1/6 - Mã đề 105
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gồm: 06 trang)
ĐTHI THÁNG 11 NĂM 2018
BÀI THI MÔN: Toán Lớp 12
Ngày thi: .../11/2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: .................................................... Số báo danh: ....................
Câu 1. Cho cung lượng giác có số đo
x
thỏa mãn
tan 2x =
. Giá trị của biểu thức
3
3
sin 3cos
5sin 2cos
xx
M
xx
=
bằng
A.
7
30
B.
7
32
C.
7
33
D.
7
31
Câu 2. Biết
là số tự nhiên thỏa mãn
( )
1 2 3 2
1.2 2.3 3.4 ... 1 180.2
nn
n n n n
C C C n n C
+ + + + + =
. Số hạng có hệ số
lớn nhất trong khai triển
( )
1
n
x+
A.
5
925x
B.
6
924x
C.
4
923x
D.
7
926x
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
8, 5.AB AD
Tích
..AB BD
A.
. 62.AB BD
B.
. 64.AB BD
C.
. 62.AB BD
D.
. 64.AB BD
Câu 4. Hàm số
32
62y x x= + +
luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(2; )+
B.
( )
0;+
C.
( )
0;4
D.
( ;0)−
Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn
0;2
của phương trình
33
sin 1x cos x−=
bằng
A.
5
2
B.
7
2
C.
2
D.
3
2
Câu 6. Cho hình hp
1 1 1 1
..ABCD A B C D
Gi
M
là trung điểm ca
.AD
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1 1 1 1 1 1
.B M B B B A B C
B.
1 1 1 1 1 1
1
.
2
C M C C C D C B
C.
1 1 1 1 1 1
2.BB B A B C B D
D.
1 1 1 1 1 1
11
.
22
C M C C C D C B
Câu 7. Trong mt phng Oxy, khong cách t điểm
0;4M
đến đường thng
: cos sin 4 2 sin 0xy
bng:
A.
8.
B.
4 sin .
C.
4
.
cos sin
D. 8.
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A.
10 3
logyx
=
B.
( )
2
2
logy x x=−
C.
2
3
x
e
y

=


D.
3
x
y

=


Câu 9. Cho t din ABCD
( ) ( ) ( ) ( )
A 0;1; 1 ,B 1;1;2 ,C 1; 1;0 ,D 0;0;1−−
. Tính độ dài đường cao AH ca
hình chóp A.BCD.
A.
32
B.
22
C.
2
2
D.
32
2
Mã đề 105
2/6 - Mã đề 105
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht, SA vuông góc vi mặt đáy (ABCD),
AB a,AD 2a==
. Góc gia cnh bên SB và mt phng (ABCD) bng 45
0
. Th tích hình chóp S.ABCD bng
A.
3
2a
3
B.
3
a
3
C.
3
6a
18
D.
3
2 2a
3
u 11. Ba mt phng
x 2y z 6 0, 2x y 3z 13 0, 3x 2y 3z 16 0+ = + + = + + =
ct nhau tại điểm A. Ta
độ ca A là:
A.
( )
A 1;2; 3−−
B.
( )
A 1; 2;3
C.
( )
A 1; 2;3−−
D.
( )
A 1;2;3
Câu 12. Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
9 1 3 2 0
cosx cosx
mm =
có nghiệm thực là
A.
5
2
m
B.
0m
C.
5
0
2
m
D.
5
0
2
m
Câu 13. Bất phương trình
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+
có tập nghiệm là
A.
( ) ( )
; 2 1;S = − +
B.
( ) ( )
; 1 1;S = − +
C.
( ; 2] [2; )S = − +
D.
( ) ( )
; 1 2;S = − +
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển
15
3
3
2
x

+


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 15. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên R thỏa mãn
( ) ( ) ( )
6 10 6
0 3 3
7, 8, 9f x dx f x dx f x dx= = =
. Giá trị của
( )
10
0
I f x dx=
bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
a
để tích phân
( )( )
1
1
54
a
dx
x x x
+
−−
tồn tại ta được
A.
13a
B.
1a −
C.
4, 5aa
D.
3a
Câu 17. Tất cả các giá trị
m
để phương trình
4
2
3 1 1 2 1x m x x + =
có nghiệm là
A.
1
3
m −
B.
1
1
3
m
C.
1
1
3
m
D.
1
1
3
m
Câu 18. Cho Hàm số
31
2
x
y
x
=
+
. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
0;2
. Khi đó
42Mm
bằng
A. 10 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a Khong cách t điểm A đến mt
phẳng (A’BCD’) bằng
a3
2
. Tính th tích hình hp theo a
A.
3
a3
V
3
=
B.
3
V a 3=
C.
3
a 21
V
7
=
D.
3
Va=
3/6 - Mã đề 105
Câu 20. Cho hàm số
( ) ( )
42
2 1 1y f x x m x= = +
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A.
1m =−
B.
0m =
C.
1m =
D.
2m =
Câu 21. Cho hàm số
3
1
3
x
yx=
giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2 B.
1
3
C.
5
3
D. -1
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình chữ nhật AB = a. Biết SA=a vuông góc với đáy.
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
, với
2
cos
5
=
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
4
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
2.Va
D.
3
.
3
a
V
Câu 23. Cho hàm số
( )
y f x=
, có đạo hàm là
( )
'fx
liên tục trên R và hàm số
( )
'fx
có đồ thị như hình
dưới đây.
Hỏi hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu cực trị?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 24. Cho t diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đu cnh chung BC = 2. Cho biết mt bên (DBC)
to vi mặt đáy (ABC) góc
2
1
cos
3
 =
. Hãy xác định tâm O ca mt cu ngoi tiếp t diện đó.
A. O là trung điểm ca AD. B. O là trung điểm ca BD.
C. O thuc mt phng (ADB). D. O là trung điểm ca AB.
Câu 25. Với các số thực dương
,xy
. Ta có
4
8 , 4 ,2
x
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
2 2 2
log 45, log , logyx
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó
y
bằng?
A. 225 B. 15 C. 105 D.
105
Câu 26. Hàm số
( ) ( )
2
ln sin cosF x x x x=−
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
2
sin cos
x
fx
xx
=
B.
( ) ( )
2
2 ln sin cos
sin cos
x
f x x x x
xx
= +
C.
( ) ( )
( )
2
cos sin
2 ln sin cos
sin cos
x x x
f x x x x
xx
+
= +
D.
( )
( )
2
sin cos
sin cos
x x x
fx
xx
+
=
+
4/6 - Mã đề 105
Câu 27. Mt hình tr din tích xung quanh bng S, diện tích đáy bằng din tích mt mt cu bán kính a
Khi đó, thể tích ca hình tr bng:
A.
Sa
B.
1
Sa
2
C.
1
Sa
3
D.
1
Sa
4
Câu 28. Cho hàm số
32
2cos 3cos cosy x x m x=
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng
0;
2



.
A.
3
[ ; )
2
m +
B.
3
2;
2
m

−


C.
3
;2
2
m



D.
3
( ; ]
2
m −
Câu 29. Cho hàm số
( )
32
1
31
y f x
x x m
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số đã
cho có 4 đường thẳng tiệm cận.
A.
15m
B.
12m
C.
2m
hoặc
1m −
D.
1m
hoặc
5m
Câu 30. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
' 2 4 3f x x x x= +
, với mọi
x
. Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
2
10 9y f x x m= + +
có 5 điểm cực trị?
A. 17 B. 18 C. 15 D. 16
Câu 31. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn
( ) ( )
'0f x xf x−=
,
( )
0,f x x R
( )
01f =
. Giá trị của
( )
1f
bằng?
A.
1
e
B.
1
e
C.
e
D. e
Câu 32. Cho hàm số
( )
2
3
log
2018
x
ex
y f x

==



. Khi đó
( )
'1f
bằng
A.
( )
1
1 ln3e
B.
( )
21
1 ln3
e
e
C.
( )
41
1 ln3
e
e
D.
( )
2
1 ln3e
Câu 33. Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
+
có đồ thị là đường cong
( )
C
. Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên
nằm trên
( )
C
bằng
A. 7 B. -4 C. 5 D. 6
Câu 34. Số thực
x
thỏa mãn
( ) ( )
2 4 4 2
log log log log , .x x a a=
Giá trị của
2
log x
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
a



B.
2
a
C.
1
2
a
D.
1
4
a
5/6 - Mã đề 105
Câu 35. Cho hàm số
( )
2
sin 2 .sinf x x x=
. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm
( )
fx
.
A.
35
44
sin
35
y cos x x C= +
B.
35
44
35
y cos x cos x C= + +
C.
35
44
sin
35
y x cos x C= +
D.
35
44
sin sin
35
y x x C= + +
Câu 36. Cho
33
, 0,log , loga b a p b q = =
. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


B.
3
3
log .
r
md
r p m qd
ab

= + +


C.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

=


D.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


Câu 37. Cho các số thực không âm
,xy
thay đổi.
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
( )( )
( ) ( )
22
1
11
x y xy
P
xy
−−
=
++
. Giá trị của
84Mm+
bằng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua
0
x
B. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì
0
x
là cực tiểu của hàm số
( )
y f x=
C. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì
0
x
không phải là cực trị của hàm số đã cho.
D. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
khi và chỉ khi
0
x
là nghiệm của đạo hàm
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tam giác
SAD
đều nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Tính khong cách
d
giữa hai đường thng
SA
BD
.
A.
21
.
14
a
d
B.
2
.
2
a
d
C.
21
.
7
a
d
D.
.da
Câu 40. Cho khi cp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt ly ba điểm A', B', C’ sao cho
1 1 1
SA' SA;SB' SB;SC' SC
2 3 4
= = =
. Khi đó tỉ s th tích ca hai khi chóp S.A'B'C' và S.ABC bng:
A.
1
2
B.
1
12
C.
1
24
D.
1
6
Câu 41. Cho hàm số
22
1
1
x x x x
y
x
+ +
=
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A.
1; 0; 2; 1x y y y= = = =
B.
1; 1; 2x y y===
C.
1; 0; 1x y y= = =
D.
1; 0xy==
Câu 42. Tích phân
( )
2
0
sin x cos x dx A B
= +
. Tính
AB+
bằng
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
6/6 - Mã đề 105
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai hai mt phẳng (P), (Q) các vectơ pháp tuyến lần lượt
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
a a ,a ,a ,b b ,b ,b==
. Gi
góc gia hai mt phẳng đó.
cos
là biu thức nào sau đây?
A.
1 1 2 2 3 3
a b a b a b
a . b
++
B.
1 1 2 2 3 1
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
a b a b a b
a a a . b b b
++
+ + + +
C.
1 1 2 2 3 3
a b a b a b
a,b
++


D.
1 1 2 2 3 3
a b a b a b
a . b
++
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Tính
xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3.
A.
5
14
B.
9
14
C.
3
14
D.
1
2
Câu 45. Cho hình nón chiu cao h góc đỉnh bng 90
0
. Th tích ca khối nón xác định bi hình nón
trên:
A.
3
2h
3
B.
3
6h
3
C.
3
h
3
D.
3
2h
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang cân đáy lớn
.AD
,MN
lần lượt hai trung đim
ca
AB
.CD
P
là mt phng qua
MN
và ct mt bên
SBC
theo mt giao tuyến. Thiết din ca
P
hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình vuông
Câu 47. Cho phương trình
( )
4 10 1 .2 32 0
xx
m + + =
. Biết rằng phương trình này có 2 nghiệm
12
,xx
thỏa
mãn
1 2 1 2
1 1 1
1
x x x x
+ + =
. Khi đó, khẳng định nào sau đây về
m
là đúng?
A.
01m
B.
23m
C.
10m
D.
12m
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
nghiệm đúng
với mọi
x
là:
A.
7
4
m −
B.
9
4
m −
C.
2m −
D.
11
4
m −
Câu 49. Tìm giới hạn
(
)
22
lim 4
x
M x x x x
→−
=
. Ta được
M
bằng
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 50. Gọi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình
( ) ( )
2 3 2 3 4
xx
+ + =
. Khi đó
22
12
2xx+
bằng
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 105
GII CHI TIẾT ĐỀ CHUYÊN BC GIANG L1 THÁNG 11-2018-2019
Câu 1. Cho cung lượng giác s đo
x
tha mãn
tan 2x =
.Giá tr ca biu thc
3
3
sin 3cos
5sin 2cos
xx
M
xx
=
bng
A.
7
30
. B.
7
32
. C.
7
33
. D.
7
31
.
Câu 2. Biết
n
là s t nhiên tha mãn
( )
1 2 2
1.2 2.3 ... . 1 180.2 .
nn
n n n
C C n n C
+ + + + =
S hng có h s ln
nht trong khai trin
( )
1
n
x+
A.
5
925 .x
B.
6
924 .x
C.
4
923 .x
D.
7
926 .x
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
8, 5AB AD==
. Tích
.AB BD
A.
. 62AB BD =
. B.
. 64AB BD =−
. C.
. 62AB BD =−
. D.
. 64AB BD =
.
Câu 4. Hàm s
32
62y x x= + +
luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(2; )+
. B.
(0; )+
. C.
(0;4)
. D.
( ;0)−
.
Câu 5. Tng các nghiệm trong đoạn
0;2


của phương trình
33
sin cos 1xx−=
bng
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 6. Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D
. Gi
M
trung điểm ca
.AD
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
1 1 1 1 1 1
B M B B B A B C= + +
. B.
1 1 1 1 1 1
1
2
C M C C C D C B= + +
.
C.
1 1 1 1 1 1
2BB B A B C B D+ + =
. D.
1 1 1 1 1 1
11
22
C M C C C D C B= + +
.
Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, khong cách từđiểm
( )
0;4M
đến đường thng
( )
: 4 2 0xcos y sin sin
+ + =
bng
A.
8
. B.
4sin
. C.
4
cos sin +
. D.
8
.
Câu 8. Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tp
A.
10 3
logyx
=
. B.
( )
2
2
logy x x=−
. C.
2
3
x
e
y

=


. D.
3
x
y

=


.
Câu 9. Cho t din
ABCD
( ) ( ) ( ) ( )
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1A B C D−−
. Tính đ dài đường cao
AH
ca hình chóp
.ABCD
.
A.
32
. B.
22
. C.
2
2
. D.
32
2
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 2 Mã đề 105
Câu 10. Cho hình chop
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
SA
vuông góc vi mặt đáy
( )
, , 2ABCD AB a AD a==
. Góc gia cnh bên
SB
và mt phng
( )
ABCD
bng
0
45
. Th tích
hình chop
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
.
3
a
C.
3
6
.
18
a
D.
3
22
.
3
a
Câu 11. Ba mt phng
2 6 0x y z+ =
,
2 3 13 0x y z + + =
,
3 2 3 16 0x y z + + =
ct nhau tại điểm A.
Tọa độ ca A là :
A.
( )
1;2; 3A −−
. B.
( )
1; 2;3A
. C.
( )
1; 2;3A −−
. D.
( )
1;2;3A
.
Câu 12. Tt c các giá tr ca m đ phương trình
( )
cos cos
9 1 3 2 0
xx
mm =
có nghim thc là:
A.
5
2
m
. B.
0m
. C.
5
0
2
m
. D.
5
0
2
m
.
Câu 13. Bất phương trình
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+
có tp nghim là?
A.
( ) ( )
; 2 1;S = − +
. B.
( ) ( )
; 1 1;S = − +
.
C.
(
)
; 2 2;S = − +
. D.
( ) ( )
; 1 2;S = − +
Câu 14. S các s hng có h s là s hu t trong khai trin
15
3
3
2
x

+


là:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( ) ( )
6 10 6
0 3 3
7, 8, 9f x dx f x dx f x dx= = =
. Giá tr
ca
( )
10
0
I f x dx=
bng
A.
5I =
. B.
6I =
. C.
7I =
. D.
8I =
.
Câu 16. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s a để tích phân
( )( )
+
−−
1
1
54
a
dx
x x x
tn tại ta được
A.
13a
. B.
1a −
. C.
4, 5aa
. D.
3a
.
Câu 17. Tìm tt c giá tr
m
để phương trình
2
4
3 1 1 2 1x m x x + =
có nghim là
A.
1
3
m −
. B.
1
1
3
m
. C.
1
1
3
m
. D.
1
1
3
m
.
Câu 18. Cho hàm s
31
2
x
y
x
=
+
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên
đoạn
0;2
. Khi đó
42Mm
bng
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 19. Cho hình hộp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy hình vuông cạnh
a
. Khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
''A BCD
bng
3
2
a
. Tính th tích hình hp theo
a
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
21
7
a
V =
. D.
3
Va=
.
Câu 20. Cho hàm s
42
( ) 2( 1) 1y f x x m x= = +
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A.
1m =−
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 21. Cho hàm s
3
1
3
x
yx=
giá tr cc tiu ca hàm s là:
A.
2
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
1
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 3 Mã đề 105
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht
AB a=
. Biết
SA a=
vuông góc
với đáy. Góc giữa mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
, vi
2
cos
5
=
. Tính theo a th tích
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
a
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y f x=
, đạo hàm
( )
fx
liên tc trên hàm s
( )
fx
đồ th như
hình dưới đây.
Hi hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu cc tr ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 24. Cho t din
ABCD
ABC
DBC
hai tam giác đều cnh chung
2BC =
. Cho biết mt
bên
( )
DBC
to vi mặt đáy
( )
ABC
góc
2
1
cos2
3
=−
. Hãy xác định m
O
ca mt
cu ngoi tiếp t diện đó.
A.
O
là trung điểm ca
AD
. B.
O
là trung điểm ca
BD
.
C.
O
thuc mt phng
( )
ADB
D.
O
là trung điểm ca
AB
.
Câu 25. Vi các s thực dương
, xy
. Ta
4
8 , 4 , 2
x
theo th t lp thành mt cp s nhân và các s
2 2 2
45, log , llog ogyx
theo th t lp thành cp s cộng. Khi đó
y
bng:
A.
225
. B.
15
. C.
105
. D.
105
.
Câu 26. Hàm s
( ) ( )
2
ln sin cosF x x x x=−
là nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
( )
2
sin cos
x
fx
xx
=
.
B.
( ) ( )
2
2 ln sin cos
sin cos
x
f x x x x
xx
= +
.
C.
( ) ( )
( )
2
cos sin
2 ln sin cos
sin cos
x x x
f x x x x
xx
+
= +
.
D.
( )
( )
2
sin cos
sin cos
x x x
fx
xx
+
=
.
Câu 27. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
S
, din tích đáy bng din tích mt mt cu bán
kính
a
. Khi đó th tích ca hình tr bng
A.
Sa
. B.
1
2
Sa
. C.
1
3
Sa
. D.
1
4
Sa
Câu 28. Cho hàm s
32
2 cos 3 cos cosy x x m x=
.Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s đã cho
nghch biến trên khong
0;
2



.
A.
3
;
2
m

+

. B.
3
2;
2
m

−


. C.
3
;2
2
m



. D.
3
;
2

−

.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 105
Câu 29. Cho hàm s
( )
32
1
31
y f x
x x m
==
+
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
bốn đường thng tim cn.
A.
15m
. B.
12m
. C.
1
2
m
m
. D.
1
5
m
m
.
Câu 30. Cho hàm s
( ) ( )
( )
2
2
' 2 4 3f x x x x= +
vi mi
x
. bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s
( )
2
10 9y f x x m= + +
có 5 điểm cc tr?
A.
17
. B.
18
. C.
15
. D. 16.
Câu 31. Cho hàm s
()y f x=
đo hàm liên tc trên tha mãn
( ) ( )
0f x xf x
−=
,
( )
0fx
,
x
( )
01f =
. Giá tr ca
( )
1f
bng?
A.
1
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
e
.
Câu 32. Cho hàm s
2
3
( ) log
2018
x
ex
y f x

==



. Khi đó
( )
1f
bng
A.
1
( 1)ln3e
. B.
21
( 1)ln3
e
e
. C.
41
( 1)ln3
e
e
. D.
2
( 1)ln3e
.
Câu 33. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
đồ th đường cong
( )
C
. Tổng hoành độ của các đim tọa độ
nguyên nm trên
( )
C
bng
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 34. S thc tha mãn , . Giá tr ca bng bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hàm s
2
( ) sin 2 .sinf x x x=
. Hàm s nào dưới đây là nguyên hàm của hàm
()fx
.
A.
35
44
sin
35
y cos x x C= +
. B.
35
44
35
y cos x cos x C= + +
.
C.
35
44
sin
35
y x cos x C= +
. D.
35
44
sin sin
35
y x x C= + +
.
Câu 36. Cho
,0ab
,
3
log ap=
,
3
log bq=
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


. B.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= + +


.
C.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

=


. D.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


.
Câu 37. Cho các s thc không âm
,xy
thay đổi.
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc
( )( )
( ) ( )
x y xy
P
xy
−−
=
++
22
1
11
. Giá tr ca
Mm+84
bng:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu tại điểm
0
x
khi và ch khi đạo hàm đổi du t âm sang dương
khi qua
0
x
.
B. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

thì
0
x
là cc tiu ca hàm s
( )
y f x=
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 5 Mã đề 105
C. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

=
thì
0
x
không phi là cc tr ca hàm s đã cho.
D. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu tại điểm
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của đạo hàm.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAD
đều nm trong mt
phng vuông góc với đáy .Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thng
SA
BD
.
A.
21
14
a
d =
. B.
2
2
a
d =
. C.
21
7
a
d =
. D.
da=
.
Câu 40. Cho khi chóp
.S ABC
. Trên các đon SA, SB, SC lần lượt lấy ba đim
,,A B C
sao cho
1 1 1
;;
2 3 4
SA SA SB SB SC SC
= = =
. Khi đó tỉ s th tích ca hai khi chóp
.S A B C
.S ABC
bng:
A.
1
2
. B.
1
12
. C.
1
24
. D.
1
6
.
Câu 41. Cho hàm s
22
1
1
x x x x
y
x
+ +
=
. Tt c các đường thẳng là đường tim cn của đồ th
hàm s trên là
A.
1; 0; 2; 1.x y y y= = = =
B.
1; 2; 1.x y y= = =
C.
1; 0; 1.x y y= = =
D.
1; 0.xy==
Câu 42. Tích phân
( )
2
0
sin cosx x dx A B
= +
. Tính
AB+
bng
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mt phng
( ) ( )
;PQ
các véc pháp tuyến
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; ; ; ; ;a a b c b a b c==
. Góc
góc gia hai mt phẳng đó .
osc
biu thc nào sau
đây
A.
1 2 1 2 1 2
a a b b c c
ab
++
. B.
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
a a b b c c
a a a b b b
++
+ + + +
.
C.
1 2 1 2 1 2
;
a a b b c c
ab
++


. D.
1 2 1 2 1 2
a a b b c c
ab
++
.
Câu 44. Mt hộp đựng
9
tm th được đánh số t
1
đến
9
. Mt bn rút ngẫu nhiên đng thi
3
tm
th. Tính xác suất để tng
3
s ghi trên
3
th được rút chia hết cho
3
.
A.
5
14
. B.
9
14
. C.
3
14
. D.
1
2
.
Câu 45. Cho hình nón có chiu cao h góc đỉnh bng
0
90
. Th tích ca khối nón xác đnh bi hình
nón trên:
A.
3
2
3
h
. B.
3
6
3
h
. C.
3
3
h
. D.
3
2 h
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang cân đáy ln
AD
. Gi
,MN
lần lượt
hai trung điểm ca
,AB CD
. Gi
()P
mt phng qua
MN
ct mt bên
()SBC
theo
mt giao tuyến. Thiết din ca
()P
và hình chóp là:
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 47. Cho phương trình
( )
4 10 1 .2 32 0
xx
m + + =
biết rằng phương trình y có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
1 1 1
1
x x x x
+ + =
. Khi đó, khẳng định nào sau đây về
m
là đúng?
A.
01m
B.
23m
C.
10m
D.
12m
Câu 48. Tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
nghim
đúng với mi
x
là :
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 6 Mã đề 105
A.
7
4
m −
. B.
9
4
m −
. C.
2m −
. D.
11
4
m −
.
Câu 49. Tìm gii hn
(
)
22
M lim 4 .
x
x x x x
→−
=
Ta được M bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 50. Gi
12
,xx
2
nghim của phương trình
( ) ( )
2 3 2 3 4.
xx
+ + =
Khi đó
22
12
2xx+
bng
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-B
4-C
5-D
6-B
7-D
8-D
9-D
10-A
11-A
12-D
13-B
14-C
15-B
16-A
17-C
18-B
19-B
20-D
21-C
22-B
23-C
24-A
25-B
26-D
27-A
28-D
29-A
30-D
31-C
32-B
33-B
34-D
35-B
36-C
37-B
38-A
39-C
40-C
41-D
42-B
43-D
44-A
45-C
46-C
47-D
48-B
49-C
50-D
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 7 Mã đề 105
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho cung lượng giác s đo
x
tha mãn
tan 2x =
.Giá tr ca biu thc
3
3
sin 3cos
5sin 2cos
xx
M
xx
=
bng
A.
7
30
. B.
7
32
. C.
7
33
. D.
7
31
.
Li gii
Tác gi:Phm Chí Tuân ; Fb:Tuân Chí Phm
Chn A
Do
tan 2 cos 0xx=
.
Ta có
3
2
3
3
2
1
tan . 3
sin 3cos
cos
2
5sin 2cos
5tan
cos
x
xx
x
M
xx
x
x
==
( )
( )
2
32
tan 1 tan 3
7
30
5tan 2 1 tan
xx
xx
+−
==
−+
.
Câu 2. Biết
n
là s t nhiên tha mãn
( )
1 2 2
1.2 2.3 ... . 1 180.2 .
nn
n n n
C C n n C
+ + + + =
S hng có h s ln
nht trong khai trin
( )
1
n
x+
A.
5
925 .x
B.
6
924 .x
C.
4
923 .x
D.
7
926 .x
Li gii
Tác gi: Nguyễn Văn Phú; Fb: Nguyễn Văn Phú
Chn B
Đặt
( ) ( ) ( )
0 1 2 2 3 1
. 1 , ...
n
nn
n n n n
f x x x n f x C x C x C x C x
+
= + = + + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
1
0 1 2 2
1 1 2 1 2
1 2 1
' 1 . . 1
' 2 3 ... 1
'' . 1 . 1 . 1 . . 1 2 . 1 . 1 . 1
'' 1.2 2.3. ... . 1 .
nn
nn
n n n n
n n n n n
nn
n n n
f x x n x x
f x C C x C x n C x
f x n x n x n n x x n x n n x x
f x C C x n n C x
= + + +
= + + + + +
= + + + + + = + + +
= + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
12
2
12
'' 1 2 . 1 1 . 1 . 1 1 3 .2
'' 1 1.2 2.3 ... . 1
n
nn
n
n n n
f n n n n n
f C C n n C
−−
= + + + = +
= + + + +
T gi thiết suy ra:
( )
( )
( )
2 2 2 2
12
3 .2 180.2 3 180 0
15
nn
n TM
n n n n
nL
−−
=
+ = + =
=−
Vy s hng ca khai trin
( )
12
1 x+
có h s ln nht là
6 6 6
12
924 .C x x=
Cách 2.
Biết
n
s t nhiên tha mãn
1 2 3 2
1.2 2.3 3.4 ... ( 1) 180.2
nn
n n n n
C C C n n C
+ + + + + =
. S hng
h s ln nht trong khai trin
( )
1
n
x+
là.
A.
5
925x
. B.
6
924x
. C.
4
923x
. D.
7
926x
.
Li gii
Tác gi : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chn B
Xét khai trin
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 8 Mã đề 105
( )
0 1 2 2 3 3
1 ...
n
nn
n n n n n
x C xC x C x C x C+ = + + + + +
( )
0 2 1 3 2 4 3 1
. 1 ...
n
nn
n n n n n
x x xC x C x C x C x C
+
+ = + + + + +
( )
1
Lấy đạo hàm hai vế ca
( )
1
ta được
( ) ( )
1
0 1 2 2 3 3
1 . . 1 2 3 4 ... ( 1)
nn
nn
n n n n n
x n x x C xC x C x C n x C
+ + + = + + + + + +
( )
2
Lấy đạo hàm hai vế ca
( )
2
ta được
( ) ( ) ( )
1 1 2
1 2 2 3 1
. 1 . 1 ( 1). . 1 2 3.2 4.3 ... ( 1).
n n n
nn
n n n n
n x n x n n x x C xC x C n nx C
+ + + + + = + + + + +
( )
3
Thay
1x =
vào
( )
3
ta được
1 1 2 1 2 3
.2 .2 ( 1).2 2 3.2 4.3 ... ( 1).
n n n n
n n n n
n n n n C C C n nC
+ + = + + + + +
Theo gi thiết ta có
1 1 2 2 1 2 2
.2 .2 ( 1).2 180.2 2 .2 ( 1).2 180.2
n n n n n n n
n n n n n n n
+ + = + =
2 2 2 2
12( )
4 .2 ( 1).2 180.2 3 180
15( )
n n n
nN
n n n n n
nL
=
+ = + =
=−
Xét s hng tng quát ca khai trin
( )
12
1 x+
1 12
kk
k
T C x
+
=
vi
0 12k
k

( )
*
Xét
1
12 12
11
2
kk
C C k
+
, dấu “=” không xảy ra do
( )
*
Vy
0 1 2 6 7 12
12 12 12 12 12 12
... ...C C C C C C
, vy
6
12
C
là giá tr ln nht
Kết lun: S hng ln nht trong khai trin
( )
12
1 x+
6 6 6
12
924C x x=
, chn B.
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
8, 5AB AD==
. Tích
.AB BD
A.
. 62AB BD =
. B.
. 64AB BD =−
. C.
. 62AB BD =−
. D.
. 64AB BD =
.
Li gii
Tác gi:Nguyễn Đức Dun; Fb:Duan Nguyen Duc
Chn B
Gi s
E
là điểm đối xng vi
A
qua
B
ta có
AB BE=
Xét
ABD
22
89BD AB AD= + =
Xét
ABD
8
89
AB
cosABD
BD
==
suy ra
( )
8
;
89
cos AB BD cosDBE cosABD= = =
Ta có
( )
8
. . . ; 8. 89. 64
89
AB BD AB BD cos AB BD

= = =


Câu 4. Hàm s
32
62y x x= + +
luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A
B
D
C
E
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 9 Mã đề 105
A.
(2; )+
. B.
(0; )+
. C.
(0;4)
. D.
( ;0)−
.
Li gii
Tác gi: Hoàng Quyên, Fb: Hoangquyen
Chn C
Ta có:
3 2 2
6 2 ' 3 12y x x y x x= + + = +
2
0
' 0 3 12 0
4
x
y x x
x
=
= + =
=
BBT:
Da vào BBT ta thy hàm s đồng biến trên khong
(0;4)
Câu 5. Tng các nghiệm trong đoạn
0;2


của phương trình
33
sin cos 1xx−=
bng
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Trí Chính; Fb: Nguyn Trí Chính
Chn D
33
sin cos 1xx−=
( )( )
sin cos 1 sin cos 1x x x x + =
( )
1
.
Đặt
sin cos 2 sin
4
t x x x

= =


,
22t
.
2
1 2sin cost x x=−
( )
2
1
sin cos 1
2
x x t =
.
( )
1
tr thành:
( )
2
1
1 1 1
2
tt

+ =


3
3 2 0tt + =
( )
( )
2
1 2 0t t t + =
.
( )
1
2
t
tL
=
=−
2 sin 1
4
x

=


1
sin
4
2
x

=


.
2
44
3
2
44
xk
xl

= +

= +
2
,
2
2
xk
kl
xl
= +

= +
.
0;2x



nên ta có các nghim
x =
;
2
x
=
.
Vy tng các nghim
0;2x



của phương trình đã cho là
3
2
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 10 Mã đề 105
Câu 6. Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D
. Gi
M
trung điểm ca
.AD
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
1 1 1 1 1 1
B M B B B A B C= + +
. B.
1 1 1 1 1 1
1
2
C M C C C D C B= + +
.
C.
1 1 1 1 1 1
2BB B A B C B D+ + =
. D.
1 1 1 1 1 1
11
22
C M C C C D C B= + +
.
Li gii
Tác gi : Nguyễn Đức Hoch, FB: Hoch Nguyn
Chn B
Ta có:
1 1 1 1 1 1
C A C C C D C B= + +
1 1 1 1
1
;
2
C A C M MA MA C B= + =
1 1 1 1 1 1
C M MA C C C D C B + = + +
1 1 1 1 1 1
1
2
C M C C C D C B = + +
Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, khong cách từđiểm
( )
0;4M
đến đường thng
( )
: 4 2 0xcos y sin sin
+ + =
bng
A.
8
. B.
4sin
. C.
4
cos sin +
. D.
8
.
Li gii
Tác gi:Trn Th Thơm; Fb:Tranthom
Chn D
Ta có:
( )
( )
22
0. 4. 4 2
,8
cos sin sin
dM
cos sin
+ +
= =
+
.
Câu 8. Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tp
A.
10 3
logyx
=
. B.
( )
2
2
logy x x=−
. C.
2
3
x
e
y

=


. D.
3
x
y

=


.
Li gii
Tác gi:Trần Đình Thái; Fb:Đình Tháii
Chn D
Hàm s
10 3
logyx
=
có cơ số
10 3 1a =
nên hàm s nghch biến trên
( )
0;+
M
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 11 Mã đề 105
Hàm s
( )
2
2
logy x x=−
có tập xác định
( ) ( )
;0 1;D = − +
nên hàm s không đồng biến
trên .
Hàm s
2
3
x
e
y

=


1
3
e
nên hàm s nghch biến trên
Hàm s
3
x
y

=


1
3
nên hàm s đồng biến trên
Câu 9. Cho t din
ABCD
( ) ( ) ( ) ( )
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1A B C D−−
. Tính đ dài đường cao
AH
ca hình chóp
.ABCD
.
A.
32
. B.
22
. C.
2
2
. D.
32
2
.
Li gii
Tác gi : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
1;0; 3 ; 0; 2; 2 ; 1; 1; 1BA BC BD= = =
.
( )
, 0; 2; 2 , . 6BC BD BC BD BA
= =
11
. , . .6 1
66
ABCD
V BC BD BA

= = =

(đvtt)
222
11
, . 0 ( 2) ( 2) 2
22
BCD
S BC BD

= = + + =

(đvdt)
Ta có
3
1 3 3 2
..
32
2
ABCD
ABCD BCD
BCD
V
V AH S AH
S
= = = =
, chn D.
Câu 10. Cho hình chop
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
SA
vuông góc vi mặt đáy
( )
, , 2ABCD AB a AD a==
. Góc gia cnh bên
SB
và mt phng
( )
ABCD
bng
0
45
. Th tích
hình chop
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
.
3
a
C.
3
6
.
18
a
D.
3
22
.
3
a
Li gii
Tác gi: Phm Ngọc Hưng, FB: Phạm Ngọc Hưng
Chn A
Ta có
2
.2 2 .
ABCD
S a a a==
( )
( )
0
, 45SB ABCD SBA==
. Do tam giác
SAB
vuông cân ti
A
nên
SA AB a==
.
Vy
3
2
1 1 2
. 2 . .
3 3 3
ABCD
a
V S SA a a= = =
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 12 Mã đề 105
Câu 11. Ba mt phng
2 6 0x y z+ =
,
2 3 13 0x y z + + =
,
3 2 3 16 0x y z + + =
ct nhau tại điểm A.
Tọa độ ca A là :
A.
( )
1;2; 3A −−
. B.
( )
1; 2;3A
. C.
( )
1; 2;3A −−
. D.
( )
1;2;3A
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Ngc Duy ; Fb: Ngc Duy
Chn A
Tọa độ điểm A là nghim ca h phương trình :
( )
2 6 0 1
2 3 13 0 2 1;2; 3
3 2 3 16 0 3
x y z x
x y z y A
x y z z
+ = =


+ + = =


+ + = =

.
Câu 12. Tt c các giá tr ca m đ phương trình
( )
cos cos
9 1 3 2 0
xx
mm =
có nghim thc là:
A.
5
2
m
. B.
0m
. C.
5
0
2
m
. D.
5
0
2
m
.
Li gii
Tác giả: Đỗ Tn Bo; Fb: Đỗ Tn Bo
Chn D
Đặt
( )
cos
3 , 1 3
x
tt=
. Phương trình đã cho trở thành:
( ) ( ) ( )
2
22
2
1 2 0 1 2 f , 1;3
1
tt
t m t m m t t t m t t
t
+−
= + = + = =
+
(1)
Phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi phương trình (1) có nghiệm thc thuc
1;3
.
( )
( )
1;3
1;3
minf maxft m t
.
Ta có
( )
( )
2
2
23
f 0, 1;3
1
tt
tt
t
++
=
+
.
( ) ( )
5
f 1 0;f 3
2
==
.
Vy
5
0
2
m
.
Câu 13. Bất phương trình
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+
có tp nghim là?
A.
( ) ( )
; 2 1;S = − +
. B.
( ) ( )
; 1 1;S = − +
.
C.
(
)
; 2 2;S = − +
. D.
( ) ( )
; 1 2;S = − +
Li gii
Tác gi: Phạm Văn Tuấn FB: Phm Tun
Chn B
Chia c 2 vế ca bất phương trình cho
9
x
ta được
2
22
6. 13. 6 0
33
xx
+
.
Đặt
( )
2
0
3
x
tt

=


. Ta được bất phương trình mới:
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 13 Mã đề 105
2
2
3
6 13 6 0
3
2
t
tt
t
+
.
Suy ra
22
1
33
1
23
32
x
x
x
x



−



.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
( ) ( )
; 1 1;S = − +
.
Câu 14. S các s hng có h s là s hu t trong khai trin
15
3
3
2
x

+


là:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Tác gi:Nguyn Tình ; Fb:Gia Sư Toàn Tâm.
Chn C
Ta có:
( )
15
15
15 15
5
33
3
2
15 15
00
3 3 . 3 2
22
k
k
k
k
k k k
kk
xx
C C x
==
+ = =

.
H s ca s hng th
1k +
là:
5
3
2
1 15
32
k
k
k
k
aC
+
=
1k
a
+
là s hu t thì
( )
5
3
6 6 ,
2
k
Z
k k t t Z
k
Z
−
=
0
15
0 15 0 6 15 0 1
6
2
t
k t t t
t
=
=
=
Vy có
3
giá tr ca t, tc là có
3
s hng có h s là s hu t.
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( ) ( )
6 10 6
0 3 3
7, 8, 9f x dx f x dx f x dx= = =
. Giá tr
ca
( )
10
0
I f x dx=
bng
A.
5I =
. B.
6I =
. C.
7I =
. D.
8I =
.
Li gii
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 6 10 10 10 6
3 3 6 6 3 3
8 9 1f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx= + = = =
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
10 6 10
0 0 6
7 1 6I f x dx f x dx f x dx= = + = =
.
Vy
6.I =
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 14 Mã đề 105
Câu 16. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s a để tích phân
( )( )
+
−−
1
1
54
a
dx
x x x
tn tại ta được
A.
13a
. B.
1a −
. C.
4, 5aa
. D.
3a
.
Li gii
Tác gi:Phm Th Phương Thúy ; Fb: thuypham
Chn A
Để tích phân
( )( )
+
−−
1
1
54
a
dx
x x x
tn ti
hàm s
( )( )
=
−−
1
54
y
x x x
liên tc trên
1;1 a+
hoc
1 ;1a+
Mà hàm s
( )( )
=
−−
1
54
y
x x x
liên tc trên các khong
( ) ( ) ( ) ( )
− +;0 ; 0;4 ; 4;5 ; 5;
Nên hàm s liên tc trên
1;1 a+
hoc
1 ;1a+
0 1 4 1 3aa +
.
Vy
13a
.
Câu 17. Tìm tt c giá tr
m
để phương trình
2
4
3 1 1 2 1x m x x + =
có nghim là
A.
1
3
m −
. B.
1
1
3
m
. C.
1
1
3
m
. D.
1
1
3
m
.
Li gii
Tác giả:Dương Đức Tr ; Fb:duongductric3ct
Chn C
ĐK:
1x
.
2
4
3 1 1 2 1x m x x + =
2
4
3 1 2 1
11
xx
m
xx
−−
=
++
4
11
32
11
xx
xx
−−
=−
++
.
Đặt
( )
4
1
, 0 1
1
x
tt
x
=
+
, (vì
12
1
11
x
xx
=−
++
mà
2
0 1, 1
1
x
x
+
nên
1
01
1
x
x

+
)
Ta được
( )
2
32m t t f t= =
,
( )
01t
( )
62f t t
=−
,
( )
1
0
3
f t t
= =
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình có nghim
1
1
3
m
.
Câu 18. Cho hàm s
31
2
x
y
x
=
+
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên
đoạn
0;2
. Khi đó
42Mm
bng
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 15 Mã đề 105
Tác giả: Bùi Văn Cảnh; Fb: Xoài Tây
Chn B
Ta có
( )
2
7
02
2
yx
x
=
+
.
Do đó hàm số đồng biến trên
0;2
.
Suy ra
( )
1
0
2
my= =
;
( )
5
2
4
My==
.
Do đó
4 2 6Mm−=
.
Câu 19. Cho hình hộp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy hình vuông cạnh
a
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
''A BCD
bng
3
2
a
. Tính th tích hình hp theo
a
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
21
7
a
V =
. D.
3
Va=
.
Li gii
Tác gi: Phạm Văn Huy ; Fb: Đời Dòng
Chn B
K
' (1)AH A B
Ta có
( )
' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' (2)
' ' ' '
A D A B
A D AA A D ABB A A D AH
AA A B A
=
' ' ' ' (3)A B A D A=
T
( )
(1),(2),(3) ' 'AH A BCD⊥
do đó
AH
là khong cách t
A
đến mt phng
( )
''A BCD
Xét tam giác
'A AB
vuông ti
A
ta có:
2
2
22
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2
3
1 1 1 1 1
4
'3
3
' ' . 3
.
4
a
a
AB AH
AA a
a
AH AB AA AA AB AH a
a
= + = = = =
.
Vy
23
.
. . 3 3
ABCD A B C D ABCD
V AA S a a a
= = =
.
Câu 20. Cho hàm s
42
( ) 2( 1) 1y f x x m x= = +
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A.
1m =−
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Li gii
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 16 Mã đề 105
Tác gi: Nguyn Ngc Dip; Fb: Nguyn Ngc Dip
Chn D
42
( ) 2( 1) 1y f x x m x= = +
. TXĐ
D =
32
2
0
4 4( 1) 0 4 ( 1) 0
1
x
y x m x y x x m
xm
=

= = + =
=−
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr
0y
=
có 3 ngiệm phân biệt
1 0 1(*)mm
.
3 điểm cc tr của đồ th hàm s là:
(0;1)A
,
2
B( 1;2m m )m −−
,
2
C( 1;2m m )m
.
Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận
Oy
làm trục đối xứng
ABC
cân tại
A
ABC
vuông khi
.0AB AC =
.
2
( 1;2 1)AB m m m=
,
2
( 1;2 1)AC m m m=
.
Ta có:
.0AB AC =
2 2 4
1
(m 1) (2 1) 0 ( 1) ( 1) 0
2
m
m m m m
m
=
+ = =
=
Kết hp với điều kin (*)
2m=
.
Làm theo bài toán trc nghiệm như sau:
Hàm s đã cho có 3 điểm cc tr khi
0 ( 1) 0 1ab m m
.
Chỉ có đáp án D thõa mãn.
Câu 21. Cho hàm s
3
1
3
x
yx=
giá tr cc tiu ca hàm s là:
A.
2
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
1
.
Ligii
Tácgi: Hoàng Th Hng Hnh.
Chn C
Tập xác định:
D =
2
1y' x=−
.
2
1
0 1 0
1
x
y' x
x
=
= =
=−
.
Bng biến thiên:
x
−
1
1
+
y
+
0
0
+
y
−
1
3
5
3
+
Giá tr cc tiu ca hàm sô là
5
3
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 17 Mã đề 105
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht
AB a=
. Biết
SA a=
vuông góc
với đáy. Góc giữa mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
, vi
2
cos
5
=
. Tính theo a th tích
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Tác gi: Phm Trung Khuê ; Fb: Phm Trung Khuê
Chn B
+) Gi
( )
0AD x x=
+) K
,AH SB AK SD⊥⊥
d dàng chứng minh được
( ) ( )
,AH SBC AK SCD⊥⊥
( ) ( )
( )
( )
,,SBC SCD AH AK=
+) Trong
SBC
ta có
( ) ( )
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2
cos
2.
2. 2. 2.
a a x a x
SB SD BD a
BSD
SB SD
a a x a x
+ + +
+−
= = =
++
+) Trong
SAD
22
22
SA a
SK
SD
ax
==
+
+) Xét
SHK
2 2 2
2
42
22
2 2 2 2
2
2 . .cos
22
2. . .
22
2.
2
2
HK SH SK SH SK BSD
a a a a a
ax
a x a x
aa
AH
= +

= +


+
++

= =
Xét tam giác
AHK
22
..SA AD a x
AK
SD
ax
==
+
D
C
A
K
H
O
B
S
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 18 Mã đề 105
2 2 2
2 2 2 2
22
22
2
22
22
cos
2.
2
2
42
5
2
2.
2
22
2
5 5 2 2
2
AH AK HK
HAK
AH AK
a a x a
ax
a ax
ax
xx
xa
ax
ax
+−
=
+−
+
=
+
= = =
+
+
Vy
3
.
1 1 2
. . .2 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a a= = =
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y f x=
, đạo hàm
( )
fx
liên tc trên hàm s
( )
fx
đồ th như
hình dưới đây.
Hi hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu cc tr ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Li gii
Tác gi: Lê Duy, FB: Duy
Chn C
Ta có
( )
0
=
= =
=
xa
f x x b
xc
(Trong đó
2 0 2 a b c
)
Ta có bng xét du
Da vào bng xét du ta thy hàm s
( )
=y f x
có 3 cc tr.
Câu 24. Cho t din
ABCD
ABC
DBC
hai tam giác đều cnh chung
2BC =
. Gi I trung
điểm ca BC,
1
cos2
3
=−
. Hãy xác định tâm
O
ca mt cu ngoi tiếp t din
đó.
A.
O
là trung điểm ca
AD
. B.
O
là trung điểm ca
BD
.
C.
O
thuc mt phng
( )
ADB
D.
O
là trung điểm ca
AB
.
Li gii
Chn A
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 19 Mã đề 105
3AI DI==
1
cos
3
AID =−
nên .
Pitago đảo d dàng suy ra tam giác
ACD
và tam giác
ABD
vuông có chung cnh huyn
AD
.
Vy tâm cu ngoi tiếp t diện là trung điểm
O
ca
AD
.
Câu 25. Vi các s thực dương
, xy
. Ta
4
8 , 4 , 2
x
theo th t lp thành mt cp s nhân và các s
2 2 2
45, log , llog ogyx
theo th t lp thành cp s cộng. Khi đó
y
bng:
A.
225
. B.
15
. C.
105
. D.
105
.
Li gii
Tác gi :Trn Th Kim Oanh, FB: Oanh Trn
Chn B
T
4
8 , 4 , 2
x
theo th t lp thành mt cp s nhân nên công bi
47
21
42
q ==
Suy ra
4
7
1
4 8 . 5
2
x
x= =
.
Mt khác
2 2 2
45, log , llog ogyx
theo th t lp thành cp s cng suy ra
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
log log 45 log :2 log log 45 log 5 :2
log log 225 15
y x y
yy
= + = +
= =
Câu 26. Hàm s
( ) ( )
2
ln sin cosF x x x x=−
là nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
( )
2
sin cos
x
fx
xx
=
.
B.
( ) ( )
2
2 ln sin cos
sin cos
x
f x x x x
xx
= +
.
C.
( ) ( )
( )
2
cos sin
2 ln sin cos
sin cos
x x x
f x x x x
xx
+
= +
.
D.
( )
( )
2
sin cos
sin cos
x x x
fx
xx
+
=
.
Li gii
Tác gi: Lê H Quang Minh; Fb: Lê Minh
Chn C
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
nên
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
sin cos
cos sin
2 .ln sin cos . 2 .ln sin cos .
sin cos sin cos
xx
xx
f x F x x x x x x x x x
x x x x
+
= = + = +
−−
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 20 Mã đề 105
Câu 27. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
S
, din tích đáy bng din tích mt mt cu bán
kính
a
. Khi đó th tích ca hình tr bng
A.
Sa
. B.
1
2
Sa
. C.
1
3
Sa
. D.
1
4
Sa
Li gii
Tác gi : Nguyn Xuân Giao, FB: giaonguyen
Chn A
Gi
r
là bán kính đáy ca hình tr,
h
là chiu cao ca hình tr
Theo bài ra ta có
22
2
2
4
4
=
=

=
=
ra
S rh
S
h
ra
a

Th tích khi tr là
22
.4 .
4
= = =
S
V r h a Sa
a

.
Câu 28. Cho hàm s
32
2 cos 3cos c osy x x m x=
.Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s đã cho
nghch biến trên khong
0;
2



.
A.
3
;
2
m

+

. B.
3
2;
2
m

−


. C.
3
;2
2
m



. D.
3
;
2

−

.
Li gii
Tác gi: Ngô Nguyễn Anh Vũ ; Fb:Euro Vu
Chn D
Cách 1:
( )
22
6cos sin 6cos sin sin sinx 6cos 6cosy x x x x m x x x m
= + + = + +
Hàm s
32
2 cos 3cos c osy x x m x=
nghch biến trên khong
0;
2



( )
2
sinx 6 cos 6 cos 0 0;
2
x x m

+ +


(
sin 0 0;
2
xx



)
( )
2
6cos 6 cos 0 0;
2
x x m

+ +


2
6cos 6cos 0;
2
x x m x

+


( )
1
Xét
( )
2
6cos 6 cos 0;
2
f x x x x

= +


Đặt
costx=
.Vì
( )
0; cos 0;1
2
xx



Ta có:
( ) ( )
2
6 6 0;1f t t t t= +
là Parabol có đỉnh
13
;
22
I



và h s
0a
nên có giá tr
ln nht là
3
2
ti
1
2
t =
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 21 Mã đề 105
Để
( )
1
xy ra
( )
( )
0,1
33
max
22
f x m m m
Cách 2:
Đặt
costx=
.Vì
( )
0; cos 0 ;1
2
xx



Ta có:
32
23y t t mt=
2
66y t t m
=
Hàm s
32
2 cos 3 cos cosy x x m x=
nghch biến trên khong
0;
2



thì
32
23y t t mt=
đồng biến trên khong
( )
0;1
( )
0 0;1yt
( )
2
6 6 0 0;1t t m t
( ) ( )
2
6 6 0;1f t t t m t =
Xét
( )
2
66f t t t=−
( )
0;1t
( )
2
1
12 6 0
2
f t t t
= = =
Da vào bng biến thiên suy ra
3
2
m −
Câu 29. Cho hàm s
( )
32
1
31
y f x
x x m
==
+
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
bốn đường thng tim cn.
A.
15m
. B.
12m
. C.
1
2
m
m
. D.
1
5
m
m
.
Li gii
Tác gi : Phm quc Toàn, FB:Phm Quc Toàn
Chn A
Ta có
( )
32
1
lim lim 0
31
xx
fx
x x m
+ +
==
+
nên đồ th hàm s có một đường tim cn ngang
0y
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 22 Mã đề 105
32
lim 3 1
x
x x m
nên không tn ti gii hn
32
1
lim
31
x
x x m
.
Do vậy đồ th hàm s ch có một đường tim cn ngang
0y
.
Để đồ th hàm s có bốn đường tim cận thì phương trình
32
3 1 0x x m
1
có ba
nghim phân bit.
1
32
31x x m
2
.
S nghim ca
2
là s giao điểm của đường thng
1ym
và đồ th hàm s
32
3y x x
.
Xét hàm s
32
3y x x
. Ta có
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta thy
2
có ba nghim phân bit
4 1 0 1 5mm
.
Câu 30. Cho hàm s
( ) ( )
( )
2
2
' 2 4 3f x x x x= +
vi mi
x
. bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s
( )
2
10 9y f x x m= + +
có 5 điểm cc tr?
A.
17
. B.
18
. C.
15
. D. 16.
Li gii
Tác gi: Nguyn Trung Thành; Fb: Thanh Nguyen
Chn D
Ta có
( )
( )
( ) ( )( )
'
2
2 2 2 2
10 9 2 10 10 7 10 8 10 6f x x m x x x m x x m x x m

+ + = + + + + + +

Để
( )
2
10 9y f x x m= + +
có 5 điểm cc tr điều kiện là các phương trình:
( )
2
10 8 0 1x x m + + =
( )
2
10 6 0 2x x m + + =
đều có hai nghim phân bit khác 5, hay
điều kin là:
'
1
'
2
0
17 0
19 0
0
17
17
25 50 8 0
19
25 50 6 0
m
m
m
m
m
m
m

−
−



+ +


+ +
.
Vy chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hàm s
()y f x=
đo hàm liên tc trên tha mãn
( ) ( )
0f x xf x
−=
,
( )
0fx
,
x
( )
01f =
. Giá tr ca
( )
1f
bng?
A.
1
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
e
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 23 Mã đề 105
Li gii
Tác gi : Nguyễn Văn Mộng, FB: Nguyễn Văn Mộng
Chn C
T gi thiết ta có:
( )
( )
fx
x
fx
=
( )
( )
dx dx
fx
x
fx
=

( )
2
1
ln
2
f x x C = +


.( do
( )
0fx
x
)
Do đó
( )
2
1
ln 0 .0
2
fC=+


0C=
( )
2
1
ln
2
f x x=
( )
2
1
2
x
f x e=
( )
1fe=
.
Câu 32. Cho hàm s
2
3
( ) log
2018
x
ex
y f x

==



. Khi đó
( )
1f
bng
A.
1
( 1)ln3e
. B.
21
( 1)ln3
e
e
. C.
41
( 1)ln3
e
e
. D.
2
( 1)ln3e
.
Li gii
Tác gi: Bùi Chí Thanh; Fb: Thanh Bui.
Chn B
Ta có:
2
3
( ) log
2018
x
ex
fx

=



( )
22
22
1 2 . 1 2 . 1
.
2018
( ).ln3
.ln3
2018
xx
xx
x e x e
fx
e x e x
−−
= =
−−
Suy ra
( )
1
1
2.1. 1 2 1
1
( 1).ln3 ( 1).ln3
ee
f
ee
−−
==
−−
.
Câu 33. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
đồ th đường cong
( )
C
. Tổng hoành độ của các đim tọa độ
nguyên nm trên
( )
C
bng
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Người gii: Lê Hng Phi ; Fb: Lê Hng Phi
Chn B
Tập xác định
\1D =
.
Ta có
2 1 3
2
11
x
y
xx
= =
++
nên điểm
( ) ( )
;M x y C
có tọa độ nguyên khi và ch khi
( )
4; 2;0;2 .
3 1 1 3; 1;1;3
xx
x
xx

+ +


Vy tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên nm trên
( )
C
( )
4 2 0 2 4 + + + =
.
Câu 34. S thc tha mãn , . Giá tr ca bng bao
nhiêu?
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 24 Mã đề 105
A. B. C. D.
Li gii
Tác gi: Ngan Ltt Fb: Trn Th Thu Ngân
Chn D
.
Câu 35. Cho hàm s
2
( ) sin 2 .sinf x x x=
. Hàm s nào dưới đây là nguyên hàm của hàm
()fx
.
A.
35
44
sin
35
y cos x x C= +
. B.
35
44
35
y cos x cos x C= + +
.
C.
35
44
sin
35
y x cos x C= +
. D.
35
44
sin sin
35
y x x C= + +
.
Li gii
Tác gi: Hà Khánh Huyn ; Fb: Hà Khánh Huyn
Chn B
2 3 2
2 2 2 2
2 4 3 5
( ) sin 2 .sin 4 sin .cos
4 sin .cos . (cos ) 4 (1 cos ).cos . (cos )
44
4 (cos cos ). (cos ) cos cos .
35
f x dx x xdx x xdx
x x d x x x d x
x x d x x x C
==
= =
= = + +

Câu 36. Cho
,0ab
,
3
log ap=
,
3
log bq=
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


. B.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= + +


.
C.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

=


. D.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


.
Li gii
Chn C
( )
3 3 3
3
log log 3 log
r
r m d
md
ab
ab

=−


33
log log
md
r a b=
33
log logr m a d b=
..r p m q d=
.
Câu 37. Cho các s thc không âm
,xy
thay đổi.
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc
( )( )
( ) ( )
x y xy
P
xy
−−
=
++
22
1
11
. Giá tr ca
Mm+84
bng:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Li gii
Tác gi: Nguyn Châu Vinh ; Fb: Vinh Châu Nguyn
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 25 Mã đề 105
Chn B
Ta có
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
x xy xy y x y xy
x y xy x y y x
x y x y xy
P
x y x y x y x y
+ + + +
+ +
+
= = = =
+ + + + + + + +
22
22
22
2 2 2 2 2 2 2 2
22
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
( ) ( )
y
x
P
xy
=
++
22
11
.
Đặt
( )
( )
t
ft
t
=
+
2
1
vi
t 0
.
( )
( )
'
t
ft
t
=
+
2
4
1
1
.
Ta có bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy GTLN ca
( )
ft=
1
4
khi
t = 1
, GTNN ca
( )
ft= 0
khi
t = 0
.
Vy GTLN ca
)
( )
)
( )
;
;
max min
t
t
M f t f t
+
+
= = =
0
0
11
0
44
đạt được khi
,xy==
1
0
4
.
Vy GTNN ca
)
( )
)
( )
;
;
min max
t
t
m f t f t
+
+
= = =
0
0
11
0
44
đạt được khi
,xy==
1
0
4
.
Vy :
.Mm

+ = + = =


11
8 4 8 4 2 1 1
44
.
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu tại điểm
0
x
khi và ch khi đạo hàm đổi du t âm sang dương
khi qua
0
x
.
B. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

thì
0
x
là cc tiu ca hàm s
( )
y f x=
.
C. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

=
thì
0
x
không phi là cc tr ca hàm s đã cho.
D. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu tại điểm
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của đạo hàm.
Li gii
Tác giả: Đinh Phước Tân ; Fb: Tân Độc
Chn A
Theo định nghĩa.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAD
đều nm trong mt
phng vuông góc với đáy .Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thng
SA
BD
.
A.
21
14
a
d =
. B.
2
2
a
d =
. C.
21
7
a
d =
. D.
da=
.
Li gii
Tác gi:Lê Th Hng Vân; Fb:Rosy Cloud.
Chn C

+
0 1
0
+
0
1
t

4
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 26 Mã đề 105
Gi
H
là trung điểm
AD
suy ra
()SH ABCD
( ) ( )SAD ABCD
và tam giác
SAD
đều.
Dng hình bình hành
ADBE
khi đó
/ /( )BD SAE
do đó
( ; ) ( ;( )) 2 ( ;( ))d SA BD d D SAE d H SAE==
.
Gi
K
là hình chiếu ca
H
trên
AE
I
là hình chiếu ca
H
trên
SK
.
Ta có
( ;( ))HI d H SAE=
.
Do tam giác
SAD
đều và
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
3
2
a
SH =
2
4
a
HK =
.
Do đó ta tính được
3
28
HI a=
suy ra
21
( ; )
7
a
d SA BD =
.
Câu 40. Cho khi chóp
.S ABC
. Trên các đon SA, SB, SC lần lượt lấy ba đim
,,A B C
sao cho
1 1 1
;;
2 3 4
SA SA SB SB SC SC
= = =
. Khi đó tỉ s th tích ca hai khi chóp
.S A B C
.S ABC
bng:
A.
1
2
. B.
1
12
. C.
1
24
. D.
1
6
.
Li gii
Tác gi: Châu Cm Triu; Fb:Châu Cm Triu
Chn C
. ' ' '
.
' ' ' 1 1 1 1
. . . .
2 3 4 24
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
= = =
.
Câu 41. Cho hàm s
22
1
1
x x x x
y
x
+ +
=
. Tt c các đường thẳng là đường tim cn của đồ th
hàm s trên là
A.
1; 0; 2; 1.x y y y= = = =
B.
1; 2; 1.x y y= = =
C.
1; 0; 1.x y y= = =
D.
1; 0.xy==
Li gii
Tác gi: Lê Cảnh Dương FB: Cảnh Dương Lê
Chn D
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 27 Mã đề 105
Ta có tập xác định ca hàm s
(
( )
;0 1; .D = − +
Ta có:
22
1
1
lim
1
x
x x x x
x
+
+ +
= +
nên
1x =
là đường TCĐ của đồ th hàm s
( )
(
)
22
22
1 2 1
lim lim 0
1
11
xx
x x x x x
x
x x x x x
 →
+ + +
==
+ + +
nên đường thng
0y =
TCN của đồ th hàm s
Câu 42. Tích phân
( )
2
0
sin cosx x dx A B
= +
. Tính
AB+
bng
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Tác gi : Nguyn Th Mai. Facebook: Mai Nguyen
Chn B
Đặt
2
2t x t x t dt dx= = =
.
Đổi cn
2
00xt
xt

= =
= =
.
Suy ra
( )
0
2 sin cosI t t tdt
=−
.
Đặt
( )
; sin cosu t dv t t dt= =
; cos sindu dt v t t = =
.
( ) ( ) ( )
00
0
2 cos sin | cos sin 2 sin cos | 4 2I t t t t t dt t t




= + + = + = +



.
Nên
4; 2 6A B A B= = + =
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mt phng
( ) ( )
;PQ
các véc pháp tuyến
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; ; ; ; ;a a b c b a b c==
. Góc
góc gia hai mt phẳng đó .
osc
biu thc nào sau
đây
A.
1 2 1 2 1 2
a a b b c c
ab
++
. B.
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
a a b b c c
a a a b b b
++
+ + + +
.
C.
1 2 1 2 1 2
;
a a b b c c
ab
++


. D.
1 2 1 2 1 2
a a b b c c
ab
++
.
Li gii
Tác gi: Bùi Quý Minh; Fb:Minh Bùi
Chn D
Theo công thc góc gia hai mt phng ta có
( )
1 2 1 2 1 2
cos cos ;
a a bb c c
ab
ab
++
==
Câu 44. Mt hộp đựng
9
tm th được đánh số t
1
đến
9
. Mt bn rút ngẫu nhiên đng thi
3
tm
th. Tính xác suất để tng
3
s ghi trên
3
th được rút chia hết cho
3
.
A.
5
14
. B.
9
14
. C.
3
14
. D.
1
2
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 28 Mã đề 105
Li gii
Tác giả: Đỗ Hi Thu ; Fb: Đỗ Hi Thu
Chn A
+ Xét phép th “Rút ngẫu nhiên đồng thi
3
tm th trong mt hộp đựng
9
tm thẻ”
( )
3
9
84nC = =
.
+ Gi
A
là biến c “Rút được
3
tm th có tng
3
s ghi trên
3
th là s chia hết cho
3
”.
Trong
9
tm th được đánh số t
1
đến
9
có:
3
tm th ghi s chia cho 3 dư 1 (là 1; 4; 7);
3
tm th ghi s chia cho 3 dư 2 (là 2; 5; 8);
3
tm th ghi s chia hết cho 3 (là 3; 6; 9).
Ta có các tng hợp sau để rút được
3
th có tng
3
s ghi trên
3
th là s chia hết cho
3
:
TH 1: Lấy được 3 th ghi s chia hết cho 3, có
3
3
1C =
cách.
TH 2: Lấy được 3 th ghi s chia cho 3 dư 1, có
3
3
1C =
cách.
TH 3: Lấy được 3 th ghi s chia cho 3 dư 2, có
3
3
1C =
cách.
TH 4: Lấy được 3 th trong đó có 1 thẻ ghi s chia cho 3 dư 1, 1 thẻ ghi s chia cho 3 dư 2, 1
th ghi s chia hết cho 3, có
111
333
. . 27CCC=
cách.
( )
1 1 1 27 30nA = + + + =
Vy xác sut cn tìm là
( )
( )
( )
30 5
.
84 14
nA
PA
n
= = =
Câu 45. Cho hình nón có chiu cao h góc đỉnh bng
0
90
. Th tích ca khối nón xác đnh bi hình
nón trên:
A.
3
2
3
h
. B.
3
6
3
h
. C.
3
3
h
. D.
3
2 h
.
Li gii
Tác gi Trần Độ: ; Fb: Trần Độ
Chn C
T gi thiết suy ra bán kính nón
rh=
.
Vy th tích khối nón tương ứng là
3
2
1
33
h
V r h
==
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang cân đáy ln
AD
. Gi
,MN
lần lượt
hai trung điểm ca
,AB CD
. Gi
()P
mt phng qua
MN
ct mt bên
()SBC
theo
mt giao tuyến. Thiết din ca
()P
và hình chóp là:
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 29 Mã đề 105
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Li gii
Tác gi: Phan Mạnh Trường
Chn C
- Gi s mt phng (P) ct (SBC) theo giao tuyến
PQ
.
Khi đó do
||MN BC
nên theo định lý ba giao tuyến song song hoặc đồng quy áp dng cho ba
mt phng
( );( );( )P SBC ABCD
thì ta được ba giao tuyến
;;MN BC PQ
đôi một song song.
Do đó thiết din là mt hình thang.
Câu 47. Cho phương trình
( )
4 10 1 .2 32 0
xx
m + + =
biết rằng phương trình y có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
1 1 1
1
x x x x
+ + =
. Khi đó, khẳng định nào sau đây về
m
là đúng?
A.
01m
B.
23m
C.
10m
D.
12m
Li gii
Tác gi: Phm Nguyên Bng; Fb: Phm Nguyên Bng
Chn D
Đặt
( )
20
x
tt=
. Khi đó phương trình trở thành
( ) ( )
2
10 1 .t 32 0 *tm + + =
.
Để phương trình ban đầu có hai nghim
12
,xx
( )
*
có hai nghiệm dương phân biệt
( )
( )
2
10 1 4.32 0
10 1 0
32 0
m
m
+
+
.
Khi đó theo định lý Viét ta có
12
12
10 1
. 32
t t m
tt
+ = +
=
Vi
12
1 2 1 2
. 32 2 32 5
xx
t t x x
+
= = + =
.
Li có
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 1
11x x x x
x x x x
+ + = + + =
nên
12
6xx =
.
A
D
B
C
S
M
N
Q
P
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 30 Mã đề 105
Khi đó ta có
12
,xx
là nghim của phương trình
1
2
2
24
5 6 0
38
Xt
XX
Xt
= =
+ =
= =
.
Mt khác,
12
11
10 1 12 10 1
10
t t m m m+ = + = + =
( thỏa mãn điều kin).
Vy
12m
.
Câu 48. Tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
nghim
đúng với mi
x
là :
A.
7
4
m −
. B.
9
4
m −
. C.
2m −
. D.
11
4
m −
.
Li gii
Tác giả: Lưu Thị Thêm ; Fb: Lưu Thêm
Chn B
+) Xét bất phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
( )
1
.
+)
( )
1
10 1 10 1
3
33
xx
m
+−
.
+) Nhn xét :
1
10 1 10 1 10 1 10 1
.1
3 3 3 3
+ +
= =
.
Do đó
( )
10 1 10 1
13
33
xx
m
++
.
+) Đặt
10 1
3
x
t

+
=



,
0t
Khi đó
( )
1
tr thành:
2
33
m
t t t m
t
( )
2
.
+)
( )
1
nghiệm đúng với mi
x
( )
2
nghiệm đúng với mi
0t
.
+) Ta có bng biến thiên
+) T bng biến thiên ta có
9
4
m −
.
Câu 49. Tìm gii hn
(
)
22
M lim 4 .
x
x x x x
→−
=
Ta được M bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Li gii
+
0
-9
4
3
2
y=
t
2
-3t
t
+
0
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 31 Mã đề 105
Fb: Lưu Thêm
Chn C
Ta có :
(
)
22
22
3
M lim 4 lim
4
xx
x
x x x x
x x x x
− −
= =
+
3 3 3
lim lim .
2
41
41
11
. 1 1
xx
x
x
xx
xx
→− −
= = =

+
+


Câu 50. Gi
12
,xx
2
nghim của phương trình
( ) ( )
2 3 2 3 4.
xx
+ + =
Khi đó
22
12
2xx+
bng
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Tác gi : Nguyễn Đắc Tuấn, FB: Đỗ Đại Hc
Chn D
( ) ( ) ( )
( )
1
2 3 2 3 4 2 3 4
23
x x x
x
+ + = + =
( ) ( )
2
2 3 4. 2 3 1 0
xx
+ =
( ) ( )
( )
1
2 3 2 3 2 3
2 3 2 3
x
x
= + =
=
1
1
x
x
=−
=
Do đó:
22
22
1 2 1 2
2 2 1 2 3.x x x x+ = + = + =

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THÁNG 11 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BÀI THI MÔN: Toán Lớp 12 Ngày thi: .../11/2018 (Đề thi gồm: 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: .................................................... Số báo danh: .................... Mã đề 105 3 sin x − 3cos x
Câu 1. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2 . Giá trị của biểu thức M = 3
5sin x − 2 cos x bằng 7 7 7 7 A. B. C. D. 30 32 33 31
Câu 2. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 2 3 C C C n n C − + + + + + = . Số hạng có hệ số n n n ( ) n n 2 1.2 2.3 3.4 ... 1 180.2 n
lớn nhất trong khai triển ( n 1+ x) là A. 5 925x B. 6 924x C. 4 923x D. 7 926x
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD AB 8, AD 5. Tích AB.BD. A. AB.BD 62. B. AB.BD 64. C. AB.BD 62. D. AB.BD 64. Câu 4. Hàm số 3 2
y = −x + 6x + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; +) B. (0; +) C. (0; 4) D. (−; 0)
Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn 0; 2  của phương trình 3 3
sin x cos x = 1 bằng 5 7 3 A. B. C. 2 D. 2 2 2
Câu 6. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Gọi M là trung điểm của .
AD Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 1 1 1 1 A. B M B B B A B C . B. C M C C C D C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 C. BB B A B C 2B . D D. C M C C C D C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 0;4 đến đường thẳng : x cos y sin 4 2 sin 0 bằng: 4 A. 8. B. 4 sin . C. . D. 8. cos sin
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R? 2 xx e     A. y = log x B. y = log ( 2 x x C. y = D. y = 2 )     10 −3  3   3 
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có A (0;1; − ) 1 , B (1;1; 2), C (1; 1 − ;0),D(0;0; )
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD. 2 3 2 A. 3 2 B. 2 2 C. D. 2 2 1/6 - Mã đề 105
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD),
AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 a 3 6a 3 2 2a A. B. C. D. 3 3 18 3
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2y − z − 6 = 0, 2x − y + 3z +13 = 0, 3x − 2y + 3z +16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là:
A. A (−1; 2; −3)
B. A (1; −2;3) C. A ( 1 − ; 2 − ;3) D. A (1; 2;3)
Câu 12. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 cosx − ( − ) 1 3cosx m
m − 2 = 0 có nghiệm thực là 5 5 5 A. m B. m  0 C. 0  m D. 0  m  2 2 2
Câu 13. Bất phương trình 6.4x 13.6x 6.9x − +  0 có tập nghiệm là A. S = (− ;  2
− ) (1;+) B. S = ( ; − − )
1  (1; +) C. S = ( ; − 2] − [2;+) D. S = ( ; − − ) 1  (2; +) 15  x
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển 3 3 +   là  2  A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 6 10 6
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R thỏa mãn f
 (x)dx = 7, f
 (x)dx =8, f
 (x)dx = 9. Giá trị của 0 3 3 10 I = f  (x)dx bằng 0 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1+a dx
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân  tồn tại ta được x x − 5 x − 4 1 ( )( ) A. 1 −  a  3 B. a  1 −
C. a  4, a  5 D. a  3
Câu 17. Tất cả các giá trị m để phương trình 4 2 3 x 1 − − m x 1 + = 2 x 1 − có nghiệm là 1 1 1 1 A. m  − B. −  m  1 C. −  m  1 D. −  m  1 3 3 3 3 x Câu 18. Cho Hàm số 3 1 y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn x + 2
0;2. Khi đó 4M −2m bằng A. 10 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a Khoảng cách từ điểm A đến mặt a 3 phẳng (A’BCD’) bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a 2 3 a 3 3 a 21 A. V = B. 3 V = a 3 C. V = D. 3 V = a 3 7 2/6 - Mã đề 105
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) 4
= x − (m − ) 2 2
1 x +1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m = 1 −
B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 3 x
Câu 21. Cho hàm số y =
x −1 giá trị cực tiểu của hàm số là 3 1 5 A. 2 B. C. D. -1 3 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a. Biết SA=a và vuông góc với đáy.
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng  , với 2 cos =
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 5 3 4a 3 2a 3 a A. V . B. V . C. 3 V 2a . D. V . 3 3 3
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) , có đạo hàm là f '( x) liên tục trên R và hàm số f '( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều cạnh chung BC = 2. Cho biết mặt bên (DBC) 1
tạo với mặt đáy (ABC) góc 2 mà cos  = − . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. 3
A. O là trung điểm của AD.
B. O là trung điểm của BD.
C. O thuộc mặt phẳng (ADB).
D. O là trung điểm của AB.
Câu 25. Với các số thực dương x, y . Ta có x 4
8 , 4 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 45, log y, log x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó y bằng? 2 2 2 A. 225 B. 15 C. 105 D. 105
Câu 26. Hàm số F ( x) 2
= x ln (sin x − cos x) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x x
A. f ( x) 2 =
B. f ( x) = x ( x x) 2 2 ln sin cos + sin x − cos x sin x − cos x 2 x cos x + sin x 2 x sin x + cos x
C. f ( x) = 2x ln (sin x − cos x) ( ) + f x = sin x D. ( ) ( ) cos x sin x + cos x 3/6 - Mã đề 105
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a
Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: 1 1 1 A. Sa B. Sa C. Sa D. Sa 2 3 4 Câu 28. Cho hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3cos x m cos x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã   
cho nghịch biến trên khoảng 0;   .  2  3  3   3  3
A. m [ − ; +) B. m  −2;   C. m  ; 2   D. m  (− ;  − ] 2  2   2  2 1
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã 3 2
x − 3x + m −1
cho có 4 đường thẳng tiệm cận. A. 1  m  5 B. 1 −  m  2
C. m  2 hoặc m  1 −
D. m  1hoặc m  5 2
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) ( 2 ' 2
x − 4x + 3) , với mọi x . Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( 2
x −10x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 17 B. 18 C. 15 D. 16
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f '( x) − xf ( x) = 0 , f ( x)  0, x   R
f (0) = 1. Giá trị của f ( ) 1 bằng? 1 1 A. B. C. e D. e e e 2 xe x
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) = log   . Khi đó f '( ) 1 bằng 3  2018    1 2e −1 4e −1 2 A. ( B. C. D. e − ) 1 ln 3 (e − ) 1 ln 3 (e − ) 1 ln 3 (e − ) 1 ln 3 x Câu 33. Cho hàm số 2 1 y =
có đồ thị là đường cong (C ) . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên x +1 nằm trên (C ) bằng A. 7 B. -4 C. 5 D. 6
Câu 34. Số thực x thỏa mãn log log x = log
log x a, a  . Giá trị của log x bằng bao nhiêu? 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) 2 a  1  A.   B. 2 a C. 1 2 −a D. 1 4 −a  2  4/6 - Mã đề 105
Câu 35. Cho hàm số f ( x) 2 = sin 2 .
x sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f ( x) . 4 4 4 4 A. 3 5 y = cos x − sin x + C B. 3 5 y = − cos x + cos x + C 3 5 3 5 4 4 4 4 C. 3 5 y = sin x cos x + C D. 3 5 y = − sin x + sin x + C 3 5 3 5
Câu 36. Cho a,b  0, log a = p, log b = q . Đẳng thức nào dưới đây là đúng? 3 3  3r   3r A. log   = r + . p m − . q d B. log   = r + . p m + qd 3 m da b  3 m da b   3r   3r C. log   = r − . p m − . q d D. log   = r − . p m + . q d 3 m da b  3 m da b
Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
(x y)(1− xy) thức P = . Giá trị của + ( 8M 4m bằng x + )2 1 ( y + )2 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua x 0 0
B. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì x là cực tiểu của hàm số y = f ( x) 0 ) 0 ) 0
C. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì x không phải là cực trị của hàm số đã cho. 0 ) 0 ) 0
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm 0 0
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA BD . a 21 a 2 a 21 A. d . B. d . C. d . D. d . a 14 2 7
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho 1 1 1 SA ' = SA;SB' = SB;SC ' =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng: 2 3 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 12 24 6 2 2
x + x +1 − x x
Câu 41. Cho hàm số y =
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số x −1 là:
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1 B. x = 1; y = 1; y = 2
C. x = 1; y = 0; y = 1
D. x = 1; y = 0 2 
Câu 42. Tích phân  (sin x cos x )dx = A + B . Tính A+ B bằng 0 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 5/6 - Mã đề 105
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai hai mặt phẳng (P), (Q) có các vectơ pháp tuyến lần lượt là
a = (a , a , a , b = b , b , b . Gọi  góc giữa hai mặt phẳng đó. cos  là biểu thức nào sau đây? 1 2 3 ) ( 1 2 3) a b + a b + a b a b + a b + a b A. 1 1 2 2 3 3 B. 1 1 2 2 3 1 a . b 2 2 2 2 2 2 a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3 a b + a b + a b a b + a b + a b C. 1 1 2 2 3 3 D. 1 1 2 2 3 3 a,b   a . b
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Tính
xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3. 5 9 3 1 A. B. C. D. 14 14 14 2
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: 3 2 h  3 6 h  3 h A. B. C. D. 3 2 h  3 3 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. M, N lần lượt là hai trung điểm
của AB CD. P là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên SBC theo một giao tuyến. Thiết diện của P và hình chóp là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông
Câu 47. Cho phương trình 4x − (10 + ) 1 .2x m
+ 32 = 0 . Biết rằng phương trình này có 2 nghiệm x , x thỏa 1 2 1 1 1 mãn + +
= 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng? x x x x 1 2 1 2 A. 0  m  1 B. 2  m  3 C. 1 −  m  0 D. 1  m  2 x x
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( ) m( ) x 1 10 1 10 1 3 + + − −  nghiệm đúng với mọi x  là: 7 9 11 A. m  − B. m  − C. m  2 − D. m  − 4 4 4
Câu 49. Tìm giới hạn M = − − − . Ta được M bằng →− ( 2 2 lim x 4x x x x ) 3 1 3 1 A. B. C. D. − 2 2 2 2 x x
Câu 50. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình (2 − 3) + (2 + 3) = 4 . Khi đó 2 2 x + 2x bằng 1 2 1 2 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! 6/6 - Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHUYÊN BẮC GIANG L1 THÁNG 11-2018-2019 Câu 1.
Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2 .Giá trị của biểu thức 3 sin x − 3cos x M = bằng 3
5sin x − 2 cos x 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 30 32 33 31 Câu 2.
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 2 C C n n C − + + + + =
Số hạng có hệ số lớn n n ( ) n n 2 1.2 2.3 ... . 1 180.2 . n n
nhất trong khai triển (1+ x) là 5 6 4 7
A. 925x .
B. 924x .
C. 923x . D. 926x . Câu 3.
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8, AD = 5 . Tích A . B BD A. A . B BD = 62 . B. A . B BD = 64 − . C. A . B BD = 62 − . D. A . B BD = 64 . Câu 4. Hàm số 3 2
y = −x + 6x + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; +) . B. (0; +) . C. (0; 4) . D. (−; 0) . Câu 5.
Tổng các nghiệm trong đoạn 0;2   của phương trình 3 3
sin x − cos x =1 bằng 5 7 3 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 6. Cho hình hộp ABC . D 1 A 1 B 1 C 1
D . Gọi M là trung điểm của .
AD Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1
A. B M = B B + B A + B C .
B. C M = C C + C D + C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
C. BB + B A + B C = 2B D .
D. C M = C C + C D + C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từđiểm M (0; 4) đến đường thẳng
 : x cos + y sin + 4(2 − sin ) = 0 bằng 4 A. 8 .
B. 4sin . C. . D. 8 . cos + sinCâu 8.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập 2 xx e     A. y = log x . B. y = log ( 2
x x . C. y = . D. y = . 2 )     10 −3  3   3  Câu 9.
Cho tứ diện ABCD A(0;1; − )
1 ; B (1;1; 2);C (1; 1 − ;0); D(0;0; )
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp . A BCD . 2 3 2 A. 3 2 . B. 2 2 . C. . D. . 2 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 10. Cho hình chop S.ABCD
có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD), AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 . Thể tích
hình chop S.ABCD bằng 3 2a 3 a 3 6a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 18 3
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2 y z − 6 = 0 , 2x y + 3z +13 = 0 , 3x − 2 y + 3z +16 = 0 cắt nhau tại điểm A.
Tọa độ của A là : A. A( 1 − ;2; 3 − ) .
B. A(1; −2;3) . C. A( 1 − ; 2 − ;3) . D. A(1; 2;3) .
Câu 12. Tất cả các giá trị của m để phương trình cosx − ( − ) cos 9 1 3 x m
m − 2 = 0 có nghiệm thực là: 5 5 5 A. m  .
B. m  0 . C. 0  m  . D. 0  m  . 2 2 2
Câu 13. Bất phương trình 6.4x 13.6x 6.9x − +  0 có tập nghiệm là? A. S = ( ; − 2 − ) (1;+) . B. S = ( ; − − ) 1  (1; +) . C. S = ( ; − 2 − 2;+) . D. S = ( ; − − ) 1  (2; +) 15  x
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển 3 3 +   là:  2  A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . 6 10 6
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
 (x)dx = 7, f
 (x)dx =8, f
 (x)dx = 9. Giá trị 0 3 3 10 của I = f  (x)dx bằng 0
A. I = 5 .
B. I = 6 .
C. I = 7 . D. I = 8 . + 1 a dx
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân 
tồn tại ta được 1
x ( x − 5)( x − 4) A. 1
−  a  3. B. a  1 − .
C. a  4, a  5 . D. a  3 .
Câu 17. Tìm tất cả giá trị m để phương trình 4 2
3 x −1 − m x +1 = 2 x −1 có nghiệm là 1 1 1 1 A. m  − . B. −  m  1. C. −  m  1. D. −  m  1. 3 3 3 3 3x −1
Câu 18. Cho hàm số y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên x + 2
đoạn 0;2 . Khi đó 4M − 2m bằng A. 10 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A a 3
đến mặt phẳng ( A' BCD ') bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a 2 3 a 3 3 a 21 A.V = . B. 3 V = a 3 . C.V = . D. 3 V = a . 3 7 Câu 20. Cho hàm số 4 2
y = f (x) = x − 2(m −1)x +1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m = 1 − .
B. m = 0 .
C. m = 1. D. m = 2 . 3 x
Câu 21. Cho hàm số y =
x −1 giá trị cực tiểu của hàm số là: 3 −1 −5 A. 2 . B. . C. . D. −1. 3 3
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 2 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 22. Cho hình chóp .
S ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a . Biết SA = a và vuông góc 2
với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng  , với cos = . Tính theo a thể tích 5 khối chóp . S ABCD . 4 2 3 a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3 3 3
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) , có đạo hàm là f ( x) liên tục trên
và hàm số f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD ABC DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2 . Cho biết mặt 1
bên ( DBC ) tạo với mặt đáy ( ABC ) góc 2 mà cos 2 = − . Hãy xác định tâm O của mặt 3
cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
A.
O là trung điểm của AD .
B. O là trung điểm của BD .
C. O thuộc mặt phẳng ( ADB)
D. O là trung điểm của AB .
Câu 25. Với các số thực dương x, y . Ta có x 4
8 , 4 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 45, log y, log x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng: 2 2 2 A. 225 . B. 15 . C.105 . D. 105 .
Câu 26. Hàm số F ( x) 2
= x ln (sin x − cos x) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x A. f ( x) 2 = . sin x − cos x x
B. f ( x) = x ( x x) 2 2 ln sin cos + . sin x − cos x 2 x cos x + sin x
C. f ( x) = 2x ln (sin x − cos x) ( ) + . sin x − cos x 2 x sin x + cos x D. f ( x) ( ) = . sin x − cos x
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S , diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán
kính a . Khi đó thể tích của hình trụ bằng 1 1 1 A. Sa . B. Sa . C. Sa . D. Sa 2 3 4 Câu 28. Cho hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3 cos x m cos x .Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho   
nghịch biến trên khoảng  0;  .  2   3   3   3   3 
A. m  − ; +   . B. m  2; −   .
C. m  ; 2 . D. −; −   .  2   2   2   2 
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 3 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 1
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) =
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 2
x − 3x + m −1
bốn đường thẳng tiệm cận. m 1 m 1 A. 1 m 5 . B. 1 m 2 . C. . D. . m 2 m 5 2
Câu 30. Cho hàm số f ( x) = ( x − ) ( 2 ' 2 x − 4x + ) 3 với mọi x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số y = f ( 2
x −10x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f ( x) − xf ( x) = 0 , f ( x)  0 , x  
f (0) = 1. Giá trị của f ( ) 1 bằng? 1 1 A. . B. . C. e . D. e . e e 2 xe x
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) = log   . Khi đó f ( ) 1 bằng 3  2018    1 2e −1 4e −1 2 A. (e− . B. 1) ln 3 (e − . C. 1) ln 3 (e − . D. 1) ln 3 (e − . 1) ln 3 2x −1
Câu 33. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong (C ) . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ x +1
nguyên nằm trên (C ) bằng A. 7 . B. 4 − . C. 5 . D. 6 . Câu 34. Số thực thỏa mãn , . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 35. Cho hàm số 2 f (x) = sin 2 .
x sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f (x) . 4 4 4 4 A. 3 5 y = cos x
sin x + C . B. 3 5 y = − cos x +
cos x + C . 3 5 3 5 4 4 4 4 C. 3 5 y = sin x
cos x + C . D. 3 5 y = − sin x + sin x + C . 3 5 3 5
Câu 36. Cho a, b  0 , log a = p , log b = q . Đẳng thức nào dưới đây đúng? 3 3  3r   3r A. log   = r + . p m − . q d . B. log   = r + . p m + . q d . 3 m da b  3 m da b   3r   3r C. log   = r − . p m − . q d . D. log   = r − . p m + . q d . 3 m da b  3 m da b
Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
(xy)(1− xy) biểu thức P = 8 + 4 ( . Giá trị của bằng: 2 2 M m x + ) 1 (y + ) 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương 0 khi qua x . 0
B. Nếu f ( x = 0 và f ( x  0 thì x là cực tiểu của hàm số y = f ( x) . 0 ) 0 ) 0
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
C. Nếu f ( x = 0 và f ( x = 0 thì x không phải là cực trị của hàm số đã cho. 0 ) 0 ) 0
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm. 0 0
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy .Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA BD . a 21 a 2 a 21 A. d = . B. d = . C. d = .
D. d = a . 14 2 7
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ,
B ,C sao cho 1 1 1 SA = S ; A SB = S ; B SC =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A BC
  và S.ABC 2 3 4 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 24 6 2 2 x + x +1 − x x
Câu 41. Cho hàm số y =
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị x −1 hàm số trên là
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1.
B. x = 1; y = 2; y = 1.
C. x = 1; y = 0; y = 1.
D. x = 1; y = 0. 2 
Câu 42. Tích phân  (sin x − cos x )dx = A+ B . Tính A+ B bằng 0 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( P);(Q) có các véc tơ pháp tuyến là
a = (a ;b ;c ;b = a ;b ;c
. Góc  là góc giữa hai mặt phẳng đó . cos là biểu thức nào sau 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) đây
a a + b b + c c
a a + b b + c c A. 1 2 1 2 1 2 . B. 1 2 1 2 1 2 . a b 2 2 2 2 2 2
a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3
a a + b b + c c
a a + b b + c c C. 1 2 1 2 1 2 . D. 1 2 1 2 1 2 .  ; a b   a b
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm
thẻ. Tính xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3 . 5 9 3 1 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 2
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 0
90 . Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: 3 2 h 3 6 h 3  h A. . B. . C. . D. 3 2 h . 3 3 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Gọi M , N lần lượt là
hai trung điểm của AB,CD . Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC ) theo
một giao tuyến. Thiết diện của (P) và hình chóp là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 47. Cho phương trình 4x − (10 + ) 1 .2x m
+ 32 = 0 biết rằng phương trình này có hai nghiệm x , x 1 2 1 1 1 thỏa mãn + +
= 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng? x x x x 1 2 1 2 A. 0  m  1 B. 2  m  3 C. 1 −  m  0 D. 1  m  2 x x +
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( + ) − m( − ) x 1 10 1 10 1  3 nghiệm
đúng với mọi x  là :
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 5 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 7 9 11
A. m  − .
B. m  − . C. m  2 − . D. m  − . 4 4 4
Câu 49. Tìm giới hạn = ( 2 2 M lim
x − 4x x x Ta được M bằng →− ). x 3 1 3 1 A. − . B. . C. . D. − . 2 2 2 2 x x
Câu 50. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình (2 − 3) + (2 + 3) = 4. Khi đó 2 2
x + 2x bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1-A 2-B 3-B 4-C 5-D 6-B 7-D 8-D 9-D 10-A 11-A 12-D 13-B 14-C 15-B 16-A 17-C 18-B 19-B 20-D 21-C 22-B 23-C 24-A 25-B 26-D 27-A 28-D 29-A 30-D 31-C 32-B 33-B 34-D 35-B 36-C 37-B 38-A 39-C 40-C 41-D 42-B 43-D 44-A 45-C 46-C 47-D 48-B 49-C 50-D
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 6 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2 .Giá trị của biểu thức 3 sin x − 3cos x M = bằng 3
5sin x − 2 cos x 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 30 32 33 31 Lời giải
Tác giả:Phạm Chí Tuân ; Fb:Tuân Chí Phạm Chọn A
Do tan x = 2  cos x  0 . 1 − 3 tan . x 3 tan x ( 2 1+ tan x) 2 sin x − 3cos x − 3 7 Ta có cos x M = = = = . 3
5sin x − 2 cos x 2 3 5 tan x − 2 ( 2 1+ tan x) 3 5 tan x − 30 2 cos x Câu 2.
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 2 C C n n C − + + + + =
Số hạng có hệ số lớn n n ( ) n n 2 1.2 2.3 ... . 1 180.2 . n n
nhất trong khai triển (1+ x) là 5 6 4 7 A. 925x . B. 924x .
C. 923x . D. 926x . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Phú; Fb: Nguyễn Văn Phú Chọn B Đặ n t f ( x) x ( x) n f ( x) 0 1 2 2 3 n n 1 . 1 , C x C x C x ... C x + = +   = + + + + n n n n n n
 f '(x) = (1+ x) + .n .x(1+ x) 1  f '  ( x) 0 1 2 2
= C + 2C x + 3C x +...+ (n + ) 1 n n C x n n n n nnnnn
 f ' (x) = .n(1+ x) 1 + .n(1+ x) 1 + .n(n − ) 1 . . x (1+ x) 2 = 2 . n (1+ x) 1 + . n (n − ) 1 . x (1+ x) 2  f '  (x) 1 2
=1.2C + 2.3.C x +...+ . n n + C x n n ( ) n n 1 1 . n nnn−  f '  ( ) 1 = 2 . n (1+ ) 1 + . n (n − ) 1 .(1+ ) 1 = (n +3n) 2 1 2 2 .2  f '  ( ) 1 2
1 = 1.2C + 2.3C + ... + . n (n + ) 1 n C n n nn = 12 TM Từ giả thiết suy ra: ( 2 n + 3n) ( ) n−2 n−2 2 .2 = 180.2
n + 3n −180 = 0  n = −15  (L)
Vậy số hạng của khai triển ( + )12 1 x
có hệ số lớn nhất là 6 6 6 C x = 924x . 12 Cách 2.
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 2 3 n n−2
1.2C + 2.3C + 3.4C + ... + ( n n +1)C = 180.2 . Số hạng có n n n n n
hệ số lớn nhất trong khai triển (1+ x) là. A. 5 925x . B. 6 924x . C. 4 923x . D. 7 926x . Lời giải
Tác giả : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến Chọn B Xét khai triển
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 7 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 ( + x)n 0 1 2 2 3 3 1
= C + xC + x C + x C +... n n + x C n n n n n
x ( + x)n 0 2 1 3 2 4 3 n 1 . 1
= xC + x C + x C + x C +... + n + x C ( ) 1 n n n n n
Lấy đạo hàm hai vế của ( ) 1 ta được ( −
+ x)n + n x ( + x)n 1 0 1 2 2 3 3 1 . . 1
= C + 2xC + 3x C + 4x C +...+ (n +1) n n x C (2) n n n n n
Lấy đạo hàm hai vế của (2) ta được − − −
n ( + x)n 1 + n ( + x)n 1 + n n
x ( + x)n 2 1 2 2 3 n 1 . 1 . 1 ( 1). . 1
= 2C + 3.2xC + 4.3x C +...+ (n +1). − n nx C (3) n n n n
Thay x = 1 vào (3) ta được n 1 − n 1 − n−2 1 2 3 . n 2 + . n 2 + ( n n −1).2
= 2C + 3.2C + 4.3C +...+ (n +1). n nC n n n n − − − − − − − Theo giả thiết ta có n 1 n 1 n 2 n 2 n 1 n 2 n 2 . n 2 + . n 2 + n(n −1).2 =180.2  2 . n 2 + n(n −1).2 =180.2 n =12(N) n−2 n−2 n−2 2  4 . n 2 + n(n −1).2 =180.2
n + 3n =180  n = 1−5(L)
Xét số hạng tổng quát của khai triển ( + )12 1 x 0  k 12 k k T = C x với  (*) k 1 + 12 k k k + 11 Xét 1 C Ck
, dấu “=” không xảy ra do (*) 12 12 2 Vậy 0 1 2 6 7 12
C C C  ...C C ...  C , vậy 6 C là giá trị lớn nhất 12 12 12 12 12 12 12
Kết luận: Số hạng lớn nhất trong khai triển ( + )12 1 x là 6 6 6
C x = 924x , chọn B. 12 Câu 3.
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8, AD = 5 . Tích A . B BD A. A . B BD = 62 . B. A . B BD = 64 − . C. A . B BD = 62 − . D. A . B BD = 64 . Lời giải
Tác giả:Nguyễn Đức Duẩn; Fb:Duan Nguyen Duc Chọn B A B E D C
Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB = BE Xét ABD  có 2 2 BD = AB + AD = 89 AB 8 Xét ABD  có cos ABD = =
suy ra cos ( AB BD) 8 ; = cosDBE = cosABD = − BD 89 89  − 
Ta có AB BD = AB BD cos ( AB BD) 8 . . . ; = 8. 89. = 6 − 4    89  Câu 4. Hàm số 3 2
y = −x + 6x + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 8 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 A. (2; +) . B. (0; +) . C. (0; 4) . D. (−; 0) . Lời giải
Tác giả: Hoàng Quyên, Fb: Hoangquyen Chọn C Ta có: 3 2 2
y = −x + 6x + 2  y ' = 3 − x +12xx = 0 2 y ' = 0  3
x +12x = 0  x =4 BBT:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0; 4) Câu 5.
Tổng các nghiệm trong đoạn 0;2   của phương trình 3 3
sin x − cos x =1 bằng 5 7 3 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính Chọn D 3 3
sin x − cos x =1  (sin x − cos x)(1+sin x cos x) =1 ( ) 1 .   
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x −  −  t  4  , 2 2 .   2 1
t = 1− 2 sin x cos x  sin x cos x = ( 2 1− t ) 2 . ( )  1  1 2 3 2 trở thành: t 1+ 
(1−t ) =1  t −3t+2= 0 (t− )1(t +t−2)=0 2  .   t = 1       1    2 sin x − = 1  sin x − = t = −2     .  (L)  4   4  2 x   − = + k2    4 4 x = + k2     2 k,l  .   3  x  − = + l2 
x =  + l2  4 4 Có x  0;2 
 nên ta có các nghiệm x = ; x  = 2 . 3
Vậy tổng các nghiệm x  0;2 
 của phương trình đã cho là 2 .
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 9 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Câu 6. Cho hình hộp ABC . D 1 A 1 B 1 C 1
D . Gọi M là trung điểm của .
AD Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1
A. B M = B B + B A + B C .
B. C M = C C + C D + C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
C. BB + B A + B C = 2B D .
D. C M = C C + C D + C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đức Hoạch, FB: Hoạch Nguyễn Chọn B D C M A B C1 D1 B1 A1 Ta có: = + + 1 C A 1 C C 1 C 1 D 1 C 1 B 1 Mà = + = 1 C A 1 C M M ; A MA 1 C 1 B 2  + = + + 1 C M MA 1 C C 1 C 1 D 1 C 1 B 1  = + + 1 C M 1 C C 1 C 1 D 1 C 1 B 2 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từđiểm M (0; 4) đến đường thẳng
 : x cos + y sin + 4(2 − sin ) = 0 bằng 4 A. 8 .
B. 4sin . C. . D. 8 . cos + sinLời giải
Tác giả:Trần Thị Thơm; Fb:Tranthom Chọn D
0. cos + 4. sin + 4 (2 − sin)
Ta có: d (M , ) = = 8 . 2 2
cos  + sin Câu 8.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập 2 xx e     A. y = log x . B. y = log ( 2
x x . C. y = . D. y = . 2 )     10 −3  3   3  Lời giải
Tác giả:Trần Đình Thái; Fb:Đình Tháii Chọn D Hàm số y = log
x có cơ số a = 10 − 3  1nên hàm số nghịch biến trên (0; +) 10 −3
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 10 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Hàm số y = log ( 2
x x có tập xác định D = (− ;
 0) (1;+) nên hàm số không đồng biến 2 ) trên . 2 xe e
Hàm số y =   có  1 nên hàm số nghịch biến trên  3  3 x    
Hàm số y =   có  1 nên hàm số đồng biến trên  3  3 Câu 9.
Cho tứ diện ABCD A(0;1; − )
1 ; B (1;1; 2);C (1; 1 − ;0); D(0;0; )
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp . A BCD . 2 3 2 A. 3 2 . B. 2 2 . C. . D. . 2 2 Lời giải
Tác giả : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến Chọn D Ta có BA = ( 1 − ;0; 3 − ); BC = (0; 2 − ; 2 − ); BD = ( 1 − ; 1 − ;− ) 1 .
BC, BD = (0; 2 − ; 2
− )  BC, BD.BA = 6     1 1 V
= . BC, BD.BA = .6 =1 ABCD   (đvtt) 6 6 1 1 2 2 2 S
= BC, BD = . 0 + ( 2 − ) + ( 2 − ) = 2 BCD   (đvdt) 2 2 1 3V 3 3 2 Ta có V = .AH. ABCD SAH = = = , chọn D. ABCD 3 BCD SBCD 2 2
Câu 10. Cho hình chop S.ABCD
có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD), AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 . Thể tích
hình chop S.ABCD bằng 3 2a 3 a 3 6a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 18 3 Lời giải
Tác giả: Phạm Ngọc Hưng, FB: Phạm Ngọc Hưng Chọn A Ta có 2 S = .
a 2a = 2a . ABCD (SB (ABCD)) 0 ,
= SBA = 45 . Do tam giác SAB vuông cân tại A nên SA = AB = a . 3 1 1 2a Vậy 2 V = S .SA = 2a .a = . 3 ABCD 3 3
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 11 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2 y z − 6 = 0 , 2x y + 3z +13 = 0 , 3x − 2 y + 3z +16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là : A. A( 1 − ;2; 3 − ) .
B. A(1; −2;3) . C. A( 1 − ; 2 − ;3) . D. A(1; 2;3) . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Duy ; Fb: Ngọc Duy Chọn A
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình :
x + 2y z − 6 = 0 x = −1  
2x y + 3z +13 = 0  y = 2  A(−1;2;−3) .  
3x − 2 y + 3z +16 = 0 z = 3 −  
Câu 12. Tất cả các giá trị của m để phương trình cosx − ( − ) cos 9 1 3 x m
m − 2 = 0 có nghiệm thực là: 5 5 5 A. m  .
B. m  0 . C. 0  m  . D. 0  m  . 2 2 2 Lời giải
Tác giả: Đỗ Tấn Bảo; Fb: Đỗ Tấn Bảo Chọn D Đặt cos = 3 x t
, (1  t  3) . Phương trình đã cho trở thành: − ( − ) t + t t
m 1 t m − 2 = 0  m(t + ) 2 2 2 2
1 = t + t − 2  m =
= f (t),t 1;  3 (1) t +1
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm thực thuộc 1;  3 .
 min f (t)  m  max f (t) . 1  ;3 1  ;3 2 t + 2t + 3 Ta có f (t ) =  0, t   1;3 . 2   (t + ) 1 Và ( ) = ( ) 5 f 1 0; f 3 = . 2 5 Vậy 0  m  . 2
Câu 13. Bất phương trình 6.4x 13.6x 6.9x − +  0 có tập nghiệm là? A. S = ( ; − 2 − ) (1;+) . B. S = ( ; − − ) 1  (1; +) . C. S = ( ; − 2 − 2;+) . D. S = ( ; − − ) 1  (2; +) Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn – FB: Phạm Tuấn Chọn B 2 x x  2   2 
Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 9x ta được 6. −13. + 6  0     .  3   3  x   Đặ 2 t = t  
(t  0) . Ta được bất phương trình mới:  3 
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 12 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19  2 t   2 3
6t −13t + 6  0   . 3 t   2 x  2  2      3  3 x 1 Suy ra    . x   x  1 2 3 −      3  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; − − ) 1  (1; +) . 15  x
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển 3 3 +   là:  2  A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải
Tác giả:Nguyễn Tình ; Fb:Gia Sư Toàn Tâm. Chọn C 15 15− 15 k k 15 kk 5  x   x −  Ta có: 3 3 k + = C   (3 3) k 3 2 . = C 3 2 kx . 15   15  2    k =0 2 k =0 kk 5−
Hệ số của số hạng thứ k +1 là: k 3 2 a = C 3 2 k 1 + 15  k 5 −  Z  3 a  
k 6  k = 6t, t Z k 1 + là số hữu tỷ thì ( ) −k   Z  2 t = 0 15 
Mà 0  k  15  0  6t  15  0  t   t = 1 6  t = 2 
Vậy có 3 giá trị của t, tức là có 3 số hạng có hệ số là số hữu tỷ. 6 10 6
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
 (x)dx = 7, f
 (x)dx =8, f
 (x)dx = 9. Giá trị 0 3 3 10 của I = f  (x)dx bằng 0 A. I = 5 .
B. I = 6 .
C. I = 7 . D. I = 8 . Lời giải
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân Chọn B 10 6 10 10 10 6 Ta có:
f ( x)dx = f ( x)dx + f ( x)dx
f ( x)dx =
f ( x)dx f ( x)dx = 8 − 9 = 1 −       . 3 3 6 6 3 3 10 6 10 Khi đó: I = f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = 7−1= 6. 0 0 6 Vậy I = 6.
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 13 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 + 1 a dx
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân  tồn tại ta được 1
x ( x − 5)( x − 4) A. 1
−  a  3. B. a  1 − .
C. a  4, a  5 . D. a  3 . Lời giải
Tác giả:Phạm Thị Phương Thúy ; Fb: thuypham Chọn A + 1 a Để dx 1 tích phân 
tồn tại  hàm số y =
liên tục trên 1;1 + a
x ( x − 5)( x − 4) 1
x ( x − 5)( x − 4) hoặc 1 + ; a  1 1 Mà hàm số y =
liên tục trên các khoảng (−;0);(0;4);(4;5);(5;+)
x ( x − 5)( x − 4)
Nên hàm số liên tục trên 1;1 + a hoặc 1 + ; a
1  0  1+ a  4  1 −  a  3. Vậy 1 −  a  3.
Câu 17. Tìm tất cả giá trị m để phương trình 4 2
3 x −1 − m x +1 = 2 x −1 có nghiệm là 1 1 1 1 A. m  − . B. −  m  1. C. −  m  1. D. −  m  1. 3 3 3 3 Lời giải
Tác giả:Dương Đức Trí ; Fb:duongductric3ct Chọn C ĐK: x 1. 4 2 3 x −1 2 x −1 x −1 x −1 4 2
3 x −1 − m x +1 = 2 x −1  m = − 4 = 3 − 2 . x +1 x +1 x +1 x +1 − − − Đặ x 1 x 2 x 1 t 4 t = , (0  t  ) 1 , (vì 1 2 =1− mà 0  1, x  1 nên 0  1) x +1 x +1 x +1 x +1 x +1 Ta được 2
m = 3t − 2t = f (t ) , (0  t  ) 1
f (t ) = 6t − 2 , f (t ) 1 = 0  t = . 3 Bảng biến thiên: 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm  −
m 1. 3 3x −1
Câu 18. Cho hàm số y = x + . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2
đoạn 0;2 . Khi đó 4M − 2m bằng A. 10 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Lời giải
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 14 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Tác giả: Bùi Văn Cảnh; Fb: Xoài Tây Chọn B 7 Ta có y =    − ( x . x + 2) 0 2 2
Do đó hàm số đồng biến trên 0;2 . Suy ra m = y ( ) 1 0 = − ; M = y ( ) 5 2 = . 2 4
Do đó 4M − 2m = 6 .
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A a 3
đến mặt phẳng ( A' BCD ') bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a 2 3 a 3 3 a 21 A.V = . B. 3 V = a 3 . C.V = . D. 3 V = a . 3 7 Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Huy ; Fb: Đời Dòng Chọn B
Kẻ AH A ' B (1) Ta có
A ' D ' ⊥ A ' B '  
A ' D ' ⊥ AA '
  A' D ' ⊥ ( ABB ' A')  A' D ' ⊥ AH (2) 
AA ' A ' B ' = A '
A ' B A ' D ' = A ' (3)
Từ (1), (2), (3)  AH ⊥ ( A' BCD ') do đó AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A' BCD ')
Xét tam giác A' AB vuông tại A ta có: 2 3a 2 − 2 2 a 1 1 1 1 AB AH 1 4 2 = +  = = =  AA' = a 3 . 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AA ' AA ' AB .AH 3a 2 3a a . 4 Vậy 2 3 V =  = =     AA .S a .a 3 a 3 . ABCD. A B C D ABCD Câu 20. Cho hàm số 4 2
y = f (x) = x − 2(m −1)x +1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m = 1 − .
B. m = 0 . C. m = 1. D. m = 2 . Lời giải
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 15 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp; Fb: Nguyễn Ngọc Diệp Chọn D 4 2
y = f (x) = x − 2(m −1)x +1. TXĐ D = x = 0 3 2
y = 4x − 4(m − 1)x y = 0  4x(x m + 1) = 0   2 x = m −1
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  y = 0 có 3 ngiệm phân biệt  m −1  0  m  1(*) .
3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: ( A 0;1) , 2
B( m −1; 2 m− m ) , 2
C(− m −1; 2 m− m ) .
Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng  ABC
cân tại A ABC  vuông khi A . B AC = 0 . 2
AB = ( m −1; 2m m −1) , 2
AC = (− m −1; 2m m −1) . m =1 Ta có: A . B AC = 0  2 2 4
−(m−1) + (2m m −1) = 0  (m −1) − (m −1) = 0  m=2
Kết hợp với điều kiện (*)  m = 2 .
Làm theo bài toán trắc nghiệm như sau:
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi ab  0  −(m −1)  0  m  1 .
Chỉ có đáp án D thõa mãn. 3 x
Câu 21. Cho hàm số y =
x −1 giá trị cực tiểu của hàm số là: 3 −1 −5 A. 2 . B. . C. . D. −1. 3 3 Lờigiải
Tácgiả: Hoàng Thị Hồng Hạnh. Chọn C Tập xác định: D = 2 y' = x −1. x =1 2
y' = 0  x −1 = 0   . x = 1 − Bảng biến thiên: x − −1 1 + y + 0 − 0 + − −1 y − + 5 3 3 −5
Giá trị cực tiểu của hàm sô là . 3
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 16 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 22. Cho hình chóp .
S ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a . Biết SA = a và vuông góc 2
với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng  , với cos = . Tính theo a thể tích 5 khối chóp . S ABCD . 4 2 3 a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3 3 3 Lời giải
Tác giả: Phạm Trung Khuê ; Fb: Phạm Trung Khuê Chọn B S K H A D O B C
+) Gọi AD = x ( x  0)
+) Kẻ AH S ,
B AK SD dễ dàng chứng minh được AH ⊥ (SBC), AK ⊥ (SCD)
 ((SBC),(SCD)) = (AH, AK) 2 + − 2a + ( 2 2 a + x ) − ( 2 2 2 2 2 a + x SB SD BD ) a +) Trong S
BC ta có cos BSD = = = 2 2 2 2 2S . B SD
2.a 2. a + x 2. a + x 2 2 SA a +) Trong SADSK = = 2 2 SD a + x +) Xét SHK có 2 2 2
HK = SH + SK − 2SH.SK. cos BSD 2 4 2  a 2  a a 2 a a =   + − 2. . . 2 2   2 2 2 2 2 a + x 2   a + x 2. a + x 2 a a =  AH = 2 2 S . A AD . a x
Xét tam giác AHK AK = = 2 2 SD a + x
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 17 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 2 2 2
AH + AK HK cos HAK = 2 AH.AK 2 2 2 2 2a a x a + − 2 2 2 4 a + x 2  = 5 a 2 ax 2 . 2 2 2 a + x 2 2 x 2 x  =  =  x = 2a 2 2 2 2 5 + 5 2a + 2 2 x a x 3 1 1 2a Vậy V = S .SA = . . a 2 . a a = . S. ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) , có đạo hàm là f ( x) liên tục trên
và hàm số f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải
Tác giả: Lê Duy, FB: Duy Lê Chọn C x = a
Ta có f ( x) = 0  x =  b (Trong đó 2
−  a  0  b c  2 )  x =  c Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số y = f ( x) có 3 cực trị.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD ABC DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2 . Gọi I là trung điể 1 m của BC,
mà cos 2 = − . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 3 đó.
A. O là trung điểm của AD .
B. O là trung điểm của BD .
C. O thuộc mặt phẳng ( ADB )
D. O là trung điểm của AB . Lời giải Chọn A
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 18 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 1
AI = DI = 3 và cos AID = − nên . 3
Pitago đảo dễ dàng suy ra tam giác ACD và tam giác ABD vuông có chung cạnh huyền AD .
Vậy tâm cầu ngoại tiếp tứ diện là trung điểm O của AD .
Câu 25. Với các số thực dương x, y . Ta có x 4
8 , 4 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 45, log y, log x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng: 2 2 2 A. 225 . B. 15 . C.105 . D. 105 . Lời giải
Tác giả :Trần Thị Kim Oanh, FB: Oanh Trần Chọn B 2 1 Từ x 4
8 , 4 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội q = = 4 7 4 2 x 1 Suy ra 4 4 = 8 .  x = 5. 7 2
Mặt khác log 45, log y, log x theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra 2 2 2
log y = log 45 + log x : 2  log y = log 45 + log 5 : 2 2 ( 2 2 ) 2 ( 2 2 )  log y = log 225  y = 15 2 2
Câu 26. Hàm số F ( x) 2
= x ln (sin x − cos x) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x A. f ( x) 2 = . sin x − cos x x
B. f ( x) = x ( x x) 2 2 ln sin cos + . sin x − cos x 2 x cos x + sin x
C. f ( x) = 2x ln (sin x − cos x) ( ) + . sin x − cos x 2 x sin x + cos x D. f ( x) ( ) = . sin x − cos x Lời giải
Tác giả: Lê Hồ Quang Minh; Fb: Lê Minh Chọn C
F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) nên  ( ) = ( ) x x x + x f x F x = 2 .
x ln (sin x − cos x) sin cos cos sin 2 ( ) + x . = 2 .
x ln (sin x − cos x) 2 + x . sin x − cos x sin x − . cos x
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 19 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S , diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán
kính a . Khi đó thể tích của hình trụ bằng 1 1 1 A. Sa . B. Sa . C. Sa . D. Sa 2 3 4 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Xuân Giao, FB: giaonguyen Chọn A
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ, h là chiều cao của hình trụ r = 2  = a S 2 rh  Theo bài ra ta có    S 2 2
 r = 4 a h =  4a S Thể tích khối trụ là 2 2
V =  r h =  .4a . = Sa 4 . a Câu 28. Cho hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3 cos x m cos x .Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho   
nghịch biến trên khoảng  0;  .  2   3   3   3   3 
A. m  − ; +   . B. m  2; −   .
C. m  ; 2 . D. −; −   .  2   2   2   2  Lời giải
Tác giả: Ngô Nguyễn Anh Vũ ; Fb:Euro Vu Chọn D Cách 1: 2 y = − x x + x x + m x = ( 2 6cos sin 6cos sin sin s inx 6
− cos x + 6cos x + m)    Hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3 cos x m cos x nghịch biến trên khoảng 0;   2         ( 2 s inx 6
− cos x + 6cos x + m)  00;  ( vì sin x  0 x  0;  )  2   2         ( 2 6
− cos x + 6cos x + m)  00;  2  6
− cos x + 6cos x  −m x  0;  (1)  2   2     Xét f (x) 2 = 6
− cos x + 6cos x x  0;   2    
Đặt t = cos x .Vì x 0;  cos x   (0; )1  2   1 3 
Ta có: f (t) 2 = 6 − t + 6t t
 (0;1) là Parabol có đỉnh I  ;  và hệ số a  0 nên có giá trị  2 2  3 1 lớn nhất là tại t = 2 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 20 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Để 3 3
(1) xảy ra  max f (x)  −m   −m m  − (0, )1 2 2 Cách 2:   
Đặt t = cos x .Vì x 0;  cos x   (0; )1  2  Ta có: 3 2
y = 2t − 3t mt  2
y = 6t − 6t m    Hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3 cos x m cos x nghịch biến trên khoảng 0;  thì 3 2
y = 2t − 3t mt  2 
đồng biến trên khoảng (0;1)  y  0 t  (0; ) 1 2
 6t − 6t m  0 t  (0; ) 1  f (t) 2
= 6t − 6t m t  (0; ) 1 Xét f (t) 2
= 6t − 6t t  (0; ) 1 f (t) 2 1
= 12t − 6 = 0  t = 2 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m  − 2 1
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) =
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 2
x − 3x + m −1
bốn đường thẳng tiệm cận. m 1 m 1 A. 1 m 5 . B. 1 m 2 . C. . D. . m 2 m 5 Lời giải
Tác giả : Phạm quốc Toàn, FB:Phạm Quốc Toàn Chọn A 1
Ta có lim f ( x) = lim
= 0 nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang x→+ x→+ 3 2
x − 3x + m −1 y 0 .
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 21 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 3 2 1 lim x 3x m 1
nên không tồn tại giới hạn lim . x x 3 2 x 3x m 1
Do vậy đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang y 0 .
Để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận thì phương trình 3 2 x 3x m 1 0 1 có ba nghiệm phân biệt. 1 3 2 x 3x 1 m 2 .
Số nghiệm của 2 là số giao điểm của đường thẳng y 1
m và đồ thị hàm số 3 2 y x 3x . x 0 Xét hàm số 3 2 y x 3x . Ta có 2 y 3x 6x 0 . x 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy 2 có ba nghiệm phân biệt 4 1 m 0 1 m 5 . 2
Câu 30. Cho hàm số f ( x) = ( x − ) ( 2 ' 2 x − 4x + ) 3 với mọi x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số y = f ( 2
x −10x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trung Thành; Fb: Thanh Nguyen Chọn D Ta có  f
 ( x x + m + ) ' = ( x − ) 
(x x + m+ )2 2 2
( 2x x + m+ )( 2 10 9 2 10 10 7 10 8
x − 10x + m + 6) Để y = f ( 2
x −10x + m + 9) có 5 điểm cực trị điều kiện là các phương trình: 2
x − 10x + m + 8 = 0 ( ) 1 và 2
x − 10x + m + 6 = 0 (2) đều có hai nghiệm phân biệt khác 5, hay điều kiện là: '   0 1  7 − m  0 1   '   0 1  9 − m  0 2     m  17 .
25 − 50 + m + 8  0 m  17 
25−50+ m + 6  0 m 19 Vậy chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f ( x) − xf ( x) = 0 , f ( x)  0 , x  
f (0) = 1. Giá trị của f ( ) 1 bằng? 1 1 A. . B. . C. e . D. e . e e
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 22 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Mộng, FB: Nguyễn Văn Mộng Chọn C f ( x) f ( x) Từ giả thiết ta có: ( ) = x  = x   f x f ( x) dx dx  ln  f  ( x) 1 2  = x + C
.( do f ( x)  0 x   ) 2 Do đó 1 ln  f  (0) 1 2  = .0 + C
C = 0  ln f (x) 2 = x 2 2 1  f (x) 2 x 2 = ef ( ) 1 = e . 2 xe x
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) = log   . Khi đó f ( ) 1 bằng 3  2018    1 2e −1 4e −1 2 A. (e− . B. 1) ln 3 (e − . C. 1) ln 3 (e − . D. 1) ln 3 (e − . 1) ln 3 Lời giải
Tác giả: Bùi Chí Thanh; Fb: Thanh Bui. Chọn B 2 x  2 2 e x  1 2 . x x e −1 2 . x x e −1
Ta có: f (x) = log 
  f ( x) = . = 3  2 2 2018    x e x 2018 ( x e x).ln 3 .ln 3 2018 2.1.e −1 2e −1 Suy ra f ( ) 1 1 = = 1 (e −1).ln 3 (e − . 1).ln 3 2x −1
Câu 33. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong (C ) . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ x +1
nguyên nằm trên (C ) bằng A. 7 . B. 4 − . C. 5 . D. 6 . Lời giải
Người giải: Lê Hồng Phi ; Fb: Lê Hồng Phi Chọn B Tập xác định D = \ −  1 . 2x −1 3 Ta có y = = 2 −
nên điểm M ( x; y)(C ) có tọa độ nguyên khi và chỉ khi x +1 x +1 x   x     (     − − x + ) x +   − −  x  4; 2;0;  2 . 3 1 1 3; 1;1;3
Vậy tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên nằm trên (C ) là 4 − + ( 2 − ) + 0 + 2 = 4 − . Câu 34. Số thực thỏa mãn , . Giá trị của bằng bao nhiêu?
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 23 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 A. B. C. D. Lời giải
Tác giả: Ngan Ltt Fb: Trần Thị Thu Ngân Chọn D . Câu 35. Cho hàm số 2 f (x) = sin 2 .
x sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f (x) . 4 4 4 4 A. 3 5 y = cos x − sin x + C . B. 3 5 y = − cos x +
cos x + C . 3 5 3 5 4 4 4 4 C. 3 5 y = sin x
cos x + C . D. 3 5 y = − sin x + sin x + C . 3 5 3 5 Lời giải
Tác giả: Hà Khánh Huyền ; Fb: Hà Khánh Huyền Chọn B 2 3 2
f (x)dx = sin 2 .
x sin xdx = 4 sin . x cos xdx    2 2 2 2 = 4 − sin . x cos . x d (cosx) = 4 − (1− cos x).cos . x d (cosx)   4 4 2 4 3 5 = 4
− (cos x − cos x).d(cosx) = − cos x + cos x + C .  3 5
Câu 36. Cho a, b  0 , log a = p , log b = q . Đẳng thức nào dưới đây đúng? 3 3  3r   3r A. log   = r + . p m − . q d . B. log   = r + . p m + . q d . 3 m da b  3 m da b   3r   3r C. log   = r − . p m − . q d . D. log   = r − . p m + . q d . 3 m da b  3 m da b Lời giải Chọn C  3r  log   = log 3r − log m d a b = − log m − log d r a
b = r m log a d log b 3 m d 3 3 ( )  a b  3 3 3 3 = r − . p m − . q d .
Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
(xy)(1− xy) biểu thức P = 8 + 4 ( . Giá trị của bằng: 2 2 M m x + ) 1 (y + ) 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Châu Vinh ; Fb: Vinh Châu Nguyễn
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 24 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Chọn B Ta có ( 2 2 2 2
x y)(1− xy) − − 2 + 2
x + xy + 2xy x y x y xy
− (y + x y + 2xy) x(1+ y) − y(1+ x) P = = = = ( 2 2 2 2 2 2 2 2 x + ) 1 (y + ) 1 (x+ )1 (y+ )1 (x+ )1 (y+ )1 (x+ )1 (y+ )1 x yP = − ( 2 2 . x + ) 1 (y + )1 1− 2 Đặ t t t f (t) =  = ( với f ' t . 2 t  0 . ( ) 4 t + ) 1 (t + )1 Ta có bảng biến thiên: + t 0 1    + 0 − 1   4 0  1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy GTLN của f (t) = = 0
4 khi t = 1, GTNN của f (t) khi t = 0 . 1 1 1
Vậy GTLN của M = max f (t) − min f (t) = − 0 = x = y = 0 t0;+  ) t0;+  ) 4 4 đạt được khi , 4 . 1 1 1
Vậy GTNN của m = min f (t) − max f (t) = 0 − = − x = 0 y = t0;+) t0;+   ) 4 4 đạt được khi , 4 . 1  1 
Vậy : 8M + 4m = . 8 + 4 − = 2 −1 =   1 4  4 . 
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương 0 khi qua x . 0
B. Nếu f ( x = 0 và f ( x  0 thì x là cực tiểu của hàm số y = f ( x) . 0 ) 0 ) 0
C. Nếu f ( x = 0 và f ( x = 0 thì x không phải là cực trị của hàm số đã cho. 0 ) 0 ) 0
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm. 0 0 Lời giải
Tác giả: Đinh Phước Tân ; Fb: Tân Độc Chọn A Theo định nghĩa.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy .Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA BD . a 21 a 2 a 21 A. d = . B. d = . C. d = .
D. d = a . 14 2 7 Lời giải
Tác giả:Lê Thị Hồng Vân; Fb:Rosy Cloud. Chọn C
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 25 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Gọi H là trung điểm AD suy ra SH ⊥ ( ABCD) vì (SAD) ⊥ ( ABCD) và tam giác SAD đều.
Dựng hình bình hành ADBE khi đó BD / /(SAE) do đó d ( ; SA BD) = d ( ;
D (SAE)) = 2d (H ; (SAE)) .
Gọi K là hình chiếu của H trên AE I là hình chiếu của H trên SK .
Ta có HI = d (H ; (SAE)) . a 3 a 2
Do tam giác SAD đều và ABCD là hình vuông cạnh a nên SH = và HK = . 2 4 Do đó ta tính đượ 3 a 21 c HI = a suy ra d ( ; SA BD) = . 28 7
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ,
B ,C sao cho 1 1 1 SA = S ; A SB = S ; B SC =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A BC
  và S.ABC 2 3 4 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 24 6 Lời giải
Tác giả: Châu Cẩm Triều; Fb:Châu Cẩm Triều Chọn C V
SA' SB ' SC ' 1 1 1 1
S . A' B 'C ' = . . = . . = . V SA SB SC 2 3 4 24 S . ABC 2 2
x + x +1 − x x
Câu 41. Cho hàm số y =
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị x −1 hàm số trên là
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1.
B. x = 1; y = 2; y = 1.
C. x = 1; y = 0; y = 1.
D. x = 1; y = 0. Lời giải
Tác giả: Lê Cảnh Dương FB: Cảnh Dương Lê Chọn D
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 26 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Ta có tập xác định của hàm số D = ( ; − 0(1;+). 2 2 x + x +1 − x x Ta có: lim
= + nên x =1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số + x 1 → x −1 2 2 x + x +1 − x x 2x +1 lim = lim
= 0 nên đường thẳng y = 0 là x→ x −1
x→ ( x − ) 1 ( 2 2 x + x +1 + x x )
TCN của đồ thị hàm số 2 
Câu 42. Tích phân  (sin x − cos x )dx = A+ B . Tính A+ B bằng 0 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Mai. Facebook: Mai Nguyen Chọn B Đặt 2 t =
x t = x  2t dt = dx . x = 0  t = 0 Đổi cận . 2
x =   t =  
Suy ra I = 2(sint −cost)tdt . 0
Đặt u = t;dv = (sin t − cost)dt du = dt;v = −cost − sin t .     
I = 2 t (− cost − sin t ) | + cos t + sin t dt   = 2 
 + sin t − cost |  = 4 + 2 . 0 ( ) ( )  0   0 
Nên A = 4; B = 2  A + B = 6 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( P);(Q) có các véc tơ pháp tuyến là
a = (a ;b ;c ;b = a ;b ;c
. Góc  là góc giữa hai mặt phẳng đó . cos là biểu thức nào sau 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) đây
a a + b b + c c
a a + b b + c c A. 1 2 1 2 1 2 . B. 1 2 1 2 1 2 . a b 2 2 2 2 2 2
a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3
a a + b b + c c
a a + b b + c c C. 1 2 1 2 1 2 . D. 1 2 1 2 1 2 .  ; a b   a b Lời giải
Tác giả: Bùi Quý Minh; Fb:Minh Bùi Chọn D
Theo công thức góc giữa hai mặt phẳng ta có + +  = (a b) a a bb cc 1 2 1 2 1 2 cos c os ; = a b
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm
thẻ. Tính xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3 . 5 9 3 1 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 27 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Lời giải
Tác giả: Đỗ Hải Thu ; Fb: Đỗ Hải Thu Chọn A
+ Xét phép thử “Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ trong một hộp đựng 9 tấm thẻ”  n() 3 = C = 84 . 9
+ Gọi A là biến cố “Rút được 3 tấm thẻ có tổng 3 số ghi trên 3 thẻ là số chia hết cho 3 ”.
Trong 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 có:
3 tấm thẻ ghi số chia cho 3 dư 1 (là 1; 4; 7);
3 tấm thẻ ghi số chia cho 3 dư 2 (là 2; 5; 8);
3 tấm thẻ ghi số chia hết cho 3 (là 3; 6; 9).
Ta có các trường hợp sau để rút được 3 thẻ có tổng 3 số ghi trên 3 thẻ là số chia hết cho 3 :
TH 1: Lấy được 3 thẻ ghi số chia hết cho 3, có 3 C = 1cách. 3
TH 2: Lấy được 3 thẻ ghi số chia cho 3 dư 1, có 3 C = 1cách. 3
TH 3: Lấy được 3 thẻ ghi số chia cho 3 dư 2, có 3 C = 1cách. 3
TH 4: Lấy được 3 thẻ trong đó có 1 thẻ ghi số chia cho 3 dư 1, 1 thẻ ghi số chia cho 3 dư 2, 1
thẻ ghi số chia hết cho 3, có 1 1 1
C .C .C = 27 cách. 3 3 3
n( A) =1+1+1+ 27 = 30 n A 30 5
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) ( ) = = = n () . 84 14
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 0
90 . Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: 3 2 h 3 6 h 3  h A. . B. . C. . D. 3 2 h . 3 3 3 Lời giải
Tác giả Trần Độ: ; Fb: Trần Độ Chọn C
Từ giả thiết suy ra bán kính nón r = h . 3 1 h
Vậy thể tích khối nón tương ứng là 2 V =  r h = 3 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Gọi M , N lần lượt là
hai trung điểm của AB,CD . Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC ) theo
một giao tuyến. Thiết diện của (P) và hình chóp là:
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 28 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông. Lời giải
Tác giả: Phan Mạnh Trường Chọn C S Q P A D M N B C
- Giả sử mặt phẳng (P) cắt (SBC) theo giao tuyến PQ .
Khi đó do MN || BC nên theo định lý ba giao tuyến song song hoặc đồng quy áp dụng cho ba
mặt phẳng (P);(SBC );(ABCD) thì ta được ba giao tuyến MN ; BC ; PQ đôi một song song.
Do đó thiết diện là một hình thang.
Câu 47. Cho phương trình 4x − (10 + ) 1 .2x m
+ 32 = 0 biết rằng phương trình này có hai nghiệm x , x 1 2 1 1 1 thỏa mãn + +
= 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng? x x x x 1 2 1 2 A. 0  m  1 B. 2  m  3 C. 1 −  m  0 D. 1  m  2 Lời giải
Tác giả: Phạm Nguyên Bằng; Fb: Phạm Nguyên Bằng Chọn D
Đặt 2x = t (t  0) . Khi đó phương trình trở thành 2 t − (10m + ) 1 . t+ 32 = 0 (*) .
Để phương trình ban đầu có hai nghiệm x , x 1 2 (  m + )2 10 1 − 4.32  0   ( 
*) có hai nghiệm dương phân biệt  (  10m + ) 1  0 . 32  0  t  + t = 10m +1
Khi đó theo định lý Viét ta có 1 2 t .t = 32  1 2 + Với x x 1 2 t .t = 32  2
= 32  x + x = 5. 1 2 1 2 1 1 1 Lại có + +
= 1  x + x +1 = x x nên x x = 6 . 1 2 1 2 x x x x 1 2 1 2 1 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 29 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
X = 2  t = 4
Khi đó ta có x , x là nghiệm của phương trình 2 1
X − 5X + 6 = 0  . 1 2
X = 3 t = 8  2 11
Mặt khác, t + t = 10m +1  12 = 10m +1  m =
( thỏa mãn điều kiện). 1 2 10 Vậy 1  m  2 . x x +
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( + ) − m( − ) x 1 10 1 10 1  3 nghiệm
đúng với mọi x  là : 7 9 11 A. m  − .
B. m  − . C. m  2 − . D. m  − . 4 4 4 Lời giải
Tác giả: Lưu Thị Thêm ; Fb: Lưu Thêm Chọn B x x +
+) Xét bất phương trình ( + ) − m( − ) x 1 10 1 10 1  3 ( ) 1 . x x  10 +1  10 −1 +) ( ) 1    − m   3     . 3 3     1 − 10 +1 10 −1  10 −1  10 +1 +) Nhận xét : . = 1   =       . 3 3 3 3     xx  +   +  Do đó ( ) 10 1 10 1 1    − m   3     . 3 3     x  10 +1 +) Đặt t =     , t  0 3   Khi đó ( ) m 1 trở thành: 2 t
 3  t − 3t m (2) . t +) ( )
1 nghiệm đúng với mọi x
 (2) nghiệm đúng với mọi t  0 .
+) Ta có bảng biến thiên 3 0 +∞ t 2 +∞ 0 y=t2-3t -9 4 9
+) Từ bảng biến thiên ta có m  − . 4
Câu 49. Tìm giới hạn = ( 2 2 M lim
x − 4x x x Ta được M bằng →− ). x 3 1 3 1 A. − . B. . C. . D. − . 2 2 2 2 Lời giải
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 30 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Fb: Lưu Thêm Chọn C 3 − x Ta có : M = lim
x x x x = x→− ( 2 2 4 ) lim x→− 2 2 x − 4x + x x 3 − x 3 3 = lim = lim = . x→−  4 1 x→−  4 1 2 x . 1− + 1−  1− + 1− x x x x   x x
Câu 50. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình (2 − 3) + (2 + 3) = 4. Khi đó 2 2
x + 2x bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đắc Tuấn, FB: Đỗ Đại Học Chọn D
( − )x +( + )x =  ( − )x 1 2 x x 2 3 2 3 4 2 3 +  (2− 3) −4.(2− 3) ( +1 = 0 − ) = 4 x 2 3 ( − )x = + =( −  ) 1−  2 3 2 3 2 3  = −  x 1    =  x 1 ( x 2 − 3 ) = 2 − 3 Do đó: 2 2 2 2
x + 2x = x + 2 x =1+ 2 = 3. 1 2 1 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 31 Mã đề 105
Document Outline

  • chuyen-BG.pdf
    • [toanmath.com] - Đề thi tháng 11 năm 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang.pdf
  • [STRONG TEAM TOÁN VD-VDC]-Chuyên Bắc Giang Tháng 11-2018-2019-Mã 105.pdf