




Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985 lOMoAR cPSD| 46342985 lOMoAR cPSD| 46342985
Thêm từng giọt H2O2 vào dung dịch, lắc sau mỗi giọt cho dung dịch mất màu tím chuyển
sang màu hồng nhạt. Để yên ống nghiệm 1 phút thấy có kết tủa hồng lắng xuống đáy => có SO42-
5H2O2 + 2KMnO + 6HNO → 2KNO + 2Mn(NO4 3 3 3)2 + 5O + 8H O2 2 - Cl + PO- 3- 4 :
+ Tìm Cl : - 10 giọt DDĐ + 5 giọt H2SO4 đặc + 10 giọt KMnO cho dung dịch có màu tím4
thật đậm. Đun sôi, hơi không màu (Cl ) bay lên làm đen hoặc xanh giấy tẩm thuốc thử Villers2 => Có Cl -
10Cl - + 2MnO + 16H → 5Cl + 2Mn + 8H O - + 4 2 2+ 2 + Tìm PO 3-
4 : 10 giọt DDĐ + 5 giọt HNO đặc + 30 giọt amoni molybdat (NH34)6Mo O724.
Lắc kỹ trong 5 phút. Có kết tủa màu vàng => có PO 3- 4 PO 3-
4 + 12(NH4 2) MoO4 → (NH4)3[PMo12O40] + 21NH + 9H O + 3OH3 - 2 - Cl + NO- 3 :
+ Tìm Cl : - 10 giọt DDĐ + 5 giọt H2SO4 đặc + 10 giọt KMnO cho dung dịch có màu tím4
thật đậm. Đun sôi, hơi không màu (Cl ) bay lên làm đen hoặc xanh giấy tẩm thuốc thử Villers2 => Có Cl -
10Cl - + 2MnO + 16H → 5Cl + 2Mn + 8H O - + 4 2 2+ 2
+ Tìm NO -3: 5 giọt DDĐ + 10 giọt H2SO4 đặc. Lắc và làm lạnh thật kỹ dưới vòi nước. Để
nghiên ống nghiệm trên giá, nhỏ FeSO từng giọt theo thành ống nghiệm sao cho 2 giọt dung4 dịch
không trộn lẫn vào nhau, không được lắc. Để yên trong 1 phút, có một vòng nâu mỏng nằm giữa (FeSO .2NO) => - 4 có NO3
3Fe2+ + 4H + NO → 3Fe + NO + 2H O+ - 3+ 3 2 FeSO4 + 2NO → FeSO4.2NO
- I + Cl : (Đuổi I- - -)
+ Tìm I-: 3 giọt DDĐ + 3 giọt Hg(NO3)2 → có kết tủa đỏ gạch (HgI ) => 2 Có I-
Hg2+ + 2I → HgI (đỏ gạch)- 2
+ Đuổi I-: 10 giọt DDĐ + 10 giọt Fe2(SO4 3) + 5 giọt H2SO4 đặc. Đun sôi, đuổi hết hơi màu
tím (I ) bay ra. Đun tiếp cho đến khi dung dịch có màu vàng nhạt xuống.2
2I- + 2Fe → 2Fe + I3+ 2+ + 2-
2 2I- + 4H + SO+ 4 → I + SO + H O2 2 2
+ Tìm Cl : - Lấy dung dịch còn nóng sau khi đã đuổi hết I , thêm vào 5 giọt H2 2SO4 đặc + 10
giọt KMnO cho dung dịch có màu tím đậm. Đun sôi, hơi không màu (Cl ) bay lên làm đen4 2
hoặc xanh giấy tẩm thuốc thử Villers => Có Cl -
10Cl - + 2MnO + 16H → 5Cl + 2Mn + 8H O - + 4 2 2+ 2 - I + SO- 2- 4 :(Đuổi I-)
+ Tìm I-: 3 giọt DDĐ + 3 giọt Hg(NO3)2 → có kết tủa đỏ gạch (HgI ) => 2 Có I-
Hg2+ + 2I → HgI (đỏ gạch)- 2
+ Đuổi I-: 10 giọt DDĐ + 5 giọt HNO đặc. Đun thật kỹ để đuổi khói màu tím bay ra hết3
cho đến khi dung dịch trong ống nghiệm trong suốt không màu. lOMoAR cPSD| 46342985
6I- + 8H + 2NO → 3I + 2NO + 4H O+ - 3 2 2 + Tìm SO 2-
4 : Lấy dung dịch còn nóng sau khi đã đuổi hết I , thêm 10 giọt KMnO + 102 4 giọt
Ba(NO3)2, lắc và đợi một phút cho BaSO kết tủa.4 SO 2-
4 + Ba → BaSO 2+4
Thêm từng giọt H2O2 vào dung dịch, lắc sau mỗi giọt cho dung dịch mất màu tím chuyển
sang màu hồng nhạt. Để yên ống nghiệm 1 phút thấy có kết tủa hồng lắng xuống đáy => có SO42-
5H2O2 + 2KMnO + 6HNO → 2KNO + 2Mn(NO4 3 3 3)2 + 5O + 8H O2 2 - I + PO- 3- 4 :
+ Tìm I-: 3 giọt DDĐ + 3 giọt Hg(NO3)2 → có kết tủa đỏ gạch (HgI ) => 2 Có I-
Hg2+ + 2I → HgI (đỏ gạch)- 2
+ Đuổi I-: 10 giọt DDĐ + 5 giọt HNO đặc. Đun thật kỹ để đuổi khói màu tím bay ra hết3
cho đến khi dung dịch trong ống nghiệm trong suốt không màu.
6I- + 8H + 2NO → 3I + 2NO + 4H O+ - 3 2 2 + Tìm PO 3- ,
4 : Lấy dung dịch còn nóng sau khi đã đuổi hết I thêm 30 giọt amoni molybdat2 (NH 3-
4)6Mo O724. Lắc kỹ trong 2 phút. Có kết tủa màu vàng => có PO4 PO 3-
4 + 12(NH4)2MoO4 → (NH4 3) [PMo12O40] + 21NH + 9H O + 3OH3 2 - - I + NO- - +
3 : Đuổi NH4
+ Tìm I-: 3 giọt DDĐ + 3 giọt Hg(NO3)2 → có kết tủa đỏ gạch (HgI ) => 2 Có I-
Hg2+ + 2I → HgI (đỏ gạch)- 2
+ Đuổi NH : +
4 10 giọt DDĐ + 20 giọt KOH. Đun sôi thật kỹ trong 2 phút NH + 4 + OH → NH + H O- 3 2
+ Tìm NO -3: Chuẩn bị sẵn sàng một miếng giấy thảo lam đỏ tẩm nước cất. Ống nghiệm sau khi loại bỏ NH +
4 , tiếp tục thêm một miếng nhôm vào dung dịch, đun hỗn hợp trên vừa sôi. Lấy
ống nghiệm ra khỏi lửa trước khi thử (để trành những giọt KOH có thể văng ra khỏi ống nghiệm
chạm vào giấy lam đỏ khi đang thử), thấy khí NH bay ra làm xanh giấy thảo lam đỏ có3 tẩm ướt
nước cất => có NO -3
8Al + 3NO + 5OH + 2H O → 8AlO + 3NH - - - 3 2 2 3
- Br + Cl- -: Đuổi Br-
+ Tìm Br :- 10 giọt DDĐ + một ít bột MnO + 5 giọt H2 2SO4 loãng. Đun sôi, có hơi màu vàng
nâu (Br ) bay ra làm hồng giấy lọc có tẩm Fluorescin => 2 Có Br-
2Br- + MnO + 4H → Br + Mn + 2H O + 2 2 2+ 2
+ Đuổi Br : - 10 giọt DDĐ + một ít bột MnO + 5 giọt H2 2SO4 đặc. Đun sôi thật kỹ để đuổi
hết hơi màu vàng nâu Br ra khỏi dung dịch. Đun tiếp cho cạn còn khoảng 1/3 dung dịch2 lOMoAR cPSD| 46342985
2Br- + MnO + 4H → Br + Mn + 2H O + 2 2 2+ 2
+ Tìm Cl : - Lấy dung dịch còn nóng sau khi đã đuổi Br , thêm vào 5 giọt H2 2SO4 đặc + 10
giọt KMnO cho dung dịch có màu tím thật đậm. Đun sôi, hơi không màu (Cl ) bay lên làm đen4
2 hoặc xanh giấy tẩm thuốc thử Villers => Có Cl -
10Cl - + 2MnO + 16H → 5Cl + 2Mn + 8H O - + 4 2 2+ 2- 2 - Br + SO- 4 :
+ Tìm Br : - 10 giọt DDĐ + một ít bột MnO + 5 giọt H2 2SO4 loãng. Đun sôi, có hơi màu
vàng nâu (Br ) bay ra làm hồng giấy lọc có tẩm Fluorescin => 2 Có Br-
2Br- + MnO + 4H → Br + Mn + 2H O + 2 2 2+ 2 + Tìm SO 2-
4 : 10 giọt DDĐ + 5 giọt HNO đặc + 10 giọt KMnO cho dung dịch có màu tím3 4
đậm. Thêm vào ống nghiệm 10 giọt Ba(NO3)2, lắc và đợi một phút cho BaSO kết tủa. 4 SO 2-
4 + Ba → BaSO 2+4
Thêm từng giọt H2O2 vào dung dịch, lắc sau mỗi giọt cho dung dịch mất màu tím chuyển
sang màu hồng nhạt. Để yên ống nghiệm 1 phút thấy có kết tủa hồng lắng xuống đáy => có SO42-
5H2O2 + 2KMnO + 6HNO → 2KNO + 2Mn(NO4 3 3 3)2 + 5O + 8H O2 2 - Br + PO- 3- 4 :
+ Tìm Br : - 10 giọt DDĐ + một ít bột MnO + 5 giọt H2 2SO4 loãng. Đun sôi, có hơi màu vàng
nâu (Br ) bay ra làm hồng giấy lọc có tẩm Fluorescin => 2 Có Br-
2Br- + MnO + 4H → Br + Mn + 2H O + 2 2 2+ 2 + Tìm PO 3-
4 : 10 giọt DDĐ + 5 giọt HNO đặc + 30 giọt amoni molybdat (NH34)6Mo O724.
Lắc kỹ trong 5 phút. Có kết tủa màu vàng => có PO 3- 4 PO 3- -
4 + 12(NH4 2) MoO4 → (NH4)3[PMo12O40] + 21NH + 9H O + 3OH3 2 - Br + NO- - +
3 : Đuổi NH4
+ Tìm Br : - 10 giọt DDĐ + một ít bột MnO + 5 giọt H2 2SO4 loãng. Đun sôi, có hơi màu vàng
nâu (Br ) bay ra làm hồng giấy lọc có tẩm Fluorescin => 2 Có Br-
2Br- + MnO + 4H → Br + Mn + 2H O + 2 2 2+ 2
+ Đuổi NH : +
4 10 giọt DDĐ + 20 giọt KOH. Đun sôi thật kỹ trong 2 phút NH + 4 + OH → NH + H O- 3 2
+ Tìm NO -3: Chuẩn bị sẵn sàng một miếng giấy thảo lam đỏ tẩm nước cất. Ống nghiệm sau khi loại bỏ NH +
4 , tiếp tục thêm một miếng nhôm vào dung dịch, đun hỗn hợp trên vừa sôi. Lấy
ống nghiệm ra khỏi lửa trước khi thử (để trành những giọt KOH có thể văng ra khỏi ống nghiệm
chạm vào giấy lam đỏ khi đang thử), thấy khí NH bay ra làm xanh giấy thảo lam đỏ có3 tẩm ướt
nước cất => có NO -3
8Al + 3NO + 5OH + 2H O → 8AlO + 3NH - - - 3 2 2 3