Đề Thi Thử TN Toán 2022 Chuyên Lê Khiết Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 1

Đề thi thử TN Toán 2022 chuyên Lê Khiết được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 29 trang. Đề thi là kiến thức thi thử tốt nghiệp môn Toán chuyên Lê Khiết Vinh năm học 2022 lần 1.  Tài liệu có sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang1
TRƯỜNG CHUYÊN LÊ KHIẾT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN
1NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho số phức
23zi
. Điểm biểu diễn số phức
21w z i z
trên mặt phẳng phức là
A.
1;3N
. B.
3; 1P
. C.
3; 1Q 
. D.
3;1M
.
Câu 2. Trong không gian
, cho ba điểm
2; 1;5 , 5; 5;7AB
,
; ;1M x y
. Khi
,,A B M
thẳng
hàng thì giá trị của
,xy
A.
4; 7xy
. B.
4; 7xy
. C.
4; 7xy
. D.
4; 7xy
Câu 3. Trong không gian
, mặt cầu
2 2 2
: 2 4 1 0S x y z x y
có tâm là
A.
1; 2;0I
. B.
2;4;0I
. C.
1;2;0I
. D.
1;2;1I
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3x+<
A.
( )
1;8S =-
. B.
( )
1;7S =-
. C.
( )
;8S = - ¥
. D.
( )
;7S = - ¥
.
Câu 5. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 2 3 4i z i+ = -
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
4-
. B.
2
. C.
2-
. D.
4
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
( )
1
2
5
91yx=-
A.
11
;;
33
D
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
= - ¥ È + ¥
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
. B.
1
\
3
D
íü
ïï
ïï
ìý
ïï
ïï
îþ
¡
.
C.
11
;;
33
D
æ ù é ö
÷
ç
úê
= - ¥ È + ¥
÷
ç
÷
ç
úê
èø
ûë
. D.
11
;
33
D
æö
-
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
ABC
,
SC a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 8. Nếu tích phân
( )
1
0
d2f x x =-
ò
( )
1
0
d7g x x =
ò
thì
( ) ( )
1
0
2 3 df x g x x
éù
-
ëû
ò
bằng
A.
25.
B.
12.
C.
17.
D.
25.
Câu 9. Trong không gian
, mặt phẳng
: 3 0P x y z
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1;1; 1M
. B.
1; 1;1N 
. C.
1;1;1N
. D.
1;1;1Q
.
Câu 10. Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy bằng
r
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
2
rh
C.
2
1
3
rh
. D.
2
4
3
rh
.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
Trang2
A.
21
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
C.
12
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
33
log 2log 7 0xx
A.
2
. B.
7
. C.
1
. D.
9
.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
3 sinf x x x
A.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
. B.
2
d 3 cosf x x x x C
.
C.
d 3 cosf x x x C
. D.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
.
Câu 15. Môđun của số phức
23zi
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
7
. D.
7
.
Câu 16. Cho
,ab
là hai số thực dương và
a
khác
1
thỏa mãn
3
5
4
log 2
a
a
b
. Giá trị của biểu thức
log
a
b
bằng
A.
4
. B.
1
4
. C.
4
. D.
1
4
.
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
2y
. B.
2
3
y 
. C.
. D.
3
2
y
.
Câu 18. Cho hàm số
42
y ax bx cx d
có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A.
0; 0; 0; 0a b c d
. B.
0; 0; 0; 0a b c d
.
C.
0; 0; 0; 0a b c d
. D.
0; 0; 0; 0a b c d
.
Câu 19. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Trang3
Số nghiệm của phương trình
20fx
trên đoạn
2;3


A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3cos2 4siny x x
là:
A.
7
. B.
11
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 21. Cho hình nón
1
N
đỉnh
S
đáy đường tròn
;C O R
, đường cao
40SO cm
. Người ta cắt
hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để đường hình nón nhỏ
2
N
đỉnh
S
đáy
đường tròn
' '; 'C O R
.Biết rằng tỉ số thể tích
1
2
1
8
N
N
V
V
. Độ dài đường cao của hình nón
2
N
là:
A.
5cm
. B.
10cm
. C.
20cm
. D.
49cm
.
Câu 22. Cho m số
fx
liên tục trên
3;7
, thoả mãn
10f x f x
với mọi
3;7x
7
3
d4f x x
. Tích phân
7
3
dxf x x
bằng
A.
80
. B.
60
. C.
20
. D.
40
.
Câu 23. Cho cấp số cộng
n
u
với
12
10, 13uu
. Giá trị của
4
u
A.
4
18u
. B.
4
16u
. C.
4
19u
. D.
4
20u
.
Câu 24. Cho số phức
z
12z 
w 1 3 2iz
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó là
A.
3; 3 , 4IR
. B.
3; 3 , 4IR
.
C.
3; 3 , 2IR
. D.
3; 3 , 4IR
.
Câu 25. Cho
2
log 5 m
,
3
log 5 n
. Khi đó
6
log 5
tính theo
,mn
A.
22
mn
B.
mn
mn
C.
1
mn
D.
mn
Câu 26. Trong không gian
, cho mặt phẳng
: 1 0P x y z
đường thẳng
1
1
:
2 1 3
x y z
d

. Gọi
1
d
hình chiếu vuông góc của
1
d
lên mặt phẳng
P
. Đường thẳng
2
d
nằm trên
P
tạo với
11
,dd
các góc bằng nhau,
2
d
vectơ chỉ phương
;;u a b c
. Giá trị
biểu thức
3ab
c
bằng
Trang4
A.
11
3
B.
11
3
C.
4
D.
13
3
Câu 27. Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình vuông cạnh
a
, góc giữa mặt phẳng
D AB
và mặt phẳng
ABCD
30
. Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
18
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
3a
.
Câu 28. Trong không gian
, phương trình đường thẳng
d
đi qua
1;2;1A
vuông góc với
: 2 1 0P x y z
A.
1 2 1
1 2 1
x y z

. B.
22
2 4 2
x y z

.
C.
22
1 2 1
x y z

. D.
1 2 1
2 2 1
x y z

.
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng
3a
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng
P
song song với trục của hình
trụ cách trục của hình trụ một khoảng
5a
ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A.
3
12 a
. B.
3
36 a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
22a
.
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số
3 1 2
e2
x
f x x

A.
3 1 3
e2
3
x
x
. B.
3 1 3
e
3
x
x
. C.
31
3
e
2
3
x
x
. D.
31
3
e
3
x
x
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
,
SA a
, đáy
ABCD
hình
thang vuông tại
A
B
với
AB BC a
,
2AD a
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
SCD
bằng
A.
30
. B.
150
. C.
90
. D.
60
.
Câu 32. Đồ thị của hàm số
3 2 2
2y x mx m x n
có điểm cực tiểu là
1; 3 .I
Khi đó
mn
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 33. Cho hàm số
fx
xác định, có đạo hàm trên
fx
có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;2
.
B.Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2;0
.
C.Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
3; 2
.
D.Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
2; 
.
Câu 34. Cho tập hợp
1;2;3;4;5M
. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
M
A.
11
. B.
2
5
A
. C.
2
P
. D.
2
5
C
.
Trang5
Câu 35. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình bên
dưới.
Đặt
2
2022
2
x
g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 3 0g g g
. B.
3 0 2g g g
.
C.
2 0 3g g g
. D.
0 2 3g g g
.
Câu 36. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
2a
,
60ABC 
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên
SCD
tạo với đáy một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
33a
. B.
3
23a
. C.
3
3a
. D.
3
2.a
Câu 37. Trong không gian
, cho đường thng
12
:
2 1 2
x y z
điểm
2;5;3M
. Mt
phng
P
cha
sao cho khong cách t
M
đến
P
ln nhất có phương trình là
A.
4 3 0x y z
. B.
4 1 0x y z
. C.
4 3 0x y z
. D.
4 1 0x y z
.
Câu 38. Có bao nhiêu s nguyên dương
a
sao cho tn ti s thc
x
tho phương trình sau
3log 1
3
3log 1
3
2021 2020 2020
x
x
xa
xa
A.
9
. B.
5
. C.
8
. D.
12
.
Câu 39. Gọi S tập các số tự nhiên 4 chữ số khác nhau được lập từ
1;2;3;4;5E
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 40. Cho hàm số
2
1 khi 0
2 1 khi 0
x x x
fx
xx

Biết
2
2
0
ln
2sin 1 .cos d
e
e
fx
a
f x x x
xb

với
a
b
là phân số tối giản. Giá trị của a. b bằng
A.
60
. B.
92
. C.
174
. D.
132
.
Câu 41. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1
1 3 1zi
22
15z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 1
1P z i z z
bằng
A.
3.
B.
10 .1
C.
10 .1
D.
2 85
5
.1
Câu 42. Gọi
12
,zz
hai trong các số phức
z
thỏa mãn
3 5 5zi
12
6.zz
Môđun của số phức
12
6 10w z z i
A.
16.w
B.
32.w
C.
8.w
D.
10.w
Trang6
Câu 43. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2 9 2022 0f x m
có nghiệm?
A.
7
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Câu 44. Cho hàm số
0fx
đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
1
2
fx
x f x
x

2
ln2
0
2
f



. Giá trị
bằng
A.
2
4 4ln2 ln5
B.
2
2 4ln2 ln5
C.
2
1
4ln 2 ln5
2
D.
2
1
4ln 2 ln5
4
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC AB C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
AA
(tham khảo hình vẽ).
Khoảngcách từ
M
đến mặt phẳng
AB C
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng
a
. Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với cắt
SO
,
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
I
,
, , ,M N P Q
. Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác
MNPQ
một đáy nằm trên hình vuông
ABCD
. Khi thể ch khối trụ lớn nhất thì độ i
SI
bằng
A.
32
2
a
SI
. B.
2
2
a
SI
. C.
2
3
a
SI
. D.
3
a
SI
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
1 1 1
x y z
d

mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 13 0S x y z x y z
. Lấy điểm
;;M a b c
với
0a
thuộc đường thẳng
d
Trang7
sao cho từ
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cầu
S
(
,,A B C
tiếp điểm)
thỏa mãn góc
60AMB 
,
90BMC 
,
120CMA 
. Tổng
abc
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
10
3
. D.
1
.
Câu 48. Cho hai đường thẳng
2
3 1 4
: , :
1 1 1
22
x
x y z
d y t t
zt


mặt phẳng
: 2 0P x y z
. Gọi
lần lượt hình chiếu của
,d
lên mặt phẳng
P
. Gọi
;;M a b c
là giao điểm của hai đường thẳng
d
. Giá trị của tổng
.a bc
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 49. Cho các số dương
,xy
thoả mãn
5
1
log 3 2 4
23
xy
xy
xy




. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
49
62A x y
xy
bằng
A.
27 2
2
. B.
31 6
4
. C.
. D.
19
.
Câu 50. Cho
fx
hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ
20f
,
10f
.
Số điểm cực tiểu của hàm số
2
45y f x x
là:
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
A
B
C
A
B
A
B
B
C
A
D
D
D
C
C
D
B
A
C
C
C
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
B
B
A
D
C
D
D
D
B
A
A
D
B
D
C
D
D
A
C
A
A
D
B
Câu 1. Cho số phức
23zi
. Điểm biểu diễn số phức
21w z i z
trên mặt phẳng phức là
A.
1;3N
. B.
3; 1P
. C.
3; 1Q 
. D.
3;1M
.
Lời giải
Chọn B
Trang8
Ta có
2 1 2 2 3 1 2 3 3w z i z i i i i
. Suy ra điểm biểu diễn số phức
21w z i z
trên mặt phẳng phức là
3; 1P
.
Câu 2. Trong không gian
, cho ba điểm
2; 1;5 , 5; 5;7AB
,
; ;1M x y
. Khi
,,A B M
thẳng
hàng thì giá trị của
,xy
A.
4; 7xy
. B.
4; 7xy
. C.
4; 7xy
. D.
4; 7xy
Lời giải
Chọn D
Ta có
3; 4;2 , 2; 1; 4AB AM x y
.
,,A B M
thẳng hàng khí
.AM k AB
2 3 3 2
1 4 4 1
4 2 2 4
x k x k
y k y k
kk





4
7
2
x
y
k



.
Câu 3. Trong không gian
, mặt cầu
2 2 2
: 2 4 1 0S x y z x y
có tâm là
A.
1; 2;0I
. B.
2;4;0I
. C.
1;2;0I
. D.
1;2;1I
.
Lời giải
Chọn A
Ta có tâm
1; 2;0I
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3x+<
A.
( )
1;8S =-
. B.
( )
1;7S =-
. C.
( )
;8S = - ¥
. D.
( )
;7S = - ¥
.
Lời giải
ChọnB.
( )
2
log 1 3x+<
1
17
18
x
x
x
í
>-
ï
ï
Û Û - < <
ì
ï
+<
ï
î
.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
( )
1;7S =-
.
Câu 5. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 2 3 4i z i+ = -
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
4-
. B.
2
. C.
2-
. D.
4
.
Lời giải
ChọnC.
( )
1 2 3 4i z i+ = -
34
12
12
i
zi
i
-
Û = = - -
+
.
Vậy số phức
z
có phần ảo bằng
2-
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
( )
1
2
5
91yx=-
A.
11
;;
33
D
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
= - ¥ È + ¥
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
. B.
1
\
3
D
íü
ïï
ïï
ìý
ïï
ïï
îþ
¡
.
C.
11
;;
33
D
æ ù é ö
÷
ç
úê
= - ¥ È + ¥
÷
ç
÷
ç
úê
èø
ûë
. D.
11
;
33
D
æö
-
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện:
2
1
3
9 1 0
1
3
x
x
x
é
-
ê
<
ê
- > Û
ê
ê
>
ê
ê
ë
11
;;
33
x
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
Û Î - ¥ È + ¥
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
.
Trang9
Vậy tập xác định của hàm số
11
;;
33
D
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
= - ¥ È + ¥
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
ABC
,
SC a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
9
a
.
Lời giải
ChọnB.
Ta có
23
.
1 1 3 3
. . .
3 3 4 12
S ABC
aa
V SC dt ABC a
.
Câu 8. Nếu tích phân
( )
1
0
d2f x x =-
ò
( )
1
0
d7g x x =
ò
thì
( ) ( )
1
0
2 3 df x g x x
éù
-
ëû
ò
bằng
A.
25.
B.
12.
C.
17.
D.
25.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
1 1 1
0 0 0
2 3 d 2 d 3 d 2. 2 3.7 25f x g x x f x x g x x


.
Câu 9. Trong không gian
, mặt phẳng
: 3 0P x y z
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1;1; 1M
. B.
1; 1;1N 
. C.
1;1;1N
. D.
1;1;1Q
.
Lời giải
ChọnB.
Thay tọa độ điểm
1; 1;1N 
vào phương trình mặt phẳng
P
ta được:
1 1 1 3 0 0 0
(đúng)
NP
.
Các điểm còn lại thay tọa độ vào phương trình
P
không thỏa mãn.
Câu 10. Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Trang10
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy bằng
r
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
2
rh
C.
2
1
3
rh
. D.
2
4
3
rh
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho bằng:
2
1
3
V r h
.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
21
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
C. . D.
21
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy:
+) Tiệm cận đứng:
1x 
loạiD.
+) Tiệm cận ngang:
2y
loạiC.
+)
01xy
loại đáp ánB.
Vậy chọnA.
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
33
log 2log 7 0xx
A.
2
. B.
7
. C.
1
. D.
9
.
Lời giải
ChọnD.
Điều kiện
.
2
3 3 3 1
log 2log 7 0 log 1 2 2x x x
hoặc
32
log 1 2 2x 
3 1 3 2
log log 1 2 2 1 2 2xx
2
3 1 2 1 2
log . 2 . 3 9x x x x
.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
3 sinf x x x
A.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
. B.
2
d 3 cosf x x x x C
.
C.
d 3 cosf x x x C
. D.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
.
Lời giải
ChọnD.
Trang11
Họ nguyên hàm của hàm số
3 sinf x x x
2
3
d cos
2
x
f x x x C
.
Câu 15. Môđun của số phức
23zi
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
7
. D.
7
.
Lời giải
ChọnD.
2
2
2 3 2 3 7zi
.
Câu 16. Cho
,ab
là hai số thực dương và
a
khác
1
thỏa mãn
3
5
4
log 2
a
a
b
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
4
. B.
1
4
. C.
4
. D.
1
4
.
Lời giải
ChọnC.
Ta có:
3
55
5
4
44
1 1 1 1
log log log log 5 .log 2
3 3 3 4
a a a a
a
aa
a b b
bb



.
11
5 log 6 log 1 log 4
44
a a a
b b b
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
2y
. B.
2
3
y 
. C.
. D.
3
2
y
.
Lời giải
ChọnC.
Ta có:
2
3
32
lim lim 3
2
2
1
xx
x
x
x
x
 

.
2
3
32
lim lim 3
2
2
1
xx
x
x
x
x
 

.
Nên
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 18. Cho hàm số
42
y ax bx cx d
có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A.
0; 0; 0; 0a b c d
. B.
0; 0; 0; 0a b c d
.
C.
0; 0; 0; 0a b c d
. D.
0; 0; 0; 0a b c d
.
Lời giải
Trang12
Chọn D.
Đồ thị hàm số nhận
Oy
làm trục đối xứng nên hàm số
42
y ax bx cx d
là hàm số chẵn.
suy ra
0c
.
Dựa vào đồ thị ta thấy:
lim 0
x
ya

.
Hàm số có 3 cực trị nên
00ab b
.
Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại điểm có hoành độ dương nên
0d
.
Vậy
0; 0; 0; 0a b c d
.
Câu 19. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình
20fx
trên đoạn
2;3


A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
ChọnB.
Ta xét phương trình
2 2;3
2 0 2
2 2;3
x
f x f x
x




Vậy phương trình
20fx
có hai nghiệm trên đoạn
2;3


Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3cos2 4siny x x
là:
A.
7
. B.
11
3
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
ChọnA.
Ta có hàm số
Đặt
2
sinx;t 1;1 6 4 3; 1;1t y t t t
1
' 12 4 0
3
y t t
Xét BBT:
Trang13
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3cos2 4siny x x
7
Câu 21. Cho hình nón
1
N
đỉnh
S
đáy đường tròn
;C O R
, đường cao
40SO cm
. Người ta cắt
hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để đường hình nón nhỏ
2
N
đỉnh
S
đáy
đường tròn
' '; 'C O R
.Biết rằng tỉ số thể tích
1
2
1
8
N
N
V
V
. Độ dài đường cao của hình nón
2
N
là:
A.
5cm
. B.
10cm
. C.
20cm
. D.
49cm
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
'SO A
SOB
đồng dạng nên ta có

R SO
R SO





1
2
3
2
2
1 . 1 1 1 1
20
8 8 8 2 2
.
N
N
V
R SO SO SO
SO SO cm
V SO SO
R SO
Câu 22. Cho m số
fx
liên tục trên
3;7
, thoả mãn
10f x f x
với mọi
3;7x
7
3
d4f x x
. Tích phân
7
3
dxf x x
bằng
A.
80
. B.
60
. C.
20
. D.
40
.
Lời giải
ChọnC.
Xét
7
3
dI xf x x
.
Đặt
10x t dx dt
.
Đổi cận
3 7; 7 3x t x t
.
Ta có
7 7 7 7
3 3 3 3
10 10 dt 10 dt 10 dt dt 10.4I t f t t f t f t tf t I
.
Suy ra
2 40 20II
.
Câu 23. Cho cấp số cộng
n
u
với
12
10, 13uu
. Giá trị của
4
u
A.
4
18u
. B.
4
16u
. C.
4
19u
. D.
4
20u
.
Lời giải
ChọnC.
Ta có
2 1 4 1
3 3 10 3.3 19d u u u u d
.
Câu 24. Cho số phức
z
12z 
w 1 3 2iz
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó là
Trang14
A.
3; 3 , 4IR
. B.
3; 3 , 4IR
.
C.
3; 3 , 2IR
. D.
3; 3 , 4IR
.
Lời giải
ChọnB.
w 1 3 2 1 3 w 2i z i z
.
Ta có
1 2 1 3 1 3 2 1 3 w 2 1 3 4 w 3 3 4z i z i i i i
(1)
Đặt
w x yi
với
,xy
. Khi đó ta được:
22
22
3 3 4 3 3 4 3 3 16x yi i x y x y
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 1 3 2iz
một đường tròn tâm
3; 3I
và bán kính
4R
.
Câu 25. Cho
2
log 5 m
,
3
log 5 n
. Khi đó
6
log 5
tính theo
,mn
A.
22
mn
B.
mn
mn
C.
1
mn
D.
mn
Lời giải
Chọn B
Ta có:
6
5 5 5
22
1 1 1
log 5
11
log 6 log 2 log 3
log 5 log 3
mn
mn

.
Câu 26. Trong không gian
, cho mặt phẳng
: 1 0P x y z
đường thẳng
1
1
:
2 1 3
x y z
d

. Gọi
1
d
hình chiếu vuông góc của
1
d
lên mặt phẳng
P
. Đường thẳng
2
d
nằm trên
P
tạo với
11
,dd
các góc bằng nhau,
2
d
vectơ chỉ phương
;;u a b c
. Giá trị
biểu thức
3ab
c
bằng
A.
11
3
B.
11
3
C.
4
D.
13
3
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
1
d
vectơ chỉ phương
1
2;1;3u

, mặt phẳng
P
vec pháp tuyến
1
1; 1;1n

.
Tọa độ giao điểm
C
của
1
d
P
là:
1;0;0C
.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
d
2 1 1 1
, , 2;7;5u u n n




.
2
d
nằm trên
P
tạo với
11
,dd
các góc bằng nhau nên ta có
1
12
12
.0
..
..
un
u u u u
u u u u
2 3 2 7 5
14 78
a c b
a b c a b c

.
4
3
3 4 9 12
3 4 0 1
14 78
3
a c b
ac
a c b
a c a c
ac
bc








Vậy
3 11
3
ab
c

.
Trang15
Câu 27. Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình vuông cạnh
a
, góc giữa mặt phẳng
D AB
và mặt phẳng
ABCD
30
. Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
3
18
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3a
Lời giải
Chọn A
Góc giữa mặt phẳng
D AB
và mặt phẳng
ABCD
là góc
DAD
nên
30DAD
.
Độ dài đường cao là:
3
.ta 30nD
a
D AD

.
Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
là:
3
2
3
.
3
3
aa
Va
.
Câu 28. Trong không gian
, phương trình đường thẳng
d
đi qua
1;2;1A
vuông góc với
: 2 1 0P x y z
A.
1 2 1
1 2 1
x y z

. B.
22
2 4 2
x y z

.
C.
22
1 2 1
x y z

. D.
1 2 1
2 2 1
x y z

.
Lời giải
ChọnB.
Vì đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
P
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
1; 2;1
dP
un

hay
2; 4;2
d
u 
.
Phương trình tham số của đường thẳng
d
1
22
1
xt
yt
zt



,
.
Chọn
1t
ta được điểm
2;0;2Bd
.
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng
d
đi qua
2;0;2B
22
2 4 2
x y z

.
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng
3a
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng
P
song song với trục của hình
trụ cách trục của hình trụ một khoảng
5a
ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A.
3
12 a
. B.
3
36 a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
22a
.
Lời giải
ChọnB.
Trang16
Xét tam giác
OAB
vuông tại
A
2
2
22
3 5 2AB OB OA AB a a a
.
Suy ra:
24BC AB a
.
Do mặt phẳng
P
cắt hình trụ ta được thiết diện hình vuông nên bốn cạnh bằng nhau.
Suy ra chiều cao của hình trụ là
4h BC a
.
Thể tích của khối trụ đã cho là
2
23
3 4 36V R h a a a
.
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số
3 1 2
e2
x
f x x

A.
3 1 3
e2
3
x
x
. B.
3 1 3
e
3
x
x
. C.
31
3
e
2
3
x
x
. D.
31
3
e
3
x
x
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
3 1 3
3 1 2 3 1 3
1 2 e 2
d e 2 d e
3 3 3
x
xx
x
f x x x x x C C


.
Vậy một nguyên hàm của hàm số
fx
3 1 3
e2
3
x
x
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
,
SA a
, đáy
ABCD
hình
thang vuông tại
A
B
với
AB BC a
,
2AD a
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
SCD
bằng
A.
30
. B.
150
. C.
90
. D.
60
.
Lời giải
Chọn D
Trang17
SA
ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
nên
SA BC
BC SAB
AB BC

. Trong
SAB
dựng đường cao
AH SB
AH SBC
.
Ta có
2AC a
;
D5Aa
;
D2Ca
;
3SC a
. Do đó
DSC
vuông tại
C
.
D
D
D
SC C
C SAC
SA C

. Trong
SAC
dựng đường cao
AK SC AK SAC
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng
SBC
SCD
bằng góc giữa
AH
AK
bằng
HAK
AH SBC AH HK
.
2 2 2
1 1 1
2
a
AH
AH SA AB
;
2 2 2
1 1 1 2
3
a
AK
AK SA AC
Tam giác vuông
AHK
3
60
2
AH
cosHAK HAK
AK
Câu 32. Đồ thị của hàm số
3 2 2
2y x mx m x n
có điểm cực tiểu là
1; 3 .I
Khi đó
mn
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Lời giải
Chọn C
3 2 2 2 2
2 3 4y x mx m x n y x mx m
.
0
3
xm
y
m
x

0m
Xét
0
3
m
mm
. Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng
30
nên
3
m
x
là điểm cực tiểu
của hàm số
13
3
m
m
( loại)
Xét
0
3
m
mm
. đạo hàm của m số hệ số bằng
30
nên
xm
điểm cực tiểu
của hàm số
1m
( thỏa mãn).
Đồ thị của hàm số
3 2 2
2y x mx m x n
có điểm cực tiểu là
1; 3I
nên ta được:
2
10
1
1
4
3
1 2 3
13
y
m
m
mn
n
m m n
y
.
Câu 33. Cho hàm số
fx
xác định, có đạo hàm trên
fx
có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;2
.
B. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2;0
.
C. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
3; 2
.
Trang18
D.Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
2; 
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có:
0fx
trên khoảng
3; 2
. Suy ra
y f x
đồng biến trên khoảng
3; 2
.
0fx
trên các khoảng
;3
2; 
. Suy ra
y f x
nghịch biến trên các
khoảng
;3
2; 
.
Câu 34. Cho tập hợp
1;2;3;4;5M
. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
M
A.
11
. B.
2
5
A
. C.
2
P
. D.
2
5
C
.
Lời giải
Chọn D
Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp gồm 5 phần tử là
2
5
C
.
Câu 35. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình bên
dưới.
Đặt
2
2022
2
x
g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 3 0g g g
. B.
3 0 2g g g
.
C.
2 0 3g g g
. D.
0 2 3g g g
.
Lời giải
ChọnD.
Trang19
2
2022 1
2
x
g x f x x g x f x x

.
3
0 1 0
2
x
g x f x x x
x


Xét
00
33
d 1 d 0g x x f x x x





0 3 0 0 3g g g g
.
Tương tự, xét
22
00
d 1 d 0g x x f x x x




2 0 0 2 0g g g g
.
Xét
2 0 2
3 3 0
d 1 d 1 d 0g x x f x x x f x x x

2 3 0 2 3g g g g
. Vậy ta có
0 2 3g g g
.
Câu 36. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
2a
,
60ABC 
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên
SCD
tạo với đáy một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
33a
. B.
3
23a
. C.
3
3a
. D.
3
2.a
Lời giải
Chọn B.
Trang20
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
. Khi đó, tứ giác
AMCN
là hình ch nht.
Ta có:
, , 60
CD AN
CD SN SCD ABCD SN AN SNA
CD SA
.
Xét tam giác có
, 60AB BC ABC
tam giác
đều
3
23
2
MC a a
.
Do đó,
3 .tan60 3 .AN a SA AN a
Lại có,
2
2
3
2 2. 2 . 2 . 3
4
ABCD ABC
S S a a
.
Vậy
23
.
11
. .2 3.3 2 3.
33
S ABCD ABCD
V S SA a a a
Câu 37. Trong không gian
, cho đường thng
12
:
2 1 2
x y z
điểm
2;5;3M
. Mt
phng
P
cha
sao cho khong cách t
M
đến
P
ln nhất có phương trình là
A.
4 3 0x y z
. B.
4 1 0x y z
. C.
4 3 0x y z
. D.
4 1 0x y z
.
Lời giải
ChọnA.
Hạ
,MK P KH MH
. Khi đó:
MK MH
nên
max
,d M P MH
Giả sử
1 2 ; ;2 2 2 1; 5;2 1H t t t MH t t t
do :
2 1 .2 5 2 1 .2 0 1MH u t t t t
1; 4;1 : 1 4 1 2 0
: 4 3 0
MH P x y z
P x y z
60
°
60
°
N
M
C
A
D
B
S
Trang21
Câu 38. Có bao nhiêu s nguyên dương
a
sao cho tn ti s thc
x
tho phương trình sau
3log 1
3
3log 1
3
2021 2020 2020
x
x
xa
xa
A.
9
. B.
5
. C.
8
. D.
12
.
Lời giải
ChọnA.
Điều kiện:
1 0 1xx
Đặt
3log 1
0
x
a t t

do
a
nguyên dương, khi đó phương trình trở thành:
3
3
2021 2020 2020
xt
xt
3
3
2021 2020 2021 2020
xt
xt
Hàm số:
2021 2020 2021 .ln2021. 2020 2021 0
u u u
f u u f u u
với
Nên hàm
fu
đơn điệu mà
3log 1
3 3 3
x
f x f t x t x a
Với
10x
thì vế trái nhỏ hơn
0
và vế phải lớn hơn
0
. Không tồn tại
x
thỏa mãn.
Với
,
3log 1
3
log
log log 1 .log log
log 1
x
x
x a x x a a
x
Xét hàm số
1 log 1 log
log
0 0
log 1 log 1 1 ln10
x x x x
x
g x g x x
x x x x


Bảng biến thiên:
Để tồn tại
x
thỏa mãn thì:
log 1 10aa
Do
a
nguyên dương, nên tồn tại
9
giá trị
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Gọi S tập các số tự nhiên 4 chữ số khác nhau được lập từ
1;2;3;4;5E
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Lời giải
ChọnD.
+ Có
4
5
A
số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ
1;2;3;4;5E
.
-Có
13
24
.CA
số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ
1;2;3;4;5E
.
+ Xác suất để số được chọn là một số chẵn là
13
24
4
5
.
2
5
CA
A
.
Câu 40. Cho hàm số
2
1 khi 0
2 1 khi 0
x x x
fx
xx

Biết
2
2
0
ln
2sin 1 .cos d
e
e
fx
a
f x x x
xb

với
a
b
là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng
A.
60
. B.
92
. C.
174
. D.
132
.
Lời giải
ChọnB.
Trang22
+ Đặt
11
2
0 1 1
11
2sin 1 d 2cos d 2sin 1 .cos d d d
22
t x t x x f x x x f t t f x x

0 1 0 1
2
2
0 1 0 1 0
1 1 1 1 11
2sin 1 .cos d d d 2 1 d 1 d
2 2 2 2 12
f x x x f x x f x x x x x x x

+ Đặt
2
222
2
111
ln
d 29
ln d d d 1 d
6
e
e
fx
x
u x u dx f u x f x x x x x
xx
2
2
0
ln
23
2sin 1 .cos d
4
e
e
fx
f x x x
x

23, 4 . 92a b a b
.
Câu 41. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1
1 3 1zi
22
15z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 1
1P z i z z
bằng
A.
3.
B.
10 .1
C.
10 .1
D.
2 85
5
.1
Lời giải
ChọnD.
Gọi
, MN
lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức
12
,zz
;
(1;1)C
.
Ta có :
22
( ):( 1) ( 3) 1.M C x y
:3 6 0.N x y
2 2 1
1P z i z z NC NM
.
Gọi
()C
đối xứng với
()C
qua đường thẳng
MN MN

.
2 85
11
5
P NC NM NC M N MC I C

.
Dấu
'' ''
xảy ra
o
MM
.
Câu 42. Gọi
12
,zz
hai trong các số phức
z
thỏa mãn
3 5 5zi
12
6.zz
Môđun của số phức
12
6 10w z z i
A.
16.w
B.
32.w
C.
8.w
D.
10.w
Lời giải
ChọnC.
Đặt
1 1 2 2
3 5 ; 3 5w z i w z i
.
Ta có :
12
5ww
12
6ww
.
Mặt khác :
1 2 1 2
6 10w z z i w w
.
Trang23
Do
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2w w w w w w
12
8ww
.
Vậy
8w
.
Câu 43. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2 9 2022 0f x m
có nghiệm?
A.
7
B.
8
C.
4
D.
5
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định:
2
9 0 3;3xx
.
Phương trình đã cho tương đương
22
2022
2 9 2022 0 9 *
2
m
f x m f x
.
Đặt
2
9 , 0.u x x u x
Khảo sát hàm
ux
, ta có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
*
thành
2022
**
2
m
fu
. Phương trình ban đầu đã cho có nghiệm khi và
chỉ khi phương trình
**
nghiệm
0;3u
. Dựa vào đồ thị đã cho, suy ra yêu cầu bài toán
tương đương với
1 2022 3
2021 2025
2 2 2
m
m

. Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Trang24
Câu 44. Cho hàm số
0fx
đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
1
2
fx
x f x
x

2
ln2
0
2
f



. Giá trị
bằng
A.
2
4 4ln2 ln5
B.
2
2 4ln2 ln5
C.
2
1
4ln 2 ln5
2
D.
2
1
4ln 2 ln5
4
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, ta biến đổi như sau:
1
1 2 *
2 1 2
2
fx
fx
x f x
x x x
fx
Lấy nguyên hàm hai vế của
*
:
11
2 d d 2 ln
1 2 2
2
fx
x
x x f x C
x x x
fx

Với
22
ln2 1 ln2 1
0 2 0 ln 2 ln 2ln2
2 2 2 2
f f C C C
.
Suy ra
1
2 ln 2ln2 **
2
x
fx
x

.
Thay
3x
vào
**
,
2
41
2 3 ln 2ln2 4ln 2 ln5 3 4ln 2 ln5
54
ff
.
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
AA
(tham khảo hình vẽ).
Khoảngcách từ
M
đến mặt phẳng
AB C
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Lời giải
ChọnA.
Trang25
Gọi
N
là trung điểm
AC AC BN
AC BB
nên
AC NBB AB C NBB
.
AB C NBB B N

.
Dựng
BH B N H B N


. Suy ra
BH AB C
.
Ta có:
1 1 1
, , ,
2 2 2
d M AB C d A AB C d B AB C BH
.
NBB
vuông tại
B
nên
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 7 21
.
37
3
2
a
BH
BH BN BB a a
a



Vậy
1 21
,
2 14
a
d M AB C BH

.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng
a
. Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với cắt
SO
,
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
I
,
, , ,M N P Q
. Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác
MNPQ
một đáy nằm trên hình vuông
ABCD
. Khi thể ch khối trụ lớn nhất thì độ i
SI
bằng
A.
32
2
a
SI
. B.
2
2
a
SI
. C.
2
3
a
SI
. D.
3
a
SI
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử một đáy của hình trụ tiếp xúc với các cạnh
MN
PQ
lần lượt tại
E
F
EF
là đường kính của đáy,
OI
chiều cao của hình trụ
Gọi
G
,
H
lần lượt là hình chiếu của
E
F
lên
ABCD
G
H
F
I
O
S
J
K
E
Trang26
J
,
K
là trung điểm của
AB
,
CD
.
Ta có
22
2
.
2
a
SO SA AO
22
3
2
a
SJ SO OJ
Đặt
0
2
a
JG x x



2
2
ax
OG
.tan . 2
SO
OI EG JG EJG JG x
JO
2
3
3
2
12
2
32
2 2 4
2 2 2
2 .4
48 48 3 162
ax
Vx
a x a x x
a
a x x







truï
3
2
162 6
2
3
aa
Vx
a
SI SO OI
truï max
Câu 47. Trong không gian
, cho đường thẳng
1 2 1
:
1 1 1
x y z
d

mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 13 0S x y z x y z
. Lấy điểm
;;M a b c
với
thuộc đường thẳng
d
sao cho từ
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cầu
S
(
,,A B C
tiếp điểm)
thỏa mãn góc
60AMB 
,
90BMC 
,
120CMA 
. Tổng
abc
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
10
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.
Mặt cầu
S
có tâm
1;2; 3I
, bán kính
33R
.
Gọi
MA MB MC m
.
Tam giác
MAB
đều
AB m
.
Tam giác
MBC
vuông cân tại
2M BC m
.
Trang27
Tam giác
MAC
cân tại
, 120 3M CMA AC m
.
Ta có:
2 2 2
AB BC AC ABC
vuông tại
B
.
Gọi
H
là trung điểm của
AC
, suy ra,
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
,MA MB MC IA IB IC
nên
,,M H I
thẳng hàng .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác
MAI
vuông tại
,A
ta nhận được
6.
sin60
AI
MI

1; 2; 1 2; 4; 4M d M t t t IM t t t
.
22
0 1; 2;1 /
36 3 4 0 2
4 1 2 7
;;
3 3 3 3
t M t m
IM t t a b c
t M l




.
Câu 48. Cho hai đường thẳng
2
3 1 4
: , :
1 1 1
22
x
x y z
d y t t
zt


mặt phẳng
: 2 0P x y z
. Gọi
lần lượt hình chiếu của
,d
lên mặt phẳng
P
. Gọi
;;M a b c
là giao điểm của hai đường thẳng
d
. Giá trị của tổng
.a bc
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có mặt phẳng
()Q
chứa
d
và vuông góc với
()P
:
( ) ( )
Qua 2;0;2
( ):
VTPT: [ , ] 3;2; 1
Q d P
A
Q
n u n
.
Phương trình mặt phng
Q
là:
3 2 2 0 1 2 0 3 2 4 0x y z x y z
.
Ta có mặt phẳng
()R
chứa
và vuông góc với
()P
:
( ) ( )
Qua 3;1;4
( ):
VTPT: [ , ] 0;2;2
RP
B
R
n u n

.
Phương trình mặt phng
R
là:
2 1 2 4 0 5 0y z y z
.
Ta có to độ
M
là nghim h phương trình
3 2 4 0 1
2 0 2 1;2;3 5
5 0 3
x y z x
x y z y M a bc
y z z





.
Câu 49. Cho các số dương
,xy
thoả mãn
5
1
log 3 2 4
23
xy
xy
xy




. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
49
62A x y
xy
bằng
A.
27 2
2
. B.
31 6
4
. C.
. D.
19
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
5
1
log 3 2 4
23
xy
xy
xy




55
log 1 1 log 2 3 5 5 5 2 3x y x y x y x y
Trang28
55
log 5 1 5 1 log 2 3 2 3x y x y x y x y


1
.
Xét hàm số
5
logy f t t t
với
0t
.
1
1 0, 0
ln5
f t t
t
nên hàm số
5
logy f t t t
đồng biến trên khoảng
0;
.
Từ
1 5 1 2 3f x y f x y
5 1 2 3x y x y
3 2 5xy
2
.
Lại có
49
62A x y
xy
49
3 2 9 4x y x y
xy






Từ
2
và áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm ta có
49
5 2 9 . 2 4 .A x y
xy
5 12 12 19
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
3 2 5
2
4
3
9
3
9
2
4
xy
x
x
x
y
y
y




.
Câu 50. Cho
fx
hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ
20f
,
10f
.
Số điểm cực tiểu của hàm số
2
45y f x x
là:
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
22
4 5 2 4 4 5g x f x x g x x f x x

Ta có
2
2
2
23
22
2
3
4 5 2
0
2
4 5 3
1
4 5 4
22
23
xa
xb
x
x
xx
gx
x
xx
x
xx
xc
xd




Trang29
Do
20f
,
10f
nên phương trình
0gx
4 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số
2
45y f x x
có 4 điểm cực tiểu.
| 1/29

Preview text:


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ KHIẾT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1.
Cho số phức z  2 3i . Điểm biểu diễn số phức w  2z  1 iz trên mặt phẳng phức là
A. N 1;3 .
B. P 3;  1 . C. Q  3  ;  1 . D. M 3;  1 . Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2; 1;5, B 5;  5;7 , M  ; x y ;  1 . Khi , A B, M thẳng
hàng thì giá trị của x , y
A. x  4; y  7 .
B. x  4; y  7 .
C. x  4; y  7  .
D. x  4; y  7 Câu 3.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y 1  0 có tâm là
A. I 1; 2;0 . B. I  2  ;4;0 . C. I  1  ;2;0. D. I  1  ;2;  1 . Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log x + 1 < 3 là 2 ( ) A. S = (- 1; ) 8 .
B. S = (- 1; 7). C. S = (- ¥ ) ;8 .
D. S = (- ¥ ;7). Câu 5.
Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i)z = 3- 4i . Phần ảo của số phức z bằng A. - 4 . B. 2 . C. - 2 . D. 4 . 1 Câu 6.
Tập xác định của hàm số y = ( 2 x - )5 9 1 là æ - 1ö 1 æ ö íï ü = ç ÷ - ¥ Èç ÷ 1 ï ï A. D ; ç ÷ ;+ ¥ ç ÷ ç D = ¡ \ ì ± ý è . 3 ÷ ø è3 ç ÷ø. B. ïî 3ï ï ïþ æ 1ù 1 é ö æ- ö = ç ÷ 1 1 ç ÷ C. D - ¥ ; úÈ ê ;+ ¥ ç ÷ ç D = ; ç ÷ è . D. 3ú 3 ÷ ê ø û ë çè 3 3÷ø. Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
ABC, SC a. Thể tích khối chóp S.ABCbằng 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 9 1 1 1 Câu 8. Nếu tích phân
f (x)dx = - 2 ò và
g (x)dx = 7 ò thì 2
é f (x)- 3g(x) d ù x ò ë û bằng 0 0 0 A. 25.  B. 12.  C.17. D. 25. Câu 9.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : x y z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1;   1 . B. N  1  ; 1   ;1 . C. N 1;1  ;1 . D. Q  1  ;1;  1 .
Câu 10. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C.1. D. 5 .
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng 1 4 A. 2 rh . B. 2  r h C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? Trang1 2x 1 2x 1 1 2x 2x 1 A. y  . B. y C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x  2log x  7  0 là 3 3 A. 2 . B. 7  . C.1. D. 9 .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x  3x  sin x A.    2 3x f x dx
 cos x C . B. f  x 2
dx  3x  cos x C . 2 x C. f
 xdx 3cosxC . D. f  x 2 3 dx
 cos x C . 2
Câu 15. Môđun của số phức z  2  3i bằng A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 7 . 5 a
Câu 16. Cho a, b là hai số thực dương và a khác 1 thỏa mãn log
 2 . Giá trị của biểu thức log b 3 a a 4 b bằng 1 1 A. 4 . B.  . C. 4  . D. . 4 4 x
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y
là đường thẳng có phương trình x  2 2 3 A. y  2 . B. y   . C. y  3 . D. y  . 3 2 Câu 18. Cho hàm số 4 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A. a  0;b  0; c  0; d  0 .
B. a  0;b  0; c  0; d  0 .
C. a  0;b  0; c  0; d  0 .
D. a  0;b  0; c  0; d  0 .
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới Trang2
Số nghiệm của phương trình f x  2  0 trên đoạn  2  ;3   là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D.1.
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3cos 2x  4 sin x là: 11 A. 7  . B. . C. 5  . D.1. 3
Câu 21. Cho hình nón N đỉnh S đáy là đường tròn C ; O
R , đường cao SO  40cm . Người ta cắt 1
hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để đường hình nón nhỏ N có đỉnh S và đáy là 2 VN 1
đường tròn C'O'; '
R  .Biết rằng tỉ số thể tích 1
 . Độ dài đường cao của hình nón N V 8 2 N2 là: A. 5cm . B.10cm. C. 20cm. D. 49cm.
Câu 22. Cho hàm số f x liên tục trên 3;7 , thoả mãn f x  f 10  x với mọi x 3;7 và 7 7 f
 xdx  4. Tích phân xf xdx  bằng 3 3 A. 80 . B. 60 . C. 20 . D. 40 .
Câu 23. Cho cấp số cộng u với u  10,u  13. Giá trị của u n  1 2 4 A. u  18 . B. u  16 . C. u  19 . D. u  20 . 4 4 4 4
Câu 24. Cho số phức  z z 1
2 và w  1 3iz  2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó là A. I  3  ; 3, R  4 .
B. I 3; 3, R  4 .
C. I 3; 3, R  2 .
D. I 3; 3, R  4 .
Câu 25. Cho log 5  m , log 5  n . Khi đó log 5 tính theo m , n 2 3 6 mn 1 A. 2 2 m n B. C.
D. m n m n m n
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 và đường thẳng x 1 y z d : 
 . Gọi d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng P . Đường thẳng 1 1 2 1 3 1 
d nằm trên  P tạo với d , d  các góc bằng nhau, d có vectơ chỉ phương u a ; b ; c  . Giá trị 2 1 1 2 
biểu thức 3a b bằng c Trang3 11 11 13 A. B. C. 4 D. 3 3 3
Câu 27. Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt phẳng D AB  
và mặt phẳng  ABCDlà 30 . Thể tích khối hộp ABC . D A BCD   bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 3 18 9
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A1; 2  ;1 và vuông góc với
P: x2y z 1 0 là x 1 y  2 z 1 x  2 y z  2 A.   . B.   . 1 2  1 2 4  2 x  2 y z  2 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 1 2  1 2 2 1
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng a 5 ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 2 2 A. 3 12 a . B. 3 36 a . C. 3 a . D. 3 2 2 a . 3 x
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số f x 3 1 2  e  2x là 3x 1  3 e  2x 3x 1  3 e  x 3x 1 e  3x 1 e  3 3 A. . B. . C.  2x . D.x . 3 3 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , SA a , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B với AB BC a , AD  2a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và
SCD bằng A. 30 . B.150 . C. 90 . D. 60 .
Câu 32. Đồ thị của hàm số 3 2 2
y x  2mx m x n có điểm cực tiểu là I 1; 3. Khi đó m n bằng A. 3. B. 2. C. 4. D.1.
Câu 33. Cho hàm số f x xác định, có đạo hàm trên  và f  x có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;  2  .
B.Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  2  ;0 .
C.Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  3  ; 2   .
D.Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  2;  .
Câu 34. Cho tập hợp M  1;2;3;4; 
5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M 2 2 A.11. B. A . C. C . 5 P . D. 2 5 Trang4
Câu 35. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y f  x như hình bên dưới. x
Đặt g x  f x 2 
x  2022. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2
A. g 2  g  3
   g 0 . B. g  3
   g 0  g 2 .
C. g 2  g 0  g  3  .
D. g 0  g 2  g  3   .
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , 
ABC  60 , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên SCD tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 A. 3a 3 . B. 3 2a 3 . C. a 3 . D. 3 2a . x 1 y z  2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  
và điểm M 2;5;3 . Mặt 2 1 2
phẳng  P chứa  sao cho khoảng cách từ M đến  P lớn nhất có phương trình là
A. x  4 y z  3  0 .
B. x  4 y z 1  0 .
C. x  4 y z  3  0 . D. x  4 y z 1  0 .
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thoả phương trình sau 3 3log x  1 x a  3  2021 x  2020 3log x  1  a  2020 A. 9 . B. 5 . C.8 . D.12 .
Câu 39. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E  1; 2;3; 4;  5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 5 2
x x 1 khi x  0
Câu 40. Cho hàm số f x   2x 1 khi x  0  2 2 e Biết  f x a f 2sin x   ln  1 .cos d x x    
với a là phân số tối giản. Giá trị của a. b bằng x b b 0 e A. 60 . B. 92 . C.174 . D.132 .
Câu 41. Cho hai số phức        
z , z thỏa mãn z 1 3i 1 và z 1 i z
5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2 2
thức P z 1 i z z bằng 2 2 1 2 85 A. 3. B. 10  . 1 C. 10  . 1 D.  . 1 5 Câu 42. Gọi     
z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn z 3 5i 5 và z z 6. Môđun của số phức 1 2 1 2
w z z  6  10i là 1 2 A. w  16. B. w  32. C. w  8. D. w  10. Trang5
Câu 43. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f  2 2
9  x   m  2022  0 có nghiệm? A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . f x
Câu 44. Cho hàm số f x  0 và có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn  x   f  x   1  và x  2 2   f   ln 2 0  
 . Giá trị f 3 bằng  2  1 1 A.   2 4 4ln 2 ln 5 B.   2 2 4 ln 2 ln 5 C. 4ln 2  ln52 D. 4ln 2  ln52 2 4
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ).
Khoảngcách từ M đến mặt phẳng  AB C   bằng a 21 a 2 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . 14 4 2 7
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với cắt SO , SA, SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N, P,Q . Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài SI bằng 3a 2 a 2 a 2 a A. SI  . B. SI  . C. SI  . D. SI  . 2 2 3 3 x y z
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1 d :   và mặt cầu 1 1 1 S 2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 13  0 . Lấy điểm M a; ;
b c với a  0 thuộc đường thẳng d Trang6
sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu S  ( ,
A B, C là tiếp điểm) thỏa mãn góc  AMB  60 ,  BMC  90 , 
CMA  120 . Tổng a b c bằng 10 A. 2  . B. 2 . C. . D.1. 3 x  2   x  3 y 1 z  4
Câu 48. Cho hai đường thẳng
d :  y tt  , :   và mặt phẳng 1 1  1 z  2 2t
P: xy z 2  0 . Gọi d , lần lượt là hình chiếu của d, lên mặt phẳng P . Gọi M  ; a ;
b c là giao điểm của hai đường thẳng d và  . Giá trị của tổng a  . b c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
x y 1
Câu 49. Cho các số dương x, y thoả mãn log
 3x  2y  4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5  
 2x  3y  4 9
A  6x  2 y   bằng x y 27 2 31 6 A. . B. . C.11 3 . D.19 . 2 4
Câu 50. Cho f x là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ và f 2  0 , f   1  0.
Số điểm cực tiểu của hàm số y f  2
x  4x  5 là: A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D A B C A B A B B C A D D D C C D B A C C C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B B A D C D D D B A A D B D C D D A C A A D B Câu 1.
Cho số phức z  2 3i . Điểm biểu diễn số phức w  2z  1 iz trên mặt phẳng phức là
A. N 1;3 .
B. P 3;  1 . C. Q  3  ;  1 . D. M 3;  1 . Lời giải Chọn B Trang7
Ta có w  2z  1 iz  22  3i  1 i2  3i  3  i . Suy ra điểm biểu diễn số phức
w  2z  1 iz trên mặt phẳng phức là P3;  1 . Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2; 1;5, B 5;  5;7 , M  ; x y ;  1 . Khi , A B, M thẳng
hàng thì giá trị của x , y
A. x  4; y  7 .
B. x  4; y  7 .
C. x  4; y  7  .
D. x  4; y  7 Lời giải Chọn D    
Ta có AB  3;  4; 2, AM   x  2; y 1;  4 . ,
A B, M thẳng hàng khí AM k.AB
x  2  3k
x  3k  2 x  4      y 1  4
k  y  4k  1   y  7 .    4   2k 2  k  4   k  2   Câu 3.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y 1  0 có tâm là
A. I 1; 2;0 . B. I  2  ;4;0 . C. I  1  ;2;0. D. I  1  ;2;  1 . Lời giải Chọn A
Ta có tâm I 1; 2;0 . Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log x + 1 < 3 là 2 ( ) A. S = (- 1; ) 8 .
B. S = (- 1;7). C. S = (- ¥ ) ;8 .
D. S = (- ¥ ;7). Lời giải ChọnB. íï x > - 1 log x + 1 < 3 ï Û ì Û - 1< x < 7. 2 ( ) ï x + 1< 8 ïî
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (- 1;7). Câu 5.
Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i)z = 3- 4i . Phần ảo của số phức z bằng A. - 4 . B. 2 . C. - 2 . D. 4 . Lời giải ChọnC.
(1+ 2i)z = 3- 4i 3- 4i Û z = = - 1- 2i . 1+ 2i
Vậy số phức z có phần ảo bằng - 2 . 1 Câu 6.
Tập xác định của hàm số y = ( 2 x - )5 9 1 là æ - 1ö 1 æ ö íï ü = ç ÷ - ¥ Èç ÷ 1 ï ï A. D ; ç ÷ ;+ ¥ ç ÷ ç D = ¡ \ ì ± ý è . 3 ÷ ø è3 ç ÷ø. B. ïî 3ï ï ïþ æ 1ù 1 é ö æ- ö = ç ÷ 1 1 ç ÷ C. D - ¥ ; úÈ ê ;+ ¥ ç ÷ ç D = ; ç ÷ è . D. 3ú 3 ÷ ê ø û ë çè 3 3÷ø. Lời giải Chọn A. é - 1 x ê < ê æ - 1ö 1 æ ö Û Î ç ÷ - ¥ Èç ÷ Điều kiện: 2 3 9x - 1> 0 Û ê x ; ç ÷ ;+ ¥ ç ÷ ê ç ÷ è ø ç ÷ 1 3 è3 ø. x ê > êë 3 Trang8 æ - 1ö 1 æ ö = ç ÷ - ¥ Èç ÷
Vậy tập xác định của hàm số D ; ç ÷ ;+ ¥ ç ÷ çè 3 ÷ ø è3 ç ÷ø. Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
ABC, SC a. Thể tích khối chóp S.ABCbằng 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 9 Lời giải ChọnB. 1 1 a 3 a 3 Ta có V  .S . C dt ABC a  . S ABC   2 3 . . 3 3 4 12 1 1 1 Câu 8. Nếu tích phân
f (x)dx = - 2 ò và
g (x)dx = 7 ò thì 2
é f (x)- 3g(x) d ù x ò ë û bằng 0 0 0 A. 25.  B. 12.  C.17. D. 25. Lời giải Chọn A. 1 1 1 Ta có: 2 f
 x3gxdx  2 f
 xdx3 g
 xdx  2. 2   3.7  2  5. 0 0 0 Câu 9.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : x y z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1;   1 . B. N  1  ; 1   ;1 . C. N 1;1  ;1 . D. Q  1  ;1;  1 . Lời giải ChọnB.
Thay tọa độ điểm N  1  ; 1  
;1 vào phương trình mặt phẳng  P ta được: 1
 113  0  0  0 (đúng)
N P .
Các điểm còn lại thay tọa độ vào phương trình P không thỏa mãn.
Câu 10. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Trang9
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C.1. D. 5 . Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng 1 4 A. 2 rh . B. 2  r h C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3 Lời giải Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho bằng: 1 2 V   r h . 3
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? 2x 1 2x 1 2x 1 A. y  . B. y C. . D. y  . x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta thấy:
+) Tiệm cận đứng: x  1  loạiD.
+) Tiệm cận ngang: y  2 loạiC.
+) x  0  y  1 loại đáp ánB. Vậy chọnA.
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x  2log x  7  0 là 3 3 A. 2 . B. 7  . C.1. D. 9 . Lời giải Chọn D.
Điều kiện x  0 . 2
Có log x  2 log x  7  0  log x  1 2 2 hoặc log x  1 2 2 3 3 3 1 3 2
 log x  log x 1 2 2 1 2 2 3 1 3 2
 log x .x  2
 2  x .x  3  9 . 3 1 2 1 2
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x  3x  sin x A.    2 3x f x dx
 cos x C . B. f  x 2
dx  3x  cos x C . 2 x C. f
 xdx 3cosxC . D. f  x 2 3 dx
 cos x C . 2 Lời giải Chọn D. Trang10 x
Họ nguyên hàm của hàm số f x  3x  sin x f  x 2 3 dx
 cos x C . 2
Câu 15. Môđun của số phức z  2  3i bằng A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 7 . Lời giải ChọnD. z   i    2 2 2 3 2 3  7 . 5 a
Câu 16. Cho a, b là hai số thực dương và a khác 1 thỏa mãn log
 2 . Giá trị của biểu thức 3 a 4 b bằng 1 1 A. 4 . B.  . C. 4  . D. . 4 4 Lời giải ChọnC. 5 5 a 1 a 1 1  1  Ta có: 5 4 log  log  log a  log b  5  .log b  2 . 3   4 a 4  a ab 3 b 3 3  4 a a  1 1
 5  log b  6  log b  1   log b  4  4 a 4 a a x
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y
là đường thẳng có phương trình x  2 2 3 A. y  2 . B. y   . C. y  3 . D. y  . 3 2 Lời giải ChọnC. 2 3  3x  2 Ta có: lim  lim x  3. x x  2 x 2 1 x 2 3  3x  2 lim  lim x  3. x x  2 x 2 1 x
Nên y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 18. Cho hàm số 4 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A. a  0;b  0; c  0; d  0 .
B. a  0;b  0; c  0; d  0 .
C. a  0;b  0; c  0; d  0 .
D. a  0;b  0; c  0; d  0 . Lời giải Trang11 Chọn D.
Đồ thị hàm số nhận    
Oy làm trục đối xứng nên hàm số 4 2 y ax bx
cx d là hàm số chẵn. suy ra c  0 .
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y    a  0 . x
Hàm số có 3 cực trị nên ab  0  b  0.
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có hoành độ dương nên d  0 .
Vậy a  0;b  0;c  0; d  0 .
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình f x  2  0 trên đoạn  2  ;3   là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D.1. Lời giải ChọnB. x    Ta xét phương trình  
f x    f x 2 2;3 2 0  2   x  2    2  ;3   
Vậy phương trình f x  2  0 có hai nghiệm trên đoạn  2  ;3  
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3cos 2x  4 sin x là: 11 A. 7  . B. . C. 5  . D.1. 3 Lời giải ChọnA. Ta có hàm số Đặt 2 t  sinx; t   1  ;1  y  6
t  4t  3;t   1  ;1     1 Có y'  1
 2t  4  0  t   3 Xét BBT: Trang12
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3cos 2x  4sin x là 7 
Câu 21. Cho hình nón N đỉnh S đáy là đường tròn C ; O
R , đường cao SO  40cm . Người ta cắt 1
hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để đường hình nón nhỏ N có đỉnh S và đáy là 2 VN 1
đường tròn C'O'; '
R  .Biết rằng tỉ số thể tích 1
 . Độ dài đường cao của hình nón N V 8 2 N2 là: A. 5cm . B.10cm. C. 20cm. D. 49cm. Lời giải Chọn C. R S O Ta có S
O' AS
OB đồng dạng nên ta có  R SO VN 1 R .SO 1  SO 3 2 1 SO 1 1 1         S O SO  20cm 2   V 8  R .S O 8 S O 8 S O N   2 2 2
Câu 22. Cho hàm số f x liên tục trên 3;7 , thoả mãn f x  f 10  x với mọi x 3;7 và 7 7 f
 xdx  4. Tích phân xf xdx  bằng 3 3 A. 80 . B. 60 . C. 20 . D. 40 . Lời giải ChọnC. 7 Xét I xf  xdx . 3
Đặt x 10 t dx dt .
Đổi cận x  3  t  7; x  7  t  3 . 7 7 7 7
Ta có I  10 tf 10 tdt  10 tf tdt 10 f
 tdt  tf
 tdt 10.4 I . 3 3 3 3
Suy ra 2I  40  I  20 .
Câu 23. Cho cấp số cộng u với u  10,u  13. Giá trị của u n  1 2 4 A. u  18 . B. u  16 . C. u  19 . D. u  20 . 4 4 4 4 Lời giải ChọnC.
Ta có d u u  3  u u  3d  10  3.3  19 2 1 4 1 .
Câu 24. Cho số phức  z z 1
2 và w  1 3iz  2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó là Trang13 A. I  3  ; 3, R  4 .
B. I 3; 3, R  4 .
C. I 3; 3, R  2 .
D. I 3; 3, R  4 . Lời giải ChọnB.
w  1 3iz  2  1 3iz  w  2 .
Ta có z 1  2  1 3iz 1 3i  2 1 3i  w  2 1 3i  4  w  3 3i  4 (1)
Đặt w x yi với x, y   . Khi đó ta được: x yi   i
 x     y  2   x     y  2 2 2 3 3 4 3 3 4 3 3  16
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1 3iz  2 là một đường tròn có tâm
I 3; 3 và bán kính R  4 .
Câu 25. Cho log 5  m log 5  n . Khi đó log 5 m n 2 , 3 6 tính theo , là mn 1 A. 2 2 m n B. C.
D. m n m n m n Lời giải Chọn B 1 1 1 mn Ta có: log 5     . 6 log 6 log 2  log 3 1 1 m n 5 5 5  log 5 log 3 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 và đường thẳng x 1 y z d : 
 . Gọi d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng P . Đường thẳng 1 1 2 1 3 1 
d nằm trên  P tạo với d , d  các góc bằng nhau, d có vectơ chỉ phương u a ; b ; c  . Giá trị 2 1 1 2
biểu thức 3a b bằng c 11 11 13 A. B. C. 4 D. 3 3 3 Lời giải Chọn B 
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u 2;1;3 , mặt phẳng P có vec tơ pháp tuyến là 1   1  n 1; 1;1 . 1  
Tọa độ giao điểm C của d và P là: C 1;0;0. 1    
Vectơ chỉ phương của đường thẳng      d  là u
u , n , n  2;7;5 2 1 1 1  . 1   
d nằm trên  P tạo với d , d  các góc bằng nhau nên ta có 2 1 1    . u n  0
a c b 1        u.u u.u
  2a b 3c
2a  7b  5c . 1 2         u . u u . u   14 78 1 2   4
a c b a   c
a c b  3    a b 3a  4c
9a 12c     Vậy 3 11   .  3 
a  4c  0 1  c 3  14 78 b   c  3 Trang14
Câu 27. Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt phẳng D AB  
và mặt phẳng  ABCDlà 30 . Thể tích khối hộp ABC . D A BCD   bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 3 18 9 Lời giải Chọn A Góc giữa mặt phẳng   D AB
  và mặt phẳng ABCDlà góc DAD nên DAD  30. a
Độ dài đường cao là: DD  A . D tan 30  . 3 3 Thể tích khối hộp a a 3 ABC . D A BCD   là: 2 V  .a  . 3 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A1; 2  ;1 và vuông góc với
P: x2y z 1 0 là x 1 y  2 z 1 x  2 y z  2 A.   . B.   . 1 2  1 2 4  2 x  2 y z  2 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 1 2  1 2 2 1 Lời giải ChọnB.
Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên vectơ chỉ phương của đường thẳng d    là u    d nP
1; 2; 1 hay u   d 2; 4;2 . x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y  2  2t , t  . z 1t
Chọn t 1 ta được điểm B2;0;2d .  
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng x 2 y z 2
d đi qua B 2;0; 2 là   . 2 4  2
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng a 5 ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 2 2 3 A. 3 12 a . B. 3 36 a . C. a . D. 3 2 2 a . 3 Lời giải ChọnB. Trang15
Xét tam giác OAB vuông tại A AB
OB OA AB
a a 2 2 2 2 3 5  2a .
Suy ra: BC  2AB  4a .
Do mặt phẳng P cắt hình trụ ta được thiết diện hình vuông nên bốn cạnh bằng nhau.
Suy ra chiều cao của hình trụ là h BC  4a .
Thể tích của khối trụ đã cho là V   R h    a2 2 3 3
4a  36a . x
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số f x 3 1 2  e  2x là 3x 1  3 e  2x 3x 1  3 e  x 3x 1 e  3x 1 e  3 3 A. . B. . C.  2x . D.x . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A. Ta có:     x    x
f x dx  e x  2x  3 1 3 1 x 2 e 2 3 1 2 3 1 3 dx  e  x C   C . 3 3 3 3x 1  3 e  2x
Vậy một nguyên hàm của hàm số f x là . 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , SA a , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B với AB BC a , AD  2a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và
SCD bằng A. 30 . B.150 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn D Trang16
SA   ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A B nên SA BC
  BC  SAB . Trong S
AB dựng đường cao AH SB AH  SBC . AB BC Ta có  
AC a 2 ; AD a 5 ; D C
a 2 ; SC a 3 . Do đó D SC  vuông tại C . SC  D C  Có   D
C  SAC . Trong S
AC dựng đường cao AK SC AK  SACSA  D C
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng góc giữa AH AK bằng  HAK
AH  SBC  AH HK . 1 1 1 a 1 1 1 a 2 Có    AH  ;    AK  2 2 2 AH SA AB 2 2 2 2 AK SA AC 3  AH 3 
Tam giác vuông AHK cosHAK    HAK  60 AK 2
Câu 32. Đồ thị của hàm số 3 2 2 
y x  2mx m x n có điểm cực tiểu là I 1; 3. Khi đó m n bằng A. 3. B. 2. C. 4. D.1. Lời giải Chọn C 3 2 2 2 2
y x  2mx m x n y  3x  4mx m . x m   y  0  m  0 mx   3 m m Xét m  0 
m . Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng 3  0 nên x  là điểm cực tiểu 3 3 của hàm số m
 1 m  3 ( loại) 3 m Xét  m  0 
m . Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng 3  0 nên x m là điểm cực tiểu 3
của hàm số  m 1 ( thỏa mãn). Đồ thị của hàm số 3 2 2
y x  2mx m x n có điểm cực tiểu là I 1; 3 nên ta được: y    1  0 m 1 m 1         . y    m n 4 2 1  3 1
  2m m n  3 n  3
Câu 33. Cho hàm số f x xác định, có đạo hàm trên  và f  x có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;  2  .
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  2  ;0 .
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  3  ; 2   . Trang17
D.Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  2;  . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có:
f  x  0 trên khoảng  3  ; 2
  . Suy ra y f x đồng biến trên khoảng  3  ; 2   .
f  x  0 trên các khoảng  ;  3   và  2;
 . Suy ra y f x nghịch biến trên các khoảng  ;  3   và  2;  .
Câu 34. Cho tập hợp M  1;2;3;4; 
5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M 2 2 A.11. B. A . C. C . 5 P . D. 2 5 Lời giải Chọn D
Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp gồm 5 phần tử là 2 C . 5
Câu 35. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y f  x như hình bên dưới. x
Đặt g x  f x 2 
x  2022. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2
A. g 2  g  3
   g 0 . B. g  3
   g 0  g 2 .
C. g 2  g 0  g  3  .
D. g 0  g 2  g  3   . Lời giải ChọnD. Trang18      2x g x f x
x  2022  gx  f x x   1 . 2 x  3  
g x  0  f  x  x 1  x  0  x  2  0 0 Xét g
 xdx   f
  xx 1 dx  0 
g 0  g  3
   0  g 0  g  3   . 3  3  2 2 Tương tự, xét g
 xdx   f
 xx 1 dx  0 
g 2 g 0  0  g 2  g 0 . 0 0 2 0 2 Xét g
 xdx   f
  xx 1 dx  f  
 xx 1 dx  0  3  3  0
g 2 g  3
   0  g 2  g  3
  . Vậy ta có g 0  g 2  g  3   .
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , 
ABC  60 , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên SCD tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 A. 3a 3 . B. 3 2a 3 . C. a 3 . D. 3 2a . Lời giải Chọn B. Trang19 S A D 60° M N 60° B C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Khi đó, tứ giác AMCN là hình chữ nhật. CD AN  Ta có: 
CD SN  SCD ABCD   SN AN  , ,  SNA  60. CD SA  3
Xét tam giác có AB BC, ABC  60  tam giác ABC đều  MC  2aa 3 . 2
Do đó, AN a 3  SA AN.tan 60  3 . a 3 Lại có, S  2S  2. aa . ABCD ABC 2 2 2 . 2 . 3 4 Vậy 1 1 2 3 VS .SA  .2a 3.3a  2a 3. S . ABCD 3 ABCD 3 x 1 y z  2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  
và điểm M 2;5;3 . Mặt 2 1 2
phẳng  P chứa  sao cho khoảng cách từ M đến  P lớn nhất có phương trình là
A. x  4 y z  3  0 .
B. x  4 y z 1  0 .
C. x  4 y z  3  0 . D. x  4 y z 1  0 . Lời giải ChọnA.
Hạ MK  P, KH    MH   . Khi đó: MK MH nên d M,P  MH max 
Giả sử H 1 2t;t;2  2t   MH  2t 1;t  5;2t   1 do :   MH u          
2t 1.2 t 5 2t 1.2 0 t 1   MH  1; 4  ; 
1   P :  x   1  4 y   1 z  2  0
  P : x  4 y z  3  0 Trang20
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thoả phương trình sau 3 3log x  1 x a  3  2021 x  2020 3log x  1  a  2020 A. 9 . B. 5 . C.8 . D.12 . Lời giải ChọnA.
Điều kiện: x 1  0  x  1  Đặt 3logx 1 a
tt  0 do a nguyên dương, khi đó phương trình trở thành: 3 x t  3 3 2021
x  2020  t  2020 x   3 2021  2020  2021t xt  2020
Hàm số:    2021u   2020     2021 .uln 2021.  2020  2021u f u u f u u  0 với u  0 
Nên hàm f u  đơn điệu mà f  3
x   f t 3 3 3log x  1
x t x a Với 1
  x  0 thì vế trái nhỏ hơn 0 và vế phải lớn hơn 0 . Không tồn tại x thỏa mãn. x  log x Với 3 3 log  x  0 1 , x a
 log x  logx  
1 .log a  log a  log  x   1      Xét hàm số   g x log x x 1 log x 1 x log x         x   g x    
x  xx   0 x 0 log 1 log 1 1 ln10 Bảng biến thiên:
Để tồn tại x thỏa mãn thì: log a  1  a  10
Do a nguyên dương, nên tồn tại 9 giá trị a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E  1; 2;3; 4;  5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 5 Lời giải ChọnD. 4
+ Có A số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E  1; 2;3; 4;  5 . 5 1 3
-Có C .A số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ E  1; 2;3; 4;  5 . 2 4 1 3 C .A
+ Xác suất để số được chọn là một số chẵn là 2 2 4  . 4 A 5 5 2
x x 1 khi x  0
Câu 40. Cho hàm số f x   2x 1 khi x  0  2 2 e Biết  f x a f 2sin x   ln  1 .cos d x x    
với a là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng x b b 0 e A. 60 . B. 92 . C.174 . D.132 . Lời giải ChọnB. Trang21  2 1 1 + Đặt t x   t x x f   x   1 x x f  t 1 2sin 1 d 2 cos d 2sin 1 .cos d dt f  xdx 2 2 0 1  1   2 0 1 0 1
f 2sin x   1 1 .cos d x x f x 1 dx f x 1 dx  2x   1 1 dx   11 2 x x   1 dx       2 2 2 2 12 0 1  0 1  0 2 d e x f ln x 2 2 2
+ Đặt u  ln x  du   dx
f u dx
f x dx   29 2 x x   1 dx      x x 6 e 1 1 1  2 2 ef x   f ln x 23 2sin 1 .cos d x x     x 4 0 e
a  23,b  4  . a b  92 .
Câu 41. Cho hai số phức        
z , z thỏa mãn z 1 3i 1 và z 1 i z
5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2 2
thức P z 1 i z z bằng 2 2 1 2 85 A. 3. B. 10  . 1 C. 10  . 1 D.  . 1 5 Lời giải ChọnD.
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z , z ; C(1;1). 1 2 2 2
Ta có : M  (C) : (x 1)  ( y  3)  1.
N   : 3x y  6  0.
P z 1 i z z NC NM . 2 2 1
Gọi (C ) đối xứng với (C) qua đường thẳng   MN M N  . 2 85
P NC NM NC M N
  MC I C  1 1. 5
Dấu '  ' xảy ra  M Mo . Câu 42. Gọi     
z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn z 3 5i 5 và z z 6. Môđun của số phức 1 2 1 2
w z z  6  10i là 1 2 A. w  16. B. w  32. C. w  8. D. w  10. Lời giải ChọnC.
Đặt w z  3  5 ;
i w z  3  5i 1 1 2 2 .
Ta có : w w  5 và w w  6 . 1 2 1 2
Mặt khác : w z z  6 10i w w . 1 2 1 2 Trang22 2 2 w w
w w  2 2 2 w w
w w  8 1 2 1 2 1 2  Do . 1 2 Vậy w  8 .
Câu 43. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f  2 2
9  x   m  2022  0 có nghiệm? A. 7 B. 8 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: 2
9  x  0  x  3  ;  3 .
Phương trình đã cho tương đương m  2 f  2022 2
9  x   m  2022  0  f  2 9  x   * . 2
Đặt u x 2
 9  x , u x  0. Khảo sát hàm u x , ta có bảng biến thiên như sau: Phương trình   * m 2022
thành f u 
**. Phương trình ban đầu đã cho có nghiệm khi và 2
chỉ khi phương trình ** có nghiệm u 0; 
3 . Dựa vào đồ thị đã cho, suy ra yêu cầu bài toán
tương đương với 1 m  2022 3  
 2021  m  2025. Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn. 2 2 2 Trang23 f x
Câu 44. Cho hàm số f x  0 và có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn  x   f  x   1  và x  2 2   f   ln 2 0  
 . Giá trị f 3 bằng  2  1 1 A.   2 4 4ln 2 ln 5 B.   2 2 4 ln 2 ln 5 C. 4ln 2  ln52 D. 4ln 2  ln52 2 4 Lời giải Chọn D
Từ giả thiết, ta biến đổi như sau:  
x   f  xf xf x 1 1   2  x  2 f x
x  x     * 2 1 2
Lấy nguyên hàm hai vế của * : f  x 1 x 1 2 x x f x   C   2 f x d
x  x  d 2   ln 1 2 x  2 2 2  ln 2  1  ln 2  1 Với f 0   2 f  
0  ln C  2
 ln  C C  2ln 2    2  2  2  . 2 x 1
Suy ra 2 f x  ln  2ln 2 *  * x  . 2 4 1
Thay x  3 vào ** , 2 f 3  ln  2 ln 2  4 ln 2  ln 5  f 3  4 ln 2  ln 52 . 5 4
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ).
Khoảngcách từ M đến mặt phẳng  AB C   bằng a 21 a 2 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . 14 4 2 7 Lời giải ChọnA. Trang24
Gọi N là trung điểm AC AC BN
AC BB nên AC   NBB   AB C
   NBB. Có  AB C
 NBB  B N  .
Dựng BH B N  H B N
 . Suy ra BH  AB C   . 1 1 1
Ta có: d M , AB C
   d A , AB C
   d B, AB C    BH . 2 2 2 NBB 1 1 1 1 1 7 a 21 vuông tại B nên       BH  . 2 2 2 2 2 2 BH BN BB   a 3a 7 a 3   2   a
Vậy d M AB C   1 21 ,  BH  . 2 14
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với cắt SO , SA, SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N, P,Q . Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài SI bằng 3a 2 a 2 a 2 a A. SI  . B. SI  . C. SI  . D. SI  . 2 2 3 3 Lời giải Chọn C S E I F J K G O H
Giả sử một đáy của hình trụ tiếp xúc với các cạnh MN PQ lần lượt tại E F
EF là đường kính của đáy, OI là chiều cao của hình trụ
Gọi G , H lần lượt là hình chiếu của E F lên  ABCDTrang25
J , K là trung điểm của AB , CD . a 2 Ta có 2 2
SO SA .AO  2 a 3 2 2
SJ SO OJ  2  a
Đặt JG x 0  x     2  a  2x OG  2 SO Và 
OI EG JG. tan EJG JG.  x 2 JO 2 1  a  2x   V   x 2 truï   3  2  3 2            x 2
a 2x a 2x 3 2 4x 2 a a 2 .4x     48 48 3 162   3 2 a aV   x truï max 162 6 a 2
SI SO OI  3 x y z
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1 d :   và mặt cầu 1 1 1 S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z 13  0 . Lấy điểm M a; ;
b c với a  0 thuộc đường thẳng d
sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu S  ( ,
A B, C là tiếp điểm) thỏa mãn góc  AMB  60  
, BMC  90 , CMA  120 . Tổng a b c bằng 10 A. 2  . B. 2 . C. . D.1. 3 Lời giải Chọn A.
Mặt cầu S  có tâm I 1;2; 3
  , bán kính R  3 3 .
Gọi MA MB MC m .
Tam giác MAB đều  AB m .
Tam giác MBC vuông cân tại M BC m 2 . Trang26
Tam giác MAC cân tại 
M ,CMA  120  AC m 3 . Ta có: 2 2 2
AB BC AC ABC  vuông tại B .
Gọi H là trung điểm của AC , suy ra, H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
MA MB MC , IA IB IC nên M , H , I thẳng hàng .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác AI MAI vuông tại ,
A ta nhận được MI   6. sin 60 
M d M t 1;t  2;t  
1  IM  t  2;t  4;t  4 .
t  0  M  1  ; 2   ;1 t / m  2 2
IM  36  3t  4t  0           . t   M   la b c 2 4 1 2 7 ; ;  3  3 3 3  x  2   x  3 y 1 z  4
Câu 48. Cho hai đường thẳng
d :  y tt  , :   và mặt phẳng 1 1  1 z  2 2t
P: xy z 2  0 . Gọi d , lần lượt là hình chiếu của d, lên mặt phẳng P . Gọi M  ; a ;
b c là giao điểm của hai đường thẳng d và  . Giá trị của tổng a  . b c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Ta có mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P) : Qua A   2  ;0;2 (Q) :     .
VTPT : n  [u ,n ]  3  ;2; 1   (Q) d ( P)  
Phương trình mặt phẳng Q là: 3
 x  2 2 y 01z  2  0  3
x  2y z  4  0.
Ta có mặt phẳng (R) chứa  và vuông góc với (P) : Qua B  3;1;4 (R) :     .
VTPT : n  [u ,n ]  0;2;2  ( R)  ( P)  
Phương trình mặt phẳng R là: 2 y  
1  2 z  4  0  y z  5  0.
Ta có toạ độ M là nghiệm hệ phương trình  3
x  2y z  4  0 x  1   
x y z  2  0
 y  2  M  1
 ;2;3  a bc  5.  
y z  5  0 z  3  
x y 1
Câu 49. Cho các số dương x, y thoả mãn log
 3x  2y  4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5  
 2x  3y  4 9
A  6x  2 y   bằng x y 27 2 31 6 A. . B. . C.11 3 . D.19 . 2 4 Lời giải Chọn D
x y 1 Ta có log
 3x  2y  4 5  
 2x  3y
 log x y 1 1log 2x  3y  5x  5y 5  2x  3y 5   5   Trang27  log 5
x y 1   5 x y 1  log 2x  3y  2x  3y   1 . 5      5    
Xét hàm số y f t  log t t với t  0. 5
f t  1  1  0, t
  0 nên hàm số y f t   log t t đồng biến trên khoảng 0; . 5 t ln 5 Từ  
1  f 5 x y  
1   f 2x  3y  5 x y  
1  2x  3y  3
x  2 y  5  2 . 4 9    
Lại có A  6x  2y  
  x y 4 9 3 2  9x   4y      x yx   y
Từ 2 và áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm ta có A    4 9 5  2 9 . x  2 4 . y  5  1212 19 . x y   3
x  2y  5   2  x  
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  4  3 9  x    . x 3  y   9  2 4 y    y
Câu 50. Cho f x là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ và f 2  0 , f   1  0.
Số điểm cực tiểu của hàm số y f  2
x  4x  5 là: A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Xét hàm số g x  f  2
x x    g x   x   f  2 4 5 2 4
x  4x  5  x  2   3  a   x  2   2  bx  2   x  3    2
x  4x  5  2     
Ta có g x 0  x  2  2
x  4x  5  3    2 x  1 
x  4x  5  4   x  2   2  c  x  2   3  d Trang28
Do f 2  0 , f  
1  0 nên phương trình g x  0 có 4 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số y f  2
x  4x  5 có 4 điểm cực tiểu. Trang29