;0) ⇒ 2 f (0) 0 2 = 2 f (0) ⇒   f  ( ) . 0 =1
Trường hợp 1 : f (0) = 0. P( ;
m 0) ⇒ 2 f (m) = 2 f (m) f (0) = 0 m ∀ ∈ ⇒ vô lý. 0,5
Trường hợp 2 : f (0) =1. P(0;n) ⇒ f (n) + f (−n) = 2 f (0) f (n) ⇒ f (−n) = f (n) n ∀ ∈ ⇒ f hàm chẵn. 0,5
P(m ) ⇒ f (m + ) 5 ;1
1 = f (m) − f (m − ) 1 m ∀ ∈ .  2
Ta chứng minh f (n) 1  n 1  2  = +  n ∀ ∈  bằng quy nạp. 2  2n 0,5
Thật vậy n = 0;n =1 mệnh đề đúng.
Giả sử f (n ) 1  n 1− 1 1 2  − = +   
f (n) 1 n 1 = 2 +  . Khi đó : n 1 2 2 −    2  2n 0,5
f (n ) 5  n 1  1  n 1− 1  n  5 1  1  5  n 1 1  n 1+ 1 1 2   2  2    1 2  2  + = + − + = − + − = + = +  mệnh n n 1 − n n n 1 4 2 2 2 4 4 2 4 4.2 2 2 +           
⇒ đề được chứng minh. Từ đây ta được ( ) 1 = (2n + 2−n f n ) n ∀ ∈ .
 Thử lại thấy đúng. 2 0,5
Câu 3 (4,0 điểm). Xét hai số nguyên tố p, q thay đổi sao cho tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức p q +1 2n + =
. Tìm tập hợp giá trị của biểu thức q p . p +1 q n + 2 Nội dung Điểm Cách 1. p q +1 2n 1 1 4 q p −1 4 + = ⇔ − = ⇔ = p +1 q n + 2 p +1 q n + 2 ( p + ) 1 q n + 2 1,0
q > p +1 và (q,q p − ) 1 = (q, p + )
1 =1, ( p +1,q p − )
1 = ( p +1,q) =1. 1,0
Vế trái là phân số tối giản nên q p −1 4 . Do đó q p ∈{2;3; } 5 . 1,0
Các bộ ( p,q,n) thỏa mãn là (3,5,78), (2,5,28), (2,7,19). 1,0 Nội dung Điểm
Cách 2. Ta có p q +1 2n + =
⇔ 4 pq + 2 p + 2q + 2 = n(q p −1). p +1 q n + 2 1,0 2 1,0 Suy ra q + > p +1 và 4( p 1) n = 4 p + 2 + . q p −1
Suy ra q p −1 4 do (q p −1, p +1) =1. Do đó q p ∈{2;3; } 5 . 1,0
Các bộ ( p,q,n) thỏa mãn là (3,5,78), (2,5,28), (2,7,19). 1,0
Câu 4 (5,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có M là trung điểm BC. Giả sử đường tròn (M , ) MA
cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại D, E (khác ). A a) Chứng minh B . A BD = C . ACE.
b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt (M , )
MA tại F (khác A ). Chứng minh các đường thẳng
BC, DE và tiếp tuyến tại F của (M , ) MA đồng quy.
c) Gọi G là giao điểm của các đường thẳng BE,CD L là điểm đối xứng của G qua M. Chứng minh  =  LAC MA . B Nội dung Điểm A F M' L B C M S G E D A' a) Ta có 2 2 2 2 B . A BD = −℘
= MA BM = MA CM = −℘ = C . ACE. 1,0 B\(M ) C\(M )
b) Do AF BC MB = MC nên ( A FMCB) = 1. − 0,5
Kẻ đường kính AA′ của (M ). Ta có tứ giác FEAD điều hòa. 0,5
Gọi S là giao điểm các tiếp tuyến tại F, A′ của (M , ).
MA Suy ra DE đi qua S. 0,5
Ta có FA FA ,′ MA = MA ,′ MC AF nên MC là đường trung trực của AF. Suy ra BC đi qua S.
Vậy BC, DE và tiếp tuyến tại F của (M , )
MA đồng quy tại S. 0,5
c) Gọi M ′ là trung điểm của AG thì MM ′ là đường trung bình của tam giác LAG nên AL MM .′ 0,5
Ta có MM ′ đi qua trung điểm DE (đường thẳng Gauss) nên MM ′ ⊥ DE. Suy ra AL DE. 1,0 Suy ra  =  −  =  LAC 90 AED MA . B 0,5
Câu 5 (4,0 điểm).
Trên bảng có viết các số 1;2;3;...;2024 gồm 2024 số nguyên dương đầu tiên. Người ta thực
hiện liên tiếp thao tác sau : mỗi lần chọn tùy ý hai số x, y ở trên bảng sao cho x y + 2 rồi xóa hai số này đi và
thay bởi hai số x −1; y +1. Nếu từ các số trên bảng mà không thể thực hiện được thao tác như trên, ta gọi đó là trạng thái dừng.
a) Chứng minh dù có thực hiện như thế nào theo quy luật trên thì sau hữu hạn thao tác cũng sẽ đạt được trạng thái dừng.
b) Gọi S là số thao tác thực hiện để đạt trạng thái dừng. Tìm giá trị nhỏ nhất của S. Nội dung Điểm
a) Ở thời điểm thứ t, ta kí hiệu A là tổng bình phương các số trên bảng. Giả sử ta chọn hai số x, y với t 1,0
x y + 2. Khi đó A − = − + + − − = − + + = − − − ≤ − + A x y x y x y x y t t ( )2 1 ( )2 2 2 1 2 2 2 2 1 2. 1 ( )
Giả sử quá trình thực hiện được vô hạn lần, sau mỗi lần đại lượng A giảm ít nhất 2 đơn vị. Như vậy t
đến lúc nào đó đại lượng này sẽ nhận giá trị âm. Tuy nhiên đại lượng tổng bình phương luôn không âm 1,0
⇒ vô lý. Vậy đến lúc nào đó sẽ đạt trạng thái dừng.
b) Ở trạng thái dừng, các số trên bảng hơn kém nhau không quá 1 đơn vị. Giả sử lúc đó có k số n +1
và 2024 − k số n với 0 ≤ k < 2024.
Do tính bất biến của tổng các số trên bảng nên ta được : 0,5 k (n + ) + ( − k ) 2024.2025 1 2024 n =1+ 2 +...+ 2024 = =1012.2025. 2
k + 2024n = 2025.1012 ⇒ 2024(1012 − n) = k −1012 Dễ thấy 0,5
k −1012 < 2024 ⇒1012 − n = 0 ⇒ k = n =1012.
Như vậy trạng thái dừng bao gồm 1012 số 1012 và 1012 số 1013.
Để đạt trạng thái dừng thì số 1 phải chịu “tác động” ít nhất 1011 lần (để đến được số 1012), tương tự
số 2 chịu “tác động” ít nhất 1010 lần, ..., số 1011 chịu “tác động” ít nhất 1 lần, số 1014 chịu “tác
động” ít nhất 1 lần (để đến được số 1013), ..., số 2024 chịu “tác động” ít nhất 1011 lần. 0,5
Do đó số sự “tác động” ít nhất là 2(1+ 2 +...+ ) 1011 =1012.1011.
Tuy nhiên mỗi bước thực hiện thao tác thì “tác động” vào hai số. Do đó số thao tác thực hiện ít nhất là
1011.1012 = 506.1011⇒ S ≥ 506.1011. 2
Ta chỉ ra một cách thực hiện thao tác mà S = 505.1011 như sau :
Chọn hai số (1;2024) và thực hiện liên tiếp 1011 bước để đưa đến bộ (1012;1013).
Chọn hai số (2;2023) và thực hiện liên tiếp 1010 bước để đưa đến bộ (1012;1013). 0,5 ...
Chọn hai số (1011;1014) và thực hiện 1 bước để đưa đến bộ (1012;1013).
Khi đó số thao tác thực hiện là S =1+ 2 +...+1011 = 506.1011.
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 506.1011.
-------------------HẾT-------------------
Document Outline

  • DE10
  • DA10