Đề thi Olympic Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tứ Kỳ – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi Olympic cấp huyện môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 7 254 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Olympic Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tứ Kỳ – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi Olympic cấp huyện môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

35 18 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỨ KỲ
HỘI ĐỒNG THI OLYMPIC
ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 05 cầu, 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính
a)
2 3 191 33 7 11 1011 9
.: .
191 382 17 34 1011 2022 25 2


−+ + +




b)
0
2
1 25 2023
11 72 1 :
2 4 2024

−−


c)
222 2 2
111 1 1
1 1 1 .... 1 1
2 3 4 99 100
  
−−
  
  
2) Tính giá trị biểu thức
( )
2023
2 25A x yz= ++
biết:
3 4 534x y zxy= =−−
2 19xyz
+=
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Tìm
, biết
a)
32 2 1
:
55 3 2
x

+ −=


b)
21
1 2 3 14 15 1
4 6 8 30 32 2
x+
⋅⋅⋅ =
c)
1 2 3 100
... 102
101 101 101 101
xxx x x+ ++ ++ +++ =
2) Cho 3 số thực
, y,zx
thỏa mãn:
2021 2022 2023
xyz
= =
.
Chứng minh:
( )
( ) (
)
32
8xz xy yz
−=
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Cho
,ab
các số nguyên dương, chứng minh rằng biểu thức
( )
( )
22
22
ab a b++
luôn
chia hết cho 9.
b) Tìm cặp số tự nhiên
( )
;xy
trong đó
y
là chữ số, biết rằng:
( )
1 2 ... 1x yyy x+++ =
Câu 4. (3,0 đim)
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
(
AB BC>
). Gi
F
trung đim ca
AC
, qua
F
k đưng
thng vuông góc vi
AC
cắt đưng thng
BC
tại
M
. Trên tia đi ca tia
AM
ly đim
N
sao
cho
AN BM=
.
a) Chng minh:
AMC BAC=
.
b) Chng minh:
AM CN=
c) Ly đim
D
trên cnh
AC
, đim
E
trên cnh
AB
sao cho
AD AE=
. Trên tia
BM
ly
I
sao cho
BI DE=
. Chng minh:  // 
2
BC DE
BD
+
>
.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số nguyên dương
;;abc
thỏa mãn
2023abc++=
. Chứng minh rằng gtrị biểu
thức sau không phải là một số nguyên:
2023 2023 2023
abc
A
cab
=++
−−
---------- Hết ---------
(Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài.)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI OLYMPIC
NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: Toán Lớp 7
Câu ý Nội dung Điểm
Câu 1
2,0
điểm
1)
1) Thực hiện phép tính
a)
2 3 191 33 7 11 1011 9
.: .
191 382 17 34 1011 2022 25 2


−+ + +




b)
0
2
1 25 2023
11 72 1 :
2 4 2024

−−


c)
222 2 2
111 1 1
1 1 1 .... 1 1
2 3 4 99 100
  
−−
  
  
a)
2 3 191 33 7 11 1011 9
.: .
191 382 17 34 1011 2022 25 2


−+ + +




4 3 191 33 14 11 1011 9
.: .
382 382 17 34 2022 2022 25 2


=−+ + +




1 191 33 25 1011 9
. :.
382 17 34 2022 25 2

=++


0,25
1 33 1 9
:
34 34 2 2

=++


1:5=
1
5
=
0,25
b)
0
2
1 25 2023
11 72 1 :
2 4 2024

−−


35
121 72 : 1
22
= −−
32
49 . 1
25
=−−
0,25
3
71
5
=−−
3
6
5
=
27
5
=
0,25
c)
222 2 2
111 1 1
1 1 1 .... 1 1
2 3 4 100 101
  
−−
  
  
Do tích có
100
thừa số âm nên tích mang dấu dương.
222 2 2
111 1 1
1 1 1 .... 1 1
2 3 4 100 101
  
−−
  
  
22 2 2
1.3 2.4 3.5 100.102
2 3 4 101
=⋅⋅
0,25
222 2
1.3.2.4....100.102
2 .3 .4 ....101
=
1.2.3.4....100 3.4.5...102
.
2.3.4....101 2.3.4...101
=
1 102
.
101 2
=
51
101
=
.
0,25
2) Tìm
,,xyz
biết:
3 4 534x y zxy= =−−
2 19xyz+=
Ta có:
3 4 534x y zxy
= =−−
34534345345
1 1 1 111 3
x y zxy xyzxy z−− ++−−
⇒== = =
++
345
113
xyz
⇒==
20 15 36
xyz
⇒==
0,25
Lại có:
2 19xyz+=
2 19xyz +−=
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 19
1
20 15 36 2.20 15 36 19
x y z xyz+−
= = = = =
+−
Suy ra:
20; 15; 36xyz
==−=
Vậy
( )
2023
20 30 36 25 1
A
=−+ + =
0,25
Câu 2
2,0
điểm
1)
1) Tìm
, biết
a)
32 2 1
:
55 3 2
x

+ −=


b)
21
1 2 3 14 15 1
4 6 8 30 32 2
x+
⋅⋅⋅ =
c)
1 2 3 100
... 102
101 101 101 101
xxx x x+ ++ ++ +++ =
a)
32 2 1
:
55 3 2
x

+ −=


2 2 13
:
5 3 25
22 1
:
5 3 10
x
x

−=



−=


0,25
2 21
:
3 5 10
2
4
3
2
4
3
14
3
x
x
x
x
−=
−=
= +
=
Vậy
14
3
x =
0,25
b)
21
1 2 3 14 15 1
4 6 8 30 32 2
x+
⋅⋅⋅ =
21
1 2 3 14 15 1
2.2 2.3 2.4 2.15 2.16 2
x+
⋅⋅⋅ =
15 2 1
1 1.2.3...14.15 1
2 2.3.4...15.16 2
x+
⋅=
15 2 1
11 1
.
2 16 2
x
+
=
0,25
19 2 1
11
22
x+
=
2 1 19x +=
2 18x =
9x
=
Vậy
9x =
0,25
c)
1 2 3 100
... 102
101 101 101 101
xxx x x
+ ++ ++ +++ =
Điều kiện:
102 0 0xx
≥⇒
Với
0x
ta có:
1 2 3 100
... 102
101 101 101 101
xxx x x+ ++ ++ +++ =
0,25
( )
1 100.101
100 102 . 0
101 2
xx−+ =
2 50 0x⇔− + =
2 50x⇔− =
25x⇔=
(TMĐK)
Vậy
25x =
0,25
2)
Cho 3 số thực
, y,zx
thỏa mãn:
2021 2022 2023
xyz
= =
.
Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
32
8xz xy yz−=
Ta có:
2021 2022 2023
xyz
= =
2021 2023 2021 2022 2022 2023
xz xy yz−−
⇒==
−−
211
xz xy yz−−
⇒==
−−−
0,25
32
.
2 11
xz xy yz
−−

⇒=

−−

( )
( )
( )
( )
32
32
.
1
21
xz xy
yz
−−
⇒=
−−
( ) ( ) ( )
32
8xz xy yz⇒− =
Vậy
( ) ( ) ( )
32
8xz xy yz−=
.
0,25
Câu 3
2,0
điểm
1)
a) Cho
,ab
là c s nguyên dương chứng minh biểu thức
( )( )
22
22ab a b++
luôn chia hết cho 9.
Nếu
3a
thì
( )
2
23aa+
Nếu
3a
/
thì
2
:3a
1
nên
2
2a +
hay
( )
2
23aa+
0,5
Suy ra
( )
2
23aa+
với mọi số nguyên dương
a
Tương tự
( )
2
23bb+
với mọi số nguyên dương
b
0,25
Suy ra
( )( )
22
22ab a b++
luôn chia hết cho 9.
0,25
2)
b) Tìm số cặp số tự nhiên
( )
;xy
,
y
là chữ số biết:
1 2 3 4 ... ( 1)x yyy x+++++ =
Ta có :
1 2 3 4 ... ( 1)x yyy x+++++ =
1 2 3 4 ... ( 1)x x yyy++++ + +=
Mà:
( 1)
1 2 3 4 ...
2
xx
x
+
+++++=
.111 .3.37yyy y y= =
0,25
( 1)
.3.37 ( 1) 2.3.37.
2
xx
y xx y
+
= +=
( 1)xx⇒+
chia hết cho
37
x
hoặc
1x +
chia hết cho
37
( vì
( , 1) 1)xx+=
(1)
0,25
Ta có:
()
= 
999 ( + 1) 1998 <
45 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
37x =
hoc + 1 = 37
0,25
+) Với
37x =
thì 
=
.
= 703 (không thỏa mãn)
+) Với
1 37x +=
thì
36.37
666
2
yyy = =
(thỏa mãn)
Vậy
( ) ( )
; 36; 6xy=
0,25
Câu 4
3,0
điểm
a)
0,25
Chng minh
MAC
cân ti
M
180 2 (1)AMC ACB
°
⇒=
0,5
Li có:
ABC
cân ti
A
180 2 (2)BAC ACB
°
⇒=
Từ (1) và (2) suy ra
AMC BAC=
.
0,5

= 
(k bù với hai góc bng nhau)
0,5
Xét
BMA
ANC
có:
0,5
D
M
F
B
C
A
N
E
I
b)
( )
BM AN GT=
;
( )
AB AC GT=
;
ABM CAN=
(chng minh trên)
Suy ra
( )
..BMA ANC c g c∆=
.
MA NC⇒=
c)
AD AE=
nên tam giác
ADE
cân ti
A
DC BE=
Ta có tam giác
AED
ABC
cân ti
A
nên
0
180
2
AE
C
ABD
BA
C
= =
Suy ra
//
DE BC
0,25
Xét tam giác
BIE
EDB
có:
BI DE=
EBI BED=
(do
//
DE BC
)
BE
: cnh chung.
Suy ra
( )
. . //∆= BIE EDB c g c EI DB
0,25
Xét
BDE
CED
có:
DC BE=
ED
là cnh chung
BED CDE=
Suy ra
( ) ( )
.. 1BED CDE c g c BD CE = ⇒=
.
Li có:
( )
2BIE EDB IE DB = ⇒=
Từ (1) và (2) suy ra
CEIEBD= =
.
0,25
Áp dng bt đng thc tam giác trong tam giác
EIC
ta có:
EI EC IC IB BC DE BC+>=+=+
.
Hay
2
2
DE BC
BD DE BC BD
+
>+⇒>
. Vậy
2
BC DE
BD
+
>⋅
0,25
Câu 5
1,0
điểm
Cho các số nguyên dương
;;abc
thỏa mãn
2023abc++=
. Chứng
minh rằng giá trị biểu thức sau không phải một số nguyên:
2023 2023 2023
abc
A
cab
=++
−−
Theo bài ra ta có
2023
2023 2023
2023
cab
abc abc
bac
−=+
++= =+
−=+
0,25
2023 2023 2023
a b c abc
A
c a b ab bc ac
= + + =++
+++
a,b,c là các số nguyên dương nên
1
a b c a b c abc
ab bc ac abc bca acb abc
++
++> + + = =
+ + + ++ ++ ++ ++
0,25
Chứng minh:
1
a a am
b b bm
+
<⇒ <
+
0,25
Ta
;; 1
abc
abbcac
<
+++
nên
( )
2.
2
abc
a b c ac ba cb
ab bc ac abc bca acb abc
++
+++
++< + + = =
+ + + ++ ++ ++ ++
12
A<<
nên
A
không phải là một số nguyên.
0,25
*Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng yêu cầu của bài vẫn cho điểm tối đa.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỨ KỲ
ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN
HỘI ĐỒNG THI OLYMPIC NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 05 cầu, 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính a)  2 3  191 33  7 11  1011 9 −  . +  : +  .  +   191 382 17 34  1011 2022 25 2      0 b) 2 1 25  2023 11 72 1 :  − − − 2 4  2024    c)  1  1  1   1  1 1 1 1.... 1 1 − − − − −  2 2 2 2 2 2 3 4 99 100        
2) Tính giá trị biểu thức A = (x y + z + )2023 2 25
biết: 3x = 4y = 5z − 3x − 4y và 2x + y = z −19
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Tìm x, biết a) 3 2  2  1 1 2 3 14 15 1 + : −  x = b) ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = 5 5 3    2 2 1 4 6 8 30 32 2 x+ c) 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x + =102x 101 101 101 101
2) Cho 3 số thực x, y,z thỏa mãn: x y z = = . 2021 2022 2023
Chứng minh: (x z)3 = (x y)2 8 ( y z)
Câu 3.
(2,0 điểm)
a) Cho a,b là các số nguyên dương, chứng minh rằng biểu thức ab( 2 a + )( 2 2 b + 2) luôn chia hết cho 9.
b) Tìm cặp số tự nhiên ( ;x y) trong đó y là chữ số, biết rằng: 1+ 2 +...+ (x − ) 1 = yyy x
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A ( AB > BC ). Gọi F là trung điểm của AC , qua F kẻ đường
thẳng vuông góc với AC cắt đường thẳng BC tại M . Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM . a) Chứng minh:  =  AMC BAC .
b) Chứng minh: AM = CN
c) Lấy điểm D trên cạnh AC , điểm E trên cạnh AB sao cho AD = AE . Trên tia BM
lấy I sao cho BI = DE . Chứng minh: 𝐸𝐸𝐸𝐸 // 𝐷𝐷𝐷𝐷 và BC DE BD + > . 2
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số nguyên dương ; a ;
b c thỏa mãn a + b + c = 2023. Chứng minh rằng giá trị biểu
thức sau không phải là một số nguyên: a b c A = + +
2023− c 2023− a 2023− b
---------- Hết ---------
(Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài.) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: Toán – Lớp 7 Câu ý Nội dung Điểm
1) Thực hiện phép tính a)  2 3  191 33  7 11  1011 9 −  . +  : +  .  +   191 382 17 34  1011 2022 25 2      0 b) 2 1 25  2023 11 72 1 :  − − − 2 4  2024    c)  1  1  1   1  1 1 1 1.... 1 1 − − − − −  2 2 2 2 2 2 3 4 99 100         a)  2 3  191 33  7 11  1011 9 −  . +  : +  .  +   191 382 17 34  1011 2022 25 2       4 3  191 33  14 11  1011 9 = −  . +  : +  .  +  0,25  382 382 17 34  2022 2022 25 2       1 191 33  25 1011 9 . : .  = + +  382 17 34 2022 25 2      1 33 1 9 = + : +  34 34   2 2 0,25 1 =1:5 = 5 0 b) 2 1 25  2023 11 72 1 :  − − −   2 4  2024  0,25 Câu 1 3 5 = 121− 72 − : −1 3 2 = 49 − . −1 2,0 1) 2 2 2 5 3 3 điểm = 7 − −1 = 6 − 27 = 0,25 5 5 5 c)  1  1  1   1  1 1 1 1.... 1 1 − − − − −  2 2 2 2 2 2 3 4 100 101        
Do tích có 100 thừa số âm nên tích mang dấu dương.  1  1  1   1  1 0,25 1 1 1.... 1 1 − − − − −  2 2 2 2 2 2 3 4 100 101         1.3 2.4 3.5 100.102 = ⋅ ⋅ ⋅ 2 2 2 2 2 3 4 101 1.3.2.4....100.102 = 2 2 2 2 2 .3 .4 ....101 1.2.3.4....100 3.4.5...102 = . 1 102 = . 51 = . 0,25 2.3.4....101 2.3.4...101 101 2 101
2) Tìm x, y, z biết: 3x = 4y = 5z −3x−4y và 2x+ y = z −19
Ta có: 3x = 4y = 5z −3x − 4y
3x 4y 5z − 3x − 4y 3x + 4y + 5z − 3x − 4y 5z ⇒ = = = = 1 1 1 1+1+1 3 3x 4y 5z 0,25 ⇒ = = 1 1 3 x y z ⇒ = = 20 15 36
Lại có: 2x + y = z −19 ⇒ 2x + y z = 19 −
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
2x + y z 19 − = = = = = 1 − 20 15 36 2.20 +15 − 36 19 0,25 Suy ra: x = 20 − ; y = 15 − ; z = 36 −
Vậy A = (− + − + )2023 20 30 36 25 = 1 −
1) Tìm x, biết   a) 3 2 2 1 + : −  x = 5 5 3    2 1 2 3 14 15 1 b) ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = 2 1 4 6 8 30 32 2 x+ c) 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x + =102x 101 101 101 101   Câu 2 a) 3 2 2 1 + : −  x = 5 5 3    2 2,0 2  2  1 3 điểm : −  x = − 0,25 5 3    2 5 2  2  1 : −  x − = 5 3    10 2 2 1 x : − − = 1) 3 5 10 2 − x = 4 − 3 2 x = + 4 0,25 314 x = 3 Vậy 14 x = 3 b) 1 2 3 14 15 1 ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = 2 1 4 6 8 30 32 2 x+ 1 2 3 14 15 1 ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = 2 1
2.2 2.3 2.4 2.15 2.16 2 x+ 0,25 1 1.2.3...14.15 1 ⋅ = 15 2 1 2 2.3.4...15.16 2 x+ 1 1 1 . = 15 2 1 2 16 2 x+ 1 1 = 19 2 1 2 2 x+ 2x +1 =19 2x =18 0,25 x = 9 Vậy x = 9 c) 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x + =102x 101 101 101 101
Điều kiện: 102x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 0,25 Với x ≥ 0 ta có: 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x + = 102x 101 101 101 101 ⇔ ( x x) 1 100.101 100 102 + . = 0 101 2 ⇔ 2 − x + 50 = 0 ⇔ 2 − x = 50 − 0,25x = 25 (TMĐK) Vậy x = 25
Cho 3 số thực x, y,z thỏa mãn: x y z = = . 2021 2022 2023
Chứng minh rằng: (x z)3 = (x y)2 8 ( y z) Ta có: x y z = = 2021 2022 2023 x z x y y z ⇒ = = 0,25
2021− 2023 2021− 2022 2022 − 2023
x z x y y z 2) ⇒ = = 2 − 1 − 1 − 3 2  x z   x y  ⇒ =     . y z  2 −   1 −  1 −
(x z)3 (x y)2 ⇒ = . y z ( 2 − )3 (− )2 1 1 − 0,25
⇒ (x z)3 = (x y)2 8 ( y z)
Vậy (x z)3 = (x y)2 8 ( y z) .
a) Cho a,b là các số nguyên dương chứng minh biểu thức ab( 2 a + )( 2
2 b + 2) luôn chia hết cho 9.
Nếu a3thì a( 2 a + 2)3 Câu 3 0,5 2,0 Nếu a /3thì 2 a :3 dư 1 2 nên 2
a + 2 hay a(a + 2)3 điểm Suy ra a( 2
a + 2)3với mọi số nguyên dương a 1) 0,25 Tương tự b( 2
b + 2)3với mọi số nguyên dương b Suy ra ab( 2 a + )( 2
2 b + 2) luôn chia hết cho 9. 0,25
b) Tìm số cặp số tự nhiên ( ;x y), y là chữ số biết:
1+ 2 + 3+ 4 +...+ (x −1) = yyy x
Ta có : 1+ 2 + 3+ 4 +...+ (x −1) = yyy x
1+ 2 + 3+ 4 +...+ (x −1) + x = yyy 0,25 Mà: x(x 1) 1 2 3 4 ... x + + + + + + = và yyy = .111 y = .3.37 y 2 x(x +1) ⇒ = .3.37 y
x(x +1) = 2.3.37.y 2
x(x +1) chia hết cho 37 0,25
x hoặc x +1chia hết cho 37 ( vì (x, x +1)=1) (1)
2) Ta có: 𝑥𝑥(𝑥𝑥+1) = 𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦
����� ≤ 999 ⇒ 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 1) ≤ 1998 ⇒ 𝑥𝑥 < 2 45 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra x = 37 hoặc 𝑥𝑥 + 1 = 37
+) Với x = 37 thì 𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦
����� = 37.38 = 703 (không thỏa mãn) 2 +) Với x +1= 37 thì 36.37 yyy = = 666 (thỏa mãn) 0,25 2 Vậy( ;x y)= (36;6) N Câu 4 3,0 A điểm 0,25 E D F M I B C
a) Chứng minh MAC cân tại M 0,5 ° ⇒ = − 
AMC 180 2ACB (1) Lại có: A
BC cân tại A  ° ⇒ = − 
BAC 180 2ACB (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra  =  AMC BAC . 𝐴𝐴𝐷𝐷𝐴𝐴 � = 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐶𝐶
� (kề bù với hai góc bằng nhau) 0,5 Xét BMAANC có: 0,5
BM = AN (GT );
b) AB= AC(GT);  = 
ABM CAN (chứng minh trên) Suy ra BMA = A
NC ( .cg.c) . ⇒ MA = NC
AD = AE nên tam giác ADE cân tại ADC = BE
Ta có tam giác AED ABC cân tại A nên   0  180 AE B C D AB A C − = = 0,25 2 Suy ra DE//BC
Xét tam giác BIE EDB có: BI = DE  = 
EBI BED (do DE//BC ) 0,25 BE : cạnh chung.
Suy ra ∆BIE = ∆EDB( .cg.c) ⇒ EI //DB c) Xét BDE CED có: DC = BE ED là cạnh chung  =  BED CDE 0,25 Suy ra BED = C
DE ( .cg.c) ⇒ BD = CE ( ) 1 . Lại có: BIE = E
DB IE = DB(2)
Từ (1) và (2) suy ra CE = IE = BD .
Áp dụng bất đẳng thức tam giác trong tam giác EIC ta có:
EI + EC > IC = IB + BC = DE + BC . 0,25 Hay 2 DE BC BD DE BC BD + > + ⇒ > . Vậy BC DE BD + > ⋅ 2 2
Cho các số nguyên dương ; a ;
b c thỏa mãn a + b + c = 2023. Chứng
minh rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên: a b c Câu 5 A = + +
2023− c 2023− a 2023− b 1,0
2023 − c = a + b điểm
Theo bài ra ta có a b c 2023  + + =
⇒ 2023− a = b + c 0,25
2023−b = a +  c a b c a b c A = + + = + +
2023− c 2023− a 2023− b a + b b + c a + c
Vì a,b,c là các số nguyên dương nên a b c a b c a + b + c + + > + + = = 1 0,25
a + b b + c a + c a + b + c b + c + a a + c + b a + b + c
Chứng minh: a <1 a a + m ⇒ < b b b + m 0,25
Ta có a ; b ; c <1 nên
a + b b + c a + c a b c a + c b + a c + b
2.(a + b + c) + + < + + = = 2 0,25
a + b b + c a + c a + b + c b + c + a a + c + b a + b + c
Vì 1< A < 2 nên A không phải là một số nguyên.
*Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng yêu cầu của bài vẫn cho điểm tối đa.

Document Outline

  • Môn: Toán – Lớp 7