




Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985 ĐỀ THI SỐ 2 HÓA
Câu số 1.Dung dịch đệm là:
(1) dung dịch tạo bởi một base yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh hoặcbase
mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
(2) dung dịch tạo bởi một acid yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh hoặc
basemạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
(3) dung dịch tạo bởi một base mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ acid yếu hoặc
base yếu vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể
A.(2) đúng B.(1), (2) đều đúng C.(1) đúng D.(3) đúng
Câu số 2.Phát biểu sai là
A. Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch, nồng độ mol của các chất tan tỷ lệ thuận với thể tích dung dịch
B. Dung dịch NaOH 10-9 M có pH khác 9
C. Dung dịch chất điện ly dẫn được điện vì trong dung dịch chất điện ly có chứa những phần tử mang điện
D. Độ tan của chất khí tăng khi áp suất tăng vì quá trình hoà tan chất khí làm giảm áp suất
Câu số 3.Hoà tan 1 mol hydroclorua vào nước. Sau đó cho vào dung dịch trên 300 g dung dịch
NaOH 10% (d = 1,5). Vậy pH của dung dịch sau khi pha là
A. pH < 7 B. pH = 8,5 C. pH > 7 D. pH = 7
Câu số 4.Cấu tạo hạt keo gồm nhân và các lớp bao quanh gồm
A. ba lớp tích điện trái dấu bố trí xen kẽ nhau
B. một lớp tích điện trái dấu với nhân
C. hai lớp tích điện trái dấu với nhau và điện tích không bằng nhau
D. hai lớp tích điện trái dấu với nhau và điện tích bằng nhau
Câu số 5.Trong các chất sau đây, base mạnh nhất là A.CH3COONa B.N aNH2C.H COONa D.NaOH
Câu số 6.Dung dịch
FeCl3 trong nước không bền từ từ hình thành những hạt keo sắt có điện tích là
A.tích điện dương B.tích điện âm C.không dự đoán được điện tích D.trung hoà
Câu số 7.Mixen của hạt keo là một đơn vị cấu trúc
A.mang điện tích của lớp hấp phụ B.mang điện tích của lớp ion đối
C.mang điện tích của lớp khuếch tán D.trung hoà điện
Câu số 8.Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch HCl 0,2 M và NH3 0,2 M được dung dịch X.
Biết hằng số điện ly của NH3 Kb=1,8×10-5. Giá trị pH của dung dịch X là
A.7,000 B.5,127 C.6,025 D.2,064
Câu số 9.Màng thẩm tích là những màng
A.cho các ion và phân tử chất tan đi qua B.chỉ cho dung môi đi qua
C.cho các hạt keo đi qua D.chỉ cho các ion đi qua
Câu số 10.Theo nghiên cứu của Donnal, khi nồng độ hạt keo protein trong tế bào rất nhỏ so với
nồng độ NaCl trong môi trường xung quanh tế bào thì lượng NaCl được hấp thu là
A.không hấp thu B.1/4 C.1/2 D.1/3
Câu số 11.CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100 ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12 M là lOMoAR cPSD| 46342985 A.2 ,59 B.3,24 C.2,56 D.2,32
Câu số 12.Áp suất thẩm thấu của dung dịch keo cũng được tính theo công thức thực nghiệm của
Vant’Hoff: π = RCT. Khi tính π có đơn vị là atm thì R có giá trị
A.2,980 B.6,620 C.0,082 D.8,310
Câu số 13.Tính độ tan (mol/lít) ở 25oC của CaSO4 trong nước. Cho biết tích số tan của CaSO4 ở 25oC là 9,1×10-6
A.3,6600×10-3 (mol/lít) B.3,0166×10-
C.3,6016×10-3(mol/lít) 3(mol/lít) D.2,1200×10-3 (mol/lít)
Câu số 14.Khi dung dịch keo protein có pH > pHi thì hạt keo tồn tại ở
A.trung hòa điên tích B.điệ n tích không phụ thuộc pḤ
C.điên tích dương ̣ D.điên tích âṃ
Câu số 15.Biểu thức của đinh luật Raun (Raoult) thứ hai về độ tăng nhiệt độ sôi Dts= Ks.Cm. Hãy
cho biết ý nghĩa của hằng số nghiệm sôi Ks
A. Cho biết nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1 mol chất tan trong 1000 gam dung môi
B. Cho biết độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch
C. Cho biết độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1 mol chất tan trong 1000 gam dung môi
D. Cho biết nhiệt độ sôi của dung dịch
Câu số 16. Khi dung dịch keo protein có pH < pHi thì hạt keo tồn tại ở
A.điện tích dương B.điện tích không phụ thuộc pH
C.điện tích âm D.trung hoà điện tích
Câu số 17.Dung dịch AlCl3 trong nước không bền từ từ hình thành những hạt keo nhôm có cấu tạo hạt Mixen là
A. [(Al(OH)3)m.nAl3+. (3n-x)Cl-]x+. xCl-
B. [(Cu(OH)2)m.2nCl-. (n-x)Cu2+]2x-. xCu2+
C. [(Cu(OH)2)m.nNa+. (n-x)Cl-]x+. xCl-
D. [(Al(OH)3)m.nAl3+. (3n-x)OH-]x+. xOH-
Câu số 18.Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch KI ta thu được hạt keo bạc có điện tích
A.tích điện âm B.không dự đoán được điện tích
C.tích điện dương D.trung hoà
Câu số 19.Trong dung dịch keo, số lực tác dụng lên hạt keo quyết định độ bền của hệ là A.3 B.1 C.4 D.2
Câu số 20.NH3 có pKb= 4,74 . Vậy pH dung dịch gồm NH3 0,1 M và NH4Cl 0,1 M là A.10,26 B.8,25 C.9,34 D.9,26
Câu số 21.Nhỏ từ từ dung dịch KI vào dung dịch AgNO3 ta thu được hạt keo bạc có điện tích
A.tích điện âm B.không dự đoán được điện tích
C.tích điện dương D.trung hoà
Câu số 22.Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8×10-9. Vậy độ tan của A.6,928×10-5
CaCO3 ở 25oC là mol/lít B.6,892×10-5 mol/lít
C.8,926×10-5 mol/lít D.6,289×10-5 mol/lít
Câu số 23.Trong cân bằng Donnal yếu tố được nghiên cứu là
A. quá trình hấp thu nước qua màng tế bào
B. nồng độ hạt keo protein trong tế bào
C. tương quan giữa nồng độ hạt keo protein và sự hấp thu muối NaCl lOMoAR cPSD| 46342985
D. nồng độ NaCl trong tế bào
Câu số 24.Keo thân dịch là những hệ keo có thể tan trong môi trường
A.các dung môi phân cực B.môi trường acid
C.mọi môi trường D.các dung môi không phân cực
Câu số 25.CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15 M là A.2 ,78 B.5,56 C.2,30 D.3,24
Câu số 26.Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3, NaCl, K2SO4, CH3COONa, C6H5ONa, NH4Cl,
C6H5ONH3Cl, AlCl3. Dung dịch có pH > 7
A. NH4Cl, C6H5ONH3Cl, AlCl3 B. Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa
C.NaCl, K2SO4 D.K2SO4, CH3COONa, AlCl3
Câu số 27.C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100 ml dung dịch C6H5NH2 0,01 M là A.5,71 B.9,00 C.8,29 D.8,00
Câu số 28.Hiệu ứng Tyndall có được là do
A.các hạt keo B.các ion có trong dung dịch keo
C.các ion dương có mặt trong dung dịch D.dung môi trong dung dịch keo
Câu số 29.Chùm tia sáng Tyndall dùng trong thí nghiệm với dung dịch keo là chùm tia
A.đơn sắc B.phân cực C.phân kỳ D.hôi tụ ̣
Câu số 30.So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH (có nồng độ là a) và CH3COONa (có nồng
độ là b) của hai dung dịch có cùng pH
A.a = b B.a > b C.không so sánh được D.a < b
Câu số 31.So sánh kính hiển vi và kính siêu hiển vi
A.kính siêu hiển vi có độ phóng đại lớn hơn B.vị trí đặt nguồn sáng khác nhau
C.cấu tạo giống nhau D.cấu tạo hệ thống quang học khác nhau
Câu số 32.Bề mặt trượt của hạt keo là bề mặt giới hạn giữa
A.lớp hấp phụ và lớp ion đối B.lớp ion đối và lớp khuếch tán
C.nhân và lớp hấp phụ D.lớp hấp phụ và khuếch tán
Câu số 33.Tính độ tan (mol/lít) ở 25oC của BaCO3 trong nước ở 25oC. Cho biết tích số tan của BaCO3 ở 25oC là 5,1×10-9 A.7,141×10-5( mol/lít) B.1,343×10- 5(mol/lít)
C.1,334×10-5 (mol/lít) D.7,325×10-5 (mol/lít)
Câu số 34.Theo nghiên cứu của Donnal, khi nồng độ hạt keo protein trong tế bào rất lớn so với nồng
độ NaCl trong môi trường xung quanh tế bào thì lượng NaCl được hấp thu là
A.1/3 B.lượng muối hấp thu tương đương lượng muối đào thải C.1/2 D.1/4
Câu số 35.NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12 M và NH4Cl 0,1 M là A.9,34 B.9,29 C.10,26 D.8,25
Câu số 36.NH3 có pKb= 4,74 . Vậy pH dung dịch gồm NH3 0,12 M và NH4Cl 0,1 M là A.9,29 B.8,25 C.10,26 D.9,34
Câu số 37.Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 ta thu được hạt keo bạc có cấu tạo mixen là
A. [(Cu(OH)2)m.2nCl-. (n-x)Cu2+]2x-. xCu2+ B. [(Cu(OH)2)m.nNa+. (n-x)Cl-]x+. xCl-
C. [(Cu(OH)2)m.nCu2+. (2n-x)Cl-]x+. xCl- lOMoAR cPSD| 46342985
D. [(Cu(OH)2)m.2nOH-. (n-x)Cu2+]2x-. xCu2+ Câu số 38.Màng thẩm thấu là những màng
A.cho các ion và phân tử chất tan đi qua B.chỉ cho dung môi đi qua
C.cho các hạt keo đi qua D.chỉ cho các ion đi qua
Câu số 39.Trong các chất sau đây, base liên hợp của acid mạnh nhất là
A.H3PO4 B.H2 O C.CH3COOH D.H2SO4
Câu số 40.Phải lấy bao
nhiêu gam glucose hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ
c của ̣ dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A.9 gam B.12 gam C.18 gam D.4 gam
Câu số 41.Nhỏ từ từ dung dịch KI vào dung dịch AgNO3 ta thu được hạt keo bạc có cấu tạo mixen là
A.[(AgI)m.nAg+. (n-x)I-]x+. xI- B.[(AgI)m.nI-. (n-x)K+]x-. xK+ C.[(AgI) - - m .nAg+. (n-x)NO3 ]x+. xNO3
D.[(AgI)m.nI-. (n-x)Ag+]x-. xAg+
Câu số 42.Tính độ tan (mol/lít) ở 25oC của BaSO4 trong nước ở 25oC. Cho biết tích số tan của BaSO4 ở 25oC là 1,1×10-10 A.1,343×10-5(mol/lít) C.1,049×10-5 (
B.1,325×10-5 (mol/lít) mol/lít) D.1,433×10-5(mol/lít)
Câu số 43.pHi là pH tại đó hạt keo protein tồn tại ở
A.điện tích không phụ thuộc pH B.điện tích âm
C.điện tích dương D.trung hòa điên tícḥ
Câu số 44.Theo nghiên cứu của Donnal, khi nồng độ hạt keo protein trong tế bào bằng với nồng độ
NaCl trong môi trường xung quanh tế bào thì lượng NaCl được hấp thu là
A.không hấp thụ B.1/4 C.1/2 D.1/3
Câu số 45.Một dung dịch có pH = 10 thì [OH−] bằng
A.10−10 M B.10−5 M C.10−4 M D.10−8 M
Câu số 46.Trong 1 ml dung dịch
chứa 10-6 mol chất tan A ở 0oC. Vậy áp suất thẩm
thấu của dung dịch (tính theo mmHg) là
A.14,702 mmHg B.19,540 mmHg C.16,782 mmHg D.17,024 mmHg
Câu số 47.Khẳng định không đúng là
A.Độ điện ly α càng lớn thì hằng số điện ly K càng tăng và chất điện ly càng mạnh
B.Độ điện ly α càng lớn khi nồng độ chất điện ly càng loãng
C.Trong dung dịch chất điện ly chỉ tồn tại các ion
D.Chất điện ly là chất tan được trong nước
Câu số 48.Dung dịch FeCl3 trong nước không bền từ từ hình thành những hạt keo sắt có cấu tạo hạt Mixen là
A. [(Fe(OH)3)m.3nOH-. (n-x)Fe3+]3x-. xFe3+ B. [(Fe(OH)3)m.nFe3+. (3n-x)OH-]x+. xOH-
C. [(Fe(OH)3)m.nOH-. (n-x) H+]x-. xH+ D. [(Fe(OH)3)m.nFe3+. (3n-x)Cl-]x+. xCl-
Câu số 49.Tính nồng độ OH- trong một lít dung dịch NH3 0,1 M. Biết hằng số điện ly của NH3 Kb=1,8×10-5 A.4,24×10-3 mol/lít C.1,34×10-3
B.4,24×10-4 mol/lít mol/lít D.1,34×10-2 mol/lít
Câu số 50.Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 ta thu được hạt keo bạc có điện tích là
A.không dự đoán được điện tích B.trung hoà C.tích điện dương D.tích điện âm lOMoAR cPSD| 46342985
Câu số 51.NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12 M là
A.8,29 B.11,24 C.11,71 D.11,17
Câu số 52.Keo sơ dịch là những hệ keo có lớp ngoài cùng của hạt keo là
A. các hạt không có trong môi trường phân tán hạt keo B. các phân tử nước
C. các hạt có trong thành phần nhân hạt keo
D. các phân tử của môi trưởng phân tán hạt keo
Câu số 53.Một dung dịch chứa hỗn hợp CH3COONa 0,15 M và CH3COOH 0,15 M. Biết CH3COOH
có pKa= 4,74. Giá trị pH của dung dịch trên là A.9,26 B.4,36 C.4,74 D.4,63
Câu số 54.Điện tích (âm hay dương) của hạt keo được quyết định bởi
A.điện tích của lớp ion đối B.điện tích của lớp khuếch tán
C.điện tích của lớp hấp phụ D.điện tích q của nhân hạt keo
Câu số 55.Tính độ tan (mol/lít) ở 25oC của CaCO3 trong nước ở 25oC. Cho biết tích số tan của CaCO3 ở 25oC là 4,8×10-9 A.1,343×10-5(mol/lít) C.6,928×10-5(
B.1,334×10-5 (mol/lít) mol/lít) D.6,298×10-5 (mol/lít)
Câu số 56.C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong môt cốc chứa 100 ml dung dịch C̣ 6H5NH2 0,12 M. Giá trị pH của dung dịch đó là A.8,50 B.9,00 C.8,83 D.8,00
Câu số 57.Tính độ tan (mol/lít) ở 25oC của AgCl trong nước ở 25oC. Cho biết tích số tan của AgCl ở 25oC là 1,78×10-10 A.1,433×10-5(mol/lít) C.1,334×10-5 (
B.1,343×10-5(mol/lít) mol/lít) D.1,325×10-5 (mol/lít)
Câu số 58.Dung dịch AlCl3 trong nước không bền từ từ hình thành những hạt keo nhôm có điện tích là
A.tích điện dương B.tích điện âm
C.không dự đoán được điện tích D.trung hoà
Câu số 59.Quá trình một kết tủa keo lại chuyển thành dạng keo dưới tác dụng của một chất điện ly được gọi là
A.quá trình hoà tan keo B.sự pepti hoá
C.quá trình hoà tan kết tủa keo D.quá trình tinh chế keo
Câu số 60.Cho hai dug dịch HCl (có pH=a) và CH3COOH (có pH=b) có cùng nồng độ CM. Nếu so
sánh pH của hai dung dịch này thì
A.a > b B.a < b C.không so sánh được D.a = b