



















Preview text:
Đề 1
Câu 1: Những hiện tượng: nhìn, nghe, suy nghĩ, tưởng tượng, trí nhớ của con người đều là:
Những hiện tượng tâm lý
Câu 2: Đặc điểm tâm lý của con người.
a. Luôn gắn liền với hoạt động của họ
b. Đa dạng và phong phú
c. Xuất hiện ở mọi lúc, mọi nơi
Câu 3: Tuần tự các thời kỳ phát triển tâm lý xét theo mức độ phản ánh:
Thời kỳ cảm giác -> thời kỳ tri giác -> thời kỳ tư duy
Câu 4: Tâm lý là tất cả những hiện tượng ……. xảy ra trong ……… của con người
gắn liền và …… mọi hoạt động, hành động của con người. Tinh thần – đầu óc – điều hành
Câu 5: Đối tượng của tâm lý học là các hiện tượng: Tâm lý
Câu 6: Câu nào không đúng
Tâm lý là hiện tượng tinh thần, đời sống tâm linh của con người
Câu 7: Phân loại tâm lý theo thời gian tồn tại và quá trình diễn biến gồm:
a. Quá trình tâm lý – Trạng thái tâm lý – Thuộc tính tâm lý
Câu 8: Chọn câu đúng
a. Các quá trình tâm lý là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối ngắn,
có bắt đầu, diễn biến và kết thúc
Câu 9: Chọn câu đúng
a. Các trạng thái tâm lý là các hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài tuy
nhiên thường không biết được thời điểm bắt đầu và kết thúc của chúng.
Câu 10: Chọn câu đúng
d. Các thuộc tính tâm lý là những hiện tượng tâm lý đã trở nên ổn định, bền vững ở mỗi
người tạo nên nét đặc biệt về mặt nội dung của người đó.
Câu 11: Các hiện tượng tâm lý thuộc về quá trình tâm lý là:
a. Cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng, giao tiếp
Câu 12: Các hiện tượng tâm lý thuộc về trạng thái tâm lý là:
b. Tập trung, chú ý, lơ đãng, mệt mỏi, vui, buồn, phấn khởi, chán nản
Câu 13: Các hiện tượng tâm lý thuộc về thuộc tính tâm lý là
c. Tính khí, tính cách, năng lực, quan điểm, niềm tin, lý tưởng, thế giới quan
Câu 14: Chọn câu đúng
c. Những hiện tượng tâm lý có ý thức là những hiện tượng sẽ định hướng, điều khiển, điều
chỉnh các hoạt động tâm lý cũng như các hành vi cụ thể ở cá nhân.
Câu 15: Chọn câu đúng
a. Những hiện tượng tâm lý vô thức không có sự tham gia điều chỉnh của ý thức
Câu 16: Câu nào không đúng 1
a. Đảm bảo tính khách quan trong nghiên cứu tâm lý là dễ dàng vì đối tượng nghiên cứu
của chúng ta là con người- những thực thể đã được xã hội hoá
Câu 17: Câu nào không đúng
a. Các hiện tượng tâm lý không quá phức tạp và có tính tiềm tàng
Câu 18: “ Say mê, tình yêu...” thể hiện chức năng nào của các hiện tượng tâm lý.
a. Động lực thúc đẩy hành động
Câu 19: “ Căm thù...” thể hiện chức năng nào của các hiện tượng tâm lý.
a. Động lực thúc đẩy hành động
Câu 20: Hiện tượng “Yêu nên tốt, ghét nên xấu” thể hiện đặc điểm nào của các hiện tượng tâm lý.
a. Quan hệ chặt chẽ với nhau
Câu 21: Hiện tượng “Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm” thể hiện đặc điểm nào của
các hiện tượng tâm lý.
a. Quan hệ chặt chẽ với nhau
Câu 22: Hiện tượng “ Yêu nhau ba bốn núi cũng trèo, sáu bảy sông cũng lội chín mười
đèo cũng qua” thể hiện đặc điểm nào của các hiện tượng tâm lý.
c. Sức mạnh vô cùng to lớn
Câu 23: Câu nào không đúng
a. Không nên tìm hiểu những hiện tượng tâm lý phức tạp, mà chỉ nghiên cứu những hiện
tượng đã được khoa học chứng minh.
Câu 24 : Câu nào không đúng
a. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học QTKD là mối quan hệ trong việc ban hành các
quyết định quản lý
Câu 25: Hành vi la hét, cười nói, vò đầu bứt tóc là?
a. Hiện tượng tâm lí sống động
Câu 26: Bài thơ, tranh vẽ, bài hát không rõ lắm? là căn cứ nghiên cứu:
b. Hiện tượng tâm lí tiềm tàng
Câu 27: Cảm giác, tri giác, tư duy, trí nhớ thuộc về:
c. Hiện tượng tâm lý cá nhân
Câu 28: Dư luận, tập quán, tin đồn, phong tục thuộc về:
d. Hiện tượng tâm lý xã hội.
Câu 29: Dùng các giác quan để tri giác đối tượng và thông qua những gì tri giác được
mà đoán định về tâm lý của đối tượng là phương pháp nghiên cứu tâm lý gì? a. Quan sát
Câu 30: Đặt ra một loạt câu hỏi trong cuộc tiếp xúc trực tiếp để thông qua câu trả lời
mà đoán định tâm lý của đối tượng là phương pháp nghiên cứu tâm lý gì? a. Đàm thoại Đề 2
Câu 1: Cấu trúc của ý thức về mặt nhận thức:
a. Nhận thức cảm tính là tầng bậc thấp, nhận thức lý tính là tầng bậc cao hơn
Câu 2: Cấp độ chưa ý thức là: 2
a. Vô thức điều khiển những hành vi mang tính bản năng, không chủ định và tính không
nhận thức được của con người.
Câu 3: Cấp độ ý thức là:
b. Con người nhận thức, có chủ tâm, dự kiến trước hành vi của mình
Câu 4: Cấp độ tự ý thức là:
a. Cá nhân tự nhận thức về bản thân mình từ hình dáng, tâm hồn, kiến thức, vị trí xã hội..
b. Có thái độ đối với bản thân, tự nhận xét, đánh giá
c. Tự điều khiển, điều chỉnh hành vi; tự giáo dục mình
Câu 5: Mức độ nhận thức đầu tiên của con người là a. Cảm tính
Câu 6: Cấp độ trung gian giữa cảm tính và lý tính là a. Trí nhớ
Câu 7: Quá trình nhận thức đơn giản nhất trong hoạt động của con người là c. Cảm giác
Câu 8: Nhận thức là hoạt động đặc trưng của con người. Mức độ thấp của nhận thức là
…… (1)...., bao gồm.......(2)........, trong đó con người phản ánh những thuộc tính
....(3)....... của sự vật đang trực tiếp tác động vào giác quan.
a. Nhận thức cảm tính - cảm giác và tri giác - bên ngoài Câu 9: Hai quá trình của nhận
thức cảm tính là: a. Cảm giác và tri giác
Câu 10: Hai thuộc tính nào là phản ánh cơ bản của nhận thức cảm tính?
a. Đặc điểm bên ngoài - trực tiếp tác động
Câu 11: Các quy luật cơ bản của cảm giác là?
a. Thích ứng – Ngưỡng cảm giác – Tác động lẫn nhau
Câu 12: Cảm giác là một …(1)…….phản ánh những thuộc tính ……(2)……...của sự
vật, hiện tượng từ thế giới khách quan đang ……(3)………..vào các giác quan tương ứng của con người.
a. Quá trình tâm lý – riêng lẻ, bề ngoài – trực tiếp tác động
Câu 13: Câu chuyện “Thầy bói mù xem voi” thể hiện đặc điểm nào của cảm giác?
a. Phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ thông qua hoạt động cuả các giác quan riêng lẻ
Câu 14: “Khi mới sử dụng nước hoa lúc nào ta cũng thấy thơm, nhưng một thời gian
sau thì ta thấy không còn cảm giác đó nữa” là bị ảnh hưởng bởi quy luật.
a. Thích ứng của cảm giác
Câu 15: “Nhà sạch thì mát, bát sạch thì ngon cơm” là bị ảnh hưởng bởi quy luật.
b. Sự tác động lẫn nhau của cảm giác
Câu 16: Vì sao khi một hạt bụi rất bé rơi vào tay ta, ta không có cảm giác về nó.
a. Vì cường độ kích thích quá yếu
Câu 17: Cứ 24 hình thì có một thông điệp quảng cáo, là dựa vào quy luật. c. Ngưỡng cảm giác
Câu 18: Vì sao một ngọn đèn pha chiếu thẳng vào mắt ta, ta bị mất cảm giác nhìn. 3
b. Vì cường độ kích thích quá mạnh
Câu 19: Quy luật nào của cảm giác được dùng để giải thích cho hiện tượng sau đây: Ở
ngoài sân nắng chói chang ta bước vào phòng tối, ban đầu ta không trông thấy gì ở
trong phòng, nhưng sau một thời gian ta dần dần nhìn thấy được các vật.
c. Quy luật về sự thích ứng của cảm giác
Câu 20: Việc lặp đi lặp lại một thông tin quảng cáo, là dựa vào quy luật. a. Thích ứng cảm giác
Câu 21: Quy luật nào của cảm giác giải thích cho hiện tượng sau đây: Mới bước vào
phòng, ta ngửi thấy mùi khó chịu, nhưng nếu ta ngồi trong phòng một thời gian thì cảm
giác về mùi đó dần dần sẽ biến mất
c. Quy luật về sự thích ứng của cảm giác
Câu 22: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là:
b. Phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn
Câu 23: Trường hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lý học
b. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem
Câu 24: Điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cảm giác
c. Cảm giác của con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật
Câu 25: Muốn có một cảm giác nào đó xảy ra thì cần:
a. Có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan
b. Kích thích tác động vào vùng phản ánh được
c. Loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích
Câu 26: Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác
a. Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây được cảm giác
Câu 27: Sự thay đổi độ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào đó là do:
a. Cường độ kích thích thay đổi (do môi trường tự phát hay do giáo dục rèn luyện)
b. Trạng thái tâm - sinh lý của cơ thể
c. Sự tác động của cơ quan phân tích khác
Câu 28: Điều nào dưới đây là sự tương phản
a. Uống nước đường nếu cho một chút muối vào sẽ cảm giác ngọt hơn khi không chothêm muối
b. Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng
c. Khi dấp nước lạnh lên mặt thì độ tinh của mắt người phi công tăng lên
Câu 29: “Khả năng thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay đổi của
cường độ kích thích” là quy luật nào của cảm giác
b. Quy luật thích ứng
Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây tương ứng với quá trình nhận thức cảm giác
b. Phản ánh riêng lẻ các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng 4 Đề 3
Câu 1: Hiện tượng tâm lý nào dưới đây tương ứng với quy luật thích ứng của cảm giác
a . Sau khi đã đứng lên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nặc mất
đi, còn người vừa mới lên thì lại thấy rất khó chịu về mùi đó
Câu 2: Hiện tượng tâm lý nào dưới đây tương ứng với quy luật ngưỡng cảm giác
b. Một nồi canh nấu cho ba người ăn, vậy mà người thứ nhất cho rằng canh nhạt, ngườithứ
hai thấy canh mặn, người thứ ba thấy vừa phải
Câu 3: Hiện tượng tâm lý nào dưới đây tương ứng với quy luật tác động qua lại đồng
thời giữa các cảm giác d . Mùi cơm mới đưa lên mũi làm tôi cảm thấy đói hơn.
Câu 4: Hiện tượng tâm lý nào dưới đây tương ứng với quy luật tác động qua lại nối tiếp của cảm giác
c. Tay người mẹ vừa giặt xong trong nước lạnh, sờ tay lên trán con tưởng con bị sốt,nhưng
khi cặp nhiệt độ thì không phải
Câu 5: Cảm giác có đặc điểm gì
a. Cảm giác chưa cho ta biết một cách rõ ràng về sự vật hiện tượng
b. Ở mức độ cảm giác, chúng ta chỉ mới có những hiểu biết rất mơ hồ, chung chung về
sựvật hiện tượng
c. Cảm giác phản ánh sự vật và hiện tượng một cách trực tiếp
d. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Cảm giác nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong việc thu thập thông tin từ thế giới bên ngoài a. Vị giác b. Khứu giác c. Xúc giác
d . Không có câu nào đúng.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây phù hợp với quy luật thích ứng của cảm giác.
b. Mới bước vào phòng, ta ngưởi thấy một mùi khó chịu, nhưng nếu ta ngồi trong phòng
một thời gian thì cảm giác về mùi đó dần dần sẽ biến mất
Câu 8: Tri giác là ……(1)….. phản ánh một cách trọn vẹn các …(2)…... của từng sự vật,
hiện tượng riêng lẻ khi chúng tác động trực tiếp vào ……(3)…….của ta
a. Quá trình tâm lý - thuộc tính bề ngoài - các giác quan
Câu 9: Ý nào dưới đây không đúng với tri giác
b. Có thể đạt tới trình độ cao không có ở động vậtCâu 10: Cảm giác và tri giác giống nhau là:
a. Quá trình tâm lý, phản ánh thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng bằng các giác quan
11: Đặc điểm tri giác khác cảm giác là:
a. Phản ánh một cách trọn vẹn
Câu 12: Tri giác và cảm giác đều là nhận thức cảm tính. Vì chúng đều phản ánh
cái.......(1)..., nhưng tri giác là mức độ nhận thức ……(2)…... cảm giác. Tri giác phản
ánh .........(3)....... các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động
trực tiếp vào giác quan.
a. Bên ngoài - cao hơn - trọn vẹn 5
Câu 13: Câu nào không đúng
a. Tri giác là tổng số của các cảm giác riêng lẻ
Câu 14: “Trong quá trình tri giác các thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng được
phản ánh trong một kết cấu chặt chẽ theo một cấu trúc nhất định”, là quy luật gì của tri giác? a. Tính trọn vẹn
Câu 15: “Khi nghe một bản nhạc, tức là ta tri giác toàn bộ bản nhạc như là một cấu
trúc hoàn chỉnh, chứ không phải nghe từng nốt nhạc”. Hiện tượng trên giải thích cho
quy luật nào của tri giác
a. Quy luật về tính trọn vẹn của tri giác
Câu 16: Khả năng của con người chỉ tri giác một vài đối tượng nào đó trong vô số những
sự vật, hiện tượng xung quanh gọi là?
b. Tính lựa chọn của tri giác
Câu 17: Câu nào không đúng:
d. Mối quan hệ đối tượng - bối cảnh chỉ là tuyệt đối, không thể giao hoán cho nhau.
Câu 18: Trong siêu thị, các Cty thường muốn trưng bày hàng hóa ở vị trí riêng, nổi bật
là vận dụng quy luật nào của tri giác? b. Tính lựa chọn
Câu 19: Cùng xem một bức tranh, Lan bảo trông bức tranh giống hình một cô gái, còn
An bảo không phải. Hiện tượng trên là biểu hiện của quy luật nào của tri giác c. Tính lựa chọn
Câu 20: Hiện tượng nào dưới đây tương ứng với quy luật về tính lựa chọn của tri giác
d. Giáo viên thường dùng mực đỏ chấm bài kiểm tra.
Câu 21: “Vào một vườn cây có đủ loại hoa trái, ta có thể tri giác những bông hoa nào
mà ta muốn”. Hiện tượng trên giải thích cho quy luật nào của tri giác
b. Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
Câu 22: “Khi tri giác về sự vật, hiện tượng, con người còn có khả năng gọi tên được sự
vật, hiện tượng, chỉ ra được nhóm, dạng, công dụng của sự vật, hiện tượng”, là quy luật gì của tri giác? c. Tính có ý nghĩa
Câu 23: “Sao cậu biết vật này là tín ngưỡng phồn thực mà tớ không biết nhỉ?”. Sự việc
này là do quy luật gì của tri giác? c. Tính có ý nghĩa
24: Hiện tượng nào dưới đây tương ứng với quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
b. Khi tham quan trong hang động, cùng ngắm một hòn đá, Thanh bảo "giống cặp sừng
hươu", còn Vân lại nói "giống chiếc bình hoa"
Câu 25: “Nhìn logo trên các đôi giày, tôi biết chúng do Cty nào sản xuất” là do tác động
quy luật nào của tri giác?
d. Tính ổn định. 6
Câu 26: “Các sản phẩm áo thun, giày da, vợt bóng này tuy chủng loại khác nhau nhưng
chỉ cần nhìn logo này, tôi biết chúng đều do Cty Adidas sản xuất”. Sự việc này là do quy
luật nào của tri giác?
d. Tính ổn định.
Câu 27: Các Cty luôn ý thức phải xây dựng hệ thống nhận diện thương hiệu nhất quán
là muốn tác động quy luật nào của tri giác?
d. Tính ổn định.
Câu 28: Hiện tượng nào dưới đây tương ứng với quy luật về tính ổn định của tri giác
a. Người học ở những vị trí khác nhau trong lớp, mặc dù hình ảnh cái bảng trong võng
mạc mắt của họ là khác nhau (hình bình hành, chữ nhật...) nhưng họ vẫn nhận thức được
cái bảng là hình chữ nhật
Câu 29: “Một con voi đứng cách ta hàng trăm mét và một con mèo đứng cách ta vài
mét, mặc dù ảnh của con voi trên võng mạc của ta bé hơn nhiều so với ảnh của con mèo.
Tuy nhiên chúng ta vẫn tri giác con voi lớn hơn con mèo”. Hiện tượng
c. Quy luật về tính ổn định của tri giác
Câu 30: Luận điểm nào không đúng về hiện tượng ảo giác trong tri giác
b. Không cần thiết trong đời sống con người Đề 4
Câu 1: “Tôi không thể nhớ số Chứng minh nhân dân của mình” là loại? a. Trí nhớ ngắn hạn
Câu 2: “Tôi có thể nhớ mọi thông tin về tài khoản thẻ ATM của mình” là loại? b. Trí nhớ dài hạn
Câu 3: Chọn câu đúng:
a. Chú ý là một trạng thái tâm lý.
Câu 4: Câu nào không đúng?
a. Chú ý có thể tạo ra sản phẩm độc lập của mình như các quá trình nhận thức khác Câu
5: Loại chú ý xuất hiện một cách tự nhiên, không định trước, không cần sự nỗ lực cố gắng là?
a. Chú ý không chủ định
Câu 6: Loại chú ý xuất hiện nhờ có sự nỗ lực có ý thức của con người nhằm thực hiện
tốt một hoạt động nào đó là?
b. Chú ý có chủ định
Câu 7: Khi vượt qua được những khó khăn, công việc lôi cuốn ta, hấp dẫn ta, làm ta
say mê, khi đó ta tập trung chú ý tới công việc một cách tự nhiên, thoải mái là c. Chú ý sau chủ định
Câu 8: Chú ý là sự tập trung của ..(1).. vào một hay một nhóm sự vật hiện tượng, để ..
(2).. hoạt động, đảm bảo ..(3).. cần thiết cho hoạt động tiến hành có hiệu quả.:
c. Ý thức, định hướng, điều kiện thần kinh – tâm lý
Câu 9: Chú ý không chủ định tương ứng với hiện tượng tâm lí nào dưới đây 7
a. Lớp học ồn ào không nghe cô giáo giảng. Đột nhiên cô giáo giơ một bức tranh khổ to,
lập tức cả lớp im lặng
c. Có tiếng hô to "Hoan hô, bộ đội đã về", mọi người nhốn nháo nhìn ra đườngd. Câu a và c đúng.
Câu 10: Chú ý có chủ định tương ứng với hiện tượng tâm lí nào dưới đây
d. Học sinh mất trật tự, giáo viên bắt đầu đặt câu hỏi về nội dung bài học, cả lớp liền trậttự trở lại.
Câu 11: Chú ý sau chủ định tương ứng với hiện tượng tâm lí nào dưới đây
b. Học sinh say sưa nghe giáo viên giảng bài đến mức không ai nhận ra đã hết giờ
Câu 12: Hiện tượng tâm lí nào dưới đây tương ứng với thuộc tính sự tập trung của chú ý
a. An mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọi người đang gọi mình
Câu 13: Hiện tượng tâm lí nào dưới đây tương ứng với thuộc tính sức phân phối của chú ý
d. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và đáp lại những câu pha trò của bạn.
Câu 14: Hiện tượng tâm lí nào dưới đây tương ứng với thuộc tính độ bền vững của chú ý
d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi không tập trung nghe cô giáo giảng được nữa.
Câu 15: Hiện tượng tâm lí nào dưới đây tương ứng với thuộc tính sự di chuyển của chú ý
b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số học sinh vẫn chưa tập trung vào học Toán ngayđược
Câu 16: “Khi giải một bài toán, ta chuyển chú ý từ dữ kiện này sang dữ kiện khác, từ
phép tính này sang phép tính khác”. Hiện tượng trên tương ứng với thuộc tính cơ bản nào của chú ý
c. Khả năng di chuyển chú ý
Câu 17: Khả năng cùng một lúc tập trung chú ý đến vài ba phạm vi đối tượng và phản
ánh từng phạm vi đó rõ ràng, chính xác như nhau, đảm bảo cả hai, ba hoạt động phải
tiến hành song song với nhau ấy một cách có kết quả như nhau. Đó là thuộc tính cơ bản nào của chú ý
d. Sự phân phối của chú ý.
Câu 18: Chú ý không chủ định nào dưới đây xảy ra do đặc điểm sự tương phản của kích thích?
c. Tiếng ngáy ngủ của Hùng càng lộ rõ khi lớp đang yên lặng làm bài
Câu 19: Chú ý không chủ định nào dưới đây xảy ra do đặc điểm cường độ của kích thích ?
b. Tiếng máy bay ngang qua gầm rít quá to át cả tiếng giảng bài của cô giáo
Câu 20 : Chú ý không chủ định nào dưới đây xảy ra do đặc điểm độ mới lạ của kích thích ? 8
a. Mái tóc tém như con trai khác hẳn mọi ngày của Nguyệt đã thu hút ánh nhìn của cả lớp
Câu 21 : Chú ý không chủ định nào dưới đây xảy ra do đặc điểm độ hấp dẫn của kích thích ?
d. Mùi cá chiên thơm lừng kéo nó đi vào bếp.
Câu 22: Chọn câu đúng nhất:
a. Tư duy là một quá trình tâm lý, phản ánh những thuộc tính bên trong của sự vật hiện tượng
Câu 23: Trong số những đặc điểm của quá trình phản ánh được nêu ra dưới đây, đặc
điểm nào đặc trưng cho tư duy?
c. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật và hiện tượng
Câu 24: Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy xuất hiện?
c. Trống vào đã 15 phút mà cô giáo chưa đến, Vân nghĩ: “Chắc cô giáo hôm nay lại ốm”
Câu 25: Trong những tình huống sau đây, tình huống nào không xuất hiện tư duy?
a. Đặt một câu hỏi “giai cấp là gì ?” với học sinh lớp 1
c. Đặt một câu hỏi “ một cộng một bằng mấy?” với sinh viên đại học
d. Câu a và c đúng.
Câu 26: Trình tự các giai đoạn tư duy diễn ra như thế nào?
a. Nhận thức vấn đề → xuất hiện các liên tưởng → sàng lọc các liên tưởng và hình thành
giả thiết → kiểm tra giả thiết → giải quyết vấn đề hoặc hành động tư duy mới
Câu 27: “Trống vào đã 15 phút mà cô giáo chưa đến, Vân nghĩ: “Chắc cô giáo hôm nay
lại ốm”. Hiện tượng này thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy?
c. Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả thiết
Câu 28: “Chị ơi, em không thấy con chó, không biết nó sang nhà hàng xóm hay theo mẹ
đi chợ rồi?” Hiện tượng này thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy?
a. Xuất hiện các liên tưởng
Câu 29: “Có một vụ nổ ở sân vận động State de France”. Hiện tượng này thuộc giai
đoạn nào của sơ đồ tư duy?
b. Nhận thức vấn đề
Câu 30: “Không tìm thấy dấu vết chất nổ trên máy bay, có thể do động cơ hỏng nên
máy bay rơi” Hiện tượng này thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy?
c. Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả thiết Đề 5
Câu 1: “Anh A có bằng chứng ngoại phạm vào thời điểm xảy ra vụ án, chúng ta nên
làm gì?”. Hiện tượng này thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy?
d. Giải quyết vấn đề hoặc hành động tư duy mới.
Câu 2: “Chị đã gọi điện thoại, mẹ nói con chó không đi cùng với mẹ”. Hiện tượng này
thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy?
a. Kiểm tra giả thiết 9
Câu 3: “Cty X đang tung ra chiến dịch giảm giá lớn, sự cạnh tranh lại càng gay gắt”
Hiện tượng này thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy?
b. Nhận thức vấn đề
Câu 4: “Lượng tiêu thụ đĩa của ca sĩ S rất lớn, Fan hâm mộ rất đông, có thể mời làm
đại diện hình ảnh cho sản phẩm”. Hiện tượng này thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy
c. Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả thiết
Câu 5: “Tâm nhặt và đang giữ điện thoại của mình, nhưng bạn ấy đòi chuộc bằng một
chầu chè”. Hiện tượng này thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy
d. Giải quyết vấn đề hoặc hành động tư duy mới.
Câu 6: “Khi gặp một tình huống có vấn đề chủ thể tư duy phải phát hiện ra mâu thuẫn
chứa đựng trong tình huống có vấn đề, mâu thuẫn giữa cái đã biết và cái phải tìm”.
Điều này thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy
b. Nhận thức vấn đề
Câu 7: “Chủ thể có nhìn ra vấn đề, có hiểu đúng vấn đề thì quá trình tiếp theo của tư
duy mới xuất hiện” là nói về tầm quan trọng của giai đoạn nào trong sơ đồ tư duy d.
Nhận thức vấn đề.
Câu 8: Quá trình nào giúp chủ thể mở rộng phạm vi tìm kiếm nhưng đồng thời cũng có
thể làm cho sự tư duy trở nên lan man, không định hướng
a. Xuất hiện các liên tưởng
Câu 9: “Gạt bỏ những cái không cần biết, chỉ giữ lại những kiến thức liên quan trực
tiếp đến việc giải quyết vấn đề” là đặc điểm giai đoạn nào của sơ đồ tư duy
c. Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả thiết
Câu 10: Thực hiện các phép “thử” là đặc điểm giai đoạn nào của sơ đồ tư duy? b. Kiểm tra giả thiết
Câu 11: Nguyên nhân làm quá trình giải quyết nhiệm vụ tư duy của cá nhân thường gặp khó khăn là:
a. Chủ thể không ý thức đầy đủ dữ liệu của tình huống
b. Chủ thể đưa ra thừa dữ liệu
c. Thiếu năng động của tư duy
d. Tất cả đều đúng.
Câu 12: “Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thịt” là biểu hiện của: a. Tình cảm.
Câu 13: “Nó rất thích mùi cơm nếp thơm do chính tay mẹ nấu” là biểu hiện của: b. Xúc cảm
Câu 14: “Vân hiểu rằng đã đến lúc cô phải quyết định” là biểu hiện của: c. Nhận thức
Câu 15: “Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh” là biểu hiện của : d. Ý chí.
Câu 16: Tình cảm là những thái độ thể hiện:
b. Sự rung cảm của con người đối với sự vật và hiện tượng có liên quan tới nhu cầu và động cơ của họ
Câu 17: Đặc điểm nào đúng với tình cảm, xúc cảm:
a. Phản ánh hiện thực khách quan 10
c. Phản ánh mối quan hệ giữa con người với sự vật, hiện tượng
Câu 18: Mức độ nào của đời sống tình cảm được thể hiện trong đoạn văn sau: “Mấy
tháng nay Ngoan luôn trăn trở về câu chuyện giữa cô và Thảo, nó đi vào giấc ngủ hằng
đêm, khiến cô chập chờn, lúc tỉnh lúc mơ”. a. Tâm trạng
Câu 19: Chọn câu đúng nhất:
a. Tình cảm, xúc cảm thúc đẩy con người hoạt động, giúp con người khắc phục nhữngkhó khăn
b. Tình cảm, xúc cảm có thể làm tăng hoặc giảm sức mạnh vật chất và tinh thần của conngười
c. Tình cảm là chỗ mạnh nhất, nhưng cũng là chỗ yếu nhất của con người
Câu 20: “Dao năng mài thì sắc, người năng chào thì quen” là biểu hiện của:
a. Quy luật thích ứng của tình cảm
Câu 21: “Mai sau anh gặp được người, đẹp hơn người cũ anh thời quên tôi” là biểu hiện của:
c. Quy luật tương phản của tình cảm
Câu 22: “Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ” là biểu hiện của:
d. Quy luật lây lan của tình cảm.
Câu 23: “Vợ của hiệp sĩ bắt cướp cho biết chị vừa rất lo âu nhưng cũng rất đỗi tự hào
về việc làm của chồng” là biểu hiện của:
d. Quy luật pha trộn của tình cảm.
Câu 24: “Vơ đũa cả nắm” là biểu hiện của:
c. Quy luật di chuyển
Câu 25: “Gần thường, xa thương là biểu hiện của:
b. Quy luật thích ứng
Câu 26: “Yêu thì củ ấu cũng tròn, ghét thì bồ hòn cũng méo” là biểu hiện của:
b. Quy luật di chuyển của tình cảm
Câu 27: “Giận cá, chém thớt” là biểu hiện của:
b. Quy luật di chuyển của tình cảm
Câu 28: “Ôn nghèo nhớ khổ, ôn cổ tri tân” là biểu hiện của:
c. Quy luật tương phản của tình cảm
Câu 29: “Giận thì giận mà thương thì thương” là biểu hiện của:
d. Quy luật pha trộn của tình cảm
Câu 30: Câu ca dao sau thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm?
“Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay,
Qua sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm”. d. Quy luật tương phản. 11 Đề 6
Câu 1: “Nhu cầu, hứng thú, niềm tin, lý tưởng của con người” là biểu hiện của? a. Xu hướng
Câu 2: “Biểu hiện của xu hướng về mặt nguyện vọng của cá nhân, là những gì mà cá
nhân cần được thoả mãn để sống, để hoạt động” là? a. Nhu cầu
Câu 3: “Sự ham thích của con người muốn hướng sự chú ý vào một cái gì đó muốn nhận
thức một sự vật, một hiện tượng nào đó” là? b. Hứng thú
Câu 4: Câu nào không đúng
a. Hứng thú có loại bền vững, ổn định nhưng cũng có loại hứng thú tạm thời, không ổnđịnh
b. Nhu cầu đưa đến hứng thú và ngược lại nhiều hứng thú, về sau trở thành nhu cầu
c. Hứng thú giúp cho hoạt động của con người được nhẹ nhàng hơn, đạt tới những kếtquả cao
d. Tất cả đều sai.
Câu 5: “Biểu hiện của xu hướng ở mức cao nhất” là? d. Lý tưởng
Câu 6: “Những thuộc tính tâm lý giúp cho cá nhân hoàn thành tốt một loại hoạt động
nhất định nào đó” là? d. Năng lực.
Câu 7: Câu nào không đúng:
d. Năng lực của con người sẽ đạt đến ngưỡng tài năng và thiên tài theo thời gian. Câu 8:
“Những thái độ được biểu hiện qua hành vi có tính chất bền vững, lặp đi lặp lại nhiều
lần và tạo nên bản chất của một người” là? b. Tính cách
Câu 9: Câu nào không đúng
b. Tính cách là thuộc tính bẩm sinh
Câu 10: “Biểu hiện mức độ xúc động, sự biến chuyển tình cảm nhanh hay chậm, mạnh
hay yếu của cá nhân trước một sự kiện, một hiện tượng tự nhiên hay xã hội” là? c. Khí chất
Câu 11: Các loại khí chất cơ bản gồm
c. Hăng hái, nóng nảy, bình thản, ưu tư
Câu 12: “Mạnh mẽ, cân bằng, linh hoạt” là đặc điểm của loại khí chất? a. Hăng hái
Câu 13: “Mạnh mẽ, cân bằng, không linh hoạt” là đặc điểm của loại khí chất? c. Bình thản
Câu 14: “Mạnh mẽ, không cân bằng” là đặc điểm của loại khí chất? b. Nóng nảy
Câu 15: “Không mạnh mẽ, không cân bằng” là đặc điểm của loại khí chất? d. Ưu tư .
Câu 16: Tuần tự trong chức năng nhận thức của con người
a. Nhu cầu – động cơ – mục đích hoạt động 12
Câu 17: “Các chiến sĩ cảm tử quân đã quyết tử cho tổ quốc quyết sinh” là xuất phát từ:
c. Động cơ bên trong
Câu 18: “Anh A quyết tâm giành giải thưởng “Người bán hàng giỏi” với phần thưởng
10 triệu đồng” là xuất phát từ:
d. Động cơ bên ngoài.
Câu 19: “Hà cố gắng đạt điểm cao để không bị cha mẹ la mắng” là xuất phát từ: a. Nhu cầu b. Tình cảm
c. Động cơ bên trong
d. Động cơ bên ngoài.
Câu 20: “Càng yêu thương cha mẹ, Hà càng cố gắng học để kiếm được việc làm tốt” là xuất phát từ:
c. Động cơ bên trong
Câu 21: “Tôi với anh đã từng cơn ấm lạnh, rét run người vần trán đẫm mồ hôi”. c. Nhóm nhỏ
Câu 22: “Phòng Kế toán của chúng tôi có 10 người, mỗi người một công việc, anh A là
Trưởng phòng điều hành chung”. Đây là: c. Nhóm nhỏ
Câu 23: “Tiểu đoàn 307 vang lừng danh tiếng”. Đây là: b. Nhóm lớn
Câu 24: Thứ tự các giai đoạn phát triển của tập thể gồm:
d. Giai đoạn mở đầu – Giai đoạn phân chia – Giai đoạn tổng hợp – Giai đoạn phát triển hoàn thiện.
Câu 25: “Tập thể mới được hình thành, chưa ai biết ai, chưa có mối quan hệ qua lại.
Mỗi người đều cố gắng khẳng định vai trò và khả năng của mình. Xung đột dễ nảy sinh.
Kỷ luật bắt đầu được hình thành.” Đây là giai đọan phát triển nào của tập thể? a. Giai đoạn mở đầu
Câu 26: “Mối quan hệ liên cá nhân đã trở nên chặt chẽ hơn. Kỷ luật lao động đã được
củng củng cố vững chắc hơn. Nhóm tích cực đóng vai trò ngày càng lớn trong việc thúc
đẩy tập thể phát triển, giảm bớt sự cách biệt trong hoạt động chuyên môn, quan hệ.”
Đây là giai đọan phát triển nào của tập thể?
d. Giai đoạn tổng hợp.
Câu 27: “Các thành viên chưa có sự thống nhất, tự giác trong hoạt động, tính tích cực,
sự đoàn kết chưa cao. Tập thể có sự phân hóa thành các nhóm tích cực, thụ động lành
mạnh, thụ động tiêu cực và tiêu cực chống đối”. Đây là giai đọan phát triển nào của tập thể?
b. Giai đoạn phân chia
Câu 28: “Tập thể có bầu không khí tốt đẹp, có tinh thần đoàn kết, có khả năng tự quản,
tự giác cao” Đây là giai đọan phát triển nào của tập thể?
c. Giai đoạn phát triển hoàn thiện 13
Câu 29: “Hệ thống tổ chức của bộ máy cơ quan, đơn vị.., được thành lập do cấp trên
quy định bằng văn bản có tính chất pháp quy” là đặc điểm của ?
a. Tập thể theo cấu trúc chính thức
Câu 30: “Hình thành thông qua quan hệ giao tiếp trực tiếp giữa cá nhân trong tập thể
trong quá trình làm việc, do sự gần gũi với nhau về quan niệm sống, về sở thích cá nhân
lý tưởng nghề nghiệp, tính cách” là đặc điểm của ?
b. Tập thể theo cấu trúc không chính thức Đề 7
Câu 1: “Cộng đồng xã hội có quy chế, được ghi nhận về mặt pháp luật” là đặc điểm của?
c. Nhóm chính thức
Câu 2: “Mang tính tự phát, tự nguyện, nhất thời không có các quy chế ghi nhận về mặt
pháp luật” là đặc điểm của?
d. Nhóm không chính thức .
Câu 3: Vị trí nào không đúng với cá nhân khi ở trong nhóm
d. Vị trí bị xa lánh .
Câu 4: “Người được đa số các thành viên trong nhóm, tập thể yêu mến, tin cậy và
thường tìm đến hỏi ý kiến khi gặp khó khăn” là đặc điểm của? c. Vị trí ngôi sao
Câu 5: “Người được đa số thành viên trong nhóm, tập thể yêu mến, tin cậy” là đặc điểm của?
a. Vị trí được yêu mến
Câu 6: “Người được các thành viên trong nhóm yêu mến, nhìn nhận sự có mặt và đóng
góp của anh ta cho nhóm” là đặc điểm của?
b. Vị trí được thừa nhận
Câu 7: “Các thành viên trong nhóm, tập thể không quan tâm đến sự có mặt hay vắng
mặt của anh ta trong nhóm” là đặc điểm của?
c. Vị trí bị lãng quên
Câu 8: “Người bị các thành viên trong nhóm, tập thể cảm thấy khó chịu, không ưa” là đặc điểm của?
a. Vị trí bị ghét bỏ
Câu 9: “Người này tự đưa mình vào trạng thái tâm lý của người khác một cách vô thức” là hiện tượng? a. Lây lan tâm lý
Câu 10: “Trạng thái cảm xúc được lan truyền từ người này sang người khác một cách
chậm rãi” là đặc điểm của?
a. Cơ chế dao động từ từ
Câu 11: “Trạng thái cảm xúc truyền đi rất nhanh và mạnh, thường xảy ra khi con người
lâm vào trạng thái căng thẳng cao độ” là đặc điểm của?
b. Cơ chế bùng nổ 14
Câu 12: “Cao trào cảm xúc, tâm trạng hoảng loạn tập thể, tính thuần nhất của tập thể”
bị tác động từ hiện tượng: a. Lây lan tâm lý
Câu 13: “Sự mô phỏng, tái tạo, lập lại các hành động, hành vi, tâm trạng, cách thức suy
nghĩ, ứng xử của một người hay một nhóm người nào đó” là đặc điểm của? d. Bắt chước.
Câu 14: “Những thông tin chỉ chứa đựng một phần sự thật hoặc hoàn toàn không đúng
sự thật, làm méo mó, cường điệu sự thật” là? d. Tin đồn.
Câu 15: “Thái độ mang tính đánh giá của tập thể, của xã hội về: một sự việc, một hiện
tượng, cá nhân hay nhóm người trong tập thể, trong xã hội” là? c. Dư luận
Câu 16: Dư luận hình thành:
c. Qua một quá trình tiếp nhận thông tin người ta tham gia bàn luận đánh giá và cuối cùng
thống nhất hình thành nên thái độ chung của số đông
Câu 17: “Trạng thái thay đổi cơ bản, gây rối loạn về mặt tổ chức đối với sự cân bằng
trước đó của nhóm, của tập thể” là hiện tượng gì trong nhóm?
d. Mâu thuẫn xung đột.
Câu 18: Câu nào không đúng:
a. Mâu thuẫn xung đột là tình hình trở lên xấu đi
Câu 19: “Những xung đột có cường độ tương đối yếu, chúng có thể làm cho người ta
trở lên tích cực hơn, sáng tạo hơn và có một chút căng thẳng cần thiết giúp họ làm việc
hiệu quả hơn” là đặc điểm của?
a. Mâu thuẫn xung đột chức năng
Câu 20: “Gây ra ảnh hưởng xấu tới hoạt động của nhóm, nó tàn phá các mối quan hệ
giữa các bên” là đặc điểm của?
b. Mâu thuẫn xung đột phi chức năng
Câu 21: Những chiến lược phổ biến trong việc giải quyết các xung đột có thể là:
d. Né tránh, can thiệp bằng quyền lực, khuếch tán và kiên trì giải quyết.
Câu 22: “Dám mạo hiểm, đưa ra quyết định kịp thời, táo bạo đúng đắn, không dao động
trước những khó khăn nguy hiểm” là những phẩm chất tâm lý nào của nhà kinh doanh?
b. Tính quyết đóan
Câu 23: “Không sợ khó khăn trở ngại mà bỏ dở công việc, thua không nản thắng không
kiêu” là những phẩm chất tâm lý nào của nhà kinh doanh?
c. Tính bền bỉ, nhẫn nại
Câu 24: “Biết kiềm chế bản thân, kiềm chế xúc cảm, nhu cầu chưa bức thiết, những
ham muốn…, ảnh hưởng đến công việc” là những phẩm chất tâm lý nào của nhà kinh doanh? d. Tính tự chủ.
Câu 25: “Khả năng ra quyết định, khả năng thực hiện các hoạt động đã dự định trước,
không chịu ảnh hưởng dựa dẫm bởi dư luận hoặc có ý kiến của người khác” là những
phẩm chất tâm lý nào của nhà kinh doanh? a. Tính độc lập 15
Câu 26: Câu nào không đúng:
b. Trí tụê mang tính chất bẩm sinh
Câu 27: Yếu tố nào không có trong bản chất của hoạt động kinh doanh a. Có tài sản thừa kế
Câu 28: Mục tiêu cao nhất của nhà kinh doanh là: a. Lợi nhuận
Câu 29: Phương châm của nhà kinh doanh là a. Một vốn nhiều lời
Câu 30: Mục tiêu hàng đầu nhà kinh doanh hướng tới là
a. Am hiểu nghệ thuật và khoa học Marketing Đề 8
Câu 1: “Động cơ xuyên suốt từ đầu đến cuối một hành vi cụ thể và luôn luôn kích thích
cho tới khi nó được thực hiện”. Điều này được xếp vào loại nào? c. Duy trì hành vi
Câu 2: “Uy tín của cửa hàng, chất lượng của sản phẩm thường có tác dụng làm lặp lại
ở người tiêu dùng động cơ lui tới cửa hàng và sử dụng sản phẩm đó thêm nhiều lần
khác” Điều này được xếp vào loại nào?.
d. Củng cố hành vi.
Câu 3: Thực phẩm, kem đánh răng, thuốc chữa bệnh…, được xếp vào loại động cơ tiêu
dùng có tính chất? a. Sinh lý
Câu 4: “Hành vi mua hàng đáp ứng nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự thể hiện, nhu
cầu về thẩm mỹ, nhận thức”. Điều này được xếp vào loại nào? b. Tâm lý
Câu 5: “Một người đói bụng muốn ăn, nhưng không phải ăn đâu cũng được, mà anh ta
muốn ăn ở nơi nào có sự phục vụ chu đáo, thậm chí lại muốn trên bàn có thêm lọ hoa
để vừa ăn vừa thưởng thức”. Điều này được xếp vào loại động cơ tiêu dùng có tính chất? a. Sinh lý b. Tâm lý c. Thực dụng
Câu 6: “Công dụng, chất lượng, lợi ích kinh tế, độ bền chắc của sản phẩm...”. Điều này
được xếp vào loại động cơ tiêu dùng có tính chất? d. Thực dụng.
Câu 7: Kiểu dáng, màu sắc, vẻ đẹp bề ngoài, sự phù hợp với mốt thời đại.., được xếp
vào loại động cơ tiêu dùng có tính chất? a. Vì cái đẹp
Câu 8: Khi khách hàng đặc biệt chú ý tới nhãn hàng.., được xếp vào loại động cơ tiêu
dùng có tính chất. 16 b. Hàng nổi tiếng
Câu 9: Khi khách hàng đặc biệt chú ý tới ý nghĩa tượng trưng của hàng hoá.., được xếp
vào loại động cơ tiêu dùng có tính chất. a. Phô trương
Câu 10: Những khách hàng ủng hộ sản phẩm thực chất của doanh nghiệp, xuất phát từ động cơ? a. Tình cảm
Câu 11: “Khi một thanh niên bận thời trang hoa lá sặc sỡ, anh ta tưởng tượng mình là
một ca sĩ”. Điều này xuất phát từ loại nhu cầu về?
a. Đổi mới và ý nghĩa tượng trưng
Câu 12: “Xe du lịch Nhật Bản xuất sang các nước Châu Âu được thiết kế thoáng rộng
hơn, phần tựa lưng của ghế ngồi có thể tự điều chỉnh”. Điều này xuất phát từ loại nhu cầu về? a. Tiện lợi
Câu 13: “Cảm nhận về cái đẹp của mỗi người mỗi khác và quan niệm đẹp cũng thay
đổi theo thời gian”. Điều này xuất phát từ loại nhu cầu về? d. Thẩm mỹ.
Câu 14: Khi thiết kế sản phẩm mới, nhà quản trị cần quan tâm đến yếu tố nào trước tiên?
a. Sự phù hợp với đặc điểm sinh lý của con người
Câu 15: Khi thiết kế bao bì mới, nhà quản trị cần quan tâm đến.
a. Sự phù hợp với thói quen tiêu dùng
b. Dễ nhận ra sản phẩm c. Tiện lợi
Câu 16: Thông thường khi thiết kế bao bì màu trắng, được cho là phù hợp với loại hàng hoá nào? a. Thực phẩm
Câu 17: Thông thường khi thiết kế bao bì màu phớt hồng, tím nhạt, được cho là phù
hợp với loại hàng hoá nào . b. Mỹ phẩm
Câu 18: Đặc điểm của giá là:
a. Tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng của sản phẩm
Câu 19: Đặc điểm của việc đặt giá hớt kem là?
a. Giá từ cao đến thấp
Câu 20: Đặc điểm của việc đặt giá theo tập quán tiêu dùng là?
c. Giá lưu thông tương đối ổn định
Câu 21: Đặc điểm của việc đặt giá theo nhận thức của người mua là?
d. Dựa vào sự đánh giá chủ quan của người mua không dựa vào chi phí. ĐỀ THI THỬ 17
Câu 17: Yếu tố giữ vai trò chủ đạo trong sự hình thành, phát triển nhân cách là: c. Giáo dục.
Câu 18. Yếu tố có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành, phát triển nhân cách là:
b. Hoạt động của cá nhân.
Câu 19. Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là:
a. Tính thống nhất của nhân cách.
b. Tính ổn định của nhân cách.
c. Tính tích cực và tính giao lưu của nhân cách.
Câu 20. Khi phân loại nhân cách, có thể căn cứ vào các kiểu sau: a.
Phân loại nhân cách theo định hướng giá trị. b.
Phân loại nhân cách qua giao tiếp. c.
Phân loại nhân cách qua sự bộc lộ bản thân trong hoạt động và giao tiếp.
Câu 21: Cá nhân là phạm trù.
b. Dùng để chỉ một con người cụ thể của cộng đồng, thành viên của xã hội
Câu 22: Có một loại hiện tượng tâm lý không những giúp con người phản ánh thế giới
bên ngoài mà còn phản ánh được chính mình giúp cho chúng ta nhận biết mình. b. Ý
thức và tự ý thức
Câu 23: Cá tính là phạm trù:
c. Dùng để chỉ cái đơn nhất, có một không hai, không lặp lại trong tâm lý của cá thể người
Câu 24: Chọn câu đúng nhất:
a. Mỗi con người có cá tính là do có những thuộc tính đặc biệt, không lặp lại.
Câu 25: Chọn câu đúng nhất:
a. Mỗi con người có nhân cách là do con người được giáo dục một cách có ý thức
Câu 26: Nhân cách là:
c. Tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản sắc và giá
trị xã hội của con người.
Câu 27: Chọn câu đúng nhất:
a. Nhân cách không phải là một nét, một phẩm chất tâm lý riêng lẻ
b. Nhân cách được hình thành dần trong quá trình tham gia các mối quan hệ xã hội
c. Nhân cách qui định bản sắc, cái riêng của cá nhân
Câu 28: Xem xét cấu trúc của nhân cách có thể dựa trên:
a. Các quá trình tâm lý, các trạng thái tâm lý, các thuộc tính tâm lý cá nhân.
b. Xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực
c. Sự thống nhất biện chứng giữa phẩm chất và năng lực
Câu 29: Động lực chủ yếu của các hoạt động cá nhân là ?
a. Lợi ích và nhu cầu
Câu 30: Những đặc điểm tâm lý riêng biệt, độc đáo của mỗi cá nhân, làm cho người này
khác với người kia là? a. Cá tính
Câu 31: Câu nào không đúng
a. Con người khi trở thành một thành viên của xã hội thì gọi là nhân cách 18
Câu 32: “Một hệ thống những nhân tố thúc đẩy bên trong quy định tính tích cực của
con người trong hoạt động của họ” là đăc điểm của? a. Xu hướng
Câu 33: “Nhu cầu, hứng thú, niềm tin, lý tưởng của con người” là biểu hiện của? a. Xu hướng
Câu 34: “Biểu hiện của xu hướng về mặt nguyện vọng của cá nhân, là những gì mà cá
nhân cần được thoả mãn để sống, để hoạt động” là? a. Nhu cầu
Câu 35: “Sự ham thích của con người muốn hướng sự chú ý vào một cái gì đó muốn
nhận thức một sự vật, một hiện tượng nào đó” là? b. Hứng thú
Câu 36: Câu nào không đúng
c. Nhu cầu đưa đến hứng thú và ngược lại nhiều hứng thú, về sau trở thành nhu cầu
Câu 37: “Những thuộc tính tâm lý giúp cho cá nhân hoàn thành tốt một loại hoạt động
nhất định nào đó” là? d. Năng lực.
Câu 38: Câu nào không đúng:
d. Năng lực của con người sẽ đạt đến ngưỡng tài năng và thiên tài theo thời gian.
Câu 39: “Cộng đồng xã hội có quy chế, được ghi nhận về mặt pháp luật” là đặc điểm của?
c. Nhóm chính thức
Câu 40: “Mang tính tự phát, tự nguyện, nhất thời không có các quy chế ghi nhận về
mặt pháp luật” là đặc điểm của ?
d. Nhóm không chính thức .
Câu 41: “Dám mạo hiểm, đưa ra quyết định kịp thời, táo bạo đúng đắn, không dao động
trước những khó khăn nguy hiểm” là những phẩm chất tâm lý nào của nhà kinh doanh?
b. Tính quyết đóan
Câu 42: “Không sợ khó khăn trở ngại mà bỏ dở công việc, thua không nản thắng c. Tính
bền bỉ, nhẫn nại
Câu 43: “Biết kiềm chế bản thân, kiềm chế xúc cảm, nhu cầu chưa bức thiết, những
ham muốn…, ảnh hưởng đến công việc” là những phẩm chất tâm lý nào của nhà kinh doanh? d. Tính tự chủ.
Câu 44: “Khả năng ra quyết định, khả năng thực hiện các hoạt động đã dự định trước,
không chịu ảnh hưởng dựa dẫm bởi dư luận hoặc có ý kiến của người khác” là những
phẩm chất tâm lý nào của nhà kinh doanh? a. Tính độc lập
Câu 45: Câu nào không đúng:
b. Trí tụê mang tính chất bẩm sinh
Câu 46: Yếu tố nào không có trong bản chất của hoạt động kinh doanh a. Có tài sản thừa kế
Câu 47: Mục tiêu cao nhất của nhà kinh doanh là: 19 a. Lợi nhuận
Câu 48: Phương châm của nhà kinh doanh là
a. Một vốn nhiều lời
Câu 49: Mục tiêu hàng đầu nhà kinh doanh hướng tới là
a. Am hiểu nghệ thuật và khoa học Marketing
Câu 50: Tư duy 3H của nhà kinh doanh theo thứ tự là?
a. Hiện thực – hiệu quả - hiện đại 20