Đề thi Olympic Toán 10 năm 2023 – 2024 cụm Hoàn Kiếm & Hai Bà Trưng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi Olympic môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 cụm trường THPT Hoàn Kiếm & Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
CỤM TRƯỜNG THPT
HOÀN KIM – HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán - Lp 10
Thi gian làm bài: 150 phút
(Không k thời gian giao đ)
Đề thi gm có 01 trang
i I (4,0 điểm) Cho hàm s
2
4 5
y x x
có đồ th
.
P
1) Lập bảng biến thiên của hàm số.
2) Chng minh đường thẳng
: 6
d y mx
luôn cắt
P
tại hai điểm phân biệt
,
A B
hoành đ
lnợt là
1 2
, .
x x
Tìm giá trnhỏ nhất của
1 2
T x x
.
i II (6,0 điểm)
1) Giải phương trình
a)
2
3 4 2 10.
x x x
b)
1 4 ( 1)(4 ) 5.
x x x x
2) Mt công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới của
công ty) cần thuê xe để chở
140
người và
9
tấn ng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A
và
,
B
trong
đó xe loại
A
có
10
chiếc, xe loi
B
có
9
chiếc. Một chiếc xe loại
A
được cho thuê với giá
4
triệu, loại
B
giá
3
triệu. Hỏi ng ty phải th bao nhiêu xe mỗi loại đchi phí vận chuyển là
thấp nhất, biết rằng xe
A
chỉ chở được ti đa
20
người và
0,6
tn hàng, xe
B
ch được ti đa
10
người và
1,5
tấn hàng.
i III (4,0 điểm) Cho tam giác
,
ABC
, , .
BC a CA b AB c
hiệu
a
h
độ dài đường cao xuất
phát từ đỉnh
A
p
là na chu vi ca tam giác
.
ABC
1) Chứng minh
2 2
cos cos .
b c a b C c B
2) Chứng minh tam giác
ABC
cân nếu thỏa mãn điều kiện
.
a
h p p a
i IV (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
có
I
tâm đường tròn nội tiếp tam giác và
AB c
,
AC b
,
BC a
.
1) Chứng minh
. . . 0
a IA b IB c IC
.
2) Giả sử
3, 5
a b
. Tìm
c
để
,
IG IC
vi
G
là trng tâm
ABC
.
i V (3,0 điểm) Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
biết
2; 1
B
, đường thẳng chứa đường cao
đường phân giác trong qua hai đỉnh
,
A C
phương trình lần lượt là
3 4 27 0
x y
2 5 0
x y
.
1) Viết phương trình tng quát của đường thng
BC
và tìm ta độ điểm
.
C
2) Viết phương trình tng quát của đường thng
.
AB
-----------------HẾT-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………Số báo danh:………………..
Họ tên và chkí của cán bộ coi thi số 1: H tên và chkí của cán bộ coi thi số 2:
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
CỤM TRƯỜNG THPT
HOÀN KIM – HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán - Lp 10
Thi gian làm bài: 150 phút
(Không k thời gian giao đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Ni dung Điể
m
i I.1
2,0đ
Cho hàm s
2
4 5
y x x
có đồ th
.
P
1) Lập bảng biến thiên hàm s
1 0
a
. (P) bề lõm quay lên trên.
0,5
Đỉnh
2;1
I
0,5
.
1,0
i I.2
2,0 đ
2) Đường thẳng
: 6
d y mx
cắt
P
tại hai điểm phân biệt
,
A B
hoành đlần
lượt là
1 2
,
x x
.Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2
T x x
Phương trình hoành độ giao điểm của
P
và
d
:
2
4 5 6
x x mx
2
( 4) 1 0
x m x
.
0,5
Do
1 0,
ac
phương trình luôn có 2 nghiệm trái du
1 2
,
x x
vi mi
m R
0,5
Ta có
1 2 2
1
1
. 1x x x
x
. Suy ra
1 2 1 1
1 1
1 1
2
T x x x x
x x
(do
1
1
1
,
x
x
cùng dấu)
0,5
Dấu “=” xy ra khi
4.
m
0,5
i
II.1
4,0 đ
Giải phương trình:
a)
2
3 4 2 10
x x x
2
2
2 10 0
2 10 3 4
x
x x x
0,5
2 2
5
4 40 100 3 4
x
x x x x
2
5
3 37 104 0
x
x x
0,5
5
8
8.
13
3
x
x
x
x
0,5
Vy pt đã cho có 1 nghim
8.
x
0,5
b)
1 4 ( 1)(4 ) 5.
x x x x
Điều kiện xác đnh:
1 4
x
.
Đặt
1 4
t x x
(đk
0
t
)
2
5
( 1)(4 )
2
t
x x
(*)
0,5
PT trở thành:
2
5
5
2
t
t
2
2 15 0
t t
3
5 (l)
t
t
0,5
Với
3
t
thay vào (*), ta được
1 4 2
x x
0,5
( 1)(4 ) 4
x x
2
3 0
x x
0
3
x
x
(Thỏa mãn điều kin)
Vậy tập nghiệm của phương trình:
0;3
S
.
0,5
i
II.2
2,0 đ
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa ,…
Gọi
x
là sxe loại
A
0 10;x x
,
y
s xe loại
B
0 9;yy
. Khi đó tổng
chi phí thuê xe
4 3
T x y
.
Xe
A
chở tối đa
20
người, xe
B
chở tối đa
10
người nên tổng số người
2
xe chở tối đa
được là
20 10
x y
.
Xe
A
chở được
0,6
tấn hàng, xe
B
chở được
1,5
tấn hàng nên tng lượng hàng
2
xe ch
được là
0,6 1,5
x y
.
0,5
Theo giả thiết, ta có
0 10
0 9
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
x y
x y
*
0,5
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
*
là tứ giác
ABCD
kể cả miền trong của
t giác.
Biểu thức
4 3
T x y
đạt giá trị nhỏ nhất tại một trongc đỉnh của tứ giác
ABCD
.
0,5
Tại các đỉnh
5
10;2 ; 10;9 ; ;9 ; 5;4
2
A B C D
, ta thấy
T
đạt giá trị nhỏ nhất tại
5
4
x
y
.
Khi đó
min
32
T
.
0,5
Bài
III.1
Cho tam giác
ABC
,…
2,0 đ
1) Chng minh
2 2
cos cos
b c a b C c B
Áp dng định lí Cosin, Ta có
2 2 2 2 2 2
cos cos cos cos
2 2
a b C c B ab C ac B
a b c a c b
ab ac
ab ac
1,0
2 2 2 2 2 2
2 2
.
2 2
a b c a c b
b c
1,0
i
III.2
2,0 đ
Chng minh tam giác
ABC
cân nếu tha mãn điều kiện
.
a
h p p a
Ta có
2
2
.
a
p p a p b p c
S
h
a a
Tgiả thiết, ta có
2 p p a p b p c
p p a
a
2 .
p b p c a
1,0
Áp dụng bất đẳng thc Co si, ta có
2 .
p b p c p b p c a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
p b p c b c
(Đpcm).
1,0
i
IV.1
1,0 đ
Cho tam giác
ABC
I
tâm đường tròn nội tiếp tam giác và
AB c
,
AC b
,
BC a
. Chứng minh:
. . . 0
a IA b IB c IC

.
Kéo dài
AI
cắt
BC
tại
D
.
Theo tính chất đường phân giác,ta có:
DB AB c
DC AC b
. Khi đó:
. . 0
b DB c DC
. . 0
b IB ID c IC ID
. .
b c ID b IB c IC

0,5
BI
,
CI
là phân giác
ABD
ACD
nên
IA BA CA BA CA
ID BD CD BD CD
b c
a
. Do đó:
. 0
a IA b c ID
. . . 0
a IA b IB c IC
0,5
i
IV.2
2,0 đ
Giả sử
3, 5
a b
. Tìm
c
để
IG IC
vi
G
là trng tâm
ABC
.
Ta có
1
0
aIA bIB cIC CI aCA bCB
a b c
Mặt khác
1 1
3
GI CI CG aCA bCB CA CB
a b c

0,5
hay
1 1
3 3
a b
GI CA CB
a b c a b c
 
0,5
Suy ra
IG
vuông góc với
IC
khi và ch khi
. 0
IG IC
. 2 2 0
ab CBCA b a b c a b a c

0,5
Do
. (1 cos ) 0
ab CB CA ab C

nên ta có:
2 2
4
2 2 0
ab a b
b a b c a b a c c
a b
Với
3, 5
a b
thì
13
4
c
.
0,5
Câu
V.1
2,0 đ
Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho
ABC
biết
2; 1
B
, đường thẳng chứa đường cao và
đường phân giác trong qua hai đỉnh
,
A C
phương trình lần lượt là
3 4 27 0
x y
2 5 0
x y
.
1)Viết phương trình tng quát của đường thẳng
BC
và tìm tọa đ điểm
.
C
Đường thng
BC
là đường thẳng qua
2; 1
B
và vuông c với đưng cao
AH
.
BC
đi qua
2; 1
B
và có véctơ pháp tuyến
4;3
BC
n
nên có phương trình:
4 2 3 1 0 4 3 5 0
x y x y
.
1,0
Điểm
C
là giao điểm của đường thẳng
BC
và đường thẳng
CK
nên tọa độ của
C
nghim của hệ phương trình:
4 3 5 0 1
2 5 0 3
x y x
x y y
. Vậy
1;3
C .
1,0
Câu
V.2
1,0 đ
2)
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
.
AB
Gi
;
M M
M x y
là điểm đối xng vi
B
qua
CK
.
ctơ
2; 1
M M
BM x y
vuông góc vi véctơ chỉ phương của
CK
nên ta có phương
trình
2 2 1 0 2 5 0
M M M M
x y x y
.
1
Trung điểm ca
BM
2 1
;
2 2
M M
x y
I CK
nên ta có phương trình:
1
5 0.
2
M M
x y
.
2
Gii h
1 , 2
ta được
4;3
M
. Do
CK
đường phân giác của góc
ACB
nên
M AC
.
0,5
Đường thng
AC
có phương trình:
3 0
y
.
Điểm
A
là giao điểm của hai đường thẳng
AC
AH
nên tìm được
5;3
A
.
Đường thng
AB
đi qua hai điểm
5;3
A
2; 1
B
phương trình
4 7 1 0
x y
.
0,5
u ý: Hc sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2023-2024 CỤM TRƯỜNG THPT Môn Toán - Lớp 10
HOÀN KIẾM – HAI BÀ TRƯNG
Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 01 trang
Bài I (4,0 điểm) Cho hàm số 2
y x  4x  5 có đồ thị  P.
1) Lập bảng biến thiên của hàm số.
2) Chứng minh đường thẳng d : y mx  6 luôn cắt  P tại hai điểm phân biệt , A B có hoành độ
lần lượt là x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất của T x x . 1 2 1 2
Bài II (6,0 điểm) 1) Giải phương trình a) 2
x  3x  4  2x 10.
b) x 1  4  x  (x  1)(4  x)  5.
2) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của
công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A B, trong
đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A được cho thuê với giá 4
triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi công ty phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là
thấp nhất, biết rằng xe A chỉ chở được tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng, xe B chở được tối đa
10 người và 1,5 tấn hàng.
Bài III (4,0 điểm) Cho tam giác ABC, có BC a,CA  , b AB  .
c Ký hiệu h là độ dài đường cao xuất a
phát từ đỉnh A p là nửa chu vi của tam giác ABC. 1) Chứng minh 2 2
b c a b cos C c cos B.
2) Chứng minh tam giác ABC cân nếu thỏa mãn điều kiện h
p p a. a
Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác và AB c , AC b , BC a .     1) Chứng minh . a IA  . b IB  . c IC  0 .
2) Giả sử a  3,b  5 . Tìm c để IG IC, với G là trọng tâm ABC .
Bài V (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết B 2;  
1 , đường thẳng chứa đường cao
và đường phân giác trong qua hai đỉnh ,
A C có phương trình lần lượt là 3x  4y  27  0 và
x  2y 5  0.
1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và tìm tọa độ điểm . C
2) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng A . B
-----------------HẾT-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………Số báo danh:………………..
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1:
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2023-2024 CỤM TRƯỜNG THPT Môn Toán - Lớp 10
HOÀN KIẾM – HAI BÀ TRƯNG
Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điể m Bài I.1 Cho hàm số 2
y x  4x  5 có đồ thị  P. 2,0đ 1)
Lập bảng biến thiên hàm số
a  1  0 . (P) có bề lõm quay lên trên. 0,5 Đỉnh I 2  ;1 0,5 1,0 . Bài I.2 2)
Đường thẳng d : y mx  6 cắt  P tại hai điểm phân biệt ,
A B có hoành độ lần 2,0 đ
lượt là x , x .Tìm giá trị nhỏ nhất của T x x 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và d : 2
x  4x  5  mx  6 2
x  (m  4)x 1  0 . 0,5 Do ac  1
  0, phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu x , x với mọi m R 0,5 1 2 1 1 1 1
Ta có x .x  1   x  
. Suy ra T x x x   x   2 (do x , cùng dấu) 0,5 1 2 2 x 1 2 1 1 x x 1 x 1 1 1 1
Dấu “=” xảy ra khi m  4. 0,5 Bài Giải phương trình: II.1 4,0 đ 2x 10   0  a) 2
x  3x  4  2x 10   0,5 2x 1  0  2 2  x 3x 4  x 5  x  5      2 2  0,5
4x  40x 100  x 3x  4  2 3
x 37x 104  0  x  5 x8    x  8.   0,5  13 x    3
Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x  8. 0,5
b) x  1  4  x  (x 1)(4  x)  5. Điều kiện xác định: 1  x  4 . 0,5 2 t  5 Đặt t
x 1  4  x (đk t  0 )  (x 1)(4  x)  (*) 2 2 t  5 t   3 PT trở thành: t   5 2
t  2t 15  0   0,5 2 t  5 (l) 
Với t  3 thay vào (*), ta được  x   1 4  x  2 0,5  x  0
(x 1)(4  x)  4 2
  x  3x  0   (Thỏa mãn điều kiện) x  3  0,5
Vậy tập nghiệm của phương trình: S  0;  3 . Bài
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa ,… II.2 2,0 đ
Gọi x là số xe loại A 0  x  10; x   , y là số xe loại B 0  y  9;y   . Khi đó tổng
chi phí thuê xe là T  4x  3y .
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa 0,5
được là 20x 10y .
Xe A chở được 0,6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở
được là 0,6x 1,5y . 0  x  10  0  y  9 Theo giả thiết, ta có  * 0,5
20x 10 y  140 
0,6x 1,5y  9 
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình * là tứ giác ABCD kể cả miền trong của tứ giác.
Biểu thức T  4x  3y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD . 0,5  5  x  5
Tại các đỉnh A10;2; B 10;9;C ;9 ; D  
5;4 , ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại  .  2  y  4  0,5 Khi đó T  32 . min Bài Cho tam giác ABC ,… III.1 2,0 đ 1) Chứng minh 2 2
b c a b cos C c cos B
Áp dụng định lí Cosin, Ta có
a b cos C c cos B  ab cos C ac cos B 1,0 2 2 2 2 2 2
a b c
a c b abac 2ab 2ac 2 2 2 2 2 2
a b c
a c b 2 2    b c . 1,0 2 2 Bài
Chứng minh tam giác ABC cân nếu thỏa mãn điều kiện h
p p a. a III.2 2,0 đ 2S
2 p p a p b p c Ta có h   . a a a Từ giả thiết, ta có 1,0
2 p p a p b p c 
p p a  2  p b p c  . a a
Áp dụng bất đẳng thức Co si, ta có
2  p b p c   p b   p c  . a 1,0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  p b   p c  b  . c (Đpcm). Bài
Cho tam giác ABC I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác và AB c , AC b ,     IV.1 BC a . Chứng minh: . a IA  . b IB  . c IC  0 . 1,0 đ
Kéo dài AI cắt BC tại D .
Theo tính chất đường phân giác,ta có: DB AB c   . Khi đó: DC AC b    0,5 . b DB  . c DC  0       .
b IB ID  .
c IC ID  0   
 b cID  . b IB  . c IC   IA BA CA BA CA
BI , CI là phân giác ABD ACD nên    ID BD CD BD CD 0,5 b c         . Do đó: .
a IA  b cID  0  . a IA  . b IB  . c IC  0 a Bài
Giả sử a  3,b  5. Tìm c để IG IC với G là trọng tâm ABC . IV.2 2,0 đ      1  
Ta có a IA bIB cIC  0  CI
aCA bCB
a b c 0,5
   1   1  
Mặt khác GI CI CG
aCA bCB  CA CB
a b c 3   a 1    b 1   hay GI   CA   CB
a b c 3 
a b c 3 0,5       Suy ra IG vuông góc với IC khi và chỉ khi IG.IC  0   0,5
 ab C .
B CA b2a b c  a2b a c  0     Do ab C .
B CA ab(1 cos C)  0 nên ta có: 2 2
4ab a b
b2a b c  a 2b a c  0  c a b 0,5 13
Với a  3,b  5 thì c  . 4 Câu
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết B 2;  
1 , đường thẳng chứa đường cao và V.1
đường phân giác trong qua hai đỉnh ,
A C có phương trình lần lượt là 3x  4y  27  0 và 2,0 đ
x  2y  5  0.
1)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và tìm tọa độ điểm . C
Đường thẳng BC là đường thẳng qua B 2; 1 và vuông góc với đường cao AH . 
BC đi qua B 2; 1 và có véctơ pháp tuyến n
 4;3 nên có phương trình: 1,0 BC
4  x  2  3 y  
1  0  4 x  3 y  5  0 .
Điểm C là giao điểm của đường thẳng BC và đường thẳng CK nên tọa độ của C
4x  3 y  5  0 x  1  1,0
nghiệm của hệ phương trình:   
. Vậy C 1;3 .
x  2 y  5  0 y  3   Câu
2) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng A . B V.2
Gọi M x ; y
là điểm đối xứng với B qua CK . M M 1,0 đ 
Véctơ BM   x  2; y  
1 vuông góc với véctơ chỉ phương của CK nên ta có phương M M
trình 2  x  2   y  
1  0  2 x y  5  0 .   1 M M M M
x  2 y 1 
Trung điểm của BM M I ; MCK   nên ta có phương trình:  2 2  0,5
1 x y 5  0.. 2 2 M M Giải hệ  
1 , 2 ta được M 4;3 . Do CK là đường phân giác của góc 
ACB nên M AC .
Đường thẳng AC có phương trình: y  3  0 .
Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng AC AH nên tìm được A5;3 . 0,5
Đường thẳng AB đi qua hai điểm A5;3 và B 2; 1 có phương trình 4x  7y 1 0 .
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.