Đề thi thử HSG lần 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi thử học sinh giỏi cấp huyện lần 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

UBND HUYỆN HIỆP HÒA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LẦN 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (5,0 điểm):
1) Thc hin phép tính:
2
11 1
6. 3. 1 : 1
33 3

 
+ −−

 
 


2) Rút gn biu thc:
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3
A
−−
=
+
3) Tìm x biết:
( )
14 2
3, 2
35 5
x += +
Câu 2 (4,0 điểm):
1) Cho
,,abc
là ba s khác 0 tha mãn
2
b ac
=
. Chng minh rng
22
22
ab a
bc c
+
=
+
.
2) Cho
. Chng minh rằng A <
25
.
36
Câu 3 (4,0 điểm):
1) Tìm s nguyên a để
2
3
aa++
chia hết cho
1a +
.
2) Tìm các s nguyên t x, y tha mãn
22
21xy−=
.
Câu 4 (6,0 điểm):
1) Cho tam giác ABC M trung điểm ca cnh BC. Trên tia đối ca tia MA ly
điểm E sao cho
ME MA=
.
a) Chng minh
//
AC BE
.
b) Gi I là một điểm trên đoạn thng AC, K là một điểm trên đoạn thng EB sao cho
AI EK
=
. Chứng minh ba điểm I, M, K thng hàng.
2) Cho tam giác ABC cân ti A
0
20BAC =
. V tam giác đều BCD sao cho điểm D
nm trong tam giác ABC. Tia phân giác ca
ABD
ct AC ti M. Chng minh
AM BC=
.
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho xyz =1. Tính giá tr ca biu thc
1 11
xyz
A
xy x yz y xz z
=++
++ ++ ++
.
...............Đề gồm 01 trang...............
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HDC Đ THI TH HC SINH GII HUYN
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn thi: Toán 7
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1
(5,0 điểm)
1)
2
11 1
6. 3. 1 : 1
33 3

 
+ −−

 
 


1 13
6. 1 1 :
9 33
24
2:
33
26 4
:
33 3
83
.2
34

= ++




=+−




=+−



= =
0,5
0,5
0,5
0,5
2)
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3
A
−−
=
+
( ) ( )
( )
12 5 12 4 10 3 10 4
126 93 933
12 4 10 3
12 6
93 3
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 5 .7 5 .7 .2
2 .3 3 1 5 .7 1 7
2 .3
5 .7 1 2
−−
=
+
−−
=
+
( )
( )
10 3
12 4
12 6 9 3
2
5 .7 6
2 .3 .2
2 .3 5 .7 .9
5. 6
2 2 30 32
3 9 99 9
=
= =−=
0,5
0,5
0,5
3)
( )
14 2
3, 2
35 5
x += +
1 4 16 2
35 55
1 4 14
35 5
x
x
⇒−+= +
⇒−+=
1 4 14
35 5
x⇒−+=
1 14 4
3 55
x⇒−=
1
2
3
x⇒−=
1
2
3
x
⇒−=
hoc
1
2
3
x −=
1
2
3
x⇒=+
hoc
1
2
3
x =−+
7
3
x⇒=
hoc
5
3
x =
Vy
75
;
33
x

∈−


0,5
0,5
0,5
Câu 2
(4,0 điểm)
1) Ta có
(
)
2
2
2
.. 1
abaaabaa
b ac
bcbbbcbc
= ⇒= = =
Mt khác, t
22
22
22
ab a b a b
bc b c b c

= = ⇒=


Theo tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:
( )
2 2 22
2 2 22
2
a b ab
b c bc
+
= =
+
T (1) và (2) suy ra
22
22
ab a
bc c
+
=
+
(đpcm)
0,5
0,5
0,5
0,5
11 1 1 1
.....
4 9 3.4 4.5 999.1000
111 1
4 9 3 1000
25 1 25
36 1000 36
<++ + + +
<++−
<− <
A
A
A
Vy A<
25
36
0,5
0,5
0,75
0,25
Câu 3
(4,0 điểm)
1) Ta có :
2
3aa++
chia hết cho
1a +
( ) ( ) ( )
13 11aa a
++ +


a là s nguyên nên
( )
(
) (
)
1 12
aa a++
T (1) và (2) suy ra
( )
31a +
hay
1a +
là các ưc ca 3
Do đó
{ } { }
1 3; 1;1; 3 4; 2; 0; 2aa+∈− ∈−
Vy
{ }
4; 2; 0; 2a ∈−
là các giá tr nguyên cn tìm.
0,5
0,5
0,5
0,5
2) T
22
21xy−=
suy ra
( )
22
12 1xy−=
+ Nếu x chia hết cho 3 mà x là s nguyên t nên
3x
=
Thay
3x =
vào (1) ta được:
22
28 4 2yyy= =⇒=
(vì y là s nguyên t)
+ Nếu x không chia hết cho 3 thì
2
x
chia cho 3 dư 1 nên
2
1x
chia hết
cho 3. Do đó từ (1) suy ra
2
2y
chia hết cho 3
( )
2;3 1=
nên
2
33 3y yy ⇒=
(vì y là s nguyên t)
Thay
3
y =
vào (1) ta được
22
1 18 19x x xZ−= =
(loi)
Vy có duy nht cp s nguyên t
( )
,xy
thỏa mãn đề bài là
( )
3; 2
.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(6,0 điểm)
M
K
I
E
C
B
A
a) Xét
AMC
EMB
có:
MC MB=
(gt),
AMC EMB=
(hai góc đối đỉnh),
MA ME=
(gt)
AMC EMB⇒∆ =∆
(c.g.c)
CAM BEM
⇒=
(hai góc tương ứng)
CAM
BEM
là hai góc so le trong nên
//AC BE
(đpcm).
1,5
0,5
b) Xét
AMI
EMK
có:
AI EK
=
(gt),
IAM KEM=
(theo ý a),
MA ME=
(gt)
AMI EMK⇒∆ =∆
(c.g.c)
AMI EMK⇒=
(hai góc tương ứng) (1)
0
180AMK EMK+=
(hai góc k bù) (2)
T (1) và (2) suy ra
00
180 180AMK IMA IMK+= =
Hay ba điểm I, M, K thng hàng pcm).
1,0
1,0
O
M
D
C
B
A
2) Chng minh
ADB ADC∆=
(c.c.c) suy ra
DAB DAC=
Do đó
00
20 : 2 10DAB = =
+
ABC
cân ti A, mà
0
20BAC
=
(gt) nên
00 0
(180 20 ) : 2 80ABC =−=
+
BCD
là tam giác đều nên
0
60DBC =
+ Tia BD nm gia hai tia BABC suy ra
00 0
80 60 20
ABD =−=
.
+ Tia BM là phân giác ca
ABD
nên
0
10ABM
=
+ Xét tam giác ABM BAD có:
AB cnh chung ;
00
20 ; 10BAM ABD ABM DAB= = = =
Vy:
ABM BAD∆=
(g.c.g)
suy ra
AM BD=
, mà
BD BC=
(tam giác ABC đều) nên
AM BC=
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
(1,0 điểm)
1 11
( 1) ( 1) 1
1
111
1
1
1
xyz
A
xy x yz y xz z
xz yxz z
z xy x xz yz y xz z
xz z
xz z xz z xz z
xz z
xz z
=++
++ ++ ++
=++
++ ++ ++
=++
++ ++ ++
++
= =
++
Vy A=1
0,5
0,5
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN HIỆP HÒA
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LẦN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (5,0 điểm): 2  
1) Thực hiện phép tính:  1   1   1 6.  3.  1 : 1 − − − + − −  3 3   3         12 5 6 2 10 3 5 2 2) Rút gọn biểu thức: 2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 A − − = ( − 2 2 .3)6 (125.7)3 9 3 + 5 .14 3) Tìm x biết: 1 4 x − + = (− ) 2 3,2 + 3 5 5 Câu 2 (4,0 điểm): 2 2 1) Cho +
a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn 2
b = ac . Chứng minh rằng a b a = . 2 2 b + c c 2) Cho 1 1 1 A = + +.....+
. Chứng minh rằng A < 25. 2 4 9 1000 36 Câu 3 (4,0 điểm):
1) Tìm số nguyên a để 2
a + a + 3 chia hết cho a +1.
2) Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn 2 2 x − 2y =1. Câu 4 (6,0 điểm):
1) Cho tam giác ABCM là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA.
a) Chứng minh AC / /BE .
b) Gọi I là một điểm trên đoạn thẳng AC, K là một điểm trên đoạn thẳng EB sao cho
AI = EK . Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
2) Cho tam giác ABC cân tại A có  0
BAC = 20 . Vẽ tam giác đều BCD sao cho điểm D
nằm trong tam giác ABC. Tia phân giác của 
ABD cắt AC tại M. Chứng minh AM = BC . Câu 5 (1,0 điểm):
Cho xyz =1. Tính giá trị của biểu thức x y z A = + + .
xy + x +1 yz + y +1 xz + z +1
...............Đề gồm 01 trang...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC: 2022-2023 Môn thi: Toán 7 Câu Nội dung Điểm Câu 1 2  1 1       1 
(5,0 điểm) 1) 6. − −   3. − +   1 : − −  1  3 3   3          1   1 3 6. 1 1 :  = + + − − 0,5  9     3 3  2   4 0,5 2 :  = + − 3     3  0,5 2 6  4 :  = + −  3 3    3  8 3 . − = = 2 − 0,5 3 4 12 5 6 2 10 3 5 2 2) 2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 A − − = ( − 2 2 .3)6 (125.7)3 9 3 + 5 .14 12 5 12 4 10 3 10 4 2 .3 − 2 .3 5 .7 − 5 .7 = − 0,5 12 6 9 3 9 3 3 2 .3 5 .7 + 5 .7 .2 12 4 2 .3 (3− ) 10 3 1 5 .7 (1− 7) = − 12 6 9 3 2 .3 5 .7 ( 3 1+ 2 ) 0,5 12 4 10 3 2 .3 .2 5 .7 ( 6 − ) = − 12 6 9 3 2 .3 5 .7 .9 0,5 2 5.( 6 − ) 2 30 − 32 = − = − = 2 3 9 9 9 9 3) 1 4 x − + = (− ) 2 3,2 + 3 5 5 1 4 16 2 ⇒ x − + = − + 3 5 5 5 0,5 1 4 14 ⇒ x − + = − 3 5 5 1 4 14 ⇒ x − + = 3 5 5 1 14 4 ⇒ x − = − 1 ⇒ x − = 2 3 5 5 3 1 ⇒ x − = 2 hoặc 1 x − = 2 − 0,5 3 3 1 ⇒ x = 2 + hoặc 1 x = 2 − + 3 3 7 ⇒ x = hoặc 5 x = − 3 3 Vậy 7 5 x  ;  ∈ − 3 3   0,5 Câu 2 2 2 a b a a a b a a
(4,0 điểm) 1) Ta có b = ac ⇒ = ⇒ . = . ⇒ = 1 2 ( ) b c b b b c b c 0,5 2 2 2 2 Mặt khác, từ a ba   b a b = ⇒ = ⇒ =     0,5 2 2 b cb   c b c
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,5 2 2 2 2 a b a + b = = 2 2 2 2 2 ( ) b c b + c 2 2
Từ (1) và (2) suy ra a + b a = (đpcm) 0,5 2 2 b + c c 1 1 1 1 1 0,5 A < + + + + .....+ 4 9 3.4 4.5 999.1000 1 1 1 1 0,5 A < + + − 4 9 3 1000 25 1 25 0,75 A < − < 36 1000 36 25 0,25 Vậy A< 36
Câu 3 1) Ta có : 2a+a+3 chia hết cho a+1⇒a(a+ )1+3    (a + ) 1 ( ) 1
(4,0 điểm) a là số nguyên nên 0,5 a(a + ) 1  (a + ) 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 3  (a + )
1 hay a +1 là các ước của 3 0,5 Do đó a +1∈{ 3 − ;−1;1; } 3 ⇒ a ∈{ 4; − − 2;0; } 2 Vậy 0,5 a ∈{ 4; − − 2;0; }
2 là các giá trị nguyên cần tìm. 0,5 2) Từ 2 2
x − 2y =1 suy ra 2 2 x −1 = 2y ( ) 1
+ Nếu x chia hết cho 3 mà x là số nguyên tố nên x = 3
Thay x = 3 vào (1) ta được: 0,5 2 2
2y = 8 ⇒ y = 4 ⇒ y = 2 (vì y là số nguyên tố) 0,5
+ Nếu x không chia hết cho 3 thì 2
x chia cho 3 dư 1 nên 2 x −1 chia hết
cho 3. Do đó từ (1) suy ra 2 2y chia hết cho 3 Mà (2;3) =1 nên 2
y  3 ⇒ y  3 ⇒ y = 3 (vì y là số nguyên tố) 0,5
Thay y = 3 vào (1) ta được 2 2
x −1 =18 ⇒ x =19 ⇒ x Z (loại)
Vậy có duy nhất cặp số nguyên tố (x, y) thỏa mãn đề bài là (3;2). 0,5 Câu 4 A (6,0 điểm) I B C M K E a) Xét AMC EMB có:
MC = MB (gt),  = 
AMC EMB (hai góc đối đỉnh), MA = ME (gt) ⇒ AMC = EMB (c.g.c) ⇒  = 
CAM BEM (hai góc tương ứng) 1,5 Mà  CAM và 
BEM là hai góc so le trong nên AC / /BE (đpcm). 0,5 b) Xét AMI EMK có:
AI = EK (gt),  = 
IAM KEM (theo ý a), MA = ME (gt) ⇒ AMI = EMK (c.g.c) 1,0 ⇒  = 
AMI EMK (hai góc tương ứng) (1) Mà  +  0
AMK EMK =180 (hai góc kề bù) (2) 1,0
Từ (1) và (2) suy ra  +  0 = ⇒  0 AMK IMA 180 IMK =180
Hay ba điểm I, M, K thẳng hàng (đpcm). A M O D C B 2) Chứng minh ADB = A
DC (c.c.c) suy ra  =  DAB DAC Do đó  0 0 DAB = 20 : 2 =10 + A
BC cân tại A, mà  0 BAC = 20 (gt) nên  0 0 0
ABC = (180 − 20 ) : 2 = 80 0,5 + B
CD là tam giác đều nên  0 DBC = 60
+ Tia BD nằm giữa hai tia BABC suy ra  0 0 0 ABD = 80 − 60 = 20 .
+ Tia BM là phân giác của  ABD nên  0 ABM =10 0,5
+ Xét tam giác ABMBAD có:
AB cạnh chung ;  =  0 =  =  0
BAM ABD 20 ; ABM DAB =10 Vậy: ABM = BAD (g.c.g) 0,5
suy ra AM = BD , mà BD = BC (tam giác ABC đều) nên AM = BC 0,5 Câu 5 x y z
(1,0 điểm) A = + +
xy + x +1 yz + y +1 xz + z +1 xz yxz z = + +
z(xy + x +1) xz(yz + y +1) xz + z +1 xz 1 z = + + 0,5
xz + z +1 xz + z +1 xz + z +1 xz + z +1 = = 1 xz + z +1 0,5 Vậy A=1