Đề thi THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 1 mã đề 102 được biên soạn nhằm kiểm tra chất lượng định kỳ môn Toán đối với học sinh khối 10, mời các bạn đón xem

1/4 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1. Cho phươngtrình
2
2 32 10xx m + + +=
. Giá trị
m
để phương trình có bốn nghiệm phân
biệt là:
A.
5
2
2
m<<
. B.
1
2
2
m<<
.
C.
1
2
2
m<<
5
2
m =
.
D.
03
m<<
.
Câu 2. Tam giác
ABC
vuông tại
, 2A AB AC
= =
. Độ dài vectơ
4
AB AC
 
bằng:
A.
17
. B.
2 17
. C.
5
. D.
2 15
.
Câu 3. Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP=
 
. Điểm
P
được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 4. Cho hai tập hợp
[ ] [ ]
; 2 , 2 1; 2 3 .A mm B m m A B= + = + ≠∅
khi
A.
3m ≥−
. B.
33m
−< <
. C.
3m <
. D.
33
m−≤
.
Câu 5. Cho bốn điểm
,,,ABC D
phân biệt. Bốn điểm đó tạo thành hình bình hành
ABCD
khi:
A.
.
AD CB=
 
B.
.AB AC AD+=
  
C.
.CB DA=
 
D.
.AB CD=
 
Câu 6. Cho hai điểm
( )
1; 0A
( )
0; 2B
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
là:
A.
1
;2
2



. B.
( )
1; 1
. C.
1
;1
2



. D.
1
1;
2



.
Câu 7. Cho mệnh đề
2
:" , 7 0"A x Rx x∀∈ + <
. Mệnh đề phủ định của A là:
A.
2
, 70x Rx x∃∈ +
. B.
2
, 70x Rx x∃∈ +
.
C.
2
, 70x Rx x∃∈ +
. D.
2
, 70
x Rx x∀∈ + >
.
Câu 8. Cho các điểm
( ) (
) ( )
2;1 , 4;0 , 2;3A BC
. Tìm điểm
M
biết rằng
32CM AC AB+=
  
Mã đề 102
2/4 - Mã đề 102
A.
( )
5; 2M
. B.
( )
5; 2M
. C.
( )
2; 5M
. D.
( )
2;5M
.
Câu 9. Cho đoạn thẳng
AB
độ dài bằng
a
. Một điểm
M
di động sao cho
MA MB MA MB+=
   
. Gi
H
là hình chiếu của đim
M
lên
AB
. Tính độ dài lớn nhất của
MH
?
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
a
. D.
2
a
.
Câu 10.
Cho bốn điểm
,,,ABC D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB DB
= +−
   
là:
A.
u AC=

. B.
u AD=

. C.
u CD=

. D.
0u =

.
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
2
1y xx= +
. B.
3
1
yx
= +
. C.
yx= + x
. D.
1
y = +
x
.
u 12. Lớp 10A 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS gii Hoá; 3 HS gii c Toán Lý, 4 HS
giỏi c Toán Hoá, 2 HS giỏi c Hoá; 1 HS gii c 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS gii ít nht
một môn (Toán , Lý , Hoá) của lớp 10A là:
A.
9
. B.
10
. C.
28
. D.
18
.
Câu 13. Cho ba lực
123
,,F MA F MB F MC= = =
    
cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của
12
,FF

đều bằng
1 0 0
N
0
60AMB∠=
. Khi đó cường độ lực của
3
F

là:
A.
50 3 .N
B.
25 3 .N
C.
50 2 .N
D.
100 3 .
N
Câu 14. Nếu hàm số
2
y ax bx c+= +
có đồ th như sau thì dấu các hệ s của nó là:
A.
0; 0; 0abc>><
. B.
0; 0; 0abc
>>>
.
C.
0; 0; 0abc><>
. D.
0; 0; 0abc><<
.
Câu 15. Tập
( 2;3) \ (1; 4)
bằng tập nào sau đây:
A.
(
]
2;1
. B.
( )
2;1
. C.
[
]
2;1
. D.
.
Câu 16. Cho A =
{ | 7}x Rx ≤−
, B =
{ | 10}x Rx >−
. Khi đó
AB
bằng :
3/4 - Mã đề 102
A.
. B.
( 10; 7)−−
. C.
(;)−∞ +∞
. D.
( 10; 7]−−
.
Câu 17. Cho hàm số
2
y ax bx c
= ++
. ĐTHS có đỉnh
( )
1; 4I
và đi qua
( )
3; 0A
. Khi đó các hệ s
,,abc
lần lượt là:
A.
3, 1, 2
. B.
1, 2, 3
. C.
2, 1, 3
. D.
2, 3, 1
.
Câu 18. Cho tập hợp
{ }
2
3 20S x Rx x= +=
. Hãy chọn kết quả đúng:
A.
{ }
1; 0S =
. B.
{ }
1; 2S
=
. C.
{ }
1; 1S =
. D.
{ }
0; 2S =
.
Câu 19. Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:" 15 "
Px x x
+≤
vi
x
là số thc. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
(
)
5P
. B.
(
)
4P
. C.
(
)
0
P
. D.
( )
3P
.
Câu 20. Cho các s thc
,, ,mnpq
tha mãn
mnpq<< <
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A.
( )
( )
(
)
; ;;mp nq np
∩=
. B.
( ) ( ) ( )
;;;mp nq mq∪=
.
C.
( )
( )
;\;np mq =
. D.
( ) ( ) ( )
;;;mp nq mq∩=
.
Câu 21. Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số
2
3
1
x
y
x
+
=
+
?
A.
1
2;
5
B



. B.
(1; 1)A
. C.
(0; 3)C
. D.
( )
1; 2D
.
Câu 22. Cho t giác
ABCD
, gọi
O
là giao điểm hai đường chéo
,
AC BD
. Gi
,'GG
lần lượt là trng
tâm tam giác
,OAB OCD
. Khi đó vectơ
'GG

bằng:
A.
( )
1
.
3
AC BD+
 
B.
(
)
3.AC BD+
 
C.
( )
1
.
2
AC BD+
 
D.
( )
2
3
AC BD+
 
.
Câu 23. Cho tập
[ ] [ ]
1;1 , 1; 3
A Bm m= =−+
. Tập các giá trị của
m
để
AB
là ?
A.
[ ]
2;0m∈−
. B.
[ ]
0; 2m
. C.
( )
;2m −∞
. D.
( )
0;m +∞
.
Câu 24. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tập số thc
?
A.
2
2yx=−+
. B.
2
yx
=
. C.
23
yx=−+
. D.
23yx=
.
Câu 25. Cho
{1, 2,3, 4,5}, {2,3,4,5,6}AB= =
.Khi đó
AB
bằng :
A.
{1, 6}
. B.
{2,3,4,5}
. C. Cả ba đều sai. D.
{1, 2,3, 4,5,6}
.
Câu 26. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đà Nẵng là thủ đô của nước Vit Nam.
B. S 14 là số nguyên tố.
C. Việt Nam là nước thuộc Châu Á.
D. Tất cả các s nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 27. Cho hai đa thức
( ) ( )
,f x gx
. Xét các tập hợp
( )
{ | 0}A x fx=∈=
,
( )
{ | 0}B x gx=∈=
,
( ) ( )
22
{ | 0}C x f x gx= +=
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
4/4 - Mã đề 102
A.
CAB=
. B.
\C BA=
. C.
\C AB=
. D.
CAB=
.
Câu 28. Tập xác định của hàm số
2 33yx x= ++
là:
A.
D =
B.
)
3;D = +∞
C.
[ ]
2;3D =
. D.
{ }
\ 2;3D =
Câu 29. Cho tập hợp
)
3; 8
CA
=
( 5;2) ( 3; 11)CB
=−∪
. Tập
( )
CAB
là:
A.
. B.
( 3; 2) ( 3; 8)
−∪
. C.
( )
5; 11
. D.
( )
3; 3
.
Câu 30. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Ba vectơ bằng vecto
BA

là:
A.
,,OF DE CO
  
. B.
,,CA OF DE
  
. C.
,,OF DE OC
  
. D.
,,.OF ED OC
  
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số
2
43yx x=−+
có đồ thị là
( )
P
.
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. Tìm các giá trị của
x
để
y
nhận giá trị
âm.
2. Tìm
m
để đường thẳng
1y mx= +
cắt đồ thị
( )
P
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
12
;
xx
thỏa
n
22
12
111
2xx
+=
.
Bài 2: (1,5 điểm).
1. Cho tam giác
ABC
gọi
,,MID
lần lượt các điểm thỏa mãn
0MB MC+=
 
,
1
3
AI AB=
 
,
2CD CA=
 
.
a. Phân tích vectơ
MD

theo hai vectơ
,BA BC
 
.
b. Chứng minh rằng ba điểm
,,
MID
thẳng hàng.
2. Tìm tập hợp các điểm
M
sao cho
| 3 2 | |2 |MA MB MC MA MB MC+ = −−
    

.
Bài 3: (0,5 điểm)
Cho các số
,,abc
thỏa mãn điều kiện
0
0
0
abc
ab bc ca
abc
++>
++>
>
. Chứng minh rằng cả ba số
,,abc
đều
dương.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOAN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 30.
102 104 106 108
1 C D C C
2 B B B D
3 D B D A
4 D D B D
5 C B C A
6 C C C A
7 B D C B
8 C D C A
9 D D B D
10 B C B A
11 D C A B
12 B C C C
13 D B D B
14 A C B A
15 A D A D
16 D A B C
17 B B B A
18 B A C A
19 A D A B
20 D C B A
21 D D B C
22 A A C C
23 A A C C
2
24 C A C B
25 D D C A
26 C D D D
27 D D C D
28 C A D B
29 C C D B
30 A D C D
Phn II: T lun (4 đim).
Bài 1: (2,0 đim) Cho hàm s
2
43yx x
=−+
có đ th
( )
P
.
1. Lp bng biến thiên và v đồ th ca hàm s trên. Tìm các giá tr ca
x
để
y
nhn giá
tr âm.
2. Tìm
m
để đưng thng
1y mx= +
ct đ th
( )
P
ti 2 đim phân bit có hoành đ
12
;xx
tha mãn
22
12
111
2xx
+=
.
Bài 2: (1,5 đim).
1. Cho tam giác đu
ABC
gọi
,,MID
ln t các đim tha mãn
0MB MC+=
 
,
1
3
AI AB=
 
,
2CD CA=
 
.
a. Phân tích vectơ
MD

theo hai vectơ
,BA BC
 
.
b. Chng minh rng ba đim
,,
MID
thng hàng.
2. Tìm tp hp các đim M sao cho
| 3 2 | |2 |MA MB MC MA MB MC+ = −−
    

.
Bài 3: (0,5 đim)
Cho các s
,,abc
tha mãn điu kin
0
0
0
abc
ab bc ca
abc
++>
++>
>
. Chng minh rng c ba s
,,abc
đều dương.
ĐÁP ÁN
Bài
Ni dung
Thang
đim
1
(2 đ)
1. Lp bng biến thiên và v đồ th ca hàm s
2
43yx x=−+
- Xác đnh đúng ta đ đỉnh.
- Lp BBT.
- V đúng đ th.
*Tìm các giá tr ca
x
để
y
nhn giá tr âm
Xác đnh đúng giá tr ca
x
.
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Tìm
m
để đưng thng
1y mx= +
ct đồ th
( )
P
ti 2 đim phân bit
có hoành đ
12
;xx
tha mãn
22
12
111
2xx
+=
.
- Xét phương trình :
( )
22
4 3 1 4 40x x mx x m x + = +⇔ + + =
- ĐK : phương trình có 2 nghim phân bit :
2
0 80mm∆> >
(*)
- Áp dng ĐL Viet ta có
12
12
4
4
xx
xx m
=
+=
Từ gi thiết ta có:
( )
( ) ( )
22
2
22
12
1 2 12 1 2
2 2 22
1 2 12
22
111 1 1
2
22 2
1
4 8 .16 4 16
2
0
8
xx
x x xx x x
x x xx
mm
m
m
+
+= =+ =
⇔− = ⇔− =
=
=
So sánh ĐK (*) thy không tha mãn, KL không tn ti m.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1. Cho tam giác đu
ABC
gi
,,MID
ln t các đim tha mãn
0MB MC
+=
 
,
1
3
AI AB=
 
,
2CD CA=
 
.
a. Phân tích vectơ
MD

theo hai vectơ
,BA BC
 
.
Phân tích đúng
3
2
2
MD BA BC
=
  
b. Chng minh rng ba đim
,,
MID
thng hàng.
Biến đi đưc
3MD MI
=
 
suy ra 3 đim thng hàng.
0,5
0,5
2. Tìm tp hp các đim M sao cho
| 3 2 | |2 |MA MB MC MA MB MC+ = −−
    

.
- Gi I là đim tha mãn
32 0MA MB MC+− =
  
Chng minh I c định.
- Gi E là trung đim ca BC suy ra
22MA MB MC EA
−− =
   
Khi đó
0,25
| 3 2 | |2 |
22
.
MA MB MC MA MB MC
MI EA
MI EA
+ = −−
⇔=
⇔=
    
 

KL tp hp đim M.
0,25
3
(0,5 đ)
Cho các s
,,abc
tha mãn điu kin
0 (1)
0 (2)
0 (3)
abc
ab bc ca
abc
++>
++>
>
. Chng minh
rng c ba s
,,abc
đều dương.
Gi s tn ti s không dương, không mt tính tng quát gi s
Từ (3) ta có
00
00
abc bc
aa
><


≤<

Từ (2) ta có
( )
00ab bc ca a b c bc+ + >⇔ + + >
( )
0 00 0bc abc bc abc<⇒ + >⇒+<⇒++<
Mâu thun.
0,5
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 10 ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1. Cho phươngtrình 2
x + 2 x + 3 − 2m +1 = 0 . Giá trị m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt là: A. 5 2 < m < .
B. 1 < m < 2 . 2 2
C. 1 < m < 2 và 5 m = .
< m < và m = 4 . 2 2 D. 0 3  
Câu 2. Tam giác ABC vuông tại ,
A AB = AC = 2. Độ dài vectơ 4AB AC bằng: A. 17 . B. 2 17 . C. 5. D. 2 15 .  
Câu 3. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = 3
MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 4.
D. Hình 3.
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [ ;
m m + 2], B = [2m −1;2m + ]
3 . AB ≠ ∅ khi A. m ≥ 3 − . B. 3
− < m < 3 .
C. m < 3 . D. 3 − ≤ m ≤ 3 .
Câu 5. Cho bốn điểm ,
A B,C,D phân biệt. Bốn điểm đó tạo thành hình bình hành ABCD khi:  
      
A. AD = C . B
B. AB + AC = A . D C. CB = . DA
D. AB = C . D
Câu 6. Cho hai điểm A(1;0) và B(0; 2
− ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: A.  1 ; 2 −      . B. (1; ) 1 − . C. 1  ; 1 − . D. 1  1; − . 2       2   2 
Câu 7. Cho mệnh đề 2 A:" x
∀ ∈ R, x x + 7 < 0" . Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x
∃ ∈ R, x + x − 7 ≥ 0 . B. 2 x
∃ ∈ R, x x + 7 ≥ 0 . C. 2 x
∃ ∈ R, x x + 7 ≠ 0 . D. 2 x
∀ ∈ R, x x + 7 > 0 .   
Câu 8. Cho các điểm A( 2; − )
1 , B(4;0),C (2;3) . Tìm điểm M biết rằng CM + 3AC = 2AB 1/4 - Mã đề 102 A. M ( 5; − 2). B. M (5; 2 − ) . C. M (2; 5 − ).
D. M (2;5).    
Câu 9. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a . Một điểm M di động sao cho MA + MB = MA MB
. Gọi H là hình chiếu của điểm M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
A. a 3 . B. 2a . C. a . D. a . 2 2
    
Câu 10. Cho bốn điểm ,
A B,C,D phân biệt. Khi đó vectơu = AD CD +CB DB là:       
A. u = AC .
B. u = AD .
C. u = CD . D. u = 0 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. 2
y = x x +1 . B. 3
y = x +1.
C. y = x + x .
D. y = x +1.
Câu 12. Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá; 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS
giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá; 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi ít nhất
một môn (Toán , Lý , Hoá) của lớp 10A là: A. 9. B. 10. C. 28 . D. 18.
     
Câu 13. Cho ba lực F = ,
MA F = MB, F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3   
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 1 00N và 0 A
MB = 60 . Khi đó cường độ lực của F là: 1 2 3
A. 50 3N.
B. 25 3N.
C. 50 2N. D. 100 3N.
Câu 14. Nếu hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:
A. a > 0; b > 0; c < 0 .
B. a > 0; b > 0; c > 0.
C. a > 0; b < 0; c > 0 .
D. a > 0; b < 0; c < 0 . Câu 15. Tập ( 2;
− 3) \ (1;4) bằng tập nào sau đây: A. ( 2; − ] 1 . B. ( 2; − ) 1 . C. [ 2; − ] 1 . D. ∅.
Câu 16. Cho A = {xR | x ≤ 7}
− , B = {x R | x > 1
− 0}. Khi đó A B bằng : 2/4 - Mã đề 102 A. ∅. B. ( 1 − 0; 7 − ) . C. ( ; −∞ +∞) . D. ( 1 − 0; 7 − ]. Câu 17. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c . ĐTHS có đỉnh I (1;4) và đi qua A(3;0) . Khi đó các hệ số
a,b,c lần lượt là: A. 3, 1, − 2 . B. 1, − 2,3. C. 2, 1, − 3. D. 2,3, 1 − .
Câu 18. Cho tập hợp S = { 2
xR x − 3x + 2 = }
0 . Hãy chọn kết quả đúng: A. S = {1; } 0 . B. S = {1; } 2 . C. S = {1;− } 1 . D. S = {0; } 2 .
Câu 19. Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"x +15 ≤ x "với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P(5) . B. P(4).
C. P(0). D. P(3) .
Câu 20. Cho các số thực ,
m n, p,q thỏa mãn m < n < p < q . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ( ; m p) ∩( ; n q) = ( ; n p). B. ( ; m p) ∪( ; n q) = ( ; m q). C. ( ; n p) \ ( ; m q) = ∅ . D. ( ; m p) ∩( ; n q) = ( ; m q).
Câu 21. Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số x + 3 y = ? 2 x +1 A. 1 B 2;  −  . B. ( A 1; 1) .
C. C(0; 3) . D. D(1; 2) . 5   
Câu 22. Cho tứ giác ABCD , gọi O là giao điểm hai đường chéo AC, BD . Gọi G,G ' lần lượt là trọng 
tâm tam giác OAB,OCD . Khi đó vectơ GG ' bằng:        
A. 1 (AC + BD).
B. 3( AC + BD).
C. 1 ( AC + BD).
D. 2 ( AC + BD) . 3 2 3
Câu 23. Cho tập A = [ 1; − ]
1 , B = [m −1;m + ]
3 . Tập các giá trị của m để A B là ? A. m∈[ 2; − 0].
B. m∈[0;2] . C. m∈( ; −∞ 2 − ).
D. m∈(0;+∞) .
Câu 24. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực  ? A. 2
y = −x + 2 . B. 2 y = x . C. y = 2 − x + 3 .
D. y = 2x − 3 .
Câu 25. Cho A = {1,2,3,4,5}, B ={2,3,4,5,6}.Khi đó A B bằng : A. {1,6}. B. {2,3,4,5}.
C. Cả ba đều sai. D. {1,2,3,4,5,6}.
Câu 26. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đà Nẵng là thủ đô của nước Việt Nam.
B. Số 14 là số nguyên tố.
C. Việt Nam là nước thuộc Châu Á.
D. Tất cả các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 27. Cho hai đa thức f (x), g (x) . Xét các tập hợp A ={x∈ | f (x) = 0}, B ={x∈ | g (x) = 0}, 2
C = x∈ f (x) 2 { |
+ g (x) = 0}. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng: 3/4 - Mã đề 102
A. C = AB .
B. C = B \ A .
C. C = A \ B .
D. C = AB .
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = 2 + x + 3 3− x là:
A. D = ∅ B. D = 3;+∞  ) C. D = [ 2; − ]3.
D. D =  \{2; } 3
Câu 29. Cho tập hợp C A =  3 − ; 8 và C B = ( 5
− ;2) ∪ ( 3; 11) . TậpC là:  ( A B )   )  A. ∅. B. ( 3 − ;2) ∪ ( 3; 8) . C. ( 5; − 11). D. ( 3 − ; 3) . 
Câu 30. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Ba vectơ bằng vecto BA là:
  
  
  
  
A. OF, DE,CO . B. C , A OF, DE .
C. OF, DE,OC .
D. OF, ED,OC.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số 2
y = −x + 4x − 3 có đồ thị là (P) .
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. Tìm các giá trị của x để y nhận giá trị âm.
2. Tìm m để đường thẳng y = mx +1 cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa 1 2 mãn 1 1 1 + = . 2 2 x x 2 1 2
Bài 2: (1,5 điểm).
    
1. Cho tam giác ABC gọi M , I, D lần lượt là các điểm thỏa mãn MB + MC = 0 , 1 AI = AB , 3   CD = 2CA.   
a. Phân tích vectơ MD theo hai vectơ B , A BC .
b. Chứng minh rằng ba điểm M , I, D thẳng hàng.   
  
2. Tìm tập hợp các điểm M sao cho | MA+ 3MB − 2MC |=| 2MAMB MC |.
Bài 3: (0,5 điểm)
a + b + c > 0
Cho các số a,b,c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca > 0 . Chứng minh rằng cả ba số a,b,c đều abc >  0 dương.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 102 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
MÔN TOAN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 30.
102 104 106 108 1 C D C C 2 B B B D 3 D B D A 4 D D B D 5 C B C A 6 C C C A 7 B D C B 8 C D C A 9 D D B D 10 B C B A 11 D C A B 12 B C C C 13 D B D B 14 A C B A 15 A D A D 16 D A B C 17 B B B A 18 B A C A 19 A D A B 20 D C B A 21 D D B C 22 A A C C 23 A A C C 1 24 C A C B 25 D D C A 26 C D D D 27 D D C D 28 C A D B 29 C C D B 30 A D C D 2
Phần II: Tự luận (4 điểm).
Bài 1:
(2,0 điểm) Cho hàm số 2
y = −x + 4x − 3 có đồ thị là (P) .
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. Tìm các giá trị của x để y nhận giá trị âm.
2. Tìm m để đường thẳng y = mx +1 cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
x ; x thỏa mãn 1 1 1 + = . 1 2 2 2 x x 2 1 2 Bài 2: (1,5 điểm).
  
1. Cho tam giác đều ABC gọi M , I, D lần lượt là các điểm thỏa mãn MB + MC = 0 ,
 1   
AI = AB , CD = 2CA. 3   
a. Phân tích vectơ MD theo hai vectơ B , A BC .
b. Chứng minh rằng ba điểm M , I, D thẳng hàng.   
  
2. Tìm tập hợp các điểm M sao cho | MA+ 3MB − 2MC |=| 2MAMB MC |. Bài 3: (0,5 điểm)
a + b + c > 0
Cho các số a,b,c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca > 0 . Chứng minh rằng cả ba số a,b,c abc >  0 đều dương. ĐÁP ÁN Bài Nội dung Thang điểm 1
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = −x + 4x − 3 (2 đ)
- Xác định đúng tọa độ đỉnh. 0,25 - Lập BBT. 0,25 - Vẽ đúng đồ thị. 0,25
*Tìm các giá trị của x để y nhận giá trị âm
Xác định đúng giá trị của x . 0,25
2. Tìm m để đường thẳng y = mx +1 cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt
có hoành độ x ; x thỏa mãn 1 1 1 + = . 1 2 2 2 x x 2 1 2 - Xét phương trình : 0,25 2 2
x + 4x − 3 = mx +1 ⇔ x + (m − 4) x + 4 = 0
- ĐK : phương trình có 2 nghiệm phân biệt : 2
∆ > 0 ⇔ m − 8m > 0 (*) 0,25 x x = 4
- Áp dụng ĐL Viet ta có 1 2  x + x = 4 −  m 1 2 Từ giả thiết ta có: 2 2 1 1 1 x + x 1 1 1 2 + = ⇔ = ⇔ x + x − 2x x = x x 2 2 2 2 ( 1 2)2 2 2 1 2 1 2 x x 2 x x 2 2 1 2 1 2 ⇔ ( − m)2 1 4
− 8 = .16 ⇔ (4 − m)2 =16 2 0,25 m = 0 ⇔  m = 8
So sánh ĐK (*) thấy không thỏa mãn, KL không tồn tại m. 0,25 2 1. Cho tam giác đều
ABC gọi M , I, D lần lượt là các điểm thỏa mãn
       MB + MC = 0 , 1
AI = AB , CD = 2CA. 3   
a. Phân tích vectơ MD theo hai vectơ B , A BC .   3 
Phân tích đúng MD = 2BA BC 0,5 2
b. Chứng minh rằng ba điểm M , I, D thẳng hàng.  
Biến đổi được MD = 3MI suy ra 3 điểm thẳng hàng. 0,5
2. Tìm tập hợp các điểm M sao cho   
  
| MA + 3MB − 2MC |=| 2MA MB MC |.    
- Gọi I là điểm thỏa mãn
MA + 3MB − 2MC = 0 Chứng minh I cố định.
    0,25
- Gọi E là trung điểm của BC suy ra 2MAMB MC = 2EA Khi đó   
   |
MA + 3MB − 2MC |=| 2MA MB MC |   ⇔ 2MI = 2EAMI = E . A KL tập hợp điểm M. 0,25 3
a + b + c > 0 (1) (0,5 đ)
Cho các số a,b,c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca > 0 (2). Chứng minh abc >  0 (3)
rằng cả ba số a,b,c đều dương.
Giả sử tồn tại số không dương, không mất tính tổng quát giả sử a ≤ 0 abc > 0 bc  < 0 Từ (3) ta có  ⇒ a 0  ≤ a < 0 0,5
Từ (2) ta có ab + bc + ca > 0 ⇔ a(b + c) + bc > 0
bc < 0 ⇒ a(b + c) > 0 ⇒ b + c < 0 ⇒ a + b + c < 0 Mâu thuẫn.
Document Outline

  • de 102
  • Phieu soi dap an
  • Đề - Đáp án tự luận