-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi thử HSG lần 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi thử học sinh giỏi cấp huyện lần 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề thi thử HSG lần 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi thử học sinh giỏi cấp huyện lần 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
Chủ đề: Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
UBND HUYỆN HIỆP HÒA
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LẦN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 (5,0 điểm):
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 – x – 2022.2023 b) a3(b –c ) + b3( c – a) + c3( a – b)
2) T×m tÊt c¶ c¸c tam gi¸c vu«ng cã sè ®o c¸c c¹nh lµ c¸c sè nguyªn d¬ng vµ sè ®o
diÖn tÝch b»ng sè ®o chu vi.
3) Cho f(x) = x3 + ax2 + bx + c. Biết f(x) chia cho x – 2 dư 5, f(x) chia cho x + 1
dư - 4. Tính M = ( a2019 + b2019)(b2021 + c2021)(c2023 + a2023) Bài 2 (4,0 điểm): 2 2 2
Cho A = 2x + 2 x − x +1 x + 3 1 + − : (x ≠ 1) 3 4 2 3 2 x −1
x + x +1 x − x + 3x − 3 x −1 1) Rút gọn A
2) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 3 (4,0 điểm):
1) Cho x, y, z khác 0 thỏa mãn : x + y + z = 1 ; và 1 1 1 + + > 0 2 x y z
Chứng minh rằng: M =( x3 + y3)(y2013 + z2013)(z2023 + x2023) = 0
2) Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa mãn 5(a3 + b3) = 13(c3 + d3)
Chứng minh rằng a + b + c + d chia hết cho 6
Bài 4 (6,0 điểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của 2 đường
chéo. Lấy I thuộc cạnh AB, M thuộc cạnh BC sao cho góc IOM bằng 900. Gọi N là giao điểm của AM và CD. a) Chứng minh BI = CM
b) Tính diện tích tứ giác BIOM theo a c) Chứng minh 1 1 1 = + 2 2 2 CD AM AN
Bài 5 (1,0 điểm): Với a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 5 5 5 3 3 3 a b c a + b + c + + ≥ 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a 3
------- Đề gồm 01 trang-------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC MÔN THI: TOÁN 8 Bài Nội dung Điểm 1(5đ)
1) a) x2 – x – 2022.2023 = x2 – x – 2022(2022 +1) =x2 – x – 20222 – 2022 0,5
= ……( x + 2022)(x – 2023) 0,5
b) a3( b –c)+ b3( c – a) + c3 ( a – b)
= a3( b – c) – b3( b –c) – b3( a – b) + c3( a – b) 0,5
= ……..= ( a – b)( b – c)(a- c)( a+ b + c) 0,5
2) Gäi c¸c c¹nh cña tam gi¸c vu«ng lµ x, y, z; trong ®ã c¹nh huyÒn lµ z
(x, y, z lµ c¸c sè nguyªn d¬ng )
Ta cã xy = 2(x+y+z) (1) vµ x2 + y2 = z2 (2) 0.25
Tõ (2) suy ra z2 = (x+y)2 -2xy , thay (1) vµo ta cã : z2 = (x+y)2 - 4(x+y+z) z2 +4z = (x+y)2 - 4(x+y)
z2 +4z +4 = (x+y)2 - 4(x+y) + 4 0.5
(z+2)2 = (x+y-2)2 , suy ra z+2 = x+y-2
z = x + y - 4 ; thay vµo (1) ta ®îc : xy = 2(x+y+x+y-4) xy - 4x - 4y=-8 (x-4)(y-4)=8=1.8=2.4 0.25
Tõ ®ã ta t×m ®îc c¸c gi¸ trÞ cña x , y , z lµ :
(x=5,y=12,z=13) ; (x=12,y=5,z=13) ;
(x=6,y=8,z=10) ; (x=8,y=6,z=10) 0.5
3) Gọi đa thức thương của f( x) cho x – 2 và x + 1 lần lượt là Q1 và Q2
Theo bài ra ta có f( x) = ( x – 2)Q1 + 5 = ( x + 1)Q2 – 4
Vì f(x) chia cho x – 2 dư 5 nên f(2) = 5 => 8 + 4a + 2b + c = 5 0.25 4a + 2b + c = -3 (*)
Vì f(x) chia cho x+ 1` dư – 4 nên f( - 1) = -4 0.25 => -1 +a – b + c = -4 a – b + c = -3(**) Từ * và ** => a = - b 0.25
Thay a = -b vào M ta có M = 0 0.5 0.25 2(4 đ) 2 2 2 + − + + 1) A = 2x 2 x x 1 x 3 1 + − : (x ≠ 1) 3 4 2 3 2 x −1
x + x +1 x − x + 3x − 3 x −1 = 0,5 0,5 0,5 0,75 0,25 KL:……… 2) Ta có 2 x ≥ 0 2 2 1 3
x + x +1 = x + + 2 4 2 Vì 1 3 3 x + + ≥ > 0 nên A ≥ 0 (1) 0.25 2 4 4 (x + 2)2
Xét hiệu 4 − A=…………..= 3 2 3(x + x +1) Lập luận => A 4 ≤ (2) 0.25 3 Từ ( 1) và ( 2) => 4
0 ≤ A ≤ . Vì A là số nguyên nên A ∈{0; } 1 0.5 3
Với A = 0 => ……. x = 0 ( TM)
Với A = 1 => …….. x = -1 ( TM) 0.5 KL… 3 (4đ)
Ta có x + y + z = 0,5 (1) => 2x + 2y + 2z = 1 0,25 2 x + y + z Ta có 1 1 1 2 2 2 1 1 1 + + + = 4 ⇔ + + = 4 2 2 2 x y z xyz x y z 0,25 1 1 1
+ + = 2 (2)( vì 1/x + 1/y + 1/z >0) x y z 0,25
Từ (1) và ( 2) => 1 + 1 + 1 = 1
x y z x + y + z 0,25
…….<=> ( x + y)(y+z)(z + x) = 0 0,25
Nếu x + y = 0 => x = -y => x3 + y3 = 0=> M = 0 0,25
Nếu y + z = 0 ……………………=> M = 0 0,25
Nếu z + x = 0 => ………………………..=> M = 0 0,25
2) Ta có 5( a3 + b3) = 13( c3 + d3)
…….<=> a3 + b3 + c3 + d3 = 6( a3 + b3 – 2c3 – 2d3) 0,25
Vì 6 chia hết cho 6 nên 6( a3 + b3 – 2c3 – 2d3) chia hết cho 6 0,25
=> a3 + b3 + c3 + d3 chia hết cho 6 0,25
Xét hiệu ( a3 + b3 + c3 + d3) – ( a + b + c + d) 0,25
= ( a3 – a)+ ( b3 – b ) + ( c3 – c) + ( d3 – d) 0,25
Chứng ninh a3 – a; b3 – b; c3 – c chia hết cho 6 0,5
…=> a + b + c + d chia hết cho 6 0,25 4 0,5 a) Chứng minh B ∆ IO = CMO ∆ (g. .cg)
=> BI = CM ( 2 cạnh tương ứng) 1,5 0,5 a) Ta có B ∆ IO = CMO ∆ nên S = S 0,5 BIO CMO S = S + S BMOI BOI BMO = 1,5
c) Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với AN cắt CD tại E Chứng minh AE = AM 0,5
Xét tam giác ANE vuông tại A có AD vuông góc NE có . AD NE AN.AE S = = => AD.NE = AN.AE AEN 2 2
=> ( AD.NE)2 = ( AN.AE)2 (*) 0,5
Áp dụng định lý pytago ta có: NE2 = AN2 + AE2(**) 0,25 2 2
(*) và (**) => …….=> AN + AE 1 = 0,5 2 2 2 AN .AE AD 0.25
Vì AE = AM và CD = AD => đpcm 5 3 a 2a − b (1 đ) Ta có ≥ <=> 3 3
a ≥ (2a − b)( 2 2
a + ab + b ) (a, b,c>0) 2 2
a + ab + b 3 3 3
a + b ≥ ab(a + b)
… (a-b)2≥0 (Luôn đúng) 3 5 3 2 Do đó a 2a − b a 2a − a b ≥ <=> ≥ ; 0,25 2 2
a + ab + b 3 2 2
a + ab + b 3 Chứng minh tương tự… 3 3 3 3 3 3 2 2 2 Ta được: a + b + c
a + b + c − a b − b c c a VT − ≥ + 3 3 0,25
Vì vai trò của a, b, c như nhau, nên ta giả sử a≥b≥c>0
a3 + b3 + c3 − a2b − b2c − c2a =a2(a-b)+b2(b-c)+c2(c-a)
= a2(a-b)+b2(b-a+a-c)+c2(c-a)=(a-b)2(a+b)+(a-c)(b-c)(b+c)≥0 0,25 (Với mọi a≥b≥c>0). 3 3 3 Từ đó => a + b c VT + ≥
Dấu “=” xảy ra a=b=c 0,25 3