Đề thi thử THPTQG Toán 10 năm 2018 – 2019 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang

Đề thi thử THPTQG Toán 10 năm 2018 – 2019 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang mã đề 271 gồm 6 trang, đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán, mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề thi 271
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018 - 2019
Bài thi môn TOÁN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 06 trang)
Mã đề thi 271
Câu 1: Phủ định của mệnh đề
2
, 5 3 1x xx∃∈ =
A.
2
, 5 3 1.x xx∀∈
B.
2
, 5 3 1.x xx∃∈
C.
2
, 5 3 1.x xx∃∈ <
D.
2
, 5 3 1.x xx∀∈ =
Câu 2: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
B. Trục đối xứng của parabol
là đường thẳng
1x =
.
C. Parabol
có bề lõm hướng lên trên.
D. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
1;
+∞
.
Câu 3: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
2
2 4.
ππ
<− <
B.
23 5 2 23 10.<⇒ <
C.
23 5 2 23 10.< ⇒− >−
D.
2
4 16.
ππ
<⇔ <
Câu 4: Cho tập hợp
[
]
2;3A
=
(
]
1; 5
B
=
. Khi đó, tập
\AB
A.
(
]
2;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
[ 2;1).
D.
[ ]
2;1
.
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
( )
( )
[
]
(
]
2
2
;0
1
1 0; 2
1 2;5
khi x
x
x khi x
x
x
hi x
f
k
−∞
+∈
=
.
A.
(3;2).
M
B.
(1;0).
M
C.
(4;15).
M
D.
2
(4;).
3
M
Câu 6: Cho
;A AB≠∅
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
ABB∪=
B.
\AB=
C.
(
)
.AB AB ∩=
D.
( )
B
A B CA B∩∪ =
.
Câu 7: Cho hai đa thức
( )
fx
(
)
gx
. Xét các tập hợp
( )
{ }
|0A x fx=∈=
( )
{ }
| g 2018 0Bx x= +=
;
( )
( )
|0
2018
fx
Cx
gx


=∈=

+


.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
\.
CBA
B.
.
CAB

C.
.
CAB

D.
\ B.
CA
Câu 8: Trong hệ tọa độ
Oxy
cho
(2; 4); (3;1)ab=−=

, tọa độ của
ab
+

bằng
A. (1; 5). B. (5;
5). C. (1;
5). D. (5;
3).
Câu 9: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
(2;1); ( 4; 3)AB−−
, tọa độ trung điểm đoạn thẳng
AB
A. (2; 1). B. (
2;
2). C. (
1;
1). D. (1; 2).
Câu 10: Cho hai tập hợp
73
Axx

;
{ }
1 5.Bx x= −< <
Tập hợp
AB
A.
[
)
1; 3
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
3; 5
. D.
(
]
1; 3
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 271
Câu 11: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.
2018
2017.yx
=
B.
2 3.yx= +
C.
3 3.yxx= +−
D.
3 3.
yx x
=++
Câu 12: Tìm hàm số đồng biến trên
?
A.
12yx=
. B.
31
yx
=
. C.
2
21yx x=−+
. D.
2019y =
.
Câu 13: Cho hàm số
2
y ax bx c
= ++
có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó dấu của các hệ số
,,
abc
A.
0, 0, 0
abc>>>
. B.
0, 0, 0
abc><>
. C.
0, 0, 0
abc>><
. D.
0, 0, 0
abc><<
.
Câu 14: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
1
.
6
x
y
xx
+
=
−−
A.
{
}
= \2,3.
DR
B.
[
)
= +∞1;.
D
C.
[
) { }
= +∞1;\3.
D
D.
.DR
=
Câu 15: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
. Độ dài
AB

bằng
A.
a
. B.
3
2
a
. C.
2a
D.
a
.
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu
ab
thì
22
.ab
B. Nếu
a
chia hết cho
5
b
chia hết cho
5
thì
2ab+
không chia hết cho
5
.
C. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng
60°
thì tam giác đó đều.
Câu 17: Tọa độ giao điểm của đường thẳng
:4dy x=−+
và parabol
2
7 12yx x=−+
A.
( )
2; 6
( )
4;8
. B.
( )
2; 2
(
)
4; 0
. C.
( )
2; 2
( )
4;8
. D.
( )
2; 2
( )
4; 0
.
Câu 18: Gọi
12
,
xx
hai nghiệm của phương trình
( )
22
21 0x m xm m + + +=
. Tham số
m
để biểu
thức
(
)
12 1 2
22P xx x x
= + ++
có giá trị bằng
10
A.
1.m =
B.
2.m
=
C.
1.m =
D.
2.m =
Câu 19: Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
A.
3 43 .MA MB MC CA BC+− = +
    
B.
3 43 .
MA MB MC AC BC+− = +
    
C.
3 4 3.MA MB MC CA CB+− =+
    
D.
3 4 3.MA MB MC AC AB+− =+
    
Câu 20: Cho hàm số
(
)
y f x ax b= = +
thỏa mãn
(
) ( )
2016 2017 ;ff
(
) ( )
2018 2019 ;ff
(
)
1 1.f
=
Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
( )
2019 1f =
. B.
( )
2019 0f =
. C.
( )
2019 0f <
. D.
( )
2019 2019f =
.
Câu 21: Cho tập hợp
{ }
2
25 15 3AxRx x
∈<=
B
tập giá trị của hàm số
2
2xmx
y =−+
trên
nửa khoảng
[
)
1;1.
Tìm
m
để
.
BA
A.
[
)
1; 2 .m
B.
[ ]
7; 5 .m∈−
C.
( )
7; 5 .m∈−
D.
[
)
7; 5m∈−
Câu 22: Cho đồ thị của hàm số
2
1y ax bx= ++
có đỉnh là
( )
2;5I
. Khi đó giá trị của
2ab+
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Trang 3/6 - Mã đề thi 271
Câu 23: Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm, đẳng thức vectơ đúng là
A.
1
()
2
AG AB AC
= +
  
. B.
1
()
3
AG AB AC= +
  
.
C.
1
()
3
AG AB AC
= +
  
. D.
2
()
3
AG AB AC= +
  
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
21fx x x=−−
có đồ thị như hình bên.
Trên
[
)
0; +∞
, hàm số có tập giá trị là
A.
[ ]
1; 0
. B.
[
)
2; +∞
. C.
[ ]
2; 1−−
. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 25: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 1; 5 , 3; 4AB C −−
. Tọa độ điểm
M
thỏa mãn
24 0MA MB MC+−=
  
A.
( )
3; 1M −−
. B.
(
)
13;28M
. C.
11 1
;
72
M



. D.
( )
2;3M
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
và điểm
M
thỏa mãn
0MB MA MC−+ =
  
. Vị trí điểm
M
A.
M
đối xứng với
A
qua
BC
.
B.
M
là trực tâm của tam giác
ABC
.
C.
M
là trọng tâm tam giác
ABC
.
D.
M
là điểm thứ tư của hình bình hành
BACM
.
Câu 27: Hai phương trình nào sau đây tương đương
A.
2
56
0
3
xx
x
++
=
+
2
5 6 0.
xx+ +=
B.
21xx+=+
2
2 ( 1) .xx
+= +
C.
11
25 4
44
xx
xx
−+ =+
−−
2 54 .xx
−=
D.
2. 2 3 3
xx +=
( 2)(2 3) 3.xx +=
Câu 28: Cho các số thực
,ab
thoả mãn
0.ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
22
1.
abab
P
b a ba
= + −−+
A.
1.P =
B.
4.P =
C.
2.P =
D.
3.P =
Câu 29: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( ) ( )
1; 0 , 0; 3 , 3; 5 .AB C−−
Điểm
M
thuộc trục hoành
sao cho
232MA MB MC−+
  
nhỏ nhất . Khi đó, hoành độ của điểm
M
A.
4
. B.
4
. C.
19.
D.
19.
Câu 30: Biết rằng đường thẳng
( )
1
: 51dy x=−+
;
2
: 44dy x= +
;
3
:3d y ax= +
đồng quy. Giá trị của
a
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
4
. D.
3
.
Câu 31: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục
.
Oy
A.
3
2 3.yx x=
B.
3 2.yx x=++
C.
42
23 .y x xx=−+
D.
1 1.yx x= ++
Trang 4/6 - Mã đề thi 271
Câu 32: Cho parabol
( )
2
:2Py x xm=+−
. Giá tr ca tham s
m
để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn
[ ]
2;3
bằng
5
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33: Khi giải phương trình
13xx
−=
(
)
1
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước
1
: Bình phương hai vế của phương trình
( )
1
ta được:
22
21 69xx xx += +
( )
2
Bước
2
: Giải phương trình
( )
2
ta được:
2x =
.
Bước
3
: Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là:
{ }
2
.
Cách giải trên sai ở bước nào?
A. Cả 3 bước đều sai. B. Sai ở bước
1
. C. Sai ở bước
3
. D. Sai ở bước
2
.
Câu 34: Hàm số
2
43yx x=−+
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
;−∞ +
. D.
( )
1; 3
.
Câu 35: Trong hệ tọa độ
Oxy
cho
(1; 2) ; ( 1; 3)AB−−
. Giao điểm
M
của đường thẳng
AB
và trục tung là
A.
5
(0; )
2
M
. B.
1
(0; )
2
M
. C.
1
( ;0)
2
M
. D.
1
(0; )
2
M
.
Câu 36: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
(1;1); (3;2); (6;5)ABC
, tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình
hành
A.
(4; 4)D
. B.
( )
5; 3 .D
C.
(4; 6)D
D.
( )
3; 4 .D
Câu 37: Cho hàm số
( )
2
2 41fx x x= −−
có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
[
)
0;
max 1
x
y
+∞
=
. B.
[
)
0;
min 3
x
y
+∞
=
. C.
[
]
0;1
max 1
x
y
=
. D. Tọa độ đỉnh
( )
1; 3I
.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
22xm
y
xm
++
=
xác định trên
( )
1;0.
A.
0
.
1
m
m
>
<−
B.
1.m ≤−
C.
0
.
1
m
m
≤−
D.
0.m
Câu 39: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho
(1; 3); (4; 0)AB
. Tọa độ điểm M thỏa mãn
0MA AB
+=
 
A. (4; 0). B. (1; 1). C. (5; 3). D. (0; 4).
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 2dy m x m=−+
cắt hai trục tọa độ lần
lượt tại
,AB
. Tất cả các giá trị của
m
để tam giác
OAB
có diện tích bằng
1
4
A.
( )
2; 0m∈−
. B.
0m =
. C.
4m =
. D.
0; 4mm= =
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 271
Câu 41: Cho tam giác
ABC
G
trọng tâm, quỹ tích điểm
M
thỏa mãn
4MA MB CM GA GB+− =−
    
là đường tròn có tâm và đường kính
d
lần lượt là
A. Trung điểm đoạn
CG
,
3
AB
d
=
. B. Trung điểm đoạn
AG
,
6
AB
d =
.
C. Trung điểm đoạn
CB
,
3
CB
d =
. D. Trung điểm đoạn
BG
,
6
AB
d =
.
Câu 42: Tập hợp các giá trị của
m
để hàm số
( )
62 1y mx m
= +−
nghịch biến trên tập
A.
( )
3; +∞
. B.
[ ]
1;1
. C.
( )
11;
. D.
[
)
3; +∞
.
Câu 43: Cho tam giác
ABC
, hai điểm
,
MN
thỏa mãn
2 0; 2 0
MB MC NA NC
= +=
   
,
P
trung
điểm của
AB
,
P
là điểm thuộc
MN
sao cho
MN k MP=
 
. Giá trị của
k
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 44: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
(1; 2); (0;3); ( 3; 4); ( 1;8)
A BC D −−
. Ba trong bốn điểm nói trên không
phải là ba đỉnh của một tam giác
A.
, , . ABD
B.
, , .
AC D
C.
,,.BCD
D.
,,.
ABC
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa, cho đường thẳng
d
:
( 3) x 2 m 4ym=++
cắt các trục
Ox, Oy
lần lượt tại
A,B
. Tổng tất cả các giá trị của
m
để tam giác
OAB
vuông cân là
A.
8
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 46: Công ty
A
chuyên sản xuất một loại sản phẩm, bộ phận sản xuất ước tính rằng với
q
sản phẩm
được sản xuất một tháng thì tổng chi phí sẽ
2
( ) 3 72 9789
Cq q q=+−
(đơn vị tiền tệ). Giá của mỗi sản
phẩm được công ty bán với giá
( ) 180 3
Rq q=
. Hãy xác định số sản phẩm công ty
A
cần sản xuất trong
một tháng (giả sử công ty này bán hết được số sản phẩm mình làm ra) để thu về lợi nhuận cao nhất?
A.
8
sản phẩm. B.
11
sản phẩm. C.
9
sản phẩm. D.
10
sản phẩm.
Câu 47: Cho ba dây cung song song
1 11
,,AA BB CC
của đường tròn tâm
( )
.
O
Mệnh đề nào sau đây
mệnh đề đúng ?
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của 3 tam giác
11 1
,,ABC BCA CAB
là 3 điểm phân biệt.
B. Trọng tâm của 3 tam giác
11 1
,,
ABC BCA CAB
cùng nằm trên một đường tròn.
C. Tâm đường tròn nội tiếp của 3 tam giác
11 1
,,ABC BCA CAB
cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Trực tâm của 3 tam giác
11 1
,,ABC BCA CAB
cùng nằm trên một đường thẳng.
Trang 6/6 - Mã đề thi 271
Câu 48: Cho hàm số
y f(x)
=
có đồ thị như hình vẽ.
x
y
-3
1
1
0
3
2
-2
-1
-4
-2
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( 1)y fx= +
trên
[ ]
1;1
bằng
3
.
B. Hàm số nghịch biến trên
(
)
12
;
.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số
( 1)y fx= +
trên
[ ]
1;1
bằng
2
.
D. Hàm số
1y f( x )= +
đồng biến trên
( )
1; 0
.
Câu 49: Giả sử một nghiệm của phương trình
11
2018
24
xx x++ + =
dạng
( )
,a b ab
+
−∈
.
Khi đó giá trị của biểu thức
332 2
22A ababab= +−
bằng
A.
2.A =
B.
1.A =
C.
1.A =
D.
0.A =
Câu 50: Biết tập giá trị của
m
( ) ( )
;;ab cd
để phương trình
2
2 3 20
xx m −− + =
6 nghiệm
phân biệt. Khi đó
222 2
abcd
+++
bằng
A.
30.
B.
66
. C.
13
. D.
54
.
-----------------------------------------------
------- HẾT --------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...........................................................................Số báo danh:............................
109 1C271 1A312 1B435 1D546 1C698 1D764 1D850 1A
109 2B271 2A312 2D435 2A546 2A698 2D764 2A850 2C
109 3D271 3A312 3B435 3B546 3A698 3C764 3C850 3D
109 4B271 4D312 4B435 4C546 4A698 4B764 4D850 4B
109 5D271 5C312 5B435 5B546 5D698 5B764 5D850 5A
109 6A271 6C312 6A435 6C546 6A698 6D764 6C850 6A
109 7D271 7D312 7B435 7C546 7A698 7A764 7B850 7D
109 8A271 8D312 8C435 8B546 8B698 8A764 8D850 8C
109 9A271 9C312 9C435 9A546 9C698 9A764 9C850 9A
109 10 C 271 10 D 312 10 B 435 10 B 546 10 A 698 10 A 764 10 A 850 10 D
109 11 C 271 11 C 312 11 A 435 11 A 546 11 D 698 11 D 764 11 D 850 11 A
109 12 C 271 12 B 312 12 D 435 12 A 546 12 D 698 12 D 764 12 C 850 12 C
109 13 B 271 13 A 312 13 C 435 13 A 546 13 D 698 13 A 764 13 C 850 13 C
109 14 A 271 14 C 312 14 A 435 14 D 546 14 D 698 14 D 764 14 A 850 14 B
109 15 A 271 15 D 312 15 A 435 15 A 546 15 B 698 15 D 764 15 A 850 15 C
109 16 C 271 16 C 312 16 A 435 16 A 546 16 A 698 16 A 764 16 A 850 16 A
109 17 D 271 17 D 312 17 C 435 17 D 546 17 B 698 17 A 764 17 D 850 17 C
109 18 D 271 18 C 312 18 A 435 18 C 546 18 A 698 18 B 764 18 B 850 18 D
109 19 B 271 19 C 312 19 B 435 19 B 546 19 D 698 19 B 764 19 C 850 19 D
109 20 D 271 20 A 312 20 D 435 20 C 546 20 D 698 20 B 764 20 C 850 20 D
109 21 D 271 21 D 312 21 C 435 21 B 546 21 B 698 21 D 764 21 D 850 21 A
109 22 B 271 22 B 312 22 B 435 22 B 546 22 D 698 22 B 764 22 C 850 22 A
109 23 D 271 23 B 312 23 B 435 23 A 546 23 B 698 23 C 764 23 B 850 23 B
109 24 D 271 24 B 312 24 C 435 24 D 546 24 C 698 24 C 764 24 A 850 24 B
109 25 D 271 25 B 312 25 C 435 25 D 546 25 C 698 25 B 764 25 B 850 25 D
109 26 B 271 26 D 312 26 C 435 26 B 546 26 B 698 26 B 764 26 C 850 26 B
109 27 D 271 27 C 312 27 B 435 27 A 546 27 A 698 27 A 764 27 B 850 27 C
109 28 C 271 28 A 312 28 D 435 28 D 546 28 D 698 28 D 764 28 C 850 28 A
109 29 B 271 29 B 312 29 C 435 29 C 546 29 B 698 29 C 764 29 A 850 29 B
109 30 A 271 30 B 312 30 D 435 30 D 546 30 C 698 30 C 764 30 C 850 30 D
109 31 B 271 31 D 312 31 D 435 31 A 546 31 B 698 31 C 764 31 D 850 31 B
109 32 C 271 32 B 312 32 A 435 32 C 546 32 B 698 32 A 764 32 D 850 32 B
109 33 A 271 33 C 312 33 A 435 33 A 546 33 A 698 33 C 764 33 A 850 33 D
109 34 C 271 34 B 312 34 A 435 34 B 546 34 C 698 34 A 764 34 B 850 34 B
109 35 C 271 35 B 312 35 C 435 35 C 546 35 C 698 35 B 764 35 C 850 35 B
109 36 B 271 36 A 312 36 C 435 36 B 546 36 B 698 36 C 764 36 A 850 36 D
109 37 A 271 37 A 312 37 B 435 37 D 546 37 D 698 37 A 764 37 D 850 37 C
109 38 B 271 38 C 312 38 D 435 38 D 546 38 A 698 38 D 764 38 C 850 38 A
109 39 C 271 39 A 312 39 D 435 39 A 546 39 D 698 39 C 764 39 B 850 39 D
109 40 C 271 40 D 312 40 A 435 40 D 546 40 B 698 40 B 764 40 B 850 40 B
109 41 B 271 41 A 312 41 D 435 41 C 546 41 C 698 41 A 764 41 A 850 41 C
109 42 A 271 42 A 312 42 D 435 42 D 546 42 D 698 42 A 764 42 D 850 42 D
109 43 A 271 43 C 312 43 C 435 43 D 546 43 B 698 43 D 764 43 B 850 43 A
109 44 D 271 44 A 312 44 D 435 44 B 546 44 D 698 44 C 764 44 B 850 44 C
109 45 A 271 45 C 312 45 B 435 45 D 546 45 C 698 45 A 764 45 D 850 45 B
109 46 A 271 46 C 312 46 D 435 46 C 546 46 A 698 46 C 764 46 B 850 46 A
109 47 B 271 47 D 312 47 A 435 47 B 546 47 C 698 47 B 764 47 A 850 47 D
109 48 A 271 48 B 312 48 C 435 48 C 546 48 D 698 48 C 764 48 B 850 48 C
109 49 C 271 49 D 312 49 A 435 49 C 546 49 C 698 49 B 764 49 C 850 49 C
109 50 A 271 50 B 312 50 C 435 50 C 546 50 C 698 50 D 764 50 A 850 50 D
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 - KHỐI 10
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019
Bài thi môn TOÁN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 271
Câu 1: Phủ định của mệnh đề 2 x
∃ ∈ , 5x − 3x =1 là A. 2 x
∀ ∈ , 5x − 3x ≠ 1. B. 2 x
∃ ∈ , 5x −3x ≥1. C. 2 x
∃ ∈ , 5x −3x <1. D. 2 x
∀ ∈ , 5x − 3x =1.
Câu 2: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số 2
y = 2x − 4x nghịch biến trên khoảng ( ;2
−∞ ) và đồng biến trên khoảng (2;+∞) .
B. Trục đối xứng của parabol 2
y = 2x − 4x là đường thẳng x =1. C. Parabol 2
y = 2x − 4x có bề lõm hướng lên trên. D. Hàm số 2
y = 2x − 4x nghịch biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ và đồng biến trên khoảng (1;+∞).
Câu 3: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. 2 π − < 2 − ⇔ π < 4.
B. 23 < 5 ⇒ 2 23 <10. C. 23 < 5 ⇒ 2 − 23 > 10. − D. 2 π < 4 ⇔ π <16.
Câu 4: Cho tập hợp A = [ 2; −
]3 và B = (1;5]. Khi đó, tập A\ B A. ( 2; − ] 1 . B. ( 2; − − ) 1 . C. [ 2 − ;1). D. [ 2; − ] 1 .  2 khi x ∈( ;0 −∞ )   x −1
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số f (x) =  x +1 khi x∈[0;2]  . 2 x −1 hi k x ∈  (2;5] A. M (3;2). B. M (1;0). − C. M (4;15). D. 2 M (4;). 3
Câu 6: Cho A ≠ ;
A B . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. AB = B
B. A \ B = ∅
C. ( AB) ∩ A = . B
D. ( AB) ∪C A = B . B Câu 7: Cho hai đa thức f (x) và g (x) . Xét các tập hợp  f (x) 
A = {x∈ | f (x) = }
0 B = {x∈ | g(x) + 2018 = } 0 ;C x  |  = ∈ = .  g  (x) 0 2018  + 
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. CBA  \. B. CAB   . C. CAB   . D. CA \ B.    
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy cho a = (2;− 4); b = (3;1) , tọa độ của a + b bằng A. (1; 5). B. (5; −5). C. (1; −5). D. (5; −3).
Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ( A 2;1); B( 4; − 3)
− , tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB A. (2; 1). B. ( −2; −2). C. ( −1; −1). D. (1; 2).
Câu 10: Cho hai tập hợp Axx  7  
3 ; B = {x ∈  1 − < x < }
5 .Tập hợp AB A. [ 1; − 3). B. ( 1; − 3) . C. (3;5) . D. ( 1; − ] 3 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 271
Câu 11: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ ? A. 2018 y = x − 2017.
B. y = 2x + 3.
C. y = 3+ x − 3− x. D. y = x + 3 + x −3 .
Câu 12: Tìm hàm số đồng biến trên  ?
A. y = 1− 2x .
B. y = 3x −1. C. 2
y = x − 2x +1. D. y = 2019 . Câu 13: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó dấu của các hệ số a, b, c
A. a > 0,b > 0,c > 0.
B. a > 0,b < 0,c > 0.
C. a > 0,b > 0,c < 0 .
D. a > 0,b < 0,c < 0 .
Câu 14: Tìm tập xác định x +1
D của hàm số y = . 2 x x − 6 A. = DR {− \2,3. } B. D = [− +∞ 1;. ) C. D = [− +∞
1;\3. ) { } D. D = . R 
Câu 15: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Độ dài AB bằng  A. a . B. a 3 . C. a 2 D. a . 2
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu a b thì 2 2 a b .
B. Nếu a chia hết cho 5 và b chia hết cho 5 thì 2a + b không chia hết cho 5.
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.
Câu 17: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y = −x + 4 và parabol 2
y = x − 7x +12 là A. ( 2; − 6) và ( 4; − 8) . B. (2; 2 − ) và (4;0) . C. (2;2) và (4;8). D. (2;2) và (4;0) .
Câu 18: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + m = 0 . Tham số m để biểu 1 2
thức P = x x + 2 x + x + 2 có giá trị bằng 10 là 1 2 ( 1 2) A. m = 1. − B. m = 2. C. m =1. D. m = 2. −
Câu 19: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:          
A. 3MA + MB − 4MC = 3CA + BC.
B. 3MA+ MB − 4MC = 3AC + BC.          
C. MA+ 3MB − 4MC = CA+ 3C . B
D. MA+ 3MB − 4MC = AC + 3A . B
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) = ax + b thỏa mãn f (2016) ≤ f (2017); f (2018) ≥ f (2019); f ( ) 1 =1. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. f (2019) =1.
B. f (2019) = 0 .
C. f (2019) < 0.
D. f (2019) = 2019 .
Câu 21: Cho tập hợp A = { 2
x R x − 25 <15 − 3 }
x và B là tập giá trị của hàm số 2
y = x − 2x + m trên nửa khoảng[ ) 1;1. − Tìm m để BA⊂ . A. m∈[1;2). B. m∈[ 7; − 5 − ]. C. m∈( 7; − 5 − ). D. m∈[ 7; − 5 − )
Câu 22: Cho đồ thị của hàm số 2
y = ax + bx +1 có đỉnh là I (2;5) . Khi đó giá trị của 2a + b bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 2/6 - Mã đề thi 271
Câu 23: Cho tam giác ABC G là trọng tâm, đẳng thức vectơ đúng là       A. 1
AG = (AB + AC) . B. 1
AG = (AB + AC) . 2 3       C. 1 AG − = (AB + AC) . D. 2
AG = (AB + AC) . 3 3
Câu 24: Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x −1 có đồ thị như hình bên.
Trên [0;+∞) , hàm số có tập giá trị là A. [ 1; − 0]. B. [ 2; − +∞). C. [ 2; − − ] 1 . D. [ 1; − +∞).
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(1; 2 − ), B( 1; − 5
− ),C (3;4) . Tọa độ điểm M thỏa mãn    
MA + 2MB − 4MC = 0 là A. M ( 3 − ;− ) 1 . B. M (13;28) . C. 11 1 M  ;   . D. M (2;3) . 7 2   
   
Câu 26: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB MA+ MC = 0 . Vị trí điểm M
A. M đối xứng với A qua BC .
B. M là trực tâm của tam giác ABC .
C. M là trọng tâm tam giác ABC .
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành BACM .
Câu 27: Hai phương trình nào sau đây tương đương 2
A. x + 5x + 6 = 0 2 x + 5x + 6 = 0. x + 3
B. x + 2 = x +1 và 2
x + 2 = (x +1) . C. 1 1 2x − 5 + = 4 − x +
2x − 5 = 4 − .x x − 4 x − 4
D. x − 2. 2x + 3 = 3
và (x − 2)(2x + 3) = 3.
Câu 28: Cho các số thực a, b thoả mãn ab ≠ 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 a b a b P = + − − +1. 2 2 b a b a A. P =1. B. P = 4. C. P = 2. D. P = 3.
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1;0), B( 0;3), C ( 3 − ; 5
− ). Điểm M thuộc trục hoành   
sao cho 2MA − 3MB + 2MC nhỏ nhất . Khi đó, hoành độ của điểm M A. 4 . B. 4 − . C. 19. D. 19. −
Câu 30: Biết rằng đường thẳng d : y = 5
x +1 ; d : y = 4x + 4 ; d : y = ax + 3 đồng quy. Giá trị của a bằng 1 ( ) 2 3 A. 4. B. 3 . C. 4 − . D. 3 − .
Câu 31: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục . Oy A. 3
y = 2x − 3 .x
B. y = x + 3 + x − 2 . C. 4 2
y = 2x − 3x + . x
D. y = x +1 + x −1 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 271
Câu 32: Cho parabol (P) 2
: y = x + 2x m . Giá trị của tham số m để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 2; − ]3 bằng 5 − là A. 3 − . B. 4 . C. 3. D. 4 − .
Câu 33: Khi giải phương trình x −1 = x − 3 ( )
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình ( ) 1 ta được: 2 2
x − 2x +1 = x − 6x + 9 ( 2)
Bước 2 : Giải phương trình (2) ta được: x = 2 .
Bước 3: Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: { } 2 .
Cách giải trên sai ở bước nào?
A. Cả 3 bước đều sai. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 3. D. Sai ở bước 2 . Câu 34: Hàm số 2
y = x − 4x + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. ( ;2 −∞ ) . B. (2;+ ∞) . C. ( ; −∞ + ∞) . D. (1;3).
Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxy cho ( A 1; 2 − ); B( 1;
− 3) . Giao điểm M của đường thẳng AB và trục tung là A. 5 M (0; ). B. 1 M (0; ). C. 1 M ( ;0) . D. 1 M (0; − ) . 2 2 2 2
Câu 36: Trong hệ tọa độOxy, cho (
A 1;1); B(3;2); C(6;5) , tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành A. D(4;4) . B. D(5; 3). C. D(4;6) D. D(3; 4).
Câu 37: Cho hàm số f (x) 2
= 2x − 4x −1 có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. max y = 1 − . B. min y = 3 − . C. max y = 1 − .
D. Tọa độ đỉnh I (1; 3 − ) . x [ ∈ 0;+∞) x [ ∈ 0;+∞) x [ ∈ 0 ] ;1
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số x + m + m để hàm số 2 2 y = xác định trên ( ) 1;0. − x mm > 0 m ≥ 0 A.  . B. m ≤ 1. − C.  . D. m ≥ 0. m < 1 − m ≤ 1 −   
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy , cho (
A 1;3); B(4;0) . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA + AB = 0 A. (4; 0). B. (1; 1). C. (5; 3). D. (0; 4).
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : y = (m − 2) x +1 (m ≠ 2) cắt hai trục tọa độ lần lượt tại ,
A B . Tất cả các giá trị của m để tam giác OAB có diện tích bằng 1 là 4 A. m∈( 2; − 0) . B. m = 0. C. m = 4 .
D. m = 0; m = 4 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 271
Câu 41: Cho tam giác ABC G là trọng tâm, quỹ tích điểm M thỏa mãn     
MA + MB − 4CM = GA GB là đường tròn có tâm và đường kính d lần lượt là
A. Trung điểm đoạnCG , AB d = .
B. Trung điểm đoạn AG , AB d = . 3 6
C. Trung điểm đoạnCB , CB d = .
D. Trung điểm đoạn BG , AB d = . 3 6
Câu 42: Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = (6 − 2m) x + m −1 nghịch biến trên tập A. (3;+∞) . B. [−1; ] 1 . C. (−1 ) 1 ; . D. [3;+∞) . 
    
Câu 43: Cho tam giác ABC , hai điểm M , N thỏa mãn MB − 2MC = 0 ; NA + 2NC = 0 , có P là trung  
điểm của AB , P là điểm thuộc MN sao cho MN = kMP . Giá trị của k bằng A. 2 − . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 3 2 3 2
Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ( A 1; 2
− ); B(0;3);C( 3 − ;4); D( 1
− ;8) . Ba trong bốn điểm nói trên không
phải là ba đỉnh của một tam giác A. , A B, . D B. , A C, . D C. B,C, . D D. , A B,C .
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa, cho đường thẳng d : y = (m − 3) x+ 2m+ 4 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại
A,B . Tổng tất cả các giá trị của m để tam giác OAB vuông cân là A. 8 . B. 2 . C. 6. D. 4 .
Câu 46: Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm, bộ phận sản xuất ước tính rằng với q sản phẩm
được sản xuất một tháng thì tổng chi phí sẽ là 2
C(q) = 3q + 72q − 9789 (đơn vị tiền tệ). Giá của mỗi sản
phẩm được công ty bán với giá R(q) =180 − 3q . Hãy xác định số sản phẩm công ty A cần sản xuất trong
một tháng (giả sử công ty này bán hết được số sản phẩm mình làm ra) để thu về lợi nhuận cao nhất?
A. 8 sản phẩm.
B. 11 sản phẩm.
C. 9 sản phẩm. D. 10 sản phẩm.
Câu 47: Cho ba dây cung song song AA , BB , CC của đường tròn tâm (O). Mệnh đề nào sau đây là 1 1 1 mệnh đề đúng ?
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của 3 tam giác ABC , BCA , CAB là 3 điểm phân biệt. 1 1 1
B. Trọng tâm của 3 tam giác ABC , BCA , CAB cùng nằm trên một đường tròn. 1 1 1
C. Tâm đường tròn nội tiếp của 3 tam giác ABC , BCA , CAB cùng nằm trên một đường thẳng. 1 1 1
D. Trực tâm của 3 tam giác ABC , BCA , CAB cùng nằm trên một đường thẳng. 1 1 1
Trang 5/6 - Mã đề thi 271
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. y 1 -2 -1 0 1 2 3 x -2 -3 -4
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x +1) trên [ 1; − ] 1 bằng −3.
B. Hàm số nghịch biến trên (1;2) .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x +1) trên [ 1; − ] 1 bằng −2.
D. Hàm số y = f ( x +1) đồng biến trên ( 1; − 0) .
Câu 49: Giả sử một nghiệm của phương trình 1 1
x + + x + = 2018 − x có dạng a b (a,b + − ∈ ) . 2 4
Khi đó giá trị của biểu thức 3 3 2 2
A = 2a + b a b − 2ab bằng A. A = 2. B. A = 1. − C. A =1. D. A = 0.
Câu 50: Biết tập giá trị của m là ( ; a b) ∪( ;
c d ) để phương trình 2
x − 2 x − 3 − m + 2 = 0 có 6 nghiệm phân biệt. Khi đó 2 2 2 2
a + b + c + d bằng A. 30. B. 66 . C. 13. D. 54.
----------------------------------------------- ------- HẾT --------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...........................................................................Số báo danh:............................
Trang 6/6 - Mã đề thi 271
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 - KHỐI 10 109 1 C 271 1 A 312 1 B 435 1 D 546 1 C 698 1 D 764 1 D 850 1 A 109 2 B 271 2 A 312 2 D 435 2 A 546 2 A 698 2 D 764 2 A 850 2 C 109 3 D 271 3 A 312 3 B 435 3 B 546 3 A 698 3 C 764 3 C 850 3 D 109 4 B 271 4 D 312 4 B 435 4 C 546 4 A 698 4 B 764 4 D 850 4 B 109 5 D 271 5 C 312 5 B 435 5 B 546 5 D 698 5 B 764 5 D 850 5 A 109 6 A 271 6 C 312 6 A 435 6 C 546 6 A 698 6 D 764 6 C 850 6 A 109 7 D 271 7 D 312 7 B 435 7 C 546 7 A 698 7 A 764 7 B 850 7 D 109 8 A 271 8 D 312 8 C 435 8 B 546 8 B 698 8 A 764 8 D 850 8 C 109 9 A 271 9 C 312 9 C 435 9 A 546 9 C 698 9 A 764 9 C 850 9 A 109 10 C 271 10 D 312 10 B 435 10 B 546 10 A 698 10 A 764 10 A 850 10 D 109 11 C 271 11 C 312 11 A 435 11 A 546 11 D 698 11 D 764 11 D 850 11 A 109 12 C 271 12 B 312 12 D 435 12 A 546 12 D 698 12 D 764 12 C 850 12 C 109 13 B 271 13 A 312 13 C 435 13 A 546 13 D 698 13 A 764 13 C 850 13 C 109 14 A 271 14 C 312 14 A 435 14 D 546 14 D 698 14 D 764 14 A 850 14 B 109 15 A 271 15 D 312 15 A 435 15 A 546 15 B 698 15 D 764 15 A 850 15 C 109 16 C 271 16 C 312 16 A 435 16 A 546 16 A 698 16 A 764 16 A 850 16 A 109 17 D 271 17 D 312 17 C 435 17 D 546 17 B 698 17 A 764 17 D 850 17 C 109 18 D 271 18 C 312 18 A 435 18 C 546 18 A 698 18 B 764 18 B 850 18 D 109 19 B 271 19 C 312 19 B 435 19 B 546 19 D 698 19 B 764 19 C 850 19 D 109 20 D 271 20 A 312 20 D 435 20 C 546 20 D 698 20 B 764 20 C 850 20 D 109 21 D 271 21 D 312 21 C 435 21 B 546 21 B 698 21 D 764 21 D 850 21 A 109 22 B 271 22 B 312 22 B 435 22 B 546 22 D 698 22 B 764 22 C 850 22 A 109 23 D 271 23 B 312 23 B 435 23 A 546 23 B 698 23 C 764 23 B 850 23 B 109 24 D 271 24 B 312 24 C 435 24 D 546 24 C 698 24 C 764 24 A 850 24 B 109 25 D 271 25 B 312 25 C 435 25 D 546 25 C 698 25 B 764 25 B 850 25 D 109 26 B 271 26 D 312 26 C 435 26 B 546 26 B 698 26 B 764 26 C 850 26 B 109 27 D 271 27 C 312 27 B 435 27 A 546 27 A 698 27 A 764 27 B 850 27 C 109 28 C 271 28 A 312 28 D 435 28 D 546 28 D 698 28 D 764 28 C 850 28 A 109 29 B 271 29 B 312 29 C 435 29 C 546 29 B 698 29 C 764 29 A 850 29 B 109 30 A 271 30 B 312 30 D 435 30 D 546 30 C 698 30 C 764 30 C 850 30 D 109 31 B 271 31 D 312 31 D 435 31 A 546 31 B 698 31 C 764 31 D 850 31 B 109 32 C 271 32 B 312 32 A 435 32 C 546 32 B 698 32 A 764 32 D 850 32 B 109 33 A 271 33 C 312 33 A 435 33 A 546 33 A 698 33 C 764 33 A 850 33 D 109 34 C 271 34 B 312 34 A 435 34 B 546 34 C 698 34 A 764 34 B 850 34 B 109 35 C 271 35 B 312 35 C 435 35 C 546 35 C 698 35 B 764 35 C 850 35 B 109 36 B 271 36 A 312 36 C 435 36 B 546 36 B 698 36 C 764 36 A 850 36 D 109 37 A 271 37 A 312 37 B 435 37 D 546 37 D 698 37 A 764 37 D 850 37 C 109 38 B 271 38 C 312 38 D 435 38 D 546 38 A 698 38 D 764 38 C 850 38 A 109 39 C 271 39 A 312 39 D 435 39 A 546 39 D 698 39 C 764 39 B 850 39 D 109 40 C 271 40 D 312 40 A 435 40 D 546 40 B 698 40 B 764 40 B 850 40 B 109 41 B 271 41 A 312 41 D 435 41 C 546 41 C 698 41 A 764 41 A 850 41 C 109 42 A 271 42 A 312 42 D 435 42 D 546 42 D 698 42 A 764 42 D 850 42 D 109 43 A 271 43 C 312 43 C 435 43 D 546 43 B 698 43 D 764 43 B 850 43 A 109 44 D 271 44 A 312 44 D 435 44 B 546 44 D 698 44 C 764 44 B 850 44 C 109 45 A 271 45 C 312 45 B 435 45 D 546 45 C 698 45 A 764 45 D 850 45 B 109 46 A 271 46 C 312 46 D 435 46 C 546 46 A 698 46 C 764 46 B 850 46 A 109 47 B 271 47 D 312 47 A 435 47 B 546 47 C 698 47 B 764 47 A 850 47 D 109 48 A 271 48 B 312 48 C 435 48 C 546 48 D 698 48 C 764 48 B 850 48 C 109 49 C 271 49 D 312 49 A 435 49 C 546 49 C 698 49 B 764 49 C 850 49 C 109 50 A 271 50 B 312 50 C 435 50 C 546 50 C 698 50 D 764 50 A 850 50 D
Document Outline

  • THITHANG_KHOI10_271
  • ĐÁP-ÁN-3