Đề thi thử TNTHPT năm 2021 môn Lý trường Chuyên Thái Bình (lần 3) có đáp án và lời giải chi tiết

Đề thi thử TNTHPT năm 2021 môn Lý trường Chuyên Thái Bình (lần 3) có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TNTHPT năm 2021 môn Lý trường Chuyên Thái Bình (lần 3) có đáp án và lời giải chi tiết

Đề thi thử TNTHPT năm 2021 môn Lý trường Chuyên Thái Bình (lần 3) có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

39 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 3
NĂM HC 2020 2021
MÔN: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút; không k thời gian phát đề
Câu 1: Trong thí nghim v giao thoa ánh ng, khe sáng được chiếu bng ánh sáng trắng c
sóng λ
( )
0,38 0,76 .
mm
Khong cách gia hai khe0,3 mm, khong cách t màn cha hai
khe ti mnà hng ảnh 90 cm. Điểm M ch vân trung tâm 0,6 cm bc x cho vân sáng c
sóng ngn nht bng
A. 0,38 μm B. 0,4 μm C. 0,5 μm D. 0,6 μm
Câu 2: Cường độ dòng điện xoay chiu luôn luôn tr pha so với điện áp hai đầu đoạn mch khi
A. Đon mch có L và C mc ni tiếp B. Đon mch có R L mc ni tiếp
C. Đon mch ch có t điện D. Đon mch có R và C mc ni tiếp
Câu 3. Chiu mt chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiu chùm sáng
màu sc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. Tán sc ánh sáng B. Nhiu x ánh ng C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc x ánh ng
Câu 4: Đặt điện áp
( )
0
cos= ωu U t
vào hai đầu cun cm thun độ t cm L. Ti thời điểm điện
áp gia hai đu cun cm có đ ln cc đại thì cường độ ng điện qua cun cm bng
A.
0
ω
U
L
B.
0
2ω
U
L
C. 0 D.
0
2ω
U
L
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh mt hiệu điện th xoay chiu
tn s 50 Hz. Biết điện tr thun R = 25
, cun dây thun cm (cm thun) L=
H. Để hiu
điện thế hai đầu đon mch tr pha π/4 so vi cường độ ng điện thì dung kháng ca t điện là
A. 125
B. 75
C. 150
D. 100
Câu 6: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiu giá tr hiu dng ổn định U vào hai đầu đoạn
mạch điện không phân nhánh gồm điện tr thuần R (không đổi), t điện C, cun dây cm thân L,
Khi xy ra cộng hưởng điện thì
A. Công sut tiêu th trong mch đt giá tr cc đi
B.
2
=
ω
L
C
C. Đin áp cc đại hai đầu cun cm bằng điện áp cc đại hai đầu t điện.
D. H s công sut
cos 0,5=φ
Câu 7: Mt con lắc đơn độ dài , trong khong thi gian t thc hiện được 6 dao động.
Ngưi ta gim bớt độ dài của đi 16cm, cũng trong khoảng thi gian t như trước thc hin
được 10 dao đng. Chiu dài ca con lắc ban đầu là
A. = 25 cm B. = 9 m C. = 25 m D. = 9 cm
Câu 8: Vt nh ca con lắc xo dao động điều hòa vi tn s 2,5 Hz, mc thế năng tại v trí vt
cân bng. Khi vt có li độ x = 1,2 cm thì t s giữa động năng năng là 0,96. Tốc độ trung bình
ca vt trong một chu kì dao động bng
A. 75 cm/s B. 60 cm/s C. 45 cm/s D. 90 cm/s
Câu 9: Chiết sut n ca cht làm lăng kính thay đi theo
Trang 2
A. Góc ti i của tia sáng đến lăng kính B. Hình dng của lăng kính
C. Tn s ánh sáng qua lăng kính D. Góc chiết quang của lăng kính
Câu 10: Mt vt nh dao động theo phương trình
( )
4cos / 3 .=−ωπx t cm
Gi T chu dao động
ca vt. Pha của dao động ti thời điểm t = T/3 là
A. 0 rad B. 2π/3 rad C. ‒π/3 rad D. π/3 rad
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng U, tn s không đổi vào hai đầu đoạn mch R,
L, C mc ni tiếp, L là cun dây thn cm, t điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện
dung ca t điện đến giá tr C
0
thì điện áp hai đầu t điện đạt giá tr cc đi 2U. H thc liên h gia
điện tr R, cm kháng Z
L
và dung kháng Z
C
A.
2R
3
=
L
Z
B.
=
L
ZR
C.
0
=
LC
ZZ
D.
3Z
4
=
C
L
Z
Câu 12: Công thoát ca electron ra khi kim loi
19
6,625.10 .
=AJ
Gii hạn quang điện ca kim
loi đó là
A. 0,300 μm B. 0,250 μm C. 0,295 μm D. 0,375 μm
Câu 13: Vt tht qua thu kính mng cho nh o lớn hơn vật. Gi O quang tâm ca thu kính
F là tiêu điểm vt chính ca thu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vt xa thấu kính hơn so với nh
B. Đó là thu kính phân k
C. Đó là thu kính hi t và vt nm ngoài khong OF
D. Đó là thu kính hi t và vt nm trong khong OF
Câu 14: Mt vật dao động điều dc theo trc Ox. Biết trong thi gian 20 s thì vt thc hiện được 50
dao động toàn phn vn tc cực đại bng 20π cm/s. Nếu chn gc thi gian lúc vật đi qua vị trí
cân bng theo chiều âm thì phương trình dao động ca vt
A.
( )
5cos 4 / 2=+ππx t cm
B.
( )
4cos 5 / 2=−ππx t cm
C.
( )
4cos 5 / 2=+ππx t cm
D.
( )
5cos 4 / 2=−ππx t cm
Câu 15: Thuyết lưng t ánh sáng không đưc dùng đ gii thích
A. Hiện tượng quang phát quang. B. Hiện tượng quang điện
C. Nguyên tc hoạt đng của pin quang điện D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 16: Mt ng âm tn s f lần lượt truyền trong c, nhôm không khí vi tốc độ tương
ng là
12
,vv
3
.v
So sánh tc đ sóng âm trong ba môi trưng này thì
A.
1 3 2
v v v
B.
213
v v v
C.
3 2 1
v v v
D.
1 2 3
v v v
Câu 17: Sóng truyền trong một môi trường dc theo trc Ox với phương trình
( )
cos 20 4=−u t x cm
(x tính bng mét, t tính bng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trưng
trên bng
A. 40 cm/s B. 50 cm/s C. 4 m/s D. 5 m/s
Câu 18: Phôtôn ca mt bc x có năng lượng
19
6,625.10 .
J
Bc x này thuc min
A. hng ngoi B. sóng vô tuyến C. t ngoi D. ánh sáng nhìn thy
Câu 19: Gọi năng ng của photon ánh sáng đ, ánh sáng lc ánh sáng vàng lần lượt là:
ε
D
,
ε
L
.ε
V
Sp xếp chúng theo th t năng lượng gim dn là
A.
ε ε ε
D V L
B.
ε ε ε
L V D
C.
ε ε ε
L D V
D.
ε ε ε
V L D
Câu 20: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia t ngoi có tác dng cha bệnh còi xương
Trang 3
B. Người ta thường dùng tia hng ngoại để điều khin t xa các thiết b điện t
C. Quang ph liên tc ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát, quang ph vch phát x ph thuc
vào thành phn cu to ca ngun phát.
D. Tia t ngoại thường dùng để sy khô sn phm nông nghip, tia X th dùng để kim tra
khuyết tt ca sn phm công nghip
Câu 21: Khi nói v photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Vi mỗi ánh sáng đơn sắc có tn s f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có th tn ti trong trạng thái đứng yên
C. Năng lưng ca photon ánh sáng tím nh hơn năng lượng photon ánh sáng đ
D. Năng lưng photon càng lớn thì bưc sóng ánh sáng ng với photon đó càng lớn
Câu 22: Tia hng ngoi có kh năng
A. đâm xuyên mạnh B. ion hoá không khí mnh
C. giao thoa và nhiu x D. kích thích mt s cht phát quang
Câu 23: Trong thí nghim Yâng v giao thoa vi ánh sáng đơn sắc ớc sóng 0,42 μm. Biết
khong cách t hai khe đến màn 1,6 m khong cách ca ba vân sáng kế tiếp 2,24 mm.
Khong cách gia hai khe sáng là
A. 0,75 mm B. 0,45 mm C. 0,6 mm D. 0,3 mm.
Câu 24: Một sóng cơ hc đưc mô t bởi phương trình
cos2 .

=−


λ
tx
uA
T
Tc đ cc đi ca phn
t môi trưng bng 4 ln tc đ truyn sóng khi
A.
4
=
π
λ
A
B.
=λπA
C.
2
=
π
λ
A
D.
2=λπA
Câu 25: Gia gia tốc a li đ x ca mt vật dao động mi liên h
0+=αax
với α hằng s
dương. Chu k dao đng ca vt là
A.
2= παT
B.
2
=
π
α
T
C.
2
=
π
α
T
D.
2= παT
Câu 26: Mt máy biến áp ng cuộn cấp gm 2400 vòng dây, cun th cp gm 800 vòng
dây. Ni hai đầu cuộn cp vi điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 210 V. Đin áp hiu dng
gia cun th cp khi biến áp hoạt động không ti là
A. 105 V B. 0 C. 630 V D. 70 V
Câu 27: Mạch dao động điện t gm cun cm thuần độ t cm
1
π
mH
t điện điện dung
4
.
π
nF
Tn s dao động riêng ca mch là
A.
5
2,5.10 zH
B.
6
2,5.10 zH
C.
6
5 .10 zπ H
D.
5
5 .10 zπ H
Câu 28: Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng, hai khe đưc chiếu sáng bng hai bc x
đơn sc đỏ 690 nm và lc 510 mm. Trên màn quan sát gia hai vân sáng gn nhau nht có màu cùng
màu vi n sáng trung tâm ta quan sát được s vân sáng đơn sắc là
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Câu 29: Cho đoạn mch xoay chiu RLC ni tiếp h s công sut cực đại. H thc nào sau đây
không đúng ?
A.
==
LC
U U U
B.
=P UI
C.
=ZR
D.
2
=
U
P
R
Trang 4
Câu 30: Khi đặt vào hai đầu mt cun dây một điện áp không đổi có độ ln bng U hoc một điện
áp xoay chiu giá tr hiu dng bng 2U thì công sut tiêu th ca cun y bng nhau. T s
gia cm kháng ca cuộn dây và điện tr thun là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
1
3
Câu 31: Trong chân không, xét các tia: tia hng ngoi, tia t ngoi, tia X tia đơn sắc lc. Ta
bước ng nh nht là
A. Tia đơn sắc lc B. Tia t ngoi C. Tia X D. Tia t ngoi
Câu 32: Vai trò ca lăng kính trong máy quang phổng lăng kính là
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc x ánh sáng C. tán sc ánh sáng D. phn x ánh sáng
Câu 33: Tại hai điểm A B trên mặt nước hai ngun ng kết hp, cùng pha nhau, cùng biên
độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ ng không đổi khi truyền đi. Đim M trên mặt nước cách A,
B những đoạn 25 cm, 35 cm s dao động với biên độ bng
A.
2a
B. 0 C.
a
D.
2a
Câu 34: Một dây đàn dài 40 cm, căng hai đu c định, khi dây dao động vi tn s 600 Hz ta
quan sát trên dây sóng dng vi hai bng sóng. Tc đ sóng trên dây là
A.
240 m/s=v
B.
480 m/s=v
C.
120 m/s=v
D.
79,8 m/s=v
Câu 35: Sóng đin t và sóng âm khi truyn t không khí vào thy tinh thì tn s
A. c hai sóng đều gim B. sóng điện t gim, còn ng âm tăng
C. sóng điện t tăng, còn sóng âm gim D. c hai sóng đều không đổi
Câu 36: Tn s góc ca dao động điện t trong mch LC tưởng đưc xác đnh bi biu thc
A.
1
LC
B.
2π
LC
C.
1
2πLC
D.
1
2π LC
Câu 37: Trong tnghim giao thoa sóng trên mặt c, hai ngun kết hp A, B cùng pha cách
nhau 8 cm to ra sóng nước vi bước ng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC mt tam
giác đều. Điểm M nm trên trung trc của AB dao đng cùng pha vi C cách C mt khong gn
nht là
A. 0,84 cm B. 0,94 cm C. 0,81 cm D. 0,91 cm
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiu
( )
0
cos= ωu U t
vào hai đầu đoạn mch AB theo th t gm
điện tr
90= ΩR
, cun dây không thun cảm điện tr
10=r
Ω t điện điện dung C thay
đổi được. M điểm ni giữa điện tr R cun dây. Khi
1
=CC
thì điện áp hiu dụng hai đầu đon
mạch MB đạt giá tr cc tiu bng
1
U
; khi
1
2
2
==
C
CC
thì điện áp hiu dng trên t điện đt giá tr
cc đi bng
2
U
. T s
2
1
U
U
bng
A.
52
B.
2
C.
10 2
D.
92
Câu 39: Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động điều hòa phương trình dao động lần lượt
( )
11
cos / 6=+ωπx A t cm
( )
22
cos 5 / 6 .=+ωπx A t cm
Phương trình dao động ca vt
( )
3 3cos .=+ωφx t cm
Để biên độ
2
A
có giá tr ln nhất thì biên đ
1
A
bng
A.
6 cm
B.
32cm
C.
62cm
D.
3 cm
Trang 5
Câu 40: Đặt điện áp
( )
1
100 3cos 100=+πφu t V
vào
hai đầu A, B ca mạch điện như hình v. Khi K m
hoặc đóng thì đồ th ờng độ dòng điện theo thi gian
tương ng
m
i
d
i
như hình v. H s công sut ca
mch khi K đóng là
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
1
3
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-B
2-B
3-A
4-C
5-A
6-D
7-C
8-B
9-C
10-D
11-D
12-A
13-D
14-C
15-D
16-B
17-D
18-C
19-B
20-D
21-A
22-C
23-C
24-C
25-B
26-D
27-A
28-B
29-A
30-B
31-C
32-C
33-A
34-A
35-D
36-A
37-D
38-C
39-D
40-B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. B
X
M
= k
D
a
=> 3kλ = 6 mm => λ = 2/k
Vì 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm => 2,63 ≤ k ≤ 5,2
Bước sóng ngắn nhất ứng với k = 5 => λ = 2/5 = 0,4 µm
Câu 2.B
ờng độ dòng điện xoay chiu luôn luôn tr pha so vi điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mch
có R và L mc ni tiếp
Câu 3. A
Chiu mt chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sc
khác nhau. Đó là hiện tượng tán sc ánh sáng
Câu 4. C
Mch ch cha L => u vuông pha vi i => Khi u cc đi thì i = 0.
Câu 5. A
R
C
A
M
N
B
L
()iA
O
3
3+
()ts
m
i
d
i
3+
Trang 6
ω = 2πf = 100π rad/s
Z
L
= Lω = 100 Ω
Tan -
= -1 =
LC
ZZ
R
=> Z
C
= Z
L
+ R = 100 + 25 = 125 Ω
Câu 6. D
Khi xy ra cộng hưởng điện thì cos φ = 1
Câu 7. C
Chu kì T = ∆t/N =
l
g
=> T ~ N
-1
~
l
=> N
-2
~
l
6
-2
~
l
; 10
-2
~
l
16
Lập tỉ số =>
2
2
6
10
=
16
l
l
=>
l
= 25 cm
Câu 8. B
W
đ
/ W = 0,96 => W
đ
= 0,96 W => W
t
= W W
đ
= 0,04 W => 0,5kx
2
= 0,04.0,5 kA
2
=> A = 6 cm
Chu kì T = 1/f = 0,4 s
Tốc độ trung bình trong 1 chu kì v
tb
= 4A/T = 4.6/0,4 = 60 cm/s
Câu 9.C
Chiết sut n ca cht làm lăng kính thay đi theo tn s ánh sáng qua lăng kính
Câu 10. D
Pha của dao động ti thi điểm t = T/3 là φ
t
=
2
T
.
-
=
rad
Câu 11. D
C thay đổi để U
C max
, khi đó Z
C
=
22
L
L
RZ
Z
+
U
C max
= U
22
L
RZ
R
+
= 2U =>
22
L
RZ
R
+
= 2 => R
2
+ Z
L
2
= 4 R
2
=> Z
L
=
3
R
Z
C
=
4
3
Z
L
=> Z
L
= ¾ Z
C
Câu 12. A
Gii hạn quang điện λ
0
= hc/ɛ = 3.10
-7
m = 0,3 µm
Câu 13. D
Trang 7
Vt tht qua thu kính mng cho nh o lớn hơn vật => Thu kính hi t và d < f
Câu 14.C
+Tn s f = N/t = 50/20 = 2,5 Hz => ω = 2πf = 5π rad/s
+Vn tc cc đi v
max
= ωA => A = v
max
/ω = 4 cm
+ Chn gc thi gian lúc vật đi qua vị trí cân bng theo chiều âm => φ =
rad
Câu 15. D
Thuyết lưng t ánh sáng không được dùng để gii thích hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 16. B
Vn tc truyn sóng âm gim dn theo th t rn > lng > khí =>
213
v v v
Câu 17.D
Có ω = 20 rad/s => f =
2
=
10
Hz;
2
= 4 => λ = 0,5π
Tc đ truyền sóng v = λf = 5 m/s
Câu 18.C
λ = hc/ɛ = 3.10
-7
m = 0,3 µm => Bc x thuc min t ngoi
Câu 19. B
Vì f
l
> f
v
> f
đ
nên
ε ε ε
L V D
Câu 20. D
D sai vì tia hng ngoi dùng trong sy khô sn phm
Câu 21. A
Vi mỗi ánh sáng đơn sắc có tn s f, các photon đều mang năng lượng như nhau
Câu 22. C
Tia hng ngoi có bn cht sóng nên có kh năng nhiễu x và giao thoa
Câu 23. C
+ Khong cách ca ba vân sáng kế tiếp là 2i = 2,24 mm => i = 1.12 mm
+Khong cách gia hai khe sáng a =
D
i
= 0,6 mm
Câu 24. C
Tc đ dao động cc đi ca phn t môi trưng V
max
= ωA = 2πfA
Trang 8
Tc đ truyền sóng v = λf
Ta có V
max
= 4 v => 2πfA = 4 λf => λ = πA/2
Câu 25. B
Ta có a = - ω
2
x
Theo đ bài a + αx = 0 => a = - αx
ω
2
= α => ω =
=> T = 2π/ω = 2π/
Câu 26. D
1
2
U
U
=
1
2
N
N
=> U
2
= U
1
2
1
N
N
= 210.800/2400 = 70 V
Câu 27. A
Tn s dao động riêng f =
1
2 LC
= 2,5.10
5
Hz
Câu 28. B
Ti v trí vân sáng trùng nhau k
đ
λ
đ
= k
l
λ
l
=>
đ
l
k
k
=
l
đ
=
510
690
=
17
23
Ti v trí gn nht cùng màu vi vân sáng trung tâm ng vi k
đ
= 17 và k
l
= 23
Gia hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 16 vân màu đ và 22 vân màu
lục => Có 16 + 22 = 38 vân sáng đơn sắc
Câu 29. A
A sai vì khi có cộng hưng thì U = U
R
và U
L
= U
C
Câu 30. B
𝓟 =
2
U
R
= R
2
22
4
L
U
RZ+
=> R
2
+ Z
L
2
= 4 R
2
=> Z
L
2
= 3 R
2
=> Z
L
=
3
R
Câu 31. C
Trong chân không, xét các tia: tia hng ngoi, tia t ngoại, tia X và tia đơn sắc lc. Ta có bưc sóng
nh nht là tia X
Câu 32. C
Vai trò của lăng kính trong máy quang ph dùng lăng kính là tán sắc ánh sáng
Câu 33. A
Có d
2
d
1
= 35 25 = 10 cm = λ => Tại M là cc đi dao đng với biên độ 2a
Câu 34. A
Trang 9
+Vi sợi dây hai đầu c định
l
= k λ/2 => 0,4 = 2 λ/2 => λ = 0, 4 m => Vận tốc v = λf = 240 m/s
Câu 35. D
Sóng đin t và sóng âm khi truyn t không khí vào thy tinh thì tn s c hai sóng đều không đổi
Câu 36. A
Tn s góc của dao động điện t trong mạch LC lí tưởng được xác đnh bi biu thc ω =
1
LC
Câu 37. D
Phương trình sóng của điểm nằm trên đường trung trực của AB là u = 2a. cos ( ωt +
2 d
) cm
Nên ta có:
u
C
= 2a cos ( ωt +
2 .8
0,8
) cm = 2a cos ( ωt + 20π ) cm
u
M
= 2a cos ( ωt +
2
0,8
d
) cm
Để M và C cùng pha thì
2
0,8
d
= 2kπ => d = kλ
M gần nhất với C thì k = 9 hoặc k = 11
Với k = 9 thì MC =
22
84
-
( )
2
2
9.0,8 4
= 0,941 cm
Với k = 11 thì MC =
( )
2
2
11.0,8 4
-
22
84
= 0,91 cm
Vậy chọn k = 11 để MC
min
= 0,91 cm
Câu 38. C
Trang 10
Điện áp hiệu dụng hai đầu MB: U
MB
=
( )
( ) ( )
2
2
22
LC
LC
U r Z Z
R r Z Z
+−
+ +
=
( )
2
2
2
2
1
LC
U
R Rr
r Z Z
+
+
+−
→ Từ phương trình trên, ta thấy rằng, khi Z
C1
= Z
L
thì U
1
= U
MBmin
=
Ur
Rr+
=
10
U
+ Khi C = 0,5C
1
→ Z
C2
= 2Z
C1
thì U
C
= U
C max
; Z
C2
=
( )
2
2
L
L
R r Z
Z
++
= 2 Z
L
R + r = Z
L
= 100 Ω
U
2
= U
( )
2
2
L
R r Z
Rr
++
+
= U
2
Tỉ số
2
1
U
U
=
2
10
U
U
= 10
2
Câu 39. D
Độ lệch pha của hai dao động ∆φ =
2
3
=> β =
3
Ta có
A
sin
=
2
A
sin
=> A
2
= A
sin
sin
Biên độ A
2
đạt giá trị cực đại khi sin α = 1
=> A
2 max
=
A
sin
= 6 cm . Do đó A
1
=
22
2
AA
= 3 cm
Câu 40. B
Z
đ
=
0
0đ
U
I
= 100
3
/3 = 100/
3
Z
m
=
0
0m
U
I
= 100
3
/
3
= 100 Ω
Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC:
2
1
R
=
2
1
m
Z
+
2
1
đ
Z
=
2
4
100
=> R = 50 Ω
Vậy hệ số công suất của mạch khi K đóng là
cos φ = R/Z
đ
=
50
100
3
=
3
/2
C
Z
R
L
Z
H
m
Z
A
B
I
Z
ñ
C
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng λ (0,38 m    0,76 m). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ màn chứa hai
khe tới mnà hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng A. 0,38 μm B. 0,4 μm C. 0,5 μm D. 0,6 μm
Câu 2: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 3. Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng
B. Nhiễu xạ ánh sáng
C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 4: Đặt điện áp u = U cos ωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện 0 ( )
áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 ωLLL
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay chiều có 1
tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25  , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=  H. Để hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125  B. 75  C. 150  D. 100 
Câu 6: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn
mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thân L,
Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại L B. C = 2 ω
C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất cos φ = 0,5
Câu 7: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện
được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A.  = 25 cm B.  = 9 m C.  = 25 m D.  = 9 cm
Câu 8: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật
cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kì dao động bằng A. 75 cm/s B. 60 cm/s C. 45 cm/s D. 90 cm/s
Câu 9: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo Trang 1
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính
B. Hình dạng của lăng kính
C. Tần số ánh sáng qua lăng kính
D. Góc chiết quang của lăng kính
Câu 10: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4 cos (ωt − π / 3) c .
m Gọi T là chu kì dao động
của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là A. 0 rad B. 2π/3 rad C. ‒π/3 rad D. π/3 rad
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R,
L, C mắc nối tiếp, L là cuộn dây thần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện
dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên hệ giữa
điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC là 2R 3Z A. Z =
B. Z = R
C. Z = Z D. Z = C L L L C 0 L 3 4
Câu 12: Công thoát của electron ra khỏi kim loại 19 A 6, 625.10− =
J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 μm B. 0,250 μm C. 0,295 μm D. 0,375 μm
Câu 13: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và
F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
B. Đó là thấu kính phân kỳ
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF
D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF
Câu 14: Một vật dao động điều dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50
dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos (4πt + π / 2) cm
B. x = 4 cos (5πt − π / 2) cm
C. x = 4 cos (5πt + π / 2) cm
D. x = 5cos (4πt − π / 2) cm
Câu 15: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang ‒ phát quang.
B. Hiện tượng quang điện
C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 16: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương
ứng là v , v v . So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì 1 2 3
A. v v v
B. v v v
C. v v v
D. v v v 1 3 2 2 1 3 3 2 1 1 2 3
Câu 17: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos (20t − 4x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 40 cm/s B. 50 cm/s C. 4 m/s D. 5 m/s
Câu 18: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 19 6, 625.10−
J. Bức xạ này thuộc miền A. hồng ngoại B. sóng vô tuyến C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 19: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: ε , ε D L
và ε . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là V A. ε  B. ε  C. ε  D. ε  V ε  L ε L ε  D ε L ε  V ε D ε  V εL D V D
Câu 20: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương Trang 2
B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc
vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra
khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
Câu 21: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
Câu 22: Tia hồng ngoại có khả năng
A. đâm xuyên mạnh
B. ion hoá không khí mạnh
C. giao thoa và nhiễu xạ D. kích thích một số chất phát quang
Câu 23: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là A. 0,75 mm B. 0,45 mm C. 0,6 mm D. 0,3 mm.  t x
Câu 24: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u = Acos 2 − . 
 Tốc độ cực đại của phần  T λ 
tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A A A. = π λ B. λ = πA C. = π λ D. λ = 2πA 4 2
Câu 25: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a + αx = 0 với α là hằng số
dương. Chu kỳ dao động của vật là 2 2 A. T = 2πα B. T = π C. T = π D. T = 2π α α α
Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng
dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng
giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 105 V B. 0 C. 630 V D. 70 V 1
Câu 27: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
mH và tụ điện có điện dung π
4 nF. Tần số dao động riêng của mạch là π A. 5 2, 5.10 z H B. 6 2, 5.10 z H C. 6 5 .10 π z H D. 5 5 .10 π z H
Câu 28: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ
đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 mm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có màu cùng
màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng ? 2
A. U = U = U
B. P = UI
C. Z = R D. = U P L C R Trang 3
Câu 30: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số
giữa cảm kháng của cuộn dây và điện trở thuần là 1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 31: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có
bước sóng nhỏ nhất là
A. Tia đơn sắc lục B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia tử ngoại
Câu 32: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha nhau, cùng biên
độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A,
B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 2a B. 0 C. a D. a 2
Câu 34: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v = 240 m/s B. v = 480 m/s C. v = 120 m/s D. v = 79,8 m/s
Câu 35:
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. cả hai sóng đều giảm
B. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm
D. cả hai sóng đều không đổi
Câu 36: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức 1 2π 1 1 A. B. C. D. LC LCLCLC
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách
nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam
giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là A. 0,84 cm B. 0,94 cm C. 0,81 cm D. 0,91 cm
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = U cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm 0 ( )
điện trở R = 90 Ω , cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn 1
mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U ; khi 1 = = C C C
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị 1 2 2 U
cực đại bằng U . Tỉ số 2 bằng 2 U1 A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2
Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là
x = A cos ωt + π / 6 cm x = A cos ωt + 5π / 6 c .
m Phương trình dao động của vật là 2 2 ( ) 1 1 ( )
x = 3 3 cos (ωt + φ) c .
m Để biên độ A có giá trị lớn nhất thì biên độ A bằng 2 1 A. 6 cm B. 3 2 cm C. 6 2 cm D. 3 cm Trang 4
Câu 40: Đặt điện áp u = 100 3 cos (100πt + φ V vào C 1 ) R L hai đầ M N
u A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở A B
hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian
tương ứng là i i như hình vẽ. Hệ số công suất của m d i( ) A mạch khi K đóng là 3 + 1 3 + 3 A. B. i 2 2 m O 1 1 t(s) C. D. 2 3 id 3 −
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-B 2-B 3-A 4-C 5-A 6-D 7-C 8-B 9-C 10-D 11-D 12-A 13-D 14-C 15-D 16-B 17-D 18-C 19-B 20-D 21-A 22-C 23-C 24-C 25-B 26-D 27-A 28-B 29-A 30-B 31-C 32-C 33-A 34-A 35-D 36-A 37-D 38-C 39-D 40-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. B D XM = k
=> 3kλ = 6 mm => λ = 2/k a
Vì 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm => 2,63 ≤ k ≤ 5,2
Bước sóng ngắn nhất ứng với k = 5 => λ = 2/5 = 0,4 µm Câu 2.B
Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
có R và L mắc nối tiếp Câu 3. A
Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau. Đó là hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 4. C
Mạch chỉ chứa L => u vuông pha với i => Khi u cực đại thì i = 0. Câu 5. A Trang 5 ω = 2πf = 100π rad/s ZL = Lω = 100 Ω  Z Z Tan - = -1 = L
C => ZC = ZL + R = 100 + 25 = 125 Ω 4 R Câu 6. D
Khi xảy ra cộng hưởng điện thì cos φ = 1 Câu 7. C
Chu kì T = ∆t/N = 2π l => T ~ N-1 ~ l => N-2 ~ l g
 6-2 ~ l ; 10-2 ~ l – 16 2 − Lập tỉ số => 6 l = => l = 25 cm 2 10− l −16 Câu 8. B
Wđ/ W = 0,96 => Wđ = 0,96 W => Wt = W – Wđ = 0,04 W => 0,5kx2 = 0,04.0,5 kA2 => A = 6 cm Chu kì T = 1/f = 0,4 s
Tốc độ trung bình trong 1 chu kì vtb = 4A/T = 4.6/0,4 = 60 cm/s Câu 9.C
Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo tần số ánh sáng qua lăng kính Câu 10. D 2 T  
Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là φt = . - = rad T 3 3 3 Câu 11. D 2 2 + C thay đổi để R Z U L C max , khi đó ZC = ZL 2 2 R + Z 2 2 R + Z U L L 2 C max = U = 2U =>
= 2 => R2 + ZL = 4 R2 => ZL = 3 R R R  4 ZC = ZL => ZL = ¾ ZC 3 Câu 12. A
Giới hạn quang điện λ0 = hc/ɛ = 3.10-7 m = 0,3 µm Câu 13. D Trang 6
Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật => Thấu kính hội tụ và d < f Câu 14.C
+Tần số f = N/t = 50/20 = 2,5 Hz => ω = 2πf = 5π rad/s
+Vận tốc cực đại vmax = ωA => A = vmax/ω = 4 cm 
+ Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm => φ = rad 2 Câu 15. D
Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 16. B
Vận tốc truyền sóng âm giảm dần theo thứ tự rắn > lỏng > khí => v v v 2 1 3 Câu 17.D  Có ω = 20 rad/s => f = 10 2
2 =  Hz;  = 4 => λ = 0,5π
 Tốc độ truyền sóng v = λf = 5 m/s Câu 18.C
λ = hc/ɛ = 3.10-7 m = 0,3 µm => Bức xạ thuộc miền tử ngoại Câu 19. B
Vì fl > fv > fđ nên ε  L ε  V εD Câu 20. D
D sai vì tia hồng ngoại dùng trong sấy khô sản phẩm Câu 21. A
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau Câu 22. C
Tia hồng ngoại có bản chất sóng nên có khả năng nhiễu xạ và giao thoa Câu 23. C
+ Khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2i = 2,24 mm => i = 1.12 mm D
+Khoảng cách giữa hai khe sáng a = = 0,6 mm i Câu 24. C
Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường Vmax = ωA = 2πfA Trang 7
Tốc độ truyền sóng v = λf
Ta có Vmax = 4 v => 2πfA = 4 λf => λ = πA/2 Câu 25. B Ta có a = - ω2 x
Theo đề bài a + αx = 0 => a = - αx
 ω2 = α => ω =  => T = 2π/ω = 2π/  Câu 26. D U N N 1 = 1 => U2 = U1 2 = 210.800/2400 = 70 V U N N 2 2 1 Câu 27. A 1
Tần số dao động riêng f = = 2,5.105 Hz 2 LC Câu 28. B k  510 17
Tại vị trí vân sáng trùng nhau kđλđ = klλl => đ = l = k  = 690 23 l đ
Tại vị trí gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với kđ = 17 và kl = 23
 Giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 16 vân màu đỏ và 22 vân màu
lục => Có 16 + 22 = 38 vân sáng đơn sắc Câu 29. A
A sai vì khi có cộng hưởng thì U = UR và UL = UC Câu 30. B 2 U 2 4U 𝓟 = = R => R2 + Z 2 2
L = 4 R2 => ZL = 3 R2 => ZL = 3 R R 2 2 R + ZL Câu 31. C
Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có bước sóng nhỏ nhất là tia X Câu 32. C
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là tán sắc ánh sáng Câu 33. A
Có d2 – d1 = 35 – 25 = 10 cm = λ => Tại M là cực đại dao động với biên độ 2a Câu 34. A Trang 8
+Với sợi dây hai đầu cố định l = k λ/2 => 0,4 = 2 λ/2 => λ = 0, 4 m => Vận tốc v = λf = 240 m/s Câu 35. D
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số cả hai sóng đều không đổi Câu 36. A
Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức ω = 1 LC Câu 37. D
Phương trình sóng của điểm nằm trên đường trung trực của AB là u = 2a. cos ( ωt + 2 d  ) cm Nên ta có: 
uC = 2a cos ( ωt + 2 .8 ) cm = 2a cos ( ωt + 20π ) cm 0,8  d uM = 2a cos ( ωt + 2 ) cm 0,8 
Để M và C cùng pha thì 2 d = 2kπ => d = kλ 0,8
M gần nhất với C thì k = 9 hoặc k = 11 Với k = 9 thì MC = 2 2 8 − 4 - ( )2 2 9.0,8 − 4 = 0,941 cm Với k = 11 thì MC = ( )2 2 11.0,8 − 4 - 2 2 8 − 4 = 0,91 cm
Vậy chọn k = 11 để MCmin = 0,91 cm Câu 38. C Trang 9
U r + (Z Z L C )2 2
Điện áp hiệu dụng hai đầu MB: U U MB = = ( 2
R + r )2 + (Z Z R + 2Rr L C )2 1+
r + (Z Z L C )2 2
→ Từ phương trình trên, ta thấy rằng, khi Z Ur U C1 = ZL thì U1 = UMBmin = = R + r 10 (R + r)2 2 + Z + Khi C = 0,5C L
1 → ZC2 = 2ZC1 thì UC = UC max; ZC2 = = 2 ZL ZL  R + r = ZL = 100 Ω (R + r)2 2 + Z  U L 2 = U = U 2 R + rU U 2 Tỉ số 2 = = 10 2 U U 1 10 Câu 39. D  
Độ lệch pha của hai dao động ∆φ = 2 => β = 3 3 A A sin  Ta có sin  = 2
sin  => A2 = A sin
Biên độ A2 đạt giá trị cực đại khi sin α = 1 A => A2 max = A A = 3 cm
sin  = 6 cm . Do đó A1 = 2 2 2 Câu 40. B U Zđ = 0 = 100 3 /3 = 100/ 3 Ω I0đ U Zm = 0 = 100 3 / 3 = 100 Ω I0m
Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC: 1 1 1 4 = + = => R = 50 Ω 2 R 2 Z 2 Z 2 100 m đ
Vậy hệ số công suất của mạch khi K đóng là cos φ = R/Z 50 đ = = 3 /2 100 B 3 Zm ZL R I A H Z C Zñ C Trang 10