Đề thi thống kê ứng dụng | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Công ty sản xuất bánh kẹo BH tiến hành khảo sát 225 khách hàng về mức độ ưa thích sản phẩm mới của công ty là Bánh trung thu nhân yến sào, kết quả cho thấy 135 khách hàng tỏ ra không ưa thích sản phẩm này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
9 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thống kê ứng dụng | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Công ty sản xuất bánh kẹo BH tiến hành khảo sát 225 khách hàng về mức độ ưa thích sản phẩm mới của công ty là Bánh trung thu nhân yến sào, kết quả cho thấy 135 khách hàng tỏ ra không ưa thích sản phẩm này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46663874
ĐỀ THI THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH VÀ KINH TẾ /1.1
Thời gian làm bài: 75 phút.
SV được sử dụng tài liệu môn học, được sử dụng Bảng kê số.
Họ tên SV:
Ngày sinh:
Lớp, khóa:
STT:
Điểm
Chữ ký
GT coi thi
Chữ ký
GV chấm
thi
ớng dẫn làm bài: Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất. Hướng dẫn chọn phương án trả lời:
Chọn A, đánh dấu chéo vào A : : A B C D
Bỏ A chọn C, khoanh tròn A, đánh dấu chéo vào C : A B C D
Bỏ C chọn lại C, khoanh tròn C, tô đen A : A B C D
CÂU
1
2
3
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
17
18
19
20
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1: Trong một Bản câu hỏi khảo sát đời sống sinh viên, có một câu hỏi cấu trúc như sau:
“Bạn thi đậu vào trường năm”: 2007 2008 2009 2010 Câu
hỏi này thu thập cho chúng ta dữ liu dưới dạng thang đo:
a. định danh b. thứ bậc c. khoảng cách d. tỉ lệ
Dữ liệu sau dùng cho câu 2 đến câu 3:
Trọng lượng (kg) của 472 bệnh nhân được theo dõi trong một dự án nghiên cứu về chứng bệnh Loãng xương
phụ nữ được xử lý và trình bày kết quả thng kê mô tả như sau: Cân nặng (Kg)
Câu 2:Trọng lượng trung bình, Độ lệch chuẩn vtrng lượng của nhóm phụ nữ này là (kg):
a. 55,14 và 7,645 b. 55 và 34
c. 57 và 85 d. 58,447 và 58,447
Câu 3: Mức trọng lượng mà nhiều phụ nữ trong nhóm này đạt được là (kg):
a. 55,14 b. 55 c. 57 d. 58,447
Câu 4: Công ty sản xuất bánh kẹo BH tiến hành khảo sát 225 khách hàng về mức độ ưa thích sản phẩm mi
của công ty Bánh trung thu nhân yến sào, kết quả cho thấy 135 khách hàng tỏ ra không ưa thích
sản phẩm này. Với độ tin cậy 85% hãy xác định khoảng tin cậy của tỷ lệ khách hàng ưa thích sn
phẩm mới của công ty (%)(trang 195)(tra nhanh trang 187 )
CT: Ps = (225-135)/225
Excel: Z(alpha/2)=Norm.S.Inv(Vd:1-alpha=85 alpha=0,15, alpha/2=0,075,Z(0,075)=Norm.S.Inv(0,075)
a. (35,3 ; 44,7) b. (36,5 ; 43,5) c. (36,0 ; 44,0) d. (55,3 ; 64,7)
Dữ liệu sau dùng cho câu 5 đến câu 6:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Số ợng tivi (1000 cái)
728,0
772,0
1629,6
884,0
918,4
979,2
1044
1113,6
ợng một loại tivi tiêu thụ trên thị trường thành phố VL giai đoạn 2002-2009 như sau:
N
Valid
472
Missing
0
Variance
(
Phuong sai
)
58.447
Mean(trung binh)
?
Range
51
Standard Error of Mean
0.352
Minimum
34
Median
)
(
trung vi
55.00
Maximum
?
Mode
(
yeu vi
)
57
Sum
26026
Standard Deviation
(
do lech
chuan)
7.645
lOMoARcPSD| 46663874
Câu 5: Kết quả dự đoán lượng tivi trên tiêu thụ trong năm 2011 theo hàm xu thế tuyến tính là (1000 cái):
a.1315,02 b. 1301,50 c. 1148,88 d. Một số khác.
(Xem file Excel).Nhap du lieu , tao bieu do scatter , bam , add trenline , display equation on chart
Câu 6: Nếu tính sô bình quân di động của 2 mức độ ta sẽ tính được dãy số bình quân trượt có 7 trị số.Từ dãy
số trượt này, xác định tốc độ phát triển bình quân hàng năm là(%).
a.143,84 b. 43,84 c. 6,24 d. 106,24
Câu 7: Bảng thống kê tả về kết quả bắn súng trên 18 biểu hiện bao gồm các trường hợp: mở c2 mắt,
mở mắt trái, mở mắt phải như sau:
Descriptives
Ket qua ban sung
N
Mean
Standard
Deviation
Standar
d Error
Confidence Interval Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
MO CA HAI MAT
6
24.33
5.007
2.044
19.08
29.59
18
30
MO MAT TRAI
6
32.00
3.347
1.366
28.49
35.51
28
37
MO MAT PHAI
6
34.83
3.817
1.558
30.83
38.84
29
39
TOTAL
18
30.39
5.982
1.410
27.41
33.36
18
39
Hãy chọn câu đúng: a. Hệ số biến thiên (V) về điểm trong trường hợp mở cả 2 mắt là lớn nhất .(upper-
lower)
b. Tần số tích lũy của 3 tổ trên là : 6 12 18. ( xem cot N )
c. Cả a, b đúng. d. Cả a , b sai.
Câu 8: Biến động ngẫu nhiên trong một dãy số thời gian là các vận động: a.
Không thể dự đoán được bằng các dữ liệu trong quá khứ
b. Có nguyên nhân từ các điều kiện nội tại
c. Theo chu kì tự nhiên d. Tất cả các câu trên đều đúngDữ liệu sau dùng
cho câu 9 đến câu 10:
Nhãn A
23
25
24
23
23
24
lOMoARcPSD| 46663874
Người
quản
phòng
đọc tại
thư viện
một trường thực hiện cuộc khảo sát trên 15 SV để đánh giá mức độ hài lòng của SV đối với dịch vụ phòng
đọc trước sau cải tiến qui trình. Thang đo sdụng thang đo Likert 7 mức độ: Không i lòng Rất
hài lòng
1 2 3 4 5 6 7 . Đánh giá của 15 SV trên như sau:
SV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trước
7
4
3
5
2
2
6
3
4
2
5
4
2
1
3
Sau
6
7
6
4
7
7
4
6
5
6
3
6
7
7
2
Giả định khác biệt (chênh lệch) giữa mức độ hài lòng sau và trước cải tiến có phân phối chuẩn:
Câu 9: ý kiến cho rằng: mức độ hài lòng của SV đã không thay đổi sau cải tiến qui trình phục vụ tại
phòng đọc”; Ở mức ý nghĩa 5%, có cơ sở để:
a.Chấp nhận ý kiến trên b.không chấp nhận ý kiến trên c. không xác định được.
nhap du lieu , compare mean t-test so upper va lower , cung dau co thay doi , khac dau d xac dinh
Câu 10: Với độ tin cậy 95%, có thể ước lượng khác biệt (chênh lệch) trung bình của mức độ hài lòng sau
trước cải tiến trong khoảng (chọn giá trị gần nht)
a. (0,45 – 3,55) b. (1,25 – 3,85) c. (2,22 – 3,15) d. (2,45 – 3,95)
day la 2 so lower va upper
Câu 11 :Tình hình sau của 1 DN : Giá trị sản xuất (GTSX) năm 2004 1500 triệu đồng và bình quân hàng
năm trong giai đoạn 2004-2010, GTSX tăng 15%. Trong giai đoạn này, DN đã đầu tư nhanh tài sản cố
định và số ng nhân năm 2010 chtăng 20% so 2004. Vậy, tốc đtăng định gốc 2010 so 2004 về
năng suất lao động của công nhân DN là (%):
a. 65,23 b. 75,23 c. 92,75 d. 98, 75
Câu 12 : Giá trị hàng tồn kho tại kho B trong 6 tháng đầu năm 2010 như sau ( triu đồng):
Ngày 1/1 1/2 1/3 1/4 1/5 1/6 1/7
Gía trị hàng tồn kho 650,3 674,6 685,1 675,8 754,2 739,5 751,6
GT hàng tồn kho bình quân quý 2 là (tr đ): a. 704,44 b. 674,25 c. 705,03 d. 735,8 D
liệu sau dùng cho câu 13 đến câu 14:
Để so sánh tuổi th(giờ) của 3 nhãn pin A, B, C; người ta điều tra mẫu với kết quả sau (giả định tuổi thọ pin
có phân phối chuẩn, phương sai bằng nhau) VT; giờ)
Câu 13 : Giá trị kiểm định F tính được là: a. 2,59 b. 3,12 c. 1,60 d. 2,99
Câu 14: Với ý nghĩa 5%, có thể kết luận rằng tuổi thọ trung bình của 3 nhãn pin là:
a.bằng nhau b.không bằng nhau c. không xác định được d. a,b,c sai. Dữ
liệu sau dùng cho câu 15 đến câu 16:
Tài liệu về tình hình tiền lương bình quân (TLBQ) của nhân viên (NV) Công Ty Q trong năm 2010 như sau :
Cửa hàng
TLBQ 1 NV (tr đồng)
Quí 1
Tỷ trọng NV (%)
Quí 2
TLBQ 1 NV (tr.đ)
Quí1
Tỷ trọng NV(%)
Quí 2
I
3,5
30
3,7
40
II
3,6
70
3,8
60
Công ty
?
100
?
100
Câu 15:TLBQ 1 NV toàn C. ty qua 2 quý tăng (%): a. 5,18 b. 5,63 c. 5,32 d. 5,45
Câu 16:Cho biết thêm sNV toàn công ty quí 1 100 người quí 2 110 người. Vậy do TLBQ 1 NV
toàn công ty tăng đã làm cho Quĩ lương toàn công ty tăng stin là (triệu đ):
a. 532 b. 585,2 c. 19 d. 20,9
Dữ liệu sau dùng cho câu 17 đến câu 18:
Có kết quả dự báo theo 2 mô hình (1 và 2) cùng với dliu thực tế về Doanh thu của 1 công ty như sau:
Doanh thu dự báo (tỉ đ)
Doanh thu thực tế
(tđ)
Mô hình 1
Mô hình 2
7,5
6,3
6,0
6,3
6,7
6,6
5,4
7,1
7,3
8,2
7,5
9,4
Câu 17: Chọn câu đúng:
Nhãn B
26
27
28
23
23
24
Nhãn C
29
23
Download
ed by Tr?n Linh
(hl
25
inh04@gmail.com)
26
24
25
lOMoARcPSD| 46663874
a.SSE cuûa moâ hình 1 nhoû hôn moâ hình 2 b. SSE cuûa moâ hình 2 nhoû hôn moâ hình 1
c.SSE cuûa moâ hình 1 lôùn hôn moâ hình 2 d. b vaø c ñuùng
Câu 18: Kết quả dự báo ở kỳ thứ 5 theo phương pháp san bằng mũ đơn với hằng số san bằng mũ W = 0,2 là
(tđ) : a.6.12 b. 6.36 c. 6. 96 d.
6.69
Câu 19: Một tổng thể gồm 100 sinh viên nhà trọtiền thuê nhà trọ trung bình hàng tháng bằng 300 ngàn
đồng, độ lệch tiêu chuẩn là 30 ngàn đồng. Theo định lý Tchebychev:
a. ít nhất 80 quan sát có giá trị trong khoảng 270 đến 330
b. có ít nhất 75 quan sát có giá trị trong khoảng 240 đến 360
c. ít nhất 75 quan sát có giá trị trong khoảng 270 đến 330 d. a , b , c đều đúng
Câu 20: Khi dùng phương pháp hình nhân, muốn ước lượng thành phần xu thế theo thời gian, ta ssử
dụng : a. dữ liu gốc b. dliu trung bình di động trung tâm
c. dữ liệu đã loại bỏ yếu tố mùa d. dữ liệu trung bình di động 4 mức độ Câu
21: Hệ số biến thiên là chỉ tiêu thích hợp dùng để đánh giá độ biến thiên của tiêu thức số ợng khi: a.
so sánh biến thiên giữa hai chỉ tiêu khác nhau
b. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung bình bằng nhau
c. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung bình chênh lệch nhau d. a và c đúng
Câu 22: Trong một nhày, một loại sản phẩm do một máy tự động sản xuất tuân theo phân phối chuẩn có
trọng lượng trung bình bằng 475 gam độ lệch tiêu chuẩn 10 gam. Sản phẩm được coi đạt
tiêu chuẩn nếu trọng lượng nằm trong khoảng từ 450 gam đến 495 gam. Tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu
chuẩn của nhà máy là (%):
a.97,10 b. 89,23 c. 95,56 d.99,15
Dữ liệu sau dùng cho câu 23 đến câu 25:
số liệu về g
tr sản xuất nông
nghiệp tại Khánh
Hòa (giá cố định
1994,ĐVT: triệu
đồng)
DỮ LIỆU THỰC
DỮ LIỆU DỮ BÁO
Năm
Giá trị
San bằng
hàm mũ
ợng tăng giảm
trungbình
Tốc độ phát
triển trungbình
Hàm xu
thế
1996
723218
1997
759339
723218
763209
752146.72
733524.3
1998
787902
734054
799330
789712.56
766270.6
1999
791545
750209
827893
819418.08
799016.9
lOMoARcPSD| 46663874
2000
810662
762610
831536
823206.8
831763.2
2001
850663
777025
850653
843088.48
864509.5
2002
878529
799117
890654
884689.52
897255.8
2003
939227
822940
918520
913670.16
930002.2
2004
957685
857826
979218
976796.08
962748.5
2005
896790
887784
997676
995992.4
995494.8
2006
997839
890486
936781
932661.6
1028241
2007
1067823
922692
1037830
1037752.6
1060987
2008
1203104
966231
1107814
1110535.9
1093734
RMSE
104969
47283
46247
45611
2009
1037293
1243095
1251228.2
1126480
Câu 23: Các phương pháp dự báo kể trên, phương pháp nào cho thấy mang lại kết quả dự báo GTSX chính
xác nhất (so với dữ liệu thực tế trong quá khứ)? a. Tốc độ phát triển trung bình
b. ợng tăng giảm trung bình
c. San bằng hàm mũ
d. Hàm xu thế
Câu 24: Với dãy số thời gian GTSX nông nghiệp KHÁNH HÒA, phương pháp dbáp bằng tốc độ phát triển
trung bình có RMSE nhỏ hơn Lượng tăng giảm trungbình là vì:
a. Các tốc độ phát triển liên hoàn đều đặn hơn các lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn
b. Các lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn đu đặn hơn các tốc độ phát triển liên hoàn
c. Công thức tính lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn tạo ra ít sai số hơn công thức tính tốc độ phát triển
liênhoàn
d. Công thức tính tốc độ phát triển liên hoàn tạo ra ít sai số hơn công thức tính lượng tăng giảm tuyệt đối liên
hoàn
Câu 25: trong mô hình hàm xu thế biến t đóng vai trò là a.
biến độc lập
b. biến giả
c. biến phụ thuộc
d. biến phân loại
ĐỀ THI THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH VÀ KINH TẾ /2.1
Thời gian làm bài: 75 phút.
SV được sử dụng tài liệu môn học, được sử dụng Bảng kê số.
ớng dẫn làm bài: Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất. Hướng dẫn chọn phương án trả lời:
Chọn A, đánh dấu chéo vào A : : A B C D
Bỏ A chọn C, khoanh tròn A, đánh dấu chéo vào C : A B C D
Bỏ C chọn lại C, khoanh tròn C, tô đen A : A B C D
lOMoARcPSD| 46663874
H
t
ê
n
S
V
:
N
g
à
y
s
i
n
h
:
L
p
,
k
h
ó
a
:
S
T
T
:
S
c
â
u
đ
ú
n
g
Đ
i
m
C
h
k
ý
G
T
c
o
i
t
h
i
C
h
k
ý
G
V
c
h
m
t
h
i
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1: Độ tuổi của 30 khách hàng mua máy nh đầu tiên và nhận quà ca cửa hàng là:
26 37 40 18 14 45 32 68 31 37
20 32 15 27 46 55 50 63 29 22
44 62 58 30 42 22 26 44 41 34
Phân tổ 30 khách hàng thành 4 tổ theo độ tuổi: < 30 ; 30 - <40 ; 40 - < 50 , ≥ 50 .
Tần số các tổ trên theo là:
a. 10 7 7 6 b. 10 17 24 30 c. 11 7 7 5 d. a, b, c sai.
Câu 2 : Giá trị hàng tồn kho tại kho B trong 6 tháng đầu năm 2010 như sau ( triệu đồng):
Ngày
1/1
1/2
1/3
1/4
1/5
1/6
1/7
Gía trị hàng tồn kho
650,3
674,6
685,1
675,8
754,2
739,5
751,6
GT hàng tồn kho bình quân quý 1 là (tr đ): a. 704,44 b. 674,25 c. 705,03 d.735,8 Dữ
liệu sau dùng cho câu 3 đến câu 4:
ợng một loại tivi tiêu thụ trên thị trường thành phố VL giai đoạn 2002-2009 như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Số ợng tivi (1000 cái)
728,0
772,0
1629,6
884,0
918,4
979,2
1044
1113,6
Câu 3 : Phương trình hối qui tuyến tính phản ảnh biến động lượng tivi tiêu thụ theo thời gian là:
a. ŷ
t
= 166,31 + 13,52 t b. ŷ
t
= 893,83 + 25,50 t
c. ŷ
t
= 882,16 + 20,43 t d. c a, b, c sai.
Câu 4: Nếu tính sô bình quân di động của 2 mức độ ta sẽ tính được dãy số bình quân trượt có 7 trị số.Từ dãy
số trượt này, hãy xác định tốc độ phát triển bình quân hàng năm (%).
a.143,84 b. 43,84 c. 6,24 d. 106,24
Câu 5. Một phần kết quả ANOVA như sau:
lOMoARcPSD| 46663874
Source
SS
Df
Between
30,5
4
Within
Total
221,1
64
Với giá thuyết H
0
: Trung bình của các tổng thể bằng nhau; phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Bác bỏ H
0
ớ mức α= 1% b.Bác bỏ H
0
ớ mức α=2,5%
c.Bác bỏ ở mức α=5% d.Bác bỏ ở mức α=10%. Dữ
liệu sau dùng cho câu 6 đến câu 7:
Trọng lượng (kg) của 472 bệnh nhân được theo dõi trong một dự án nghiên cứu về chứng bệnh Loãng xương
phụ nữ được xử lý và trình bày kết quả thng kê mô tả như sau: Cân nặng (Kg)
Câu 6: Một na sphụ nữ trong nhóm này có trọng lượng dưới mức …… kg
a. 55,14 b. 55 c. 57 d. 58,447
Câu 7ộ lệch chun vtrng lượng và trọng lượng lớn nht của nhóm phụ nữ này là(kg):
a. 34 và 26026 b. 85 và 55
c. 7,645 và 85 d. 58,447 và 58,447
Dữ liệu sau dùng cho câu 8 đến câu 9:
Người quản lý phòng đọc tại thư viện một trường thực hiện cuộc khảo sát trên 15 SV để đánh giá mức độ hài
lòng của SV đối với dịch vụ phòng đọc trướcsau cải tiến qui trình. Thang đo sử dụng là thang đo Likert 7
mức độ: Không hài lòng Rất hài lòng
1 2 3 4 5 6 7 . Đánh giá của 15 SV trên như sau:
SV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trước
7
4
3
5
2
2
6
3
4
2
5
4
2
1
3
Sau
6
7
6
4
7
7
4
6
5
6
3
6
7
7
2
Giả định khác biệt (chênh lệch) giữa mức độ hài lòng sau và trước cải tiến có phân phối chuẩn:
Câu 8: Có ý kiến cho rằng: “ mức độ hài lòng của SV đã tăng lên sau cải tiến qui trình phục vụ tại phòng đọc”;
Ở mức ý nghĩa 5%, có cơ sở để:
a.Chấp nhận ý kiến trên b.không chấp nhận ý kiến trên c. không xác định được.
Câu 9: Với độ tin cậy 95%, có thể ước lượng khác biệt (chênh lệch) trung nh của mức độ hài lòng sau
trước cải tiến trong khoảng (chọn giá trị gần nht)
a. (0,45 – 3,55) b. (1,25 – 3,85) c. (2,22 – 3,15) d. (2,45 – 3,95)
Dữ liệu sau dùng cho câu 10 đến câu 11:
Tài liệu về tình hình tiền lương bình quân (TLBQ) của nhân viên (NV) Công Ty Q trong năm 2010 như sau :
Cửa hàng
TLBQ 1 NV (tr đồng)
Quí 1
Tỷ trọng NV (%)
Quí 1
TLBQ 1 NV (tr.đ)
Quí1
Tỷ trọng NV(%)
Quí 2
I
3,5
30
3,7
40
II
3,6
70
3,8
60
Công ty
?
100
?
100
Câu 10:TLBQ 1 NV toàn C. ty qua 2 quý tăng (%): a. 5,18 b. 5,63 c. 5,32 d. 5,45
Câu 11:Cho biết thêm số NV toàn ng ty quí 1 100 người quí 2 110 người. Vậy do TLBQ 1 NV
toàn công ty tăng đã làm cho Quĩ lương toàn công ty tăng (%):
a. 5,32 b. 5,85 c. 5,56 d. Mt số khác
Câu 12:Với một tổng thể có trung bình là 100, N = 1000, theo định Chebyshev’s thì trưng hợp nào dưới
đây không thể xảy ra:
a. Có 150 quan sát lớn hơn 100
b. Có 930 quan sát nằm giữa 100 và 108
c. Có 22 quan sát nằm giữa 120 và 125
d. Có 70 quan sát nhỏ hơn 90
Dữ liệu sau dùng cho câu 13 đến câu 14:
N
Valid
472
Missing
0
Variance
58.447
Mean
?
Range
51
Standard Error of Mean
0.352
Minimum
34
Median
55.00
Maximum
?
Mode
57
Sum
26026
Standard Deviation
7.645
lOMoARcPSD| 46663874
Có số liu về giá trị sản xuất nông nghiệp tại Khánh Hòa (giá cố định 1994, ĐVT triệu đồng)
DỮ LIỆU THỰC
DỮ LIỆU DỮ BÁO
Năm
Giá trị
San bằng
hàm mũ
ợng tăng giảm
trungbình
Tốc độ phát
triển trungbình
Hàm xu
thế
1996
723218
1997
759339
723218
763209
752146.72
733524.3
1998
787902
734054
799330
789712.56
766270.6
1999
791545
750209
827893
819418.08
799016.9
2000
810662
762610
831536
823206.8
831763.2
2001
850663
777025
850653
843088.48
864509.5
2002
878529
799117
890654
884689.52
897255.8
2003
939227
822940
918520
913670.16
930002.2
2004
957685
857826
979218
976796.08
962748.5
2005
896790
887784
997676
995992.4
995494.8
2006
997839
890486
936781
932661.6
1028241
2007
1067823
922692
1037830
1037752.6
1060987
2008
1203104
966231
1107814
1110535.9
1093734
RMSE
104969
47283
46247
45611
2009
1037293
1243095
1251228.2
1126480
Câu 13: Nếu cần dự báo GTSX nông nghiệp KHÁNH HÒA năm 2012 trên dữ liệu đã cho, chúng ta không thể
sử dụng phương pháp dự báo nào trong các phương pháp sau? a. Tốc độ phát triển trung bình
b. ợng tăng giảm trung bình
c. San bằng hàm mũ
d. Hàm xu thế
Câu 14: Vì sao bạn chọn đáp án như trong câu trên?
A- vì sai số lớn
B- vì tính toán mất công
C- vì dữ liệu thực năm liền k (2011) không có
D- Cả 3 đều đúng
Câu 15: Tháng 4/2011, doanh nghi ệp X thu thập được c ác s ố liệu trong tháng về: số công nhân, quỹ tin
lương, giá trị tổng sản lượng, chi phí sản xuất, khối l ượng sản phẩm. Từ các số liệu này, ta có thể tính
thêm được ít nhất ____ chỉ tiêu.
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 16: Điều kiện để áp dụng phân tích phương sai mt yếu t
a. Phương sai các tổng thể đồng đều
b. Yếu tố nguyên nhân là dữ liu định tính (được đo bằng thang đo danh nghĩa hay thứ bậc)
c. Yếu tố kết quả là dữ liu định lưng
d. Cả 3 điều kiện trên
Câu 17 :Tình nh sau của 1 DN : Giá trsản xuất (GTSX) năm 2004 1500 triệu đồng bình quân hàng
năm trong giai đoạn 2004-2010, GTSX ng 10%. Trong giai đoạn này, DN đã đầu nhanh tài sản
cố định và số công nhân năm 2010 chỉ tăng 20% so 2004. Vậy, tốc độ tăng định gốc 2010 so 2004 về
năng suất lao động của công nhân DN là (%):
a. 65,23 b. 47,63 c. 92,75 d. 98, 75
câu 18 : Tr ư ớc ng ày b ầu c, đ bi ết t l ệ ph ần tr ăm c ác cử tri đang c òn ph ân vân l ựa chọn các
ứng c ử vi ên, ng ười ta hỏi ý kiến c tri được chọn một cách ngẫu nhi ên. Để khoảng tin cậy 95% c
ó đ ộ d ài kh ông v ư ợt quá 0,04 th ì cở mẫu n l à:
a. b ằng 2400
b. l ớn h ơn 2400
lOMoARcPSD| 46663874
c. t ừ 2400 tr ở l ên
d. a, b, c sai
câu 19 :. Trong kyõ thuaät ANOVA, neáu giaû thuyeát H
0
bò baùc boû, coù theå keát luaän:
(a)Trung bình cuûa caùc toång theå khaùc nhau.
(b)Trung bình cuûa caùc toång theå baèng nhau.
(c) Ít nhaát trung bình cuûa moät toång theå khaùc trung bình cuûa nhöõng toång theå coøn
laïi.
(d)Taát caû ñeàu sai.
Câu 20: Dữ liệu của doanh nghiệp A 2 quý cuối năn 2009 như sau:
1/ Số công nhân ( CN ) :
Ngày- tháng
1/7
1/8
1/9
1/10
1/11
1/12
1/1/2010
Số CN
500
507
505
512
515
517
520
2/ Giá trị sản xuất quý IV so với quý III tăng 5,25% , tương ứng với mức tăng 1,43451 tỷ đồng.
Năng suất lao động trung bình của một công nhân quý IV so với quý III tăng a/ 3,21% b/
3,07% c/ - 0,96% d/ Cả a;b;c sai
Caâu 21: Coâng ty A saûn xuaát 3 loaïi saûn phaåm X, Y, Z. Naêm 2007, chi phí saûn xuaát saûn phaåm
X laø 1.700 tr.ñ, töông öùng saûn phaåm Y laø 1805 trvaø saûn phaåm Z laø 2.495 tr.
Naêm 2008, chi phí saûn xuaát saûn phaåm X taêng 10%, chi phí saûn xuaát saûn phaåm Y
taêng 12%, chi psaûn xuaát saûn phaåm Z khoâng ñoåi. Giaù thaønh 3 loaïi saûn phaåm
treân naêm 2008 taêng 5% so vôùi naêm 2007. Nhö vaäy giöõa 2 naêm khoái löôïng saûn
xuaát 3 loaïi saûn phaåm treân taêng (laáy 2 soá thaäp phaân, ñvt: %):
a. 1,37 b. 6,44 c. 4,50 d. a, b, c sai
Caâu 22: Điều kiện để áp dụng phân tích phương sai một yếu tố là
a. Phương sai các tổng thể đồng đều
b. Yếu tố nguyên nhân là dữ liệu định tính (được đo bằng thang đo danh nghĩa hay thứ bậc)
c. Yếu tố kết quả là dữ liệu định lượng
d. Cả 3 điều kiện trên
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46663874
ĐỀ THI THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH VÀ KINH TẾ /1.1
Thời gian làm bài: 75 phút.
SV được sử dụng tài liệu môn học, được sử dụng Bảng kê số. Họ tên SV: Điểm Chữ ký Chữ ký Ngày sinh: GV chấm GT coi thi thi Lớp, khóa: STT:
Hướng dẫn làm bài: Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất. Hướng dẫn chọn phương án trả lời:
Chọn A, đánh dấu chéo vào A : : A B C D
Bỏ A chọn C, khoanh tròn A, đánh dấu chéo vào C : A B C D
Bỏ C chọn lại C, khoanh tròn C, tô đen A : A B C D CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Câu 1: Trong một Bản câu hỏi khảo sát đời sống sinh viên, có một câu hỏi cấu trúc như sau:
“Bạn thi đậu vào trường năm”: 2007 2008 2009 2010 Câu
hỏi này thu thập cho chúng ta dữ liệu dưới dạng thang đo:
a. định danh b. thứ bậc c. khoảng cách d. tỉ lệ
Dữ liệu sau dùng cho câu 2 đến câu 3:
Trọng lượng (kg) của 472 bệnh nhân được theo dõi trong một dự án nghiên cứu về chứng bệnh Loãng xương
ở phụ nữ được xử lý và trình bày kết quả thống kê mô tả như sau: Cân nặng (Kg) N Valid 472 Missing 0 Variance ( Phuong sai ) 58.447 Mean(trung binh) ? Range 51 Standard Error of Mean 0.352 Minimum 34 Median ( trung vi) 55.00 Maximum ? Mode ( yeu vi ) 57 Sum 26026 Standard Deviation ( do lech 7.645 chuan)
Câu 2:Trọng lượng trung bình, Độ lệch chuẩn về trọng lượng của nhóm phụ nữ này là (kg):
a. 55,14 và 7,645 b. 55 và 34
c. 57 và 85 d. 58,447 và 58,447
Câu 3: Mức trọng lượng mà nhiều phụ nữ trong nhóm này đạt được là (kg):
a. 55,14 b. 55 c. 57 d. 58,447
Câu 4: Công ty sản xuất bánh kẹo BH tiến hành khảo sát 225 khách hàng về mức độ ưa thích sản phẩm mới
của công ty là Bánh trung thu nhân yến sào, kết quả cho thấy 135 khách hàng tỏ ra không ưa thích
sản phẩm này. Với độ tin cậy 85% hãy xác định khoảng tin cậy của tỷ lệ khách hàng ưa thích sản
phẩm mới của công ty (%)(trang 195)(tra nhanh trang 187 ) CT: Ps = (225-135)/225
Excel: Z(alpha/2)=Norm.S.Inv(Vd:1-alpha=85 alpha=0,15, alpha/2=0,075,Z(0,075)=Norm.S.Inv(0,075)
a. (35,3 ; 44,7) b. (36,5 ; 43,5) c. (36,0 ; 44,0) d. (55,3 ; 64,7)
Dữ liệu sau dùng cho câu 5 đến câu 6: Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Số lượng tivi (1000 cái) 728,0 772,0 1629,6 884,0 918,4 979,2 1044 1113,6
Lượng một loại tivi tiêu thụ trên thị trường thành phố VL giai đoạn 2002-2009 như sau: lOMoAR cPSD| 46663874
Câu 5: Kết quả dự đoán lượng tivi trên tiêu thụ trong năm 2011 theo hàm xu thế tuyến tính là (1000 cái):
a.1315,02 b. 1301,50 c. 1148,88 d. Một số khác.
(Xem file Excel).Nhap du lieu , tao bieu do scatter , bam , add trenline , display equation on chart
Câu 6: Nếu tính sô bình quân di động của 2 mức độ ta sẽ tính được dãy số bình quân trượt có 7 trị số.Từ dãy
số trượt này, xác định tốc độ phát triển bình quân hàng năm là(%).
a.143,84 b. 43,84 c. 6,24 d. 106,24
Câu 7: Bảng thống kê mô tả về kết quả bắn súng trên 18 biểu hiện bao gồm các trường hợp: mở cả 2 mắt,
mở mắt trái, mở mắt phải như sau: Descriptives Ket qua ban sung N Mean Standard Standar Confidence Interval Mean Minimum Maximum Deviation d Error Lower Bound Upper Bound MO CA HAI MAT 6 24.33 5.007 2.044 19.08 29.59 18 30 MO MAT TRAI 6 32.00 3.347 1.366 28.49 35.51 28 37 MO MAT PHAI 6 34.83 3.817 1.558 30.83 38.84 29 39 TOTAL 18 30.39 5.982 1.410 27.41 33.36 18 39
Hãy chọn câu đúng: a. Hệ số biến thiên (V) về điểm trong trường hợp mở cả 2 mắt là lớn nhất .(upper- lower)
b. Tần số tích lũy của 3 tổ trên là : 6 12 18. ( xem cot N )
c. Cả a, b đúng. d. Cả a , b sai.
Câu 8: Biến động ngẫu nhiên trong một dãy số thời gian là các vận động: a.
Không thể dự đoán được bằng các dữ liệu trong quá khứ
b. Có nguyên nhân từ các điều kiện nội tại
c. Theo chu kì tự nhiên d. Tất cả các câu trên đều đúngDữ liệu sau dùng
cho câu 9 đến câu 10: Nhãn A 23 25 24 23 23 24 lOMoAR cPSD| 46663874 Nhãn B 26 27 28 23 23 24 Người quản lý Nhãn C 29
23 Download ed by Tr?n Linh inh04@gmail.com) 24 25 phòng (hl 26 đọc tại 25 thư viện
một trường thực hiện cuộc khảo sát trên 15 SV để đánh giá mức độ hài lòng của SV đối với dịch vụ phòng
đọc trướcsau cải tiến qui trình. Thang đo sử dụng là thang đo Likert 7 mức độ: Không hài lòng Rất hài lòng 1 2 3 4 5 6
7 . Đánh giá của 15 SV trên như sau: SV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trước 7 4 3 5 2 2 6 3 4 2 5 4 2 1 3 Sau 6 7 6 4 7 7 4 6 5 6 3 6 7 7 2
Giả định khác biệt (chênh lệch) giữa mức độ hài lòng sau và trước cải tiến có phân phối chuẩn:
Câu 9: Có ý kiến cho rằng: “ mức độ hài lòng của SV đã không thay đổi sau cải tiến qui trình phục vụ tại
phòng đọc”; Ở mức ý nghĩa 5%, có cơ sở để:
a.Chấp nhận ý kiến trên b.không chấp nhận ý kiến trên c. không xác định được.
nhap du lieu , compare mean t-test so upper va lower , cung dau co thay doi , khac dau d xac dinh
Câu 10: Với độ tin cậy 95%, có thể ước lượng khác biệt (chênh lệch) trung bình của mức độ hài lòng sau và
trước cải tiến trong khoảng (chọn giá trị gần nhất)
a. (0,45 – 3,55) b. (1,25 – 3,85) c. (2,22 – 3,15) d. (2,45 – 3,95) day la 2 so lower va upper
Câu 11 :Tình hình sau của 1 DN : Giá trị sản xuất (GTSX) năm 2004 là 1500 triệu đồng và bình quân hàng
năm trong giai đoạn 2004-2010, GTSX tăng 15%. Trong giai đoạn này, DN đã đầu tư nhanh tài sản cố
định và số công nhân năm 2010 chỉ tăng 20% so 2004. Vậy, tốc độ tăng định gốc 2010 so 2004 về
năng suất lao động của công nhân DN là (%):
a. 65,23 b. 75,23 c. 92,75 d. 98, 75
Câu 12 : Giá trị hàng tồn kho tại kho B trong 6 tháng đầu năm 2010 như sau ( triệu đồng): Ngày 1/1 1/2 1/3 1/4 1/5 1/6 1/7
Gía trị hàng tồn kho 650,3 674,6 685,1 675,8 754,2 739,5 751,6
GT hàng tồn kho bình quân quý 2 là (tr đ): a. 704,44 b. 674,25 c. 705,03 d. 735,8 Dữ
liệu sau dùng cho câu 13 đến câu 14:
Để so sánh tuổi thọ (giờ) của 3 nhãn pin A, B, C; người ta điều tra mẫu với kết quả sau (giả định tuổi thọ pin
có phân phối chuẩn, phương sai bằng nhau) (ĐVT; giờ)
Câu 13 : Giá trị kiểm định F tính được là: a. 2,59 b. 3,12 c. 1,60 d. 2,99
Câu 14: Với ý nghĩa 5%, có thể kết luận rằng tuổi thọ trung bình của 3 nhãn pin là:
a.bằng nhau b.không bằng nhau c. không xác định được d. a,b,c sai. Dữ
liệu sau dùng cho câu 15 đến câu 16:
Tài liệu về tình hình tiền lương bình quân (TLBQ) của nhân viên (NV) Công Ty Q trong năm 2010 như sau : Cửa hàng TLBQ 1 NV (tr đồng) Tỷ trọng NV (%) TLBQ 1 NV (tr.đ) Tỷ trọng NV(%) Quí 1 Quí 2 Quí1 Quí 2 I 3,5 30 3,7 40 II 3,6 70 3,8 60 Công ty ? 100 ? 100
Câu 15:TLBQ 1 NV toàn C. ty qua 2 quý tăng (%): a. 5,18 b. 5,63 c. 5,32 d. 5,45
Câu 16:Cho biết thêm số NV toàn công ty quí 1 là 100 người và ở quí 2 là 110 người. Vậy do TLBQ 1 NV
toàn công ty tăng đã làm cho Quĩ lương toàn công ty tăng số tiền là (triệu đ): a. 532 b. 585,2 c. 19 d. 20,9
Dữ liệu sau dùng cho câu 17 đến câu 18:
Có kết quả dự báo theo 2 mô hình (1 và 2) cùng với dữ liệu thực tế về Doanh thu của 1 công ty như sau: Doanh thu dự báo (tỉ đ) Doanh thu thực tế Mô hình 1 Mô hình 2 (tỉ đ) 7,5 6,3 6,0 6,3 6,7 6,6 5,4 7,1 7,3 8,2 7,5 9,4
Câu 17: Chọn câu đúng: lOMoAR cPSD| 46663874
a.SSE cuûa moâ hình 1 nhoû hôn moâ hình 2 b. SSE cuûa moâ hình 2 nhoû hôn moâ hình 1
c.SSE cuûa moâ hình 1 lôùn hôn moâ hình 2 d. b vaø c ñuùng
Câu 18: Kết quả dự báo ở kỳ thứ 5 theo phương pháp san bằng mũ đơn với hằng số san bằng mũ W = 0,2 là
(tỉ đ) : a.6.12 b. 6.36 c. 6. 96 d. 6.69
Câu 19: Một tổng thể gồm 100 sinh viên ở nhà trọ có tiền thuê nhà trọ trung bình hàng tháng bằng 300 ngàn
đồng, độ lệch tiêu chuẩn là 30 ngàn đồng. Theo định lý Tchebychev:
a. ít nhất 80 quan sát có giá trị trong khoảng 270 đến 330
b. có ít nhất 75 quan sát có giá trị trong khoảng 240 đến 360
c. ít nhất 75 quan sát có giá trị trong khoảng 270 đến 330 d. a , b , c đều đúng
Câu 20: Khi dùng phương pháp mô hình nhân, muốn ước lượng thành phần xu thế theo thời gian, ta sẽ sử
dụng : a. dữ liệu gốc b. dữ liệu trung bình di động trung tâm
c. dữ liệu đã loại bỏ yếu tố mùa d. dữ liệu trung bình di động 4 mức độ Câu
21: Hệ số biến thiên là chỉ tiêu thích hợp dùng để đánh giá độ biến thiên của tiêu thức số lượng khi: a.
so sánh biến thiên giữa hai chỉ tiêu khác nhau
b. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung bình bằng nhau
c. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung bình chênh lệch nhau d. a và c đúng
Câu 22: Trong một nhà máy, một loại sản phẩm do một máy tự động sản xuất tuân theo phân phối chuẩn có
trọng lượng trung bình bằng 475 gam và độ lệch tiêu chuẩn là 10 gam. Sản phẩm được coi là đạt
tiêu chuẩn nếu trọng lượng nằm trong khoảng từ 450 gam đến 495 gam. Tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu
chuẩn của nhà máy là (%): a.97,10 b. 89,23 c. 95,56 d.99,15
Dữ liệu sau dùng cho câu 23 đến câu 25: Có số liệu về giá trị sản xuất nông DỮ LIỆU THỰC DỮ LIỆU DỮ BÁO nghiệp tại Khánh Hòa (giá cố định Hàm xu San bằng Lượng tăng giảm Tốc độ phát 1994,ĐVT: triệu thế Năm Giá trị hàm mũ trungbình triển trungbình đồng) 1996 723218 1997 759339 723218 763209 752146.72 733524.3 1998 787902 734054 799330 789712.56 766270.6 1999 791545 750209 827893 819418.08 799016.9 lOMoAR cPSD| 46663874 2000 810662 762610 831536 823206.8 831763.2 2001 850663 777025 850653 843088.48 864509.5 2002 878529 799117 890654 884689.52 897255.8 2003 939227 822940 918520 913670.16 930002.2 2004 957685 857826 979218 976796.08 962748.5 2005 896790 887784 997676 995992.4 995494.8 2006 997839 890486 936781 932661.6 1028241 2007 1067823 922692 1037830 1037752.6 1060987 2008 1203104 966231 1107814 1110535.9 1093734 RMSE 104969 47283 46247 45611 2009 1037293 1243095 1251228.2 1126480
Câu 23: Các phương pháp dự báo kể trên, phương pháp nào cho thấy mang lại kết quả dự báo GTSX chính
xác nhất (so với dữ liệu thực tế trong quá khứ)? a. Tốc độ phát triển trung bình
b. lượng tăng giảm trung bình c. San bằng hàm mũ d. Hàm xu thế
Câu 24: Với dãy số thời gian GTSX nông nghiệp KHÁNH HÒA, phương pháp dự báp bằng tốc độ phát triển
trung bình có RMSE nhỏ hơn Lượng tăng giảm trungbình là vì:
a. Các tốc độ phát triển liên hoàn đều đặn hơn các lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn
b. Các lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn đều đặn hơn các tốc độ phát triển liên hoàn
c. Công thức tính lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn tạo ra ít sai số hơn công thức tính tốc độ phát triển liênhoàn
d. Công thức tính tốc độ phát triển liên hoàn tạo ra ít sai số hơn công thức tính lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn
Câu 25: trong mô hình hàm xu thế biến t đóng vai trò là a. biến độc lập b. biến giả c. biến phụ thuộc d. biến phân loại
ĐỀ THI THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH VÀ KINH TẾ /2.1
Thời gian làm bài: 75 phút.
SV được sử dụng tài liệu môn học, được sử dụng Bảng kê số.
Hướng dẫn làm bài: Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng nhất. Hướng dẫn chọn phương án trả lời:
Chọn A, đánh dấu chéo vào A : : A B C D
Bỏ A chọn C, khoanh tròn A, đánh dấu chéo vào C : A B C D
Bỏ C chọn lại C, khoanh tròn C, tô đen A : A B C D lOMoAR cPSD| 46663874
H S Đ C C CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 ọ ố i h h
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A t ể ữ ữ ê c m
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B n â k k
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C S u ý ý V G
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D G : đ V T ú N n c g c g h à o ấ y i m s t t i h h n i i h : L ớ p , k h ó a : S T T :
Câu 1: Độ tuổi của 30 khách hàng mua máy ảnh đầu tiên và nhận quà của cửa hàng là: 26 37 40 18 14 45 32 68 31 37 20 32 15 27 46 55 50 63 29 22 44 62 58 30 42 22 26 44 41 34
Phân tổ 30 khách hàng thành 4 tổ theo độ tuổi: < 30 ; 30 - <40 ; 40 - < 50 , ≥ 50 .
Tần số các tổ trên theo là:
a. 10 7 7 6 b. 10 17 24 30 c. 11 7 7 5 d. a, b, c sai.
Câu 2 : Giá trị hàng tồn kho tại kho B trong 6 tháng đầu năm 2010 như sau ( triệu đồng): Ngày 1/1 1/2 1/3 1/4 1/5 1/6 1/7
Gía trị hàng tồn kho 650,3 674,6 685,1 675,8 754,2 739,5 751,6
GT hàng tồn kho bình quân quý 1 là (tr đ): a. 704,44 b. 674,25 c. 705,03 d.735,8 Dữ
liệu sau dùng cho câu 3 đến câu 4:
Lượng một loại tivi tiêu thụ trên thị trường thành phố VL giai đoạn 2002-2009 như sau: Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Số lượng tivi (1000 cái) 728,0 772,0 1629,6 884,0 918,4 979,2 1044 1113,6
Câu 3 : Phương trình hối qui tuyến tính phản ảnh biến động lượng tivi tiêu thụ theo thời gian là:
a. ŷt = 166,31 + 13,52 t b. ŷt = 893,83 + 25,50 t
c. ŷt = 882,16 + 20,43 t d. cả a, b, c sai.
Câu 4: Nếu tính sô bình quân di động của 2 mức độ ta sẽ tính được dãy số bình quân trượt có 7 trị số.Từ dãy
số trượt này, hãy xác định tốc độ phát triển bình quân hàng năm (%).
a.143,84 b. 43,84 c. 6,24 d. 106,24
Câu 5. Một phần kết quả ANOVA như sau: lOMoAR cPSD| 46663874 Source SS Df Between 30,5 4 Within Total 221,1 64
Với giá thuyết H0: Trung bình của các tổng thể bằng nhau; phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Bác bỏ H0 ớ mức α= 1% b.Bác bỏ H0 ớ mức α=2,5%
c.Bác bỏ ở mức α=5% d.Bác bỏ ở mức α=10%. Dữ
liệu sau dùng cho câu 6 đến câu 7:
Trọng lượng (kg) của 472 bệnh nhân được theo dõi trong một dự án nghiên cứu về chứng bệnh Loãng xương
ở phụ nữ được xử lý và trình bày kết quả thống kê mô tả như sau: Cân nặng (Kg) N Valid 472 Missing 0 Variance 58.447 Mean ? Range 51 Standard Error of Mean 0.352 Minimum 34 Median 55.00 Maximum ? Mode 57 Sum 26026 Standard Deviation 7.645
Câu 6: Một nửa số phụ nữ trong nhóm này có trọng lượng dưới mức …… kg
a. 55,14 b. 55 c. 57 d. 58,447
Câu 7:Độ lệch chuẩn về trọng lượng và trọng lượng lớn nhất của nhóm phụ nữ này là(kg): a. 34 và 26026 b. 85 và 55
c. 7,645 và 85 d. 58,447 và 58,447
Dữ liệu sau dùng cho câu 8 đến câu 9:
Người quản lý phòng đọc tại thư viện một trường thực hiện cuộc khảo sát trên 15 SV để đánh giá mức độ hài
lòng của SV đối với dịch vụ phòng đọc trướcsau cải tiến qui trình. Thang đo sử dụng là thang đo Likert 7
mức độ: Không hài lòng Rất hài lòng 1 2 3 4 5 6
7 . Đánh giá của 15 SV trên như sau: SV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trước 7 4 3 5 2 2 6 3 4 2 5 4 2 1 3 Sau 6 7 6 4 7 7 4 6 5 6 3 6 7 7 2
Giả định khác biệt (chênh lệch) giữa mức độ hài lòng sau và trước cải tiến có phân phối chuẩn:
Câu 8: Có ý kiến cho rằng: “ mức độ hài lòng của SV đã tăng lên sau cải tiến qui trình phục vụ tại phòng đọc”;
Ở mức ý nghĩa 5%, có cơ sở để:
a.Chấp nhận ý kiến trên b.không chấp nhận ý kiến trên c. không xác định được.
Câu 9: Với độ tin cậy 95%, có thể ước lượng khác biệt (chênh lệch) trung bình của mức độ hài lòng sau và
trước cải tiến trong khoảng (chọn giá trị gần nhất)
a. (0,45 – 3,55) b. (1,25 – 3,85) c. (2,22 – 3,15) d. (2,45 – 3,95)
Dữ liệu sau dùng cho câu 10 đến câu 11:
Tài liệu về tình hình tiền lương bình quân (TLBQ) của nhân viên (NV) Công Ty Q trong năm 2010 như sau : Cửa hàng TLBQ 1 NV (tr đồng) Tỷ trọng NV (%) TLBQ 1 NV (tr.đ) Tỷ trọng NV(%) Quí 1 Quí 1 Quí1 Quí 2 I 3,5 30 3,7 40 II 3,6 70 3,8 60 Công ty ? 100 ? 100
Câu 10:TLBQ 1 NV toàn C. ty qua 2 quý tăng (%): a. 5,18 b. 5,63 c. 5,32 d. 5,45
Câu 11:Cho biết thêm số NV toàn công ty quí 1 là 100 người và ở quí 2 là 110 người. Vậy do TLBQ 1 NV
toàn công ty tăng đã làm cho Quĩ lương toàn công ty tăng (%):
a. 5,32 b. 5,85 c. 5,56 d. Một số khác
Câu 12:Với một tổng thể có trung bình là 100, N = 1000, theo định lý Chebyshev’s thì trường hợp nào dưới đây không thể xảy ra:
a. Có 150 quan sát lớn hơn 100
b. Có 930 quan sát nằm giữa 100 và 108
c. Có 22 quan sát nằm giữa 120 và 125
d. Có 70 quan sát nhỏ hơn 90
Dữ liệu sau dùng cho câu 13 đến câu 14: lOMoAR cPSD| 46663874
Có số liệu về giá trị sản xuất nông nghiệp tại Khánh Hòa (giá cố định 1994, ĐVT triệu đồng) DỮ LIỆU THỰC DỮ LIỆU DỮ BÁO Hàm xu San bằng Lượng tăng giảm Tốc độ phát thế Năm Giá trị hàm mũ trungbình triển trungbình 1996 723218 1997 759339 723218 763209 752146.72 733524.3 1998 787902 734054 799330 789712.56 766270.6 1999 791545 750209 827893 819418.08 799016.9 2000 810662 762610 831536 823206.8 831763.2 2001 850663 777025 850653 843088.48 864509.5 2002 878529 799117 890654 884689.52 897255.8 2003 939227 822940 918520 913670.16 930002.2 2004 957685 857826 979218 976796.08 962748.5 2005 896790 887784 997676 995992.4 995494.8 2006 997839 890486 936781 932661.6 1028241 2007 1067823 922692 1037830 1037752.6 1060987 2008 1203104 966231 1107814 1110535.9 1093734 RMSE 104969 47283 46247 45611 2009 1037293 1243095 1251228.2 1126480
Câu 13: Nếu cần dự báo GTSX nông nghiệp KHÁNH HÒA năm 2012 trên dữ liệu đã cho, chúng ta không thể
sử dụng phương pháp dự báo nào trong các phương pháp sau? a. Tốc độ phát triển trung bình
b. Lượng tăng giảm trung bình c. San bằng hàm mũ d. Hàm xu thế
Câu 14: Vì sao bạn chọn đáp án như trong câu trên? A- vì sai số lớn
B- vì tính toán mất công
C- vì dữ liệu thực năm liền kề (2011) không có D- Cả 3 đều đúng
Câu 15: Tháng 4/2011, doanh nghi ệp X thu thập được c ác s ố liệu trong tháng về: số công nhân, quỹ tiền
lương, giá trị tổng sản lượng, chi phí sản xuất, khối l ượng sản phẩm. Từ các số liệu này, ta có thể tính
thêm được ít nhất ____ chỉ tiêu. a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 16: Điều kiện để áp dụng phân tích phương sai một yếu tố là
a. Phương sai các tổng thể đồng đều
b. Yếu tố nguyên nhân là dữ liệu định tính (được đo bằng thang đo danh nghĩa hay thứ bậc)
c. Yếu tố kết quả là dữ liệu định lượng
d. Cả 3 điều kiện trên
Câu 17 :Tình hình sau của 1 DN : Giá trị sản xuất (GTSX) năm 2004 là 1500 triệu đồng và bình quân hàng
năm trong giai đoạn 2004-2010, GTSX tăng 10%. Trong giai đoạn này, DN đã đầu tư nhanh tài sản
cố định và số công nhân năm 2010 chỉ tăng 20% so 2004. Vậy, tốc độ tăng định gốc 2010 so 2004 về
năng suất lao động của công nhân DN là (%):
a. 65,23 b. 47,63 c. 92,75 d. 98, 75
câu 18 : Tr ư ớc ng ày b ầu cử, đ ể bi ết t ỉ l ệ ph ần tr ăm c ác cử tri đang c òn ph ân vân l ựa chọn các
ứng c ử vi ên, ng ười ta hỏi ý kiến cử tri được chọn một cách ngẫu nhi ên. Để khoảng tin cậy 95% c
ó đ ộ d ài kh ông v ư ợt quá 0,04 th ì cở mẫu n l à: a. b ằng 2400 b. l ớn h ơn 2400 lOMoAR cPSD| 46663874 c. t ừ 2400 tr ở l ên d. a, b, c sai
câu 19 :. Trong kyõ thuaät ANOVA, neáu giaû thuyeát H0 bò baùc boû, coù theå keát luaän:
(a)Trung bình cuûa caùc toång theå khaùc nhau.
(b)Trung bình cuûa caùc toång theå baèng nhau.
(c) Ít nhaát trung bình cuûa moät toång theå khaùc trung bình cuûa nhöõng toång theå coøn laïi. (d)Taát caû ñeàu sai.
Câu 20: Dữ liệu của doanh nghiệp A 2 quý cuối năn 2009 như sau: 1/ Số công nhân ( CN ) : Ngày- tháng 1/7 1/8 1/9 1/10 1/11 1/12 1/1/2010 Số CN 500 507 505 512 515 517 520
2/ Giá trị sản xuất quý IV so với quý III tăng 5,25% , tương ứng với mức tăng 1,43451 tỷ đồng.
Năng suất lao động trung bình của một công nhân quý IV so với quý III tăng a/ 3,21% b/ 3,07% c/ - 0,96% d/ Cả a;b;c sai
Caâu 21: Coâng ty A saûn xuaát 3 loaïi saûn phaåm X, Y, Z. Naêm 2007, chi phí saûn xuaát saûn phaåm
X laø 1.700 tr.ñ, töông öùng saûn phaåm Y laø 1805 tr.ñ vaø saûn phaåm Z laø 2.495 tr.ñ.
Naêm 2008, chi phí saûn xuaát saûn phaåm X taêng 10%, chi phí saûn xuaát saûn phaåm Y
taêng 12%, chi phí saûn xuaát saûn phaåm Z khoâng ñoåi. Giaù thaønh 3 loaïi saûn phaåm
treân naêm 2008 taêng 5% so vôùi naêm 2007. Nhö vaäy giöõa 2 naêm khoái löôïng saûn
xuaát 3 loaïi saûn phaåm treân taêng (laáy 2 soá thaäp phaân, ñvt: %): a. 1,37 b. 6,44 c. 4,50 d. a, b, c sai
Caâu 22: Điều kiện để áp dụng phân tích phương sai một yếu tố là
a. Phương sai các tổng thể đồng đều
b. Yếu tố nguyên nhân là dữ liệu định tính (được đo bằng thang đo danh nghĩa hay thứ bậc)
c. Yếu tố kết quả là dữ liệu định lượng
d. Cả 3 điều kiện trên