Đề thi Olympic Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hoàng Mai – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi Olympic môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; đề thi hình thức tự luận, gồm 01 trang với 04 bài toán, thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Olympic Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hoàng Mai – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi Olympic môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; đề thi hình thức tự luận, gồm 01 trang với 04 bài toán, thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

61 31 lượt tải Tải xuống
UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI OLYMPIC
Năm học 2022-2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Tìm số nguyên x, y thỏa mãn: x
2
- xy - y + 4 =0
b) Tìm số tự nhiên n để: A = n
3
- n
2
n - 2 là số nguyên tố
c) Cho biểu thức B = n
3
+ 2n
2
+ 2n + 1 (Với n số nguyên dương). Chứng
minh rằng B không là số chính phương.
Câu 2. (6 ,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A =
3
22 2
11
.
1 1 21 1
xx x
x x xx x

−−

+ −+

( Với x ≠ 1)
b) Xác định a, b sao cho đa thức f(x) = x
4
+ a.x
2
+ 3x + b chia hết cho đa thức
g(x) = x
2
+ x - 2
c) Giải phương trình:

+

+

= 3
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x
2
+ 2y
2
2xy + 4x10y + 20
b) Cho a, b là các thực thỏa mãn a.b > 0
Chứng minh rằng

()
+
+
3
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB cố định, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax
By cùng vuông góc với AB. Điểm C di chuyển trên tia Ax, D trung điểm của
AB. Vẽ AH vuông góc với CD, AH cắt BC và tia By lần lượt tại F và E.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác ADE.
b) Chứng minh DE vuông góc với BC.
c) Xác định vị trí của C trên tia Ax sao cho CF = 2.FB.
--- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh:……………
2
UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM OLYMPIC
Năm học 2022-2023
áp án gồm 03 trang)
Môn: Toán 8
Câu
Ý
Nội dung
Câu
1
A
x
2
- xy - y +4 =0
<=> x
2
-1 (xy+y) +5 = 0
<=> (x-1)(x +1) y(x+1) =-5
<=> (x+1)(y-x+1) = 5
=> x+1 thuộc Ư(5) ={1 ;5 ;-1 ;-5}
Ta có bảng kết quả
x+1
1
5
-1
-5
y-x+1
5
1
-5
-1
x
0
4
-2
-6
y
4
8
2
-1
0,5
0.5
0.5
B
A = n
3
- n
2
n -2= (n-2)(n
2
+n +1)
+ Nếu n = 0 => A = -2 (không thỏa mãn)
+ Nếu n = 1 => A = -3 không thỏa mãn
+ Nếu n = 2 => A = 0 (KTM)
+ Nếu n= 3 => A = 13 là số nguyên tố
+ Nếu n 4 => n-2 ≥ 2, n
2
+n+1 >2 A là hợp số
Vậy n = 3
0,25
0.25
0,25
0.25
0,25
C
Giả sử B = n
3
+2n
2
+2 n + 1 là số chính phương
B= (n
2
+n+1)(n+1)
Gọi d =ƯC LN(n
2
+n+1,n+1)
=> n
2
+n +1 và n+1 cùng chia hết cho d
=> (n
2
+n+1) n(n+1)d =>1)d => d =1
=> n
2
+n +1 và n+1 đồng thời là số chính phương
n>0 => n
2
< n
2
+n +1 < (n+1)
2
=> n
2
+n +1 không là số chính
phương
=> giả sử sai nên B không là số chính phương
0. 25
0.25
0,25
0,25
Câu
2
a
2,0
A =

()()

.(
(

)

(

)
()
)
A=

()()

.(

(

)
()
)
A=


.
A =


A= -1
0.5
0,5
0,5
3
B
g(x) = x
2
+x -2 = (x-1)(x+2)
Ta có f(x) chia hết cho g(x) => f(x) = (x-1)(x+2).h(x) ( đúng với
mọi x)
Cho x = 1 f(1) = 0 1 + a + 3 + b = 0 a + b = -4
Cho x = -2 => f(-2) = 0 => 16 + 4a -6 + b = 0=> 4a + b = -10
Ta giải được a = - 2 ; b= -2
0,5
0.5
0.5
c.
2
+ 1
+
3
+ 2
+
4
+ 3
= 3
<=>1

+ 1

+ 1

= 0
<=>


+


+


= 0
<=>(
1)(

+

+


) = 0
<=> x
2
= 1 => x = 1 hoặc x = -1
0.5
0.5
0,5
0,5
Câu
3
a
B = x
2
+2y
2
2xy +4x10y + 20
B = (x-y)
2
+4.(x-y) +4 + (y
2
-6y +9) + 7
B = (x-y +2)
2
+ (y-3)
2
+7
B
GTNN của B là 7 khi y = 3; x =1
0,5
0,5
0,5
0,5
B

()
+
+
3
<=> (

(

)
1) + (
+
2) 0
<=>
()
()
+
()

0
<=>
(
)
(

(

)
) 0
<=>
(
)
(



(

)
) 0
BĐT cuối đúng do ab >0 => đpcm
0.5
0.5
0.5
0,5
Câu
4
a
   (gg)
1,0
y
x
K
F
E
H
D
A
B
C
4
=>


=


=>    (c-g-c)
0,5
B
   ()
AD
2
= DH.DC => BD
2
= DH.DC=>


=


=>    (c-g-c) => góc DBH = góc DCB
Mà góc DBH = góc AED (  )
=> Góc DCB = góc AED
Gọi K là giao đim ca DE và BC =>    (g-g)
Góc EKF = góc CHF = 90
0
DE vuông góc với BC
0.5
0,5
0,5
C
BE//AC =>


=


= 2=> AC =2.BE
   (g-g) =>


=


=> AC.BE = AD.AB
=> AC.

=

.AB
=> AC = AB => C thuộc tia Ax sao cho AC = AB không đổi
0,5
0,5
---Hết---
| 1/4

Preview text:

UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI ĐỀ THI OLYMPIC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023 Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1
. (4,0 điểm)
a) Tìm số nguyên x, y thỏa mãn: x2 - xy - y + 4 =0
b) Tìm số tự nhiên n để: A = n3 - n2 – n - 2 là số nguyên tố
c) Cho biểu thức B = n3 + 2n2 + 2n + 1 (Với n là số nguyên dương). Chứng
minh rằng B không là số chính phương.
Câu 2. (6,0 điểm) 3
a) Rút gọn biểu thức A = 1 x x x 1 .  − − ( Với x ≠ 1) 2  2 2
x 1 x 1  x 2x 1 x 1 − + − + − 
b) Xác định a, b sao cho đa thức f(x) = x4 + a.x2 + 3x + b chia hết cho đa thức g(x) = x2 + x - 2
c) Giải phương trình: 2 + 3 + 4 = 3 𝑥𝑥2+1 𝑥𝑥2+2 𝑥𝑥4+3
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x2 + 2y2 – 2xy + 4x – 10y + 20
b) Cho a, b là các thực thỏa mãn a.b > 0
Chứng minh rằng 4𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 ≥ 3 (𝑎𝑎+𝑎𝑎)2 𝑎𝑎 𝑎𝑎
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB cố định, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax
và By cùng vuông góc với AB. Điểm C di chuyển trên tia Ax, D là trung điểm của
AB. Vẽ AH vuông góc với CD, AH cắt BC và tia By lần lượt tại F và E.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác ADE.
b) Chứng minh DE vuông góc với BC.
c) Xác định vị trí của C trên tia Ax sao cho CF = 2.FB. --- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh:…………… 2 UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
HƯỚNG DẪN CHẤM OLYMPIC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023
(Đáp án gồm 03 trang) Môn: Toán 8 Câu Ý Nội dung Điểm A x2 - xy - y +4 =0
<=> x2 -1 –(xy+y) +5 = 0
<=> (x-1)(x +1) – y(x+1) =-5 0,5 <=> (x+1)(y-x+1) = 5
=> x+1 thuộc Ư(5) ={1 ;5 ;-1 ;-5} 0.5 Ta có bảng kết quả x+1 1 5 -1 -5 y-x+1 5 1 -5 -1 0.5 x 0 4 -2 -6 y 4 8 2 -1 B
A = n3 - n2 – n -2= (n-2)(n2 +n +1) 0.25
+ Nếu n = 0 => A = -2 (không thỏa mãn) 0,25 Câu
+ Nếu n = 1 => A = -3 không thỏa mãn 0.25 1
+ Nếu n = 2 => A = 0 (KTM) 0,25
+ Nếu n= 3 => A = 13 là số nguyên tố 0.25
+ Nếu n ≥ 4 => n-2 ≥ 2, n2 +n+1 >2 ⇒ A là hợp số Vậy n = 3 0,25
C Giả sử B = n3 +2n2 +2 n + 1 là số chính phương B= (n2 +n+1)(n+1) 0. 25 Gọi d =ƯC LN(n2 +n+1,n+1)
=> n2 +n +1 và n+1 cùng chia hết cho d
=> (n2 +n+1) –n(n+1)⋮d =>1)⋮d => d =1 0.25
=> n2 +n +1 và n+1 đồng thời là số chính phương 0,25
Mà n>0 => n2 < n2 +n +1 < (n+1)2 => n2 +n +1 không là số chính phương 0,25
=> giả sử sai nên B không là số chính phương
a A = 1 − 𝑥𝑥(𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1).(𝑥𝑥(𝑥𝑥+1)−𝑥𝑥+1) 0.5 2,0 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥2+1 (𝑥𝑥−1)2(𝑥𝑥+1)
A= 1 − 𝑥𝑥(𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1).( 𝑥𝑥2+1 ) Câu 0.5 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥2+1 (𝑥𝑥−1)2(𝑥𝑥+1) 2 A= 1 − 𝑥𝑥 . 0,5 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥−1 A =1−𝑥𝑥 𝑥𝑥−1 0,5 A= -1 3
B g(x) = x2 +x -2 = (x-1)(x+2) 0.5
Ta có f(x) chia hết cho g(x) => f(x) = (x-1)(x+2).h(x) ( đúng với 0,5 mọi x) 0.5
Cho x = 1 ⇒ f(1) = 0 ⇒1 + a + 3 + b = 0 ⇒ a + b = -4
Cho x = -2 => f(-2) = 0 => 16 + 4a -6 + b = 0=> 4a + b = -10 0.5
Ta giải được a = - 2 ; b= -2 c. 2 3 4
𝑥𝑥2 + 1 + 𝑥𝑥2 + 2 + 𝑥𝑥4 + 3 = 3 0.5
<=>1 − 2 + 1 − 3 + 1 − 4 = 0 0.5 𝑥𝑥2+1 𝑥𝑥2+2 𝑥𝑥4+3
<=>𝑥𝑥2−1 + 𝑥𝑥2−1 + 𝑥𝑥4−1 = 0 𝑥𝑥2+1 𝑥𝑥2+2 𝑥𝑥4+3 0,5
<=>(𝑥𝑥2 − 1)( 1 + 1 + 𝑥𝑥2+1) = 0 0,5 𝑥𝑥2+1 𝑥𝑥2+2 𝑥𝑥4+3
<=> x2 = 1 => x = 1 hoặc x = -1
a B = x2 +2y2 – 2xy +4x– 10y + 20
B = (x-y)2 +4.(x-y) +4 + (y2 -6y +9) + 7 0,5 B = (x-y +2)2 + (y-3)2 +7 0,5 ⇒B ≥ 𝟕𝟕 0,5
GTNN của B là 7 khi y = 3; x =1 0,5
B 4𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 ≥ 3 Câu (𝑎𝑎+𝑎𝑎)2 𝑎𝑎 𝑎𝑎 3
<=> ( 4𝑎𝑎𝑎𝑎 − 1) + (𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 − 2) ≥ 0 (𝑎𝑎+𝑎𝑎)2 𝑎𝑎 𝑎𝑎 0.5
<=> −(𝑎𝑎−𝑎𝑎)2 + (𝑎𝑎−𝑎𝑎)2 ≥ 0 0.5 (𝑎𝑎+𝑎𝑎)2 𝑎𝑎𝑎𝑎 0.5
<=> (𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)2( 1 − 1 ) ≥ 0 𝑎𝑎𝑎𝑎 (𝑎𝑎+𝑎𝑎)2 <=>
(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)2(𝑎𝑎2+𝑎𝑎2+𝑎𝑎𝑎𝑎) ≥ 0
𝑎𝑎𝑎𝑎(𝑎𝑎+𝑎𝑎)2 0,5
BĐT cuối đúng do ab >0 => đpcm x 0,5 y C E Câu 4 F H K A D B a
∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∾ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 (gg) 1,0 4
=> 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,5 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
=> ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∾ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 (c-g-c) 0,5 B
∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∾ ∆𝐶𝐶𝐴𝐴𝐴𝐴 (𝑔𝑔𝑔𝑔) 0,5
AD2 = DH.DC => BD2 = DH.DC=>𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐷𝐷 0.5 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
=> ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∾ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶 (c-g-c) => góc DBH = góc DCB
Mà góc DBH = góc AED (∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∾ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) => Góc DCB = góc AED 0,5
Gọi K là giao điểm của DE và BC =>
∆𝐴𝐴𝐶𝐶𝐻𝐻 ∾ ∆𝐾𝐾𝐴𝐴𝐻𝐻 (g-g) 0,5  Góc EKF = góc CHF = 900  DE vuông góc với BC C
BE//AC => 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐷𝐷𝐶𝐶 = 2=> AC =2.BE 0,5 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐶𝐶 0,5
∆𝐶𝐶𝐴𝐴𝐴𝐴 ∾ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 (g-g) => 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 => AC.BE = AD.AB 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
=> AC. 𝐴𝐴𝐷𝐷 =𝐴𝐴𝐴𝐴.AB 0,5 2 2
=> AC = AB => C thuộc tia Ax sao cho AC = AB không đổi ---Hết---