Đề thi Olympic Toán 10 năm 2023 – 2024 cụm Hà Đông & Hoài Đức – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi Olympic dành cho học sinh môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 cụm trường THPT Hà Đông & Hoài Đức, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 28 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM TRƯỜNG THPT HÀ ĐÔNG HOÀI ĐỨC
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN 10
Ny thi: 28/3/2024
Thời gian làm bài: 150 phút
u 1 (6,0 điểm).
a) m tp xác định ca hàm s
2
6 3
.
4 3
x
y
x x
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th
2
: 3
P y x x m
ct đường thng
2 2
y x
ti hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
tha mãn
2
1 2 1 2
8
.1
x x x x
c) Cho bất phương trình
3 6 3 6 .
x x x x m
Tìm tất ccác giá trị của tham
s
m
để bất phương trình nghim đúng với mọi
3;6 .
x
u 2 (4,0 điểm).
a) Cho tam giác
ABC
, ,
AB c AC b BC a
tha mãn
3 3 3
2
b c a
a
b c a
. Tính c
.
BAC
b) Cho tam gc
ABC
đều cạnh
a
M
là điểm di động trên đưng thẳng
.
AB
Tìm giá trị nhỏ
nht ca biểu thức
  
2 .
T MA MB MC
u 3 (4,0 điểm).
a) Gii phương trình
2
4 2 1 1
x x x x
.
b) Nhà máy d định dùng hai loi nguyên liệu để sn xut ít nht
140 kg
cht A và
18 kg
cht B.
Vi mi tn nguyên liu loi I, nhà y chiết xuất đưc
20 kg
cht A
1,2 kg
cht B. Vi mi
tn nguyên liu loi II, nhà máy chiết xut được
10 kg
cht A và
3 kg
cht B. Giá mi tn nguyên
liu loi I
8
triệu đồngloi II
6
triệu đồng. Hi nhà máy phi dùng bao nhu tn nguyên
liu mi loại để chi phí mua nguyên liu là ít nht mà vẫn đạt mc tu đ ra. Biết rằng s cung
cp nguyên liu ch có th cung cp ti đa
9
tn nguyên liu loi I và
8
tn nguyên liu loi II.
u 4 (2,0 điểm). Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân ti A có phương trình
đưng thng cha cnh AB
2 2 0
x y
, phương trình đường thng cha cnh AC
2 1 0,
x y
biết đim
1;2
M
thuc đon thng BC. Tìm ta độ đim D sao cho
 
.
DB DC
giá
tr nh nht.
u 5 (4,0 điểm).
a) Cho tam giác
ABC
ba cạnh
, , ;
AB c BC a AC b
độ dài các đưng cao h từ đnh
; ;
A B C
lần lượt là
; ;
a b c
h h h
tha mãn
sin sin sin .
a b c
a A b B c C h h h
Chứng minh tam giác
ABC
tam giác đều.
b) Xét các sthực
, ,
x y z
thỏa mãn đồng thời
0 1
x y z
3 2 4,
x y z
tìm giá trlớn
nhất của biểu thức
2 2 2
3 2
S x y z
.
…………. HT…………
H vàn thí sinh………………………………………………; S báo danh…………………………………….
Ch ký cán b coi thi s 1:………………………………..Ch ký cán b coi thi s 2:…………………………….
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM TRƯỜNG THPT HÀ ĐÔNG HOÀI ĐỨC
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN 10
Ny thi: 28/3/2024
HƯỚNG DN CHM
Câu
Ni dung Điểm
1a
(2 điểm)
Tìm tp xác đnh ca hàm s
2
6 3
.
4 3
x
y
x x
Điều kin:
2
6 3 0
4 3 0
x
x x
0, 5
2
1
3
x
x
x
2 2
1
3
x
x
x
2 2
1
x
x
.
1,0
Tập xác đnh
2;2 \ 1 .
D
0,5
1b
(2 điểm)
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th
2
: 3
P y x x m
ct đường thng
Phương trình hoành độ giao đim
22
5 2 0 1
3 2 2 x x mx x m x
0,5
Ta
2
5 4 2 33 4
m m
. Phương trình (1) hai nghim phân bit
1 2
;
x x
khi và ch khi
33
0 33 4 0 .
4
m m
0,5
Áp dng định lí Vi ét cho phương trình (1) ta có
1 2
1 2
5
. 2
x x
x x m
Theo đề ra ta có
2
1 2 1 2
8
1
x x x x
2
2
1 1 2 1 2
2
1 2 2 1 2
2 8 1 1
4x x xx x x xx x x
0,5
2
5 4 2 1 17 4 1 4.
m m m (Tha mãn điu kin).
0,5
1c
(2 điểm)
m tất cả các giá trị của tham số
m
đbất phương trình
3 6 3 6
x x x x m
nghiệm đúng với mọi
3;6
x
Đặt
2
3 6 9 2 3 6 9.
t x x t x x
(1)
Ta có:
1. 3 1. 6 3 6 1 1
x x x x
3 2.
t
(2)
T (1) và (2), suy ra
3 3 2.
t
0,5
Khi đó:
2
9 2 3 6t x x
2
9
3 6
2
t
x x .
Bất phương trình thành:
2
2 9 2t t m
,
3;3 2t
.
0, 5
Xét
2
2 9f t t t
có đồ th là parabol có đnh
1;10I
. Lp bng biến thiên trên
3;3 2
3;3 2
Max 6f t
khi 3t .
0,5
Vy yêu cu bài toán 2 6 3.m m
0,5
2a
(2điểm)
Cho tam giác ABC , ,AB c AC b BC a tha mãn
3 3 3
2
b c a
a
b c a
. Tính c
.
BAC
Ta
3 3 3
2 3 3 2 2
b c a
a b c a b a c
b c a
0,5
2 2 2 2 2 2
b bc c a b c a bc
0,5
2 2 2
1
cos 60 .
2 2
b c a
A A
bc
1,0
2b
(2 điểm)
Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
M
điểm di động trên đường thng
AB
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
  
2 .T MA MB MC
Gọi I là trung điểm BC và gọi J trung đim AI .
Ta có
    
2 2 2 4 4MA MB MC MA MI MJ MJ
0,5
Do
M
là điểm di động trên đường thng
AB
nên đ
min
MJ
M
là hình chiếu vuông góc ca J lên đưng thng .AB
0,5
Vì tam giác ABC đều có cnh
3
2
a
a AI
1 3
2 4
a
JA AI .
0,5
Xét JAM vuông M có:
3 3
.sin .sin30
4 8
a a
JM JA MAJ .
  
min
3 3
2 4 4.
8 2
a a
MA MB MC MJ .
0,5
3a
(2 điểm)
Gii phương trình:
2
4 2 1 1x x x x .
Đi
u ki
n:
1x
* .
Ta có:
2
4 2 1 1x x x x
2
2 1 1 2 1 3 0x x x x x x
0,5
2
1 2 1 3 0
x x x x
Đ
t
1
x x y
(Đi
u ki
n:
1
y
**
), phương tr
ình tr
thành:
2
2 3 0
y y
1 3 0
y y
1
3
y
y
0,5
V
i
1
y
(không th
a mãn
đi
u ki
n
**
)
Vi
3
y
(tha mãn điều kin
**
), ta có phương trình:
1 3
x x
1 3
x x
2
1 3
1 9 6
x
x x x
2
1 3
7 10 0
x
x x
0,5
1 3
2
5
x
x
x
2
x
(tha mãn điều kin
*
)
V
y phương tr
ình có nghi
m
2.
x
0,5
3b
(2 điểm)
Nhày d đnh dùng hai loi nguyên liệu đ sn xut ít nht
140 kg
cht A và
18 kg
ch
t
B…
Gi
,
x y
lần lượt là s tn nguyên liu loi I và loi II cn dùng
Điều kin:
0 9;0 8
x y
Khối lượng chất A được chiết xut t
Nguyên liu loi I là
0,020
x
(tn)
Nguyên liu loi II
0,010
y
(tn)
Theo gi thiết, ta có bt phương trình
0,02 0,01 0,14
x y
hay
2 14
x y
0,5
Khối lượng chất B được chiết xut t
Nguyên liu loi I là
0,0012
x
(tn)
Nguyên liu loi II
0,003
y
(tn)
Theo gi thiết, ta có bt phương trình
0,0012 0,003 0,018
x y
hay
2 5 30
x y
Khi đó để chi phí mua nguyên liu là ít nht mà vẫn đạt mc tiêu đ ra thì ta cn
tìm
,
x y
sao cho biu thc
, 8 6
F x y x y
nh nht vi
,
x y
tha mãn h
bất phương trình
0 9
0 8
2 14
2 5 30
x
y
x y
x y
0,5
Biu din min nghim ca h bất phương trình trên, ta được min ngim ca
h min trong t giác ABCD (như hình v), vi
12
8;3 , 5;4 , 9;8 , 9;
5
A B C D
0,5
Tại đnh ,B ta có
64F
Tại đnh
,C
ta có 120F
Tại đnh ,D ta có 86,4F
Vậysở cn mua
5
tn nguyên liu loi I và
4
tn nguyên liu loi II thì chi
phí thp nht
64
triệu đồng.
0,5
4
(2 điểm)
Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho tam giác ABC cân ti A phương trình
đường thng cha cnh AB là: 2 2 0x y ,
+) Các đưng phân giác góc A tp hợp các điểm
cách đều AB, AC nên có phương trình:
2 2 2 1
3 0
3 3 1 0
5 5
x y x y
x y
x y
+) Do ΔABC cân ti A nên phân giác trong (
a
l )
ca góc A vuông góc với BC.
0,5
+) TH1: ( ): 3 0
a
l x y , khi đó BC đi qua
(1;2)M
và có vtpt
1
(1;1)n ;
Phương trình BC :
3 0x y
Ta độ B là nghim h PT:
2 2 0 4
(4; 1)
3 0 1
x y x
B
x y y
Ta độ C là nghim h PT:
2 1 0 4
( 4;7)
3 0 7
x y x
C
x y y
Khi đó

3; 3MB
;
  
3
5;5
5
MC MB MC B,C nm v hai phía (
a
l
)
0,5
l
C
A
B
M
( tha n)
+) TH2:
( ): 3 3 1 0
a
l x y
, khi đó BC đi qua M(1;2) và có vtpt
2
(1; 1)
n
Phương trình
BC
:
1 0
x y
Ta độ B là nghim h PT:
2 2 0 0
(0;1)
1 0 1
x y x
B
x y y
Ta độ C là nghim h PT:
2
2 1 0
2 1
3
( ; )
1 0 1
3 3
3
x
x y
C
x y
y
Khi đó

1; 1
MB
;

5 5
;
3 3
MC cùng hướng (loại).
0,5
Vi
(4; 1)
B
;
4;7
C
. Gi
 
; 4 ; 1 , 4 ;7
D x y DB x y DC x y
 
2
2 2 2
. 6 23 3 32 32
DB DC x y y x y . Du
0
'' ''
3
x
y
Vy
(0;3)
D
thì
 
.
DB DC
nh nht bng
32.
0,5
5a
( 2 điểm)
Cho tam giác
ABC
ba cnh
, , ;
AB c BC a AC b
độ dài c đưng cao h t đỉnh
; ;
A B C
lần lượt là
; ;
a b c
h h h
tha mãn…
Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2 1 1 1 1
4
2 2 2
a b c S S S
a b c S
R R R a b c R a b c
0,5
2 2 2 2 2 2
1 1 1
a b c abc a b c ab bc ca
a b c
.
0,5
Do:
, , 0
a b c
nên áp dng BĐT Cô Si, ta có:
2 2
2 2 2 2 2
2 2
2
2
2
a b ab
b c bc a b c ab bc ca
c a ca
0,5
Đẳng thc xy ra khi tam giác
ABC
là tam giác đu.
0,5
5b
(2 điểm)
Xét các s thc
, ,
x y z
tha mãn đồng thi
0 1
x y z
và
3 2 4,
x y z
tìm giá tr ln
nht ca biu thc
2 2 2
3 2
S x y z
.
Ta có:
4 3 2 6
x y z x
2
0
3
x .
0,5
TH1:
1 2
3 3
x .
0,5
0 1y z
2
2
y y
z z
2 2
3 2 3 3 4S x y z x x .
Đặt
2
3 3 4f x x x
vi
1 2
3 3
x . Lp bng biến thiên:
Suy ra:
10
3
S
. Dấu đẳng thc xy ra
1
3
x
; 1y z .
0,5
TH2:
1
0
3
x
1 10
3. 1 1
9 3
S
.
Vy
10
maxS
3
.
0,5
Các cách gii khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm ti đa tương ứng.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
CỤM TRƯỜNG THPT HÀ ĐÔNG – HOÀI ĐỨC LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 28/3/2024
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1 (6,0 điểm). 6  3 x
a) Tìm tập xác định của hàm số y  . 2 x  4x  3
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m 2
để đồ thị P : y x  3x m cắt đường thẳng 2
y  2x  2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ,x thỏa mãn x x 8x x 1. 1 2    1 2 1 2
c) Cho bất phương trình 3  x  6  x  3  x 6  x   m. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi   x    3;  6 .
Câu 2 (4,0 điểm). 3 b  3 c  3 a
a) Cho tam giác ABC AB  , c AC  ,
b BC a thỏa mãn  2 a . Tính góc
b c aBAC.
b) Cho tam giác ABC đều cạnh a M là điểm di động trên đường thẳng AB. Tìm giá trị nhỏ   
nhất của biểu thức T  2MA MB MC .
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình 2
x x  4  2 x  11  x  .
b) Nhà máy dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất 140 kg chất A và 18 kg chất B.
Với mỗi tấn nguyên liệu loại I, nhà máy chiết xuất được 20 kg chất A và 1, 2 kg chất B. Với mỗi
tấn nguyên liệu loại II, nhà máy chiết xuất được 10 kg chất A và 3 kg chất B. Giá mỗi tấn nguyên
liệu loại I là 8 triệu đồng và loại II là 6 triệu đồng. Hỏi nhà máy phải dùng bao nhiêu tấn nguyên
liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề ra. Biết rằng cơ sở cung
cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 9 tấn nguyên liệu loại I và 8 tấn nguyên liệu loại II.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình
đường thẳng chứa cạnh ABx  2y  2  0 , phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là  
2x y  1  0, biết điểm M 1;2 thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho DB.DC có giá trị nhỏ nhất. Câu 5 (4,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có ba cạnh AB  ,
c BC a,AC  ;
b độ dài các đường cao hạ từ đỉnh ;
A B;C lần lượt là h ;h ;h thỏa mãn a sin A b sin B c sinC h h h . Chứng minh tam giác a b c a b c
ABC là tam giác đều.
b) Xét các số thực x,y,z thỏa mãn đồng thời 0  x y z  1 và 3x  2y z  4, tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức S  2 x  2 y  2 3 2 z .
…………. HẾT…………
Họ và tên thí sinh…………………………………………………; Số báo danh……………………………………….
Chữ ký cán bộ coi thi số 1:………………………………..Chữ ký cán bộ coi thi số 2:……………………………….

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
CỤM TRƯỜNG THPT HÀ ĐÔNG – HOÀI ĐỨC LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TOÁN 10 Ngày thi: 28/3/2024 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1a 6  3 x (2 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số y  . 2 x  4x  3 6  3 x   0 Điều kiện:  2
x  4x  3  0, 5  0  x   2 2  x  2        2  x  2    x      1    x  1     .  1,0   x  1   x         x  3  3     Tập xác định   D  2;2 \      1 . 0,5 1b
Tìm tất cả các giá trị của tham số m 2
để đồ thị P : y x  3x m cắt đường thẳng … (2 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm 2
x  3x m  2x  2  2
x  5x m  2  0   1 0,5 Ta có   2 5  4m  
2  33  4m . Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x ;x 1 2 33 0,5
khi và chỉ khi   0  33  4m  0  m  . 4
x x    5
Áp dụng định lí Vi ét cho phương trình (1) ta có  1 2 
x .x m   2 1 2 2
Theo đề ra ta có x x 8x x 1 0,5 1 2    1 2  2 x  2x x  2
x  8x x  1  x x 4x x 1 1 1 2 2 1 2   1 2 2   1 2 2
 5  4m  2  1  17  4m  1  m  4.(Thỏa mãn điều kiện). 0,5 1c
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (2 điểm)
3  x  6  x  3  x6  x  m  
nghiệm đúng với mọi x    3;  6 Đặt 2
t  3  x  6  x t  9  2 3  x 6  x   9. (1)   0,5
Ta có: 1. 3  x  1. 6  x
3 x6 x 1        1 t 3 2. (2)
Từ (1) và (2), suy ra 3  t  3 2. 2 t 9 Khi đó: 2
t  9  2 3  x 6  x
3 x6 x      . 2  0, 5 Bất phương trình thành: 2 t
  2t  9  2m , t    3; 3 2     . Xét f t 2  t
  2t  9 có đồ thị là parabol có đỉnh I 1;1 
0 . Lập bảng biến thiên trên  0,5 3; 3 2    Max f t  6 t      khi 3 . 3;3 2    
Vậy yêu cầu bài toán  2m  6  m  3. 0,5 2a 3 b  3 c  3 a 2 (2điểm)
Cho tam giác ABC AB  , c AC  ,
b BC a thỏa mãn
a . Tính góc
b c aBAC. 3 b  3 c  3 a Ta có  2 a  3 b  3 c  2 a b  2 a c 0,5
b c a  2   2  2  2  2  2 b bc c a b c a bc 0,5 2 b  2 c  2 a 1   cos A    A  6  0 . 1,0 2bc 2 2b
Cho tam giác ABC đều cạnh a M là điểm di động trên đường thẳng AB . Tìm giá trị nhỏ    (2 điểm)
nhất của biểu thức T  2MA MB MC . 0,5
Gọi I là trung điểm BC và gọi J là trung điểm AI .      
Ta có 2MA MB MC  2MA  2MI  4MJ  4MJ
Do M là điểm di động trên đường thẳng AB nên để MJ min  M 0,5
là hình chiếu vuông góc của J lên đường thẳng AB. a 3 1 a 3
Vì tam giác ABC đều có cạnh a AI
JA AI  . 0,5 2 2 4  a 3 a 3
Xét JAM vuông ở M có: JM J . A sin MAJ  .sin 30  . 4 8    0,5 a 3 a 3
 2MA MB MC  4MJ  4.  . min 8 2 3a
Giải phương trình: 2
x x  4  2 x  1 1  x. (2 điểm)
Điều kiện: x  1 *. Ta có: 0,5 2
x x  4  2 x  1 1  x  2
x  2x x  1  x  1  2x x 1 3  0
 x x  2
1  2x x 1 3  0
Đặt x x  1  y (Điều kiện: y  1 * 
* ), phương trình trở thành: y   1 0,5 2
y  2y  3  0  y   1 y  3  0   y   3 
Với y  1 (không thỏa mãn điều kiện *  * )
Với y  3 (thỏa mãn điều kiện *  * ), ta có phương trình: 0,5 1   x  3 1   x  3
x x  1  3  
x  1  3  x      2 x
  1  9  6x x 2       x 7x 10 0  1   x  3    x  2 
x  2 (thỏa mãn điều kiện *)  0,5  x   5  
Vậy phương trình có nghiệm x  2. 3b
Nhà máy dự định dùng hai loại nguyên liệu để sản xuất ít nhất 140 kg chất A và 18 kg chất (2 điểm) B…
Gọi x,y lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II cần dùng
Điều kiện: 0  x  9; 0  y  8
 Khối lượng chất A được chiết xuất từ
 Nguyên liệu loại I là 0, 020x (tấn) 0,5
 Nguyên liệu loại II là 0, 010y (tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình 0, 02x  0, 01y  0,14 hay 2x y  14
 Khối lượng chất B được chiết xuất từ
 Nguyên liệu loại I là 0, 0012x (tấn)
 Nguyên liệu loại II là 0, 003y (tấn)
Theo giả thiết, ta có bất phương trình 0, 0012x  0, 003y  0, 018 hay
2x  5y  30
Khi đó để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục tiêu đề ra thì ta cần
tìm x,y sao cho biểu thức F x,y  8x  6y nhỏ nhất với x,y thỏa mãn hệ 0,5 0  x   9 0  y   8 bất phương trình  2x y   14
2x  5y   30
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên, ta được miền ngiệm của
hệ là miền trong tứ giác ABCD (như hình vẽ), với
A8;3,B 5;4,C 9;8    12 ,D 9;     5    0,5
 Tại đỉnh B, ta có F  64
 Tại đỉnh C , ta có F  120  Tại đỉnh ,
D ta có F  86, 4 0,5
Vậy cơ sở cần mua 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi
phí thấp nhất 64 triệu đồng. 4
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình (2 điểm)
đường thẳng chứa cạnh AB là: x  2y  2  0 ,
+) Các đường phân giác góc A là tập hợp các điểm A
cách đều AB, AC nên có phương trình: x  2y  2 2x y  1
x y  3  0    
3x  3y  1   0 5 5
+) Do ΔABC cân tại A nên phân giác trong (l ) a 0,5 l
của góc A vuông góc với BC. B M C 
+) TH1: (l ) : x y  3  0 , khi đó BC đi qua M(1;2)và có vtpt n  (1;1) ; a 1
 Phương trình BC :x y  3  0  
x  2y  2  0 x    4
Tọa độ B là nghiệm hệ PT:     B(4;1) 
x y  3  0 y     1 0,5  
2x y  1  0 x     4
Tọa độ C là nghiệm hệ PT:     C  ( 4;7) 
x y  3  0 y    7     3
Khi đó MB  3; 
3 ; MC  5;5  MB   MC  B,C nằm về hai phía (l ) 5 a ( thỏa mãn) 
+) TH2: (l ) : 3x  3y  1  0 , khi đó BC đi qua M(1;2) và có vtpt n  (1;1) a 2
 Phương trình BC : x y  1  0  
x  2y  2  0 x    0
Tọa độ B là nghiệm hệ PT:     B(0;1) 
x y  1  0 y    1  2
2x y  1  0 x     2 1 0,5
Tọa độ C là nghiệm hệ PT:    3  C  ( ; ) 
x y  1  0    1 3 3 y   3      5 5
Khi đó MB  1;  1 ; MC    ;     cùng hướng (loại). 3 3    
Với B(4;1);C 4;7. Gọi D x;y  DB  4  x;1  y, DC  4  x;7  y    2 x  0  DB DC  2 x  2 y y   2 . 6 23
x  y   3  32  32  . Dấu '  '   0,5 y   3  
Vậy D(0; 3) thì D .
B DC nhỏ nhất bằng 32. 5a
Cho tam giác ABC có ba cạnh AB  ,
c BC a,AC  ;
b độ dài các đường cao hạ từ đỉnh ( 2 điểm) ;
A B;C lần lượt là h ;h ;h thỏa mãn… a b c Ta có: 2 2 2 a b c 2S 2S 2S 1 1 1 1      
 2a  2b  2c      4S       0,5 2R 2R 2R a b c Ra b c      1 1 1 2 2 2  
a b c abc      2 a  2 b  2
c ab bc    ca  . a b c    0,5 Do: , a ,
b c  0 nên áp dụng BĐT Cô Si, ta có:  2 a  2 b   2ab  0,5  2 b  2 c  2bc  2 a  2 b  2
c ab bc ca   2 c  2 a   2ca
Đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC là tam giác đều. 0,5 5b
Xét các số thực x,y,z thỏa mãn đồng thời 0  x y z  1 và 3x  2y z  4, tìm giá trị lớn (2 điểm)
nhất của biểu thức S  2 x  2 y  2 3 2 z . 2
Ta có: 4  3x  2y z  6x  0  x  . 3 0,5 1 2 TH1:  x  . 3 3 0,5  2 y   y
Vì 0  y z  1   2 2 S 3x 2y z 3x 3x 4         . 2 z   z 1 2
Đặt f x   2
3x  3x  4 với  x  . Lập bảng biến thiên: 3 3 0,5 10 1 Suy ra: S
. Dấu đẳng thức xảy ra  x
; y z  1 . 3 3 1 1 10 TH2: 0  x
S  3.  1  1  . 3 9 3 0,5 10 Vậy max S  . 3
Các cách giải khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng.