-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2022 74 tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2022 74 tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 TRỊ
Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian giao đề
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1: Cho các số phức z = 2 + i và w = 3− 2i . Phần ảo của số phức z + 2wbằng A. 4 − . B. 3 − i . C. 3 − . D. 8.
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x − x − 2 . B. 3 2
y = −x + 3x − 2 . C. 3 2
y = x − 3x − 2 . D. 4 2
y = −x + x − 2.
Câu 3: Khối cầu (S)có thể tích bằng 36π . Diện tích của mặt cầu (S)bằng A. 36π . B. 20π . C. 18π . D. 24π .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −8 ≤ 0 là A. (0; ] 3 . B. [0; ] 3 . C. ( ; −∞ ] 3 . D. [3;+∞).
Câu 5: Cho cấp số cộng (u có u =1,d = 2. Tính u n ) 1 10 A. u = 20. B. u =10. C. u =19. D. u =15. 10 10 10 10
Câu 6: Tính thể tích V của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh a và độ dài cạnh bên bằng 2a . 3 A. 3 2a . B. 2a . C. 2 3 a . D. 3 2 2a . 3 2
Câu 7: Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;− )
1 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; ) 1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;− )
1 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1; − 3).
Câu 8: Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2
2a , đường cao SH = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng Trang 1/6 - Mã đề 001 3 A. 3 3a . B. 3 2a . C. 3a . D. 3 a . 2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (x − ) 3 1 là A. \{ } 1 . B. (1;+∞). C. ( 1; − +∞) . D. .
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 4 2a bằng 2 )
A. 4 + 4log a . B. 4 + log a . C. 1+ 4log a .
D. 4 − 4log a . 2 2 2 2 b b
Câu 11: Cho biết f
∫ (x)dx =1.Hỏi tích phân 2 f (t)dt ∫ bằng bao nhiêu? a a A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 4 . 2
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) 4 2
= x − 4x + 9 trên đoạn [ 2; − ]3là A. 54. B. 201. C. 2 . D. 9.
Câu 13: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau
Số điểm cực trị của hàm số f (x) là A. 4. B. 0. C. 3. D. 5. Câu 14: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a > 0 ; b < 0; c > 0 .
B. a > 0 ; b > 0; c < 0 .
C. a > 0 ; b < 0; c < 0 .
D. a < 0 ; b > 0; c < 0 .
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = x + e là: 2
A. F(x) x x = + e ln 2 + C . B. ( ) =1 x F x + e + C . 22 2 x
C. F(x) x x + = + e + C . D. ( ) x e F x = + C . 2 2
Câu 16: Cho hàm số ( ) = 3cos −3x f x x
Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f ∫ (x) 3 dx = 3 − sin x + + C . B. f ∫ (x) 3 dx = 3sin x + + C . ln 3 ln 3 x x C. f ∫ (x) 3 dx = 3 − sin x − + C . D. f ∫ (x) 3 dx = 3sin x − + C . ln 3 ln 3 Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. x + 3 2
y = x + x + x − 3. B. y = log x . C. 4 2
y = x + 2x + 3 . D. 2 y = . 2 −x +1
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ a = (3;0; )
1 ;c = (1;1;0) . Tìm tọa độ
véc-tơ b thỏa mãn biểu thức b − a + 2c = 0 . A. b = (5;2; ) 1 . B. b = ( 1; − 2;− ) 1 . C. b = (1; 2 − ; ) 1 . D. b = ( 2 − ;1;− ) 1 .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y = xln x trên khoảng (0;+∞)là
A. y ' = ln x +1. B. 1 y ' = . C. y ' =1.
D. y ' = ln x . x 1 1 1 Câu 20: Nếu f
∫ (x)dx = 2và g
∫ (x)dx = 3thì 3f
∫ (x)−2g(x)dx bằng 0 0 0 A. 1 − . B. 5. C. 0 . D. 5 − . 2 2
Câu 21: Nếu ∫( f (x)+3)dx =11thì f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 8. B. 17 . C. 9. D. 5.
Câu 22: Cho hai số phức z = 3−i và z = 1
− + i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 2 − . B. 2. C. 4 − . D. 6 − .
Câu 23: Số chỉnh hợp chập 2 của 10là A. 2 10 . B. 2 C . C. 2 A . D. 10 2 . 10 10
Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 2 y =
là đường thẳng có phương trình: x +1 A. y = 1 − . B. y = 3. C. x = 1. − D. x = 3.
Câu 25: Cho số phức z = 3
− + 4i . Môđun của z là A. 7 . B. 5. C. 3. D. 4 .
Câu 26: Cho hai số phức z = 2 −i và z =1+ i . Điểm biểu diễn của số phức 2z + z có tọa độ là 1 2 1 2 A. (5;0) . B. (5; 1) − . C. ( 1; − 5) . D. (0;5) .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P: 2x y z3 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = 2; −1; −3 .
B. n = 2; −1;1 . C. n = 1; − 1; −3 .
D. n = 2; −1; −1 . 1 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 28: Cho hai số thực dương a,bthỏa mãn log a + 2log b = 3. Giá trị của 2 2 2 ab bằng A. 9. B. log 2 . C. 3 3. D. 8 .
Câu 29: Cho hình nón có bán kính đáy bằng r và đường sinh bằng l . Diện tích xung quanh của hình
nón được xác định bởi công thức: A. 2 πr +πrl . B. 2πrl . C. 1πrl . D. πrl . 2
Câu 30: Nghiệm của phương trình log 3x −8 = 2là 2 ( ) A. 4 x = − . B. x = 4 . C. x = 4 − . D. x =12 . 3 Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. (0; ) 1 . C. (1;+∞). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1; 2 − ) và B(2;2; ) 1 . Vecto AB có tọa độ là A. (3;1 ) ;1 . B. ( 1; − −1;− 3) . C. (3;3;− ) 1 . D. (1;1;3) .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng đáy là 0
60 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng A. a 65 . B. a 78 . C. a 75 . D. a 70 . 13 13 13 13
Câu 34: Cho m là số thực, biết phương trình 2
z − 2mz + 9 = 0 có hai nghiệm phức z , z (có phần ảo 1 2
khác 0 ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho z z + z z <16 ? 1 2 2 1 A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 5.
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của m để phương trình f (sin x) = 2sin x + mcó nghiệm thuộc khoảng (0;π ) . Tổng các
phần tử của S bằng A. 10 − B. 8 − C. 6 − D. 5 −
Câu 36: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ′(x) = 3−5cos x, x
∀ ∈ và f (0) = 5. Biết F ( x) là nguyên hàm của hàm π
f (x) thỏa mãn F (0) = 5, khi đó F
thuộc khoảng nào dưới đây? 2 A. (12; 13). B. (11; 12) . C. (9; 10) . D. (10; ) 11 .
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , AB = a, BC = 2a ,
ABC = 60° . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm O . Biết hai mặt
phẳng (SAB)và (SCD) vuông góc với nhau, thể tích của khối chóp đã cho bằng Trang 4/6 - Mã đề 001 3 A. 21 3 a . B. 3 3 a . C. 3 3 a . D. a . 6 6 3 2
Câu 38: Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng A′B và B C ′ bằng A. 90°. B. 45°. C. 60°. D. 30°.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (1;0;6) và mặt phẳng (α ) có phương trình
x + 2y + 2z −1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng β đi qua M và song song với mặt phẳng(α ) .
A. β:x2y 2z15 0.
B. β:x2y 2z13 0.
C. β:x2y 2z 13 0 .
D. β:x2y 2z 15 0.
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( 2
log − 3log + 2 32 − 2x x x ≥ 0 ? 2 2 ) A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6.
Câu 41: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;−1;2) nằm trong mặt phẳng ( x − y + z −
P) : x + y + z − 2 = 0 và vuông góc với đường thẳng 1 1 1 ∆ : = = có phương trình là 2 −1 2 x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t A. d :
y = −1+ 2t .
B. d : y = −1− t .
C. d : y = −1+ t .
D. d : y = −1 . z = 2 − 3t z = 2 z = 2 − 2t z = 2 − t
Câu 42: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được tạo ra từ các số 0 , 1, 2 ,
3, 4 , 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Xác suất để số chọn được có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau là. A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 4 . 15 25 15 25
Câu 43: Cho hàm số f (x) liên tục trên và đường thẳng (d ): g (x) = ax + b có đồ thị như hình vẽ. 1 0
Biết diện tích miền tô đậm bằng 37 và f ∫ (x) 19 dx = . Tích phân .x f ′ ∫ (2x)dx bằng 12 12 0 1 − A. 5 − . B. 607 − . C. 5 − . D. 20 − . 3 348 6 3
Câu 44: Trong không gian (Oxyz) cho mặt phẳng (P): 2x − y + z −10 = 0, A(3;0;4) thuộc (P) và x =1+ t
đường thẳng d : y = t (t ∈). Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P) và đi qua A sao cho khoảng z = 2 − t
cách giữa hai đường thẳng d và ∆ lớn nhất. Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường Trang 5/6 - Mã đề 001 thẳng ∆ ? A. u(1; 3 − ;− 5) .
B. u(3;1;−5) .
C. u(3;−1;− 7) . D. u(1;1;− ) 1 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C ' . Biết cosin góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ') và
(BCC 'B') bằng 1 và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC ')bằng a . Thể tích khối 2 3
lăng trụ ABC.A'B'C ' bằng 3 3 3 3 A. 3a 2 . B. a 2 . C. 3a 2 .
D. 3a 2 . 4 2 2 8
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức w = 2z − 5+ i sao cho số phức z thỏa mãn
(z − 3+ i)(z −3−i) = 36. Xét các số phức w ,w ∈S thỏa mãn w − w = 2. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 2 2
P = w − 5i − w − 5i bằng 1 2 A. 7 13 . B. 4 37 . C. 5 17 . D. 20 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ):3x − y + 2z −5 = 0 và hai điểm A(8; 3 − ;3), B(11; 2
− ;13). Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng (α ) sao cho MN = 6. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN là A. 2 13 . B. 53 . C. 4 33 . D. 2 33 .
Câu 48: Cho hình trụ (T ) có O , O′ lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác ABC nội tiếp
trong đường tròn tâm O , AB = 2a , 1 sin ACB =
và OO′ tạo với mặt phẳng (O A ′ B) một góc o 30 . 3
Thể tích khối trụ (T ) bằng A. 3 3πa 6 . B. 3 πa 3 . C. 3 πa 6 . D. 3 2πa 6 .
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m∈( 10 − ; 10) để hàm số 2 2 m y f x x = − +
có 9 điểm cực trị là 2 A. 11. B. 13. C. 10. D. 12.
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên a <11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6 số nguyên
b∈(0; 8) thỏa mãn log ( 2
b +12 + log b + 7 a − 3 + log a +19 ≥ 7? 4 ) 3 ( )( ) 5 ( ) A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 TRỊ
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 C D B C 2 B C A B 3 A A D A 4 C B D B 5 C A A C 6 A D A D 7 C C A D 8 B C C A 9 B D D B 10 C B C C 11 A B B D 12 A B A D 13 A C D D 14 C B B C 15 C C B D 16 D B B C 17 A C A D 18 C D B C 19 A C B A 20 C C B A 21 D A D B 22 D C C A 23 C D A A 24 B A D C 25 B B C B 26 B A A C 27 B A A D 28 D A D A 29 D A D D 30 B B C B 31 B B D D 32 D D A B 33 B C B B 34 D B B C 35 C C C B 36 B D C D 37 D A D A 38 C A C B 39 B B B B 40 B C C C 41 D A B A 42 B A D A 43 A D B D 1 44 B A C B 45 C D B C 46 B A B B 47 C B C C 48 A C B A 49 A D B C 50 B B C D
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.C 8.B 9.B 10.C 11.A 12.A 13.A 14.C 15.C 16.D 17.A 18.C 19.A 20.C 21.D 22.D 23.C 24.B 25.B 26.B 27.B 28.D 29.D 30.B 31.B 32.D 33.B 34.D 35.C 36.B 37.D 38.C 39.B 40.B 41.D 42.B 43.A 44.B 45.C 46.B 47.C 48.A 49.A 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho các số phức z = 2+i và w = 3-2i . Phần ảo của số phức z + 2w bằng A. 4 . B. 3 i . C. 3 . D. 8 . Lời giải Chọn C .
Ta có z + 2w =(2+i)+ 2(3-2i)= 8-3i .
Vậy phần ảo của số phức z + 2w là -3 . Câu 2:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây A. 4 2
y x x 2 . B. 3 2
y x 3x 2 . C. 3 2
y x 3x 2 . D. 4 2
y x x 2 . Lời giải Chọn B . Câu 3:
Khối cầu (S) có thể tích bằng 36p . Diện tích của mặt cầu (S) bằng A. 36 . B. 20p . C. 18p . D. 24p Lời giải Chọn A . 4
Ta có thể tích khối cầu 3
V = 36p Û pr = 36p Û r = 3. 3
Diện tích mặt cầu bằng 2 2 S = 4pr = 4 . p 3 = 36p . Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x -8 £ 0 A. (0;3] . B. [0; ] 3 . C. (- ; ¥ 3] . D. [3;+¥) Lời giải Chọn C . x x 3
2 -8 £ 0 Û 2 £ 2 Û x £ 3 Û x Î (- ; ¥ 3]. Câu 5:
Cho cấp số cộng (u ) có u 1, d 2 . Tính u n 1 10 A. u 20 . B. u 10 . C. u 19 . D. u 15 . 10 10 10 10 Lời giải Chọn C
Ta có u u 9d 1 9.2 19 . 10 1 Câu 6:
Tính thể tích V của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh a và độ dài cạnh bên bằng a 2 . 3 a 2 2 A. 3 a 2 . B. . C. 3 a . D. 3 2a 2 . 3 2 Lời giải Chọn A Ta có 2
S a ; h a 2 . Vậy 3
V S .h a 2 . d d Câu 7:
Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; 1 ) .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1) .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; 1 ) .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1 ;3) . Lời giải Chọn C Câu 8:
Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2
2a , đường cao SH 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3a A. 3 3a . B. 3 2a . C. . D. 3 a . 2 Lời giải Chọn B 1 1 Ta có 2 3 V S
.SH .2a .3a 2a . S.ABC 3 A BC 3 Câu 9:
Tập xác định của hàm số y x 3 1 là A. \ 1 . B. 1; . C. 1 ; . D. . Lời giải Chọn B.
Điều kiện x 1 0 x 1
Tập xác định của hàm số y x 3 1 là 1; .
Câu 10: Với a là số thực dương tuỳ ý, log 4 2a 2 bằng
A. 4 4log a .
B. 4 log a .
C. 1 4log a .
D. 4 4log a . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C. Ta có log 2a
1 log a 1 4log a 2 4 4 . 2 2 b b
Câu 11: Cho biết f
xdx 1. Hỏi tích phân 2 f
tdt bằng bao nhiêu ? a a 1 A. 2 . B. . C. 1. D. 4 . 2 Lời giải Chọn A. b b Ta có 2 f
tdt 2 f
xdx 2.1 2. a a
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y f x 4 2
x 4x 9 trên đoạn 2 ; 3 là A. 54 . B. 201. C. 2 . D. 9 . Lời giải Chọn A.
Xét hàm số y f x 4 2
x 4x 9 trên đoạn 2 ; 3 . x 0 2 ; 3
Ta có f x 3
4x 8x 0 x 2 2 ; 3 . x 2 2 ; 3
Ta có f 0 9; f 2 5; f 2 5; f 2
9; f 3 54 .
Suy ra max y f 3 54 . 2 ; 3
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu f '(x) như sau.
Số điểm cực trị của hàm số f x là A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu f x , ta có: hàm số f x có 5 điểm x mà tại đó f x không đổi 0
dấu khi x qua điểm x 3 nên x 3 0 0
không phải là điểm cực trị.
Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị. Câu 14: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a 0 có đồ thị như hình vẽ. . Mệnh đề nào đúng?
A. a 0;b 0;c 0 .
B. a 0;b 0,c 0 . C. a 0;b 0;c 0 . D. a 0;b 0;c 0 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị a 0 .
Đồ thị có 3 điểm cực trị a và b trái dấu b 0 .
Điểm cực đại có tọa độ 0;c, dựa vào đồ thị c 0.
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số x
f x x e là: 2 x
A. F x x
e ln 2 C . B. 1 x F x e C . 2 2 x 2 x x e
C. F x x
e C . D. F x C . 2 2 Lời giải Chọn C x Ta có x x e 2 x x d e C . 2
Câu 16: Cho hàm số 3cos 3x f x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f x 3 dx 3 sin x
C . B. f x 3
dx 3sin x C . ln 3 ln 3 x x C. f x 3 dx 3 sin x C . D. f x 3
dx 3sin x C . ln 3 ln 3 Lời giải Chọn D x Ta có f x x 3
dx (3cos x 3 )dx 3 sin x C . ln 3
Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên . x A. 3 2
y x x x 3 . B. y log x . C. 4 2
y x 2x 2 3 . D. y . 2 x 1 Lời giải Chọn A . + Hàm số 3 2
y x x x 3 xác định trên + 2
y 3x 2x 1 , vì 2 0 nên y 0, x . Vậy hàm số 3 2
y x x x 3 đồng biến trên .
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a 3;0;
1 ;c 1;1;0 . Tìm tọa độ
véctơ b thỏa mãn biểu thức b a 2c 0 .
A. b 5;2; 1 . B. b 1 ;2; 1 .
C. b 1; 2; 1 . D. b 2 ;1; 1 . Lời giải Chọn C .
Ta có b a 2c 0 b a 2c b 3 2.1;0 2.1;1 2.0 1; 2; 1 .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y .
x ln x trên khoảng 0; là
A. y ln x 1 1. B. y . C. y 1.
D. y ln x . x Lời giải Chọn A . 1
Ta có y ln x . x ln x 1. x 1 1 1 f
xdx 2 g
xdx 3 3 f
x2gxdx Câu 20: Nếu 0 và 0 thì 0 bằng A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 5 . Lời giải Chọn C . 1 1 1 Ta có 3 f
x2gxdx 3 f
xdx2 g
xdx 3.22.3 0 . 0 0 0 2 2
f x3dx 11
f xdx Câu 21: Nếu 0 thì 0 bằng A. 8 . B. 17 . C. 9 . D. 5. Lời giải Chọn D 2 2 2 2
Ta có f x3dx 11 f
xdx 3dx 11 f
xdx 5 0 0 0 0
Câu 22: Cho hai số phức z 3 i và z 1
i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 6 Lời giải Chọn D
Ta có z z 3 i 1 i 4 2i z z 6 1 2
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng . 1 2
Câu 23: Số chỉnh hợp chập 2 của 10 là A. 2 10 . B. 2 C . C. 2 A . D. 10 2 10 10 Lời giải Chọn C
Ta có Số chỉnh hợp chập 2 của 10 là 2 A . 10 3x 2
Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình . x 1 A. y 1 .
B. y 3. C. x 1 . D. x 3 Lời giải Chọn B 3x 2 Ta có lim
3 hàm số có tiệm cận ngang y 3 .
x x 1
Câu 25: Cho số phức z 3 4i . Môđun của số phức z là A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B .
Ta có: z i z 2 2 3 4 3 4 5 .
Câu 26: Cho hai số phức z 2 i và z 1 i . Điểm biểu diễn cho số phức 2z z có toạ độ là 1 2 1 2 A. 5;0 . B. 5; 1 . C. 1 ;5 . D. 0;5 . Lời giải Chọn B .
Ta có: 2z z 2 2 i 1 i 5 i 1 2
Điểm biểu diễn cho số phức 2z z có toạ độ là 5; 1 . 1 2
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x y z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n 2; 1 ; 3 n 2; 1 ;1 n 1 ;1; 3 n 2; 1 ; 1 1 4 2 3 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B .
Mặt phẳng P : 2x y z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là n 2; 1 ;1 2 .
Câu 28: Cho hai số thực dương a,b thoã mãn log a 2 log b 3. Giá trị của biểu thức 2 ab bằng 2 2 A. 9 . B. log 2 . C. 3 . D. 8 . 3 Lời giải Chọn D . Ta có: 2 2 2
log a 2 log b 3 log a log b 3 log ab 3 ab 8 . 2 2 2 2 2
Câu 29: Cho hình nón có bán kính đáy bằng r và đường sinh bằng l . Diện tích xung quanh của hình
nón được xác định bởi công thức: A. 2
r rl . B. 2 1 rl . C. rl . D. rl . 2 Lời giải Chọn D
Câu 30: Nghiệm của phương trình log 3x 8 2 2 là 4 A. x . B. x 4 . C. x 4 . D. x 12 . 3 Lời giải Chọn B 8
Điều kiện: 3x 8 0 x . 3
Ta có log 3x 8 2 3x 8 4 x 4 2
( thoả mãn). Vậy phương trình đã cho có một
nghiệm duy nhất là x 4 .
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0; 1 . C. 1; . D. 1 ; 1 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 0; 1 .
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A1;1; 2
và B2;2;
1 . Véc tơ AB có toạ độ là A. 3;1; 1 . B. 1 ; 1 ; 3 . C. 3;3; 1 . D. 1;1;3 . Lời giải Chọn D
Có AB 1;1;3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng đáy là 60 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt
phẳng SBD bằng a 65 a a a A. 78 B. 75 C. 70 D. 13 13 13 13 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
Theo bài, SA ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng ABCD .
Suy ra SC, ABCD
SC,AC SCA 60 .
Tam giác ABC vuông tại A nên theo định lý Pytago, ta có 2 2 2 2 2 2
AC AB BC a a 2a . AC a 2 . SA
Tam giác SAC vuông tại A nên tan SCA
SA AC.tan
SCA a 2.tan 60 a 6 . AC
Vì OA OC nên d C,SBD d , A SBD . Hạ AH SO . BD AO BD SA Ta có
BD SAO mà AH SAO nên BD AH . S ,
A AO SAO SA AO A BD AH SO AH Ta có
AH SBD d ,
A SBD AH .
SO, BD SBD SO BD O 1 a 2
Vì O là tâm hình vuông ABCD nên AO AC . 2 2 a 2 a 6. S . A AO a 78
Tam giác SAO vuông tại A nên 2 AH . 2 2 2 SA AO a 13 2 a 2 6 2 a
Vậy d C SBD 78 , . 13
Câu 34: Cho m là số thực, biết phương trình 2
z 2mz 9 0 có hai nghiệm phức z , z (có phần ảo 1 2
khác 0). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho z z z z 16 ? 1 2 2 1 A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Lời giải Chọn D Phương trình 2
z 2mz 9 0 1 có 2 m 9 . Vì phương trình
1 có hai nghiệm phức nên 0 2 m 9 0 3 m 3.
Vì z , z là hai số phức liên hợp nên 2 2
z z z m 9 m 3. 1 2 2 1 1
Khi đó z z z z 16 z z z z 16 z z z 16 1 1 2 . 1 2 2 1 1 1 2 1
Theo định lý Viet ta có z z 2m . 1 2 8
Suy ra z z z 16 3.2m 16 m 1 1 2 . 3 8
Vì m và m nên m 2 ;1;0;1; 2 . 3
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của m để phương trình f sin x 2sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0; .
Tổng các phần tử của S bằng A. 1 0 B. 8 C. 6 D. 5 Lời giải Chọn C
Đặt t sin x . Vì x 0; nên t 0; 1 .
Phương trình f sin x 2sin x m trở thành f t 2t m .
Đường thẳng đi qua điểm 0;
1 và song song với đường thẳng y 2x nên : y 2x 1. 1 1
Đường thẳng đi qua điểm 1;
1 và song song với đường thẳng y 2x nên : y 2x 3 . 2 2
Để phương trình f sin x 2sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0; thì phương trình
f t 2t m phải có nghiệm thuộc nửa khoảng 0; 1 . Suy ra 3 m 1. Vì 3
m 1 và m nên m 3 ; 2;1; 0 S 3 ; 2;1; 0 .
Vậy tổng các phần tử của S là 3 2 1 0 6 . f x
f x 3 5cos x f 0 5 F x Câu 36: Cho hàm số có đạo hàm là , x và . Biết là f x F 0 5 nguyên hàm của hàm thỏa mãn . Khi đó F
thuộc khoảng nào dưới đây? 2 A. 12;13 B. 11;12 C. 9;10 D. 10;1 1 Lời giải Chọn B Ta có f
xdx 35cosxdx 3x5sinxC f x 3x5sin xC.
Theo bài, f 0 5 3.0 5sin 0 C 5 C 5 . Suy ra f x 3x 5sin x 5 . 2 3x 2 3x Lại có f
xdx 3x5sin x5dx
5cos x 5x C F x
5cos x 5x C 2 2 2 3.0 2 3x
Theo bài, F 0 5
5cos 0 5.0 C 5 C 0 . Suy ra F x
5cos x 5x . 2 2 2 3 2 Vậy F 5cos 5. 11,56 11;12. 2 2 2 2
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , AB a , BC 2a ,
ABC 60 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm O . Biết hai
mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau, thể tích của khối chóp đã cho bằng 21 3 3 3 a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. . 6 6 3 2 Lời giải Chọn D. Ta có 2 2 2
AC AB BC AB BC 2 2 2 2 .
.cos ABC a (2a) 2. . a 2 .
a cos 60 3a , 2 2 BC 4a , 2 2 AB a . 2 2 2
Þ AC = AB + BC ÞABC vuông tại A .
Mặt khác O là trung điểm của AC và SO AC . a Suy ra S 1 1 3
AC vuông cân tại S SO AC .a 3 . 2 2 2
Vây thể tích khối chóp đã cho là 3 1 1 1 1 a 3 3 a V = S . O 2S = .S . O 2. .B . A BC.sin 60° = . . . a 2 . a = . 3 ABC 3 2 3 2 2 2
Câu 38: Cho hình lập phương ABC .
D ABCD , góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn C. Vì ABC .
D ABCD là hình lập phuong nên ABD là tam giác đều. Ta có B C
//AD nên
AB,B C
AB, AD
DAB 60 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;0;6) và mặt phẳng () có phương trình
x 2y 2z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng () đi qua M và song song với mặt phẳng () .
A. ( ) : x 2y 2z 15 0 .
B. ( ) : x 2y 2z 13 0 .
C. ( ) : x 2y 2z 13 0 .
D. ( ) : x 2y 2z 15 0 . Lời giải Chọn B.
Phương trình mặt phẳng ( ) : x 2y 2z m 0 ( m 1 ).
M (1;0;6) ( ) 1 2.0 2.6 m 0 m 1 3 .
Vậy ( ) : x 2y 2z 13 0 .
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 log 3log 2 32 2x x x 0 1 2 ? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B.
log x 3log x 2 0 2
log x 3log x 2 32 2x 0 1 2 2 1 2 3 2 2x 0 x 0 log x 1 2 x 2 log x 2
0 x 2 4 x 5 2 x 4 2x 32 x 5
Vậy tập các giá trị nguyên của x là S 1;2;4; 5 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A1; 1
;2 nằm trong mặt phẳng P có x 1 y 1 z 1
phương trình P : x y z 2 0 và vuông góc với đường thẳng : có 2 1 2 phương trình là x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. d : y 1 2t .
B. d : y 1 t .
C. d : y 1 t .
D. d : y 1 .
z 2 3t z 2 z 2 2t z 2 t Lời giải Chọn D .
Do d nằm trong P và d vuông góc với nên: u n ,u 3;0;3 31;0; 1 d P x 1 t Chọn u d : y 1 d
1;0; 1 khi đó: z2t
Câu 42: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được tạo ra từ các số
0,1,2,3,4,5 . Từ A chọn ra ngẫu nhiên một số. Xác suất để số chọn được có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau là 2 8 4 4 A. . B. . C. . D. . 15 25 15 25 Lời giải Chọn B .
Gọi số cần tìm có dạng a a a a a a với a i i 0,1,2,3,4, 5 , 0,5 1 2 3 4 5 6
Số các số tự nhiên có 6 chữ số được tạo thành từ các chữ số thuộc tập A là: 600 số.
Chọn ra 2 vị trí trong 6 vị trí để xếp 2 số 3,4 cạnh nhau có: 5 vị trí.
Số các số tự nhiên có 2 chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau:
TH1: Nếu vị trí cho 2 chữ số 3,4 là vị trí a a thì có: 2!.4! 48 số 1 2
TH2: Nếu vị trí cho 2 chữ số 3,4 là các vị trí còn lại thì sẽ có: 3.3.2.2!.4 144 số 144 48 8
Vậy xác suất cần tính là: . 600 25
Câu 43: Cho hàm số f x liên tục trên và đường thẳng d : g x ax b có đồ thị như hình vẽ. 37 1 19 0
Biết diện tích miền tô đậm bằng và
f (x)dx . Tích phân .
x f 2x dx bằng 12 0 12 1 5 A. 607 . B. 5 . C. 20 . D. . 3 348 6 3 Lời giải Chọn A 0 Xét . x f 2xdx. 1 dt t
Đặt t 2x dt 2dx dx ; x . 2 2 Đôi cận : x 1 t 2
; x 0 t 0. 0 0 0 0 t dt 1 1 Suy ra : I . x f 2xdx f
t t.f
tdt . x f xdx . 1 2 2 4 4 2 2 2 u x du dx Đặt dv f
xdx v f x 0 0 1 1
Suy ra I xf x 0 f
xdx 2 f 2 f
xdx. 2 4 4 2 2
Xét hàm số g x ax b . Đồ thị hàm số đi qua điểm 2
; 3 và 1;3 nên ta có hệ phương 2
a b 3 trình
a 2;b 1 g x 2x 1 a b 3
Diện tích miềm tô đậm : 0 1 S f
x gx dx g
x f x 37 d x . 12 2 0 0 1 S f
x x x x f x 37 2 1 d 2 1 dx 12 2 0 0 0 1 1 0 f
x x x x x x f x 37 x f x 2 d 2 1 d 2 1 d d dx . 12 3 2 2 0 0 2 0 1 5
Suy ra I 2 f 2 f
xdx . 4 3 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y z 10 0, A3;0;4 thuộc P và x 1 t
đường thẳng d : y t
t . Gọi là đường thẳng nằm trong P và đi qua A sao cho z 2 t
khoảng cách giữa hai đường thẳng d và lớn nhất. Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. u 1; 3; 5 .
B. u 3;1; 5 .
C. u 3;1; 7 .
D. u 1;1; 1 . Lời giải Chọn B u 1;1; 2 1 d
. Gọi VTCP của đường thẳng là u ; a ; b c 2 . Ta có: M 1;0;0 1 u .n
0 2a b c 0 b 2a c . 2 P u ; a 2a ; c c u 1;1; 2 1 2 Nên . Ta có
u ,u 3c 4a;c 2a;a c 1 2 A 3;0;4 u ; a 2a ; c c 2 mà M A 2;0; 4 1 . u ,u .M A 1 2
6c 8a 4a 4c 12a 10c
Suy ra d d, 1 . u ,u
3c 4a2 c 2a2 a c2 2 2 1 2
21a 11c 30ac
Nếu c d d 12 0 , . 21 12t 10
Nếu c 0 d d, 2 . 2
21t 30t 11 2
144t 240t 100
Xét hàm f t
trên . Dễ dàng suy ra được f t 3 f 14 . 2
21t 30t 11 5 a
Vậy d d, 3
14 , đạt được t chọn a 3;c 5 b 1. 5 c
Câu 45: Cho hình lăng trụ đều ABC ABC
. Biết cosin góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCCB 1 bằng
và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng a . Thể tích khối lăng trụ 2 3
ABC ABC bằng 3 3a 2 3 a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 8 Lời giải Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
Gọi O là trung điểm của AB , E là trung điểm của BC .
Trong mặt phẳng (CC O
) kẻ CH C O
tại H Khi đó d C ABC ' CH a . . 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 3x a 2 2 3x a C C 2 2 2 CH C 'C CO 2 2 2 2 2 2 2 C C CH CO a 3 2 3 a x x ax 3 2 2 2 3x a x x 3 Khi đó ( A ; x 0;0), B( ;
x 0;0),C(0; x 3 : 0),C 0; x 3; , E ; ;0 ax 3 2 2 2 2ax 3 2 2 n = OC , AB = 0,- : 2x
3 là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC 1 2 4 3x -a 3x x 3 n AE ;
;0 là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng BCCB 2 2 2 3 3ax 2 2 1 n .n 1 2 1 3x a 1 cos x a 2 4 2 2 2 3 n n ∣ 1 2 2 3 12a x 9x 3x 2 3 2 12x . 2 2 3x a 4 4 3 a 6 3a 2 V C C.S 2 a 3 . ABC.A'B'C' A BC 2 2
Câu 46: Gọi S lả tập hợp tất cả các số phức w 2z 5 i sao cho số phức z thỏa mãn
(z 3 i)(z 3 i) 36 . Xét các số phức w , w S thỏa mãn w w 2 . Giá trị lớn nhất 1 2 1 2 của 2 2
P w 5i w 5i bằng 1 2
A. 7 13 . B. 4 37 . C. 5 17 . D. 20 . Lời giải Chọn B
Đặt z a bi,a,b .
z i z i a
b i a
b i
a 2 b 2 ( 3 )( 3 ) 36 3 1 3 1 36 3 1 36 .
a 2 b 2 2 6 2 2 144 .
x 2a 5
Đặt w x yi, x, y . w 2z 5 i . y 2b 1
Do đó ta có x 2 y 2 1 1 144 .
w là tập hợp các đường điểm nằm trên đường tròn tâm C I,10, I 1; 1 .
M , N biểu diễn cho w , w khí đó MN 2 . A0;5 biểu diễn cho số phức 5i . 1 2
2 2
P w 5i w 5i AM AN IA IM
IA IN 2 A I IM IN 1 2 2 2 2 2
P 2IAMN 2.I . A MN.cos I ,
A MN 2I .
A MN 2. 37.2 4 37 .
Dấu “= ” xảy ra khi I , A MN cùng hướng.
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3x y 2z 5 0 và hai điểm A8; 3 ;3 , B 11; 2
;13 . Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng sao cho MN 6 . Giá trị nhỏ
nhất của AM BN là A. 2 13 . B. 53 . C. 4 33 . D. 2 33 . Lời giải Chọn C . Dễ dàng kiểm tra ,
A B cùng phía với mặt phẳng .
x 8 3t
Gọi là đường thẳng qua A và vuông góc với , ta có : y 3 t 1 1
z 3 2t.
t 2 H 2; 1 ; 1 AH 2 14 1 suy ra và .
x 11 3t
Gọi là đường thẳng qua B và vuông góc với , ta có : y 2 t 2 2
z 13 2t.
t 4 K 1 ;2;5 BK 4 14 HK 3 6 1 suy ra ; và . Ta có 2 2 2 2 2 2 AM BN AH HM BK KN AH BK HM KN .
Mà HM MN KN HK HM KN HK MN 2 6 nên
AM BN 2 2 2 14 4 14 2 6 4 33 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H , M , N, K thẳng hàng.
Câu 48: Cho hình trụ T có O , O lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong
đường tròn tâm O , AB 2a , 1 sin ACB
và OO tạo với mặt phẳng O A
B một góc 30 . 3
Thể tích khối trụ T bằng A. 3 3 a 6 . B. 3 a 3 . C. 3 a 6 . D. 3 2 a 6 . Lời giải Chọn A . AB AB Ta có 2R R a 3 . sin ACB 2sin ACB
Gọi I là trung điểm của AB nên 2 2
IA 1 OI R IA a 2 .
Mặt khác OO ,O AB
OO,OI OO I 30 suy ra OI OI tan OO I OO a 6 . OO tan 30
Vậy thể tích khối trụ T bằng 2 3
V R .OO 3 a 6 .
Câu 49: Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị hàm số y f x như hình bên. m
Số giá trị nguyên của tham số m 1 0;10 để hàm số 2
y f x 2 x có 9 điểm cực trị 2 là: A. 11. B. 13 . C. 10 . D. 12 . Lời giải Chọn A m m Để hàm số 2
y f x 2 x
có 9 điểm cực trị thì hàm số 2 f x 2x phải có 4 điểm 2 2 cực trị dương. m m
Đặt g x 2
f x x
gx x 2 2 2
1 f x 2x 2 2
Do hàm số y f x đạt cực trị tại x 0, x 1 và x 2 nên ta xét các phương trình: m m 2 2 x 2x 0 x 2x 2 2 m m 2 2 x 2x
1 x 2x 1 * 2 2 m m 2 2
x 2x 2
x 2x 2 2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số h x 2
x 2x trên 0; như sau: m
Để số g x 2
f x 2x
phải có 4 điểm cực trị dương thì * phải có 3 nghiệm bội lẻ 2 m 0 m 0 dương và khác 1 2 . m 2 m 4 1 1 0 2
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên a 11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6 số nguyên b 0;8 thỏa mãn log 2
b 12 log b 7 a 3 log a 19 0 4 3 5 ? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có log 2
b 12 log b 7 a 3 log a 19 7 0 4 3 5 log 2
b 12 log b 7 log a 3 log a 19 7 0 4 3 3 5
Xét hàm số f b log 2
b 12 log b 7 log a 3 log a 19 7 a 3 4 3 3 5 với . f b 2b 1 b
b 12ln 4 b 7 0, 0;8 2 ln 3
Để tồn tại 6 số nguyên b 0;8 :
f 2 0 log a 3 log a 19 3 0 3 5 .
Do f a log a 3 log a 19 4 3; f 6 0 3 5
là hàm đồng biến trên và nên
a 6;7;...;1 0 .
Document Outline
- de-thi-thu-tn-thpt-2022-mon-toan-lan-1-truong-thpt-thi-xa-quang-tri
- de 001
- Phieu soi dap an
- 94. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THỊ XÃ QUẢNG TRỊ (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked