Đề thi tháng 11 năm 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2018 – 2019.Mời bạn đọc đón xem.

1/6 - Mã đề 105
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gồm: 06 trang)
ĐTHI THÁNG 11 NĂM 2018
BÀI THI MÔN: Toán Lớp 12
Ngày thi: .../11/2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: .................................................... Số báo danh: ....................
Câu 1. Cho cung lượng giác có số đo
x
thỏa mãn
tan 2x =
. Giá trị của biểu thức
3
3
sin 3cos
5sin 2cos
xx
M
xx
=
bằng
A.
7
30
B.
7
32
C.
7
33
D.
7
31
Câu 2. Biết
là số tự nhiên thỏa mãn
( )
1 2 3 2
1.2 2.3 3.4 ... 1 180.2
nn
n n n n
C C C n n C
+ + + + + =
. Số hạng có hệ số
lớn nhất trong khai triển
( )
1
n
x+
A.
5
925x
B.
6
924x
C.
4
923x
D.
7
926x
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
8, 5.AB AD
Tích
..AB BD
A.
. 62.AB BD
B.
. 64.AB BD
C.
. 62.AB BD
D.
. 64.AB BD
Câu 4. Hàm số
32
62y x x= + +
luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(2; )+
B.
( )
0;+
C.
( )
0;4
D.
( ;0)−
Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn
0;2
của phương trình
33
sin 1x cos x−=
bằng
A.
5
2
B.
7
2
C.
2
D.
3
2
Câu 6. Cho hình hp
1 1 1 1
..ABCD A B C D
Gi
M
là trung điểm ca
.AD
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1 1 1 1 1 1
.B M B B B A B C
B.
1 1 1 1 1 1
1
.
2
C M C C C D C B
C.
1 1 1 1 1 1
2.BB B A B C B D
D.
1 1 1 1 1 1
11
.
22
C M C C C D C B
Câu 7. Trong mt phng Oxy, khong cách t điểm
0;4M
đến đường thng
: cos sin 4 2 sin 0xy
bng:
A.
8.
B.
4 sin .
C.
4
.
cos sin
D. 8.
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A.
10 3
logyx
=
B.
( )
2
2
logy x x=−
C.
2
3
x
e
y

=


D.
3
x
y

=


Câu 9. Cho t din ABCD
( ) ( ) ( ) ( )
A 0;1; 1 ,B 1;1;2 ,C 1; 1;0 ,D 0;0;1−−
. Tính độ dài đường cao AH ca
hình chóp A.BCD.
A.
32
B.
22
C.
2
2
D.
32
2
Mã đề 105
2/6 - Mã đề 105
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht, SA vuông góc vi mặt đáy (ABCD),
AB a,AD 2a==
. Góc gia cnh bên SB và mt phng (ABCD) bng 45
0
. Th tích hình chóp S.ABCD bng
A.
3
2a
3
B.
3
a
3
C.
3
6a
18
D.
3
2 2a
3
u 11. Ba mt phng
x 2y z 6 0, 2x y 3z 13 0, 3x 2y 3z 16 0+ = + + = + + =
ct nhau tại điểm A. Ta
độ ca A là:
A.
( )
A 1;2; 3−−
B.
( )
A 1; 2;3
C.
( )
A 1; 2;3−−
D.
( )
A 1;2;3
Câu 12. Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
9 1 3 2 0
cosx cosx
mm =
có nghiệm thực là
A.
5
2
m
B.
0m
C.
5
0
2
m
D.
5
0
2
m
Câu 13. Bất phương trình
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+
có tập nghiệm là
A.
( ) ( )
; 2 1;S = − +
B.
( ) ( )
; 1 1;S = − +
C.
( ; 2] [2; )S = − +
D.
( ) ( )
; 1 2;S = − +
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển
15
3
3
2
x

+


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 15. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên R thỏa mãn
( ) ( ) ( )
6 10 6
0 3 3
7, 8, 9f x dx f x dx f x dx= = =
. Giá trị của
( )
10
0
I f x dx=
bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
a
để tích phân
( )( )
1
1
54
a
dx
x x x
+
−−
tồn tại ta được
A.
13a
B.
1a −
C.
4, 5aa
D.
3a
Câu 17. Tất cả các giá trị
m
để phương trình
4
2
3 1 1 2 1x m x x + =
có nghiệm là
A.
1
3
m −
B.
1
1
3
m
C.
1
1
3
m
D.
1
1
3
m
Câu 18. Cho Hàm số
31
2
x
y
x
=
+
. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
0;2
. Khi đó
42Mm
bằng
A. 10 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a Khong cách t điểm A đến mt
phẳng (A’BCD’) bằng
a3
2
. Tính th tích hình hp theo a
A.
3
a3
V
3
=
B.
3
V a 3=
C.
3
a 21
V
7
=
D.
3
Va=
3/6 - Mã đề 105
Câu 20. Cho hàm số
( ) ( )
42
2 1 1y f x x m x= = +
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A.
1m =−
B.
0m =
C.
1m =
D.
2m =
Câu 21. Cho hàm số
3
1
3
x
yx=
giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2 B.
1
3
C.
5
3
D. -1
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình chữ nhật AB = a. Biết SA=a vuông góc với đáy.
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
, với
2
cos
5
=
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
4
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
2.Va
D.
3
.
3
a
V
Câu 23. Cho hàm số
( )
y f x=
, có đạo hàm là
( )
'fx
liên tục trên R và hàm số
( )
'fx
có đồ thị như hình
dưới đây.
Hỏi hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu cực trị?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 24. Cho t diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đu cnh chung BC = 2. Cho biết mt bên (DBC)
to vi mặt đáy (ABC) góc
2
1
cos
3
 =
. Hãy xác định tâm O ca mt cu ngoi tiếp t diện đó.
A. O là trung điểm ca AD. B. O là trung điểm ca BD.
C. O thuc mt phng (ADB). D. O là trung điểm ca AB.
Câu 25. Với các số thực dương
,xy
. Ta có
4
8 , 4 ,2
x
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
2 2 2
log 45, log , logyx
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó
y
bằng?
A. 225 B. 15 C. 105 D.
105
Câu 26. Hàm số
( ) ( )
2
ln sin cosF x x x x=−
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
2
sin cos
x
fx
xx
=
B.
( ) ( )
2
2 ln sin cos
sin cos
x
f x x x x
xx
= +
C.
( ) ( )
( )
2
cos sin
2 ln sin cos
sin cos
x x x
f x x x x
xx
+
= +
D.
( )
( )
2
sin cos
sin cos
x x x
fx
xx
+
=
+
4/6 - Mã đề 105
Câu 27. Mt hình tr din tích xung quanh bng S, diện tích đáy bằng din tích mt mt cu bán kính a
Khi đó, thể tích ca hình tr bng:
A.
Sa
B.
1
Sa
2
C.
1
Sa
3
D.
1
Sa
4
Câu 28. Cho hàm số
32
2cos 3cos cosy x x m x=
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng
0;
2



.
A.
3
[ ; )
2
m +
B.
3
2;
2
m

−


C.
3
;2
2
m



D.
3
( ; ]
2
m −
Câu 29. Cho hàm số
( )
32
1
31
y f x
x x m
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số đã
cho có 4 đường thẳng tiệm cận.
A.
15m
B.
12m
C.
2m
hoặc
1m −
D.
1m
hoặc
5m
Câu 30. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
' 2 4 3f x x x x= +
, với mọi
x
. Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
2
10 9y f x x m= + +
có 5 điểm cực trị?
A. 17 B. 18 C. 15 D. 16
Câu 31. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn
( ) ( )
'0f x xf x−=
,
( )
0,f x x R
( )
01f =
. Giá trị của
( )
1f
bằng?
A.
1
e
B.
1
e
C.
e
D. e
Câu 32. Cho hàm số
( )
2
3
log
2018
x
ex
y f x

==



. Khi đó
( )
'1f
bằng
A.
( )
1
1 ln3e
B.
( )
21
1 ln3
e
e
C.
( )
41
1 ln3
e
e
D.
( )
2
1 ln3e
Câu 33. Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
+
có đồ thị là đường cong
( )
C
. Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên
nằm trên
( )
C
bằng
A. 7 B. -4 C. 5 D. 6
Câu 34. Số thực
x
thỏa mãn
( ) ( )
2 4 4 2
log log log log , .x x a a=
Giá trị của
2
log x
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
a



B.
2
a
C.
1
2
a
D.
1
4
a
5/6 - Mã đề 105
Câu 35. Cho hàm số
( )
2
sin 2 .sinf x x x=
. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm
( )
fx
.
A.
35
44
sin
35
y cos x x C= +
B.
35
44
35
y cos x cos x C= + +
C.
35
44
sin
35
y x cos x C= +
D.
35
44
sin sin
35
y x x C= + +
Câu 36. Cho
33
, 0,log , loga b a p b q = =
. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


B.
3
3
log .
r
md
r p m qd
ab

= + +


C.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

=


D.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


Câu 37. Cho các số thực không âm
,xy
thay đổi.
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
( )( )
( ) ( )
22
1
11
x y xy
P
xy
−−
=
++
. Giá trị của
84Mm+
bằng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua
0
x
B. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì
0
x
là cực tiểu của hàm số
( )
y f x=
C. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì
0
x
không phải là cực trị của hàm số đã cho.
D. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
khi và chỉ khi
0
x
là nghiệm của đạo hàm
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tam giác
SAD
đều nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Tính khong cách
d
giữa hai đường thng
SA
BD
.
A.
21
.
14
a
d
B.
2
.
2
a
d
C.
21
.
7
a
d
D.
.da
Câu 40. Cho khi cp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt ly ba điểm A', B', C’ sao cho
1 1 1
SA' SA;SB' SB;SC' SC
2 3 4
= = =
. Khi đó tỉ s th tích ca hai khi chóp S.A'B'C' và S.ABC bng:
A.
1
2
B.
1
12
C.
1
24
D.
1
6
Câu 41. Cho hàm số
22
1
1
x x x x
y
x
+ +
=
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A.
1; 0; 2; 1x y y y= = = =
B.
1; 1; 2x y y===
C.
1; 0; 1x y y= = =
D.
1; 0xy==
Câu 42. Tích phân
( )
2
0
sin x cos x dx A B
= +
. Tính
AB+
bằng
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
6/6 - Mã đề 105
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai hai mt phẳng (P), (Q) các vectơ pháp tuyến lần lượt
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
a a ,a ,a ,b b ,b ,b==
. Gi
góc gia hai mt phẳng đó.
cos
là biu thức nào sau đây?
A.
1 1 2 2 3 3
a b a b a b
a . b
++
B.
1 1 2 2 3 1
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
a b a b a b
a a a . b b b
++
+ + + +
C.
1 1 2 2 3 3
a b a b a b
a,b
++


D.
1 1 2 2 3 3
a b a b a b
a . b
++
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Tính
xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3.
A.
5
14
B.
9
14
C.
3
14
D.
1
2
Câu 45. Cho hình nón chiu cao h góc đỉnh bng 90
0
. Th tích ca khối nón xác định bi hình nón
trên:
A.
3
2h
3
B.
3
6h
3
C.
3
h
3
D.
3
2h
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang cân đáy lớn
.AD
,MN
lần lượt hai trung đim
ca
AB
.CD
P
là mt phng qua
MN
và ct mt bên
SBC
theo mt giao tuyến. Thiết din ca
P
hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình vuông
Câu 47. Cho phương trình
( )
4 10 1 .2 32 0
xx
m + + =
. Biết rằng phương trình này có 2 nghiệm
12
,xx
thỏa
mãn
1 2 1 2
1 1 1
1
x x x x
+ + =
. Khi đó, khẳng định nào sau đây về
m
là đúng?
A.
01m
B.
23m
C.
10m
D.
12m
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
nghiệm đúng
với mọi
x
là:
A.
7
4
m −
B.
9
4
m −
C.
2m −
D.
11
4
m −
Câu 49. Tìm giới hạn
(
)
22
lim 4
x
M x x x x
→−
=
. Ta được
M
bằng
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 50. Gọi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình
( ) ( )
2 3 2 3 4
xx
+ + =
. Khi đó
22
12
2xx+
bằng
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 105
GII CHI TIẾT ĐỀ CHUYÊN BC GIANG L1 THÁNG 11-2018-2019
Câu 1. Cho cung lượng giác s đo
x
tha mãn
tan 2x =
.Giá tr ca biu thc
3
3
sin 3cos
5sin 2cos
xx
M
xx
=
bng
A.
7
30
. B.
7
32
. C.
7
33
. D.
7
31
.
Câu 2. Biết
n
là s t nhiên tha mãn
( )
1 2 2
1.2 2.3 ... . 1 180.2 .
nn
n n n
C C n n C
+ + + + =
S hng có h s ln
nht trong khai trin
( )
1
n
x+
A.
5
925 .x
B.
6
924 .x
C.
4
923 .x
D.
7
926 .x
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
8, 5AB AD==
. Tích
.AB BD
A.
. 62AB BD =
. B.
. 64AB BD =−
. C.
. 62AB BD =−
. D.
. 64AB BD =
.
Câu 4. Hàm s
32
62y x x= + +
luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(2; )+
. B.
(0; )+
. C.
(0;4)
. D.
( ;0)−
.
Câu 5. Tng các nghiệm trong đoạn
0;2


của phương trình
33
sin cos 1xx−=
bng
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 6. Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D
. Gi
M
trung điểm ca
.AD
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
1 1 1 1 1 1
B M B B B A B C= + +
. B.
1 1 1 1 1 1
1
2
C M C C C D C B= + +
.
C.
1 1 1 1 1 1
2BB B A B C B D+ + =
. D.
1 1 1 1 1 1
11
22
C M C C C D C B= + +
.
Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, khong cách từđiểm
( )
0;4M
đến đường thng
( )
: 4 2 0xcos y sin sin
+ + =
bng
A.
8
. B.
4sin
. C.
4
cos sin +
. D.
8
.
Câu 8. Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tp
A.
10 3
logyx
=
. B.
( )
2
2
logy x x=−
. C.
2
3
x
e
y

=


. D.
3
x
y

=


.
Câu 9. Cho t din
ABCD
( ) ( ) ( ) ( )
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1A B C D−−
. Tính đ dài đường cao
AH
ca hình chóp
.ABCD
.
A.
32
. B.
22
. C.
2
2
. D.
32
2
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 2 Mã đề 105
Câu 10. Cho hình chop
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
SA
vuông góc vi mặt đáy
( )
, , 2ABCD AB a AD a==
. Góc gia cnh bên
SB
và mt phng
( )
ABCD
bng
0
45
. Th tích
hình chop
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
.
3
a
C.
3
6
.
18
a
D.
3
22
.
3
a
Câu 11. Ba mt phng
2 6 0x y z+ =
,
2 3 13 0x y z + + =
,
3 2 3 16 0x y z + + =
ct nhau tại điểm A.
Tọa độ ca A là :
A.
( )
1;2; 3A −−
. B.
( )
1; 2;3A
. C.
( )
1; 2;3A −−
. D.
( )
1;2;3A
.
Câu 12. Tt c các giá tr ca m đ phương trình
( )
cos cos
9 1 3 2 0
xx
mm =
có nghim thc là:
A.
5
2
m
. B.
0m
. C.
5
0
2
m
. D.
5
0
2
m
.
Câu 13. Bất phương trình
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+
có tp nghim là?
A.
( ) ( )
; 2 1;S = − +
. B.
( ) ( )
; 1 1;S = − +
.
C.
(
)
; 2 2;S = − +
. D.
( ) ( )
; 1 2;S = − +
Câu 14. S các s hng có h s là s hu t trong khai trin
15
3
3
2
x

+


là:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( ) ( )
6 10 6
0 3 3
7, 8, 9f x dx f x dx f x dx= = =
. Giá tr
ca
( )
10
0
I f x dx=
bng
A.
5I =
. B.
6I =
. C.
7I =
. D.
8I =
.
Câu 16. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s a để tích phân
( )( )
+
−−
1
1
54
a
dx
x x x
tn tại ta được
A.
13a
. B.
1a −
. C.
4, 5aa
. D.
3a
.
Câu 17. Tìm tt c giá tr
m
để phương trình
2
4
3 1 1 2 1x m x x + =
có nghim là
A.
1
3
m −
. B.
1
1
3
m
. C.
1
1
3
m
. D.
1
1
3
m
.
Câu 18. Cho hàm s
31
2
x
y
x
=
+
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên
đoạn
0;2
. Khi đó
42Mm
bng
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 19. Cho hình hộp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy hình vuông cạnh
a
. Khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
''A BCD
bng
3
2
a
. Tính th tích hình hp theo
a
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
21
7
a
V =
. D.
3
Va=
.
Câu 20. Cho hàm s
42
( ) 2( 1) 1y f x x m x= = +
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A.
1m =−
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 21. Cho hàm s
3
1
3
x
yx=
giá tr cc tiu ca hàm s là:
A.
2
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
1
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 3 Mã đề 105
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht
AB a=
. Biết
SA a=
vuông góc
với đáy. Góc giữa mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
, vi
2
cos
5
=
. Tính theo a th tích
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
a
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y f x=
, đạo hàm
( )
fx
liên tc trên hàm s
( )
fx
đồ th như
hình dưới đây.
Hi hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu cc tr ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 24. Cho t din
ABCD
ABC
DBC
hai tam giác đều cnh chung
2BC =
. Cho biết mt
bên
( )
DBC
to vi mặt đáy
( )
ABC
góc
2
1
cos2
3
=−
. Hãy xác định m
O
ca mt
cu ngoi tiếp t diện đó.
A.
O
là trung điểm ca
AD
. B.
O
là trung điểm ca
BD
.
C.
O
thuc mt phng
( )
ADB
D.
O
là trung điểm ca
AB
.
Câu 25. Vi các s thực dương
, xy
. Ta
4
8 , 4 , 2
x
theo th t lp thành mt cp s nhân và các s
2 2 2
45, log , llog ogyx
theo th t lp thành cp s cộng. Khi đó
y
bng:
A.
225
. B.
15
. C.
105
. D.
105
.
Câu 26. Hàm s
( ) ( )
2
ln sin cosF x x x x=−
là nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
( )
2
sin cos
x
fx
xx
=
.
B.
( ) ( )
2
2 ln sin cos
sin cos
x
f x x x x
xx
= +
.
C.
( ) ( )
( )
2
cos sin
2 ln sin cos
sin cos
x x x
f x x x x
xx
+
= +
.
D.
( )
( )
2
sin cos
sin cos
x x x
fx
xx
+
=
.
Câu 27. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
S
, din tích đáy bng din tích mt mt cu bán
kính
a
. Khi đó th tích ca hình tr bng
A.
Sa
. B.
1
2
Sa
. C.
1
3
Sa
. D.
1
4
Sa
Câu 28. Cho hàm s
32
2 cos 3 cos cosy x x m x=
.Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s đã cho
nghch biến trên khong
0;
2



.
A.
3
;
2
m

+

. B.
3
2;
2
m

−


. C.
3
;2
2
m



. D.
3
;
2

−

.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 105
Câu 29. Cho hàm s
( )
32
1
31
y f x
x x m
==
+
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
bốn đường thng tim cn.
A.
15m
. B.
12m
. C.
1
2
m
m
. D.
1
5
m
m
.
Câu 30. Cho hàm s
( ) ( )
( )
2
2
' 2 4 3f x x x x= +
vi mi
x
. bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s
( )
2
10 9y f x x m= + +
có 5 điểm cc tr?
A.
17
. B.
18
. C.
15
. D. 16.
Câu 31. Cho hàm s
()y f x=
đo hàm liên tc trên tha mãn
( ) ( )
0f x xf x
−=
,
( )
0fx
,
x
( )
01f =
. Giá tr ca
( )
1f
bng?
A.
1
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
e
.
Câu 32. Cho hàm s
2
3
( ) log
2018
x
ex
y f x

==



. Khi đó
( )
1f
bng
A.
1
( 1)ln3e
. B.
21
( 1)ln3
e
e
. C.
41
( 1)ln3
e
e
. D.
2
( 1)ln3e
.
Câu 33. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
đồ th đường cong
( )
C
. Tổng hoành độ của các đim tọa độ
nguyên nm trên
( )
C
bng
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 34. S thc tha mãn , . Giá tr ca bng bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hàm s
2
( ) sin 2 .sinf x x x=
. Hàm s nào dưới đây là nguyên hàm của hàm
()fx
.
A.
35
44
sin
35
y cos x x C= +
. B.
35
44
35
y cos x cos x C= + +
.
C.
35
44
sin
35
y x cos x C= +
. D.
35
44
sin sin
35
y x x C= + +
.
Câu 36. Cho
,0ab
,
3
log ap=
,
3
log bq=
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


. B.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= + +


.
C.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

=


. D.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


.
Câu 37. Cho các s thc không âm
,xy
thay đổi.
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc
( )( )
( ) ( )
x y xy
P
xy
−−
=
++
22
1
11
. Giá tr ca
Mm+84
bng:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu tại điểm
0
x
khi và ch khi đạo hàm đổi du t âm sang dương
khi qua
0
x
.
B. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

thì
0
x
là cc tiu ca hàm s
( )
y f x=
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 5 Mã đề 105
C. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

=
thì
0
x
không phi là cc tr ca hàm s đã cho.
D. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu tại điểm
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của đạo hàm.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAD
đều nm trong mt
phng vuông góc với đáy .Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thng
SA
BD
.
A.
21
14
a
d =
. B.
2
2
a
d =
. C.
21
7
a
d =
. D.
da=
.
Câu 40. Cho khi chóp
.S ABC
. Trên các đon SA, SB, SC lần lượt lấy ba đim
,,A B C
sao cho
1 1 1
;;
2 3 4
SA SA SB SB SC SC
= = =
. Khi đó tỉ s th tích ca hai khi chóp
.S A B C
.S ABC
bng:
A.
1
2
. B.
1
12
. C.
1
24
. D.
1
6
.
Câu 41. Cho hàm s
22
1
1
x x x x
y
x
+ +
=
. Tt c các đường thẳng là đường tim cn của đồ th
hàm s trên là
A.
1; 0; 2; 1.x y y y= = = =
B.
1; 2; 1.x y y= = =
C.
1; 0; 1.x y y= = =
D.
1; 0.xy==
Câu 42. Tích phân
( )
2
0
sin cosx x dx A B
= +
. Tính
AB+
bng
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mt phng
( ) ( )
;PQ
các véc pháp tuyến
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; ; ; ; ;a a b c b a b c==
. Góc
góc gia hai mt phẳng đó .
osc
biu thc nào sau
đây
A.
1 2 1 2 1 2
a a b b c c
ab
++
. B.
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
a a b b c c
a a a b b b
++
+ + + +
.
C.
1 2 1 2 1 2
;
a a b b c c
ab
++


. D.
1 2 1 2 1 2
a a b b c c
ab
++
.
Câu 44. Mt hộp đựng
9
tm th được đánh số t
1
đến
9
. Mt bn rút ngẫu nhiên đng thi
3
tm
th. Tính xác suất để tng
3
s ghi trên
3
th được rút chia hết cho
3
.
A.
5
14
. B.
9
14
. C.
3
14
. D.
1
2
.
Câu 45. Cho hình nón có chiu cao h góc đỉnh bng
0
90
. Th tích ca khối nón xác đnh bi hình
nón trên:
A.
3
2
3
h
. B.
3
6
3
h
. C.
3
3
h
. D.
3
2 h
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang cân đáy ln
AD
. Gi
,MN
lần lượt
hai trung điểm ca
,AB CD
. Gi
()P
mt phng qua
MN
ct mt bên
()SBC
theo
mt giao tuyến. Thiết din ca
()P
và hình chóp là:
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 47. Cho phương trình
( )
4 10 1 .2 32 0
xx
m + + =
biết rằng phương trình y có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
1 1 1
1
x x x x
+ + =
. Khi đó, khẳng định nào sau đây về
m
là đúng?
A.
01m
B.
23m
C.
10m
D.
12m
Câu 48. Tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
nghim
đúng với mi
x
là :
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 6 Mã đề 105
A.
7
4
m −
. B.
9
4
m −
. C.
2m −
. D.
11
4
m −
.
Câu 49. Tìm gii hn
(
)
22
M lim 4 .
x
x x x x
→−
=
Ta được M bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 50. Gi
12
,xx
2
nghim của phương trình
( ) ( )
2 3 2 3 4.
xx
+ + =
Khi đó
22
12
2xx+
bng
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-B
4-C
5-D
6-B
7-D
8-D
9-D
10-A
11-A
12-D
13-B
14-C
15-B
16-A
17-C
18-B
19-B
20-D
21-C
22-B
23-C
24-A
25-B
26-D
27-A
28-D
29-A
30-D
31-C
32-B
33-B
34-D
35-B
36-C
37-B
38-A
39-C
40-C
41-D
42-B
43-D
44-A
45-C
46-C
47-D
48-B
49-C
50-D
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 7 Mã đề 105
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho cung lượng giác s đo
x
tha mãn
tan 2x =
.Giá tr ca biu thc
3
3
sin 3cos
5sin 2cos
xx
M
xx
=
bng
A.
7
30
. B.
7
32
. C.
7
33
. D.
7
31
.
Li gii
Tác gi:Phm Chí Tuân ; Fb:Tuân Chí Phm
Chn A
Do
tan 2 cos 0xx=
.
Ta có
3
2
3
3
2
1
tan . 3
sin 3cos
cos
2
5sin 2cos
5tan
cos
x
xx
x
M
xx
x
x
==
( )
( )
2
32
tan 1 tan 3
7
30
5tan 2 1 tan
xx
xx
+−
==
−+
.
Câu 2. Biết
n
là s t nhiên tha mãn
( )
1 2 2
1.2 2.3 ... . 1 180.2 .
nn
n n n
C C n n C
+ + + + =
S hng có h s ln
nht trong khai trin
( )
1
n
x+
A.
5
925 .x
B.
6
924 .x
C.
4
923 .x
D.
7
926 .x
Li gii
Tác gi: Nguyễn Văn Phú; Fb: Nguyễn Văn Phú
Chn B
Đặt
( ) ( ) ( )
0 1 2 2 3 1
. 1 , ...
n
nn
n n n n
f x x x n f x C x C x C x C x
+
= + = + + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
1
0 1 2 2
1 1 2 1 2
1 2 1
' 1 . . 1
' 2 3 ... 1
'' . 1 . 1 . 1 . . 1 2 . 1 . 1 . 1
'' 1.2 2.3. ... . 1 .
nn
nn
n n n n
n n n n n
nn
n n n
f x x n x x
f x C C x C x n C x
f x n x n x n n x x n x n n x x
f x C C x n n C x
= + + +
= + + + + +
= + + + + + = + + +
= + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
12
2
12
'' 1 2 . 1 1 . 1 . 1 1 3 .2
'' 1 1.2 2.3 ... . 1
n
nn
n
n n n
f n n n n n
f C C n n C
−−
= + + + = +
= + + + +
T gi thiết suy ra:
( )
( )
( )
2 2 2 2
12
3 .2 180.2 3 180 0
15
nn
n TM
n n n n
nL
−−
=
+ = + =
=−
Vy s hng ca khai trin
( )
12
1 x+
có h s ln nht là
6 6 6
12
924 .C x x=
Cách 2.
Biết
n
s t nhiên tha mãn
1 2 3 2
1.2 2.3 3.4 ... ( 1) 180.2
nn
n n n n
C C C n n C
+ + + + + =
. S hng
h s ln nht trong khai trin
( )
1
n
x+
là.
A.
5
925x
. B.
6
924x
. C.
4
923x
. D.
7
926x
.
Li gii
Tác gi : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chn B
Xét khai trin
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 8 Mã đề 105
( )
0 1 2 2 3 3
1 ...
n
nn
n n n n n
x C xC x C x C x C+ = + + + + +
( )
0 2 1 3 2 4 3 1
. 1 ...
n
nn
n n n n n
x x xC x C x C x C x C
+
+ = + + + + +
( )
1
Lấy đạo hàm hai vế ca
( )
1
ta được
( ) ( )
1
0 1 2 2 3 3
1 . . 1 2 3 4 ... ( 1)
nn
nn
n n n n n
x n x x C xC x C x C n x C
+ + + = + + + + + +
( )
2
Lấy đạo hàm hai vế ca
( )
2
ta được
( ) ( ) ( )
1 1 2
1 2 2 3 1
. 1 . 1 ( 1). . 1 2 3.2 4.3 ... ( 1).
n n n
nn
n n n n
n x n x n n x x C xC x C n nx C
+ + + + + = + + + + +
( )
3
Thay
1x =
vào
( )
3
ta được
1 1 2 1 2 3
.2 .2 ( 1).2 2 3.2 4.3 ... ( 1).
n n n n
n n n n
n n n n C C C n nC
+ + = + + + + +
Theo gi thiết ta có
1 1 2 2 1 2 2
.2 .2 ( 1).2 180.2 2 .2 ( 1).2 180.2
n n n n n n n
n n n n n n n
+ + = + =
2 2 2 2
12( )
4 .2 ( 1).2 180.2 3 180
15( )
n n n
nN
n n n n n
nL
=
+ = + =
=−
Xét s hng tng quát ca khai trin
( )
12
1 x+
1 12
kk
k
T C x
+
=
vi
0 12k
k

( )
*
Xét
1
12 12
11
2
kk
C C k
+
, dấu “=” không xảy ra do
( )
*
Vy
0 1 2 6 7 12
12 12 12 12 12 12
... ...C C C C C C
, vy
6
12
C
là giá tr ln nht
Kết lun: S hng ln nht trong khai trin
( )
12
1 x+
6 6 6
12
924C x x=
, chn B.
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
8, 5AB AD==
. Tích
.AB BD
A.
. 62AB BD =
. B.
. 64AB BD =−
. C.
. 62AB BD =−
. D.
. 64AB BD =
.
Li gii
Tác gi:Nguyễn Đức Dun; Fb:Duan Nguyen Duc
Chn B
Gi s
E
là điểm đối xng vi
A
qua
B
ta có
AB BE=
Xét
ABD
22
89BD AB AD= + =
Xét
ABD
8
89
AB
cosABD
BD
==
suy ra
( )
8
;
89
cos AB BD cosDBE cosABD= = =
Ta có
( )
8
. . . ; 8. 89. 64
89
AB BD AB BD cos AB BD

= = =


Câu 4. Hàm s
32
62y x x= + +
luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A
B
D
C
E
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 9 Mã đề 105
A.
(2; )+
. B.
(0; )+
. C.
(0;4)
. D.
( ;0)−
.
Li gii
Tác gi: Hoàng Quyên, Fb: Hoangquyen
Chn C
Ta có:
3 2 2
6 2 ' 3 12y x x y x x= + + = +
2
0
' 0 3 12 0
4
x
y x x
x
=
= + =
=
BBT:
Da vào BBT ta thy hàm s đồng biến trên khong
(0;4)
Câu 5. Tng các nghiệm trong đoạn
0;2


của phương trình
33
sin cos 1xx−=
bng
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Trí Chính; Fb: Nguyn Trí Chính
Chn D
33
sin cos 1xx−=
( )( )
sin cos 1 sin cos 1x x x x + =
( )
1
.
Đặt
sin cos 2 sin
4
t x x x

= =


,
22t
.
2
1 2sin cost x x=−
( )
2
1
sin cos 1
2
x x t =
.
( )
1
tr thành:
( )
2
1
1 1 1
2
tt

+ =


3
3 2 0tt + =
( )
( )
2
1 2 0t t t + =
.
( )
1
2
t
tL
=
=−
2 sin 1
4
x

=


1
sin
4
2
x

=


.
2
44
3
2
44
xk
xl

= +

= +
2
,
2
2
xk
kl
xl
= +

= +
.
0;2x



nên ta có các nghim
x =
;
2
x
=
.
Vy tng các nghim
0;2x



của phương trình đã cho là
3
2
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 10 Mã đề 105
Câu 6. Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D
. Gi
M
trung điểm ca
.AD
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
1 1 1 1 1 1
B M B B B A B C= + +
. B.
1 1 1 1 1 1
1
2
C M C C C D C B= + +
.
C.
1 1 1 1 1 1
2BB B A B C B D+ + =
. D.
1 1 1 1 1 1
11
22
C M C C C D C B= + +
.
Li gii
Tác gi : Nguyễn Đức Hoch, FB: Hoch Nguyn
Chn B
Ta có:
1 1 1 1 1 1
C A C C C D C B= + +
1 1 1 1
1
;
2
C A C M MA MA C B= + =
1 1 1 1 1 1
C M MA C C C D C B + = + +
1 1 1 1 1 1
1
2
C M C C C D C B = + +
Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, khong cách từđiểm
( )
0;4M
đến đường thng
( )
: 4 2 0xcos y sin sin
+ + =
bng
A.
8
. B.
4sin
. C.
4
cos sin +
. D.
8
.
Li gii
Tác gi:Trn Th Thơm; Fb:Tranthom
Chn D
Ta có:
( )
( )
22
0. 4. 4 2
,8
cos sin sin
dM
cos sin
+ +
= =
+
.
Câu 8. Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tp
A.
10 3
logyx
=
. B.
( )
2
2
logy x x=−
. C.
2
3
x
e
y

=


. D.
3
x
y

=


.
Li gii
Tác gi:Trần Đình Thái; Fb:Đình Tháii
Chn D
Hàm s
10 3
logyx
=
có cơ số
10 3 1a =
nên hàm s nghch biến trên
( )
0;+
M
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 11 Mã đề 105
Hàm s
( )
2
2
logy x x=−
có tập xác định
( ) ( )
;0 1;D = − +
nên hàm s không đồng biến
trên .
Hàm s
2
3
x
e
y

=


1
3
e
nên hàm s nghch biến trên
Hàm s
3
x
y

=


1
3
nên hàm s đồng biến trên
Câu 9. Cho t din
ABCD
( ) ( ) ( ) ( )
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1A B C D−−
. Tính đ dài đường cao
AH
ca hình chóp
.ABCD
.
A.
32
. B.
22
. C.
2
2
. D.
32
2
.
Li gii
Tác gi : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
1;0; 3 ; 0; 2; 2 ; 1; 1; 1BA BC BD= = =
.
( )
, 0; 2; 2 , . 6BC BD BC BD BA
= =
11
. , . .6 1
66
ABCD
V BC BD BA

= = =

(đvtt)
222
11
, . 0 ( 2) ( 2) 2
22
BCD
S BC BD

= = + + =

(đvdt)
Ta có
3
1 3 3 2
..
32
2
ABCD
ABCD BCD
BCD
V
V AH S AH
S
= = = =
, chn D.
Câu 10. Cho hình chop
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
SA
vuông góc vi mặt đáy
( )
, , 2ABCD AB a AD a==
. Góc gia cnh bên
SB
và mt phng
( )
ABCD
bng
0
45
. Th tích
hình chop
.S ABCD
bng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
.
3
a
C.
3
6
.
18
a
D.
3
22
.
3
a
Li gii
Tác gi: Phm Ngọc Hưng, FB: Phạm Ngọc Hưng
Chn A
Ta có
2
.2 2 .
ABCD
S a a a==
( )
( )
0
, 45SB ABCD SBA==
. Do tam giác
SAB
vuông cân ti
A
nên
SA AB a==
.
Vy
3
2
1 1 2
. 2 . .
3 3 3
ABCD
a
V S SA a a= = =
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 12 Mã đề 105
Câu 11. Ba mt phng
2 6 0x y z+ =
,
2 3 13 0x y z + + =
,
3 2 3 16 0x y z + + =
ct nhau tại điểm A.
Tọa độ ca A là :
A.
( )
1;2; 3A −−
. B.
( )
1; 2;3A
. C.
( )
1; 2;3A −−
. D.
( )
1;2;3A
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Ngc Duy ; Fb: Ngc Duy
Chn A
Tọa độ điểm A là nghim ca h phương trình :
( )
2 6 0 1
2 3 13 0 2 1;2; 3
3 2 3 16 0 3
x y z x
x y z y A
x y z z
+ = =


+ + = =


+ + = =

.
Câu 12. Tt c các giá tr ca m đ phương trình
( )
cos cos
9 1 3 2 0
xx
mm =
có nghim thc là:
A.
5
2
m
. B.
0m
. C.
5
0
2
m
. D.
5
0
2
m
.
Li gii
Tác giả: Đỗ Tn Bo; Fb: Đỗ Tn Bo
Chn D
Đặt
( )
cos
3 , 1 3
x
tt=
. Phương trình đã cho trở thành:
( ) ( ) ( )
2
22
2
1 2 0 1 2 f , 1;3
1
tt
t m t m m t t t m t t
t
+−
= + = + = =
+
(1)
Phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi phương trình (1) có nghiệm thc thuc
1;3
.
( )
( )
1;3
1;3
minf maxft m t
.
Ta có
( )
( )
2
2
23
f 0, 1;3
1
tt
tt
t
++
=
+
.
( ) ( )
5
f 1 0;f 3
2
==
.
Vy
5
0
2
m
.
Câu 13. Bất phương trình
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+
có tp nghim là?
A.
( ) ( )
; 2 1;S = − +
. B.
( ) ( )
; 1 1;S = − +
.
C.
(
)
; 2 2;S = − +
. D.
( ) ( )
; 1 2;S = − +
Li gii
Tác gi: Phạm Văn Tuấn FB: Phm Tun
Chn B
Chia c 2 vế ca bất phương trình cho
9
x
ta được
2
22
6. 13. 6 0
33
xx
+
.
Đặt
( )
2
0
3
x
tt

=


. Ta được bất phương trình mới:
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 13 Mã đề 105
2
2
3
6 13 6 0
3
2
t
tt
t
+
.
Suy ra
22
1
33
1
23
32
x
x
x
x



−



.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
( ) ( )
; 1 1;S = − +
.
Câu 14. S các s hng có h s là s hu t trong khai trin
15
3
3
2
x

+


là:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Tác gi:Nguyn Tình ; Fb:Gia Sư Toàn Tâm.
Chn C
Ta có:
( )
15
15
15 15
5
33
3
2
15 15
00
3 3 . 3 2
22
k
k
k
k
k k k
kk
xx
C C x
==
+ = =

.
H s ca s hng th
1k +
là:
5
3
2
1 15
32
k
k
k
k
aC
+
=
1k
a
+
là s hu t thì
( )
5
3
6 6 ,
2
k
Z
k k t t Z
k
Z
−
=
0
15
0 15 0 6 15 0 1
6
2
t
k t t t
t
=
=
=
Vy có
3
giá tr ca t, tc là có
3
s hng có h s là s hu t.
Câu 15. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( ) ( )
6 10 6
0 3 3
7, 8, 9f x dx f x dx f x dx= = =
. Giá tr
ca
( )
10
0
I f x dx=
bng
A.
5I =
. B.
6I =
. C.
7I =
. D.
8I =
.
Li gii
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 6 10 10 10 6
3 3 6 6 3 3
8 9 1f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx= + = = =
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
10 6 10
0 0 6
7 1 6I f x dx f x dx f x dx= = + = =
.
Vy
6.I =
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 14 Mã đề 105
Câu 16. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s a để tích phân
( )( )
+
−−
1
1
54
a
dx
x x x
tn tại ta được
A.
13a
. B.
1a −
. C.
4, 5aa
. D.
3a
.
Li gii
Tác gi:Phm Th Phương Thúy ; Fb: thuypham
Chn A
Để tích phân
( )( )
+
−−
1
1
54
a
dx
x x x
tn ti
hàm s
( )( )
=
−−
1
54
y
x x x
liên tc trên
1;1 a+
hoc
1 ;1a+
Mà hàm s
( )( )
=
−−
1
54
y
x x x
liên tc trên các khong
( ) ( ) ( ) ( )
− +;0 ; 0;4 ; 4;5 ; 5;
Nên hàm s liên tc trên
1;1 a+
hoc
1 ;1a+
0 1 4 1 3aa +
.
Vy
13a
.
Câu 17. Tìm tt c giá tr
m
để phương trình
2
4
3 1 1 2 1x m x x + =
có nghim là
A.
1
3
m −
. B.
1
1
3
m
. C.
1
1
3
m
. D.
1
1
3
m
.
Li gii
Tác giả:Dương Đức Tr ; Fb:duongductric3ct
Chn C
ĐK:
1x
.
2
4
3 1 1 2 1x m x x + =
2
4
3 1 2 1
11
xx
m
xx
−−
=
++
4
11
32
11
xx
xx
−−
=−
++
.
Đặt
( )
4
1
, 0 1
1
x
tt
x
=
+
, (vì
12
1
11
x
xx
=−
++
mà
2
0 1, 1
1
x
x
+
nên
1
01
1
x
x

+
)
Ta được
( )
2
32m t t f t= =
,
( )
01t
( )
62f t t
=−
,
( )
1
0
3
f t t
= =
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta thấy phương trình có nghim
1
1
3
m
.
Câu 18. Cho hàm s
31
2
x
y
x
=
+
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên
đoạn
0;2
. Khi đó
42Mm
bng
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 15 Mã đề 105
Tác giả: Bùi Văn Cảnh; Fb: Xoài Tây
Chn B
Ta có
( )
2
7
02
2
yx
x
=
+
.
Do đó hàm số đồng biến trên
0;2
.
Suy ra
( )
1
0
2
my= =
;
( )
5
2
4
My==
.
Do đó
4 2 6Mm−=
.
Câu 19. Cho hình hộp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy hình vuông cạnh
a
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
''A BCD
bng
3
2
a
. Tính th tích hình hp theo
a
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
21
7
a
V =
. D.
3
Va=
.
Li gii
Tác gi: Phạm Văn Huy ; Fb: Đời Dòng
Chn B
K
' (1)AH A B
Ta có
( )
' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' (2)
' ' ' '
A D A B
A D AA A D ABB A A D AH
AA A B A
=
' ' ' ' (3)A B A D A=
T
( )
(1),(2),(3) ' 'AH A BCD⊥
do đó
AH
là khong cách t
A
đến mt phng
( )
''A BCD
Xét tam giác
'A AB
vuông ti
A
ta có:
2
2
22
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2
3
1 1 1 1 1
4
'3
3
' ' . 3
.
4
a
a
AB AH
AA a
a
AH AB AA AA AB AH a
a
= + = = = =
.
Vy
23
.
. . 3 3
ABCD A B C D ABCD
V AA S a a a
= = =
.
Câu 20. Cho hàm s
42
( ) 2( 1) 1y f x x m x= = +
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A.
1m =−
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Li gii
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 16 Mã đề 105
Tác gi: Nguyn Ngc Dip; Fb: Nguyn Ngc Dip
Chn D
42
( ) 2( 1) 1y f x x m x= = +
. TXĐ
D =
32
2
0
4 4( 1) 0 4 ( 1) 0
1
x
y x m x y x x m
xm
=

= = + =
=−
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr
0y
=
có 3 ngiệm phân biệt
1 0 1(*)mm
.
3 điểm cc tr của đồ th hàm s là:
(0;1)A
,
2
B( 1;2m m )m −−
,
2
C( 1;2m m )m
.
Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận
Oy
làm trục đối xứng
ABC
cân tại
A
ABC
vuông khi
.0AB AC =
.
2
( 1;2 1)AB m m m=
,
2
( 1;2 1)AC m m m=
.
Ta có:
.0AB AC =
2 2 4
1
(m 1) (2 1) 0 ( 1) ( 1) 0
2
m
m m m m
m
=
+ = =
=
Kết hp với điều kin (*)
2m=
.
Làm theo bài toán trc nghiệm như sau:
Hàm s đã cho có 3 điểm cc tr khi
0 ( 1) 0 1ab m m
.
Chỉ có đáp án D thõa mãn.
Câu 21. Cho hàm s
3
1
3
x
yx=
giá tr cc tiu ca hàm s là:
A.
2
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
1
.
Ligii
Tácgi: Hoàng Th Hng Hnh.
Chn C
Tập xác định:
D =
2
1y' x=−
.
2
1
0 1 0
1
x
y' x
x
=
= =
=−
.
Bng biến thiên:
x
−
1
1
+
y
+
0
0
+
y
−
1
3
5
3
+
Giá tr cc tiu ca hàm sô là
5
3
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 17 Mã đề 105
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht
AB a=
. Biết
SA a=
vuông góc
với đáy. Góc giữa mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
, vi
2
cos
5
=
. Tính theo a th tích
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Tác gi: Phm Trung Khuê ; Fb: Phm Trung Khuê
Chn B
+) Gi
( )
0AD x x=
+) K
,AH SB AK SD⊥⊥
d dàng chứng minh được
( ) ( )
,AH SBC AK SCD⊥⊥
( ) ( )
( )
( )
,,SBC SCD AH AK=
+) Trong
SBC
ta có
( ) ( )
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2
cos
2.
2. 2. 2.
a a x a x
SB SD BD a
BSD
SB SD
a a x a x
+ + +
+−
= = =
++
+) Trong
SAD
22
22
SA a
SK
SD
ax
==
+
+) Xét
SHK
2 2 2
2
42
22
2 2 2 2
2
2 . .cos
22
2. . .
22
2.
2
2
HK SH SK SH SK BSD
a a a a a
ax
a x a x
aa
AH
= +

= +


+
++

= =
Xét tam giác
AHK
22
..SA AD a x
AK
SD
ax
==
+
D
C
A
K
H
O
B
S
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 18 Mã đề 105
2 2 2
2 2 2 2
22
22
2
22
22
cos
2.
2
2
42
5
2
2.
2
22
2
5 5 2 2
2
AH AK HK
HAK
AH AK
a a x a
ax
a ax
ax
xx
xa
ax
ax
+−
=
+−
+
=
+
= = =
+
+
Vy
3
.
1 1 2
. . .2 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a a= = =
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y f x=
, đạo hàm
( )
fx
liên tc trên hàm s
( )
fx
đồ th như
hình dưới đây.
Hi hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu cc tr ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Li gii
Tác gi: Lê Duy, FB: Duy
Chn C
Ta có
( )
0
=
= =
=
xa
f x x b
xc
(Trong đó
2 0 2 a b c
)
Ta có bng xét du
Da vào bng xét du ta thy hàm s
( )
=y f x
có 3 cc tr.
Câu 24. Cho t din
ABCD
ABC
DBC
hai tam giác đều cnh chung
2BC =
. Gi I trung
điểm ca BC,
1
cos2
3
=−
. Hãy xác định tâm
O
ca mt cu ngoi tiếp t din
đó.
A.
O
là trung điểm ca
AD
. B.
O
là trung điểm ca
BD
.
C.
O
thuc mt phng
( )
ADB
D.
O
là trung điểm ca
AB
.
Li gii
Chn A
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 19 Mã đề 105
3AI DI==
1
cos
3
AID =−
nên .
Pitago đảo d dàng suy ra tam giác
ACD
và tam giác
ABD
vuông có chung cnh huyn
AD
.
Vy tâm cu ngoi tiếp t diện là trung điểm
O
ca
AD
.
Câu 25. Vi các s thực dương
, xy
. Ta
4
8 , 4 , 2
x
theo th t lp thành mt cp s nhân và các s
2 2 2
45, log , llog ogyx
theo th t lp thành cp s cộng. Khi đó
y
bng:
A.
225
. B.
15
. C.
105
. D.
105
.
Li gii
Tác gi :Trn Th Kim Oanh, FB: Oanh Trn
Chn B
T
4
8 , 4 , 2
x
theo th t lp thành mt cp s nhân nên công bi
47
21
42
q ==
Suy ra
4
7
1
4 8 . 5
2
x
x= =
.
Mt khác
2 2 2
45, log , llog ogyx
theo th t lp thành cp s cng suy ra
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
log log 45 log :2 log log 45 log 5 :2
log log 225 15
y x y
yy
= + = +
= =
Câu 26. Hàm s
( ) ( )
2
ln sin cosF x x x x=−
là nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
( )
2
sin cos
x
fx
xx
=
.
B.
( ) ( )
2
2 ln sin cos
sin cos
x
f x x x x
xx
= +
.
C.
( ) ( )
( )
2
cos sin
2 ln sin cos
sin cos
x x x
f x x x x
xx
+
= +
.
D.
( )
( )
2
sin cos
sin cos
x x x
fx
xx
+
=
.
Li gii
Tác gi: Lê H Quang Minh; Fb: Lê Minh
Chn C
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
nên
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
sin cos
cos sin
2 .ln sin cos . 2 .ln sin cos .
sin cos sin cos
xx
xx
f x F x x x x x x x x x
x x x x
+
= = + = +
−−
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 20 Mã đề 105
Câu 27. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
S
, din tích đáy bng din tích mt mt cu bán
kính
a
. Khi đó th tích ca hình tr bng
A.
Sa
. B.
1
2
Sa
. C.
1
3
Sa
. D.
1
4
Sa
Li gii
Tác gi : Nguyn Xuân Giao, FB: giaonguyen
Chn A
Gi
r
là bán kính đáy ca hình tr,
h
là chiu cao ca hình tr
Theo bài ra ta có
22
2
2
4
4
=
=

=
=
ra
S rh
S
h
ra
a

Th tích khi tr là
22
.4 .
4
= = =
S
V r h a Sa
a

.
Câu 28. Cho hàm s
32
2 cos 3cos c osy x x m x=
.Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s đã cho
nghch biến trên khong
0;
2



.
A.
3
;
2
m

+

. B.
3
2;
2
m

−


. C.
3
;2
2
m



. D.
3
;
2

−

.
Li gii
Tác gi: Ngô Nguyễn Anh Vũ ; Fb:Euro Vu
Chn D
Cách 1:
( )
22
6cos sin 6cos sin sin sinx 6cos 6cosy x x x x m x x x m
= + + = + +
Hàm s
32
2 cos 3cos c osy x x m x=
nghch biến trên khong
0;
2



( )
2
sinx 6 cos 6 cos 0 0;
2
x x m

+ +


(
sin 0 0;
2
xx



)
( )
2
6cos 6 cos 0 0;
2
x x m

+ +


2
6cos 6cos 0;
2
x x m x

+


( )
1
Xét
( )
2
6cos 6 cos 0;
2
f x x x x

= +


Đặt
costx=
.Vì
( )
0; cos 0;1
2
xx



Ta có:
( ) ( )
2
6 6 0;1f t t t t= +
là Parabol có đỉnh
13
;
22
I



và h s
0a
nên có giá tr
ln nht là
3
2
ti
1
2
t =
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 21 Mã đề 105
Để
( )
1
xy ra
( )
( )
0,1
33
max
22
f x m m m
Cách 2:
Đặt
costx=
.Vì
( )
0; cos 0 ;1
2
xx



Ta có:
32
23y t t mt=
2
66y t t m
=
Hàm s
32
2 cos 3 cos cosy x x m x=
nghch biến trên khong
0;
2



thì
32
23y t t mt=
đồng biến trên khong
( )
0;1
( )
0 0;1yt
( )
2
6 6 0 0;1t t m t
( ) ( )
2
6 6 0;1f t t t m t =
Xét
( )
2
66f t t t=−
( )
0;1t
( )
2
1
12 6 0
2
f t t t
= = =
Da vào bng biến thiên suy ra
3
2
m −
Câu 29. Cho hàm s
( )
32
1
31
y f x
x x m
==
+
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
bốn đường thng tim cn.
A.
15m
. B.
12m
. C.
1
2
m
m
. D.
1
5
m
m
.
Li gii
Tác gi : Phm quc Toàn, FB:Phm Quc Toàn
Chn A
Ta có
( )
32
1
lim lim 0
31
xx
fx
x x m
+ +
==
+
nên đồ th hàm s có một đường tim cn ngang
0y
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 22 Mã đề 105
32
lim 3 1
x
x x m
nên không tn ti gii hn
32
1
lim
31
x
x x m
.
Do vậy đồ th hàm s ch có một đường tim cn ngang
0y
.
Để đồ th hàm s có bốn đường tim cận thì phương trình
32
3 1 0x x m
1
có ba
nghim phân bit.
1
32
31x x m
2
.
S nghim ca
2
là s giao điểm của đường thng
1ym
và đồ th hàm s
32
3y x x
.
Xét hàm s
32
3y x x
. Ta có
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta thy
2
có ba nghim phân bit
4 1 0 1 5mm
.
Câu 30. Cho hàm s
( ) ( )
( )
2
2
' 2 4 3f x x x x= +
vi mi
x
. bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s
( )
2
10 9y f x x m= + +
có 5 điểm cc tr?
A.
17
. B.
18
. C.
15
. D. 16.
Li gii
Tác gi: Nguyn Trung Thành; Fb: Thanh Nguyen
Chn D
Ta có
( )
( )
( ) ( )( )
'
2
2 2 2 2
10 9 2 10 10 7 10 8 10 6f x x m x x x m x x m x x m

+ + = + + + + + +

Để
( )
2
10 9y f x x m= + +
có 5 điểm cc tr điều kiện là các phương trình:
( )
2
10 8 0 1x x m + + =
( )
2
10 6 0 2x x m + + =
đều có hai nghim phân bit khác 5, hay
điều kin là:
'
1
'
2
0
17 0
19 0
0
17
17
25 50 8 0
19
25 50 6 0
m
m
m
m
m
m
m

−
−



+ +


+ +
.
Vy chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hàm s
()y f x=
đo hàm liên tc trên tha mãn
( ) ( )
0f x xf x
−=
,
( )
0fx
,
x
( )
01f =
. Giá tr ca
( )
1f
bng?
A.
1
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
e
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 23 Mã đề 105
Li gii
Tác gi : Nguyễn Văn Mộng, FB: Nguyễn Văn Mộng
Chn C
T gi thiết ta có:
( )
( )
fx
x
fx
=
( )
( )
dx dx
fx
x
fx
=

( )
2
1
ln
2
f x x C = +


.( do
( )
0fx
x
)
Do đó
( )
2
1
ln 0 .0
2
fC=+


0C=
( )
2
1
ln
2
f x x=
( )
2
1
2
x
f x e=
( )
1fe=
.
Câu 32. Cho hàm s
2
3
( ) log
2018
x
ex
y f x

==



. Khi đó
( )
1f
bng
A.
1
( 1)ln3e
. B.
21
( 1)ln3
e
e
. C.
41
( 1)ln3
e
e
. D.
2
( 1)ln3e
.
Li gii
Tác gi: Bùi Chí Thanh; Fb: Thanh Bui.
Chn B
Ta có:
2
3
( ) log
2018
x
ex
fx

=



( )
22
22
1 2 . 1 2 . 1
.
2018
( ).ln3
.ln3
2018
xx
xx
x e x e
fx
e x e x
−−
= =
−−
Suy ra
( )
1
1
2.1. 1 2 1
1
( 1).ln3 ( 1).ln3
ee
f
ee
−−
==
−−
.
Câu 33. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
đồ th đường cong
( )
C
. Tổng hoành độ của các đim tọa độ
nguyên nm trên
( )
C
bng
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Người gii: Lê Hng Phi ; Fb: Lê Hng Phi
Chn B
Tập xác định
\1D =
.
Ta có
2 1 3
2
11
x
y
xx
= =
++
nên điểm
( ) ( )
;M x y C
có tọa độ nguyên khi và ch khi
( )
4; 2;0;2 .
3 1 1 3; 1;1;3
xx
x
xx

+ +


Vy tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên nm trên
( )
C
( )
4 2 0 2 4 + + + =
.
Câu 34. S thc tha mãn , . Giá tr ca bng bao
nhiêu?
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 24 Mã đề 105
A. B. C. D.
Li gii
Tác gi: Ngan Ltt Fb: Trn Th Thu Ngân
Chn D
.
Câu 35. Cho hàm s
2
( ) sin 2 .sinf x x x=
. Hàm s nào dưới đây là nguyên hàm của hàm
()fx
.
A.
35
44
sin
35
y cos x x C= +
. B.
35
44
35
y cos x cos x C= + +
.
C.
35
44
sin
35
y x cos x C= +
. D.
35
44
sin sin
35
y x x C= + +
.
Li gii
Tác gi: Hà Khánh Huyn ; Fb: Hà Khánh Huyn
Chn B
2 3 2
2 2 2 2
2 4 3 5
( ) sin 2 .sin 4 sin .cos
4 sin .cos . (cos ) 4 (1 cos ).cos . (cos )
44
4 (cos cos ). (cos ) cos cos .
35
f x dx x xdx x xdx
x x d x x x d x
x x d x x x C
==
= =
= = + +

Câu 36. Cho
,0ab
,
3
log ap=
,
3
log bq=
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


. B.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= + +


.
C.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

=


. D.
3
3
log . .
r
md
r p m q d
ab

= +


.
Li gii
Chn C
( )
3 3 3
3
log log 3 log
r
r m d
md
ab
ab

=−


33
log log
md
r a b=
33
log logr m a d b=
..r p m q d=
.
Câu 37. Cho các s thc không âm
,xy
thay đổi.
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc
( )( )
( ) ( )
x y xy
P
xy
−−
=
++
22
1
11
. Giá tr ca
Mm+84
bng:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Li gii
Tác gi: Nguyn Châu Vinh ; Fb: Vinh Châu Nguyn
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 25 Mã đề 105
Chn B
Ta có
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
x xy xy y x y xy
x y xy x y y x
x y x y xy
P
x y x y x y x y
+ + + +
+ +
+
= = = =
+ + + + + + + +
22
22
22
2 2 2 2 2 2 2 2
22
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
( ) ( )
y
x
P
xy
=
++
22
11
.
Đặt
( )
( )
t
ft
t
=
+
2
1
vi
t 0
.
( )
( )
'
t
ft
t
=
+
2
4
1
1
.
Ta có bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy GTLN ca
( )
ft=
1
4
khi
t = 1
, GTNN ca
( )
ft= 0
khi
t = 0
.
Vy GTLN ca
)
( )
)
( )
;
;
max min
t
t
M f t f t
+
+
= = =
0
0
11
0
44
đạt được khi
,xy==
1
0
4
.
Vy GTNN ca
)
( )
)
( )
;
;
min max
t
t
m f t f t
+
+
= = =
0
0
11
0
44
đạt được khi
,xy==
1
0
4
.
Vy :
.Mm

+ = + = =


11
8 4 8 4 2 1 1
44
.
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu tại điểm
0
x
khi và ch khi đạo hàm đổi du t âm sang dương
khi qua
0
x
.
B. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

thì
0
x
là cc tiu ca hàm s
( )
y f x=
.
C. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

=
thì
0
x
không phi là cc tr ca hàm s đã cho.
D. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu tại điểm
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của đạo hàm.
Li gii
Tác giả: Đinh Phước Tân ; Fb: Tân Độc
Chn A
Theo định nghĩa.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAD
đều nm trong mt
phng vuông góc với đáy .Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thng
SA
BD
.
A.
21
14
a
d =
. B.
2
2
a
d =
. C.
21
7
a
d =
. D.
da=
.
Li gii
Tác gi:Lê Th Hng Vân; Fb:Rosy Cloud.
Chn C

+
0 1
0
+
0
1
t

4
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 26 Mã đề 105
Gi
H
là trung điểm
AD
suy ra
()SH ABCD
( ) ( )SAD ABCD
và tam giác
SAD
đều.
Dng hình bình hành
ADBE
khi đó
/ /( )BD SAE
do đó
( ; ) ( ;( )) 2 ( ;( ))d SA BD d D SAE d H SAE==
.
Gi
K
là hình chiếu ca
H
trên
AE
I
là hình chiếu ca
H
trên
SK
.
Ta có
( ;( ))HI d H SAE=
.
Do tam giác
SAD
đều và
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
3
2
a
SH =
2
4
a
HK =
.
Do đó ta tính được
3
28
HI a=
suy ra
21
( ; )
7
a
d SA BD =
.
Câu 40. Cho khi chóp
.S ABC
. Trên các đon SA, SB, SC lần lượt lấy ba đim
,,A B C
sao cho
1 1 1
;;
2 3 4
SA SA SB SB SC SC
= = =
. Khi đó tỉ s th tích ca hai khi chóp
.S A B C
.S ABC
bng:
A.
1
2
. B.
1
12
. C.
1
24
. D.
1
6
.
Li gii
Tác gi: Châu Cm Triu; Fb:Châu Cm Triu
Chn C
. ' ' '
.
' ' ' 1 1 1 1
. . . .
2 3 4 24
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
= = =
.
Câu 41. Cho hàm s
22
1
1
x x x x
y
x
+ +
=
. Tt c các đường thẳng là đường tim cn của đồ th
hàm s trên là
A.
1; 0; 2; 1.x y y y= = = =
B.
1; 2; 1.x y y= = =
C.
1; 0; 1.x y y= = =
D.
1; 0.xy==
Li gii
Tác gi: Lê Cảnh Dương FB: Cảnh Dương Lê
Chn D
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 27 Mã đề 105
Ta có tập xác định ca hàm s
(
( )
;0 1; .D = − +
Ta có:
22
1
1
lim
1
x
x x x x
x
+
+ +
= +
nên
1x =
là đường TCĐ của đồ th hàm s
( )
(
)
22
22
1 2 1
lim lim 0
1
11
xx
x x x x x
x
x x x x x
 →
+ + +
==
+ + +
nên đường thng
0y =
TCN của đồ th hàm s
Câu 42. Tích phân
( )
2
0
sin cosx x dx A B
= +
. Tính
AB+
bng
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Tác gi : Nguyn Th Mai. Facebook: Mai Nguyen
Chn B
Đặt
2
2t x t x t dt dx= = =
.
Đổi cn
2
00xt
xt

= =
= =
.
Suy ra
( )
0
2 sin cosI t t tdt
=−
.
Đặt
( )
; sin cosu t dv t t dt= =
; cos sindu dt v t t = =
.
( ) ( ) ( )
00
0
2 cos sin | cos sin 2 sin cos | 4 2I t t t t t dt t t




= + + = + = +



.
Nên
4; 2 6A B A B= = + =
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mt phng
( ) ( )
;PQ
các véc pháp tuyến
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; ; ; ; ;a a b c b a b c==
. Góc
góc gia hai mt phẳng đó .
osc
biu thc nào sau
đây
A.
1 2 1 2 1 2
a a b b c c
ab
++
. B.
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
a a b b c c
a a a b b b
++
+ + + +
.
C.
1 2 1 2 1 2
;
a a b b c c
ab
++


. D.
1 2 1 2 1 2
a a b b c c
ab
++
.
Li gii
Tác gi: Bùi Quý Minh; Fb:Minh Bùi
Chn D
Theo công thc góc gia hai mt phng ta có
( )
1 2 1 2 1 2
cos cos ;
a a bb c c
ab
ab
++
==
Câu 44. Mt hộp đựng
9
tm th được đánh số t
1
đến
9
. Mt bn rút ngẫu nhiên đng thi
3
tm
th. Tính xác suất để tng
3
s ghi trên
3
th được rút chia hết cho
3
.
A.
5
14
. B.
9
14
. C.
3
14
. D.
1
2
.
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 28 Mã đề 105
Li gii
Tác giả: Đỗ Hi Thu ; Fb: Đỗ Hi Thu
Chn A
+ Xét phép th “Rút ngẫu nhiên đồng thi
3
tm th trong mt hộp đựng
9
tm thẻ”
( )
3
9
84nC = =
.
+ Gi
A
là biến c “Rút được
3
tm th có tng
3
s ghi trên
3
th là s chia hết cho
3
”.
Trong
9
tm th được đánh số t
1
đến
9
có:
3
tm th ghi s chia cho 3 dư 1 (là 1; 4; 7);
3
tm th ghi s chia cho 3 dư 2 (là 2; 5; 8);
3
tm th ghi s chia hết cho 3 (là 3; 6; 9).
Ta có các tng hợp sau để rút được
3
th có tng
3
s ghi trên
3
th là s chia hết cho
3
:
TH 1: Lấy được 3 th ghi s chia hết cho 3, có
3
3
1C =
cách.
TH 2: Lấy được 3 th ghi s chia cho 3 dư 1, có
3
3
1C =
cách.
TH 3: Lấy được 3 th ghi s chia cho 3 dư 2, có
3
3
1C =
cách.
TH 4: Lấy được 3 th trong đó có 1 thẻ ghi s chia cho 3 dư 1, 1 thẻ ghi s chia cho 3 dư 2, 1
th ghi s chia hết cho 3, có
111
333
. . 27CCC=
cách.
( )
1 1 1 27 30nA = + + + =
Vy xác sut cn tìm là
( )
( )
( )
30 5
.
84 14
nA
PA
n
= = =
Câu 45. Cho hình nón có chiu cao h góc đỉnh bng
0
90
. Th tích ca khối nón xác đnh bi hình
nón trên:
A.
3
2
3
h
. B.
3
6
3
h
. C.
3
3
h
. D.
3
2 h
.
Li gii
Tác gi Trần Độ: ; Fb: Trần Độ
Chn C
T gi thiết suy ra bán kính nón
rh=
.
Vy th tích khối nón tương ứng là
3
2
1
33
h
V r h
==
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thang cân đáy ln
AD
. Gi
,MN
lần lượt
hai trung điểm ca
,AB CD
. Gi
()P
mt phng qua
MN
ct mt bên
()SBC
theo
mt giao tuyến. Thiết din ca
()P
và hình chóp là:
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 29 Mã đề 105
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Li gii
Tác gi: Phan Mạnh Trường
Chn C
- Gi s mt phng (P) ct (SBC) theo giao tuyến
PQ
.
Khi đó do
||MN BC
nên theo định lý ba giao tuyến song song hoặc đồng quy áp dng cho ba
mt phng
( );( );( )P SBC ABCD
thì ta được ba giao tuyến
;;MN BC PQ
đôi một song song.
Do đó thiết din là mt hình thang.
Câu 47. Cho phương trình
( )
4 10 1 .2 32 0
xx
m + + =
biết rằng phương trình y có hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
1 1 1
1
x x x x
+ + =
. Khi đó, khẳng định nào sau đây về
m
là đúng?
A.
01m
B.
23m
C.
10m
D.
12m
Li gii
Tác gi: Phm Nguyên Bng; Fb: Phm Nguyên Bng
Chn D
Đặt
( )
20
x
tt=
. Khi đó phương trình trở thành
( ) ( )
2
10 1 .t 32 0 *tm + + =
.
Để phương trình ban đầu có hai nghim
12
,xx
( )
*
có hai nghiệm dương phân biệt
( )
( )
2
10 1 4.32 0
10 1 0
32 0
m
m
+
+
.
Khi đó theo định lý Viét ta có
12
12
10 1
. 32
t t m
tt
+ = +
=
Vi
12
1 2 1 2
. 32 2 32 5
xx
t t x x
+
= = + =
.
Li có
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 1
11x x x x
x x x x
+ + = + + =
nên
12
6xx =
.
A
D
B
C
S
M
N
Q
P
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 30 Mã đề 105
Khi đó ta có
12
,xx
là nghim của phương trình
1
2
2
24
5 6 0
38
Xt
XX
Xt
= =
+ =
= =
.
Mt khác,
12
11
10 1 12 10 1
10
t t m m m+ = + = + =
( thỏa mãn điều kin).
Vy
12m
.
Câu 48. Tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
nghim
đúng với mi
x
là :
A.
7
4
m −
. B.
9
4
m −
. C.
2m −
. D.
11
4
m −
.
Li gii
Tác giả: Lưu Thị Thêm ; Fb: Lưu Thêm
Chn B
+) Xét bất phương trình
( ) ( )
1
10 1 10 1 3
xx
x
m
+
+
( )
1
.
+)
( )
1
10 1 10 1
3
33
xx
m
+−
.
+) Nhn xét :
1
10 1 10 1 10 1 10 1
.1
3 3 3 3
+ +
= =
.
Do đó
( )
10 1 10 1
13
33
xx
m
++
.
+) Đặt
10 1
3
x
t

+
=



,
0t
Khi đó
( )
1
tr thành:
2
33
m
t t t m
t
( )
2
.
+)
( )
1
nghiệm đúng với mi
x
( )
2
nghiệm đúng với mi
0t
.
+) Ta có bng biến thiên
+) T bng biến thiên ta có
9
4
m −
.
Câu 49. Tìm gii hn
(
)
22
M lim 4 .
x
x x x x
→−
=
Ta được M bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Li gii
+
0
-9
4
3
2
y=
t
2
-3t
t
+
0
Sn phm ca Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Th Tháng 11 Chuyên Bc Giang 18-19
Chia s bi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 31 Mã đề 105
Fb: Lưu Thêm
Chn C
Ta có :
(
)
22
22
3
M lim 4 lim
4
xx
x
x x x x
x x x x
− −
= =
+
3 3 3
lim lim .
2
41
41
11
. 1 1
xx
x
x
xx
xx
→− −
= = =

+
+


Câu 50. Gi
12
,xx
2
nghim của phương trình
( ) ( )
2 3 2 3 4.
xx
+ + =
Khi đó
22
12
2xx+
bng
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Tác gi : Nguyễn Đắc Tuấn, FB: Đỗ Đại Hc
Chn D
( ) ( ) ( )
( )
1
2 3 2 3 4 2 3 4
23
x x x
x
+ + = + =
( ) ( )
2
2 3 4. 2 3 1 0
xx
+ =
( ) ( )
( )
1
2 3 2 3 2 3
2 3 2 3
x
x
= + =
=
1
1
x
x
=−
=
Do đó:
22
22
1 2 1 2
2 2 1 2 3.x x x x+ = + = + =
| 1/37

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THÁNG 11 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BÀI THI MÔN: Toán Lớp 12 Ngày thi: .../11/2018 (Đề thi gồm: 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: .................................................... Số báo danh: .................... Mã đề 105 3 sin x − 3cos x
Câu 1. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2 . Giá trị của biểu thức M = 3
5sin x − 2 cos x bằng 7 7 7 7 A. B. C. D. 30 32 33 31
Câu 2. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 2 3 C C C n n C − + + + + + = . Số hạng có hệ số n n n ( ) n n 2 1.2 2.3 3.4 ... 1 180.2 n
lớn nhất trong khai triển ( n 1+ x) là A. 5 925x B. 6 924x C. 4 923x D. 7 926x
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD AB 8, AD 5. Tích AB.BD. A. AB.BD 62. B. AB.BD 64. C. AB.BD 62. D. AB.BD 64. Câu 4. Hàm số 3 2
y = −x + 6x + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; +) B. (0; +) C. (0; 4) D. (−; 0)
Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn 0; 2  của phương trình 3 3
sin x cos x = 1 bằng 5 7 3 A. B. C. 2 D. 2 2 2
Câu 6. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Gọi M là trung điểm của .
AD Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 1 1 1 1 A. B M B B B A B C . B. C M C C C D C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 C. BB B A B C 2B . D D. C M C C C D C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 0;4 đến đường thẳng : x cos y sin 4 2 sin 0 bằng: 4 A. 8. B. 4 sin . C. . D. 8. cos sin
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R? 2 xx e     A. y = log x B. y = log ( 2 x x C. y = D. y = 2 )     10 −3  3   3 
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có A (0;1; − ) 1 , B (1;1; 2), C (1; 1 − ;0),D(0;0; )
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD. 2 3 2 A. 3 2 B. 2 2 C. D. 2 2 1/6 - Mã đề 105
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD),
AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 a 3 6a 3 2 2a A. B. C. D. 3 3 18 3
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2y − z − 6 = 0, 2x − y + 3z +13 = 0, 3x − 2y + 3z +16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là:
A. A (−1; 2; −3)
B. A (1; −2;3) C. A ( 1 − ; 2 − ;3) D. A (1; 2;3)
Câu 12. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 cosx − ( − ) 1 3cosx m
m − 2 = 0 có nghiệm thực là 5 5 5 A. m B. m  0 C. 0  m D. 0  m  2 2 2
Câu 13. Bất phương trình 6.4x 13.6x 6.9x − +  0 có tập nghiệm là A. S = (− ;  2
− ) (1;+) B. S = ( ; − − )
1  (1; +) C. S = ( ; − 2] − [2;+) D. S = ( ; − − ) 1  (2; +) 15  x
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển 3 3 +   là  2  A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 6 10 6
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R thỏa mãn f
 (x)dx = 7, f
 (x)dx =8, f
 (x)dx = 9. Giá trị của 0 3 3 10 I = f  (x)dx bằng 0 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1+a dx
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân  tồn tại ta được x x − 5 x − 4 1 ( )( ) A. 1 −  a  3 B. a  1 −
C. a  4, a  5 D. a  3
Câu 17. Tất cả các giá trị m để phương trình 4 2 3 x 1 − − m x 1 + = 2 x 1 − có nghiệm là 1 1 1 1 A. m  − B. −  m  1 C. −  m  1 D. −  m  1 3 3 3 3 x Câu 18. Cho Hàm số 3 1 y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn x + 2
0;2. Khi đó 4M −2m bằng A. 10 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a Khoảng cách từ điểm A đến mặt a 3 phẳng (A’BCD’) bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a 2 3 a 3 3 a 21 A. V = B. 3 V = a 3 C. V = D. 3 V = a 3 7 2/6 - Mã đề 105
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) 4
= x − (m − ) 2 2
1 x +1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m = 1 −
B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 3 x
Câu 21. Cho hàm số y =
x −1 giá trị cực tiểu của hàm số là 3 1 5 A. 2 B. C. D. -1 3 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a. Biết SA=a và vuông góc với đáy.
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng  , với 2 cos =
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 5 3 4a 3 2a 3 a A. V . B. V . C. 3 V 2a . D. V . 3 3 3
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) , có đạo hàm là f '( x) liên tục trên R và hàm số f '( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều cạnh chung BC = 2. Cho biết mặt bên (DBC) 1
tạo với mặt đáy (ABC) góc 2 mà cos  = − . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. 3
A. O là trung điểm của AD.
B. O là trung điểm của BD.
C. O thuộc mặt phẳng (ADB).
D. O là trung điểm của AB.
Câu 25. Với các số thực dương x, y . Ta có x 4
8 , 4 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 45, log y, log x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó y bằng? 2 2 2 A. 225 B. 15 C. 105 D. 105
Câu 26. Hàm số F ( x) 2
= x ln (sin x − cos x) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x x
A. f ( x) 2 =
B. f ( x) = x ( x x) 2 2 ln sin cos + sin x − cos x sin x − cos x 2 x cos x + sin x 2 x sin x + cos x
C. f ( x) = 2x ln (sin x − cos x) ( ) + f x = sin x D. ( ) ( ) cos x sin x + cos x 3/6 - Mã đề 105
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a
Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: 1 1 1 A. Sa B. Sa C. Sa D. Sa 2 3 4 Câu 28. Cho hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3cos x m cos x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã   
cho nghịch biến trên khoảng 0;   .  2  3  3   3  3
A. m [ − ; +) B. m  −2;   C. m  ; 2   D. m  (− ;  − ] 2  2   2  2 1
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã 3 2
x − 3x + m −1
cho có 4 đường thẳng tiệm cận. A. 1  m  5 B. 1 −  m  2
C. m  2 hoặc m  1 −
D. m  1hoặc m  5 2
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) ( 2 ' 2
x − 4x + 3) , với mọi x . Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( 2
x −10x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 17 B. 18 C. 15 D. 16
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f '( x) − xf ( x) = 0 , f ( x)  0, x   R
f (0) = 1. Giá trị của f ( ) 1 bằng? 1 1 A. B. C. e D. e e e 2 xe x
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) = log   . Khi đó f '( ) 1 bằng 3  2018    1 2e −1 4e −1 2 A. ( B. C. D. e − ) 1 ln 3 (e − ) 1 ln 3 (e − ) 1 ln 3 (e − ) 1 ln 3 x Câu 33. Cho hàm số 2 1 y =
có đồ thị là đường cong (C ) . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên x +1 nằm trên (C ) bằng A. 7 B. -4 C. 5 D. 6
Câu 34. Số thực x thỏa mãn log log x = log
log x a, a  . Giá trị của log x bằng bao nhiêu? 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) 2 a  1  A.   B. 2 a C. 1 2 −a D. 1 4 −a  2  4/6 - Mã đề 105
Câu 35. Cho hàm số f ( x) 2 = sin 2 .
x sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f ( x) . 4 4 4 4 A. 3 5 y = cos x − sin x + C B. 3 5 y = − cos x + cos x + C 3 5 3 5 4 4 4 4 C. 3 5 y = sin x cos x + C D. 3 5 y = − sin x + sin x + C 3 5 3 5
Câu 36. Cho a,b  0, log a = p, log b = q . Đẳng thức nào dưới đây là đúng? 3 3  3r   3r A. log   = r + . p m − . q d B. log   = r + . p m + qd 3 m da b  3 m da b   3r   3r C. log   = r − . p m − . q d D. log   = r − . p m + . q d 3 m da b  3 m da b
Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
(x y)(1− xy) thức P = . Giá trị của + ( 8M 4m bằng x + )2 1 ( y + )2 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua x 0 0
B. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì x là cực tiểu của hàm số y = f ( x) 0 ) 0 ) 0
C. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì x không phải là cực trị của hàm số đã cho. 0 ) 0 ) 0
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm 0 0
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA BD . a 21 a 2 a 21 A. d . B. d . C. d . D. d . a 14 2 7
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho 1 1 1 SA ' = SA;SB' = SB;SC ' =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng: 2 3 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 12 24 6 2 2
x + x +1 − x x
Câu 41. Cho hàm số y =
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số x −1 là:
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1 B. x = 1; y = 1; y = 2
C. x = 1; y = 0; y = 1
D. x = 1; y = 0 2 
Câu 42. Tích phân  (sin x cos x )dx = A + B . Tính A+ B bằng 0 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 5/6 - Mã đề 105
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai hai mặt phẳng (P), (Q) có các vectơ pháp tuyến lần lượt là
a = (a , a , a , b = b , b , b . Gọi  góc giữa hai mặt phẳng đó. cos  là biểu thức nào sau đây? 1 2 3 ) ( 1 2 3) a b + a b + a b a b + a b + a b A. 1 1 2 2 3 3 B. 1 1 2 2 3 1 a . b 2 2 2 2 2 2 a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3 a b + a b + a b a b + a b + a b C. 1 1 2 2 3 3 D. 1 1 2 2 3 3 a,b   a . b
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Tính
xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3. 5 9 3 1 A. B. C. D. 14 14 14 2
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: 3 2 h  3 6 h  3 h A. B. C. D. 3 2 h  3 3 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. M, N lần lượt là hai trung điểm
của AB CD. P là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên SBC theo một giao tuyến. Thiết diện của P và hình chóp là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông
Câu 47. Cho phương trình 4x − (10 + ) 1 .2x m
+ 32 = 0 . Biết rằng phương trình này có 2 nghiệm x , x thỏa 1 2 1 1 1 mãn + +
= 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng? x x x x 1 2 1 2 A. 0  m  1 B. 2  m  3 C. 1 −  m  0 D. 1  m  2 x x
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( ) m( ) x 1 10 1 10 1 3 + + − −  nghiệm đúng với mọi x  là: 7 9 11 A. m  − B. m  − C. m  2 − D. m  − 4 4 4
Câu 49. Tìm giới hạn M = − − − . Ta được M bằng →− ( 2 2 lim x 4x x x x ) 3 1 3 1 A. B. C. D. − 2 2 2 2 x x
Câu 50. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình (2 − 3) + (2 + 3) = 4 . Khi đó 2 2 x + 2x bằng 1 2 1 2 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! 6/6 - Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHUYÊN BẮC GIANG L1 THÁNG 11-2018-2019 Câu 1.
Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2 .Giá trị của biểu thức 3 sin x − 3cos x M = bằng 3
5sin x − 2 cos x 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 30 32 33 31 Câu 2.
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 2 C C n n C − + + + + =
Số hạng có hệ số lớn n n ( ) n n 2 1.2 2.3 ... . 1 180.2 . n n
nhất trong khai triển (1+ x) là 5 6 4 7
A. 925x .
B. 924x .
C. 923x . D. 926x . Câu 3.
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8, AD = 5 . Tích A . B BD A. A . B BD = 62 . B. A . B BD = 64 − . C. A . B BD = 62 − . D. A . B BD = 64 . Câu 4. Hàm số 3 2
y = −x + 6x + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; +) . B. (0; +) . C. (0; 4) . D. (−; 0) . Câu 5.
Tổng các nghiệm trong đoạn 0;2   của phương trình 3 3
sin x − cos x =1 bằng 5 7 3 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 6. Cho hình hộp ABC . D 1 A 1 B 1 C 1
D . Gọi M là trung điểm của .
AD Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1
A. B M = B B + B A + B C .
B. C M = C C + C D + C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
C. BB + B A + B C = 2B D .
D. C M = C C + C D + C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từđiểm M (0; 4) đến đường thẳng
 : x cos + y sin + 4(2 − sin ) = 0 bằng 4 A. 8 .
B. 4sin . C. . D. 8 . cos + sinCâu 8.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập 2 xx e     A. y = log x . B. y = log ( 2
x x . C. y = . D. y = . 2 )     10 −3  3   3  Câu 9.
Cho tứ diện ABCD A(0;1; − )
1 ; B (1;1; 2);C (1; 1 − ;0); D(0;0; )
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp . A BCD . 2 3 2 A. 3 2 . B. 2 2 . C. . D. . 2 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 10. Cho hình chop S.ABCD
có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD), AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 . Thể tích
hình chop S.ABCD bằng 3 2a 3 a 3 6a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 18 3
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2 y z − 6 = 0 , 2x y + 3z +13 = 0 , 3x − 2 y + 3z +16 = 0 cắt nhau tại điểm A.
Tọa độ của A là : A. A( 1 − ;2; 3 − ) .
B. A(1; −2;3) . C. A( 1 − ; 2 − ;3) . D. A(1; 2;3) .
Câu 12. Tất cả các giá trị của m để phương trình cosx − ( − ) cos 9 1 3 x m
m − 2 = 0 có nghiệm thực là: 5 5 5 A. m  .
B. m  0 . C. 0  m  . D. 0  m  . 2 2 2
Câu 13. Bất phương trình 6.4x 13.6x 6.9x − +  0 có tập nghiệm là? A. S = ( ; − 2 − ) (1;+) . B. S = ( ; − − ) 1  (1; +) . C. S = ( ; − 2 − 2;+) . D. S = ( ; − − ) 1  (2; +) 15  x
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển 3 3 +   là:  2  A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . 6 10 6
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
 (x)dx = 7, f
 (x)dx =8, f
 (x)dx = 9. Giá trị 0 3 3 10 của I = f  (x)dx bằng 0
A. I = 5 .
B. I = 6 .
C. I = 7 . D. I = 8 . + 1 a dx
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân 
tồn tại ta được 1
x ( x − 5)( x − 4) A. 1
−  a  3. B. a  1 − .
C. a  4, a  5 . D. a  3 .
Câu 17. Tìm tất cả giá trị m để phương trình 4 2
3 x −1 − m x +1 = 2 x −1 có nghiệm là 1 1 1 1 A. m  − . B. −  m  1. C. −  m  1. D. −  m  1. 3 3 3 3 3x −1
Câu 18. Cho hàm số y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên x + 2
đoạn 0;2 . Khi đó 4M − 2m bằng A. 10 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A a 3
đến mặt phẳng ( A' BCD ') bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a 2 3 a 3 3 a 21 A.V = . B. 3 V = a 3 . C.V = . D. 3 V = a . 3 7 Câu 20. Cho hàm số 4 2
y = f (x) = x − 2(m −1)x +1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m = 1 − .
B. m = 0 .
C. m = 1. D. m = 2 . 3 x
Câu 21. Cho hàm số y =
x −1 giá trị cực tiểu của hàm số là: 3 −1 −5 A. 2 . B. . C. . D. −1. 3 3
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 2 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 22. Cho hình chóp .
S ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a . Biết SA = a và vuông góc 2
với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng  , với cos = . Tính theo a thể tích 5 khối chóp . S ABCD . 4 2 3 a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3 3 3
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) , có đạo hàm là f ( x) liên tục trên
và hàm số f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD ABC DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2 . Cho biết mặt 1
bên ( DBC ) tạo với mặt đáy ( ABC ) góc 2 mà cos 2 = − . Hãy xác định tâm O của mặt 3
cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
A.
O là trung điểm của AD .
B. O là trung điểm của BD .
C. O thuộc mặt phẳng ( ADB)
D. O là trung điểm của AB .
Câu 25. Với các số thực dương x, y . Ta có x 4
8 , 4 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 45, log y, log x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng: 2 2 2 A. 225 . B. 15 . C.105 . D. 105 .
Câu 26. Hàm số F ( x) 2
= x ln (sin x − cos x) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x A. f ( x) 2 = . sin x − cos x x
B. f ( x) = x ( x x) 2 2 ln sin cos + . sin x − cos x 2 x cos x + sin x
C. f ( x) = 2x ln (sin x − cos x) ( ) + . sin x − cos x 2 x sin x + cos x D. f ( x) ( ) = . sin x − cos x
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S , diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán
kính a . Khi đó thể tích của hình trụ bằng 1 1 1 A. Sa . B. Sa . C. Sa . D. Sa 2 3 4 Câu 28. Cho hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3 cos x m cos x .Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho   
nghịch biến trên khoảng  0;  .  2   3   3   3   3 
A. m  − ; +   . B. m  2; −   .
C. m  ; 2 . D. −; −   .  2   2   2   2 
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 3 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 1
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) =
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 2
x − 3x + m −1
bốn đường thẳng tiệm cận. m 1 m 1 A. 1 m 5 . B. 1 m 2 . C. . D. . m 2 m 5 2
Câu 30. Cho hàm số f ( x) = ( x − ) ( 2 ' 2 x − 4x + ) 3 với mọi x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số y = f ( 2
x −10x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f ( x) − xf ( x) = 0 , f ( x)  0 , x  
f (0) = 1. Giá trị của f ( ) 1 bằng? 1 1 A. . B. . C. e . D. e . e e 2 xe x
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) = log   . Khi đó f ( ) 1 bằng 3  2018    1 2e −1 4e −1 2 A. (e− . B. 1) ln 3 (e − . C. 1) ln 3 (e − . D. 1) ln 3 (e − . 1) ln 3 2x −1
Câu 33. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong (C ) . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ x +1
nguyên nằm trên (C ) bằng A. 7 . B. 4 − . C. 5 . D. 6 . Câu 34. Số thực thỏa mãn , . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 35. Cho hàm số 2 f (x) = sin 2 .
x sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f (x) . 4 4 4 4 A. 3 5 y = cos x
sin x + C . B. 3 5 y = − cos x +
cos x + C . 3 5 3 5 4 4 4 4 C. 3 5 y = sin x
cos x + C . D. 3 5 y = − sin x + sin x + C . 3 5 3 5
Câu 36. Cho a, b  0 , log a = p , log b = q . Đẳng thức nào dưới đây đúng? 3 3  3r   3r A. log   = r + . p m − . q d . B. log   = r + . p m + . q d . 3 m da b  3 m da b   3r   3r C. log   = r − . p m − . q d . D. log   = r − . p m + . q d . 3 m da b  3 m da b
Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
(xy)(1− xy) biểu thức P = 8 + 4 ( . Giá trị của bằng: 2 2 M m x + ) 1 (y + ) 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương 0 khi qua x . 0
B. Nếu f ( x = 0 và f ( x  0 thì x là cực tiểu của hàm số y = f ( x) . 0 ) 0 ) 0
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
C. Nếu f ( x = 0 và f ( x = 0 thì x không phải là cực trị của hàm số đã cho. 0 ) 0 ) 0
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm. 0 0
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy .Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA BD . a 21 a 2 a 21 A. d = . B. d = . C. d = .
D. d = a . 14 2 7
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ,
B ,C sao cho 1 1 1 SA = S ; A SB = S ; B SC =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A BC
  và S.ABC 2 3 4 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 24 6 2 2 x + x +1 − x x
Câu 41. Cho hàm số y =
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị x −1 hàm số trên là
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1.
B. x = 1; y = 2; y = 1.
C. x = 1; y = 0; y = 1.
D. x = 1; y = 0. 2 
Câu 42. Tích phân  (sin x − cos x )dx = A+ B . Tính A+ B bằng 0 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( P);(Q) có các véc tơ pháp tuyến là
a = (a ;b ;c ;b = a ;b ;c
. Góc  là góc giữa hai mặt phẳng đó . cos là biểu thức nào sau 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) đây
a a + b b + c c
a a + b b + c c A. 1 2 1 2 1 2 . B. 1 2 1 2 1 2 . a b 2 2 2 2 2 2
a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3
a a + b b + c c
a a + b b + c c C. 1 2 1 2 1 2 . D. 1 2 1 2 1 2 .  ; a b   a b
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm
thẻ. Tính xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3 . 5 9 3 1 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 2
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 0
90 . Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: 3 2 h 3 6 h 3  h A. . B. . C. . D. 3 2 h . 3 3 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Gọi M , N lần lượt là
hai trung điểm của AB,CD . Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC ) theo
một giao tuyến. Thiết diện của (P) và hình chóp là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 47. Cho phương trình 4x − (10 + ) 1 .2x m
+ 32 = 0 biết rằng phương trình này có hai nghiệm x , x 1 2 1 1 1 thỏa mãn + +
= 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng? x x x x 1 2 1 2 A. 0  m  1 B. 2  m  3 C. 1 −  m  0 D. 1  m  2 x x +
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( + ) − m( − ) x 1 10 1 10 1  3 nghiệm
đúng với mọi x  là :
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 5 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 7 9 11
A. m  − .
B. m  − . C. m  2 − . D. m  − . 4 4 4
Câu 49. Tìm giới hạn = ( 2 2 M lim
x − 4x x x Ta được M bằng →− ). x 3 1 3 1 A. − . B. . C. . D. − . 2 2 2 2 x x
Câu 50. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình (2 − 3) + (2 + 3) = 4. Khi đó 2 2
x + 2x bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1-A 2-B 3-B 4-C 5-D 6-B 7-D 8-D 9-D 10-A 11-A 12-D 13-B 14-C 15-B 16-A 17-C 18-B 19-B 20-D 21-C 22-B 23-C 24-A 25-B 26-D 27-A 28-D 29-A 30-D 31-C 32-B 33-B 34-D 35-B 36-C 37-B 38-A 39-C 40-C 41-D 42-B 43-D 44-A 45-C 46-C 47-D 48-B 49-C 50-D
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 6 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2 .Giá trị của biểu thức 3 sin x − 3cos x M = bằng 3
5sin x − 2 cos x 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 30 32 33 31 Lời giải
Tác giả:Phạm Chí Tuân ; Fb:Tuân Chí Phạm Chọn A
Do tan x = 2  cos x  0 . 1 − 3 tan . x 3 tan x ( 2 1+ tan x) 2 sin x − 3cos x − 3 7 Ta có cos x M = = = = . 3
5sin x − 2 cos x 2 3 5 tan x − 2 ( 2 1+ tan x) 3 5 tan x − 30 2 cos x Câu 2.
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 2 C C n n C − + + + + =
Số hạng có hệ số lớn n n ( ) n n 2 1.2 2.3 ... . 1 180.2 . n n
nhất trong khai triển (1+ x) là 5 6 4 7 A. 925x . B. 924x .
C. 923x . D. 926x . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Phú; Fb: Nguyễn Văn Phú Chọn B Đặ n t f ( x) x ( x) n f ( x) 0 1 2 2 3 n n 1 . 1 , C x C x C x ... C x + = +   = + + + + n n n n n n
 f '(x) = (1+ x) + .n .x(1+ x) 1  f '  ( x) 0 1 2 2
= C + 2C x + 3C x +...+ (n + ) 1 n n C x n n n n nnnnn
 f ' (x) = .n(1+ x) 1 + .n(1+ x) 1 + .n(n − ) 1 . . x (1+ x) 2 = 2 . n (1+ x) 1 + . n (n − ) 1 . x (1+ x) 2  f '  (x) 1 2
=1.2C + 2.3.C x +...+ . n n + C x n n ( ) n n 1 1 . n nnn−  f '  ( ) 1 = 2 . n (1+ ) 1 + . n (n − ) 1 .(1+ ) 1 = (n +3n) 2 1 2 2 .2  f '  ( ) 1 2
1 = 1.2C + 2.3C + ... + . n (n + ) 1 n C n n nn = 12 TM Từ giả thiết suy ra: ( 2 n + 3n) ( ) n−2 n−2 2 .2 = 180.2
n + 3n −180 = 0  n = −15  (L)
Vậy số hạng của khai triển ( + )12 1 x
có hệ số lớn nhất là 6 6 6 C x = 924x . 12 Cách 2.
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1 2 3 n n−2
1.2C + 2.3C + 3.4C + ... + ( n n +1)C = 180.2 . Số hạng có n n n n n
hệ số lớn nhất trong khai triển (1+ x) là. A. 5 925x . B. 6 924x . C. 4 923x . D. 7 926x . Lời giải
Tác giả : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến Chọn B Xét khai triển
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 7 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 ( + x)n 0 1 2 2 3 3 1
= C + xC + x C + x C +... n n + x C n n n n n
x ( + x)n 0 2 1 3 2 4 3 n 1 . 1
= xC + x C + x C + x C +... + n + x C ( ) 1 n n n n n
Lấy đạo hàm hai vế của ( ) 1 ta được ( −
+ x)n + n x ( + x)n 1 0 1 2 2 3 3 1 . . 1
= C + 2xC + 3x C + 4x C +...+ (n +1) n n x C (2) n n n n n
Lấy đạo hàm hai vế của (2) ta được − − −
n ( + x)n 1 + n ( + x)n 1 + n n
x ( + x)n 2 1 2 2 3 n 1 . 1 . 1 ( 1). . 1
= 2C + 3.2xC + 4.3x C +...+ (n +1). − n nx C (3) n n n n
Thay x = 1 vào (3) ta được n 1 − n 1 − n−2 1 2 3 . n 2 + . n 2 + ( n n −1).2
= 2C + 3.2C + 4.3C +...+ (n +1). n nC n n n n − − − − − − − Theo giả thiết ta có n 1 n 1 n 2 n 2 n 1 n 2 n 2 . n 2 + . n 2 + n(n −1).2 =180.2  2 . n 2 + n(n −1).2 =180.2 n =12(N) n−2 n−2 n−2 2  4 . n 2 + n(n −1).2 =180.2
n + 3n =180  n = 1−5(L)
Xét số hạng tổng quát của khai triển ( + )12 1 x 0  k 12 k k T = C x với  (*) k 1 + 12 k k k + 11 Xét 1 C Ck
, dấu “=” không xảy ra do (*) 12 12 2 Vậy 0 1 2 6 7 12
C C C  ...C C ...  C , vậy 6 C là giá trị lớn nhất 12 12 12 12 12 12 12
Kết luận: Số hạng lớn nhất trong khai triển ( + )12 1 x là 6 6 6
C x = 924x , chọn B. 12 Câu 3.
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8, AD = 5 . Tích A . B BD A. A . B BD = 62 . B. A . B BD = 64 − . C. A . B BD = 62 − . D. A . B BD = 64 . Lời giải
Tác giả:Nguyễn Đức Duẩn; Fb:Duan Nguyen Duc Chọn B A B E D C
Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB = BE Xét ABD  có 2 2 BD = AB + AD = 89 AB 8 Xét ABD  có cos ABD = =
suy ra cos ( AB BD) 8 ; = cosDBE = cosABD = − BD 89 89  − 
Ta có AB BD = AB BD cos ( AB BD) 8 . . . ; = 8. 89. = 6 − 4    89  Câu 4. Hàm số 3 2
y = −x + 6x + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 8 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 A. (2; +) . B. (0; +) . C. (0; 4) . D. (−; 0) . Lời giải
Tác giả: Hoàng Quyên, Fb: Hoangquyen Chọn C Ta có: 3 2 2
y = −x + 6x + 2  y ' = 3 − x +12xx = 0 2 y ' = 0  3
x +12x = 0  x =4 BBT:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0; 4) Câu 5.
Tổng các nghiệm trong đoạn 0;2   của phương trình 3 3
sin x − cos x =1 bằng 5 7 3 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính Chọn D 3 3
sin x − cos x =1  (sin x − cos x)(1+sin x cos x) =1 ( ) 1 .   
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x −  −  t  4  , 2 2 .   2 1
t = 1− 2 sin x cos x  sin x cos x = ( 2 1− t ) 2 . ( )  1  1 2 3 2 trở thành: t 1+ 
(1−t ) =1  t −3t+2= 0 (t− )1(t +t−2)=0 2  .   t = 1       1    2 sin x − = 1  sin x − = t = −2     .  (L)  4   4  2 x   − = + k2    4 4 x = + k2     2 k,l  .   3  x  − = + l2 
x =  + l2  4 4 Có x  0;2 
 nên ta có các nghiệm x = ; x  = 2 . 3
Vậy tổng các nghiệm x  0;2 
 của phương trình đã cho là 2 .
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 9 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Câu 6. Cho hình hộp ABC . D 1 A 1 B 1 C 1
D . Gọi M là trung điểm của .
AD Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1
A. B M = B B + B A + B C .
B. C M = C C + C D + C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
C. BB + B A + B C = 2B D .
D. C M = C C + C D + C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đức Hoạch, FB: Hoạch Nguyễn Chọn B D C M A B C1 D1 B1 A1 Ta có: = + + 1 C A 1 C C 1 C 1 D 1 C 1 B 1 Mà = + = 1 C A 1 C M M ; A MA 1 C 1 B 2  + = + + 1 C M MA 1 C C 1 C 1 D 1 C 1 B 1  = + + 1 C M 1 C C 1 C 1 D 1 C 1 B 2 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từđiểm M (0; 4) đến đường thẳng
 : x cos + y sin + 4(2 − sin ) = 0 bằng 4 A. 8 .
B. 4sin . C. . D. 8 . cos + sinLời giải
Tác giả:Trần Thị Thơm; Fb:Tranthom Chọn D
0. cos + 4. sin + 4 (2 − sin)
Ta có: d (M , ) = = 8 . 2 2
cos  + sin Câu 8.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập 2 xx e     A. y = log x . B. y = log ( 2
x x . C. y = . D. y = . 2 )     10 −3  3   3  Lời giải
Tác giả:Trần Đình Thái; Fb:Đình Tháii Chọn D Hàm số y = log
x có cơ số a = 10 − 3  1nên hàm số nghịch biến trên (0; +) 10 −3
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 10 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Hàm số y = log ( 2
x x có tập xác định D = (− ;
 0) (1;+) nên hàm số không đồng biến 2 ) trên . 2 xe e
Hàm số y =   có  1 nên hàm số nghịch biến trên  3  3 x    
Hàm số y =   có  1 nên hàm số đồng biến trên  3  3 Câu 9.
Cho tứ diện ABCD A(0;1; − )
1 ; B (1;1; 2);C (1; 1 − ;0); D(0;0; )
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp . A BCD . 2 3 2 A. 3 2 . B. 2 2 . C. . D. . 2 2 Lời giải
Tác giả : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến Chọn D Ta có BA = ( 1 − ;0; 3 − ); BC = (0; 2 − ; 2 − ); BD = ( 1 − ; 1 − ;− ) 1 .
BC, BD = (0; 2 − ; 2
− )  BC, BD.BA = 6     1 1 V
= . BC, BD.BA = .6 =1 ABCD   (đvtt) 6 6 1 1 2 2 2 S
= BC, BD = . 0 + ( 2 − ) + ( 2 − ) = 2 BCD   (đvdt) 2 2 1 3V 3 3 2 Ta có V = .AH. ABCD SAH = = = , chọn D. ABCD 3 BCD SBCD 2 2
Câu 10. Cho hình chop S.ABCD
có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD), AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 . Thể tích
hình chop S.ABCD bằng 3 2a 3 a 3 6a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 18 3 Lời giải
Tác giả: Phạm Ngọc Hưng, FB: Phạm Ngọc Hưng Chọn A Ta có 2 S = .
a 2a = 2a . ABCD (SB (ABCD)) 0 ,
= SBA = 45 . Do tam giác SAB vuông cân tại A nên SA = AB = a . 3 1 1 2a Vậy 2 V = S .SA = 2a .a = . 3 ABCD 3 3
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 11 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2 y z − 6 = 0 , 2x y + 3z +13 = 0 , 3x − 2 y + 3z +16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là : A. A( 1 − ;2; 3 − ) .
B. A(1; −2;3) . C. A( 1 − ; 2 − ;3) . D. A(1; 2;3) . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Duy ; Fb: Ngọc Duy Chọn A
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình :
x + 2y z − 6 = 0 x = −1  
2x y + 3z +13 = 0  y = 2  A(−1;2;−3) .  
3x − 2 y + 3z +16 = 0 z = 3 −  
Câu 12. Tất cả các giá trị của m để phương trình cosx − ( − ) cos 9 1 3 x m
m − 2 = 0 có nghiệm thực là: 5 5 5 A. m  .
B. m  0 . C. 0  m  . D. 0  m  . 2 2 2 Lời giải
Tác giả: Đỗ Tấn Bảo; Fb: Đỗ Tấn Bảo Chọn D Đặt cos = 3 x t
, (1  t  3) . Phương trình đã cho trở thành: − ( − ) t + t t
m 1 t m − 2 = 0  m(t + ) 2 2 2 2
1 = t + t − 2  m =
= f (t),t 1;  3 (1) t +1
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm thực thuộc 1;  3 .
 min f (t)  m  max f (t) . 1  ;3 1  ;3 2 t + 2t + 3 Ta có f (t ) =  0, t   1;3 . 2   (t + ) 1 Và ( ) = ( ) 5 f 1 0; f 3 = . 2 5 Vậy 0  m  . 2
Câu 13. Bất phương trình 6.4x 13.6x 6.9x − +  0 có tập nghiệm là? A. S = ( ; − 2 − ) (1;+) . B. S = ( ; − − ) 1  (1; +) . C. S = ( ; − 2 − 2;+) . D. S = ( ; − − ) 1  (2; +) Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn – FB: Phạm Tuấn Chọn B 2 x x  2   2 
Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 9x ta được 6. −13. + 6  0     .  3   3  x   Đặ 2 t = t  
(t  0) . Ta được bất phương trình mới:  3 
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 12 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19  2 t   2 3
6t −13t + 6  0   . 3 t   2 x  2  2      3  3 x 1 Suy ra    . x   x  1 2 3 −      3  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; − − ) 1  (1; +) . 15  x
Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển 3 3 +   là:  2  A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải
Tác giả:Nguyễn Tình ; Fb:Gia Sư Toàn Tâm. Chọn C 15 15− 15 k k 15 kk 5  x   x −  Ta có: 3 3 k + = C   (3 3) k 3 2 . = C 3 2 kx . 15   15  2    k =0 2 k =0 kk 5−
Hệ số của số hạng thứ k +1 là: k 3 2 a = C 3 2 k 1 + 15  k 5 −  Z  3 a  
k 6  k = 6t, t Z k 1 + là số hữu tỷ thì ( ) −k   Z  2 t = 0 15 
Mà 0  k  15  0  6t  15  0  t   t = 1 6  t = 2 
Vậy có 3 giá trị của t, tức là có 3 số hạng có hệ số là số hữu tỷ. 6 10 6
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
 (x)dx = 7, f
 (x)dx =8, f
 (x)dx = 9. Giá trị 0 3 3 10 của I = f  (x)dx bằng 0 A. I = 5 .
B. I = 6 .
C. I = 7 . D. I = 8 . Lời giải
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân Chọn B 10 6 10 10 10 6 Ta có:
f ( x)dx = f ( x)dx + f ( x)dx
f ( x)dx =
f ( x)dx f ( x)dx = 8 − 9 = 1 −       . 3 3 6 6 3 3 10 6 10 Khi đó: I = f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = 7−1= 6. 0 0 6 Vậy I = 6.
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 13 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 + 1 a dx
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân  tồn tại ta được 1
x ( x − 5)( x − 4) A. 1
−  a  3. B. a  1 − .
C. a  4, a  5 . D. a  3 . Lời giải
Tác giả:Phạm Thị Phương Thúy ; Fb: thuypham Chọn A + 1 a Để dx 1 tích phân 
tồn tại  hàm số y =
liên tục trên 1;1 + a
x ( x − 5)( x − 4) 1
x ( x − 5)( x − 4) hoặc 1 + ; a  1 1 Mà hàm số y =
liên tục trên các khoảng (−;0);(0;4);(4;5);(5;+)
x ( x − 5)( x − 4)
Nên hàm số liên tục trên 1;1 + a hoặc 1 + ; a
1  0  1+ a  4  1 −  a  3. Vậy 1 −  a  3.
Câu 17. Tìm tất cả giá trị m để phương trình 4 2
3 x −1 − m x +1 = 2 x −1 có nghiệm là 1 1 1 1 A. m  − . B. −  m  1. C. −  m  1. D. −  m  1. 3 3 3 3 Lời giải
Tác giả:Dương Đức Trí ; Fb:duongductric3ct Chọn C ĐK: x 1. 4 2 3 x −1 2 x −1 x −1 x −1 4 2
3 x −1 − m x +1 = 2 x −1  m = − 4 = 3 − 2 . x +1 x +1 x +1 x +1 − − − Đặ x 1 x 2 x 1 t 4 t = , (0  t  ) 1 , (vì 1 2 =1− mà 0  1, x  1 nên 0  1) x +1 x +1 x +1 x +1 x +1 Ta được 2
m = 3t − 2t = f (t ) , (0  t  ) 1
f (t ) = 6t − 2 , f (t ) 1 = 0  t = . 3 Bảng biến thiên: 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm  −
m 1. 3 3x −1
Câu 18. Cho hàm số y = x + . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2
đoạn 0;2 . Khi đó 4M − 2m bằng A. 10 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Lời giải
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 14 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Tác giả: Bùi Văn Cảnh; Fb: Xoài Tây Chọn B 7 Ta có y =    − ( x . x + 2) 0 2 2
Do đó hàm số đồng biến trên 0;2 . Suy ra m = y ( ) 1 0 = − ; M = y ( ) 5 2 = . 2 4
Do đó 4M − 2m = 6 .
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A a 3
đến mặt phẳng ( A' BCD ') bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a 2 3 a 3 3 a 21 A.V = . B. 3 V = a 3 . C.V = . D. 3 V = a . 3 7 Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Huy ; Fb: Đời Dòng Chọn B
Kẻ AH A ' B (1) Ta có
A ' D ' ⊥ A ' B '  
A ' D ' ⊥ AA '
  A' D ' ⊥ ( ABB ' A')  A' D ' ⊥ AH (2) 
AA ' A ' B ' = A '
A ' B A ' D ' = A ' (3)
Từ (1), (2), (3)  AH ⊥ ( A' BCD ') do đó AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A' BCD ')
Xét tam giác A' AB vuông tại A ta có: 2 3a 2 − 2 2 a 1 1 1 1 AB AH 1 4 2 = +  = = =  AA' = a 3 . 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AA ' AA ' AB .AH 3a 2 3a a . 4 Vậy 2 3 V =  = =     AA .S a .a 3 a 3 . ABCD. A B C D ABCD Câu 20. Cho hàm số 4 2
y = f (x) = x − 2(m −1)x +1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m = 1 − .
B. m = 0 . C. m = 1. D. m = 2 . Lời giải
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 15 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp; Fb: Nguyễn Ngọc Diệp Chọn D 4 2
y = f (x) = x − 2(m −1)x +1. TXĐ D = x = 0 3 2
y = 4x − 4(m − 1)x y = 0  4x(x m + 1) = 0   2 x = m −1
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  y = 0 có 3 ngiệm phân biệt  m −1  0  m  1(*) .
3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: ( A 0;1) , 2
B( m −1; 2 m− m ) , 2
C(− m −1; 2 m− m ) .
Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng  ABC
cân tại A ABC  vuông khi A . B AC = 0 . 2
AB = ( m −1; 2m m −1) , 2
AC = (− m −1; 2m m −1) . m =1 Ta có: A . B AC = 0  2 2 4
−(m−1) + (2m m −1) = 0  (m −1) − (m −1) = 0  m=2
Kết hợp với điều kiện (*)  m = 2 .
Làm theo bài toán trắc nghiệm như sau:
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi ab  0  −(m −1)  0  m  1 .
Chỉ có đáp án D thõa mãn. 3 x
Câu 21. Cho hàm số y =
x −1 giá trị cực tiểu của hàm số là: 3 −1 −5 A. 2 . B. . C. . D. −1. 3 3 Lờigiải
Tácgiả: Hoàng Thị Hồng Hạnh. Chọn C Tập xác định: D = 2 y' = x −1. x =1 2
y' = 0  x −1 = 0   . x = 1 − Bảng biến thiên: x − −1 1 + y + 0 − 0 + − −1 y − + 5 3 3 −5
Giá trị cực tiểu của hàm sô là . 3
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 16 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 22. Cho hình chóp .
S ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a . Biết SA = a và vuông góc 2
với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng  , với cos = . Tính theo a thể tích 5 khối chóp . S ABCD . 4 2 3 a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3 3 3 Lời giải
Tác giả: Phạm Trung Khuê ; Fb: Phạm Trung Khuê Chọn B S K H A D O B C
+) Gọi AD = x ( x  0)
+) Kẻ AH S ,
B AK SD dễ dàng chứng minh được AH ⊥ (SBC), AK ⊥ (SCD)
 ((SBC),(SCD)) = (AH, AK) 2 + − 2a + ( 2 2 a + x ) − ( 2 2 2 2 2 a + x SB SD BD ) a +) Trong S
BC ta có cos BSD = = = 2 2 2 2 2S . B SD
2.a 2. a + x 2. a + x 2 2 SA a +) Trong SADSK = = 2 2 SD a + x +) Xét SHK có 2 2 2
HK = SH + SK − 2SH.SK. cos BSD 2 4 2  a 2  a a 2 a a =   + − 2. . . 2 2   2 2 2 2 2 a + x 2   a + x 2. a + x 2 a a =  AH = 2 2 S . A AD . a x
Xét tam giác AHK AK = = 2 2 SD a + x
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 17 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 2 2 2
AH + AK HK cos HAK = 2 AH.AK 2 2 2 2 2a a x a + − 2 2 2 4 a + x 2  = 5 a 2 ax 2 . 2 2 2 a + x 2 2 x 2 x  =  =  x = 2a 2 2 2 2 5 + 5 2a + 2 2 x a x 3 1 1 2a Vậy V = S .SA = . . a 2 . a a = . S. ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) , có đạo hàm là f ( x) liên tục trên
và hàm số f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải
Tác giả: Lê Duy, FB: Duy Lê Chọn C x = a
Ta có f ( x) = 0  x =  b (Trong đó 2
−  a  0  b c  2 )  x =  c Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số y = f ( x) có 3 cực trị.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD ABC DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2 . Gọi I là trung điể 1 m của BC,
mà cos 2 = − . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 3 đó.
A. O là trung điểm của AD .
B. O là trung điểm của BD .
C. O thuộc mặt phẳng ( ADB )
D. O là trung điểm của AB . Lời giải Chọn A
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 18 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 1
AI = DI = 3 và cos AID = − nên . 3
Pitago đảo dễ dàng suy ra tam giác ACD và tam giác ABD vuông có chung cạnh huyền AD .
Vậy tâm cầu ngoại tiếp tứ diện là trung điểm O của AD .
Câu 25. Với các số thực dương x, y . Ta có x 4
8 , 4 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 45, log y, log x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng: 2 2 2 A. 225 . B. 15 . C.105 . D. 105 . Lời giải
Tác giả :Trần Thị Kim Oanh, FB: Oanh Trần Chọn B 2 1 Từ x 4
8 , 4 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội q = = 4 7 4 2 x 1 Suy ra 4 4 = 8 .  x = 5. 7 2
Mặt khác log 45, log y, log x theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra 2 2 2
log y = log 45 + log x : 2  log y = log 45 + log 5 : 2 2 ( 2 2 ) 2 ( 2 2 )  log y = log 225  y = 15 2 2
Câu 26. Hàm số F ( x) 2
= x ln (sin x − cos x) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x A. f ( x) 2 = . sin x − cos x x
B. f ( x) = x ( x x) 2 2 ln sin cos + . sin x − cos x 2 x cos x + sin x
C. f ( x) = 2x ln (sin x − cos x) ( ) + . sin x − cos x 2 x sin x + cos x D. f ( x) ( ) = . sin x − cos x Lời giải
Tác giả: Lê Hồ Quang Minh; Fb: Lê Minh Chọn C
F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) nên  ( ) = ( ) x x x + x f x F x = 2 .
x ln (sin x − cos x) sin cos cos sin 2 ( ) + x . = 2 .
x ln (sin x − cos x) 2 + x . sin x − cos x sin x − . cos x
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 19 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S , diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán
kính a . Khi đó thể tích của hình trụ bằng 1 1 1 A. Sa . B. Sa . C. Sa . D. Sa 2 3 4 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Xuân Giao, FB: giaonguyen Chọn A
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ, h là chiều cao của hình trụ r = 2  = a S 2 rh  Theo bài ra ta có    S 2 2
 r = 4 a h =  4a S Thể tích khối trụ là 2 2
V =  r h =  .4a . = Sa 4 . a Câu 28. Cho hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3 cos x m cos x .Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho   
nghịch biến trên khoảng  0;  .  2   3   3   3   3 
A. m  − ; +   . B. m  2; −   .
C. m  ; 2 . D. −; −   .  2   2   2   2  Lời giải
Tác giả: Ngô Nguyễn Anh Vũ ; Fb:Euro Vu Chọn D Cách 1: 2 y = − x x + x x + m x = ( 2 6cos sin 6cos sin sin s inx 6
− cos x + 6cos x + m)    Hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3 cos x m cos x nghịch biến trên khoảng 0;   2         ( 2 s inx 6
− cos x + 6cos x + m)  00;  ( vì sin x  0 x  0;  )  2   2         ( 2 6
− cos x + 6cos x + m)  00;  2  6
− cos x + 6cos x  −m x  0;  (1)  2   2     Xét f (x) 2 = 6
− cos x + 6cos x x  0;   2    
Đặt t = cos x .Vì x 0;  cos x   (0; )1  2   1 3 
Ta có: f (t) 2 = 6 − t + 6t t
 (0;1) là Parabol có đỉnh I  ;  và hệ số a  0 nên có giá trị  2 2  3 1 lớn nhất là tại t = 2 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 20 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Để 3 3
(1) xảy ra  max f (x)  −m   −m m  − (0, )1 2 2 Cách 2:   
Đặt t = cos x .Vì x 0;  cos x   (0; )1  2  Ta có: 3 2
y = 2t − 3t mt  2
y = 6t − 6t m    Hàm số 3 2
y = 2 cos x − 3 cos x m cos x nghịch biến trên khoảng 0;  thì 3 2
y = 2t − 3t mt  2 
đồng biến trên khoảng (0;1)  y  0 t  (0; ) 1 2
 6t − 6t m  0 t  (0; ) 1  f (t) 2
= 6t − 6t m t  (0; ) 1 Xét f (t) 2
= 6t − 6t t  (0; ) 1 f (t) 2 1
= 12t − 6 = 0  t = 2 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m  − 2 1
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) =
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 2
x − 3x + m −1
bốn đường thẳng tiệm cận. m 1 m 1 A. 1 m 5 . B. 1 m 2 . C. . D. . m 2 m 5 Lời giải
Tác giả : Phạm quốc Toàn, FB:Phạm Quốc Toàn Chọn A 1
Ta có lim f ( x) = lim
= 0 nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang x→+ x→+ 3 2
x − 3x + m −1 y 0 .
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 21 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 3 2 1 lim x 3x m 1
nên không tồn tại giới hạn lim . x x 3 2 x 3x m 1
Do vậy đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang y 0 .
Để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận thì phương trình 3 2 x 3x m 1 0 1 có ba nghiệm phân biệt. 1 3 2 x 3x 1 m 2 .
Số nghiệm của 2 là số giao điểm của đường thẳng y 1
m và đồ thị hàm số 3 2 y x 3x . x 0 Xét hàm số 3 2 y x 3x . Ta có 2 y 3x 6x 0 . x 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy 2 có ba nghiệm phân biệt 4 1 m 0 1 m 5 . 2
Câu 30. Cho hàm số f ( x) = ( x − ) ( 2 ' 2 x − 4x + ) 3 với mọi x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số y = f ( 2
x −10x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trung Thành; Fb: Thanh Nguyen Chọn D Ta có  f
 ( x x + m + ) ' = ( x − ) 
(x x + m+ )2 2 2
( 2x x + m+ )( 2 10 9 2 10 10 7 10 8
x − 10x + m + 6) Để y = f ( 2
x −10x + m + 9) có 5 điểm cực trị điều kiện là các phương trình: 2
x − 10x + m + 8 = 0 ( ) 1 và 2
x − 10x + m + 6 = 0 (2) đều có hai nghiệm phân biệt khác 5, hay điều kiện là: '   0 1  7 − m  0 1   '   0 1  9 − m  0 2     m  17 .
25 − 50 + m + 8  0 m  17 
25−50+ m + 6  0 m 19 Vậy chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f ( x) − xf ( x) = 0 , f ( x)  0 , x  
f (0) = 1. Giá trị của f ( ) 1 bằng? 1 1 A. . B. . C. e . D. e . e e
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 22 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Mộng, FB: Nguyễn Văn Mộng Chọn C f ( x) f ( x) Từ giả thiết ta có: ( ) = x  = x   f x f ( x) dx dx  ln  f  ( x) 1 2  = x + C
.( do f ( x)  0 x   ) 2 Do đó 1 ln  f  (0) 1 2  = .0 + C
C = 0  ln f (x) 2 = x 2 2 1  f (x) 2 x 2 = ef ( ) 1 = e . 2 xe x
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) = log   . Khi đó f ( ) 1 bằng 3  2018    1 2e −1 4e −1 2 A. (e− . B. 1) ln 3 (e − . C. 1) ln 3 (e − . D. 1) ln 3 (e − . 1) ln 3 Lời giải
Tác giả: Bùi Chí Thanh; Fb: Thanh Bui. Chọn B 2 x  2 2 e x  1 2 . x x e −1 2 . x x e −1
Ta có: f (x) = log 
  f ( x) = . = 3  2 2 2018    x e x 2018 ( x e x).ln 3 .ln 3 2018 2.1.e −1 2e −1 Suy ra f ( ) 1 1 = = 1 (e −1).ln 3 (e − . 1).ln 3 2x −1
Câu 33. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong (C ) . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ x +1
nguyên nằm trên (C ) bằng A. 7 . B. 4 − . C. 5 . D. 6 . Lời giải
Người giải: Lê Hồng Phi ; Fb: Lê Hồng Phi Chọn B Tập xác định D = \ −  1 . 2x −1 3 Ta có y = = 2 −
nên điểm M ( x; y)(C ) có tọa độ nguyên khi và chỉ khi x +1 x +1 x   x     (     − − x + ) x +   − −  x  4; 2;0;  2 . 3 1 1 3; 1;1;3
Vậy tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên nằm trên (C ) là 4 − + ( 2 − ) + 0 + 2 = 4 − . Câu 34. Số thực thỏa mãn , . Giá trị của bằng bao nhiêu?
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 23 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 A. B. C. D. Lời giải
Tác giả: Ngan Ltt Fb: Trần Thị Thu Ngân Chọn D . Câu 35. Cho hàm số 2 f (x) = sin 2 .
x sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f (x) . 4 4 4 4 A. 3 5 y = cos x − sin x + C . B. 3 5 y = − cos x +
cos x + C . 3 5 3 5 4 4 4 4 C. 3 5 y = sin x
cos x + C . D. 3 5 y = − sin x + sin x + C . 3 5 3 5 Lời giải
Tác giả: Hà Khánh Huyền ; Fb: Hà Khánh Huyền Chọn B 2 3 2
f (x)dx = sin 2 .
x sin xdx = 4 sin . x cos xdx    2 2 2 2 = 4 − sin . x cos . x d (cosx) = 4 − (1− cos x).cos . x d (cosx)   4 4 2 4 3 5 = 4
− (cos x − cos x).d(cosx) = − cos x + cos x + C .  3 5
Câu 36. Cho a, b  0 , log a = p , log b = q . Đẳng thức nào dưới đây đúng? 3 3  3r   3r A. log   = r + . p m − . q d . B. log   = r + . p m + . q d . 3 m da b  3 m da b   3r   3r C. log   = r − . p m − . q d . D. log   = r − . p m + . q d . 3 m da b  3 m da b Lời giải Chọn C  3r  log   = log 3r − log m d a b = − log m − log d r a
b = r m log a d log b 3 m d 3 3 ( )  a b  3 3 3 3 = r − . p m − . q d .
Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
(xy)(1− xy) biểu thức P = 8 + 4 ( . Giá trị của bằng: 2 2 M m x + ) 1 (y + ) 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Châu Vinh ; Fb: Vinh Châu Nguyễn
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 24 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Chọn B Ta có ( 2 2 2 2
x y)(1− xy) − − 2 + 2
x + xy + 2xy x y x y xy
− (y + x y + 2xy) x(1+ y) − y(1+ x) P = = = = ( 2 2 2 2 2 2 2 2 x + ) 1 (y + ) 1 (x+ )1 (y+ )1 (x+ )1 (y+ )1 (x+ )1 (y+ )1 x yP = − ( 2 2 . x + ) 1 (y + )1 1− 2 Đặ t t t f (t) =  = ( với f ' t . 2 t  0 . ( ) 4 t + ) 1 (t + )1 Ta có bảng biến thiên: + t 0 1    + 0 − 1   4 0  1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy GTLN của f (t) = = 0
4 khi t = 1, GTNN của f (t) khi t = 0 . 1 1 1
Vậy GTLN của M = max f (t) − min f (t) = − 0 = x = y = 0 t0;+  ) t0;+  ) 4 4 đạt được khi , 4 . 1 1 1
Vậy GTNN của m = min f (t) − max f (t) = 0 − = − x = 0 y = t0;+) t0;+   ) 4 4 đạt được khi , 4 . 1  1 
Vậy : 8M + 4m = . 8 + 4 − = 2 −1 =   1 4  4 . 
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương 0 khi qua x . 0
B. Nếu f ( x = 0 và f ( x  0 thì x là cực tiểu của hàm số y = f ( x) . 0 ) 0 ) 0
C. Nếu f ( x = 0 và f ( x = 0 thì x không phải là cực trị của hàm số đã cho. 0 ) 0 ) 0
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm. 0 0 Lời giải
Tác giả: Đinh Phước Tân ; Fb: Tân Độc Chọn A Theo định nghĩa.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy .Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA BD . a 21 a 2 a 21 A. d = . B. d = . C. d = .
D. d = a . 14 2 7 Lời giải
Tác giả:Lê Thị Hồng Vân; Fb:Rosy Cloud. Chọn C
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 25 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Gọi H là trung điểm AD suy ra SH ⊥ ( ABCD) vì (SAD) ⊥ ( ABCD) và tam giác SAD đều.
Dựng hình bình hành ADBE khi đó BD / /(SAE) do đó d ( ; SA BD) = d ( ;
D (SAE)) = 2d (H ; (SAE)) .
Gọi K là hình chiếu của H trên AE I là hình chiếu của H trên SK .
Ta có HI = d (H ; (SAE)) . a 3 a 2
Do tam giác SAD đều và ABCD là hình vuông cạnh a nên SH = và HK = . 2 4 Do đó ta tính đượ 3 a 21 c HI = a suy ra d ( ; SA BD) = . 28 7
Câu 40. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ,
B ,C sao cho 1 1 1 SA = S ; A SB = S ; B SC =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A BC
  và S.ABC 2 3 4 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 24 6 Lời giải
Tác giả: Châu Cẩm Triều; Fb:Châu Cẩm Triều Chọn C V
SA' SB ' SC ' 1 1 1 1
S . A' B 'C ' = . . = . . = . V SA SB SC 2 3 4 24 S . ABC 2 2
x + x +1 − x x
Câu 41. Cho hàm số y =
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị x −1 hàm số trên là
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1.
B. x = 1; y = 2; y = 1.
C. x = 1; y = 0; y = 1.
D. x = 1; y = 0. Lời giải
Tác giả: Lê Cảnh Dương FB: Cảnh Dương Lê Chọn D
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 26 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
Ta có tập xác định của hàm số D = ( ; − 0(1;+). 2 2 x + x +1 − x x Ta có: lim
= + nên x =1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số + x 1 → x −1 2 2 x + x +1 − x x 2x +1 lim = lim
= 0 nên đường thẳng y = 0 là x→ x −1
x→ ( x − ) 1 ( 2 2 x + x +1 + x x )
TCN của đồ thị hàm số 2 
Câu 42. Tích phân  (sin x − cos x )dx = A+ B . Tính A+ B bằng 0 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Mai. Facebook: Mai Nguyen Chọn B Đặt 2 t =
x t = x  2t dt = dx . x = 0  t = 0 Đổi cận . 2
x =   t =  
Suy ra I = 2(sint −cost)tdt . 0
Đặt u = t;dv = (sin t − cost)dt du = dt;v = −cost − sin t .     
I = 2 t (− cost − sin t ) | + cos t + sin t dt   = 2 
 + sin t − cost |  = 4 + 2 . 0 ( ) ( )  0   0 
Nên A = 4; B = 2  A + B = 6 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( P);(Q) có các véc tơ pháp tuyến là
a = (a ;b ;c ;b = a ;b ;c
. Góc  là góc giữa hai mặt phẳng đó . cos là biểu thức nào sau 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) đây
a a + b b + c c
a a + b b + c c A. 1 2 1 2 1 2 . B. 1 2 1 2 1 2 . a b 2 2 2 2 2 2
a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3
a a + b b + c c
a a + b b + c c C. 1 2 1 2 1 2 . D. 1 2 1 2 1 2 .  ; a b   a b Lời giải
Tác giả: Bùi Quý Minh; Fb:Minh Bùi Chọn D
Theo công thức góc giữa hai mặt phẳng ta có + +  = (a b) a a bb cc 1 2 1 2 1 2 cos c os ; = a b
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm
thẻ. Tính xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3 . 5 9 3 1 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 27 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Lời giải
Tác giả: Đỗ Hải Thu ; Fb: Đỗ Hải Thu Chọn A
+ Xét phép thử “Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ trong một hộp đựng 9 tấm thẻ”  n() 3 = C = 84 . 9
+ Gọi A là biến cố “Rút được 3 tấm thẻ có tổng 3 số ghi trên 3 thẻ là số chia hết cho 3 ”.
Trong 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 có:
3 tấm thẻ ghi số chia cho 3 dư 1 (là 1; 4; 7);
3 tấm thẻ ghi số chia cho 3 dư 2 (là 2; 5; 8);
3 tấm thẻ ghi số chia hết cho 3 (là 3; 6; 9).
Ta có các trường hợp sau để rút được 3 thẻ có tổng 3 số ghi trên 3 thẻ là số chia hết cho 3 :
TH 1: Lấy được 3 thẻ ghi số chia hết cho 3, có 3 C = 1cách. 3
TH 2: Lấy được 3 thẻ ghi số chia cho 3 dư 1, có 3 C = 1cách. 3
TH 3: Lấy được 3 thẻ ghi số chia cho 3 dư 2, có 3 C = 1cách. 3
TH 4: Lấy được 3 thẻ trong đó có 1 thẻ ghi số chia cho 3 dư 1, 1 thẻ ghi số chia cho 3 dư 2, 1
thẻ ghi số chia hết cho 3, có 1 1 1
C .C .C = 27 cách. 3 3 3
n( A) =1+1+1+ 27 = 30 n A 30 5
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) ( ) = = = n () . 84 14
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 0
90 . Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: 3 2 h 3 6 h 3  h A. . B. . C. . D. 3 2 h . 3 3 3 Lời giải
Tác giả Trần Độ: ; Fb: Trần Độ Chọn C
Từ giả thiết suy ra bán kính nón r = h . 3 1 h
Vậy thể tích khối nón tương ứng là 2 V =  r h = 3 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Gọi M , N lần lượt là
hai trung điểm của AB,CD . Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC ) theo
một giao tuyến. Thiết diện của (P) và hình chóp là:
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 28 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông. Lời giải
Tác giả: Phan Mạnh Trường Chọn C S Q P A D M N B C
- Giả sử mặt phẳng (P) cắt (SBC) theo giao tuyến PQ .
Khi đó do MN || BC nên theo định lý ba giao tuyến song song hoặc đồng quy áp dụng cho ba
mặt phẳng (P);(SBC );(ABCD) thì ta được ba giao tuyến MN ; BC ; PQ đôi một song song.
Do đó thiết diện là một hình thang.
Câu 47. Cho phương trình 4x − (10 + ) 1 .2x m
+ 32 = 0 biết rằng phương trình này có hai nghiệm x , x 1 2 1 1 1 thỏa mãn + +
= 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng? x x x x 1 2 1 2 A. 0  m  1 B. 2  m  3 C. 1 −  m  0 D. 1  m  2 Lời giải
Tác giả: Phạm Nguyên Bằng; Fb: Phạm Nguyên Bằng Chọn D
Đặt 2x = t (t  0) . Khi đó phương trình trở thành 2 t − (10m + ) 1 . t+ 32 = 0 (*) .
Để phương trình ban đầu có hai nghiệm x , x 1 2 (  m + )2 10 1 − 4.32  0   ( 
*) có hai nghiệm dương phân biệt  (  10m + ) 1  0 . 32  0  t  + t = 10m +1
Khi đó theo định lý Viét ta có 1 2 t .t = 32  1 2 + Với x x 1 2 t .t = 32  2
= 32  x + x = 5. 1 2 1 2 1 1 1 Lại có + +
= 1  x + x +1 = x x nên x x = 6 . 1 2 1 2 x x x x 1 2 1 2 1 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 29 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
X = 2  t = 4
Khi đó ta có x , x là nghiệm của phương trình 2 1
X − 5X + 6 = 0  . 1 2
X = 3 t = 8  2 11
Mặt khác, t + t = 10m +1  12 = 10m +1  m =
( thỏa mãn điều kiện). 1 2 10 Vậy 1  m  2 . x x +
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( + ) − m( − ) x 1 10 1 10 1  3 nghiệm
đúng với mọi x  là : 7 9 11 A. m  − .
B. m  − . C. m  2 − . D. m  − . 4 4 4 Lời giải
Tác giả: Lưu Thị Thêm ; Fb: Lưu Thêm Chọn B x x +
+) Xét bất phương trình ( + ) − m( − ) x 1 10 1 10 1  3 ( ) 1 . x x  10 +1  10 −1 +) ( ) 1    − m   3     . 3 3     1 − 10 +1 10 −1  10 −1  10 +1 +) Nhận xét : . = 1   =       . 3 3 3 3     xx  +   +  Do đó ( ) 10 1 10 1 1    − m   3     . 3 3     x  10 +1 +) Đặt t =     , t  0 3   Khi đó ( ) m 1 trở thành: 2 t
 3  t − 3t m (2) . t +) ( )
1 nghiệm đúng với mọi x
 (2) nghiệm đúng với mọi t  0 .
+) Ta có bảng biến thiên 3 0 +∞ t 2 +∞ 0 y=t2-3t -9 4 9
+) Từ bảng biến thiên ta có m  − . 4
Câu 49. Tìm giới hạn = ( 2 2 M lim
x − 4x x x Ta được M bằng →− ). x 3 1 3 1 A. − . B. . C. . D. − . 2 2 2 2 Lời giải
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 30 Mã đề 105
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Fb: Lưu Thêm Chọn C 3 − x Ta có : M = lim
x x x x = x→− ( 2 2 4 ) lim x→− 2 2 x − 4x + x x 3 − x 3 3 = lim = lim = . x→−  4 1 x→−  4 1 2 x . 1− + 1−  1− + 1− x x x x   x x
Câu 50. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình (2 − 3) + (2 + 3) = 4. Khi đó 2 2
x + 2x bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đắc Tuấn, FB: Đỗ Đại Học Chọn D
( − )x +( + )x =  ( − )x 1 2 x x 2 3 2 3 4 2 3 +  (2− 3) −4.(2− 3) ( +1 = 0 − ) = 4 x 2 3 ( − )x = + =( −  ) 1−  2 3 2 3 2 3  = −  x 1    =  x 1 ( x 2 − 3 ) = 2 − 3 Do đó: 2 2 2 2
x + 2x = x + 2 x =1+ 2 = 3. 1 2 1 2
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Trang 31 Mã đề 105
Document Outline

  • chuyen-BG.pdf
    • [toanmath.com] - Đề thi tháng 11 năm 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang.pdf
  • [STRONG TEAM TOÁN VD-VDC]-Chuyên Bắc Giang Tháng 11-2018-2019-Mã 105.pdf