Đề thi thử HSG lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Ngày …/10/2019, trường THPT Lý Thái Tổ, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi thử học sinh giỏi lần 1 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020, nhằm kiểm tra và nâng cao chất lượng đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 của nhà trường.

Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT THÁI TỔ
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN I - MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: ...........................
Câu 1: Cho hàm số
y f(x)=
có đạo hàm tại
0
xx=
0
f '(x )
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
00
0
x0
f(x x) f(x )
f '(x ) lim .
x
∆→
+∆
=
B.
0
0
0
xx
0
f(x) f(x )
f '(x ) lim .
xx
=
C.
00
0
h0
f(x h) f(x )
f '(x ) lim .
h
+−
=
D.
Câu 2: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Newton
21
2
2
x
x



,
( )
x0
.
A.
88
21
2C
. B.
77
21
2C
. C.
77
21
2C
. D.
88
21
2C
.
Câu 3: Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
s t 6t
2
=−+
với
t
(giây)là khoảng thời gian từ khi vật bắt
đầu chuyển động
s
(mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
6
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
(
)
24 m/s
. B.
( )
108 m/s
. C.
(
)
64 m/s
. D.
( )
18 m/s
.
Câu 4: Gọi
S
là tập các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
y x 2x m 1009= +−
có đúng một tiếp
tuyến song song với trục
Ox
. Tổng các giá trị của
S
bằng
A.
2016
. B.
2019
. C.
2017
. D.
2018
.
u 5: Cho khối chóp
S.ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
a
,
SA a 3=
, cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy. Thể tích khối chóp
S.ABC
bằng
A.
3
a3
2
. B.
3
a
2
. C.
3
a3
4
. D.
3
a
4
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm hàm liên tục trên khoảng
( )
a;b
chứa
0
x
. Mệnh đề nào sau
đây mệnh đề đúng ?
A. Nếu
( )
0
fx 0
=
thì hàm số đạt cực trị tại
0
xx=
.
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại
0
xx=
thì
( )
0
fx 0
<
.
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
xx=
R
Rthì
( )
0
fx 0
=
.
D. Hàm số đạt cực trị tại
0
xx=
khi và chỉ khi
( )
0
fx 0
=
.
Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số
-3 -2 -1 1 2 3
-5
-4
-3
-2
-1
1
x
y
A.
42
11
y x x1
42
=−−
. B.
42
1
y xx1
4
= −−
. C.
42
1
y x 2x 1
4
= −−
. D.
42
1
y xx1
4
= +−
.
MÃ ĐỀ 132
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 8: Số các giá trị nguyên của
m
để phương trình
2
x 2x m 1 2x 1
−=
hai nghiệm phân biệt
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
( )
1; +∞
?
A.
42
y x 2x 1=++
B.
32
y x 3x 3x 1.=−+ +
C.
3
2
x
y x 3x 1.
2
= −−+
D.
y x1=
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
fx x x=
xác định trên tập
[ ]
D 0;1=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số
( )
fx
có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên
D
.
B. Hàm số
( )
fx
có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên
D
.
C. Hàm số
( )
fx
có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên
D
.
D. Hàm số
( )
fx
không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
D
.
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ
Oxy,
cho điểm
( )
I 1;1
đường thẳng
(
)
d
:3x 4y 2 0
+ −=
. Đường tròn
tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
( )
d
có phương trình
A.
( ) ( )
22
x 1 y 1 5. +− =
B.
( ) ( )
22
x 1 y 1 25. +− =
C.
( )
(
)
22
x 1 y 1 1. +− =
D.
( ) ( )
22
1
x1 y1 .
5
+− =
Câu 12: Cho hàm số
32
y x 3mx 2x 1=+ −+
. Hàm s có đim cc đi ti
x1=
, khi đó giá trị của tham
s
m
thỏa mãn
A.
( )
m 1; 0∈−
. B.
( )
m 0;1
. C.
( )
m 3; 1∈−
. D.
( )
m 1; 3
.
Câu 13: Giá trị của tổng
2 2018
S 1 3 3 ... 3=++ + +
bằng
A.
2019
31
S.
2
=
B.
2018
31
S.
2
=
C.
2020
31
S.
2
=
D.
2018
31
S.
2
=
Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số
1
2
ax
y
bx
+
=
có đường tiệm cận đứng là
2x =
và đường tiệm cận ngang là
3y =
. Tính giá trị của
ab+
?
A. 1 B. 5 . C. 4. D. 0.
Câu 15: Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao
nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển sách cùng loại ?
A.
560
. B.
420
. C.
270
. D.
150
.
Câu 16: Cho hàm số
mx 4
y
xm
+
=
+
. Giá trị của
m
để hàm số đồng biến trên
(2; )+∞
A.
m2>
. B.
m2
.
m2
<−
>
C.
m2≤−
. D.
m2<−
.
Câu 17: Tổng các nghiệm thuộc khoảng
( )
0;3π
của phương trình
sin 2x 2cos 2x 2sin x 2cos x 4 +=+
A.
3.π
B.
.π
C.
2.π
D.
.
2
π
Câu 18: Các giá trị của tham số
m
để đồ thị của hàm số
2
1
32
x
y
mx mx
=
−+
bốn đường tiệm cận
phân biệt là
A.
m0>
. B.
9
m
8
>
. C.
8
m
9
>
. D.
8
m ,m 1
9
>≠
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 19: Gọi
I
tâm của đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
x1 y1 4 +− =
. Số các giá trị nguyên của
m
để đường
thẳng
xym0+− =
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A,B
sao cho tam giác
IAB
diện tích
lớn nhất là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 20: Gọi
tiếp tuyến tại điểm
(
)
00 0
M x ;y ,x 0
<
thuộc đồ th hàm s
x2
y
x1
+
=
+
sao cho khoảng
cách từ
(
)
I 1;1
đến
đạt giá trị lớn nhất, khi đó
00
x .y
bằng
A.
2
. B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 21: Cho khối chóp tam giác
S.ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
(ABC)
, đáy tam
giác
ABC
cân ti
A
, độ dài trung tuyến
AD
bằng
a
, cạnh bên
SB
tạo với đáy góc
0
30
tạo với mặt
phẳng
(SAD)
góc
0
30
. Thể tích khối chóp
S.ABC
bằng
A.
3
a
3
. B.
3
a3
3
. C.
3
a3
6
. D.
3
a
6
.
Câu 22: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
và
( )
SA ABCD .
Biết
a6
SA ,
3
=
tính góc giữa
SC
(
)
ABCD .
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
75
.
Câu 23: Cho hàm số
(
)
32
y f x ax bx cx d= = + ++
.
x
y
x
y
x
y
x
y
(I) (II) (III) (IV)
Trong các mệnh đề sau hãy chn mnh đề đúng:
A. Đồ th (III) xy ra khi
a0>
( )
f' x 0
=
vô nghim hoc có nghim kép.
B. Đồ th (IV) xy ra khi
a0>
( )
f' x 0=
có có nghim kép.
C. Đồ th (II) xy ra khi
a0
( )
f' x 0=
có hai nghim phân bit.
D. Đồ th (I) xy ra khi
a0<
( )
f' x 0=
có hai nghim phân bit.
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A B C
′′
cạnh bên
AA a 2
=
. Biết đáy
ABC
là tam giác vuông
BA BC a= =
, gọi
M
là trung điểm của
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
BC
.
A.
a5
5
. B.
a3
3
. C.
a2
2
. D.
a7
7
.
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng tam giác
ABC.A B C
′′
đáy một tam giác vuông cân tại
A
,
AC AB 2a= =
, góc giữa
AC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
30
°
. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
′′
A.
4a 3
3
. B.
2a 3
3
. C.
3
4a 3
3
. D.
3
2a 3
3
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
2016
x x2
khi x 1
fx
2018x 1 x 2018
k khi x 1
+−
=
+− +
=
. Tìm k để hàm số
( )
fx
liên tục tại
x1=
.
A.
k 2 2019.=
B.
2017. 2018
k.
2
=
C.
k 1.=
D.
20016
k 2019.
2017
=
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để hàm số
y x1 x3= −+ +
đạt giá trị nhỏ nhất.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Câu 28: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
43 2
y 3x 4x 12x m
= −− +
5
điểm cực trị.
A.
16
. B.
44
. C.
26
. D.
27
.
Câu 29: Gi
M,N
là hai điểm di động trên đồ th
( )
C
ca hàm s
32
y x 3x x 4= + −+
sao cho tiếp
tuyến ca
( )
C ti
M
N
luôn song song với nhau. Hỏi khi
M,N
thay đổi, đường thng
MN
luôn đi
qua nào trong các điểm dưới đây ?
A. Điểm
( )
N 1; 5 .−−
B. Điểm
( )
M 1; 5 .
C. Điểm
( )
Q 1; 5 .
D. Điểm
( )
P 1; 5 .
u 30: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
nhỏ hơn
2018
để hàm số
( ) ( )
32
y 2x 3 m 1 x 6 m 2 x 3=+ + −+
nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn
3
.
A.
2009
. B.
2010
. C.
2011
. D.
2012
.
Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng
60
°
.Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
A.
2
a3
3
π
. B.
2
a7
6
π
. C.
2
a7
4
π
. D.
2
a 10
8
π
.
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
2018; 2018
để phương trình
( )
2
m 1 sin x sin 2x cos2x 0+ −+ =
có nghiệm ?
A.
4036
. B.
2020
. C.
4037
. D.
2019
.
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều c giữa mặt bên mặt đáy bằng
60°
. Biết rằng mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó có bán kính
R a 3.=
Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.
A.
12
a
5
. B.
2a
. C.
3
a
2
. D.
9
a
4
.
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC.A B C
′′
AB a,=
AA 2a.
=
Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng
AB
A C.
A.
a3
.
2
B.
25
a.
5
C.
a 5.
D.
2 17
a.
17
Câu 35: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
x mx m
y
x1
++
=
+
trên
[ ]
1; 2
bằng 2. Số phần tử của tập
S
A.
3.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 36: Cho hình lăng trụ
ABC.A 'B'C '
đáy tam giác đều cạnh bằng
2a
. Hình chiếu vuông góc
của đỉnh
A'
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của cạnh
AB.
Biết góc giữa cạnh bên mặt phẳng
đáy bằng
0
60
. Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
BCC'B'
( )
ABC
. Khi đó
cosϕ
bằng
A.
3
cos
3
ϕ=
. B.
17
cos
17
ϕ=
. C.
5
cos
5
ϕ=
. D.
16
cos
17
ϕ=
.
Câu 37: Cho
a
,
b
các số thực dương thỏa n
b1>
aba≤<
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
a
b
b
a
P log a 2log .
b

= +


A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
Câu 38: một khối gỗ dạng hình chóp
O.ABC
OA,OB,OC
đôi một vuông góc với nhau,
OA 3 cm,=
OB 6 cm,=
OC 12 cm
=
. Trên mặt
ABC
người ta đánh dấu một điểm
M
sau đó người ta cắt
gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật
OM
một đường chéo đồng thời hình hộp 3 mặt
nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
A.
3
8 cm .
B.
3
24 cm .
C.
3
12 cm .
D.
3
36 cm .
Câu 39: Cho hàm số
42
3
24
2
yx x=−+
. Giá trị thức của m để phương trình
42 2
31
24
22
x x mm + = −+
có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:
A.
0m1≤≤
B.
0m1<<
C.
0m1
<≤
D.
0m1
≤<
Câu 40: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
f x x 1 x 2x
=−−
, với
x
∀∈
. Số giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số
( )
( )
32
g x f x 3x m= −+
8
điểm cực trị là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 41: Biết rằng đồ th m s
2 33 22
y (3a 1)x (b 1)x 3c x 4d= −+ + +
hai đim cc tr
(1;7),(2;8)−−
. Hãy xác đnh tng
2222
M a b c d.
=+++
A.
18
. B.
18
. C.
8
. D.
8
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
fx
có đồ thị của
( )
( )
f x ;f x
như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
f' 1 f''1
−≥
B.
( ) ( )
f' 1 f''1−>
C.
( ) ( )
f' 1 f''1−<
D.
( ) ( )
f' 1 f''1−=
Câu 43: Hệ phương trình sau
( )
2
2
2
y xy 2 0
8 x x 2y
+=
−=+
các nghiệm là
( ) ( )
11 2 2
x ;y , x ;y
(với
11 2 2
x ;y ;x ;y
là
các số vô tỉ). Tìm
2222
1 21 2
xxyy+++
?
A.
20
. B.
0
. C.
10
. D.
22
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
yfx
=
đồ th trên mt khong
K
như hình v dưới.
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Trong các khẳng định sau, có tt c bao nhiêu khẳng định đúng ?
( )
I
: Trên
K
, hàm s
( )
y fx=
hai điểm cc tr.
(
)
II
: Hàm s
( )
y fx
=
đạt cc đi ti
3
x
.
( )
III
: Hàm s
( )
y fx=
đạt cc tiu ti
1
x
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
432
y f x ax bx cx dx e= = + + ++
, đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số
( )
y f' x
=
.
Xét hàm số
( )
( )
2
gx fx 2=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
2; .+∞
B. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
; 2.−∞
C. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
0;2 .
D. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
1; 0 .
Câu 46: Người ta muốn xây dựng một bể bơi (hình vẽ bên dưới) thể tích
968
V
4 22
=
+
(
3
m
). Khi
đó giá trị thực của
x
để diện tích xung quanh của bể bơi là nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(
)
0;3
. B.
(
)
3;5
. C.
( )
5;6
. D.
( )
2;4
.
Câu 47: Với
n
là số tự nhiên lớn hơn
2
, đặt
n
334 3
345 n
111 1
S ...
CCC C
=++++
. Tính
n
limS
A.
1
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
3
.
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
Câu 48: Một nh trụ độ dài đường cao bằng
3
, các đường tròn đáy lần lượt
( )
O;1
( )
O ';1
. Giả
sử
AB
đường nh cố định của
( )
O;1
MN
đường nh thay đổi trên
( )
O ';1
. Tìm giá trị lớn nhất
max
V
của thể tích khối tứ diện
ABCD.
A.
max
V 2.=
B.
max
V 6.=
C.
max
1
V.
2
=
D.
max
V 1.
=
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho nh chữ nhật
OMNP
với
( )
M 0;10
,
( )
N 100;10
,
( )
P 100;0
Gọi S tập hợp tất cả các điểm
( )
A x;y
với
x,y
nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của hình chữ nhật
OMNP
. Lấy ngẫu nhiên một điểm
( )
A x;y S
. Tính xác suất để
xy90+≤
.
A.
169
200
. B.
473
500
. C.
845
1111
. D.
86
101
.
Câu 50: Với
a,b,c 0>
thỏa mãn
c 8ab=
thì biểu thức
1c c
P
4a 2b 3 4bc 3c 2 2ac 3c 4
=++
++ ++ ++
đạt
giá trị lớn nhất bằng
m
n
(
m,n
m
n
là phân số tối giản). Tính
2
2m n+
?
A.
9
. B.
4
. C.
8
. D.
3
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................................................... Số báo danh: ...........................
132 209 357 485
1 D B A B
2 B A B B
3 A B D A
4 B D C B
5 D C C D
6 C C D C
7 C D B C
8 D B A D
9 B A C B
10 A C B A
11 C B A C
12 B A C B
13 A C B A
14 C B A C
15 B A A B
16 A A D A
17 A D C A
18 D C D D
19 C D D C
20 D D A D
21 D A A D
22 A A D A
23 A D C A
24 D C A D
25 C A B C
26 A B D A
27 B D C D
28 D C C D
29 C C D C
30 C D B C
31 B B B B
32 B B B B
33 A B B A
34 D A A D
35 D D D D
36 C D D C
37 B C C B
38 A B B A
39 B A A B
40 A B B A
41 B A A B
42 C B B C
43 A C C A
44 A A A A
45 D A A D
46 A D D A
47 B A A B
48 A D A A
49 D A D D
50
B C B B
Mã đề
Câu
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN I - MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 201 U 9 - 2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 132
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: ...........................
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại = x
x là f '(x ) . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 0 0 f (x + x ∆ ) − f (x ) f (x) − f (x ) A. 0 0 f '(x ) = lim . B. 0 f '(x ) = lim . 0 0 x ∆ →0 x ∆ x→x − 0 x x0 f (x + h) − f (x ) f (x + x ) − f (x ) C. 0 0 f '(x ) = lim . D. 0 0 f '(x ) = lim . 0 0 h→0 h x→x − 0 x x0 21  2 
Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x − 
 , (x ≠ 0) . 2  x  A. 8 8 2 C . B. 7 7 2 − C . C. 7 7 2 C . D. 8 8 2 − C . 21 21 21 21 1
Câu 3: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s = −
t + 6t với t (giây)là khoảng thời gian từ khi vật bắt 2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 24 (m/s) . B. 108(m/s) . C. 64 (m/s) . D. 18(m/s) .
Câu 4: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x + m −1009 có đúng một tiếp
tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng A. 2016 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2018 .
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA = a 3 , cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm liên tục trên khoảng (a; b) chứa x . Mệnh đề nào sau 0 đây mệnh đề đúng ? A. Nếu f ′(x
= 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x . 0 ) 0
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x thì f ′(x < 0 . 0 ) 0
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x = x thì f ′(x = 0 . 0 ) 0 RR
D. Hàm số đạt cực trị tại x = x khi và chỉ khi f ′(x = 0 . 0 ) 0
Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số y 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 -4 -5 1 1 1 1 1 A. 4 2 y = x − x −1. B. 4 2 y = x − x −1. C. 4 2 y = x − 2x −1. D. 4 2 y = − x + x −1 . 4 2 4 4 4
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 8: Số các giá trị nguyên của m để phương trình 2 x − 2x − m −1 =
2x −1 có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; +∞) ? A. 4 2 y = x + 2x +1 B. 3 2 y = −x + 3x − 3x +1. 3 x C. 2 y = − x − 3x +1. D. y = x −1 2
Câu 10: Cho hàm số ( ) 2 f x =
x − x xác định trên tập D = [0; ]
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D .
B. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D .
C. Hàm số f (x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D .
D. Hàm số f (x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D .
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I (1; )
1 và đường thẳng (d) : 3x + 4y − 2 = 0 . Đường tròn
tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình 2 2 2 2 A. (x − ) 1 + ( y − ) 1 = 5. B. (x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25. 2 2 2 2 1 C. (x − ) 1 + ( y − ) 1 = 1. D. (x − ) 1 + ( y − ) 1 = . 5 Câu 12: Cho hàm số 3 2
y = x + 3mx − 2x +1 . Hàm số có điểm cực đại tại x = 1
− , khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn A. m ∈ ( 1 − ;0) . B. m ∈ (0; ) 1 . C. m ∈ ( 3 − ;− ) 1 .
D. m ∈ (1;3) .
Câu 13: Giá trị của tổng 2 2018 S = 1+ 3 + 3 + ... + 3 bằng 2019 3 −1 2018 3 −1 2020 3 −1 2018 3 −1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = − . 2 2 2 2 ax +
Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số 1 y =
có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là bx − 2
y = 3 . Tính giá trị của a + b ? A. 1 B. 5 . C. 4. D. 0.
Câu 15: Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao
nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển sách cùng loại ? A. 560 . B. 420 . C. 270 . D. 150 . + Câu 16: Cho hàm số mx 4 y =
. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên (2;+∞) là x + m m < 2 − A. m > 2 . B. .  C. m ≤ 2 − < − . D. m 2 . m > 2
Câu 17: Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;3π) của phương trình sin 2x − 2 cos 2x + 2sin x = 2 cos x + 4 là π A. 3 . π B. . π C. 2 . π D. . 2 x −1
Câu 18: Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y =
có bốn đường tiệm cận 2 mx − 3mx + 2 phân biệt là 9 8 8 A. m > 0 > > > ≠ . B. m m m , m 1 . 8 . C. 9 . D. 9
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 2 2
Câu 19: Gọi I là tâm của đường tròn (C) : (x − ) 1 + ( y − ) 1
= 4 . Số các giá trị nguyên của m để đường
thẳng x + y − m = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. +
Câu 20: Gọi ∆ là tiếp tuyến tại điểm M (x ; y , x < 0 thuộc đồ thị hàm số x 2 y = sao cho khoảng 0 0 ) 0 x +1 cách từ I( 1 − ; )
1 đến ∆ đạt giá trị lớn nhất, khi đó x .y bằng 0 0 A. 2 − . B. 2. C. 1. − D. 0.
Câu 21: Cho khối chóp tam giác S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) , đáy là tam
giác ABC cân tại A , độ dài trung tuyến AD bằng a , cạnh bên SB tạo với đáy góc 0 30 và tạo với mặt phẳng (SAD) góc 0
30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ⊥ (ABCD). Biết a 6 SA =
, tính góc giữa SC và (ABCD). 3 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 75 .
Câu 23: Cho hàm số = ( ) 3 2 y f x = ax + bx + cx + d . y y y y x x x x (I) (II) (III) (IV)
Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng:
A. Đồ thị (III) xảy ra khi a > 0 và f '(x) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
B. Đồ thị (IV) xảy ra khi a > 0 và f '(x) = 0 có có nghiệm kép.
C. Đồ thị (II) xảy ra khi a ≠ 0 và f '(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
D. Đồ thị (I) xảy ra khi a < 0 và f '(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B ′ C
′ ′ có cạnh bên AA′ = a 2 . Biết đáy ABC là tam giác vuông
có BA = BC = a , gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C ′ . a 5 a 3 a 2 a 7 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 7
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A B ′ C
′ ′ có đáy là một tam giác vuông cân tại A ,
AC = AB = 2a , góc giữa AC′ và mặt phẳng (ABC) bằng 30° . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B ′ C ′ ′ là 4a 3 2a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2016  x + x − 2  khi x ≠ 1
Câu 26: Cho hàm số f (x) =  2018x +1 − x + 2018
. Tìm k để hàm số f (x) liên tục tại k khi x = 1 x = 1. 2017. 2018 20016 A. k = 2 2019. B. k = . C. k = 1. D. k = 2019. 2 2017
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y = x −1 + x + 3 đạt giá trị nhỏ nhất.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m có 5 điểm cực trị. A. 16 . B. 44 . C. 26 . D. 27 .
Câu 29: Gọi M, N là hai điểm di động trên đồ thị (C) của hàm số 3 2
y = −x + 3x − x + 4 sao cho tiếp
tuyến của (C) tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi M, N thay đổi, đường thẳng MN luôn đi
qua nào trong các điểm dưới đây ? A. Điểm N ( 1 − ; 5
− ). B. Điểm M(1; 5 − ). C. Điểm Q (1;5). D. Điểm P ( 1 − ;5).
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2018 để hàm số 3 = + ( − ) 2 y 2x
3 m 1 x + 6 (m − 2) x + 3 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3 . A. 2009 . B. 2010 . C. 2011. D. 2012 .
Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60° .Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 a π 3 2 a π 7 2 a π 7 2 a π 10 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 8
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2018 −
; 2018] để phương trình ( + ) 2
m 1 sin x − sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm ? A. 4036 . B. 2020 . C. 4037 . D. 2019 .
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60° . Biết rằng mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó có bán kính R = a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên. 12 3 9 A. a . B. 2a . C. a . D. a . 5 2 4
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B ′ C
′ ′ có AB = a, AA′ = 2a. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB′ và A C. ′ a 3 2 5 2 17 A. . B. a. C. a 5. D. a. 2 5 17
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 x + mx + m y =
trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của tập S là x +1 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC.A ' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu vuông góc
của đỉnh A ' lên mặt phẳng(ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (BCC 'B') và (ABC) . Khi đó cos ϕ bằng 3 17 5 16 A. cos ϕ = . B. cos ϕ = . C. cos ϕ = . D. cosϕ = . 3 17 5 17
Câu 37: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn b > 1 và a ≤ b < a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  a  P = log a + 2 log . a   b  b  b A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 38: Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau,
OA = 3 cm, OB = 6 cm, OC = 12 cm . Trên mặt ABC người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt
gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt
nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng A. 3 8 cm . B. 3 24 cm . C. 3 12 cm . D. 3 36 cm . 3 3 1 Câu 39: Cho hàm số 4 2
y = 2x − 4x +
. Giá trị thức của m để phương trình 4 2 2 2x − 4x + = m m + 2 2 2
có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là: A. 0 ≤ m ≤ 1 B. 0 < m < 1 C. 0 < m ≤ 1 D. 0 ≤ m < 1 2
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ′( ) = ( − ) ( 2 f x x 1 x − 2x ) , với x
∀ ∈  . Số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số ( ) = ( 3 2 g x
f x − 3x + m) có 8 điểm cực trị là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 41: Biết rằng đồ thị hàm số 2 3 3 2 2
y = (3a −1)x − (b +1)x + 3c x + 4d có hai điểm cực trị là (1; 7 − ),(2; 8
− ) . Hãy xác định tổng 2 2 2 2 M = a + b + c + d . A. 18 − . B. 18 . C. 8 . D. 8 − .
Câu 42: Cho hàm số f (x) có đồ thị của f (x);f ′(x) như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f '(− ) 1 ≥ f ' ( ) 1 B. f '(− ) 1 > f ' ( ) 1 C. f '(− ) 1 < f ' ( ) 1 D. f '(− ) 1 = f ' ( ) 1 2 y − xy + 2 = 0 
Câu 43: Hệ phương trình sau 
có các nghiệm là (x ; y , x ; y (với x ; y ;x ; y là 1 1 ) ( 2 2 ) 1 1 2 2 8  − x =  (x + 2y)2 2 các số vô tỉ). Tìm 2 2 2 2 x + x + y + y ? 1 2 1 2 A. 20 . B. 0 . C. 10 . D. 22 .
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ dưới.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
(I) : Trên K , hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
(II) : Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x . 3
(III) : Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x . 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 45: Cho hàm số = ( ) 4 3 2 y
f x = ax + bx + cx + dx + e , đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số y = f '(x) . Xét hàm số ( ) = ( 2 g x
f x − 2) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g ( x) đồng biến trên khoảng (2; +∞).
B. Hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ).
C. Hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0).
Câu 46: Người ta muốn xây dựng một bể bơi (hình vẽ bên dưới) có thể tích là 968 V = ( 3 m ). Khi 4 + 2 2
đó giá trị thực của x để diện tích xung quanh của bể bơi là nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;3) . B. (3;5) . C. (5;6) . D. (2; 4) . 1 1 1 1
Câu 47: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S = + + +...+ . Tính lim S n 3 3 4 3 C C C C n 3 4 5 n 3 1 A. 1. B. . C. 3 . D. . 2 3
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Câu 48: Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các đường tròn đáy lần lượt là (O; ) 1 và (O '; ) 1 . Giả
sử AB là đường kính cố định của (O; )
1 và MN là đường kính thay đổi trên (O '; )
1 . Tìm giá trị lớn nhất V
của thể tích khối tứ diện ABCD. max 1 A. V = 2. B. V = 6. C. V = . D. V = 1. max max max 2 max
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M (0;10) , N (100;10) , P (100;0)
Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A(x; y) với x, y∈ nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của hình chữ nhật
OMNP . Lấy ngẫu nhiên một điểm A (x; y) ∈S . Tính xác suất để x + y ≤ 90 . 169 473 845 86 A. . B. . C. . D. . 200 500 1111 101
Câu 50: Với a, b, c > 0 thỏa mãn c = 8ab thì biểu thức 1 c c P = + + đạt 4a + 2b + 3 4bc + 3c + 2 2ac + 3c + 4
giá trị lớn nhất bằng m m ( m, n∈  và
là phân số tối giản). Tính 2 2m + n ? n n A. 9 . B. 4 . C. 8 . D. 3 .
------------ HẾT ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................................................... Số báo danh: ...........................
Trang 7/7 - Mã đề thi 132 Mã đề Câu 132 209 357 485 1 D B A B 2 B A B B 3 A B D A 4 B D C B 5 D C C D 6 C C D C 7 C D B C 8 D B A D 9 B A C B 10 A C B A 11 C B A C 12 B A C B 13 A C B A 14 C B A C 15 B A A B 16 A A D A 17 A D C A 18 D C D D 19 C D D C 20 D D A D 21 D A A D 22 A A D A 23 A D C A 24 D C A D 25 C A B C 26 A B D A 27 B D C D 28 D C C D 29 C C D C 30 C D B C 31 B B B B 32 B B B B 33 A B B A 34 D A A D 35 D D D D 36 C D D C 37 B C C B 38 A B B A 39 B A A B 40 A B B A 41 B A A B 42 C B B C 43 A C C A 44 A A A A 45 D A A D 46 A D D A 47 B A A B 48 A D A A 49 D A D D 50 B C B B
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-hsg-2019-lan 1 ma 132
  • dapan
    • Dap an
    • doc1