






Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985 ĐỀ THI SỐ 3 HÓA
Câu số 1.Dung dịch chất A trong nước không điện ly. Cho 0,184 gam chất A trong 100 ml dung
dịch có áp suất thẩm thấu là 560 mmHg ở 30oC. Tính khối lượng mol của A
A.82,00 g/mol B.149,80 g/mol C.82,70 g/mol D.62,04 g/mol
Câu số 2.Hiện tượng thẩm thấu là hiện tượng
A. dung dịch đi xuyên qua màng để cân bằng áp suất
B. dung môi và chất tan dịch chuyển theo hai chiều ngược nhau qua màng bán thấm
C. dung môi đi xuyên qua màng bán thấm để cân bằng áp suất
D. chất tan đi xuyên qua màng bán thấm để cân bằng áp suất
Câu số 3.Cho công thức tính đương lượng gam: E= M/a với: E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng trung hoà a là
A. số nguyên tử kim loại chất trao đổi khi tham gia phản ứng
B. số điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ứng
C. số mol ion H+ mà một mol chất đã cho hay nhận khi tham gia phản ứng
D. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
Câu số 4.Dung dịch một acid yếu đơn chức HA 0,15 M có pH = 2,8. Hằng số pKa của acid HA bằng A. 6,771 B. 5,776 C. 3,771 D. 4,776
Câu số 5.Hoà tan 0,25 mol NH3 vào một lượng nước được 1,00 lít dung dịch. Hằng số base của
NH3 là 1,8×10-5 (25oC). Dung dịch thu được có pH bằng A.11,33 B.13,55 C.9,12 D.4,50
Câu số 6.Định luật Vant’Hoff được tóm tắt bởi công thức π = RCT. R có ba giá trị: 1) 0,082; 2)
1,98 ; 3) 8,31. Khi dùng công thức trên ta phải chọn giá trị nào của R A.3) B.2) hoặc 3) C.2) D.1)
Câu số 7.Acid liên hợp của nước và base liên hợp của NH3 tương ứng là A.H + 3O+ và NH4 B.H - 3O+ và NH2 C.OH- và NH + 2 D.OH- và NH + 4 Câu số 8
Nồng độ phân mol cho biết
(1) số mol chất tan có trong 1000 gam dung dịch
(2) số mol chất tan có trong 1000 gam dung môi
(3) số mol chất tan có trong tổng số mol các chất có trong dung dịch kể cả dung môi
A.(1) và (3) đúng B.(3) đúng C.(1) đúng D.(2) đúng
Câu số 9.Dung dịch acid HA 0,3 M có pH = 5,2. Vậy hằng số acid của HA bằng A.7,52×10-5 lOMoAR cPSD| 46342985 B.1,33×10-10 C.6,30×10-6 D.3,98×10-11
Câu số 10.Đương lượng gam của một chất là
A. là lượng chất đó phản ứng vừa đủ với một mol khí hydro
B. là lượng chất đó khi phản ứng thì cho hoặc nhận một electron
C. là lượng acid khi phản ứng cho đúng một ion H+
D. lượng chất đó phản ứng vừa đủ với một đương lượng gam của một chất khác
Câu số 11.Tính nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc (oC) của dung dịch chứa 9 gam glucose trong 100
g nước. Biết nước có ks = 0,52 và kđ = 1,86
A.100,26 và -0,94 B.0,94 và 0,26 C.0,26 và 0,94 D.100,26 và 0,94
Câu số 12.Phải lấy bao nhiêu gam glucose hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ
c củạ dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A.10,00 gam B.10,89 gam C.5,14 gam D.15,15 gam
Câu số 13.Ở 37oC dịch trong hồng cầu có áp suất thẩm thấu là 7,5 atm. Tính nồng độ mol/lít của
các chất tan có trong dịch hồng cầu
A.0,003 M B.0,028 M C.0,295 M D.0,012 M
Câu số 14.Có bốn dung dịch acid yếu có nồng độ chất tan và hằng số acid tương ứng. Dung dịch có [H+] nhỏ nhất là
A.nồng độ chất tan (M) Hằng số acid 1,0×10-1 1,0×10-7
B.Nồng độ chất tan (M) Hằng số acid 1,0×10-1 1,0×10-3
C.Nồng độ chất tan (M) Hằng số acid 1,0×10-3 1,0×10-5
D.Nồng độ chất tan (M) Hằng số acid 1,0×10-2 1,0×10-8
Câu số 15.Trong các hợp chất cho dưới đây, hợp chất có tính acid mạnh nhất là A.FCH2OH B.F3CSH C.F3COH D.FCH2SH
Câu số 16.Acid acetic có Ka = 1,8×10-5, dung dịch acid acetic 2,5×10-2 M có pH bằng A.1,60 B.12,70 C.3,17 D.6,35
Câu số 17.Nồng độ đương lượng gam cho biết
(1) số phân tử chất tan có trong một lít dung dịch lOMoAR cPSD| 46342985
(2) số đương lượng gam chất tan có trong một lít dung dịch
(3) số đương lượng gam chất tan có trong 1000 gam nước
A.(1) và (3) đúng B.(1) đúng C.(2) đúng D.(3) đúng
Câu số 18Cho phản ứng: Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100 ml dung dịch thì nồng độ đương lượng của dung dịch là A.0,01 N B.0,02 N C.0,20 N D.0,10 N
Câu số 19.Dung dịch trong nước của một chất B (không điện ly) chứa 3 gam B trong 250 ml dung
dịch ở 12oC có áp suất thẩm thấu là 0,82 atm. Tính khối lượng mol của B
A.342,0 g/mol B.206,4 g/mol C.34,2 g/mol D.2064,5 g/mol
Câu số 20.Penicilin G là một acid yếu (Ka=1,74×10-3) dung dịch muối natri 0,1 M của penicilin có pH bằng A.9,55 B.7,88 C.8,50 D.9,00
Câu số 21.Một dung dịch chứa 9 gam chất A không điện ly trong 100 g nước sôi ở 100,26oC. Biết
nước có ks = 0,52 và kđ = 1,86. Khối lượng mol của chất A bằng x (g/mol). Vậy x có giá trị là A.60 B.94 C.92 D.180
Câu số 22.Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung
dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52
A.100,60oC B.100,50oC C.101,26oC D.100,26oC
Câu số 23.Cấu hình electron của Co (Z = 27) 1s22s22p63s23p63d74s2. Cấu hình electron của Co2+ là
A.1s22s22p63s23p6 3d7 B.1s22s22p63s23p6 3d64s1
C.1s22s22p63s23p6 3d74s2 D.1s22s22p63s23p6 3d54s2
Câu số 24.Dung dịch acid HA 0,1 M có pH = 1. Chọn câu đúng
A. Ka của acid HA bằng 1
B. Ka của acid HA bằng 0,1 C. HA là acid mạnh D. HA là acid yếu
Câu số 25.Acid liên hợp của ion HS- là A. HS2 B. S2 C. H2S D. HS
Câu số 26.Cho công thức tính đương lượng gam: E = M/a với: E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng trao đổi a là
A. số mol điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ứng
B. số nguyên tử kim loại chất trao đổi khi tham gia phản ứng
C. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
D. số điện tử chất đang tính trao đổi khi tham gia phản ứng lOMoAR cPSD| 46342985
Câu số 27.Cho phản ứng:Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100 ml dung dịch thì nồng độ đương lượng của dung dịch là A. 0,20 N B. 0,01 N C. 0,02 ND. 0,10 N
Câu số 28.Phải lấy bao nhiêu gam glucose hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ
c củạ dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A.10,00 gam B.10,89 gam C.5,14 gam D.15,15 gam
Câu số 29.Một dung dịch chứa 54 gam glucose C6H12O6 trong 250 gam nước sẽ đông đặc ở bao
nhiêu độ là (Cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86°C/mol.gam)
A.-0,279oC B.-0,139oC C.-0,558oC D.-2,232oC
Câu số 30.Hoà tan 0,155 gam một base hữu cơ đơn chức (M = 31) vào nước thành 50 ml dung dịch.
Dung dịch thu được có pH = 10. Độ điện ly của dung dịch base này là A. 1% B. 0,1% C. 5% D. 0,5%
Câu số 31.Áp suất thẩm thấu của dung dịch 5 g/lít glucose ở 25oC là
A.68,79 atm B.1,639 atm C.0,679 atm D.16,39 atm
Câu số 32.Dung dịch một chất tan không điện ly trong nước đông đặc ở -2,47oC. Biết nước có kđ
=1,86 và ks=0,52. Nhiệt độ sôi của dung dịch này là
A.100,426oC B.100,126oC C.100,691oC D.100,226oC
Câu số 33.Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000 g/mol. Nếu hòa tan 40 gam
hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là
A.0,013 atm B.0,200 atm C.0,026 atm D.0,150 atm
Câu số 34.Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X).
Nhiệt độ sôi của dung dịch (X) là 100,26oC. Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. Khối lượng
mol phân tử của (A) (g/mol) là A.94 B.60 C.92 D.180
Câu số 35.Cho phản ứng: 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O.
Vậy 2,32 gam Fe3O4 ứng với mấy đương lượng gam A.0,30 E B.0,01 E C.0,03 E D.0,10 E
Câu số 36.Trong một phản ứng: Fe2+ Fe3+..Cho biết Fe = 56, O = 16. Đương lượng gam của FeO là A.12 gam B.72 gam C.36 gam D.24 gam
Câu số 37.Dung dịch 0,4 g/lít một polypeptid có áp suất thẩm thấu 3,74 Torr ở 27°C (1Torr =
1,32×10-3 atm). Tính khối lượng mol của polypeptid đó
A.26,3 g/mol B.1993,2 g/mol C.266,6 g/mol D.347,0 g/mol
Câu số 38.Cấu hình electron của Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p63d64s2. Cấu hình electron của Fe3+ là lOMoAR cPSD| 46342985
A.1s22s22p63s23p6 3d34s2 B.1s22s22p63s23p6 3d44s1
C.1s22s22p63s23p6 3d5 D.1s22s22p63s23p6 3d64s2
Câu số 39Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → Na2CO3 + 2NaCl
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100 ml dung dịch thì nồng độ đương lượng của dung dịch là A.0,20 N B.0,01 N C.0,02 N D.0,10 N
Câu số 40.Phải lấy bao nhiêu gam glucose hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ
c củạ dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86 A.10,00 gam B.15,15 gam C.10,89 gam D.5,14 gam
Câu số 41.Acid liên hợp của nước và base liên hợp của NH3 tương ứng là A. H - 3O+ và NH2 B. OH- và NH + 4 C. OH- và NH + 2 D. H + 3O+ và NH4
Câu số 42.Acid cyanhydric có hằng số acid bằng 6,2×10-10. Dung dịch NaCN 1 M có pH bằng A. 7,30 B. 9,50 C. 11,60D. 2,30
Câu số 43.Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000 g/mol. Nếu hòa tan 40 gam
hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là (Cho R= 0,082 atm.lít/K)
A.0,013 atm B.0,200 atm C.0,026 atm D.0,150 atm
Câu số 44.Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung
dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52 A.100,26oC
B.100,60oC C.100,50oC D.100,26oC
Câu số 45.Hiện tượng thẩm thấu là
A. các phân tử chất tan phân tán vào màng bán thấm để đi ra dung dịch
B. các phân tử chất tan khuếch tán qua màng bán thấm để đi vào dung dịch
C. các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thấm để đi vào dung dịch
D. các phân tử chất tan và các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thấm để đi vào dung dịch
Câu số 46.Cho công thức tính đương lượng gam: E = M/a với E (g/dlg), M(g/mol). Vậy a là
A. số điện tích dương hoặc âm chất trao đổi khi tham gia phản ứng
B. số điện tử chất đang tính trao đổi khi tham gia phản ứng
C. số đương lượng gam ứng với một mol chất khi tham gia phản ứng
D. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
Câu số 47.Phải lấy bao nhiêu gam glucose hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ
c củạ dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A.10,89 gam B.15,15 gam C.5,14 gam D.10,00 gam lOMoAR cPSD| 46342985
Câu số 48.Cho Fe = 56, O = 16. Đương lượng gam của Fe2O3 là A.80/3 gam B.40/3 gam C.60/3 gam D.160/3 gam
Câu số 49.Cho công thức tính đương lượng gam: E = M/a với: E (g/dlg), M(g/mol). Trong phản ứng oxy hoá-khử a là
A. số điện tích dương hoặc âm một mol chất trao đổi khi tham gia phản ứng
B. số nguyên tử kim loại chất trao đổi khi tham gia phản ứng
C. số gốc acid chất đang tính tham gia phản ứng
D. số mol điện tử một mol chất đang tính trao đổi khi tham gia phản ứng
Câu số 50.Cho phản ứng: Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100 ml dung dịch thì nồng độ đương lượng của dung dịch là A.0,01 N B.0,02 N C.0,20 N D.0,10 N
Câu số 51.Phải lấy bao nhiêu gam glucose hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ
c củạ dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A.15,15 gam B.5,14 gam C.10,89 gam D.10,00 gam
Câu số 52.Áp suất thẩm thấu là áp suất
A. xuất hiện hai bên màng bán thấm khi hai bên màng có hai dung dịch khác nhau về nồng độ
B. xuất hiện trong mọi trường hợp khi có màng bán thấm
C. xuất hiện trong dung dịch
D. xuất hiện trên bề mặt tiếp xúc giữa dung dịch và không khí
Câu số 53.Cấu hình electron của Co (Z = 27) 1s22s22p63s23p63d74s2. Vị trí của nguyên tố Co trong
bảng hệ thống tuần hoàn là
A.Chu kỳ 3, nhóm VIIIB B.Chu kỳ 4, nhóm IIA
C.Chu kỳ 4, nhóm VIIIB D.Chu kỳ 3, nhóm IIB
Câu số 54.Cho phản ứng:
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O. Vậy 2,32 gam Fe3O4 ứng với mấy đương lượng gam A.0,01 E B.0,10 E C.0,03 E D.0,30 E
Câu số 55.Phải lấy bao nhiêu gam glucose hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiêt độ đông đặ
c củạ dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86
A.15,15 gam B.10,89 gam C.10,00 gam D.5,14 gam
Câu số 56.Acid sunfuhydric có hằng số acid Ka1= 8,9×10-8 và Ka2 =1,3×10-14. Trong dung dịch H2S
0,33 M nồng độ ion HS- bằng A. 1,88×10-5 M B. 7,55×10-6 M
C. 1,71×10-4 M D. 2,73×10-8 M
Câu số 57.Áp suất thẩm thấu của dung dịch 5 g/lít glucose ở 25oC là lOMoAR cPSD| 46342985
A.16,39 atm B.0,679 atm C.1,639 atm D.68,79 atm
Câu số 58.Dung dịch trong nước của một chất B (không điện ly) chứa 3 gam B trong 250 ml dung
dịch ở 12oC có áp suất thẩm thấu là 0,82 atm. Tính khối lượng mol của B A.206,4 g/mol B.34,2 g/mol C.342,0 g/mol D.2064,5 g/mol Câu số 59
Dung dịch acid HA 0,10 M có pH = 3. Base liên hợp A có hằng số base bằng A. 1,0×10-5 B. 1,0×10-9 C. 1,0×10-3 D. 1,0×10-11
Câu số 60Cho phản ứng:
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
Vậy dung dịch chứa 1,06 g Na2CO3 trong 100 ml dung dịch thì nồng độ đương lượng của dung dịch là A.0,01 N B.0,02 N C.0,20 N D.0,10 N