Đề thi thử Toán 10 lần 1 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Thế – Bắc Giang

Đề thi thử Toán 10 lần 1 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Thế – Bắc Giang gồm 01 trang với 09 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi được diễn ra trong giai đoạn giữa học kì 1 năm học 2021 – 2022, đề thi có lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT YÊN TH
T TOÁN - TIN
ĐỀ THI TH LẦN 1 NĂM HC 2021 2022
MÔN THI: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1(1 điểm) Cho mệnh đề
2
:" , 1 0"A x x x
. Xác định mệnh đề ph định ca A và xét tính
đúng sai của mệnh đề ph định.
Câu 2(1 điểm) Cho tp hp
22
| 2 2 5 3 0A x x x x
a) Viết li tp hp A bng cách lit kê các phn t ca tp hp.
b) A có bao nhiêu tp con? Lit kê các tp con ca A.
Câu 3(1,5 điểm) Cho hai tp hp
1;5 , 0;6AB
. Xác định các tp hp
, , \A B A B A B
biu din trên trc s.
Câu 4(1 điểm) Tìm tập xác định ca hàm s
a)
2
43
x
y
xx

b)
2
3
1
4
1
yx
x
Câu 5(0,5 điểm)
Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
xác định trên na
khong
0;
.
Câu 6(2 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O, độ dài cnh bng a.
a) Chng minh rng:
0.OA OB OC OD
b) Tính theo a độ dài các vecto
AB AD
AD BD
.
c) Xác định tp hợp điểm M thỏa mãn đẳng thc:
3MA BC MD MA MB MC
.
Câu 7(1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P các điểm tha mãn:
2 0, 0, 0MB MC NA NC AP xAB x
a) Biu din vecto
MN
theo hai vecto
AB
AC
.
b) Tìm
x
để ba đường thng AM, BN, CP đồng quy.
Câu 8(1,5 điểm)
Cho hàm s
2
23y x x
(P)
a) Lp bng biến thiên và v đồ th (P) ca hàm s.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
20x x m
có hai nghim phân bit
lớn hơn
1
.
Câu 9(0,5 điểm)
Tìm tt c các giá tr ca tham s m để giá tr ln nht ca hàm s
2
2 3 1y x x m
trên
0;2
bng 8.
-------------------------------Hết-------------------------------
NG DN CHM
Câu
Sơ lược li gii
Thang
đim
1
2
:" , 1 0"A x x x
A
là mệnh đề đúng.
0.5
0.5
2
a)
3
1;
2
A



b)
A
có 4 tp con
Liệt kê được các tp con.
0.5
0.5
3
Xác định và biu din được trên trc s
1;6AB
0;5AB
\ 1;0AB
0.5
0.5
0.5
4
a) TXĐ:
\ 1;3D
b) TXĐ:
2;2 \ 1D
0.5
0.5
5
Điu kiện xác định
31xm
xm


Hàm s xác định trên
0;
khi và ch khi
3 1 0
1
0
0
3
m
m
m


KL:....
0.5
6
a) Chứng minh được đẳng thc
b) Tính được
2AB AD AC a
AD BD AB a
c) D là điểm tha mãn
0DA BC
, gi G là trng tâm tam giác ABC. Khi đó:
3
3 3 3 2 2
MA BC MD MA MB MC
MD MD MG GD a
Vy tp hợp điểm M là đường tròn
;2 2Da
1.0
0.25
0.25
0.5
7
a) Biu diễn được
11
36
MN AB AC
b) Gọi I là giao điểm của AM và BN, đặt
AI kAM
, biu diễn được:
1 2 1
1;
3 3 2
BI k AB k AC BN AB AC



T
,BI BN
cùng phương suy ra:
3
5
k
Biu diễn được:
13
;
55
CI AB AC CP xAB AC
T
,CI CP
cùng phương suy ra:
1
3
x 
0.5
0.25
0.25
8
a) V được đồ th và lập được bng biến thiên
1
b) Tìm được
31m
0.5
9
Lp bng biến thiên ca
2
2 3 1f x x x m
trên
0;2
, xác định được
Điu kin cn:
3
7
3 1 8
3
1
3 7 8
3
5
m
m
m
m
m
m



Điu kiện đủ: Th li các giá tr m đã tìm được, thy
71
;
33
mm
tha mãn
0.25
0.25
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 TỔ TOÁN - TIN MÔN THI: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1(1 điểm) Cho mệnh đề 2 A :" x   ,
x x 1  0" . Xác định mệnh đề phủ định của A và xét tính
đúng sai của mệnh đề phủ định.
Câu 2(1 điểm) Cho tập hợp A  x  2 x   2 |
2 2x  5x  3   0
a) Viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
b) A có bao nhiêu tập con? Liệt kê các tập con của A.
Câu 3(1,5 điểm) Cho hai tập hợp A   1  ; 
5 , B  0;6 . Xác định các tập hợp A , B A  , B A \ B
biểu diễn trên trục số.
Câu 4(1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số x 1 a) y  b) 2
y  4  x  2 x  4x  3 3 x 1
Câu 5(0,5 điểm) 2022
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
x  3m 1  xác định trên nửa x m khoảng 0;  .
Câu 6(2 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O, độ dài cạnh bằng a.
    
a) Chứng minh rằng: OA OB OC OD  0.    
b) Tính theo a độ dài các vecto AB AD AD BD .  
   
c) Xác định tập hợp điểm M thỏa mãn đẳng thức: MA BC  3MD MA MB MC .
Câu 7(1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là các điểm thỏa mãn: 
       
MB  2MC  0, NA NC  0, AP x AB  0 x     
a) Biểu diễn vecto MN theo hai vecto AB AC .
b) Tìm x để ba đường thẳng AM, BN, CP đồng quy.
Câu 8(1,5 điểm) Cho hàm số 2
y x  2x  3 (P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2x m  0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1  .
Câu 9(0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x  3m 1 trên 0;2 bằng 8.
-------------------------------Hết------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Thang Câu
Sơ lược lời giải điểm 2 A :" x   ,
x x 1  0" 0.5 1
A là mệnh đề đúng. 0.5  3 0.5 a) A  1  ;    2 2 b) A có 4 tập con 0.5
Liệt kê được các tập con.
Xác định và biểu diễn được trên trục số
A B   1  ;6 0.5 3
A B  0;  5 0.5 A \ B   1  ;0 0.5
a) TXĐ: D   \1;  3 0.5 4 b) TXĐ: D   2  ;  2 \   1 0.5 x  3m 1
Điều kiện xác định   x  m 5 3  m 1 0 1
Hàm số xác định trên 0;  khi và chỉ khi   0  m  m  0 3 0.5 KL:....
a) Chứng minh được đẳng thức 1.0 b) Tính được  
AB AD AC a 2 0.25  
AD BD AB a 0.25    6
c) Có D là điểm thỏa mãn DA BC  0 , gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó:  
   
MA BC  3MD MA MB MC  
MD  3MD  3MG  3GD  2a 2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn  ; D 2a 2  0.5 a) Biểu diễn được  1  1  MN   AB AC 3 6 0.5  
b) Gọi I là giao điểm của AM và BN, đặt AI k AM , biểu diễn được:   1
  2    1  BI k 1 AB k AC;
BN   AB AC    3  3 2 7  
Từ BI , BN cùng phương suy ra: 3 k  5 0.25
 1  3    
Biểu diễn được: CI AB AC;
CP  x AB AC 5 5  
Từ CI ,CP cùng phương suy ra: 1 x   0.25 3 8
a) Vẽ được đồ thị và lập được bảng biến thiên 1 b) Tìm được 3   m 1 0.5
Lập bảng biến thiên của f x 2
x  2x  3m 1 trên 0;2 , xác định được m  3  7  m    3m 1  8 0.25 Điề  3 u kiện cần:   9   3m  7  8 1  m   3  m  5  Điề 7 1
u kiện đủ: Thử lại các giá trị m đã tìm được, thấy m   ; m  thỏa mãn 3 3 0.25